Quyết định 379/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh chi tiết vốn ứng trước từ nguồn ngân sách trung ương, Dự án Giảm nghèo tỉnh Hòa Bình giai đoạn II năm 2013
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 01/04/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT VỐN ỨNG TRƯỚC TỪ NGUỒN NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013, DỰ ÁN GIẢM NGHÈO TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN II
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông báo số 10/TB-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục và mức vốn ứng trước của dự án nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013, tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chi tiết, điều chỉnh và bổ sung kế hoạch vốn Dự án giảm nghèo tỉnh Hòa Bình năm 2012;
Căn cứ Công văn số 486/BTC-ĐT ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính về việc thời hạn thực hiện thanh toán các nguồn vốn bổ sung trong năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 27/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chi tiết vốn ứng trước từ nguồn NSTW kế hoạch năm 2013, Dự án Giảm nghèo tỉnh Hoà Bình giai đoạn II, như sau:
1. Kế hoạch đã giao: 6.750 triệu đồng, trong đó:
- Hợp phần phát triển kinh tế huyện: 2.958 triệu đồng;
- Hợp phần quản lý dự án: 3.792 triệu đồng.
2. Kế hoạch điều chỉnh: 6.750 triệu đồng, trong đó:
- Hợp phần phát triển kinh tế huyện: 1.728 triệu đồng;
- Hợp phần quản lý dự án: 5.022 triệu đồng
(Chi tiết điều chỉnh theo biểu đính kèm)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban quản lý dự án giảm nghèo tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Mai Châu, Đà Bắc, Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH VỐN ỨNG TRƯỚC TỪ NGUỒN VỐN NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2013, DỰ ÁN GIẢM NGHÈO TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 379 /QĐ-UBND ngày01 /4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Chi tiết kế hoạch vốn ứng trước từ nguồn NSTW kế họach năm 2013 giao tại Quyết định 1711/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 |
Chi tiết kế hoạch vốn ứng trước nguồn NSTW kế hoạch năm 2013 điều chỉnh |
Chênh lệch tăng/giảm (+/-) |
|
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
6,750 |
6,750 |
0 |
|
A |
Hợp phần phát triển kinh tế huyện |
2,958 |
1,728 |
-1,230 |
|
I |
Chuyển tiếp từ 2011 |
64 |
64 |
0 |
|
|
Xã Cao Sơn |
64 |
64 |
0 |
|
1 |
Khai hoang ruộng bậc thang, công trình tưới xóm Bai |
64 |
64 |
0 |
|
II |
Tiểu hợp phần 1.1 |
|
|
|
|
a |
Tư vấn |
187 |
0 |
-187 |
|
b |
Xây lắp |
|
|
|
|
|
Huyện Tân Lạc |
476 |
366 |
|
|
|
Xã Gia Mô; xã Lỗ Sơn |
202 |
161 |
-41 |
|
1 |
Làm mương 2 xóm Trám, Quắn xã Gia Mô; Xây mương 2 xóm Đá 1, Đá 2 xã Lỗ Sơn |
155 |
127 |
-28 |
|
2 |
