Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: 1043/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành: 21/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1043/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số: 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số: 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số: 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số: 45/2009/TT-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn lập và phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số: 65/2009/TT-BNN ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp, quản lý khai thác công trình thủy lợi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số: 56/2010/TT-BNN ngày 01/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số: 40/2011/TT-BNN ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quy trình vận hành hệ thống công trình thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số: 97/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 84/TTr-SNN ngày 19/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo danh mục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức được phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi lập phương án bảo vệ công trình; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và theo dõi việc tổ chức thực hiện phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

b) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về cơ chế, chính sách trong quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, quản lý phân phối nước, công tác vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi; phổ biến ứng dụng khoa học kỹ thuật, thiết bị công nghệ mới trong việc tưới, tiêu nhằm đem lại hiệu quả cao, tiết kiệm, giảm chi phí trong đầu tư và trong sản xuất.

c) Hướng dẫn các địa phương thành lập, củng cố, kiện toàn Tổ dùng nước; nâng cao năng lực của tổ chức này để quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được giao phát huy hiệu quả;

d) Hằng năm, có kế hoạch kiểm tra công trình và tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho người trực tiếp quản lý, khai thác vận hành, bảo vệ công trình;

e) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị được giao quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi triển khai thực hiện, hằng năm báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.

2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định của pháp luật;

b) Cân đối, bố trí kinh phí hằng năm cho các đơn vị để thực hiện công tác duy tu, sửa chữa, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình đạt hiệu quả. Hướng dẫn, kiểm tra quyết toán kinh phí thực hiện của các đơn vị theo đúng quy định của pháp luật;

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

a) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định hiện hành của pháp luật;

b) Tùy vào điều kiện thực tế của từng địa phương, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thành lập các Tổ dùng nước theo quy định để quản lý, khai thác vận hành và bảo vệ các công trình thủy lợi được phân cấp, đảm bảo tinh gọn, tiết kiệm và hiệu quả;

c) Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn tổ chức tiếp nhận bàn giao và quản lý tài sản công trình thủy lợi theo đúng quy định;

d) Tăng cường và giữ vững mối quan hệ hợp tác, xuyên suốt giữa địa phương với các đơn vị quản lý chuyên ngành trong quá trình quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

đ) Chỉ đạo thực hiện có hiệu quả công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp, bảo đảm công trình hoạt động ổn định, an toàn, phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp, hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;

e) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo qui định tại Thông tư số: 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

f) Kiện toàn năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số: 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

g) Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

4. Trách nhiệm của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn:

a) Quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được phân cấp đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ các ngành sản xuất, dân sinh, phát triển kinh tế - xã hội và môi trường mang tính bền vững;

b) Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác, bảo vệ và duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và tổ chức thực hiện;

c) Lập phương án bảo vệ công trình, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định theo quy định tại Thông tư số: 45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ công trình thủy lợi;

d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tập huấn, hướng dẫn và tư vấn về chuyên môn quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng công trình thủy lợi; tập huấn ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ trong quản lý nguồn nước, phân phối nước, kỹ thuật tưới tiết kiệm nước cho các xã, Tổ dùng nước;

đ) Kiện toàn nâng cao năng lực của tổ chức, cá nhân được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số: 40/2011/TT- NNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;

e) Báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất khi có sự thay đổi về hiện trạng công trình và tình hình quản lý, khai thác công trình thủy lợi đối với các cơ quan quản lý nhà nước về thủy lợi trên địa bàn và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

f) Hằng năm xây dựng kế hoạch quản lý, khai thác, duy tu, sửa chữa, bảo vệ công trình thủy lợi và dự trù kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; số: 1727/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi tại Quyết định số: 1164/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn;

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 


BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP VÀ DIỆN TÍCH TƯỚI

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Các địa phương

Tổng số công trình

Tổng diện tích tưới (ha)

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

Địa phương quản lý

Số công trình

Diện tích tưới (ha)

Số công trình

Diện tích tưới (ha)

1

Huyện Pác Nặm

161

672,44

25

169,47

136

502,97

2

Huyện Ngân Sơn

269

1.913,18

3

200,55

266

1.712,63

3

Huyện Bạch Thông

354

1.542,89

34

535,71

320

1.007,18

4

Huyện Ba Bể

248

1.614,69

72

793,40

176

821,29

5

Huyện Chợ Mới

156

1.761,58

65

1.366,61

91

394,97

6

Thành phố Bắc Kạn

63

286,20

33

236,32

30

49,88

7

Huyện Chợ Đồn

960

2.795,17

62

861,10

898

1.934,07

8

Huyện Na Rì

204

1.663,66

95

1.138,72

109

524,94

 

Tổng

 2.415

12.249,81

389

5.301,88

2.026

6.947,93

 


BIỂU 01: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

169,47

1

Đập mương Bản Mạn

Xã Bằng Thành

8,24

2

Đập mương Tẩn Cấy - Nà Lại

Xã Bằng Thành

5,57

3

Đập kênh Bó Lục

Xã Bộc Bố

4,84

4

Đập mương Tổng Luông

Xã Bộc Bố

3,16

5

Đập mương Cốc Phấy

Xã Bộc Bố

5,50

6

Đập mương Nà Còi

Xã Bộc Bố

5,50

7

Đập mương Vằng My

Xã Bộc Bố

9,45

8

Đập Nà Tổng

Xã Nghiên Loan

5,65

9

Đập mương Tát Sliểng

Xã Nghiên Loan

2,48

10

Đập Vằng Loỏng (Nà Nhạn)

Xã Nghiên Loan

6,34

11

Đập mương Bó Hấu

Xã Nghiên Loan

3,38

12

Đập kênh Kẹm Súm

Xã Cổ Linh

5,17

13

Đập kênh Cốc Nghè

Xã Cổ Linh

9,39

14

Đập kênh Tát Trà

Xã Cổ Linh

8,78

15

Đập kênh Nà Tổng

Xã Cổ Linh

10,00

16

Đập kênh Cốc Nghịu

Xã Xuân La

9,51

17

Đập kênh Tềnh Thiêng

Xã Xuân La

5,03

18

Đập kênh Phia Slử 1,2

Xã Giáo Hiệu

15,93

19

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Giáo Hiệu

7,37

20

Mương Phia Đăm

Xã Giáo Hiệu

7,65

21

Đập kênh Nà Buông

Xã Nhạn Môn

8,00

22

Đập kênh Thôm Lìn

Xã Nhạn Môn

4,03

23

Đập mương Khuổi Ỏ

Xã Nhạn Môn

5,98

24

Đập kênh Nà Cáy

Xã An Thắng

7,70

25

Đập kênh Tân Hợi

Xã An Thắng

4,82

II

Địa phương quản lý

 

502,97

1

Đập kênh Nà Mòn

Xã An Thắng

5,15

2

Đập kênh Nà Mu

Xã An Thắng

3,23

3

Đập kênh Tiến Bộ

Xã An Thắng

2,90

4

Đập kênh Ca Tràn

Xã An Thắng

1,30

5

Đập kênh Nà Chủ

Xã An Thắng

1,84

6

Đập kênh Cốc Nghịu

Xã An Thắng

2,15

7

Đập mương Nà Nhạp (Nà Nhỏi)

Xã Nghiên Loan

2,23

8

Đập kênh Pác Giả

Xã Nghiên Loan

0,61

9

Đập kênh Lẹp Lè

Xã Nghiên Loan

2,00

10

Đập kênh Pác Cấp

Xã Nghiên Loan

1,30

11

Đập kênh Nà Hin

Xã Nghiên Loan

3,60

12

Đập kênh Nà Lẻo

Xã Nghiên Loan

2,90

13

Đập kênh Nà Cọn

Xã Nghiên Loan

3,46

14

Đập mương Còi Luồng

Xã Nghiên Loan

2,81

15

Đập mương Nà Ái

Xã Nghiên Loan

2,34

16

Mương Nà Dạng

Xã Nghiên Loan

3,90

17

Đập mương Kéo Pảy

Xã Nghiên Loan

1,63

18

Đập mương Bó Kheo

Xã Nghiên Loan

2,01

19

Mương Nà Nghịu

Xã Nghiên Loan

3,08

20

Kênh Khuổi Phèo

Xã Nghiên Loan

1,60

21

Mương Khau Nèn Hạ

Xã Nghiên Loan

0,73

22

Mương Chộc Mỵ

Xã Nghiên Loan

4,58

23

Đập kênh Nà Còi

Xã Nghiên Loan

1,4

24

Đập kênh Nà Ngẩy

Xã Nghiên Loan

1,24

25

Đập mương Nà Buốc

Xã Nghiên Loan

2,9

26

Đập kênh Nà Po

Xã Nghiên Loan

0,57

27

Đập mương Nà Cải - Nà Lại

Xã Bằng Thành

5,95

28

Mương Khuổi Lính

Xã Bằng Thành

5,55

29

Mương Bản Khúa

Xã Bằng Thành

0,57

30

Đập mương Cốc Pục

Xã Bằng Thành

3,38

31

Đập mương Đông Tháng

Xã Bằng Thành

3,50

32

Mương Bó Ngần - Khuổi Ché

Xã Bằng Thành

1,20

33

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Bằng Thành

0,80

34

Đập mương Nà Lẳng

Xã Bằng Thành

2,50

35

Đập mương Khuổi Khí

Xã Bằng Thành

0,76

36

Đập mương Nà Nghè

Xã Bộc Bố

2,00

37

Đập mương Nặm Úm (I)

Xã Bộc Bố

3,50

38

Đập mương Va Lường

Xã Bộc Bố

2,00

39

Mương Nà Tò, Nà Tè

Xã Bộc Bố

3,50

40

Đập mương Khuổi Nồng

Xã Bộc Bố

3,50

41

Đập mương Cốc Pục

Xã Bộc Bố

4,50

42

Đập mương Vằng Đồn Thôm Bon

Xã Bộc Bố

5,00

43

Đập mương Nà Lẩu

Xã Bộc Bố

1,50

44

Mương Nà Po

Xã Bộc Bố

3,00

45

Đập mương Nà Mò

Xã Bộc Bố

3,50

46

Mương Nà Cưởng

Xã Bộc Bố

2,50

47

Hệ thống ống dẫn nước Bó Úm

Xã Bộc Bố

1,20

48

Hệ thông ống dẫn nước tưới tiêu Nà Lại, Nà Có

Xã Bộc Bố

1,70

49

Hệ thông ống dẫn nước Nà Hoi

Xã Bộc Bố

1,20

50

Hệ thống ống dẫn nước Lủng Vài

Xã Bộc Bố

1,50

51

Đập mương Nặm Úm (II)

Xã Bộc Bố

1,50

52

Kênh Khuổi Páp, Khuổi Trà

Xã Bộc Bố

2,50

53

Đập mương Nà Kịnh

Xã Bộc Bố

3,00

54

Hệ thông ống dẫn nước Nà Pại

Xã Bộc Bố

2,50

55

Đập kênh Nà Tạc

Xã Công Bằng

2,50

56

Đập kênh Nà Sai

Xã Công Bằng

4,70

57

Đập kênh Nà Hoóc, Nà Viều

Xã Công Bằng

5,04

58

Đập + kênh mương Cốc Phay

Xã Công Bằng

1,78

59

Ống dẫn nước Khên Lền

Xã Công Bằng

5,00

60

Mương Nà Lậu - Nà Yếu

Xã Công Bằng

4,32

61

Mương tưới tiêu Nà Chảng

Xã Công Bằng

2,30

62

Đập mương Nà Lẻo

Xã Công Bằng

12,37

63

Thủy lợi khai hoang Phiêng Luông

Xã Công Bằng

12,94

64

Đập mương Tả Lạn

Xã Công Bằng

12,63

65

Đập mương Nà Tổng

Xã Công Bằng

2,69

66

Đập kênh Phiêng Muồi

Xã Công Bằng

12,58

67

Đập kênh Khuổi Bẻ

Xã Công Bằng

13,86

68

Đập kênh Phai Trán

Xã Cổ Linh

5,20

69

Đập kênh Nà Loạc

Xã Cổ Linh

2,80

70

Đập kênh Nà Lì

Xã Cổ Linh

2,20

71

Đập kênh Nà Mỵ

Xã Cổ Linh

4,50

72

Đập kênh Nà Sla

Xã Cổ Linh

5,00

73

Đập kênh Nà Làng

Xã Cổ Linh

3,00

74

Đập kênh Nà Quảng

Xã Cổ Linh

2,70

75

Đập kênh Khuổi Lả

Xã Cổ Linh

3,50

76

Kênh Cốc Lùng - Nà Pùng

Xã Cổ Linh

5,50

77

Đập kênh Nà Cà

Xã Cổ Linh

3,00

78

Đập kênh Thẳm Hẩu

Xã Cổ Linh

5,00

79

Đập kênh Phai Quang

Xã Cổ Linh

4,40

80

Đập kênh Lủng Phặc

Xã Cổ Linh

3,50

81

Đập kênh Vằng Toòng

Xã Cổ Linh

4,00

82

Đập kênh Nà Ét

Xã Xuân La

4,30

83

Đập kênh Nà Duộc

Xã Xuân La

2,82

84

Đập kênh Nà Slám

Xã Xuân La

3,87

85

Đập kênh Nà Lùm

Xã Xuân La

3,08

86

Mương phai Nà Luông

Xã Xuân La

2,56

87

Đập mương Nà Sla

Xã Xuân La

1,75

88

Mương Slai Em - Nà Cà

Xã Xuân La

1,29

89

Đập mương Nà Nhả

Xã Xuân La

1,60

90

Mương Vần Dùng - Kéo Téc

Xã Xuân La

3,9

91

Đập mương Nà Khuyết

Xã Xuân La

1,35

92

Đập mương Cốc Chủ

Xã Xuân La

1,5

93

Đập kênh Nà Lăng

Xã Giáo Hiệu

2,38

94

Đập kênh Nà Muồng

Xã Giáo Hiệu

3,32

95

Đập kênh Nà Lặc

Xã Giáo Hiệu

3,45

96

Đập kênh Nà Cọn

Xã Giáo Hiệu

4,48

97

Đập + cửa thu + ống dẫn nước Pác Sla

Xã Giáo Hiệu

1,55

98

Đập kênh Nà Thiêm

Xã Giáo Hiệu

4,70

99

Đập kênh Nà Bióc

Xã Giáo Hiệu

3,63

100

Đập kênh Nà Tè - Nà Cải

Xã Giáo Hiệu

3,86

101

Đập kênh Nà Man

Xã Giáo Hiệu

2,68

102

Đập kênh Nà Hin

Xã Giáo Hiệu

2,06

103

Đập kênh Khuổi Khoang

Xã Giáo Hiệu

4,32

104

Mương Đán Lạp

Xã Giáo Hiệu

2,50

105

Đập mương Nà Sluôn

Xã Giáo Hiệu

1,50

106

Đập mương Nà Vin

Xã Giáo Hiệu

2,73

107

Đập mương Cốc Khuyết

Xã Giáo Hiệu

2,92

108

Đập kênh Nà Còi

Xã Cao Tân

2,39

109

Đập kênh Thẳm Bẻ

Xã Cao Tân

2,51

110

Đập kênh Nà Kiệt

Xã Cao Tân

1,41

111

Đập kênh Nà Kèng

Xã Cao Tân

1,10

112

Đập kênh Nà Muổng

Xã Cao Tân

4,50

113

Đập kênh Bản Mặt

Xã Cao Tân

2,10

114

Đập kênh Nà Còi

Xã Cao Tân

3,35

115

Đập kênh Thôm Khiêu

Xã Cao Tân

2,20

116

Kênh Nà Cộng (nối kênh Vằng Sáng)

Xã Cao Tân

1,26

117

Đập kênh Phai Kim

Xã Cao Tân

3,30

118

Đập kênh Phai Pái

Xã Cao Tân

25,30

119

Đập kênh Nà Chán

Xã Cao Tân

3,48

120

Đập kênh Vằng Sáng

Xã Cao Tân

10,15

121

Đập kênh Nà Mộ

Xã Cao Tân

10,85

122

Đập kênh Nà Nạn

Xã Cao Tân

15,82

123

Kênh mương Nà Lía

Xã Cao Tân

2,022

124

Đập + Kênh mương Khuổi Chặc

Xã Cao Tân

2,93

125

Kênh Cốc Phát

Xã Cao Tân

1,33

126

Đập mương Nà Lặc - Cốc Lải

Xã Cao Tân

3,48

127

Kênh Cốc Túm - Nà Đon

Xã Cao Tân

2,17

128

Đập kênh Phiêng Tạc

Xã Nhạn Môn

7,43

129

Đập kênh Nà Há

Xã Nhạn Môn

5,22

130

Đường ống khu ĐCĐC Vi Lạp

Xã Nhạn Môn

7,50

131

Đập mương Nà Phát - Vi Lạp

Xã Nhạn Môn

2,09

132

Đập mương Nà Bẻ

Xã Nhạn Môn

4,50

133

Đập mương Phai Khỉm

Xã Nhạn Môn

3,10

134

Đập mương Nà Chặm - Phai Khỉm

Xã Nhạn Môn

6,50

135

Hệ thống ống dẫn nước Phiêng Đẩy - Nặm Khiếu

Xã Nhạn Môn

3,50

136

Đập mương Nà Nghịu

Xã Nhạn Môn

5,10

 

Tổng cộng

 

672,44

 

BIỂU 02: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGÂN SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

200,55

1

Hồ Bản Chang

Xã Đức Vân

121,33

2

Đập kênh Quan Làng

Xã Đức Vân

18,71

3

Đập kênh Quan Làng

Xã Bằng Vân

60,51

II

Địa phương quản lý

 

