Quyết định 649/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Kiến An Thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 649/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 25/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 649/QĐ-UBNĐ

Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN KIẾN AN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UB ngày 22/8/2002 của ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết quận Kiến An đến năm 2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Kiến An tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 17/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An gồm 33 dự án/60,61 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 ( Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Kiến An có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Kiến An tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất giao đt, cho thuê đt, chuyn mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hsơ, tài liệu thm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Kiến An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Chtịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP
, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC
1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

BIỂU 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của y ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.129,48

26,46

22,66

133,60

28,90

196,30

5,71

37,55

275,90

202,29

200,11

1,1

Đất trồng lúa

LUA

711,83

13,37

0,00

109,88

0,03

147,36

0,27

0,00

228,44

88,55

123,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

711,83

13,37

0,00

109,88

0,03

147,36

0,27

0,00

228,44

88,55

123,93

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,41

0,21

1,71

5,30

2,31

3,07

3,20

0,43

2,34

5,19

3,65

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,37

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

165,19

 

 

 

21,97

41,20

0,06

36,35

10,47

 

55,14

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

203,90

12,88

17,44

18,42

4,59

4,67

2,18

0,40

29,92

96,01

17,39

1,8

Đt làm muối

LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,78

 

3,51

 

 

 

 

 

4,73

12,54

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.809,50

119,31

160,01

217,00

196,76

177,33

340,86

85,79

184,00

152,63

175,81

2,1

Đất quốc phòng

CQP

394,90

0,50

2,02

 

72,28

36,01

257,35

1,97

0,25

3,45

21,07

2,2

Đất an ninh

CAN

5,13

0,02

1,77

0,11

0,04

0,09

 

0,61

0,07

2,40

0,02

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,57

18,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,60

 

 

1,00

 

5,00

2,50

 

 

0,10

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

140,19

7,30

36,07

14,62

13,53

23,72

16,75

7,99

9,72

4,20

6,29

2,8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

394,87

31,92

38,02

89,88

20,01

38,84

32,40

16,22

49,20

46,02

32,36

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,67

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

2,11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

1,69

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

1,51

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

651,17

45,21

51,78

85,46

65,48

66,72

26,47

53,47

99,72

70,99

85,87

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,12

0,10

0,12

0,18

0,05

0,08

0,03

2,69

1,04

0,10

0,73

2,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,14

0,20

0,30

0,12

 

 

 

 

0,18

0,34

 

2,17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ s tôn giáo

TON

9,00

0,92

0,41

0,88

1,91

2,16

0,08

1,24

0,20

0,58

0,62

2,19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

30,54

3,71

0,73

3,42

6,56

3,57

1,01

 

4,89

2,63

4,02

2,20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,71

0,60

0,52

0,51

1,05

 

0,41

 

 

 

0,62

2,21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,84

 

0,15

0,31

 

0,23

0,34

 

0,23

0,23

0,35

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,45

0,38

1,38

0,50

0,05

0,55

0,00

0,00

1,03

2,48

0,08

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,41

0,16

 

0,50

0,04

0,36

0,25

0,36

0,44

0,70

0,60

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

130,78

9,72

26,74

19,51

15,76

 

3,27

 

16,33

17,78

21,67

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,20

 

 

 

 

 

 

0,57

 

0,63

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

23,75

1,30

4,47

3,78

1,95

0,61

1,07

0,74

3,22

0,58

6,03

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.962,73

147,07

187,14

354,38

227,61

374,24

347,64

124,08

463,12

355,50

381,95

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số
649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của y ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+(...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,54

0,88

0,00

21,81

0,18

5,44

0,96

3,51

1,44

1,62

0,70

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

31,54

0,48

0,00

20,80

0,18

5,44

0,96

 

1,36

1,62

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,54

0,48

0,00

20,80

0,18

5,44

0,96

 

1,36

1,62

0,70

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,55

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc đụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,45

0,40

 

1,01

 

 

 

1,96

0,08

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,99

 

 

 

5,10

 

0,14

 

0,05

 

0,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

5,10

 

0,14

 

0,05

 

0,70

Ghi chú: - (a) gồm đt sản xuất nông nghiệp, đt nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đt nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đt ở.

 

BIỂU 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của y ban nhân dân thành ph)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,54

0,88

0,00

21,81

0,18

5,44

0,96

3,51

1,44

1,62

0,70

1,1

Đất trồng lúa

LUA

31,54

0,48

0,00

20,80

0,18

5,44

0,96

 

1,36

1,62

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

31,54

0,48

0,00

20,80

0,18

5,44

0,96

 

1,36

1,62

0,70

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,55

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

3,45

0,40

 

1,01

 

 

 

1,96

0,08

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,54

0,24

0,00

0,00

5,10

0,10

0,14

0,00

0,16

0,10

0,70

2,1

Đất quốc phòng

CQP

5,80

 

 

 

5,10

 

 

 

 

 

0,70

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,48

0,24

 

 

 

