Quyết định 1962/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: 1962/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành: 15/10/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1962/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 15 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 28/TTr- VP ngày 10 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả (gọi tắt là “4 tại chỗ”) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn (Trung tâm).

 (Có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành tỉnh

a) Lựa chọn, bố trí công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm công tác, có phẩm chất đạo đức, khả năng giao tiếp tốt; có đủ thẩm quyền trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực khác nhau của đơn vị mình ngay tại Trung tâm.

b) Rà soát để thực hiện việc ủy quyền cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm thẩm định, ký phê duyệt thủ tục hành chính theo danh mục cụ thể (trừ các thủ tục hành chính không thể ủy quyền). Đối với các thủ tục hành chính không thể ủy quyền, phải phân công lãnh đạo trực để phê duyệt thủ tục hành chính hoặc áp dụng chữ ký số điện tử để phê duyệt, in ấn, phát hành kết quả thủ tục hành chính ngay tại Trung tâm.

c) Đăng ký thêm con dấu và ban hành quy định về quản lý, sử dụng con dấu theo đúng quy định tại Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết thủ tục hành chính “4 tại chỗ” tại Trung tâm.

d) Bố trí trang thiết bị chuyên ngành (nếu có) cho công chức, viên chức được cử đến xử lý, thẩm định hồ sơ và phê duyệt kết quả tại Trung tâm.

2. Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan bảo đảm cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết khác để tổ chức triển khai có hiệu quả việc giải quyết thủ tục hành chính “4 tại chỗ”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các PCVP, các Phòng CM, TT TH-CB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT (NTLT).

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Thưởng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1962 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Sở Kế hoạch và Đầu tư (75 TTHC)

 

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp (60 TTHC)

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

2

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên

 

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

 

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

 

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

 

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

 

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

 

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

 

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

 

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

 

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

24

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

25

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

 

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

 

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

40

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

41

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

43

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

44

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

 

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

48

Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

 

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

 

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH

 

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

54

Giải thể doanh nghiệp

 

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

 

Lĩnh vực Đăng ký Liên hợp tác xã (15 TTHC)

 

61

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

62

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

63

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

64

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

65

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

66

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

67

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

68

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

69

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

70

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

71

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

72

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

73

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

74

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

75

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

II

Sở Tư pháp (15 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

 

Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)

 

2

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

 

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (02 TTHC)

 

3

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

Lĩnh vực Công chứng (04 TTHC)

 

5

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác

 

6

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

7

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

 

Lĩnh vực Giám định Tư pháp (03 TTHC)

 

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

11

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

 

 Lĩnh vực Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (02 TTHC)

 

12

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

13

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

Lĩnh vực Đấu giá tài sản (01 TTHC)

 

14

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

 

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 TTHC)

 

15

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

III

Sở Giáo dục và Đào tạo ( 02 TTHC)

 

1

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

2

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (xem lại đã đầy đủ chưa?)

 

IV

Sở Nội vụ (16 TTHC)

 

 

Lĩnh vực Tôn giáo (16 TTHC)

 

1

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

2

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

3

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

4

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

5

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

6

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 6 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

7

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

8

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

9

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

10

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

11

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

 

12

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

 

13

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

14

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

15

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

16

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

V

Sở Công thương (12 TTHC)

 

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

 

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Trường hợp mất hỏng GCN

 

Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC)

 

2

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

 

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC)

 

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Trường hợp mất hỏng Giấy phép

4

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

Lĩnh vực Thuốc lá (03 TTHC)

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Trường hợp mất hỏng GCN

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Trường hợp mất hỏng GP

7

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 TTHC)

Trường hợp mất hỏng Giấy phép

8

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC)

 

9

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Trường hợp mất hỏng GCN

10

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

Lĩnh vực điện (02 TTHC)

 

11

Cấp lại thẻ an toàn điện

Trường hợp mất hỏng Thẻ

12

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

VI

Sở Tài nguyên và Môi trường (09 TTHC)

 

1

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

 

2

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

3

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

4

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

5

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

6

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

7

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

8

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

9

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Danh mục ấn định 129 TTHC./.