1.712,63

1

Đập kênh Ta Lắc

Xã Đức Vân

8,91

2

Đập kênh Bản Duồi

Xã Đức Vân

15,99

3

Đập kênh Bản Đăm

Xã Đức Vân

6,22

4

Đập kênh Hua Phai

Xã Đức Vân

13,25

5

Kênh Bản Ngạn

Xã Đức Vân

3,50

6

Đâp kênh Bản Tặc

Xã Đức Vân

7,00

7

Đập kênh Phiêng Dượng

Xã Đức Vân

5,20

8

Đập kênh Quan Làng

Xã Đức Vân

13,10

9

Đập kênh Bản Chang

Xã Đức Vân

3,50

10

Mương Tẩu Bản

Xã Đức Vân

10,00

11

Mương Hua Khoang - Bản Duổi

Xã Đức Vân

9,00

12

Mương Bản Ngạn

Xã Đức Vân

10,00

13

Mương Khuổi Luông

Xã Đức Vân

7,00

14

Đập kênh Phúng Hổ

Xã Bằng Vân

7,13

15

Đập kênh Cốc Quận Cốc Lải

Xã Bằng Vân

11,87

16

Đập kênh Tàng Phai

Xã Bằng Vân

19,87

17

Đập kênh Nà Chiếng

Xã Bằng Vân

6,71

18

Đập kênh Khuổi Đươn

Xã Bằng Vân

7,24

19

Kênh Cốc Phát

Xã Bằng Vân

5,56

20

Đập kênh Túng Lục

Xã Bằng Vân

9,90

21

Kênh Nà Loòng

Xã Bằng Vân

5,41

22

Đập kênh Nà Sú

Xã Bằng Vân

10,35

23

Kênh Khuổi Đươn trên

Xã Bằng Vân

4,93

24

Phai Cò Nộc

Xã Bằng Vân

3,91

25

Đập kênh Nà Chúng

Xã Bằng Vân

4,60

26

Đập kênh Nà Chúng, khu chợ 2

Xã Bằng Vân

9,50

27

Kênh Vằng Ma

Xã Bằng Vân

2,30

28

Kênh Nà Lím

Xã Bằng Vân

6,30

29

Kênh Bó Cáy

Xã Bằng Vân

3,00

30

Phai Nà Lèo, Cốc Lải

Xã Bằng Vân

10,00

31

Phai Nà Loòng, Pù Mò

Xã Bằng Vân

7,00

32

Phai Nà Cục

Xã Bằng Vân

5,00

33

Phai Pù Mò Con

Xã Bằng Vân

6,00

34

Kênh Khau Slạo

Xã Bằng Vân

17,00

35

Kênh mương khu AB

Xã Bằng Vân

6,00

36

Kênh mương khu chợ 1+2

Xã Bằng Vân

5,90

37

Kênh Khau Phoòng

Xã Bằng Vân

5,00

38

Kênh Mù Mò

Xã Bằng Vân

32,00

39

Đập kênh khu C

Xã Bằng Vân

18,00

40

Kênh mương Cốc Lải

Xã Bằng Vân

5,00

41

Kênh Nặm Nộc

Xã Bằng Vân

2,00

42

Kênh Nà Bả

Xã Bằng Vân

15,80

43

Phai Múc

Xã Cốc Đán

23,81

44

Kênh Cốc Phia

Xã Cốc Đán

12,33

45

Đập kênh Nà Kho

Xã Cốc Đán

13,93

46

Đập kênh Phiêng Lèng

Xã Cốc Đán

9,41

47

Phai Cào

Xã Cốc Đán

5,58

48

Phai Xe

Xã Cốc Đán

13,28

49

Phai Sảo

Xã Cốc Đán

8,88

50

Đập kênh Phai Túm

Xã Cốc Đán

11,05

51

Đập kênh Nà Áng

Xã Cốc Đán

16,55

52

Đập kênh Tổng Tử

Xã Cốc Đán

13,50

53

Phai Nà Đao

Xã Cốc Đán

3,70

54

Đập kênh Nà Thia

Xã Cốc Đán

6,76

55

Đập kênh Cốc Phai

Xã Cốc Đán

4,70

56

Mương Nà Mạch

Xã Cốc Đán

2,45

57

Mương Slam Kha

Xã Cốc Đán

7,65

58

Mương Sèn

Xã Cốc Đán

12,27

59

Mương Noãn

Xã Cốc Đán

6,28

60

Đập kênh Nà Thia

Xã Cốc Đán

30,00

61

Đập kênh Phai Sèn

Xã Cốc Đán

30,00

62

Đập kênh Lùng Tỉn

Xã Cốc Đán

15,00

63

Đập kênh Thôm Thon

Xã Cốc Đán

40,00

64

Đập kênh Pác Sloỏng

Xã Cốc Đán

20,00

65

Kênh Nà Mẹc

Xã Cốc Đán

15,00

66

Mương Lũng Tủng

Xã Cốc Đán

9,00

67

Mương Nà Khâu - Nà Vài

Xã Cốc Đán

2,50

68

Mương Nà Khén Coóc Moỏng

Xã Cốc Đán

3,00

69

Mương Nà Mạch - Khuổi Diễn

Xã Cốc Đán

4,00

70

Mương Lủng Tủng - Tát Rịa

Xã Cốc Đán

1,40

71

Mương Nà Mển - Nà Vài

Xã Cốc Đán

5,50

72

Đập kênh Bản Duồm

Xã Thượng Ân

17,55

73

Đập kênh Phai Piết

Xã Thượng Ân

13,88

74

Kênh Nà Xỏm

Xã Thượng Ân

16,21

75

Đập kênh Nà Cù

Xã Thượng Ân

2,20

76

Đập kênh Khuổi Đao

Xã Thượng Ân

1,80

77

Đập Nà Líp

Xã Thượng Ân

4,20

78

Đập Nà Chúa

Xã Thượng Ân

2,20

79

Đập kênh Nà Tói

Xã Thượng Ân

2,60

80

Kênh Lũng Mò

Xã Thượng Ân

30,00

81

Kênh Nà Sliển

Xã Thượng Ân

3,00

82

Đập kênh Nà Dục

Xã Thượng Ân

2,00

83

Kênh Phai Khiêu

Xã Thượng Ân

4,60

84

Kênh Nà Cheng

Xã Thượng Ân

2,00

85

Mương Nà Cọ

Xã Thượng Ân

1,80

86

Kênh Nà Lùng

Xã Thượng Ân

1,50

87

Mương Nà Nưa

Xã Thượng Ân

1,40

88

Kênh mương Nà Bưa, Nà Choán

Xã Thượng Ân

6,50

89

Kênh mương Nà Y

Xã Thượng Ân

4,20

90

Kênh mương Bản Luộc

Xã Thượng Ân

8,20

91

Kênh Khuổi Slặt

Xã Thượng Ân

2,40

92

Phai Nà Khoang, Nà Hin

Xã Thượng Ân

3,00

93

Phai Nà Chong - Bản SLành

Xã Thượng Ân

2,00

94

Kênh mương Hang Slậu

Xã Thượng Ân

11,45

95

Kênh mương Roỏng Thù

Xã Thượng Ân

6,16

96

Mương Ta Slạc, Bản Duồm

Xã Thượng Ân

5,00

97

Phai Piao, Bản Duồm

Xã Thượng Ân

5,00

98

Đập kênh Nà Sáng, Bản Nà Y

Xã Thượng Ân

3,20

99

Kênh Thẳm Ông

Xã Thượng Ân

0,70

100

Kênh Nà Sặp, Nà Hin

Xã Thượng Ân

3,00

101

Kênh Già Bót

Xã Thượng Ân

6,00

102

Kênh Lũng Mò - Nà Choán

Xã Thượng Ân

2,00

103

Kênh Nà Cạng

Xã Thuần Mang

3,80

104

Phai Rầy

Xã Thuần Mang

7,66

105

Phai Hấy

Xã Thuần Mang

5,74

106

Đập kênh Thôm Tà

Xã Thuần Mang

6,02

107

Đập kênh Phia Piảng

Xã Thuần Mang

7,73

108

Đập kênh Nà Nồng

Xã Thuần Mang

2,50

109

Kênh Nà Chúa

Xã Thuần Mang

4,16

110

Đập kênh Nà Dầy

Xã Thuần Mang

1,66

111

Kênh Nà Cọ

Xã Thuần Mang

3,30

112

Kênh Phai Vài

Xã Thuần Mang

3,27

113

Kênh Nà Roọc

Xã Thuần Mang

3,52

114

Đập kênh Pàn Pù

Xã Thuần Mang

2,35

115

Đập kênh Bản Nìm

Xã Thuần Mang

4,41

116

Phai Pung

Xã Thuần Mang

2,50

117

Đập kênh Lũng Miệng

Xã Thuần Mang

2,50

118

Đập kênh Phai Phung

Xã Thuần Mang

3,00

119

Đập Phai Vài

Xã Thuần Mang

3,30

120

Đập kênh Nà Roọc

Xã Thuần Mang

3,00

121

Kênh Khau Thốc

Xã Thuần Mang

2,50

122

Đập kênh Bản Băng

Xã Thuần Mang

5,50

123

Kênh mương Nà Cạng

Xã Thuần Mang

5,00

124

Kênh Nà Nồng

Xã Thuần Mang

5,00

125

Kênh Nà Vài

Xã Thuần Mang

3,00

126

Đập kênh Khuổi Lũng

Xã Thuần Mang

4,21

127

Kênh Cha Lác

Xã Thượng Quan

8,17

128

Phai Dỉa

Xã Thượng Quan

18,50

129

Phai Mấu

Xã Thượng Quan

8,07

130

Phai Rầy

Xã Thượng Quan

19,22

131

Phai Tồng

Xã Thượng Quan

19,40

132

Đập Niêng Nộc

Xã Thượng Quan

1,30

133

Đập kênh Xả

Xã Thượng Quan

10,12

134

Phai Tổng Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,09

135

Đập Thôm Phát

Xã Thượng Quan

0,52

136

Đập kênh Nà Kịt

Xã Thượng Quan

4,80

137

Đường ống Ma Nòn

Xã Thượng Quan

2,06

138

Phai Rọn

Xã Thượng Quan

3,90

139

Trạm bơm điện Khuổi Tung

Xã Thượng Quan

2,57

140

Phai Nà Lài

Xã Thượng Quan

2,50

141

Đập Khuổi Trà - Nà Ránh

Xã Thượng Quan

2,90

142

Đập Nà Tổng - Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,00

143

Đập Nà Lù

Xã Thượng Quan

3,60

144

Đập Ma Nòn

Xã Thượng Quan

6,00

145

Kênh mương Nà Ránh

Xã Thượng Quan

1,80

146

Đập Tổng Khuổi, Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,50

147

Đập kênh Nà Tổng, Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

3,00

148

Kênh Khuổi Uổn, Bằng Lãng

Xã Thượng Quan

1,00

149

Kênh Khuổi Sảo, Nà Kịt

Xã Thượng Quan

1,00

150

Kênh Nà Rằng, Pù Áng

Xã Thượng Quan

1,30

151

Kênh Khau Băng, Cốc Lùng

Xã Thượng Quan

1,30

152

Mương Cốc Lùng

Xã Thượng Quan

2,90

153

Hồ Nà Diếu

Xã Thượng Quan

15,1

154

Đập kênh Pác Thôm

Xã Hương Nê

5,26

155

Đập kênh Cốc Cọt - Bản Cáu

Xã Hương Nê

6,52

156

Đập kênh Nà Đỉ

Xã Hương Nê

8,86

157

Đập Nà Vì

Xã Hương Nê

4,30

158

Đập Nặm Nầu

Xã Hương Nê

2,40

159

Đập Sliểu Hang

Xã Hương Nê

2,80

160

Kênh Khau Tán

Xã Hương Nê

1,60

161

Kênh Khuổi Phầy

Xã Hương Nê

3,80

162

 Kênh Nà Cà

Xã Hương Nê

3,40

163

Kênh Bó Bửn, Nà Pài

Xã Hương Nê

2,67

164

Kênh mương Nà Bản

Xã Hương Nê

2,65

165

Đập kênh Nà Đon

Xã Hương Nê

5,45

166

Kênh Nà Đỉ - Phiêng Pục

Xã Hương Nê

4,66

167

Kênh Nà Mò

Xã Hương Nê

3,00

168

Đập Pác Sào, Nà Mạc 1

Xã Hương Nê

5,00

169

Đập Nà Mò, Nà Cà

Xã Hương Nê

3,00

170

Đập mương Nà Mèo

Xã Hương Nê

4,00

171

Đập Khuổi Ổn

Xã Hương Nê

0,70

172

Đập Cốc Lược

Xã Hương Nê

1,00

173

Kênh Nà Pài, Nặm Nộc

Xã Hương Nê

5,00

174

Đập kênh Phai Lài

Xã Vân Tùng

17,17

175

Đập kênh Cốc Lùng

Xã Vân Tùng

8,26

176

Đập Nà Pẻn

Xã Vân Tùng

6,74

177

Đập Cốc Toòng

Xã Vân Tùng

1,70

178

Đập Nà Nghè

Xã Vân Tùng

3,10

179

Kênh mương Nà Lẹng

Xã Vân Tùng

2,30

180

Mương Nà Lạn

Xã Vân Tùng

18,00

181

Đập Nà Kéo, bản Nà Sáng

Xã Vân Tùng

4,50

182

Đập Khuổi Nhao, Bản Liềng

Xã Vân Tùng

3,00

183

Đập Nà Tà, Bản Liềng

Xã Vân Tùng

4,00

184

Đập kênh Nà Thỏ A, Bản Liềng

Xã Vân Tùng

3,00

185

Đập Phia Khao, khu phố

Xã Vân Tùng

6,00

186

Đập Khau Khang, khu phố

Xã Vân Tùng

6,00

187

Đập Phai Đâu, Nà Ké

Xã Vân Tùng

2,00

188

Mương Nà Lẹng, Bản Súng

Xã Vân Tùng

3,40

189

Kênh Đông Pàu, Nà Pài

Xã Vân Tùng

15,00

190

Mương Vằng Nặm Lục

Xã Vân Tùng

6,00

191

Kênh Nà Bốc

Xã Vân Tùng

3,00

192

Kênh Nà Mựn

Xã Vân Tùng

3,00

193

Kênh Nà Kiêng

Xã Vân Tùng

9,10

194

Kênh Tẩu Rườn

Xã Vân Tùng

3,00

195

Đập kênh Nà Pán

Thị trấn Nà Phặc

8,03

196

Đập kênh Nà Khoang

Thị trấn Nà Phặc

20,32

197

Đập kênh Nà Ha

Thị trấn Nà Phặc

9,65

198

Đập kênh Tà Nọi (Nà kèng)

Thị trấn Nà Phặc

13,01

199

Trạm bơm Nà Kèng

Thị trấn Nà Phặc

6,70

200

 Đập kênh Khuổi Khún

Thị trấn Nà Phặc

2,85

201

 Kênh Cốc Sâu

Thị trấn Nà Phặc

0,64

202

 Đập Cốc Đoỏng

Thị trấn Nà Phặc

1,00

203

Đập Khuổi Luồi

Thị trấn Nà Phặc

0,80

204

Đập Khuổi Thây

Thị trấn Nà Phặc

2,60

205

Đập Khuổi Vèn

Thị trấn Nà Phặc

2,60

206

Đập kênh Bản Mạch

Thị trấn Nà Phặc

4,00

207

Kênh Phai Túm

Thị trấn Nà Phặc

2,80

208

Đập kênh Nà Này

Thị trấn Nà Phặc

2,52

209

Trạm bơm Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

7,21

210

Kênh Nà Tồng

Thị trấn Nà Phặc

3,68

211

Kênh Nà Chương

Thị trấn Nà Phặc

3,06

212

Đập Cốc Chí

Thị trấn Nà Phặc

3,34

213

Đập kênh Nà Luồng

Thị trấn Nà Phặc

1,74

214

Đập kênh Nà Vào

Thị trấn Nà Phặc

1,34

215

Kênh Cốc Pục

Thị trấn Nà Phặc

2,32

216

Hồ Khuổi Cáp

Thị trấn Nà Phặc

5,63

217

Đâp Nà Tồng - Bản Hùa

Thị trấn Nà Phặc

10,50

218

Đập Khuổi Luồi - Nà Tò

Thị trấn Nà Phặc

10,00

219

Đập Nà Mạ

Thị trấn Nà Phặc

6,00

220

Đập kênh Nà Nọi

Thị trấn Nà Phặc

12,00

221

Đập kênh Nà Cáy - Bản Cầy

Thị trấn Nà Phặc

7,00

222

Đập Nà Mừng

Thị trấn Nà Phặc

1,80

223

Kênh Nà Pí, Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

6,50

224

Kênh Nà Luồng, Bản Mạch

Thị trấn Nà Phặc

8,00

225

Kênh Nà Chương

Thị trấn Nà Phặc

3,50

226

Mương Nà Sủng, Cốc Pái

Thị trấn Nà Phặc

7,00

227

Mương Nà Thốc - Nà Làm

Thị trấn Nà Phặc

6,00

228

Kênh Nà Tò - Nà Ca

Thị trấn Nà Phặc

4,09

229

Kênh Nà Toọng

Thị trấn Nà Phặc

2.22

230

Kênh Nà Lọng

Thị trấn Nà Phặc

2.28

231

Phai Khuổi Làn (Phai Cải)

Xã Trung Hoà

11,93

232

Phai Tổng Pài

Xã Trung Hoà

5,09

233

Đập kênh Phai Kháng

Xã Trung Hoà

9,85

234

Phai Sluối

Xã Trung Hoà

4,60

235

Đập + kênh Tổng Đeng

Xã Trung Hoà

3,67

236

Kênh Khuổi Quân

Xã Trung Hòa

1,36

237

Đập Nà Mò

Xã Trung Hòa

3,13

238

Đập Nà Pài

Xã Trung Hòa

3,10

239

Kênh Cốc Keng

Xã Trung Hòa

1,40

240

Đập Nà Pán

Xã Trung Hòa

3,80

241

Phai Nà Quàn

Xã Trung Hòa

2,00

242

Phai Giả

Xã Trung Hòa

3,00

243

Phai Cốc Lùng

Xã Trung Hòa

5,00

244

Mương Nà Ruối

Xã Trung Hoà

2,50

245

Đập Phác Lồm 1

Xã Lãng Ngâm

14,09

246

Đập kênh Nà Vài

Xã Lãng Ngâm

6,60

247

Đập phai Nà Chang

Xã Lãng Ngâm

5,61

248

Kênh Bó Duống

Xã Lãng Ngâm

9,55

249

Đập Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

2,00

250

Kênh Phai Lò

Xã Lãng Ngâm

3,10

251

Đập Phặc Lốm II (Phai dưới)

Xã Lãng Ngâm

4,00

252

Cụm 3, đập Bản Khét

Xã Lãng Ngâm

4,00

253

Cụm 10, đập Bó Lếch

Xã Lãng Ngâm

1,80

254

Cụm 6, đập Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

4,40

255

Đập kênh Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

16,90

256

Đập kênh Nà Vài

Xã Lãng Ngâm

4,40

257

Đập Nà Pùng - Nà Lạn

Xã Lãng Ngâm

1,50

258

Đập kênh Phạc Lốm 2

Xã Lãng Ngâm

5,00

259

Đập Nà Thẳm - Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

7,50

260

Đập Nà Duống - Sam Pác

Xã Lãng Ngâm

4,50

261

Đập Lũng Mằn - Nà Vài

Xã Lãng Ngâm

5,00

262

Đập Cốc Pái - Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

5,00

263

Phai Lò, kênh Thôn Pù Cà

Xã Lãng Ngâm

6,00

264

Kênh Nà Khóm, Khuổi Bốc

Xã Lãng Ngâm

6,00

265

Mương Lũng Quặng - Bó Tình

Xã Lãng Ngâm

4,50

266

Nà Chẳng, Slam Pác

Xã Lãng Ngâm

2,70

 

Tổng I + II

 

1.913,18

 

BIỂU 03: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH THÔNG

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

535,71

1

Hồ Nà Lẹng

Xã Sỹ Bình

12,52

2

Hồ chứa nước Khuổi Tẩu

Xã Phương Linh

21,94

3

Đập kênh Nà Phải

Xã Phương Linh

31,45

4

Đập kênh Lủng Kén - Nà Lẻo

Xã Hà Vị

9,96

5

Đập Nà Hán

Xã Hà Vị

5,98

6

Đập Nà Tanh

Xã Hà Vị

19,16

7

Đập Nà Cà

Xã Hà Vị

11,68

8

Kênh Pá Yếu

Xã Hà Vị

8,18

9

Đập Nà Bắp

Xã Hà Vị

6,87

10

Hồ chứa Khuổi Chanh

 Xã Cẩm Giàng

40,00

11

Đập kênh Nà Thẳng

Xã Cẩm Giàng

6,01

12

Đập kênh Nà Xỏm

Xã Cẩm Giàng

22,55

13

Trạm bơm điện Nà Cù

Xã Cẩm Giàng

8,36

14

Đập kênh Pác Thiên

Xã Nguyên Phúc

5,57

15

Đập kênh Nà Rào I

Xã Nguyên Phúc

9,75

16

Đập Trung Thủy Nông

Xã Mỹ Thanh

49,55

17

Đập kênh Bản Châng

Xã Mỹ Thanh

13,58

18

Đập Vằng Quang

Xã Mỹ Thanh

6,5

19

Đập mương Bản Pè

Xã Dương Phong

7,09

20

Đập kênh Nà Kiệu

Thị trấn Phủ Thông

11,78

21

Đập kênh Thôm Khoan

Xã Cao Sơn

13,94

22

Đập kênh Nà Cút

Xã Lục Bình

5,63

23

Đập kênh Bản Piềng

Xã Lục Bình

16,82

24

Đập kênh Cốc Sự - Nà Nghịu

Xã Lục Bình

5,95

25

Đập kênh Lủng Chang

Xã Lục Bình

9,67

26

Đập kênh Nà Cắp

Xã Lục Bình

17,55

27

Đập kênh Nà Chuông

Xã Lục Bình

15,29

28

Đập kênh Nà Giảo

Xã Lục Bình

46,59

29

Đập kênh Nà Cáy

Xã Quân Bình

25,6

30

Đập kênh Nà Lốc

Xã Quân Bình

18,27

31

Đập kênh Nà Tâng

Xã Tân Tiến

13,80

32

Đập kênh Cốc Sla

Xã Tân Tiến

8,95

33

Đập kênh Nà Hoan

Xã Tân Tiến

12,59

34

Đập kênh Nà Lầu

Xã Tân Tiến

16,58

II

Địa phương quản lý

 

