Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 933/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 21/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 933/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 21 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Công thương: Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương; Quyết định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh Lâm Đồng: Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 về công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
||||||
01 |
275269 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ). |
02 |
275270 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
03 |
275271 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
04 |
275272 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
05 |
275273 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
06 |
275274 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
07 |
275275 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
08 |
275276 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
09 |
275277 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
10 |
275278 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
11 |
275279 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
12 |
275280 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
13 |
275281 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
14 |
275282 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
15 |
275283 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
16 |
275284 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại số ngày 14/6/2005. - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12/6/2017. - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014. - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
17 |
262039 |
Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng - Tại các huyện: 600.000 đồng |
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ). - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ). - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ). - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương). - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016). |
18 |
262043 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
19 |
262045 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
20 |
270581 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và trường hợp cấp lại đối với Giấy chứng nhận hết hiệu lực trước ba mươi (30) ngày |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp - Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định - Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định hộ kinh doanh: - Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng - Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ). - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu (Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013 của Bộ Công thương). - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương). - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
21 |
270588 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. |
22 |
270593 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
23 |
270387 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ KD: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
24 |
270395 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
25 |
270412 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
26 |
270420 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
27 |
270517 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
28 |
270576 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương. - Thông tư 11/2013/TT-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Bộ Công thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
29 |
274921 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
30 |
274922 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
31 |
274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
32 |
274924 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
33 |
274925 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
34 |
274926 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
35 |
274927 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
36 |
274928 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương, - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
37 |
274929 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Đối với doanh nghiệp: địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; địa bàn các huyện: 600.000 đồng. Đối với hộ cá thể: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
38 |
274930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
39 |
274931 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
40 |
274932 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/11/2011 của Bộ Công Thương quy định định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng. - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. |
41 |
274983 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ). - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 (Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ). - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương). |
42 |
274984 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định 20/2006/NĐ-CP ngày 20/2/2006 của Chính phủ. - Nghị định 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương. |
43 |
275179 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.000.000 đồng |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương (Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ). - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ). - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
44 |
275180 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
45 |
275226 |
Cấp mới Giấy phép bán buôn rượu |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
46 |
275227 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
47 |
275228 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
48 |
275303 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004; - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
49 |
275304 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
50 |
275305 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
51 |
275306 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004. - Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
52 |
262031 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
53 |
262034 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận TN và TKQ Sở Công thương, số 36 Trần Phú, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
54 |
262033 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương, số 36 Trần Phú, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
55 |
262035 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
* Phí thẩm định đối với doanh nghiệp: Tại địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng * Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh: Tại địa bàn thành phố: 400.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 200.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
56 |
262036 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
57 |
262037 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005. - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012. - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
||||||
01 |
275223 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 2.200.000 đồng |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính). - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính). |
02 |
275224 |
Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính. |
03 |
275225 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính. - Thông tư 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài chính. |
04 |
275173 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 3.000.000 đồng |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
05 |
275176 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 2 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
06 |
274950 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ |
Danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” được xét và công bố ba năm một lần vào dịp Quốc khánh 2-9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
Nghị định 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. |
III. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
||||||
01 |
275202 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 800.000 đồng/lần |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực (Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013). - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực (Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017). - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực. |
02 |
275203 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 800.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
03 |
275204 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 2.100.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
04 |
275205 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 2.100.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
05 |
275206 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 700.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
06 |
275207 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 700.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
07 |
275208 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 800.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
08 |
275209 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 800.000 đồng |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công thương. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định 1216/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
IV. LĨNH VỰC KỸ THUẬT - AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG |
||||||
01 |
274909 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định: tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
02 |
274910 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
03 |
274911 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
04 |
274912 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
05 |
274913 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định: tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
06 |
274914 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
07 |
274915 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
08 |
274916 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
09 |