0,10

0,14

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở ti đô thị

ODT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2,15

Đất xây dng trsở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

2,16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Q
uyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của y ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quán Trữ

Phường Lãm Hà

Phường Đồng Hòa

Phường Bắc Sơn

Phường Nam Sơn

Phường Ngọc Sơn

Phường Trần Thành Ngọ

Phường Văn Đẩu

Phường Phù Liễn

Phường Tràng Minh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,00

 

 

 

5,00

 

 

7,00

 

 

3,00

2,1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2,8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở ti đô thị

ODT

14,00

 

 

 

5,00

 

 

7,00

 

 

2,00

2,15

Đất xây dng trsở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng trsở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xuất vt liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN KIẾN AN
(Kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của y ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Loi đất hiện trạng

Tăng thêm

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa s) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Loại đt sau khi chuyn đi

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. D ÁN CHUYN TIẾP TỪ NĂM 2015:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án được phân btừ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Công trình, dự án mc đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3.1

Dự án đu tư cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đu giá quyền sử dụng đất

10,35

10,35

LUC NTS

0

ODT

Đồng Hòa

Lô TT 50

Nghquyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố

1.2.3.2

Xây dựng trụ sở Toà án nhân dân quận Kiến An

0,11

0,11

ODT

 

DHT

Văn Đẩu

Tờ bản đồ số 17+18

Công văn số 1307/TATC-KHTC ngày 17/10/2007 của Toà án nhân dân tối cao; Công văn số 1508/UBND-ĐC ngày 26/3/2007 của UBND TP Hải Phòng

1.2.3.3

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Kiến An

0,35

0,35

LUC

 

DHT

Văn Đẩu

Tờ bn đồ số 17

Thông báo số 141/TB-UBND ngày 01/6/2012 của UBND Thành phố

1.2.3.4

Xây dựng trạm y tế Quán Trữ

0,30

0,30

LUC

 

DHT

Quán Tr

Tờ bản đồ số 24

Công văn số 794/SXD-QLQH ngày 23/5/2014 của Sở Xây dựng

1.2.3.5

Dự án trạm điện Quán Trữ

0,70

0,70

LUC/NTS

 

DHT

Quán Trữ

Tờ bản đồ

Công văn số 929/UBND-CT ngày 04/02/2015 ca UBND thành phố Hải Phòng về việc điều chnh quy hoạch xây dựng trạm biến áp 110KV tại phường Quán Trữ

2

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cp tỉnh chấp thun mà phải thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đấu giá đất xen kẹt năm 2015

0,16

0,16

LUC

 

ODT

Nam Sơn

Tờ số 6

Kế hoạch 7076/KH-TCT ngày 22/10/2012 của UBND thành phố và Kế hoạch số 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 03/8/2012

2.1.2

Đấu giá đất xen kẹt năm 2015

0,14

0,14

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ số 7 và 8

2.1.3

Đấu giá đất xen kẹt năm 2015

0,18

0,18

LUC

 

ODT

n Đẩu

Tờ số 11

2.1.4

Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Liễn

1,62

1,62

LUC

 

ODT

Phù Liễn

Tờ 301590-6-16

Quyết định 814/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 của UBND thành phố Hải Phòng

2.1.5

Đấu giá quyền sử dng đất tại phường Ngọc Sơn

0,93

0,93

LUC

 

ODT

Ngọc Sơn

T 302590-3-10

2.1.6

Đấu giá quyn s dng đất tại phường Trần Thành Ngọ

1,96

1,96

NTS

 

ODT

Trần Thành Ngọ

T301591-4-(9)

2.1.7

Dự án khu nhà hồ điều hoà Tây Sơn

8,55

8,55

RPH/CSD

 

ODT

Trần Thành Ngọ

Tờ bản đồ 302591-1-9 và 302591-1-10

Quyết định 2080/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND thành phố Hải Phòng

2.1.8

XD cơ sđào tạo nghvà dịch vụ vận ti (giai đoạn I)

5,00

5,00

LUC

 

TMD

Nam Sơn

tờ bản đồ s 13,14

Thông báo chủ trương thu hồi đất số 451/TB-UBND ngày 07/10/2009 của UBND thành phố Hải Phòng

2.1.9

Xây dựng cửa hàng xăng du

0,70

0,70

LUC

 

TMD

Đồng Hòa

Tờ bản đồ số 19

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND Thành phố

2.1.10

Xây dựng xưởng sửa chữa ô tô, xe máy

0,08

0,08

NTS

 

SKC

Văn Đẩu

Tha đất số 153; 176; 177; tờ bản đồ số 19

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 ca HĐND Thành phố

2,2

Khu vực cần chuyn mục đích sử dụng đt để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đt, nhận góp vn bng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất sản xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch vụ (HTX Bình An)

1,10

1,1

SKC

 

TMD

Ngọc Sơn

Tha đất số 06;07; tờ bản đồ số 302590-3-2

Công văn số 8953/UBND-XD ngày 19/11/2014 của UBND Thành phvề việc chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng câu lạc bộ thể thao và dịch vụ thương mi của HTX Bình An