1.007,18

1

Đập Nà Phèn

Thị trấn Phủ Thông

4,07

2

Phai Sân Ban

Thị trấn Phủ Thông

1,36

3

Phai Cầu Đeng

Thị trấn Phủ Thông

3,36

4

Phai Nà Đứa

Thị trấn Phủ Thông

2,48

5

Đập kênh Phai Lọa

Xã Phương Linh

4,06

6

Đập kênh Nà Món

Xã Phương Linh

4,73

7

Kênh Phai Phát

Xã Phương Linh

5,31

8

Phai Khuổi Sen

Xã Phương Linh

0,50

9

Phai Pùng I

Xã Phương Linh

0,74

10

Phai Cầu Tắc

Xã Phương Linh

2,14

11

Phai Khuổi Han

Xã Phương Linh

0,82

12

Phai Tát Niểng

Xã Phương Linh

0,95

13

Phai Cốc Hồng

Xã Phương Linh

1,37

14

Phai Khuổi Chàm

Xã Phương Linh

11,18

15

Phai Khuổi Choi

Xã Phương Linh

1,49

16

Phai Khuổi Phước

Xã Phương Linh

0,48

17

Phai Lần

Xã Phương Linh

1,81

18

Phai Pẻn

Xã Phương Linh

0,51

19

Phai Nà Nhồi

Xã Phương Linh

1,77

20

Phai Nà Phung

Xã Phương Linh

0,61

21

Phai Nà Coóc 1

Xã Phương Linh

0,70

22

Phai Khuổi Bảnh

Xã Phương Linh

0,93

23

Phai Nà Gia

Xã Phương Linh

0,61

24

Phai Lìn Nặm

Xã Phương Linh

0,68

25

Phai Khuổi Hỏ 1, 2, 3

Xã Phương Linh

0,74

26

Phai Nà Đứa

Xã Phương Linh

1,53

27

Phai Nà Piẹt

Xã Phương Linh

0,97

28

Phai Cuông

Xã Phương Linh

2,16

29

Phai Chanh

Xã Phương Linh

0,83

30

Phai Khuổi Niếng

Xã Phương Linh

1,43

31

Đập Nà Cáy

Xã Cao Sơn

2,60

32

Đập kênh Thôm Phụ

Xã Cao Sơn

3,40

33

Phai Nà Cáy

Xã Cao Sơn

0,60

34

Phai Nà Lẹng

Xã Cao Sơn

0,90

35

Phai Khu Ruộng

Xã Cao Sơn

0,80

36

Phai Kéo Lủng Cút

Xã Cao Sơn

2,00

37

Phai Nà Thấn

Xã Cao Sơn

2,00

38

Phai Nà Thi

Xã Cao Sơn

0,50

39

Phai tạm Thôm Khoan

Xã Cao Sơn

6,50

40

Đập kênh Nà Khoang

Xã Vũ Muộn

6,94

41

Phai Slia

Xã Vũ Muộn

10,94

42

Đập Đon Quản

Xã Vũ Muộn

7,17

43

Phai Cháo Ngược

Xã Vũ Muộn

13,84

44

Đập Phai Luông

Xã Vũ Muộn

18,62

45

Phai Nà Khinh

Xã Vũ Muộn

3,50

46

Phai Miện

Xã Vũ Muộn

2,59

47

Phai Cu

Xã Vũ Muộn

4,44

48

Phai Khau Dìa

Xã Vũ Muộn

1,55

49

Phai Khuổi Khoang

Xã Vũ Muộn

1,00

50

Phai Cắm

Xã Vũ Muộn

1,20

51

Phai Khuổi Cáng

Xã Vũ Muộn

1,50

52

Mương Nà Pết

Xã Vũ Muộn

3,00

53

Mương Lủng Siên

Xã Vũ Muộn

4,00

54

Phai Sẩn

Xã Vũ Muộn

1,40

55

Đập kênh Nà Nhùng

Xã Sỹ Bình

6,44

56

Đập Khuổi Đẳng I

Xã Sỹ Bình

3,49

57

 Đập Khuổi Đẳng II

Xã Sỹ Bình

0,73

58

Đập kênh Nà Loạn

Xã Sỹ Bình

1,8

59

Đập kênh Nà Héc

Xã Sỹ Bình

2,8

60

Đập kênh Nà Ngùm

Xã Sỹ Bình

4,56

61

Đập kênh mương Khuổi Đẳng

Xã Sỹ Bình

4,4

62

Đập kênh Nà Phja II

Xã Sỹ Bình

2,05

63

Đập kênh Cốc Cam

Xã Sỹ Bình

5,13

64

Đập kênh Ca Cào, Nà Nâm

Xã Sỹ Bình

5,23

65

Đập kênh Cốc Bó, Keng Mặn

Xã Sỹ Bình

5,17

66

Đập kênh Bó Lạ

Xã Sỹ Bình

2,31

67

Đập kênh Nà Đon

Xã Sỹ Bình

1,83

68

Đập kênh Nà Phja I

Xã Sỹ Bình

7,35

69

Đập kênh Phai Trạng

Xã Sỹ Bình

30,48

70

Đập kênh Nà Mòn

Xã Sỹ Bình

17,12

71

Đập Bó Bửn

Xã Sỹ Bình

0,83

72

Đập kênh Nà Lẻo, Nà Mò

Xã Sỹ Bình

1,59

73

Kênh mương Nà Ngăn

 Xã Cẩm Giàng

2,60

74

Đập kênh Nà Vanh

 Xã Cẩm Giàng

2,40

75

Đập kênh Nà Phai

 Xã Cẩm Giàng

2,43

76

Đập kênh Khuổi Pjài

 Xã Cẩm Giàng

2,42

77

Kênh mương Pá Ội

 Xã Cẩm Giàng

2,90

78

Đập Khuổi Chanh

 Xã Cẩm Giàng

4,20

79

Kênh Ba Phường

 Xã Cẩm Giàng

4,82

80

Trạm bơm dầu Nà Pẻn

 Xã Cẩm Giàng

2,20

81

Đập, kênh Nà Lầu

 Xã Cẩm Giàng

2,70

82

Kênh Bản Cáu

 Xã Cẩm Giàng

2,40

83

Đập, kênh Nà Mòn

 Xã Cẩm Giàng

1,37

84

Kênh Khuổi Tẩu

 Xã Cẩm Giàng

2,71

85

Đập, kênh Nà Rịa

 Xã Cẩm Giàng

1,14

86

Đập kênh Nà Trùng

Xã Quân Bình

10,86

87

Đập kênh Nà Nạn

Xã Quân Bình

13,31

88

Đập Nà Vắt

Xã Quân Bình

10,00

89

Phai Nà Cằng

Xã Quân Bình

2,50

90

Phai Nà Áng

Xã Quân Bình

1,20

91

Phai Nà Đuổn

Xã Quân Bình

13,63

92

Phai Khuổi Mỏ

Xã Quân Bình

2,00

93

Phai Nà Bản (cao)

Xã Quân Bình

1,50

94

Phai Nà Bản (thấp)

Xã Quân Bình

1,40

95

Phai Nà Kho

Xã Quân Bình

0,70

96

Phai Cốc Pừng

Xã Quân Bình

1,50

97

Đập kênh Nà Tao

Xã Hà Vị

4,40

98

Đập Khuổi Thiêu

Xã Hà Vị

2,51

99

Đập kênh Cốc Xả

Xã Hà Vị

0,56

100

Đập Bản Miểng

Xã Hà Vị

2,67

101

Đập kênh Nà Túng

Xã Hà Vị

3,90

102

Đập Cạm Lại

Xã Hà Vị

3,40

103

Đập Nà Phả

Xã Hà Vị

1,60

104

Kênh Nà Mạ, Thôm Pá

Xã Hà Vị

4,70

105

Phai Nà Lừa - Nà Pò

Xã Hà Vị

3,21

106

Phai Thôm Pai - Hua Khu - Cốc Cam

Xã Hà Vị

2,70

107

Phai Khau Mạ

Xã Hà Vị

2,03

108

Phai Nà Chu, Nà Vái

Xã Hà Vị

2,27

109

Phai Nà Thôm - Cốc Ca - Cốc Pèo

Xã Hà Vị

4,46

110

Phai Phai Pù - Pá Làng - Nà Tanh

Xã Hà Vị

5,97

111

Phai Bó Cát

Xã Hà Vị

0,81

112

Phai Cốc Lùng - Nà Ca

Xã Hà Vị

1,25

113

Phai Loỏng Choảng

Xã Hà Vị

1,70

114

Phai Bản Cáu

Xã Hà Vị

1,66

115

Phai Nà Héo

Xã Hà Vị

1,19

116

Phai Khuổi Khoa - Cốc Phay

Xã Hà Vị

1,38

117

Phai Cốc Xâu

Xã Hà Vị

2,56

118

Phai Cốc Thốc - Nà Chang

Xã Hà Vị

2,07

119

Phai Nà Khuổi + Nà Phả + Nà Muồi

Xã Hà Vị

6,05

120

Phai Nà Thởm + Nà Thưa

Xã Hà Vị

2,55

121

Phai Nà ái + Nà Ngàm

Xã Hà Vị

7,32

122

Phai Nà Pàu + Pú Làng

Xã Hà Vị

2,39

123

Phai Nà Muồng - Nà Cù - Nà Mạ

Xã Hà Vị

6,28

124

Phai Nà Ngoản - Nà Khon - Lủng Là

Xã Hà Vị

7,35

125

Phai Lủng Dẻ

Xã Hà Vị

2,30

126

Phai Lủng Huồng

Xã Hà Vị

2,00

127

Phai Lủng Là - Nà Cải

Xã Hà Vị

3,00

128

Đập kênh Tổng Ngay

Xã Dương Phong

2,69

129

Đập kênh Bản Rè

Xã Dương Phong

2,70

130

Đập kênh mương Bản Mún I

Xã Dương Phong

1,41

131

Bơm thủy luân Nà Coọng

Xã Dương Phong

2,50

132

Trạm bơm điện Tổng Mú

Xã Dương Phong

3,15

133

Đập Nà Bếnh, Bản Mún II

Xã Dương Phong

3,25

134

Đập kênh Khuổi Nhừ

Xã Dương Phong

2,08

135

Phai Nà Vùa

Xã Dương Phong

1,16

136

Phai Khuổi Đải

Xã Dương Phong

0,86

137

Phai Khuổi Lẻng

Xã Dương Phong

0,85

138

Phai Khuổi Nhừ

Xã Dương Phong

1,55

139

Phai Khuổi Vài

Xã Dương Phong

1,42

140

Phai Tổng Chang

Xã Dương Phong

1,11

141

Phai Nà Bếnh

Xã Dương Phong

3,25

142

Phai Nà Tẩu

Xã Dương Phong

2,68

143

Phai Nà Cưởm

Xã Dương Phong

0,88

144

Phai mương Khuổi Cò

Xã Dương Phong

1,25

145

Phai Khuổi Nạn

Xã Dương Phong

0,90

146

Phai Nà Cuồng

Xã Dương Phong

2,38

147

Phai Khuổi Tuối

Xã Dương Phong

1,24

148

Phai Khuổi Bắc + Nà Pịt

Xã Dương Phong

2,33

149

Phai Khuổi Mú

Xã Dương Phong

2,04

150

Phai Nà Chèn

Xã Dương Phong

6,01

151

Phai Thôm Phi

Xã Dương Phong

1,20

152

Phai Nà Lẹng

Xã Dương Phong

1,60

153

Phai Nà Ngỏa

Xã Dương Phong

3,49

154

Phai Khuổi Thảnh

Xã Dương Phong

0,91

155

Phai Khau Bản

Xã Dương Phong

0,84

156

Phai Khuổi Bó

Xã Dương Phong

0,64

157

Phai Khuổi Liền

Xã Dương Phong

0,91

158

Phai Khuổi Chàn A

Xã Dương Phong

0,6

159

Phai Pu Và

Xã Dương Phong

0,53

160

Phai Khuổi Sảng

Xã Dương Phong

1,4

161

Phai Khuổi Nầu

Xã Dương Phong

0,6

162

Đập Nà Liền

Xã Đôn Phong

2,50

163

Đập Vằng Kịnh

Xã Đôn Phong

4,30

164

Mương Vằng Bó

Xã Đôn Phong

2,27

165

Mương Nà Đoóng

Xã Đôn Phong

2,78

166

Mương Nà Quang

Xã Đôn Phong

2,40

167

Đập Khuổi Cại - Nà Lương

Xã Đôn Phong

2,37

168

Mương Bản Chịt

Xã Đôn Phong

1,16

169

Đập Nà Lau

Xã Đôn Phong

3,05

170

Đập Nà Đán

Xã Đôn Phong

2,97

171

Mương Nà Lồm

Xã Đôn Phong

1,59

172

Đập Nà Còi

Xã Đôn Phong

2,24

173

Đập Pác Tả

Xã Đôn Phong

1,35

174

Đập Phai Lặc

Xã Đôn Phong

2,33

175

Mương Nà Phay

Xã Đôn Phong

0,99

176

Mương Nà Làng

Xã Đôn Phong

2,47

177

Mương Khuổi Ruồi

Xã Đôn Phong

1,22

178

Mương Khuổi Luông

Xã Đôn Phong

1,82

179

Phai Nà Đấy

Xã Đôn Phong

1,21

180

Mương Nà Váng

Xã Đôn Phong

1,91

181

Mương Khuổi Bó

Xã Đôn Phong

0,85

182

Bơm thủy luân Nà Chạp

Xã Quang Thuận

2,90

183

Đập kênh Nà Kha

Xã Quang Thuận

2,80

184

Đập Phai Hin

Xã Quang Thuận

3,60

185

Đập kênh Nà Chúa

Xã Quang Thuận

0,80

186

Bơm thủy luân Nà Đinh

Xã Quang Thuận

3,90

187

Đập kênh Nà Kẹn

Xã Quang Thuận

3,30

188

Đập kênh Khuổi Hiu

Xã Quang Thuận

4,90

189

Đập kênh Nà Chặm

Xã Quang Thuận

2,70

190

Bơm thủy luân Nà Kha, Nà Lẹng

xã Quang Thuận

5,07

191

Mương Nà Đinh

Xã Quang Thuận

3,60

192

Mương Pù Đồn, Nà Chạp

Xã Quang Thuận

4,20

193

Mương Nà Lẹng

Xã Quang Thuận

4,60

194

Mương Nà Luông

Xã Quang Thuận

2,00

195

Đập kênh Nà Ướng

Xã Quang Thuận

2,30

196

Đập kênh Nà Páng

Xã Quang Thuận

3,20

197

Mương Khuổi Cò

Xã Quang Thuận

1,77

198

Mương Khuổi Vài

Xã Quang Thuận

0,67

199

Phai Nà Vén

Xã Quang Thuận

0,15

200

Đập mương Khuổi Buốc

Xã Quang Thuận

3,10

201

Phai mương Khuổi Lịa

Xã Quang Thuận

3,18

202

Phai mương Nà Cắc

Xã Quang Thuận

3,52

203

Mương Khuổi Chạp

Xã Quang Thuận

0,70

204

Kênh Phai Ngoàn

Xã Nguyên Phúc

1,50

205

Đập kênh Nà Rào II

Xã Nguyên Phúc

4,00

206

Đập Quăn

Xã Nguyên Phúc

1,20

207

Đập kênh Cốc Sâu

Xã Nguyên Phúc

2,50

208

Đập kênh Nà Buốc

Xã Nguyên Phúc

2,00

209

Đập kênh Nà Dầy

Xã Nguyên Phúc

0,75

210

Đập Nà Cà

Xã Nguyên Phúc

2,50

211

Đập kênh Nà Muồng

Xã Nguyên Phúc

5,97

212

Đập kênh Nà Liền

Xã Nguyên Phúc

3,50

213

Đập kênh Nà Mèo

Xã Nguyên Phúc

1,50

214

Phai Trại Tây

Xã Nguyên Phúc

0,30

215

Phai Kéo Mạ

Xã Nguyên Phúc

0,49

216

Phai Nà Lẹng

Xã Nguyên Phúc

0,50

217

Phai Hậu Quẩn

Xã Nguyên Phúc

1,70

218

Phai Khuổi Mịac

Xã Nguyên Phúc

1,30

219

Phai Vằng Kheo

Xã Nguyên Phúc

1,27

220

Phai Cốc Quân

Xã Nguyên Phúc

0,40

221

Phai Nà Bản

Xã Nguyên Phúc

1,82

222

Phai Nà Pài

Xã Nguyên Phúc

1,33

223

Phai Nà Pia

Xã Nguyên Phúc

1,60

224

Phai Pác Mương

Xã Nguyên Phúc

3,00

225

Phai Vằng Ngược

Xã Nguyên Phúc

2,00

226

Phai Nặm Bó

Xã Nguyên Phúc

1,50

227

Phai Khuổi Guộng

Xã Nguyên Phúc

2,00

228

Phai Cốc Muồng

Xã Nguyên Phúc

1,80

229

Phai Nà Vai

Xã Nguyên Phúc

2,60

230

Đập Cốc Bây

Xã Tú Trĩ

4,25

231

Đập Pác Kéo

Xã Tú Trĩ

5,02

232

Đập Hin Lạn

Xã Tú Trĩ

2,09

233

Đập Phai Hẩu

Xã Tú Trĩ

2,98

234

Đập Cốc Nao

Xã Tú Trĩ

5,05

235

Đập Vằng Ngần

Xã Tú Trĩ

13,21

236

Phai Nà Hản

Xã Tú Trĩ

2,80

237

Phai Nà Diếu

Xã Tú Trĩ

3,07

238

Mương Phai Dài

Xã Tú Trĩ

6,87

239

Phai Nà Tâng

Xã Tú Trĩ

1,95

240

Phai Cốc Quẹ

Xã Tú Trĩ

4,23

241

Phai Cốc Chanh

Xã Tú Trĩ

2,04

242

Đập Pò Đeng

Xã Tú Trĩ

6,47

243

Phai Tẩu Lườn

Xã Tú Trĩ

2,57

244

Đập Cốc Phấy

Xã Tú trĩ

9,96

245

Đập kênh Nà Chỉa

Xã Tú trĩ

5,78

246

Đập Phai Liền

Xã Tú trĩ

22,18

247

Đập Thôm Pằng

Xã Lục Bình

2,21

248

Phai Thôm Thanh

Xã Lục Bình

0,69

249

Phai Khuổi Báng

Xã Lục Bình

0,90

250

Phai Nà Chàn

Xã Lục Bình

2,32

251

Phai Cốc Chanh

Xã Lục Bình

3,41

252

Phai Thôm Pằng

Xã Lục Bình

2,21

253

Phai Cốc Liềng

Xã Lục Bình

0,80

254

Phai Cốc Coọng

Xã Lục Bình

1,57

255

Phai Nà Tồn

Xã Lục Bình

1,52

256

Phai Cốc Lặc

Xã Lục Bình

1,09

257

Phai Nà Chúa

Xã Lục Bình

1,60

258

Phai Đông Lẻo

Xã Lục Bình

1,95

259

Phai Nả Táng

Xã Lục Bình

1,08

260

Phai Kéo Thén

Xã Lục Bình

3,57

261

Phai Pác Chang

Xã Lục Bình

0,85

262

Phai Nà Giảo 2

Xã Lục Bình

0,61

263

Phai Cốc Càng

Xã Lục Bình

0,90

264

Phai Nà Đứa + Nà Pùng

Xã Lục Bình

3,45

265

Phai Vằng Áng

Xã Lục Bình

1,60

266

Phai Khau Le

Xã Lục Bình

0,75

267

Phai Mò Loọng

Xã Lục Bình

5,40

268

Phai Nặm Bó

Xã Lục Bình

2,88

269

Phai Nà Khau Cải 1

Xã Lục Bình

4,55

270

Đập Khuổi Lòng

Xã Mỹ Thanh

4,20

271

Phai Cốc Lùng, Bản Chang, Bản Nưa, Cốc Sỏ

Xã Mỹ Thanh

3,78

272

Phai Khuổi Nhào

Xã Mỹ Thanh

0,45

273

Phai Nam Coi, Khuổi Sao

Xã Mỹ Thanh

2,21

274

Phai Khuổi Chàng

Xã Mỹ Thanh

4,99

275

Phai Khuổi Loòng, Khuổi Lầy

Xã Mỹ Thanh

0,61

276

Phai Khuổi Rụp

Xã Mỹ Thanh

0,70

277

Phai Khuổi Rầy Eng

Xã Mỹ Thanh

1,98

278

Đập mương Cốc Phầy

Xã Vi Hương

3,80

279

Đập kênh Nà Hin

Xã Vi Hương

3,02

280

Kênh mương Cốc Lải

Xã Vi Hương

5,87

281

Đập Phặc Quéng, Bó Lịm

Xã Vi Hương

11,72

282

Đập Nà Chá

Xã Vi Hương

5,35

283

Đập kênh Pác Cốp

Xã Vi Hương

31,07

284

Phai Nà Phan

Xã Vi Hương

6,03

285

Phai Nà Chợ

Xã Vi Hương

3,68

286

Phai Nà Đon - Cốc Bái - Nà Xe - Cốc Túm

Xã Vi Hương

5,86

287

Phai Luồng Va - Nà Chàn

Xã Vi Hương

3,75

288

Phai Nà Lại

Xã Vi Hương

1,99

289

Phai Khuổi Han

Xã Vi Hương

1,83

290

Phai Nà Chiêm, Khuổi khiếu

Xã Vi Hương

2,36

291

Phai Nà Dài

Xã Vi Hương

4,08

292

Phai Cốc Ngận

Xã Vi Hương

5,14

293

Phai Khuổi Luông

Xã Vi Hương

3,91

294

Phai Nà Kẹn

Xã Vi Hương

4,27

295

Phai Khuổi Dường

Xã Vi Hương

2,13

296

Phai Cốc Quẻo

Xã Vi Hương

1,40

297

Phai Nà Ắm

Xã Vi Hương

1,20

298

Phai Cốc Phầy

Xã Vi Hương

4,02

299

Phai Nà Cảy - Thôm Phay - Nà Túm

Xã Vi Hương

5,73

300

Phai Cốc Cam - Nà Mặn

Xã Vi Hương

5,48

301

Phai Nà Han - Tàng Pàn, Nà Đỉm

Xã Vi Hương

4,07

302

Phai Cốc Lải Nhả Dầy- Nà Tắc

Xã Vi Hương

3,06

303

Phai Khuổi Theng, Cốc Pái - Cốc Túm - Nà Dài

Xã Vi Hương

5,45

304

Phai Khuổi Luông - Nà Lần - Nà Tắc

Xã Vi Hương

4,57

305

Đập kênh Nà Toòng

Xã Tân Tiến

3,52

306

Đập xây Khuổi Mỏ

Xã Tân Tiến

2,73

307

Đập kênh Pù Túm

Xã Tân Tiến

1,50

308

Đập kênh Nà Tôm

Xã Tân Tiến

4,44

309

Đập kênh Nà Pài

Xã Tân Tiến

3,95

310

Đập kênh Nà Bản

Xã Tân Tiến

3,30

311

Đập Nà Sluôn

Xã Tân Tiến

1,03

312

Đập Pác Cặm

Xã Tân Tiến

0,28

313

Đập Bản Cải

Xã Tân Tiến

0,55

314

Đập Nà Phường

Xã Tân Tiến

1,79

315

Đập Nà Dầy

Xã Tân Tiến

2,31

316

Đập Dầy Ngoài

Xã Tân Tiến

1,44

317

Đập Nà Áng

Xã Tân Tiến

2,45

318

Đập Nà Kiếu

Xã Tân Tiến

1,79

319

Đập Cốc Đúc

Xã Tân Tiến

0,65

320

Đập Khuổi Chành

Xã Tân Tiến

1,33

 