Mở đường từ Thung Tôm đi nước Chọm |
47 |
33 |
-14 |
|
|
Xã Do Nhân |
35 |
18 |
-17 |
|
3 |
Nâng cấp Bai Mương Sống Trăng |
35 |
18 |
-17 |
|
|
Xã Phú Cường; xã Phú Vinh |
174 |
139 |
-35 |
|
4 |
Đường cấp phối Xóm Vìn xã Phú Cường; đường bê tông Hang Bồi xã Phú Vinh |
174 |
139 |
-35 |
|
|
Xã Ngổ Luông |
40 |
29 |
-11 |
|
5 |
Xây mới đập Đồng Đưa |
40 |
29 |
-11 |
|
|
Xã Nam Sơn |
25 |
19 |
-6 |
|
6 |
Nâng cấp đường xóm Chiến |
25 |
19 |
-6 |
|
|
Huyện Yên Thủy |
647 |
440 |
-207 |
|
|
Xã Lạc Lương |
266 |
132 |
-133 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất xóm Thống Nhất; xây cầu Đối Cầu |
144 |
124 |
-20 |
|
8 |
Xây kênh mương hồ Vó Khơi, xây mương Sậm Đằng đi Áng Táy |
122 |
8 |
-114 |
|
|
Xã Lạc Hưng |
62 |
51 |
-11 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất xóm Thút |
40 |
33 |
-7 |
|
10 |
Nâng cấp sửa chữa bai Sâm và mương dẫn |
22 |
18 |
-4 |
|
|
Xã Lạc Sỹ |
25 |
33 |
8 |
|
11 |
Xây bai Đồng Bản |
25 |
33 |
8 |
|
|
Xã Bảo Hiệu |
203 |
134 |
-69 |
|
12 |
Làm ngầm qua sông Mát; Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất Gò Nôm xóm Hồng |
134 |
134 |
0 |
|
13 |
Xây mới mương Đồng Chẹ, mương Sậm Thậu |
69 |
0 |
-69 |
|
|
Xã Đa Phúc |
65 |
68 |
3 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất xóm Heo |
50 |
55 |
5 |
|
15 |
Xây mương Bai Cả |
15 |
13 |
-2 |
|
|
Xã Hữu Lợi |
26 |
22 |
-4 |
|
16 |
Làm mới mương đập Rộc Bót |
26 |
22 |
-4 |
|
|
Huyện Đà Bắc |
367 |
262 |
-105 |
|
|
Xã Cao Sơn |
160 |
160 |
0 |
|
17 |
Mở đường dân sinh từ Tằm đi Tầm Bốn khu sản xuất Thung Củ |
160 |
160 |
0 |
|
|
Xã Vầy Nưa |
25 |
16 |
-9 |
|
18 |
Làm mới hệ thống nước sinh hoạt xóm Đền Bờ |
25 |
16 |
-9 |
|
|
Xã Giáp Đắt |
10 |
10 |
0 |
|
19 |
Xây dựng kênh tưới xóm Bao, Bằng |
10 |
10 |
0 |
|
|
Xã Tân Minh |
60 |
14 |
-46 |
|
20 |
Làm mương + cầu lên khu sản xuất Giáp Đất, xóm Diều Nọi |
60 |
14 |
-46 |
|
|
Xã Đồng Nghê |
55 |
22 |
-33 |
|
21 |
Nước sinh hoạt xóm Nghê |
55 |
22 |
-33 |
|
|
Xã Tiền Phong |
57 |
40 |
-17 |
|
22 |
Mở đường dân sinh Nà Luồng đi Cầu Cắng |
57 |
40 |
-17 |
|
|
Huyện Mai Châu |
302 |
234 |
-68 |
|
|
Xã Pà Cò |
33 |
25 |
-8 |
|
23 |
Cứng hóa đường xóm Xà Lĩnh 1 |
33 |
25 |
-8 |
|
|
Xã Hang Kia |
30 |
24 |
-6 |
|
24 |
Làm đường bê tông nội xóm Thung Ẳng. |
30 |
24 |
-6 |
|
|
Xã Bao La |
51 |
38 |
-13 |
|
25 |
Đường đi vào khu sản xuất và liên xóm Pùng - Dân Tiến |
27 |
30 |
3 |
|
26 |
Xây mương Nà Khung xóm Dân Tiến |
24 |
8 |
-16 |
|
|
Xã Cun Pheo |
54 |
37 |
-17 |
|
27 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Táu Nà |
28 |
11 |
-17 |
|
28 |
Cứng hoá đường giao thông nội xóm Pheo - Cò Chặm |
26 |
26 |
0 |
|
|
Xã Noong Luông |
43 |
31 |
-12 |
|
29 |
Xây mương Xóm Piềng Đậu, xóm Chà Đáy |
43 |
31 |
-12 |
|
|
Xã Ba Khan; xã Thung Khe |
45 |
40 |
-5 |
|
30 |