274917 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định: Tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
10 |
274918 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
11 |
274919 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
12 |
274920 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
13 |
274933 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
14 |
274934 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
15 |
274935 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
16 |
274936 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
17 |
274937 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
18 |
274938 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
19 |
274939 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
20 |
274940 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
21 |
274941 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng. Phí thẩm định tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng. |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
22 |
274942 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
23 |
274943 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính |
24 |
274944 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
25 |
274945 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định tại khu vực thành phố: 1.200.000 đồng; tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
26 |
274946 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
27 |
274947 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
28 |
274948 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/05/2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
29 |
275263 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
30 |
275264 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
31 |
275265 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 600.000 đồng |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007 - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
32 |
275266 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
33 |
275263 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
34 |
275268 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 600.000 đồng |
- Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính. |
35 |
275170 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương. - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công. - Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
36 |
275091 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ. - Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công thương. - Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương. - Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
V. LĨNH VỰC HỘI NHẬP |
||||||
01 |
275105 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 3.000.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
02 |
275107 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.500.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
03 |
275106 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.500.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương. - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
04 |
275108 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp việc gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành, thời hạn giải quyết là: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Các trường hợp còn lại: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Phí thẩm định 1.500.000 đồng |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP . - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
05 |
275109 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công thương Quy định mẫu biểu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP . - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
06 |
274967 |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất gia công |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Không |
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. - Thông tư liên tịch số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép. |
Tổng số 113 thủ tục
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân sách, Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành y tế Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2019 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ (lĩnh vực An toàn thực phẩm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tiếp nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia ở tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật giai đoạn 2018-2022” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 22/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 233/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Thông tư 32/2017/TT-BCT về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 4285/QĐ-BCT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Thông tư 12/2017/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn đối với hệ thống cấp nước xã Ninh Tây (thị xã Ninh Hòa) Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm hành chính công cấp huyện Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 167/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 ủy quyền cho Sở Giao thông Vận tải thực hiện quyền và trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn trong quản lý đầu tư sửa chữa các tuyến đường tỉnh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Thông tư 143/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận nghề truyền thống, làng nghề và làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị định 77/2016/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liểu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi khoản 1, 3 Điều 11 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1838/QĐ-BCT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trưởng Bộ Công thương Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Thông tư 03/2016/TT-BCT quy định chi tiết Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý giá ban hành kèm theo Quyết Định 63/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2015 về giao thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại tỉnh Đắk Nông theo quy định tại Nghị định 75/2014/NĐ-CP Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng trên Đài Truyền thanh huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Long An Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh An Giang, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Khuyến nông Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động Khuyến nông thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Thông tư 12/2015/TT-BCT Quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy chế quản lý chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 3187/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Thông tư 01/2015/TT-BCT quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 125/2014/NĐ-CP sửa đổi quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định 120/2011/NĐ-CP và 20/2006/NĐ-CP Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị định 123/2014/NĐ-CP về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân Nhân dân", "Nghệ nhân Ưu tú" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Thông tư 58/2014/TT-BCT quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động thực hiện “Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030” theo Quyết định 2471/QĐ-TTg Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Thông tư 38/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2014 về mức giá tối thiểu làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1307/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1962/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2014 của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Thông tư 21/2013/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 67/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông tư 11/2013/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2012 thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của trụ sở tiếp công dân tỉnh, thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2012 về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015” Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Thông tư 26/2012/TT-BCT sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 03/10/2012
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng chung tại cấp huyện Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị định 54/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 22/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 20/12/2011
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch bưu chính, viễn thông tỉnh Bình Phước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2011 thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình theo Quyết định 1861/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Đợt 1) Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án xây dựng nhà ở an sinh xã hội Becamex giai đoạn 1: 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 52/2010/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ pháp lý nhằm nâng cao nhận thức, hiểu biết pháp luật cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo giai đoạn 2011-2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất năm 2011 và giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất năm 2010 trở về trước Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2010 về ứng vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011 Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Khánh Hoà giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 27/10/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2009 công bố Tập đơn giá sửa chữa công trình xây dựng, trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 07/05/2012
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Ban chỉ đạo Chương trình 135 của Thành phố Hà Nội, giai đoạn II (2008-2010) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2009 | Cập nhật: 12/05/2009
Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 04/05/2009
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Quyết định 51/2008/QĐ-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 08/01/2009
Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt bổ sung kinh phí và phương thức hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 10/11/2007
Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 18/07/2006 | Cập nhật: 21/07/2015
Nghị định 20/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại Ban hành: 20/02/2006 | Cập nhật: 20/05/2006