Tổng cộng I+II

 

1.542,89

 

BIỂU 04: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

793,40

1

Đập Bản Pục

Xã Thượng Giáo

15,62

2

Đập Nà Bó

Xã Thượng Giáo

5,65

3

Đập kênh Khuổi Mòn

Xã Thượng Giáo

6,07

4

Đập mương Nà Ca - Nà Ngù

Xã Thượng Giáo

9,46

5

Mương Nà Hẩu

Xã Địa Linh

6,25

6

Mương Nà Lìu

Xã Địa Linh

15,67

7

Mương Cốc Cam

Xã Địa Linh

4,96

8

Mương Lủng Luông

Xã Địa Linh

10,48

9

Đập Đông Lẻo

Xã Yến Dương

14,73

10

Đập Nà Cà, Phai Lếch

Xã Yến Dương

7,82

11

Đập Nà Lài

Xã Yến Dương

12,04

12

Đập Bản Hậu

Xã Mỹ Phương

8,35

13

Đập Khuổi Sliến

Xã Mỹ Phương

12,58

14

Đập Nà Bưa

Xã Mỹ Phương

24,11

15

Đập Nà Ngò

Xã Mỹ Phương

9,43

16

Bơm điện Chợ Giải

Xã Hà Hiệu

8,84

17

Đập Khuổi Duồng

Xã Hà Hiệu

19,61

18

Đập Kéo Tân + Bơm điện Nà Mèo

Xã Hà Hiệu

29,8

19

Đập kênh Nà De

Xã Hà Hiệu

8,05

20

Đập kênh Buốc Bó

Xã Cao Trĩ

13,94

21

Đập kênh Nà Mòn

Xã Cao Trĩ

10,2

22

Đập mương Tà Pán

Xã Cao Trĩ

3,85

23

Mương thoát lũ Dài Khao

Xã Cao Trĩ

9,00

24

Mương Bản Đâư - Pác Thẳm

Xã Cao Trĩ

5,66

25

Mương Cốc Ỏ

Xã Cao Trĩ

1,12

26

Đập Nà Luông, Vằng Khảnh

Xã Cao Thượng

49,18

27

Đập Nà Lào

Xã Cao Thượng

9,57

28

Đập kênh Cáp Trạng

Xã Khang Ninh

26,35

29

Đập Khau Ban 1, 2

Xã Khang Ninh

3,26

30

Kênh Nà Cọ

Xã Khang Ninh

2,25

31

Đập mương Nà Pùng

Xã Khang Ninh

6,23

32

Đập mương Bản Cám

Xã Nam Mẫu

6,22

33

Đập kênh Cốc Tộc

Xã Nam Mẫu

6,33

34

Trạm bơm Pác Ngòi

Xã Nam Mẫu

11,07

35

Đập mương Đầu Đẳng

Xã Nam Mẫu

6,15

36

Mương Nả Phòng

Xã Nam Mẫu

3,91

37

 Kênh mương Bó Lù

Xã Nam Mẫu

3,14

38

Mương Cốc Cằng

Xã Quảng Khê

6,9

39

Mương Min

Xã Quảng Khê

15

40

Đập mương Quan

Xã Quảng Khê

9,82

41

Đập kênh Tổng Chảo

Xã Quảng Khê

17,06

42

Đập mương Pù Cút

Xã Quảng Khê

21,8

43

Đập kênh Bản Duống

Xã Hoàng Trĩ

26,66

44

Đập kênh Nà Sải

Xã Hoàng Trĩ

13,49

45

Đập mương Nà Lườn

Xã Hoàng Trĩ

9,89

46

Đập kênh Vằng Cà

Xã Hoàng Trĩ

10,43

47

Mương Vằng Pái

 Xã Hoàng Trĩ

5,40

48

Mương Cốc Muồi

 Xã Hoàng Trĩ

13,15

49

Đập kênh Khưa Quang

Xã Đồng Phúc

6,83

50

Đập mương Nà Bang

Xã Đồng Phúc

9,3

51

Đập mương Nà Mu, Nả Phja

Xã Đồng Phúc

8,08

52

Đập mương Nà Loọc, Nà Cà

Xã Đồng Phúc

10,13

53

Mương Nà Mu

Xã Đồng Phúc

20,00

54

Mương Nà Phạ

Xã Đồng Phúc

10,1

55

Kênh mương Tồng Cà

TT Chợ Rã (TK 7)

6,57

56

Mương Cốc Pục

Xã Phúc Lộc

2,69

57

Đập Bản Luộc thượng

Xã Phúc Lộc

5,02

58

Đâp Bản Luộc hạ

Xã Phúc Lộc

3,94

59

Đập Hin Khao

Xã Phúc Lộc

3,94

60

Đập Nà Hỏi

Xã Phúc Lộc

7,30

61

Đập Thiêng Điểm

Xã Phúc Lộc

8,63

62

Kênh Nà Ma

Xã Phúc Lộc

6,34

63

Đập Cốc Lang

Xã Chu Hương

7,62

64

Đập Nà Phầy

Xã Chu Hương

15,02

65

Đập kênh Lũng Miều

Xã Chu Hương

8,68

66

Đập Bản Sả

Xã Chu Hương

6,31

67

Đập Pù Mắt

Xã Chu Hương

53,88

68

Trạm bơm điện Bản Hon

Xã Bành Trạch

8,75

69

Đập mương Khuổi Niểng

Xã Bành Trạch

7,06

70

Đập mương Nà Coóc

Xã Bành Trạch

11,23

71

Đập mương Nà Pục

Xã Bành Trạch

4,5

72

Mương Khuổi Nặm - Bản Lấp

Xã Bành Trạch

4,93

II

Địa phương quản lý

 

821,29

1

Đập Nà Lồm

Xã Mỹ Phương

2,08

2

Kênh Nà Áng

Xã Mỹ Phương

8,00

3

Kênh Nà Chiêm

Xã Mỹ Phương

4,50

4

Đập Pích Cáy

Xã Mỹ Phương

0,50

5

Kênh Hin Lé

Xã Mỹ Phương

3,70

6

Đập mương Kéo Đeng

Xã Mỹ Phương

5,30

7

Mương Nà Đứa

Xã Mỹ Phương

3,20

8

Đập kênh mương Khuổi Lào

Xã Mỹ Phương

26,00

9

Đập kênh mương Pú Lùa

Xã Mỹ Phương

7,00

10

Kênh Phiêng Kẻm

Xã Chu Hương

4,55

11

Kênh Nà Quang

Xã Chu Hương

5,70

12

Kênh Nà Cại

Xã Chu Hương

5,60

13

Kênh Nà Lỳ

Xã Chu Hương

2,50

14

Kênh Nà Thẳm

Xã Chu Hương

4,50

15

Mương Nà Moọng

Xã Chu Hương

1,57

16

Đập kênh Bản Piềng

Xã Cao Trĩ

4,46

17

Đập mương Nà Mủng

Xã Cao Trĩ

3,24

18

Đập mương Nà Liệp

Xã Cao Trĩ

0,83

19

Mương phai Nà Ngoạn

Xã Cao Trĩ

1,33

20

Đập kênh Nà Tổng

Xã Cao Trĩ

4,46

21

Kênh mương Nà Mòn - Pác Khuổi

Xã Cao Trĩ

10,00

22

Mương Phiêng Toản bờ sông

Xã Cao Trĩ

8,00

23

Đập Bản Vài

Xã Khang Ninh

3,77

24

Kênh Nà Kiêng

Xã Khang Ninh

1,38

25

Kênh mương Hua Phai - Buốc Miệng

Xã Khang Ninh

8,79

26

Kênh Thôm Phăng - Nà Cà

Xã Khang Ninh

3,54

27

Đập mương Nà Cọ 2

Xã Khang Ninh

1,60

28

Kênh mương Nà Khâu

Xã Khang Ninh

7,73

29

Kênh mương Nà Pèo

Xã Khang Ninh

2,05

30

Kênh mương Cốc Pái - Khuổi Luông

Xã Khang Ninh

3,15

31

Kênh mương Nà Lác

Xã Khang Ninh

2,51

32

Đập mương Nà Ngược - Khau Ban

Xã Khang Ninh

1,82

33

Đập kênh Nà Ché

Xã Thượng Giáo

4,48

34

Đập kênh Khuổi Slưn

Xã Thượng Giáo

4,43

35

Đập Nà Lình

Xã Thượng Giáo

2,00

36

Đập Nà Hán

Xã Thượng Giáo

5,00

37

Đập kênh Nà Hin

Xã Thượng Giáo

4,50

38

Đập kênh Nà Lẻo

Xã Thượng Giáo

3,80

39

Đập kênh Nà Slưa

Xã Thượng Giáo

3,35

40

Đập kênh Cốc Pục - Khuổi Mòn

Xã Thượng Giáo

3,05

41

Đập kênh Cốc Cai

Xã Thượng Giáo

3,71

42

Đập kênh Cốc Pục - Bản Pục

Xã Thượng Giáo

4,86

43

Đập kênh Hang Tả

Xã Thượng Giáo

4,56

44

Kênh mương Tử Lườn

Xã Thượng Giáo

20,00

45

Đập Loỏng Chọi

Xã Thượng Giáo

5,22

46

Đập kênh Nà Chúa

Xã Thượng Giáo

2,33

47

Đập kênh Nà Ca

Xã Thượng Giáo

2,34

48

Đập kênh Nà Lìn

Xã Thượng Giáo

1,94

49

Đập kênh Nà Kha

Xã Thượng Giáo

2,55

50

Đập kênh Nà Kè

Xã Thượng Giáo

3,10

51

Đập kênh Nà Ngù

Xã Thượng Giáo

4,57

52

Đập kênh Nà Nháo

Xã Thượng Giáo

2,09

53

Đập kênh Nà Đứa

Xã Thượng Giáo

1,50

54

Đập kênh Nà Mu

Xã Thượng Giáo

3,29

55

Đập kênh Nà Ấm

Xã Thượng Giáo

1,55

56

Đập mương Nà Hai

Xã Đồng Phúc

4,31

57

Kênh mương Kẹm Nạn

Xã Đồng Phúc

7,50

58

Kênh Lủng Mình

Xã Đồng Phúc

10,10

59

Kênh mương Nà Bắp

Xã Đồng Phúc

3,22

60

Kênh Nà Đông

Xã Đồng Phúc

4,28

61

Kênh Nà Chảo

Xã Đồng Phúc

7,51

62

Kênh Lủng Ca

Xã Đồng Phúc

4,90

63

Kênh Cốc Sáng

Xã Đồng Phúc

9,81

64

Kênh Tà Làng

Xã Đồng Phúc

22,22

65

Kênh Nà Pùng

Xã Đồng Phúc

3,55

66

Kênh mương Nà Tung

Xã Đồng Phúc

3,74

67

Kênh mương Nà Tát

Xã Đồng Phúc

1,84

68

Mương Nà Phạ

Xã Đồng Phúc

1,72

69

Mương Bản Chán

Xã Đồng Phúc

28,40

70

Đập mương Nà Cộng

Xã Đồng Phúc

4,00

71

Mương Nà Bó

Xã Đồng Phúc

4,00

72

Mương Nà Khoang

Xã Đồng Phúc

3,00

73

Mương Nà Ấu

Xã Đồng Phúc

5,00

74

Mương Nàng Sloóc

Xã Đồng Phúc

7,00

75

Mương Nà Chồng

Xã Quảng Khê

3,43

76

Đập kênh mương Nà Sáng

Xã Quảng Khê

6,12

77

Kênh mương Lủng Quốc

Xã Quảng Khê

5,87

78

Kênh mương Nà Màn

Xã Quảng Khê

6,21

79

Đập kênh mương Cốc Cằng 1

Xã Quảng Khê

5,00

80

Mương phai Nà Chay

Xã Quảng Khê

5,27

81

Mương Nà Cà

Xã Quảng Khê

5,80

82

Mương Cốc Piao

Xã Quảng Khê

2,45

83

Mương Nà Hẻo

Xã Quảng Khê

1,50

84

Mương Nà Pài

Xã Quảng Khê

1,51

85

Mương Nà Nhài

Xã Quảng Khê

5,79

86

Mương Nà Pha

Xã Quảng Khê

6,61

87

Mương Chom Ca

Xã Quảng Khê

5,54

88

Mương Nà Chiêm

Xã Quảng Khê

5,01

89

Mương Nà Chào

Xã Quảng Khê

4,01

90

Mương Nà Ái

Xã Quảng Khê

6,01

91

Mương Phai Sám

Xã Quảng Khê

11,87

92

Mương Chèn

Xã Quảng Khê

4,01

93

Mương Nà Rằm

Xã Quảng Khê

2,00

94

Mương Cốc Chủ

Xã Quảng Khê

12,00

95

Mương Phiêng Phầy

Xã Quảng Khê

4,00

96

Mương Cạm Vài - Bản Cám

Xã Cao Thượng

3,50

97

Mương Phjoác Tát

Xã Cao Thượng

3,00

98

Mương Nà Lùng

Xã Cao Thượng

2,25

99

Mương Áng Nặm - San Sản

Xã Cao Thượng

0,87

100

Mương Nà Sliến - Nà Quang

Xã Cao Thượng

4,58

101

Đập Nà Lùng

Xã Cao Thượng

4,73

102

Mương Nà Hin - Nà Pài

Xã Bành Trạch

0,44

103

Đập mương Khuổi Sỏm

Xã Bành Trạch

0,73

104

Mương Khuổi Khét

Xã Bành Trạch

1,45

105

Mương Khuổi Nặm

Xã Bành Trạch

1,49

106

Đập mương Nà Hấu

Xã Bành Trạch

0,66

107

Đập mương Cốc Tắt - Nà Pu

Xã Bành Trạch

2,65

108

Đập mương Nà Nộc

Xã Bành Trạch

4,40

109

Đập mương Nà Thẳm

Xã Bành Trạch

0,65

110

Đập mương Còi Luồng

Xã Bành Trạch

5,50

111

Đập mương Phya Mạ

Xã Bành Trạch

0,90

112

Đập mương Phai Chang

Xã Bành Trạch

1,54

113

Đập Nà Quân

Xã Bành Trạch

1,27

114

Đập mương Nà Bó

Xã Bành Trạch

2,50

115

Đập mương Nà Phát

Xã Bành Trạch

2,50

116

Đập Pác Phi

Xã Yến Dương

3,36

117

Đập mương Khuổi Nhù

Xã Yến Dương

4,96

118

Đập mương Nà Nhù

Xã Yến Dương

2,21

119

Mương Nà Lùm

Xã Yến Dương

2,78

120

Mương Nà Đon

Xã Yến Dương

4,35

121

Mương Nà Pài

Xã Yến Dương

2,3

122

Mương Nà Pùng

Xã Yến Dương

5,83

123

Mương Nà Sha

Xã Yến Dương

8,37

124

Mương Cốc Chủ

Xã Yến Dương

2,28

125

Mương Phiêng Phàng

Xã Yến Dương

7,81

126

Mương Cốc Có

Xã Yến Dương

2,40

127

Mương Nà Mươi

Xã Yến Dương

2,10

128

Đập Nà Muồi

Xã Hoàng Trĩ

2,76

129

Kênh mương Nà Mạt

Xã Hoàng Trĩ

3,20

130

Kênh mương Nà Quân

Xã Hoàng Trĩ

2,63

131

Kênh mương Nà Tăng

Xã Hoàng Trĩ

2,35

132

Kênh mương Nà Nhao

Xã Hoàng Trĩ

1,30

133

Kênh mương Cốc Tát

Xã Hoàng Trĩ

3,32

134

Mương Nà Lườn

Xã Hoàng Trĩ

2,77

135

Mương Cốc Muồi

Xã Hoàng Trĩ

2,99

136

Mương Bó Mần 2

Xã Hoàng Trĩ

1,26

137

Mương Cốc Mặn

Xã Hoàng Trĩ

0,80

138

Mương Cốc Lùng

Xã Hoàng Trĩ

1,75

139

Mương Nà Ngoạng

Xã Hoàng Trĩ

2,35

140

Mương Nà Hẩu

Xã Hoàng Trĩ

1,75

141

Mương Nà Muồi

Xã Hoàng Trĩ

2,76

142

Mương Lủng Cảng

Xã Hoàng Trĩ

1,75

143

Bơm dầu Nà Dài

Xã Hà Hiệu

2,38

144

Mương Khuổi Lừa

Xã Hà Hiệu

3,60

145

Kênh mương Khuổi Liên

Xã Hà Hiệu

4,55

146

Kênh mương Nà Càn

Xã Hà Hiệu

5,00

147

Kênh mương Coỏng Tát

Xã Hà Hiệu

2,80

148

Kênh mương Nà Bó

Xã Hà Hiệu

2,89

149

Kênh mương Khuổi Hiu

Xã Hà Hiệu

8,40

150

Kênh mương Nà Mụ

Xã Hà Hiệu

2,66

151

Kênh mương Cốc Bó

Xã Hà Hiệu

6,32

152

Kênh mương Khuổi Duồng slan

Xã Hà Hiệu

2,62

153

Kênh mương Nà Ma - Nà Liềng

Xã Hà Hiệu

2,60

154

Mương Khuổi Tẩu

 Xã Phúc Lộc

12,59

155

Mương Khuổi Trả

 Xã Phúc Lộc

7,75

156

Mương Nà Loòng

Xã Địa Linh

2,00

157

Mương Nà Vài

Xã Địa Linh

3,00

158

Mương Loỏng Cảm

Xã Địa Linh

3,00

159

Đập Bản Váng 1,2

Xã Địa Linh

12,00

160

Đập Cốc Pái

Xã Địa Linh

6,00

161

Đập Nà Ngàm

Xã Địa Linh

8,20

162

Mương Cối Gạo

Xã Địa Linh

10,00

163

Kênh Nà Tôm

Xã Địa Linh

6,00

164

Kênh Nà Ngàm

Xã Địa Linh

15,00

165

Đập Nà Chàng

Xã Địa Linh

10,00

166

Đập Nà Bản

Xã Địa Linh

18,80

167

Mương Khuổi Ngoảng, thôn Nà Đúc

Xã Địa Linh

12,00

168

Mương Nà Cốt

Xã Địa Linh

2,84

169

Mương Sluôn Thôm

Xã Địa Linh

3,00

170

Mương Nà Bản

Xã Địa Linh

6,00

171

Mương Nà Chúa

Xã Địa Linh

6,00

172

Đập Cốc Ngòa

Xã Địa Linh

3,00

173

Đập Cốc Mỹ

Xã Địa Linh

2,50

174

Kênh Nà Dài

Xã Địa Linh

3,00

175

Đập Nà Búng

Xã Địa Linh

2,00

176

Đập Nà Lóc

Xã Địa Linh

1,00

 

Tổng cộng I + II

 

1.614,69

 

