Quyết định 1711/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1711/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 15/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1711/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 69/TTr-SVHTTDL ngày 02 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với 32 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục 32 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thể dục thể thao số thứ tự từ 27 đến 34 và số thứ tự từ 38 đến 61 được công bố tại Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1711/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao, - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 28, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 01, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 02, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 03, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 04, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 05, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 06, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 07, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 08, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 09, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 10, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 12, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 13, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 14, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 15, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 16, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
21. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 17, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
22. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 18, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
23. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 19, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
24. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 20, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
25. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 21, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 . - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
27. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
28. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 24, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
29. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 25, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
30. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 . - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
Phí, lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 /11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao . - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao. |
Ghi chú |
Các nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32, điểm I, mục A, phần II Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau giao Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản tỉnh An Giang Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình hành động người cao tuổi tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 về sửa đổi Quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công khai công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận và thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 393/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2017 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Quy chế tại phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Ban Quản lý Dự án sắp xếp dân cư ven biển tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở tổ chức lại Ban Chuẩn bị triển khai Đề án sắp xếp dân cư, phòng tránh thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt 02 tầng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2006-2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/06/2012