Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 431/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành: 27/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 431/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:

- Cấp tỉnh: 23 quy trình, gồm: 09 quy trình nội bộ, 14 quy trình liên thông.

- Cấp huyện: 13 quy trình, gồm: 11 quy trình nội bộ, 02 quy trình liên thông.

- Cấp xã: 06 quy trình, gồm: 05 quy trình nội bộ, 01 quy trình liên thông.

(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng Tin học-Công báo (Đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTT (M).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

DANH MỤC

42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 431/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (23 quy trình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)

1. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Quy trình số: 01/LN

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH

(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

15,5 ngày làm việc

Phòng Sử dụng và phát triển rừng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

19 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/LN

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT RỪNG, THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM II VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II VÀ III CITES

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

25,5 ngày làm việc

Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên

Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết

02 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

Quy trình số: 03/LN

THỦ TỤC CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Nhận hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trình Lãnh đạo Sở. Trường họp không công nhận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

10 ngày làm việc

Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Ký duyệt Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

12 ngày làm việc

 

2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Quy trình số: 01/XDCT

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT HỒ SƠ YÊU CẦU, HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN, HỒ SƠ MỜI THẦU

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

28 ngày làm việc

Phòng quản lý xây dựng công trình

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/XDCT

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT, HỒ SƠ DỰ THẦU, DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐẠT YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu

28 ngày làm việc

Phòng quản lý xây dựng công trình

Bước 3

Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

3. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

Quy trình số: 01/TTr

THỦ TỤC CẤP QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

1. Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; dự thảo xin ý kiến Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày làm việc

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra ngoài thực địa, thống nhất kết quả thẩm định trình Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

20 ngày làm việc

Thành viên Hội đồng

thẩm định

Bước 4

Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

25 ngày làm việc

 

2. Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày làm việc

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Tổ chức kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định

+ Trường hợp cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở dự thảo ban hành Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng

+ Trường hợp không phục hồi Quyết định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

2,5 ngày làm việc

Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 4

Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

05 ngày làm việc

 

4. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

Quy trình số: 01/BVTV

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở

01 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Thẩm định đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

06 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 4

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa.

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

09 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/BVTV

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Trường hợp 1

Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán

Bước 1

 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở.

01 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế -

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

06 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế -

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 4

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 6

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa

06 bước

 

09 ngày làm việc

 

Trường hợp 2

Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận

Bước 1

 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận

03 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế -

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 4

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 03/BVTV

THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ra văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do

03 ngày làm việc

Phòng Thanh tra Pháp chế -Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 3

Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC: Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón

0,5 ngày làm việc

Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

Bước 4

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một của

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (11 thủ tục)

1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

Quy trình số: 01/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

28 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

13 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

15 ngày làm việc

 

Quy trình số: 03/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠN DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

(TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản

18 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 04/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN

(TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Ttrường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

18 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

20 ngày làm việc

 

2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình số: 01/NN

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

48 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố

Bước 3

Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

10 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5 

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

60 ngày làm việc

 

3. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Quy trình số: 01/LN

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH

(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt. Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản

15,5 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính

02 ngày làm việc

 UBND cấp huyện, thành phố

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC thu phí, lệ phí (nếu có)

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

19 ngày làm việc

 

4. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình số: 01/KTHT

THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG HUYỆN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

27,5 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/KTHT

THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI HUYỆN, TRONG TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đi

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

27,5 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đến

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố nơi đi; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư

27,5 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

30 ngày làm việc

 

Quy trình số: 03/KTHT

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

Bước 2

Kiểm tra, xác minh hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện. Trình phê duyệt Quyết định Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

3,5 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

Quy trình số: 04/KTHT

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN 3

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

 Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

Bước 2

- Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.

- Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

13 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

05 bước

 

15 ngày làm việc

 

Quy trình số: 05/KTHT

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ THEO QUY HOẠCH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30a

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

Bước 2

- Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định.

- Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất

13 ngày làm việc

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

01 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

02 giờ làm việc

Bộ phận một cửa

05 bước

 

15 ngày làm việc

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)

1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

Quy trình số: 01/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

18 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

20 ngày làm việc

 

Quy trình số: 02/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng bộ phận chuyên môn cấp xã

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.

18 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn

Bước 3

Ký duyệt kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

20 ngày làm việc

 

2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình số: 01/NN

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

48 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp xã

Bước 3

Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

10 ngày làm việc

UBND cấp xã

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

01 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

60 ngày làm việc

 

3. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình số: 01/KTHT

THỦ TỤC XÁC NHẬN VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt Xác nhận việc thực hiện hợp đồng tiêu thụ nông sản

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Ủy ban nhân dân xã

Bước 3

Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC

Ngay sau khi bộ phận chuyên môn chuyển đến

Lãnh đạo UBND xã

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

Ngay sau khi Lãnh đạo UBND xã ký Văn bản

Văn thư

Bước 5

Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Ngay sau khi Văn thư chuyển đến

Bộ phận Một cửa

05 bước

 

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

 

4. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

Quy trình số: 01/TTr

THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

Bước 2

Thẩm định hồ sơ:

+ Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký

+ Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi phù hợp và hợp lệ với kế hoạch chuyển đổi dự thảo Văn bản đồng ý cho chuyển đổi

+ Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản

03 ngày làm việc

Bộ phận chuyên môn cấp xã

Bước 3

Ký duyệt Văn bản đồng ý cho chuyển đổi

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

02 giờ làm việc

Văn thư

Bước 5

Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC

0,5 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

05 bước

 

05 ngày làm việc

 

B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (17 quy trình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 thủ tục)

1. LĨNH VỰC THỦY LỢI

Quy trình liên thông số: 01/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 20 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện

Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

02 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước. Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

16,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 6

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

06 bước

 

 

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

 làm việc

 10 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

02 ngày

làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi với trường hợp đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản.

Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT

6,5 ngày

làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày

làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

làm việc

Bước 6

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

UBND tỉnh

05 ngày

làm việc

05 ngày

làm việc

UBND tỉnh

06 bước

 

 

15 ngày

làm việc

15 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP THUỶ LỢI TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 13 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

Phòng quản lý đê điều và PCTT

02 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản

Phòng quản lý đê điều và PCTT

9,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 6

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

06 bước

 

 

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 04/TL

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 13 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

Phòng quản lý đê điều và PCTT

02 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản.

Phòng quản lý đê điều và PCTT

9,5 ngày làm việc

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 6

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

06 bước

 

 

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 05/TL

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

Không quy định thời hạn giải quyết

Không quy định thời hạn giải quyết

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ

Phòng quản lý đê điều và PCTT

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

Phòng quản lý đê điều và PCTT

Bước 4

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

Bước 6

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

UBND tỉnh

UBND tỉnh

06 bước

 

 

 

 

 

2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Quy trình liên thông số: 01/LN

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

 02 ngày làm việc

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 2

Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng (Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan thường trực; các thành viên khác gm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao động thương binh và Xã hội, Nội vụ)

Phòng sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm

01 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản

Văn thư

02 giờ làm việc

Bước 5

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

UBND tỉnh

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 6

 Hội đồng thẩm định định tiến hành thẩm định hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh

Tổ Thẩm định; Phòng Sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm

12,5 ngày làm việc

 13 ngày làm việc

 Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 7

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

02 giờ làm việc

Bước 8

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh.

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

Bước 9

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh

09 bước

 

 

20 ngày làm việc

20 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02/LN

THỦ TỤC NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VỀ QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CẤP TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

39 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; Trình phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

 Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm

37 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế quỹ bảo vệ và phát triển rừng

UBND tỉnh

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

47 ngày làm việc

47 ngày làm việc

 

3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình liên thông số: 01/NN

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

45 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Phòng kế hoạch – Tài chính

43 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

UBND tỉnh

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

60 ngày làm việc

60 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02/NN

THỦ TỤC CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan

Phòng Kế hoạch - Tài chính

02 ngày làm việc

Bước 3

 Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Tổ Thẩm định

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03/NN

THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

Bộ phận Một cửa

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bước 2

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan.Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên

Phòng Kế hoạch - Tài chính

02 ngày làm việc

Bước 3

 Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tổ Thẩm định

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và PTNT

Trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo Sở

Bước 5

Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Quy trình liên thông số: 01/XDCT

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Phòng quản lý xây dựng công trình

18 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

25 ngày làm việc

25 ngày làm việc

 

5. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình liên thông số: 01/KTHT

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và đầu tư

Bước 2

Thẩm định đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án, lấy ý kiến tham gia góp ý của các cơ quan có liên quan. Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án

Sở Kế hoạch và đầu tư

5,5 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt tờ trình phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án.

Sở Kế hoạch và đầu tư

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số: 02/KTHT

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

35 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

33 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt tờ trình phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

45 ngày làm việc

45 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03/KTHT

THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI TỈNH

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đi

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình di dân đến vùng dự án, phương án

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đến

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

 

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

 

Bước 5

UBND tỉnh Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh

05 bước

 

 

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình liên thông số: 01/KTHT

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

05 ngày làm việc

UBND cấp xã, phường, thị trấn

Bước 2

UBND cấp xã, phường phối hợp với Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện, thành phố kiểm tra thẩm định thực tế tại trang trại và xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Trường hợp không xác nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do

UBND cấp xã, phường, thị trấn

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp xã, phường, thị trấn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

Bước 5

Quyết định Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do

UBND cấp huyện, thành phố

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

05 bước

 

 

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02/KTHT

THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

05 ngày làm việc

UBND cấp xã, phường, thị trấn

Bước 2

Kiểm tra, xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp xã, phường, thị trấn

3,5 ngày làm việc

Bước 3

Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

UBND cấp xã, phường, thị trấn

01 ngày làm việc

Bước 4

Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố

Bộ phận Một cửa

02 giờ làm việc

Bước 5

Quyết định cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do

UBND cấp huyện, thành phố

08 ngày làm việc

08 ngày làm việc

UBND cấp huyện, thành phố

05 bước

 

 

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

 

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)

LĨNH VỰC BẢO HIỂM

Quy trình liên thông số: 01/BH

THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận có chức năng xử lý

Bộ phận Một cửa UBND xã

0,5 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND xã

Bước 2

Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp gửi báo cáo kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện

UBND xã

14,5 ngày làm việc

Bước 3

Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân. Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

UBND huyện, thành phố

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

UBND huyện, thành phố

Bước 4

Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

05 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 5

Lãnh đạo ký duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Ban hành quyết định Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND tỉnh

04 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 8

Niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bo hiểm nông nghiệp; thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu

UBND xã

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND xã

08 bước

 

 

45 ngày làm việc

45 ngày làm việc