BIỂU 05: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

1.366,61

1

Hồ chứa nước Nà Roòng

Xã Như Cố

22,93

2

Hồ Khuổi Quang

Xã Như Cố

22,31

3

HồTam Kha

Xã Như Cố

13,87

4

Hồ chứa nước Khuôn Sao

Xã Như Cố

16,00

5

Đập Nà Chào

Xã Như Cố

24,57

6

Đập Nà Bang

Xã Như Cố

11,12

7

Đập Chộc Nặm

Xã Như Cố

11,55

8

Đập Vằng Muối

Xã Như Cố

19,23

9

Đập Tổng Búng

Xã Như Cố

20,47

10

Hồ chứa nước Khuổi Dầy

Xã Yên Hân

12,23

11

Hồ chứa nước Khuổi Sung

Xã Yên Hân

14,42

12

Đập Phai Quýnh

Xã Yên Hân

21,23

13

Đập Phai Nhì

Xã Yên Hân

12,85

14

Đập kênh Phai Ngùm

Xã Yên Hân

33,60

15

Hồ chứa nước Bản Còn

Xã Nông Thịnh

7,96

16

Đập Cảm Lẹng

Xã Nông Thịnh

8,08

17

Kênh Thôm Than

Xã Nông Thịnh

9,00

18

Kênh Nà Giảo

Xã Nông Thịnh

30,59

19

Đập Phai Quang

Xã Nông Thịnh

7,06

20

Hồ Cao Thanh

Xã Nông Hạ

11,41

21

Hồ đập Khuổi Cuộn

Xã Nông Hạ

120,00

22

Đập Bản Tết

Xã Nông Hạ

15,70

23

Đập Cổ Rồng

Xã Nông Hạ

24,81

24

Đập Khe Thuổng

Xã Nông Hạ

15,08

25

Đường ống dẫn nước Nà Chiêm

Xã Thanh Bình

14,64

26

Đập Khuổi Riền

Xã Thanh Bình

10,91

27

Đập Nà Quang

Xã Thanh Bình

39,59

28

Bơm điện Thanh Bình

Xã Thanh Bình

19,42

29

Đập Suối Hón

Xã Yên Đĩnh

13,02

30

Đập Nặm Dất

Xã Yên Đĩnh

30,98

31

Hồ Đèo Bụt

Xã Quảng Chu

42,64

32

Đập Nà Bon

Xã Quảng Chu

16,10

33

Đập Nà Cam

Xã Quảng Chu

28,66

34

Đập Thôm Chào

Xã Quảng Chu

56,26

35

Đập Con Kiến

Xã Quảng Chu

13,23

36

Đập Nà Rằng

Xã Quảng Chu

15,40

37

Đập Khuổi Rịa

Xã Quảng Chu

27,24

38

Hồ Thôm Sâu

Xã Cao Kỳ

7,01

39

Đập kênh Hua Phai

Xã Cao Kỳ

57,58

40

Kênh Tổng Tàng

Xã Cao Kỳ

6,78

41

Đập Coóng Ky

Xã Cao Kỳ

15,38

42

Đập Bản Tám 1

Xã Hoà Mục

4,30

43

Đập Bản Tám 2

Xã Hoà Mục

6,11

44

Đập Phai Bo (Chộc Pán)

Xã Hoà Mục

12,75

45

Đập kênh Phai Ngỏa

Xã Hoà Mục

4,96

46

Đập Phai Cuối1+2+3

Xã Hoà Mục

10,74

47

Đập kênh Phai Hón

Xã Hoà Mục

7,05

48

Hồ Khuổi Luông

Xã Bình Văn

10,17

49

Kênh Bản Nà

Xã Bình Văn

23,92

50

Đập Phai Pục 1+2

Xã Bình Văn

20,20

51

Kênh Khuổi Tà

Xã Bình Văn

11,43

52

Đập Roòng Nặm

Xã Bình Văn

14,82

53

Đập kênh Chợ Tinh

Xã Yên Cư

23,20

54

Đập Nặm Tốc

Xã Yên Cư

35,60

55

Đập Hoàng Sa

Xã Yên Cư

14,24

56

Đập Phai Hin

Xã Yên Cư

42,33

57

Hồ Khuổi Dâng

Xã Thanh Mai

27,76

58

Đập kênh Nà Dài

Xã Thanh Mai

10,97

59

Đập Phai Tạng

Xã Thanh Mai

13,73

60

Đập Phai Cúc

Xã Thanh Mai

7,80

61

TTN Thanh Mai

Xã Thanh Mai

44,77

62

Hồ Nà Đon

Xã Thanh Vận

35,55

63

Hồ Tân Minh

Xã Thanh Vận

45,96

64

Đập Nà Chúa

Xã Thanh Vận

7,51

65

 Đập kênh Nà Páng

Xã Thanh Vận

9,83

II

Địa phương quản lý

 

394,97

1

Đập Khe Lắc

Xã Nông Thịnh

3,81

2

Đập Khe Đầm

Xã Nông Thịnh

3,90

3

Kênh khe Ngài Dưới

Xã Nông Thịnh

3,11

4

Đập Khe Ó

Xã Nông Thịnh

2,99

5

Kênh khe Ngài Trên

Xã Nông Thịnh

3,19

6

Đường ống Khau Lồm

Xã Cao Kỳ

3,58

7

Đập Nà Nguộc

Xã Cao Kỳ

3,86

8

Đuờng ống Hành Khiến

Xã Cao Kỳ

4,59

9

Đập kênh Khuổi Trai

Xã Cao Kỳ

3,16

10

Đập Tân Minh

Xã Cao Kỳ

1,40

11

Kênh mương Pác Pheo

Xã Cao Kỳ

3,60

12

Đập Hua Tổng

Xã Nông Hạ

7,76

13

Mương Khuổi Mẩy

Xã Nông Hạ

4,96

14

Đập Nà Rào

Xã Nông Hạ

3,30

15

Đập Nà Phấy

Xã Nông Hạ

3,06

16

Đập, mương Nà Muộn

Xã Nông Hạ

4,96

17

Mương Nà Quang

Xã Nông Hạ

4,56

18

Kênh mương Nà Chằm

Xã Nông Hạ

2,18

19

Đập Nà Đon

Xã Nông Hạ

2,92

20

Đập + Kênh mương Khuổi Thôm

Xã Nông Hạ

1,82

21

Đập Bó Cáy

Xã Nông Hạ

0,66

22

Đập Nà Ba

Xã Nông Hạ

2,04

23

Đập Hin Khao

Xã Yên Đĩnh

5,31

24

Đập kênh Nà Tò

Xã Thanh Bình

4,59

25

Đường ống Nà Nâm

Xã Thanh Bình

4,27

26

Trạm bơm dầu Cốc Po

Xã Thanh Bình

4,98

27

Đập Nà Lào

Xã Như Cố

12,18

28

Đập Phai Ván

Xã Như Cố

8,03

29

Đập Tam Kha

Xã Như Cố

2,22

30

Đập Khuổi Hóp

Xã Như Cố

1,46

31

Đập Phai Nưa

Xã Như Cố

0,81

32

Đập Nà Tồng

Xã Như Cố

3,00

33

Đập Nà Ta

Xã Như Cố

1,93

34

Đập Phai Chương

Xã Như Cố

5,11

35

Hồ Thôm Bó

Xã Bình Văn

25,65

36

CTTL Pù Lòn

Xã Bình Văn

32,17

37

Đập Phai Sa 1+2

Xã Bình Văn

8,36

38

Phai Nà Làng

Xã Yên Hân

8,70

39

Kênh mương Tát Vạ

Xã Yên Hân

1,50

40

Kênh mương Khuổi Tát

Xã Yên Hân

2,00

41

Kênh mương Phai Đeng

Xã Yên Hân

6,50

42

Kênh mương Phai Pắc Trầu

Xã Yên Hân

3,60

43

Kênh mương Phai Cướm

Xã Yên Hân

1,50

44

Kênh Bản Chằng 1+2

Xã Yên Cư

10,49

45

Kênh Vằng Kheo

Xã Yên Cư

4,58

46

Kênh Pắc Trú

Xã Yên Cư

3,68

47

Kênh Nà Quanh

Xã Yên Cư

3,19

48

Kênh Nà Kạm

Xã Yên Cư

2,89

49

Đập Thôm Bây

Xã Yên Cư

9,51

50

Kênh Đon Quy

Xã Yên Cư

1,99

51

Đập Nà Choọng

Xã Quảng Chu

4,60

52

Đập kênh mương Nà Ngòa

Xã Quảng Chu

2,00

53

Đập Khuổi Dạc

Xã Thanh Mai

4,26

54

Mương Khuổi Dần

Xã Thanh Mai

4,60

55

Kênh mương Nà Mản

Xã Thanh Mai

3,00

56

Mương Nà Rẹt

Xã Thanh Mai

2,82

57

Mương Phai Xó

Xã Thanh Mai

5,30

58

Kênh mương Nà Bản

Xã Thanh Mai

3,00

59

KCH KM Nà Kham

Xã Thanh Vận

3,62

60

Đập Nà Ký (Phai Ký)

Xã Thanh Vận

4,65

61

Đập kênh Phai Cộng

Xã Thanh Vận

4,63

62

Đập kênh Phai Chíp

Xã Thanh Vận

7,54

63

Đập Nà Chàm

Xã Thanh Vận

1,78

64

Đập Khau Chủ

Xã Thanh Vận

3,82

65

Đập Nà Cà + Kênh mương Cốc Hống

Xã Thanh Vận

4,98

66

Đập Nà Lảo

Xã Thanh Vận

3,40

67

Đập mương Nà Luông

Xã Mai Lạp

3,79

68

Đập kênh Phai Kham

Xã Mai Lạp

4,91

69

Đập Nà Trắng

Xã Mai Lạp

4,41

70

Đập Nà Mèn

Xã Mai Lạp

4,88

71

Đập kênh Nà Tả Rày

Xã Mai Lạp

6,62

72

Đập kênh Nà Sơ

Xã Mai Lạp

4,37

73

Đập Nà Tun

Xã Mai Lạp

1,06

74

Đập Nà Rạc

Xã Mai Lạp

8,19

75

Trạm bơm dầu D20

Xã Hoà Mục

4,22

76

Đập Tân Khang (Rọ đá)

Xã Hoà Mục

1,22

77

Đập kênh Nà Mạc thôn Bản Vọt

Xã Hoà Mục

1,80

78

Đập Cốc Cóc

Xã Hòa Mục

2,30

79

Công trình Nà Pấu

Xã Hòa Mục

1,14

80

Đập Bản Lù

Xã Tân Sơn

1,45

81

Đường ống Khau Dạ

Xã Tân Sơn

3,63

82

Đập Nà Lọc

Xã Tân Sơn

0,77

83

Đường ống Mỏ Khang

Xã Tân Sơn

1,73

84

Hệ thống thuỷ lợi Đăng Mò

Xã Tân Sơn

1,86

85

Đường ống Vằng Kheo

Xã Tân Sơn

0,60

86

Đường ống Khuổi Luông

Xã Tân Sơn

0,78

87

Đập rọ đá Nà Khu

Xã Tân Sơn

4,10

88

Đập Nặm Dất

Xã Tân Sơn

3,38

89

Đập Nà Cọn

Xã Tân Sơn

2,30

90

Đập Bản Lù 1

Xã Tân Sơn

2,30

91

Trạm bơm nước Tổ 1

TT Chợ Mới

3,55

 

Tổng I + II

 

1.761,58

 

BIỂU 06: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn quản lý

 

236,32

1

Đập KCHKM Tổng Nẻng

Phường Huyền Tụng

13,17

2

Đập kênh Bản Vẻn ngoài

Phường Huyền Tụng

8,83

3

Đập + KCHKM Chí Lèn

Phường Huyền Tụng

11,73

4

Đập kênh Đon Tuấn

Phường Huyền Tụng

5,03

5

KCHKM Khuổi Dủm

Phường Huyền Tụng

10,81

6

Đập + KCH KM Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

6,00

7

Đập + KCHKM Nà Pam

Phường Huyền Tụng

5,54

8

Đập + KCHKM Nà Pèn

Phường Huyền Tụng

5,29

9

Đập + KCHKM Nà Pài

Phường Huyền Tụng

5,12

10

Đập + KCHKM Pác Lẻo (Pá Danh)

Phường Huyền Tụng

9,33

11

Hồ tiêu thủy + Đập KCHKM Bản Cạu

Phường Huyền Tụng

13,24

12

Đập + KCHKM Khuổi Thuổm

Phường Huyền Tụng

1,44

13

Phai Phặc Tràng

Xã Dương Quang

11,29

14

Đập + KCHKM Nà Rào

Xã Dương Quang

5,03

15

Trạm bơm Nà Ỏi

Xã Dương Quang

8,68

16

Đập KCHKM Nà Ỏi

Xã Dương Quang

6,99

17

Trạm bơm Nà Pài II

Xã Dương Quang

12,52

18

Đập kênh Quan Nưa

Xã Dương Quang

12,68

19

Trạm bơm Quan Nưa

Xã Dương Quang

6,40

20

Đập KCHKM Bản Giềng

Xã Dương Quang

5,58

21

KCHKM, xi phông Tổng Chanh

Xã Dương Quang

5,08

22

Đập kênh Nà Dạ

Phường Xuất Hoá

5,17

23

Đập kênh Bản Pyạt

Phường Xuất Hoá

5,58

24

Đập kênh Nà Cọ

Phường Xuất Hoá

5,16

25

Đập KCHKM Nà Táng

Phường Xuất Hoá

5,36

26

Đập kênh Nà Va ngoài

Phường Xuất Hoá

5,02

27

Đập KCHKM Phai Dầm

Phường Xuất Hoá

5,63

28

Đập KCHKM Phai Mạ

Phường Xuất Hoá

5,66

29

Đập KCHKM Phai Ngược

Phường Xuất Hoá

8,26

30

Đập KCHKM Nà Bản

Xã Nông Thượng

5,23

31

Đập KCHKM Nà Vịt

Xã Nông Thượng

5,90

32

Kênh mương Khuổi Cuồng

Xã Nông Thượng

2,10

33

Đập + KCHKM Nà Choong

Xã Nông Thượng

7,47

II

Địa phương quản lý

 

49,88

1

Đập, KCHKM Khau Vàng

Phường Huyền Tụng

2,11

2

KCHKM Nà Mực

Phường Huyền Tụng

1,99

3

KCHKM Khuổi Hẻo

Phường Huyền Tụng

3,07

4

Đập rọ đá Pác Lẻo, Đon Tuấn

Phường Huyền Tụng

1,34

5

Đập rọ đá Khuổi Mật 1

Phường Huyền Tụng

1,42

6

Đập rọ đá Khuổi Mật 2

Phường Huyền Tụng

0,14

7

Đập rọ đá Cốc Ngận, Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

0,62

8

Đập rọ đá Nà Vài, Khuổi Lặng

Phường Huyền Tụng

0,77

9

Đập rọ đá Cốc Thốc, Tổng Nẻng

Phường Huyền Tụng

0,41

10

Trạm bơm điện Nà Pài I

Xã Dương Quang

2,28

11

Trạm bơm điện Nà Pài III

Xã Dương Quang

0,83

12

Đập Nà Lừa, Bản Pẻn

Xã Dương Quang

1,27

13

Đập rọ đá Nà Chủ, Nà Dì

Xã Dương Quang

2,49

14

Đập Nà Diểu

Xã Nông Thượng

2,10

15

KCHKM Khau Cút

Xã Nông Thượng

1,64

16

KCHKM Nà Chuông

Xã Nông Thượng

3,57

17

KCHKM Khuổi Chang

Xã Nông Thượng

2,33

18

Đập rọ đá Nà Kẹn

Xã Nông Thượng

0,76

19

Đập rọ đá Nà Choong

Xã Nông Thượng

1,30

20

Đập rọ đá Nà Diểu

Xã Nông Thượng

1,30

21

Đập + KCHKM Cốc Coọng

Phường Xuất Hoá

0,50

22

Đập + KCHKM Phai Chuổng

Phường Xuất Hoá

2,36

23

Thủy lợi Khuổi Lẩu

Phường Xuất Hoá

1,38

24

Thủy lợi Khuổi Luông

Phường Xuất Hoá

2,83

25

Đập + KCHKM Nà Va trong

Phường Xuất Hoá

2,07

26

Đập + KCHKM Pác Khuổi Gia

Phường Xuất Hoá

1,98

27

KCHKM Phai Choóc

Phường Xuất Hoá

2,69

28

Đập + KCHKM Nà Riệc

Phường Xuất Hoá

1,61

29

Đập rọ đá Nà Quyền, Mai Hiên

Phường Xuất Hóa

1,88

30

Đập rọ đá Phai Hoong, Bản Rạo

Phường Xuất Hóa

0,84

Tổng cộng = I+II

 

286,20

 

BIỂU 07: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ ĐỒN

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

 Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

861,10

1

Hồ Nà Kiến

Xã Nghĩa Tá

9,49

2

Đập kênh Khuổi Cọ

Xã Nghĩa Tá

13,63

3

Đập Vằng Kè

Xã Nghĩa Tá

9,14

4

Đập kênh mương Nà Khàn

Xã Nghĩa Tá

16,00

5

Kênh Hin Khao

Xã Bằng Phúc

11,39

6

Đập Phai Cải

Xã Bằng Phúc

12,12

7

Đập Phai Dằm

Xã Bằng Phúc

12,74

8

Đập Pù Bó

Xã Bằng Phúc

9,98

9

Đập Nà Pẻn

Xã Đồng Lạc

8,90

10

Đập kênh Vằng Giang

Xã Đồng Lạc

55,00

11

Đập Vằng Thẳm

Xã Đồng Lạc

18,00

12

Đầu mối TTN Nam Cường

Xã Đồng Lạc

23,79

13

Kênh Khuổi Lạp

Xã Đồng Lạc

9,35

14

Đập Thẳm Cặt

Xã Xuân Lạc

10,76

15

Đập Nà Sắm

 Xã Tân Lập

28,11

16

Đập Nà Bản

 Xã Tân Lập

16,64

17

Kênh Nà Khau

 Xã Tân Lập

7,41

18

Đập Bản Mảy

Xã Quảng Bạch

25,38

19

Kênh Nà Đon

Xã Quảng Bạch

8,03

20

Đập Kênh Nà Vùa

Xã Quảng Bạch

6,99

21

TTN Nam Cường

Xã Nam Cường

98,54

22

Đập Bản Ca

Xã Bình Trung

6,37

23

Đập + Kênh Tông Liên

Xã Bình Trung

13,28

24

Đập Nà Kham

Xã Bình Trung

5,69

25

Đập kênh Khuổi So

Xã Bình Trung

9,59

26

Hồ Thôm Pết

TT Bằng Lũng

2,76

27

Đập Bản Tàn

TT Bằng Lũng

9,02

28

Đập Phai Lum

TT Bằng Lũng

10,82

29

Đập Nặm Cảng

TT Bằng Lũng

17,37

30

Đập Phai Hên

TT Bằng Lũng

6,86

31

Đập Cốc Pục

TT Bằng Lũng

3,69

32

Đập Phai Cống

TT Bằng Lũng

5,09

33

Đập Khuổi Tráng

TT Bằng Lũng

7,70

34

Phai Nà Pài

TT Bằng Lũng

2,41

35

Đập kênh Phai Lại

Xã Yên Nhuận

10,92

36

Đập Vằng Hồ

Xã Yên Nhuận

14,71

37

Đập Tông Tâu

Xã Yên Nhuận

36,99

38

Đập thủy lợi Tổng Mụ

Xã Bằng Lãng

24,09

39

Đập Nà Duồng

Xã Bằng Lãng

12,83

40

Đập Bản Lắc

Xã Bằng Lãng

11,58

41

Đập kênh Nà Khắt

Xã Bằng Lãng

6,79

42

Đập Phai Loàng

Xã Bằng Lãng

3,98

43

Phai Bó Khuế - Bản Lắc

Xã Bằng Lãng

4,95

44

Đập kênh Tổng Chói

Xã Rã Bản

10,44

45

Đập Phai Vọng

Xã Phương Viên

9,97

46

Đập Phai Tính

Xã Phương Viên

12,47

47

Đập Nà Tằng

Xã Phương Viên

11,40

48

Thủy lợi Phai Chừa

Xã Phương Viên

65,59

49

Đập Phai Linh

Xã Đại Sảo

5,01

50

Đập kênh Phai Vài

Xã Lương Bằng

11,09

51

Đập Pác Be

Xã Lương Bằng

7,52

52

Đập Phai Cát

Xã Yên Thịnh

7,62

53

Đập Phai Nò

Xã Yên Thịnh

8,70

54

Kênh Tông Leo

Xã Yên Thịnh

9,42

55

Kênh Phai Ven

Xã Yên Thịnh

7,50

56

Đập kênh Phai Khoang

Xã Yên Thượng

7,71

57

Đập kênh Phai Kẹm

Xã Yên Thượng

25,66

58

Đập kênh Phai Đưa

Xã Yên Thượng

6,70

59

Đập Phai Thín

Xã Phong Huân

5,13

60

Đập kênh Nà Leo - Nà Là

Xã Phong Huân

4,85

61

Đập Vằng Ngược

Xã Yên Mỹ

13,95

62

Đập Vằng Cấy

Xã Yên Mỹ

7,49

II

Địa phương quản lý

 