2.2.2

Dự án chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất sn xuất kinh doanh sang đất thương mại, dịch vụ - dịch vụ y tế (chuyển HTX Công nghiệp Vĩnh Hòa sang Bệnh viện đa khoa Hồng Đức

0,45

0,45

SKC

 

TMD

Ngọc Sơn

Thửa đt số 02; tờ bn đsố 302590-3-3

Công văn số 3892/UBND-XD ngày 04/6/2014 của UBND Thành phố về việc thay đổi mục đích sử dụng thuê đất của HTX Công nghiệp Vĩnh Hoà

II. DÁN MỚI NĂM 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đã được phê duyệt tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca HĐND thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục đường giao thông đô thị

9,50

9,5

LUC

0

ODT

Đng Hòa

Lô TT92, 51

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca HĐND Thành phố

1,2

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,08

0,08

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ bản đồ 05(306594-4-b)

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND Thành phố

1,3

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,18

0,18

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ bản đồ 08(306594-4-d)

1,4

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,29

0,29

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ bản đồ 19(306594-8-c)

1,5

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,17

0,17

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ bn đồ 18(306594-7-d)

1,6

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,25

0,25

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Từ bản đồ 17(306594-7-c)

1,7

Đu giá đất xen kẹt năm 2016

0,15

0,15

LUC

 

ODT

Đồng Hòa

Tờ bản đồ L3(306594-7-b)

1,8

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,13

0,13

LUC

 

ODT

Văn Đẩu

Tbản đồ 03(303591-5-a)

1,9

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,19

0,19

LUC

 

ODT

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 11(303591-7-b)

1,10

Đu giá đất xen kẹt năm 2016

0,27

0,27

LUC

 

ODT

Văn Đẩu

Tờ bản đồ 12(303591-8-a)

1,11

Đấu giá đất xen kẹt năm 2016

0,18

0,18

LUC

 

ODT

Nam Sơn

Tờ bản đồ 303591-3-(a)

2. Chưa được phê duyệt tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 ca HĐND Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Dự án đấu giá trường mầm non Hướng Dương

0,14

0,14

DHT

 

ODT

Ngọc Sơn

Tờ bản đồ 3-11

 

2,2

Dự án chuyển đổi đất cây xanh sang đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

0,10

0,10

DHT

 

SKC

Nam Sơn

Tờ bản đồ số 6

Công văn số 3108/UBND-QH ngày 25/5/2015 về việc điều chnh quy hoạch làng nghề mộc phường Nam Sơn, qun Kiến An

2,3

Dự án chuyển đổi đất trụ scơ quan sang đất

0,05

0,05

TSC

 

ODT

Văn Đẩu

Tờ số 01;

Công văn s2240/UBND-TC ngày 24/4/2012 ca UBND thành phố Hải Phòng về việc xây dựng trụ sở làm việc của UBND quận Kiến An

2,4

Dự án chuyển đi đất trụ sở cơ quan sang đất thương mại dịch vụ

0,10

0,10

TSC

 

TMD

Phù Liễn

tờ bản đồ số 301591-4-(5)

2,5

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp tự chuyển mục đích sử dụng đất sang xây dựng nhà trước ngày 01/7/2014, phù hợp quy hoạch theo Kế hoạch 5069/KH-TCT

0,03

0,03

LUC

 

ODT

Ngọc Sơn

Tờ 11+12

Kế hoạch 5069/KH-TCT ngày 10/8/2012 của Tổ công tác theo quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 03/8/2012

0,18

0,18

LUC

 

ODT

Bắc Sơn

Các t 5,10,11,12

0,12

0,12

LUC

 

ODT

Quán Trữ

tờ 24+26

0,24

0,24

LUC

 

ODT

Văn Đẩu

Các tờ 7,11,12

0,10

0,1

LUC

 

ODT

Nam Sơn

các t 9-(c) và 3-(a)

2,6

Giải quyết tồn tại về giao cấp đất

0,27

0,27

ODT

 

ODT

Lãm Hà

tờ bn đồ số 13

Kế hoạch số 3393/KH-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố Hải Phòng về việc triển khai giải quyết các tồn tại kéo dài trong giao đt cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố

0,09

0,09

LUC

 

ODT

Bắc Sơn

tờ BĐ số 8-(5);

0,66

0,66

ODT

 

ODT

Phù Liễn

tờ 4-(13) và 4-(14)

0,05

0,05

ODT

 

ODT

Quán Trữ

tờ 23

2,30

2,30

LUC, CSD

 

ODT

Tràng Mình

tờ 11 và 12;

5,10

5,10

CQP

 

ODT

Bc Sơn

 

Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 về việc bàn giao đt quốc phòng đã giao cho hộ gia đình quân nhân làm nhà cho UBND quận Kiến An quản lý

0,70

0,70

CQP

 

ODT

Tràng Minh

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010