Cầu BTCT qua suối xóm Khan Hò, xã Ba Khan; Cải tạo, nâng cấp đường vào khu sản xuất xóm Thung Khe xã Thung Khe |
45 |
40 |
-5 |
|
|
Xã Tân Dân |
46 |
40 |
-6 |
|
31 |
Cải tạo nâng cấp đường và làm mới ngầm qua suối xóm Diềm II vào trường tiểu học và trường mầm non |
46 |
40 |
-6 |
|
|
Huyện Lạc Sơn |
515 |
362 |
-153 |
|
|
Xã Ngọc Sơn |
84 |
46 |
-38 |
|
32 |
Sửa chữa nước sinh hoạt xóm Điện + xóm Cha |
56 |
36 |
-20 |
|
33 |
Xây mương xóm Vâng |
28 |
10 |
-18 |
|
|
Xã Hương Nhượng |
40 |
38 |
-2 |
|
34 |
Sửa chữa đường xóm Bưng dưới đi xóm Vín Thượng |
40 |
38 |
-2 |
|
|
Xã Ngọc Lâu |
50 |
48 |
-2 |
|
35 |
Sửa chữa đường xóm Hầu 3 - Hầu 1 |
50 |
48 |
-2 |
|
|
Xã Mỹ Thành |
140 |
101 |
-39 |
|
36 |
Cải tạo mương cỏ đoạn Suối Khuôi; xây mương Lang xóm Sỳ |
140 |
101 |
-39 |
|
|
Xã Miền Đồi |
56 |
40 |
-16 |
|
37 |
Xây mương Tải Cha xóm Dóm |
56 |
40 |
-16 |
|
|
Xã Quý Hoà |
95 |
56 |
-39 |
|
38 |
Sửa chữa, mở rộng đường liên thôn Cáo đi Ngọc |
45 |
38 |
-7 |
|
39 |
Xây bai + mương xóm Vẹ |
50 |
17 |
-33 |
|
|
Xã Bình Hẻm |
50 |
33 |
-17 |
|
40 |
Xây ngầm Khoang Đùn xóm Khen I |
22 |
18 |
-4 |
|
41 |
Xây Bai Khọong xóm Khi II |
28 |
15 |
-13 |
|
III |
Chuẩn bị kế hoạch 2013 |
|
|
|
|
1 |
Chi phí khảo sát sơ bộ, lập đề cương nhiệm vụ khảo sát thiết kế 06 gói thầu tư vấn khảo sát lập báo cáo KT-KT các công trình xây dựng hợp phần phát triển kinh tế huyện, kế hoạch năm 2013 |
400.0 |
0.0 |
-400.0 |
|
B |
Hợp phần quản lý dự án |
3,792.0 |
5,022 |
1,230 |
|
1 |
Lương và phụ cấp hướng dẫn viên cộng đồng (CFs) |
|
|
|
|
2 |
Lương phiên dịch |
|
|
|
|
3 |
Chi phí Ban quản lý dự án tỉnh và các huyện 2012 |
2,806.0 |
2,344.0 |
-462.0 |
|
4 |
Chi phí Ban quản lý dự án tỉnh và các huyện 2013 |
0.0 |
2,541 |
2,541 |
|
5 |
Chi phí Ban chỉ đạo Dự án Giảm nghèo, giai đoạn II |
|
|
|
|
6 |
Ngân sách phát triển xã (chi phí thẩm định, quyết toán) |
440.0 |
132.8 |
-307.2 |
|
7 |
Mua sắm trang thiết bọ văn phòng BQL tỉnh, 05 BQL các huyện và 42 Ban PTX xã. Dự án Giảm nghèo giai đoạn II |
|
|
|
|
8 |
Chi phí truyền thông tin truyền thông (Báo Hoà Bình; truyền hình tỉnh) |
50.0 |
0.0 |
-50.0 |
|
9 |
Chi phí quyết toán các gói thầu thuộc kế hoạch 18 tháng |
20.0 |
4.2 |
-15.8 |
|
10 |
Dự phòng |
476.0 |
0.0 |
-476.0 |
|
Quyết định 1711/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩm nón lá ở tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Công văn 486/BTC-ĐT thời hạn thực hiện thanh toán nguồn vốn bổ sung trong năm 2012 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 về chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Nhà máy xử lý chất thải rắn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1711/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban Chỉ đạo Tìm kiếm cứu nạn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/04/2009 | Cập nhật: 11/07/2012