1.934,07

1

Đập kênh Cốc Xả

Xã Nam Cường

13,08

2

Tiểu thủy nông Nam Cường

Xã Nam Cường

2,53

3

Kênh Bản Quá

Xã Nam Cường

3,25

4

Đập kênh Tổng Pào

Xã Nam Cường

2,87

5

Đập kênh Nà Niếng

Xã Nam Cường

1,83

6

Đập kênh Bản Lồm

Xã Nam Cường

2,90

7

Kênh Nà Liềm

Xã Nam Cường

2,04

8

Đập kênh Nà Chủ

Xã Nam Cường

1,51

9

Phai kênh Lũng

Xã Nam Cường

3,53

10

Phai Nà Cán

Xã Nam Cường

1,10

11

Phai Bản Tẩu

Xã Nam Cường

5,09

12

Phai Kẻo Chỏn

Xã Nam Cường

2,00

13

Phai Bản Đâu

Xã Nam Cường

2,56

14

Phai Nà Lảy

Xã Nam Cường

2,04

15

Phai Thôm Pùng

Xã Nam Cường

1,61

16

Phai Nà Lẻo

Xã Nam Cường

3,79

17

Kênh Tộng Pào

Xã Nam Cường

2,87

18

Phai Nà Chào

Xã Nam Cường

2,59

19

Phai Thôm Luông, Nà Nhói

Xã Nam Cường

0,82

20

Phai Nà Lưới, Nà Còi

Xã Nam Cường

0,48

21

Đập kênh Nà Niếng

Xã Nam Cường

1,83

22

Phai Nà Ngùa, Nà Lác

Xã Nam Cường

1,41

23

Phai Nà Sử

Xã Nam Cường

1,95

24

Phai Lũng Nong

Xã Nam Cường

3,23

25

Phai Nà Hin

Xã Nam Cường

3,97

26

Phai Nà Cáy, Mụ Nầu

Xã Nam Cường

1,57

27

Nà Cộc

Xã Nam Cường

1,23

28

Đập Nà Quyền

Xã Đồng Lạc

3,10

29

Đập Mương Ma

Xã Đồng Lạc

3,10

30

Đập Pác Láp

Xã Đồng Lạc

3,69

31

Đập Nà Ón

Xã Đồng Lạc

0,80

32

Kênh Nà Chào

 Xã Tân Lập

2,35

33

Đập kênh Nà Đán

 Xã Tân Lập

3,73

34

Kênh Nà Quang

Xã Tân Lập

3,70

35

Đập, kênh Nà Lự

Xã Tân Lập

6,70

36

Kênh Nà Lồng Tồng

Xã Tân Lập

8,00

37

Kênh Nà Ỏ

Xã Tân Lập

7,60

38

Phai tạm Nà Lộc

Xã Tân Lập

0,12

39

Phai tạm Nà Lịn

Xã Tân Lập

0,33

40

Phai tạm Nà Phầy

Xã Tân Lập

0,41

41

Kênh Nà Lặc

Xã Ngọc Phái

3,77

42

Đập Phai Pán

Xã Ngọc Phái

1,29

43

Kênh Nà Tèo

Xã Ngọc Phái

1,10

44

Đập Bản Diếu

Xã Ngọc Phái

11,76

45

Kênh Nà Bưa

Xã Ngọc Phái

21,05

46

Đập Phiêng Liềng

Xã Ngọc Phái

26,98

47

Phai Nà Tầu

Xã Ngọc Phái

5,42

48

Phai Nà Lại

Xã Ngọc Phái

3,96

49

Mương Phai Khuổi Xỏm

Xã Ngọc Phái

3,71

50

Phai Nà Cù

Xã Ngọc Phái

1,72

51

Phai Nà Mạ

Xã Ngọc Phái

1,90

52

Phai Khuổi Thản

Xã Ngọc Phái

1,68

53

Phai Nà Vả

Xã Ngọc Phái

1,88

54

Phai Nà Kiềng

Xã Ngọc Phái

0,84

55

Phai, mương Pù Bó

Xã Ngọc Phái

2,12

56

Phai, mương Lũng Vài

Xã Ngọc Phái

4,49

57

Phai Ến

Xã Ngọc Phái

2,20

58

Phai Làng

Xã Ngọc Phái

2,18

59

Phai Tát Liềng

Xã Ngọc Phái

1,64

60

Phai Nà Liềng

Xã Ngọc Phái

1,33

61

Đập Nà Bưa

Xã Ngọc Phái

1,16

62

Kênh Lỏng Thôm

Xã Yên Thịnh

3,25

63

Kênh Tông Pheo

Xã Yên Thịnh

3,08

64

Kênh Phai Thia

Xã Yên Thịnh

5,53

65

Đập Phai Là

Xã Yên Thịnh

4,68

66

Kênh Tông Làng

Xã Yên Thịnh

2,24

67

Kênh mương Tông Mặn

Xã Yên Thịnh

4,40

68

Đập kênh Phai Làng

Xã Yên Thịnh

4,98

69

Ống xi phông + mương Tông Chủ

Xã Yên Thịnh

2,76

70

Kênh Tông Lầy

Xã Yên Thịnh

5,22

71

Phai Tông Luộc

Xã Yên Thịnh

1,57

72

Phai Nà Phầy

Xã Yên Thịnh

2,26

73

Phai Thôm Nọi

Xã Yên Thịnh

1,21

74

Phai Tông Chao

Xã Yên Thịnh

0,35

75

Kênh Tông Làng 2

Xã Yên Thịnh

4,77

76

Phai Hin Khao

Xã Yên Thịnh

1,23

77

Phai Loong Kheo

Xã Yên Thịnh

0,65

78

Kênh Loỏng Thôm (Tát Móc)

Xã Yên Thịnh

3,25

79

Phai Cốc Mặn

Xã Yên Thịnh

0,69

80

Kênh Khuổi Lịa Nưa

Xã Yên Thịnh

1,70

81

Đập Bản Tao

Xã Bản Thi

1,25

82

Đập Phai Lường

Xã Bản Thi

1,23

83

Đập Bản Mài II

Xã Bản Thi

12,22

84

Đập kênh mương Thâm Tàu

Xã Bản Thi

3,72

85

Đập kênh mương Nà Leo

Xã Bản Thi

1,20

86

Đập kênh mương Bản Nhượng

Xã Bản Thi

11,94

87

Mương Nà Pù

Xã Bản Thi

1,20

88

Phai Nà Duồng

Xã Bản Thi

2,20

89

Phai Thôm Chang

Xã Bản Thi

0,80

90

Mương Ruộng Thụt

Xã Bản Thi

0,75

91

Mương Phiêng Diếu

Xã Bản Thi

0,19

92

Mương Đèo An

Xã Bản Thi

0,30

93

Mương Khuổi Hoa

Xã Bản Thi

0,37

94

Mương Lũng Lim

Xã Bản Thi

0,56

95

Phai Ngã Ba Đèo An

Xã Bản Thi

0,15

96

Phai Ông Vinh

Xã Bản Thi

0,80

97

Phai Bó Mằn

Xã Bản Thi

0,54

98

Mương Ông Khách

Xã Bản Thi

0,42

99

Mương Rừng Nứa

Xã Bản Thi

0,72

100

Mương Rừng Tre

Xã Bản Thi

0,78

101

Mương Nà Ủn

Xã Bản Thi

1,75

102

Mương khu Nhà Họp thôn

Xã Bản Thi

0,20

103

Mương Khuổi Va

Xã Bản Thi

1,24

104

Mương Gốc Sổ

Xã Bản Thi

0,84

105

Mương Gốc Tre

Xã Bản Thi

0,87

106

Mương Ông Lâm

Xã Bản Thi

0,63

107

Mương Ông Loan

Xã Bản Thi

1,20

108

Mương Nà Loong

Xã Bản Thi

2,74

109

Mương Ngã Ba Suối

Xã Bản Thi

0,61

110

Phai Gốc Hồng

Xã Bản Thi

1,25

111

Mương Cối Nước

Xã Bản Thi

0,42

112

Mương Đồi Khế

Xã Bản Thi

0,14

113

Mương Pù Ló

Xã Bản Thi

0,32

114

Mương Khuổi Hẳng

Xã Bản Thi

0,40

115

Đập Khuổi Hang

Xã Nghĩa Tá

2,72

116

Đập kênh Nà Tông

Xã Nghĩa Tá

4,91

117

Kênh Nà Khằn

Xã Nghĩa Tá

7,00

118

Phai mương Nà Đình

Xã Nghĩa Tá

5,88

119

Phai mương Nà Khuổi Đác

Xã Nghĩa Tá

2,26

120

Phai mương Bản Cấu

Xã Nghĩa Tá

1,37

121

Phai mương Nà Dài

Xã Nghĩa Tá

0,75

122

Phai mương Khuổi Chiu

Xã Nghĩa Tá

1,15

123

Phai Nà Lươm

Xã Nghĩa Tá

0,56

124

Phai Nà Pẻn

Xã Nghĩa Tá

1,10

125

Phai Nà Đình

Xã Nghĩa Tá

1,87

126

Phai Nà Lốc

Xã Nghĩa Tá

1,36

127

Phai Nà Tu

Xã Nghĩa Tá

0,60

128

Phai mương Bó Lạ - Nà Lự

Xã Nghĩa Tá

0,16

129

Mương phai Nà Bó - Nà Lấy

Xã Nghĩa Tá

0,16

130

Mương phai Nà Pài - Nà Lự

Xã Nghĩa Tá

4,33

131

Đập mương Khằn Thượng, Hằn Hạ

Xã Nghĩa Tá

4,44

132

Phai Khuổi Củng

Xã Nghĩa Tá

0,91

133

Phai mương Nà Ẩm

Xã Nghĩa Tá

0,38

134

Phai mương Khuổi Linh thượng, hạ

Xã Nghĩa Tá

3,92

135

Phai Nà Đeng

Xã Nghĩa Tá

1,39

136

Phai Khuổi Thưa

Xã Nghĩa Tá

2,67

137

Phai Bó Lạ

Xã Nghĩa Tá

5,20

138

Phai Nà Thắng

Xã Nghĩa Tá

0,91

139

Phai Khuổi Đăm

Xã Nghĩa Tá

1,56

140

Phai Nà Hương

Xã Nghĩa Tá

1,16

141

Phai Nà Noỏng (Nà Hiểu)

Xã Nghĩa Tá

0,33

142

Phai mương Nà Khằn

Xã Nghĩa Tá

0,90

143

Phai mương Khuổi Hay

Xã Nghĩa Tá

0,68

144

Phai Khuổi Nạc

Xã Nghĩa Tá

1,12

145

Phai mương Pác Sấp

Xã Nghĩa Tá

0,68

146

Phai mương Khuổi Tuối

Xã Nghĩa Tá

1,33

147

Phai mương Nà Chả Khuổi Tuối

Xã Nghĩa Tá

1,13

148

Mương Nà Búc - Nà Phắng

Xã Nghĩa Tá

1,56

149

Đập Nà Hiển

Xã Nghĩa Tá

0,79

150

Phai mương Nà Nát

Xã Nghĩa Tá

0,72

151

Phai mương Khuổi Cọ Trong

Xã Nghĩa Tá

1,46

152

Phai mương Khuổi Cại

Xã Nghĩa Tá

0,22

153

Phai mương Khuổi Bon

Xã Nghĩa Tá

0,07

154

Phai mương Nà Bó Nà Lầy

Xã Nghĩa Tá

1,66

155

Phai mương Bó Lạ Nà Đẩy

Xã Nghĩa Tá

0,89

156

Phai mương Nà Hiểu

Xã Nghĩa Tá

1,01

157

Phai mương Khuổi Chưn

Xã Nghĩa Tá

1,30

158

Phai mương Kéo Vạt

Xã Nghĩa Tá

1,68

159

Phai mương Mò Đeng

Xã Nghĩa Tá

1,19

160

Phai mương Tham Vè

Xã Nghĩa Tá

0,92

161

Phai mương Khau Nam

Xã Nghĩa Tá

0,98

162

Phai mương Tấu Kim

Xã Nghĩa Tá

0,83

163

Phai mương Bản Bẳng B

Xã Nghĩa Tá

0,49

164

Đập kênh Bản Bẳng A

Xã Nghĩa Tá

4,39

165

Phai mương Nà Lẹng

Xã Nghĩa Tá

0,71

166

Phai mương Nà Chằm Cốc Cóc

Xã Nghĩa Tá

0,37

167

Phai mương Khuổi Hang Trong

Xã Nghĩa Tá

0,61

168

Phai mương Khuổi Sắc

Xã Nghĩa Tá

0,53

169

Phai mương Địa phận

Xã Nghĩa Tá

0,36

170

Phai mương Khuổi Khít

Xã Nghĩa Tá

0,39

171

Phai mương Nà Duồng

Xã Nghĩa Tá

0,40

172

Phai mương Nà Tảng

Xã Nghĩa Tá

0,46

173

Phai mương Nà Bon

Xã Nghĩa Tá

0,81

174

Phai mương Khuổi Tu

Xã Nghĩa Tá

0,11

175

Phai mương Khuổi Khuyết

Xã Nghĩa Tá

0,08

176

Phai mương Nà Quan + Nà Chầng

Xã Nghĩa Tá

2,86

177

Phai mương Nà Mòn

Xã Nghĩa Tá

1,33

178

Phai mương Bột Giấy

Xã Nghĩa Tá

0,65

179

Phai mương Nà Lỳ

Xã Nghĩa Tá

0,15

180

Phai mương Tông Khun

Xã Nghĩa Tá

3,42

181

Phai mương Khuổi Tậu

Xã Nghĩa Tá

3,82

182

Phai mương Chài Vanh

Xã Nghĩa Tá

0,94

183

Phai mương Khuổi Dạ

Xã Nghĩa Tá

3,60

184

Phai mương Bản Bẳng A

Xã Nghĩa Tá

4,40

185

Đập Nà Cằng

Xã Yên Mỹ

2,51

186

Kênh Nà Ngạn

Xã Yên Mỹ

1,80

187

Đập kênh Nà Tinh

Xã Yên Mỹ

4,00

188

Đập kênh Nà Chanh

Xã Yên Mỹ

2,44

189

Đập Nà Puột

Xã Yên Mỹ

1,65

190

Đập Khuổi Xả

Xã Yên Mỹ

1,61

191

Đập Nà Mạ

Xã Yên Mỹ

1,92

192

Đập kênh Nà Liềng

Xã Yên Mỹ

1,80

193

Đập Dong Riềng

Xã Yên Mỹ

2,36

194

Đập kênh Khoai Sát

Xã Yên Mỹ

2,40

195

Đập kênh Nà Lộc - Nà Can

Xã Yên Mỹ

2,12

196

Đập kênh Vằng Vọc

Xã Yên Mỹ

2,05

197

Phai Nà Luông

Xã Yên Mỹ

3,92

198

Phai Nà Thôm

Xã Yên Mỹ

1,46

199

Phai Nà Ten

Xã Yên Mỹ

1,33

200

Phai Cạm Bẻ

Xã Yên Mỹ

0,84

201

Phai Nà Pia

Xã Yên Mỹ

4,74

202

Phai Khuổi Lặc

Xã Yên Mỹ

1,73

203

Phai Đồi Hủi

Xã Yên Mỹ

1,86

204

Phai Khuổi Yếu

Xã Yên Mỹ

0,46

205

Đập Khuổi Vài

Xã Yên Mỹ

0,60

206

Phai Khuổi Cà

Xã Yên Mỹ

0,80

207

Phai Hiên

Xã Yên Mỹ

1,34

208

Phai Nà Chào

Xã Yên Mỹ

0,70

209

Phai Ú

Xã Yên Mỹ

3,74

210

Phai Nà Pi

Xã Yên Mỹ

2,26

211

Phai Khuổi Hán

Xã Yên Mỹ

0,35

212

Phai Khuổi Dúc

Xã Yên Mỹ

0,37

213

Phai Khuổi Đắp

Xã Yên Mỹ

1,20

214

Phai Nà Lộc

Xã Yên Mỹ

3,82

215

Phai Nà Dong Diềng

Xã Yên Mỹ

3,20

216

Phai Bản Chạo

Xã Yên Mỹ

0,78

217

Phai Nà Mấư

Xã Yên Mỹ

1,20

218

Phai Nà Hang

Xã Yên Mỹ

0,80

219

Phai Nà Cải

Xã Yên Mỹ

0,80

220

Phai Cốc Cưởm

Xã Yên Mỹ

1,10

221

Phai Nà Chém

Xã Yên Mỹ

1,68

222

Phai Vàng Vọng

Xã Yên Mỹ

2,54

223

Phai Khuổi Dầy, KT

Xã Yên Mỹ

0,19

224

Phai Khuổi Dầy

Xã Yên Mỹ

0,18

225

Phai Nà Ông Nghẹ

Xã Yên Mỹ

0,24

226

Phai Nà Kéo Phảng

Xã Yên Mỹ

0,41

227

Phai Nà La

Xã Yên Mỹ

0,79

228

Đập Nà Mòn

Xã Yên Mỹ

0,63

229

Đập Nà Phác

Xã Yên Mỹ

0,20

230

Phai Cốc Nhừ

Xã Yên Mỹ

0,15

231

Phai Cốc Cam

Xã Yên Mỹ

1,25

232

Phai Khuổi Luộc

Xã Yên Mỹ

0,89

233

Phai Nặm Toỏng

Xã Yên Mỹ

1,06

234

Phai Khuổi Luộc

Xã Yên Mỹ

5,07

235

Đập Khoai Sát

Xã Yên Mỹ

3,06

236

Phai Cốc Ngoa

Xã Yên Mỹ

2,85

237

Phai Nà Thấn

Xã Yên Mỹ

1,24

238

Phai Ông Dậu

Xã Yên Mỹ

1,38

239

Đập kênh Nà Pja

Xã Yên Mỹ

2,37

240

Đập Nà Ú

Xã Yên Mỹ

2,00

241

Đập Bản Chạo

Xã Yên Mỹ

1,32

242

Đập Phai Vào

Xã Đông Viên

9,16

243

Đập Vằng Keng

Xã Đông Viên

30,47

244

Đập Khau Rì

Xã Đông Viên

13,01

245

Đập Nà Nừn

Xã Đông Viên

5,30

246

Đập Nà Lộc (Pá Lầu)

Xã Đông Viên

11,16

247

Kênh Nà Lót

Xã Đông Viên

5,00

248

Đập Phai Măn

Xã Đông Viên

4,35

249

Đập Nà Chang

Xã Đông Viên

2,18

250

Đập Phai Pẹo

Xã Đông Viên

2,27

251

Đập Nà Húc

Xã Đông Viên

2,94

252

Phai Khuổi Luồm + Khuổi Làn

Xã Đông Viên

2,17

253

Phai Nà Muồng + Nà Lài

Xã Đông Viên

3,00

254

Phai Nà Pịt + Nà Có

Xã Đông Viên

4,18

255

Phai Nà Luộng + Nà Chủ

Xã Đông Viên

1,01

256

Phai nà Ái + Nà Hin

Xã Đông Viên

1,42

257

Kênh Nà Lót

Xã Đông Viên

5,00

258

Phai Khuổi Chả

Xã Đông Viên

3,23

259

Phai Khuổi Peo + Nà Dân

Xã Đông Viên

1,50

260

Phai Sỏ Tép + Khuổi nguổng

Xã Đông Viên

1,07

261

Phai Nà Giảo + Nà Phầy

Xã Đông Viên

1,71

262

Phai Nà Liềng

Xã Đông Viên

2,02

263

Phai Nà Tồng

Xã Đông Viên

2,52

264

Phai Nà Nẻng

Xã Đông Viên

1,54

265

Phai Nà Hú

Xã Đông Viên

2,00

266

Phai Nà Ngòng

Xã Đông Viên

1,77

267

Phai Nà Phước + Nà Hu

Xã Đông Viên

2,76

268

Phai Nà Muồn

Xã Đông Viên

1,60

269

Phai Nà Mỵ + Nà Ngoa

Xã Đông Viên

1,75

270

Phai Khuổi Úng

Xã Đông Viên

2,77

271

Phai Khuổi Nẩu + Nà Què

Xã Đông Viên

3,34

272

Phai Kuổi Vắc

Xã Đông Viên

2,87

273

Phai Đin Đeng

Xã Đông Viên

3,70

274

Phai Khuổi Cưởm

Xã Đông Viên

0,54

275

Phai Khuổi Ý + Khuổi Áng

Xã Đông Viên

1,79

276

Phai Nà Bjoi

Xã Đông Viên

0,54

277

Phai Nà Pài

Xã Đông Viên

2,66

278

Phai Nà Ngải Nặm

Xã Đông Viên

2,72

279

Phai Nà Bác + Nà Dăm + Nà Mặn

Xã Đông Viên

3,11

280

Đập phai Nà Cà

Xã Phương Viên

2,41

281

Kênh Bản Làn

Xã Phương Viên

8,43

282

Đập Nà Chạng

Xã Phương Viên

1,10

283

Kênh Nà Chúa - Khuổi Lịa

Xã Phương Viên

12,67

284

Kênh Loong Thôm

Xã Phương Viên

1,66

285

Phai Cốc Khương

Xã Phương Viên

0,70

286

Phai Nà Chằm

Xã Phương Viên

1,30

287

Phai Nà Chang

Xã Phương Viên

0,72

288

Phai Cốc Tộc

Xã Phương Viên

1,05

289

Phai Cốc Pái

Xã Phương Viên

2,12

290

Phai Nà Ven

Xã Phương Viên

1,12

291

Phai Cải

Xã Phương Viên

2,39

292

Phai Tùng Liệu

Xã Phương Viên

11,66

293

Phai Tạm

Xã Phương Viên

5,66

294

Khuổi Đảy

Xã Phương Viên

2,71

295

Phai Bay

Xã Phương Viên

1,29

296

Nà Tèng

Xã Phương Viên

1,72

297

Phai Nà Khuổi

Xã Phương Viên

0,90

298

Phai Nà Kỵ

Xã Phương Viên

0,63

299

Phai Vằng Lạn

Xã Phương Viên

1,17

300

Phai Eng Bản Làn

Xã Phương Viên

3,55

301

Đập mương Lòng Đơng

Xã Phương Viên

1,25

302

Đập mương Cốc Khuyết

Xã Phương Viên

2,13

303

Đập mương Cốc Hóp

Xã Phương Viên

0,91

304

Đập mương Cốc Phát

Xã Phương Viên

2,18

305

Phai Nà Tấy

Xã Phương Viên

1,40

306

Phai Nà Ngòa

Xã Phương Viên

2,02

307

Phai Nà Càng

Xã Phương Viên

7,01

308

Phai Cốc Phúng

Xã Phương Viên

3,54

309

Phai Cốc Phấy

Xã Phương Viên

1,08

310

Nà Cóc

Xã Phương Viên

0,83

311

Nà Cọ

Xã Phương Viên

0,79

312

Nà Nhọt

Xã Phương Viên

1,27

313

Nà Giảo

Xã Phương Viên

0,91

314

Nà Khao

Xã Phương Viên

0,60

315

Phai Hỏ

Xã Phương Viên

1,73

316

Phai Nà Muồng

Xã Phương Viên

1,38

317

Phai Nà Kỵ

Xã Phương Viên

0,75

318

Đập kênh Pù Va

Xã Bằng Phúc

3,98

319

Đập phai Nà Lương

Xã Bằng Phúc

2,86

320

Đập Phai Quang

Xã Bằng Phúc

12,59

321

Phai Khuổi Én

Xã Bằng Phúc

2,21

322

Phai Nà Cà

Xã Bằng Phúc

1,53

323

Phai Nà Chàm

Xã Bằng Phúc

14,30

324

Phai Khuổi Khiếu

Xã Bằng Phúc

3,65

325

Phai Nà Mạ

Xã Bằng Phúc

2,21

326

Phai Khuổi Lò

Xã Bằng Phúc

10,69

327

Phai Téng Quang - Sói Nồng

Xã Bằng Phúc

8,01

328

Phai Nà Lịn

Xã Bằng Phúc

5,90

329

Phai Slam Kha

Xã Bằng Phúc

4,82

330

Phai Tăng Sảo

Xã Bằng Phúc

4,24

331

Phai Nà Soóc

Xã Bằng Phúc

1,11

332

Phai Cốc Muồng

Xã Bằng Phúc

5,55

333

Phai Vằng Hên

Xã Bằng Phúc

2,58

334

Đập Nà Chào

Xã Rã Bản

4,22

335

Đập Nà Chủ

Xã Rã Bản

1,10

336

Đập Nà Phung

Xã Rã Bản

2,44

337

Đập Bản Nưa 1, 2

Xã Rã Bản

3,62

338

Đập kênh Nà Pa

Xã Rã Bản

5,43

339

Kênh Nà Mèo

Xã Rã Bản

2,91

340

Kênh Nà Dầy, Nà Mỹ

Xã Rã Bản

1,80

341

Trạm bơm thủy lực Nà Moòng

Xã Rã Bản

3,88

342

Phai Nà Tâm

Xã Rã Bản

2,06

343

Phai Nà Kỵ

Xã Rã Bản

0,86

344

Phai Nà Byóc

Xã Rã Bản

1,53

345

Phai Bản Hun

Xã Rã Bản

1,79

346

Phai Nà Nghiệu

Xã Rã Bản

0,99

347

Phai Nà Mạ

Xã Rã Bản

1,63

348

Phai Khuổi Đăm

Xã Rã Bản

0,90

349

Phai Nà Lào

Xã Rã Bản

1,78

350

Phai Nà Chằm

Xã Rã Bản

2,63

351

Phai Pác Đát

Xã Rã Bản

1,17

352

Phai Nà Cà

Xã Rã Bản

4,03

353

Phai Nà Mấu

Xã Rã Bản

1,75

354

Phai Nà Lạn

Xã Rã Bản

2,38

355

Phai Khuổi Nhang

Xã Rã Bản

0,97

356

Phai Nà Khoang

Xã Rã Bản

0,55

357

Phai Nà Tàu

Xã Rã Bản

1,27

358

 Phai Cốc Pái

Xã Rã Bản

1,33

359

Phai Nà Chằm

Xã Rã Bản

0,97

360

Phai Nà Bưa

Xã Rã Bản

1,42

361

Phai Nà Thưa

Xã Rã Bản

0,77

362

Phai Nà Bon

Xã Rã Bản

0,67

363

Phai Nà Tả

Xã Rã Bản

0,53

364

Phai Nà Viển

Xã Rã Bản

0,83

365

Phai Nà Luộc

Xã Rã Bản

1,32

366

Đập Khuổi Căm

Xã Đại Sảo

2,81

367

Đập Phai Luông

Xã Đại Sảo

2,08

368

Đập Phai Bá

Xã Đại Sảo

4,16

369

Kênh Nà Bá

Xã Đại Sảo

4,00

370

Đập Phai Tè

Xã Đại Sảo

4,02

371

Đập phai Nà Dìa

Xã Đải Sảo

3,58

372

Đập Kẹm Sáo

Xã Đải Sảo

2,97

373

Đập Phiêng Cà

Xã Đải Sảo

5,20

374

Đập Phai Peo

Xã Đải Sảo

2,00

375

Phai Nà La

Xã Đại Sảo

0,57

376

Phai Nà Dửn

Xã Đại Sảo

2,73

377

Phai Loong Lườn

Xã Đại Sảo

0,88

378

Phai Nà Có

Xã Đại Sảo

1,13

379

Phai Nà Bó

Xã Đại Sảo

1,44

380

Phai Nà Làng

Xã Đại Sảo

1,36

381

Phai Nà Mỹ

Xã Đại Sảo

0,62

382

Phai Nà Tộc

Xã Đại Sảo

1,13

383

Phai Khuổi Ỏ

Xã Đại Sảo

0,61

384

Phai Nà Piát

Xã Đại Sảo

0,53

385

Phai Nà Nim

Xã Đại Sảo

0,60

386

Phai Nà Lặc

Xã Đại Sảo

0,38

387

Phai Nà To 1

Xã Đại Sảo

0,33

388

Phai Nà Ta

Xã Đại Sảo

0,73

389

Phai Nà Phước

Xã Đại Sảo

0,38

390

Phai Nà Chàm

Xã Đại Sảo

1,00

391

Phai Lốc Ngóc

Xã Đại Sảo

1,14

392

Phai Cốc Lào

Xã Đại Sảo

1,26

393

Phai Pác Tù

Xã Đại Sảo

1,10

394

Phai Nà Tậu + Nà Dường

Xã Đại Sảo

2,00

395

Phai Nà Chúc

Xã Đại Sảo

1,77

396

Phai Nà Khoa

Xã Đại Sảo

2,09

397

Phai Nà Yếu

Xã Đại Sảo

1,62

398

Phai Toong

Xã Đại Sảo

1,69

399

Phai Luông Chang

Xã Đại Sảo

0,95

400

Phai Nà Dài

Xã Đại Sảo

0,72

401

Phai Khuổi Nạn

Xã Đại Sảo

2,34

402

Phai Nà Mú

Xã Đại Sảo

1,05

403

Phai Nà Nghiều

Xã Đại Sảo

2,52

404

Phai Khuổi Dạ

Xã Đại Sảo

2,29

405

Phai Moong

Xã Đại Sảo

4,48

406

Phai Kéo Ngàu

Xã Đại Sảo

2,11

407

Đập khe Nà Lại

Xã Đại Sảo

0,54

408

Phai Thuỷ Lợi

Xã Đại Sảo

1,50

409

Phai Khuổi Ba

Xã Đại Sảo

0,15

410

Phai Nà Lái

Xã Đại Sảo

2,38

411

Phai Nà Dân

Xã Đại Sảo

2,46

412

Phai Nà Cà

Xã Đại Sảo

1,57

413

Phai Thôm Vài

Xã Đại Sảo

1,98

414

Phai Nà Yếu 1

Xã Đại Sảo

1,48

415

Phai Nà Chùn

Xã Đại Sảo

0,73

416

Phai Khuổi Páp

Xã Đại Sảo

0,83

417

Phai Nà Nim

Xã Đại Sảo

1,12

418

Phai Khuổi Yếu

Xã Đại Sảo

0,61

419

Phai Nà Mòn

Xã Đại Sảo

1,03

420

Phai Nà Tôm

Xã Đại Sảo

0,56

421

Phai Kéo Nghịu

Xã Đại Sảo

0,40

422

Phai Bác Đeng

Xã Đại Sảo

0,30

423

Phai Khuổi Lường

Xã Đại Sảo

0,82

424

Phai Nà Ỏ

Xã Đại Sảo

0,47

425

Phai Khuổi Cào 2

Xã Đại Sảo

0,48

426

Phai Khuổi Cào 3

Xã Đại Sảo

0,51

427

Phai Khuổi Cào

Xã Đại Sảo

1,83

428

Phai Khau Hương

Xã Đại Sảo

1,95

429

Phai Nà Đẻ

Xã Đại Sảo

2,02

430

Phai Nà Nhật

Xã Đại Sảo

2,73

431

Phai Chấp

Xã Đại Sảo

0,36

432

Phai Pài Tỷ

Xã Đại Sảo

1,39

433

Phai Khuổi Chém Chang

Xã Đại Sảo

0,86

434

Phai Pài Tỷ 2

Xã Đại Sảo

0,38

435

Phai Nà Cạu

Xã Đại Sảo

0,50

436

Phai Nà Ca

Xã Đại Sảo

3,42

437

Phai Nước

Xã Đại Sảo

0,52

438

Phai Huy

Xã Đại Sảo

0,53

439

Phai Chém ngoài

Xã Đại Sảo

2,60

440

Phai Nông

Xã Đại Sảo

1,09

441

Phai Xương

Xã Đại Sảo

0,26

442

Phai Cốc Lang

Xã Đại Sảo

0,40

443

Phai Chém trong

Xã Đại Sảo

1,82

444

Phai Tham Kha

Xã Đại Sảo

0,84

445

Phai Cà To

Xã Đại Sảo

0,30

446

Phai Khuổi Pẩu

Xã Đại Sảo

0,54

447

Phai Lương Khê

Xã Đại Sảo

0,94

448

Phai Nà Ngà trong

Xã Đại Sảo

4,07

449

Phai Lâm Nghiệp

Xã Đại Sảo

0,30

450

Phai Khuổi Nọi

Xã Đại Sảo

0,45

451

Phai Khuổi Pẩu trong

Xã Đại Sảo

0,27

452

Kênh Nà Mong

Xã Đại Sảo

4,27

453

Phai Cốc Muồi

Xã Đại Sảo

1,13

454

Phai Khuổi Khoang

Xã Đại Sảo

0,3

455

Đập Nà Tầu

Xã Yên Nhuận

5,12

456

Kênh mương Bản Tắm

Xã Yên Nhuận

8,00

457

Phai Nà Nọi

Xã Yên Nhuận

4,60

458

Phai Nà Poong

Xã Yên Nhuận

1,63

459

Phai Khuổi Phượng

Xã Yên Nhuận

1,15

460

Phai Mây

Xã Yên Nhuận

1,56

461

Phai Khuổi Chẳng

Xã Yên Nhuận

1,67

462

Tông Ún

Xã Yên Nhuận

2,13

463

Phai Nà Chầng

Xã Yên Nhuận

2,12

464

Phai Cốc Cuồng

Xã Yên Nhuận

4,43

465

Phai Mu Nâu

Xã Yên Nhuận

3,32

466

Phai Nà Chồng

Xã Yên Nhuận

0,69

467

Phai Tông Ún 1 - Tông Ún 2

Xã Yên Nhuận

4,27

468

Phai Cốc Cuồng

Xã Yên Nhuận

1,38

469

Phai Khuổi Héc

Xã Yên Nhuận

1,61

470

Phai Nà Linh

Xã Yên Nhuận

0,58

471

Phai Khuổi Chẳng 1

Xã Yên Nhuận

1,46

472

Phai mương Pác Là

Xã Yên Nhuận

4,04

473

Phai mương Pác Toong

Xã Yên Nhuận

0,41

474

Phai Nà Sủm

Xã Yên Nhuận

2,74

475

Phai Nà Lại

Xã Yên Nhuận

5,94

476

Phai Khuổi Toong

Xã Yên Nhuận

1,51

477

Mương Phai Hẻn

Xã Yên Nhuận

6,19

478

Phai Khuổi Bon

Xã Yên Nhuận

0,99

479

Phai Phiêng Quắc, Nà Dài

Xã Yên Nhuận

1,66

480

Phai Vằng Quắc, Nà Bắp

Xã Yên Nhuận

1,98

481

Phai Nà Bóp

Xã Yên Nhuận

2,01

482

Phai Phiêng Quắc

Xã Yên Nhuận

1,39

483

Phai Nà Coóc

Xã Yên Nhuận

0,95

484

Phai Vằng Quắc - Tông Luông

Xã Yên Nhuận

7,40

485

Phai Khuổi Ta

Xã Yên Nhuận

0,80

486

Phai Khuổi Mòn

Xã Yên Nhuận

2,16

487

Phải Khuổi Hiển

Xã Yên Nhuận

4,30

488

Phai Thôm Lọ

Xã Yên Nhuận

5,04

489

Phai Khuổi Đá

Xã Yên Nhuận

0,82

490

Mương Cốc Hồng

Xã Yên Nhuận

2,32

491

Mương Khuổi Đá trong

Xã Yên Nhuận

1,30

492

Mương Nà Tạp

Xã Yên Nhuận

0,84

493

Phai Nà Chanh

Xã Yên Nhuận

2,52

494

Phai mương Nà Tựa

Xã Yên Nhuận

0,60

495

Mương Pác Bon

Xã Yên Nhuận

3,62

496

Phai Chạp Dùng

Xã Yên Nhuận

2,29

497

Phai Kế Từ

Xã Yên Nhuận

0,73

498

Phai Nà Linh

Xã Yên Nhuận

0,86

499

Phai Khuổi Khuân

Xã Yên Nhuận

0,83

500

Phai Khuổi Cưởm

Xã Yên Nhuận

0,84

501

Mương Khuổi Lanh

Xã Yên Nhuận

1,70

502

Phai Khuổi Vai

Xã Yên Nhuận

0,85

503

Mương Cốc Cuồng

Xã Yên Nhuận

1,98

504

Mương Nà Chằm

Xã Yên Nhuận

1,09

505

Đập kênh Khuổi Mòn

Xã Bình Trung

1,27

506

Đập Nà Quân

Xã Bình Trung

3,09

507

Đập Khuổi Nghiên

Xã Bình Trung

1,18

508

Đập Nà Phầy

Xã Bình Trung

4,59

509

Đập Co Đải

Xã Bình Trung

3,99

510

Đập Phiêng Tá

Xã Bình Trung

2,14

511

Đập kênh Bản Cha - Pác Cha

Xã Bình Trung

4,32

512

Đập kênh Bản Pèo

Xã Bình Trung

2,35

513

Máy bơm li tâm phai Nà Oóc

Xã Bình Trung

4,10

514

Trạm bơm Bản Điếng

Xã Bình Trung

4,06

515

Phai tạm Nà Điểm

Xã Bình Trung

0,31

516

Đập kênh Nà Muông

Xã Bình Trung

0,91

517

Phai Bản Tảng

Xã Bình Trung

1,70

518

Phai tạm Nà Vùa

Xã Bình Trung

0,87

519

Phai Cốc Phầy

Xã Bình Trung

0,74

520

Phai Nà Chanh, Khuổi Chanh

Xã Bình Trung

1,23

521

Phai Khuổi Lẩu, Khuổi cọ

Xã Bình Trung

1,17

522

Phai Nà Trà

Xã Bình Trung

0,96

523

Phai Cốc Pái, Nà Nhừ, Cốc Ổi

Xã Bình Trung

0,76

524

Phai Khuổi Hóng, Bản Cáu, Pù Lũ, Khuổi Bả

Xã Bình Trung

1,32

525

Phai Nà Táy, Nà Vàu

Xã Bình Trung

0,86

526

Phai Nà Chanh, Nà Nhua

Xã Bình Trung

1,59

527

Phai Nà Kiện

Xã Bình Trung

1,30

528

Phai Nà Hẩu

Xã Bình Trung

1,03

529

Phai Nà Liềng, Nà Lớ

Xã Bình Trung

0,63

530

Phai Cuộn Công, Nà Phúng

Xã Bình Trung

1,34

531

Phai Nà Cải, Nà Thoi

Xã Bình Trung

1,25

532

Phai Nà Nhừ, Nà Mỹ, Nà Hỏ, Cốc Puốc

Xã Bình Trung

0,95

533

Phai Nà Chà

Xã Bình Trung

1,45

534

Phai Khuổi Tuốm

Xã Bình Trung

3,80

535

Phai Tông Puột, Khuổi Áng

Xã Bình Trung

5,80

536

Phai Khuổi Ma, Khuổi Khao

Xã Bình Trung

1,19

537

Phai Khuổi Tẻ

Xã Bình Trung

3,16

538

Phai Thủy Lợi (Pác Khao)

Xã Bình Trung

2,78

539

Phai Khuổi Phầy, Nà Hán

Xã Bình Trung

1,03

540

Phai Khuổi Loọc

Xã Bình Trung

1,37

541

Phai Nà Kem

Xã Bình Trung

0,30

542

Phai Nà Luông, Nà Lào

Xã Bình Trung

0,42

543

Phai Cốc Có

Xã Bình Trung

1,10

544

Phai Khuổi Vài

Xã Bình Trung

3,59

545

Phai Thôm Luông

Xã Bình Trung

2,35

546

Phai Khuổi Lùng, Thôm Ngoa

Xã Bình Trung

2,19

547

Phai Khuổi Thơ

Xã Bình Trung

0,21

548

Phai Khuổi Mu, Khuổi Tấu

Xã Bình Trung

1,75

549

Phai Nặm Bó, Khuổi Kịt, Nà Nồm

Xã Bình Trung

0,64

550

Phai Khuổi Có

Xã Bình Trung

3,91

551

Phai Khuổi Mỵ, Khuổi Hang

Xã Bình Trung

2,11

552

Phai Hin Đam, Nà Đanh

Xã Bình Trung

1,00

553

Phai Khuổi Loọc, Nà Trại

Xã Bình Trung

2,37

554

Phai Quận Công

Xã Bình Trung

0,28

555

Phai Khuổi Khao

Xã Bình Trung

0,29

556

Phai Khuổi Pết

Xã Bình Trung

0,35

557

Phai khe Khuổi Đẩy

Xã Bình Trung

1,08

558

Phai Chân Thác, Cột Mốc

Xã Bình Trung

1,34

559

Phai Trên Thác, Khuổi Tác

Xã Bình Trung

1,48

560

Phai Nà Mẫu, Bà Ngôn

Xã Bình Trung

1,14

561

Phai Khuổi Vằm, Gốc Phay

Xã Bình Trung

0,40

562

Phai Ông Nguyên, Ông Cấp, Ông Thuận

Xã Bình Trung

2,13

563

Phai Bản Mương Con, Bản Mương To

Xã Bình Trung

0,95

564

Phai Nà Ca, Kéo Tắm

Xã Bình Trung

0,55

565

Phai Khuổi Vạng

Xã Bình Trung

1,38

566

Phai Khuổi Doọc To, Khuổi Doọc Nhỏ

Xã Bình Trung

1,78

567

Phai Nà Đeo - Nà Kham

Xã Bình Trung

4,07

568

Phai Thôm Lang (Khuổi Tuốm)

Xã Bình Trung

2,17

569

Đập Bản Mương

Xã Bình Trung

3,21

570

Phai Lỏng

Xã Bình Trung

0,21

571

Đập Phai Pục

Xã Lương Bằng

2,92

572

Đập Khuôn Hên

Xã Lương Bằng

2,27

573

Đập Phai Tâu

Xã Lương Bằng

4,48

574

Đập phai Hin

Xã Lương Bằng

12,36

575

Đập kênh phai Nà Đứa

Xã Lương Bằng

3,54

576

Phai tạm Ty Lườn

Xã Lương Bằng

2,26

577

Phai tạm Nà Khà

Xã Lương Bằng

1,71

578

Phai tạm Nà Nôm

Xã Lương Bằng

1,01

579

Phai tạm Nà Ngược

Xã Lương Bằng

0,54

580

Phai tạm Nà Bản

Xã Lương Bằng

0,46

581

Phai tạm Nà Mòn

Xã Lương Bằng

1,18

582

Phai tạm Khuổi Quể

Xã Lương Bằng

1,74

583

Phai tạm Nà Nhừ

Xã Lương Bằng

0,94

584

Phai tạm Khụn Que

Xã Lương Bằng

1,18

585

Phai tạm Nà Pùng

Xã Lương Bằng

0,39

586

Phai Tạm Nà Phường

Xã Lương Bằng

0,40

587

Phai tạm Thôm Ta

Xã Lương Bằng

0,55

588

Phai tạm Thôm Mạ

Xã Lương Bằng

0,60

589

Phai Tâu

Xã Lương Bằng

1,40

590

Phai tạm Nà Xia

Xã Lương Bằng

0,89

591

Phai tạm Nà Giảng

Xã Lương Bằng

3,01

592

Phai tạm Nà Bó

Xã Lương Bằng

1,00

593

Phai tạm Tà Ái

Xã Lương Bằng

3,37

594

Phai tạm Nà Mòn - Nặm Bó

Xã Lương Bằng

3,75

595

Phai tạm Khuôn Chủ - Khôn Tôm

Xã Lương Bằng

1,63

596

Phai tạm Nà Muổi

Xã Lương Bằng

0,56

597

Phai tạm Nà Quyến - Nà Ỉnh

Xã Lương Bằng

1,29

598

Phai tạm Pác Thẳm - Nà Chao

Xã Lương Bằng

1,55

599

Phai tạm Thôm Phầy

Xã Lương Bằng

1,53

600

Phai tạm Cốc Hồng - Bó Lỏng

Xã Lương Bằng

2,62

601

Phai tạm Thôm Kẹn - Nà Héc

Xã Lương Bằng

4,14

602

Phai tạm Nà Liềng

Xã Lương Bằng

2,27

603

Phai tạm Khuổi Cấy

Xã Lương Bằng

0,52

604

Phai tạm Ngược

Xã Lương Bằng

1,07

605

Phai tạm Mạ

Xã Lương Bằng

2,19

606

Phai tạm Tát Đinh - Nà Thẳm - Khuôn Le

Xã Lương Bằng

2,73

607

Phai Khuê

Xã Lương Bằng

3,35

608

Phai tạm Nà Đá

Xã Lương Bằng

1,63

609

Phai tạm Nà Nọi

Xã Lương Bằng

0,56

610

Kênh phai tạm Nà Lầy - Nà Vài

Xã Lương Bằng

2,12

611

Kênh phai tạm Nà Tá

Xã Lương Bằng

2,24

612

Kênh phai tạm Nà Trò

Xã Lương Bằng

0,78

613

Kênh phai tạm Nà Luông

Xã Lương Bằng

1,90

614

Kênh phai tạm Nà Khoác

Xã Lương Bằng

1,30

615

Kênh phai tạm Nà Loạ

Xã Lương Bằng

0,52

616

Kênh phai tạm Nà Coóc - Nà Tre

Xã Lương Bằng

1,02

617

Kênh phai tạm Nà Lẹng

Xã Lương Bằng

1,14

618

Phai tạm Nà Chủ

Xã Lương Bằng

3,54

619

Phai tạm mương Nà Chèn

Xã Lương Bằng

2,37

620

Phai tạm Nà Lằm

Xã Lương Bằng

0,52

621

Phai tạm Nà Cước

Xã Lương Bằng

1,13

622

Phai tạm Nà Nọi

Xã Lương Bằng

0,79

623

Phai tạm Cốc Hồng

Xã Lương Bằng

2,04

624

Phai tạm Khuổi Giảo - Lung Nỏng

Xã Lương Bằng

1,78

625

Phai tạm Thẳm Mển 1 - 2 - 3

Xã Lương Bằng

1,02

626

Phai tạm Nà Hiển

Xã Lương Bằng

0,40

627

Phai tạm Nà Mao 1 - 2

Xã Lương Bằng

0,91

628

Phai tạm Nà Đon

Xã Lương Bằng

1,66

629

Phai tạm Thôm Pậy

Xã Lương Bằng

0,60

630

Phai tạm Nà Lặc

Xã Lương Bằng

1,34

631

Phai tạm Téng Sái

Xã Lương Bằng

2,32

632

Mương phai tạm Nà Pậu

Xã Lương Bằng

2,93

633

Phai tạm Nà Mương

Xã Lương Bằng

0,69

634

Phai tạm Nà Đang

Xã Lương Bằng

1,18

635

Phai Khuổi Giảo

Xã Bằng Lãng

4,12

636

Phai Nà Vì

Xã Bằng Lãng

4,69

637

Phai Nà Muồi

Xã Bằng Lãng

0,88

638

Phai Nà Lầu

Xã Bằng Lãng

0,97

639

Phai Khuổi Út ngoài

Xã Bằng Lãng

1,23

640

Phai Khuổi Út trong

Xã Bằng Lãng

0,93

641

Phai Khuổi Tét

Xã Bằng Lãng

0,81

642

Phai Quẳng Thôm

Xã Bằng Lãng

0,41

643

Phai Nà Chằm

Xã Bằng Lãng

0,92

644

Phai Nà Pết

Xã Bằng Lãng

0,63

645

Phai Khuổi Sát

Xã Bằng Lãng

1,81

646

Phai Nà Lường

Xã Bằng Lãng

0,61

647

Phai Bản Nhì

Xã Bằng Lãng

2,59

648

Phai Khuổi Khon

Xã Bằng Lãng

0,80

649

Phai Nà Lài

Xã Bằng Lãng

1,93

650

Phai Nà Đồn

Xã Bằng Lãng

0,34

651

Phai Nà Mạ thượng

Xã Bằng Lãng

0,20

652

Phai Nà Mạ trong

Xã Bằng Lãng

0,24

653

Phai Nà Lằng

Xã Bằng Lãng

0,46

654

Phai Khuổi Bắn

Xã Bằng Lãng

0,30

655

Phai Nà Bắn

Xã Bằng Lãng

0,82

656

Phai Nà Mạ

Xã Bằng Lãng

0,50

657

Phai Nà Lẻo

Xã Bằng Lãng

0,49

658

Phai Nà Pjào

Xã Bằng Lãng

0,33

659

Phai Nà Tôm

Xã Bằng Lãng

1,35

660

Phai Nà Loọc

Xã Bằng Lãng

1,01

661

Phai Kéo Pjào

Xã Bằng Lãng

0,20

662

Phai Nà Quận

Xã Bằng Lãng

0,80

663

Phai Nà Cường

Xã Bằng Lãng

1,68

664

Phai Nà Cưởm

Xã Bằng Lãng

0,35

665

Phai Nà Giỏ

Xã Bằng Lãng

0,15

666

Phai Nà Hiển

Xã Bằng Lãng

0,90

667

Phai Nà Tèn

Xã Bằng Lãng

1,60

668

Đập, mương Nà Tâu - Nà Niếng

Xã Bằng Lãng

2,00

669

Phai Khuổi Chỏn 1

Xã Bằng Lãng

0,20

670

Phai Khuổi Chỏn 2

Xã Bằng Lãng

0,30

671

Phai Nà Chạo, Tủm Tó

Xã Bằng Lãng

3,40

672

Kênh mương Nà Kíu - Nà Loọc

Xã Bằng Lãng

3,25

673

Đập kênh Nà Lìu

Xã Phong Huân

3,29

674

Đập Nà Kéo

Xã Phong Huân

1,49

675

Đập Nà Tấc

Xã Phong Huân

3,91

676

Đập Thôm Phảng

Xã Phong Huân

1,85

677

Đập kênh Phai Quận

Xã Phong Huân

2,92

678

Đập Nà Bó

Xã Phong Huân

4,70

679

Đập Nà Om

Xã Phong Huân

8,00

680

Đập, xi phông Nà Mới - Nà Lào

Xã Phong Huân

8,00

681

Đập kênh Nà Bó - Nà Làng - Xi phông Nà Qủy

Xã Phong Huân

16,00

682

Đập Nà Mấu thôn Pắc Cộp

Xã Phong Huân

17,60

683

Đập kênh Cốc Lạ

Xã Phong Huân

8,00

684

Đập kênh Nà Cại

Xã Phong Huân

4,34

685

Đập kênh Nà Mấu + Nà Cưởm + Nà Lào

Xã Phong Huân

3,44

686

Mương phai Pài Quận

Xã Phong Huân

6,96

687

Mương phai Nà Bó, Nà Quỷ, Nà Làng

Xã Phong Huân

1,82

688

Mương phai Cốc Lạ

Xã Phong Huân

1,30

689

Mương phai Nà Liềng

Xã Phong Huân

0,68

690

Mương phai Khuổi Lầu

Xã Phong Huân

1,01

691

Mương Nà Xỏm

Xã Phong Huân

0,45

692

Mương phai Nà Hùa

Xã Phong Huân

0,65

693

Mương phai Kéo Xây

Xã Phong Huân

0,77

694

Mương phai Nà Khoang

Xã Phong Huân

2,69

695

Phai Nà Tẹp

Xã Phong Huân

0,92

696

Mương phai Nà Tâu

Xã Phong Huân

0,73

697

Mương phai Nà Pế

Xã Phong Huân

1,06

698

Đập, kênh Pác Còng

Xã Phong Huân

0,68

699

Mương phai Khuổi Coòng

Xã Phong Huân

0,73

700

Mương phai Nà Tôm

Xã Phong Huân

0,69

701

Phai Nà Sấu

Xã Phong Huân

0,77

702

Phai Nà Hùa

Xã Phong Huân

0,82

703

Phai Nà Lìu

Xã Phong Huân

3,87

704

Phai Nà Hin

Xã Phong Huân

0,35

705

Phai Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,08

706

Phai Nà Trệt

Xã Phong Huân

0,20

707

Phai Nà Leo

Xã Phong Huân

0,57

708

Phai Nà Cại

Xã Phong Huân

0,37

709

Phai Tha Lầy

Xã Phong Huân

0,16

710

Phai Nà Lương

Xã Phong Huân

0,78

711

Phai Bản Chang

Xã Phong Huân

0,19

712

Phai Nà Mỵ

Xã Phong Huân

0,22

713

Phai Nà Chàng

Xã Phong Huân

1,95

714

Phai Nà Bjoóc

Xã Phong Huân

0,72

715

Phai Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,38

716

Phai Nà Bao

Xã Phong Huân

0,32

717

Phai Nà Só

Xã Phong Huân

0,16

718

Phai Bản Cáu

Xã Phong Huân

0,59

719

Kênh Nà Mấu + Nà Tẻ + Nà Kiện

Xã Phong Huân

3,84

720

Kênh Nà Trật

Xã Phong Huân

0,18

721

Kênh Nà Đẩy

Xã Phong Huân

0,10

722

Kênh Nà Tấc

Xã Phong Huân

0,59

723

Kênh Kéo Chang, Nà Ngược

Xã Phong Huân

1,37

724

Kênh Nà Om

Xã Phong Huân

0,64

725

Đập Kênh Nà Bó, Nà Bao

Xã Phong Huân

3,75

726

Kênh Nà Chàng

Xã Phong Huân

0,07

727

Phai Nà Lin

Xã Phong Huân

0,35

728

Phai Nà Chằm Đâng

Xã Phong Huân

0,65

729

Phai Tinh Thần

Xã Phong Huân

1,06

730

Phai Nà Lịa

Xã Phong Huân

1,04

731

Phai Khuổi Hỏng

Xã Phong Huân

0,18

732

Phai Thôm Thinh

Xã Phong Huân

0,26

733

Phai Khuổi Lai

Xã Phong Huân

0,06

734

Phai Pài Quận

Xã Phong Huân

0,10

735

Phai Cốc Cượp

Xã Phong Huân

0,20

736

Phai Nà Lịa

Xã Phong Huân

0,11

737

Phai mương Nà Chằm, Tông Noọc

Xã Phong Huân

0,59

738

Phai mương Thôm Chu, Thôm Cung

Xã Phong Huân

0,78

739

Phai Khuổi Ca, Tông Noọc

Xã Phong Huân

0,63

740

Phai Pắc Khoang

Xã Phong Huân

0,76

741

Mương Phai Nà Muồi

Xã Phong Huân

0,91

742

Phai Khuổi Ca, Tông Chang

Xã Phong Huân

0,19

743

Phai Thôm Cung

Xã Phong Huân

0,26

744

Mương phai Tát Pệt

Xã Phong Huân

0,23

745

Mương phai Nà Ngần

Xã Phong Huân

0,60

746

Mương phai Khuổi Lai

Xã Phong Huân

0,30

747

Đập phai Nà Lin

Xã Phong Huân

0,75

748

Phai Khuổi Ca, Cốc Phầy

Xã Phong Huân

0,08

749

Phai Khuổi Ca trong

Xã Phong Huân

0,63

750

Phai Nà Phiều

Xã Phong Huân

0,24

751

Phai Nà Tràng

Xã Phong Huân

0,72

752

Mương phai Tát Chao (2)

Xã Phong Huân

0,30

753

Mương phai Cốc Lót

Xã Phong Huân

0,16

754

Mương phai Nà Lây

Xã Phong Huân

0,28

755

Mương phai Cốc Phát

Xã Phong Huân

0,62

756

Mương phai Cốc Túm

Xã Phong Huân

0,13

757

Mương phai Cốc Chanh

Xã Phong Huân

0,68

758

Mương phai Cốc Hồng (3)

Xã Phong Huân

0,18

759

Mương phai Cốc Hồng (2)

Xã Phong Huân

0,20

760

Mương phai Cốc Hồng (1)

Xã Phong Huân

0,15

761

Mương phai Thôm Hẩu

Xã Phong Huân

0,43

762

Mương phai Tham Kha

Xã Phong Huân

0,35

763

Mương phai Kéo Nhi, Nà Lây

Xã Phong Huân

0,14

764

Mương phai Thôm Có

Xã Phong Huân

0,32

765

Mương phai Khuổi Mản

Xã Phong Huân

0,17

766

Nà Cấy + Nà Tẻ + Nà Kiện

Xã Phong Huân

1,82

767

Phai Nà Vả

TT Bằng Lũng

1,55

768

Phai Nà Mặn

TT Bằng Lũng

1,01

769

Phai Nà Khen

TT Bằng Lũng

0,99

770

Phai Nà Cún

TT Bằng Lũng

2,48

771

Phai Nà Khỉ

TT Bằng Lũng

2,79

772

Phai Khu C

TT Bằng Lũng

2,33

773

Phai Khuổi Ngoài

TT Bằng Lũng

3,01

774

Phai Nà Phẫu

TT Bằng Lũng

0,69

775

Phai Pá Bẻ

TT Bằng Lũng

3,11

776

Phai Nà Kéo

TT Bằng Lũng

1,58

777

Phai Khuổi Luông

TT Bằng Lũng

2,28

778

Đập kênh Nà Khuất

Xã Yên Thượng

7,10

779

Đập kênh Nà Mòn

Xã Yên Thượng

6,54

780

Đập kênh Phai Lại

Xã Yên Thượng

7,27

781

Đập kênh Phai Làn

Xã Yên Thượng

12,00

782

Đập kênh Phai Kè

Xã Yên Thượng

16,00

783

Đập kênh Phai Mý

Xã Yên Thượng

6,00

784

Phai Kè

Xã Yên Thượng

5,78

785

Phai Coòng

Xã Yên Thượng

1,20

786

Phai To

Xã Yên Thượng

2,93

787

Phai Dân

Xã Yên Thượng

1,19

788

Phai Khuôn Lẹ 1

Xã Yên Thượng

0,58

789

Phai Khuân Lẹ 2

Xã Yên Thượng

0,89

790

Phai Lự

Xã Yên Thượng

1,61

791

Phai Gia

Xã Yên Thượng

0,77

792

Phai Làng

Xã Yên Thượng

4,50

793

Phai Nà Mền

Xã Yên Thượng

1,68

794

Phai Lạ

Xã Yên Thượng

2,57

795

Phai Nà Lịa

Xã Yên Thượng

0,53

796

Phai Chèn

Xã Yên Thượng

1,12

797

Phai Dằng - Tông Chợ

Xã Yên Thượng

5,64

798

Phai Tào

Xã Yên Thượng

4,33

799

Phai Pài

Xã Yên Thượng

3,42

800

Phai Tông Khuất

Xã Yên Thượng

0,53

801

Phai Cóc

Xã Yên Thượng

5,03

802

Phai Pá Héc

Xã Yên Thượng

1,09

803

Phai Nặm Bủn

Xã Yên Thượng

1,88

804

Phai Mý

Xã Yên Thượng

2,61

805

Phai Khuổi Đoang

Xã Yên Thượng

2,27

806

Phai Nà Mạ

Xã Yên Thượng

1,04

807

Phai fiat

Xã Yên Thượng

2,99

808

Phai Vặn

Xã Yên Thượng

3,04

809

Phai Kéo Nộc

Xã Yên Thượng

1,40

810

Phai Nà Lào

Xã Yên Thượng

1,33

811

Phai Kéo Coi

Xã Yên Thượng

4,33

812

Phai Cọ

Xã Yên Thượng

3,65

813

Phai Khuôn Thẳm

Xã Yên Thượng

1,82

814

Phai Phiêng Muồng

Xã Quảng Bạch

2,11

815

Kênh Nà Kèo, Phai Ngoang

Xã Quảng Bạch

16,00

816

Phai Ngoạng

Xã Quảng Bạch

2,28

817

Đập kênh Phai Mòn

Xã Quảng Bạch

20,00

818

Đập kênh Nà Kẹn

Xã Quảng Bạch

6,00

819

Đập kênh Khuổi Giang

Xã Quảng Bạch

2,29

820

Phai Pác Cáp

Xã Quảng Bạch

1,00

821

Phai Khuổi Phiàng

Xã Quảng Bạch

2,70

822

Phai Nà Pa

Xã Quảng Bạch

1,50

823

Phai Khuổi Mèo

Xã Quảng Bạch

1,16

824

Phai Nà Đăm

Xã Quảng Bạch

5,11

825

Phai Nà Lộc

Xã Quảng Bạch

1,95

826

Phai Pác Cốp

Xã Quảng Bạch

2,68

827

Phai Nà Phầy

Xã Quảng Bạch

1,56

828

Phai Nà Pùng

Xã Quảng Bạch

4,99

829

Phai Nà Kẹn

Xã Quảng Bạch

1,35

830

Phai Nà Mỏ

Xã Quảng Bạch

2,50

831

Phai Cò Mạ

Xã Quảng Bạch

0,51

832

Phai Nà Dài

Xã Quảng Bạch

1,20

833

Phai Cốc Héc

Xã Quảng Bạch

0,45

834

Phai Hin Lạn

Xã Quảng Bạch

0,81

835

Phai Nà Cốc Pục

Xã Quảng Bạch

0,87

836

Phai Nà Cà

Xã Quảng Bạch

0,73

837

Phai Nà Mùn 1

Xã Quảng Bạch

0,86

838

Phai Nà Pù

Xã Quảng Bạch

1,63

839

Phai Nà Mùn 2

Xã Quảng Bạch

0,19

840

Phai Nà Dọc

Xã Quảng Bạch

0,58

841

Phai Nà Áng

Xã Quảng Bạch

0,55

842

Phai Nà Nghè

Xã Quảng Bạch

0,83

843

Phai Nặm Nạn

Xã Quảng Bạch

0,46

844

Phai Cốc Pái

Xã Quảng Bạch

0,40

845

Phai Nà Lào

Xã Quảng Bạch

0,48

846

Phai Pác Cáp

Xã Quảng Bạch

1,00

847

Phai Phiêng Luông

Xã Quảng Bạch

0,32

848

Phai Nà Cà

Xã Quảng Bạch

0,61

849

Phai Khuổi Mèo

Xã Quảng Bạch

6,67

850

Phai Khuổi Vào

Xã Quảng Bạch

1,17

851

Phai Nà Cọn

Xã Quảng Bạch

4,17

852

Phai Nà Khao - Nà Tát

Xã Quảng Bạch

3,37

853

Phai Khuổi Cùn

Xã Quảng Bạch

3,07

854

Phai Nà Lào

Xã Quảng Bạch

0,48

855

Phai Ngoạng

Xã Quảng Bạch

2,28

856

Đập, kênh Phai Slẻng

Xã Xuân Lạc

3,32

857

Đập, kênh Phai Eng

Xã Xuân Lạc

7,40

858

Đập kênh phai Nà Mòn

Xã Xuân Lạc

2,50

859

Đập phai Nà Tà

Xã Xuân Lạc

1,91

860

Đập phai Tồng Chúa

Xã Xuân Lạc

5,86

861

Đập phai Nà Lồm

Xã Xuân Lạc

5,20

862

Đâp kênh phai Kẹm Nạc

Xã Xuân Lạc

7,94

863

Phai Chúa

Xã Xuân Lạc

2,75

864

Phai Thoán

Xã Xuân Lạc

1,57

865

Phai Dâm (Phai Thoán)

Xã Xuân Lạc

1,34

866

Phai Pé

Xã Xuân Lạc

1,77

867

Phai Thôm Thỏ

Xã Xuân Lạc

1,02

868

Phai Nà Mèo (Nà Pầu)

Xã Xuân Lạc

1,10

869

Phai Nà Lùng (Cốc Bón)

Xã Xuân Lạc

1,53

870

Phai Cốc Quẻo (Pác Mạc)

Xã Xuân Lạc

0,38

871

Phai Thôm Chuộc

Xã Xuân Lạc

1,40

872

Phai Bản Đâư

Xã Xuân Lạc

0,75

873

Phai Nà Puổng

Xã Xuân Lạc

1,92

874

Phai Nà Liềng

Xã Xuân Lạc

2,90

875

Phai Nặm (Phai Nà Lèo)

Xã Xuân Lạc

1,46

876

Phai Kéo Sét (Phai Ngược)

Xã Xuân Lạc

0,72

877

Phai Nà Lịa + Nà Thốc

Xã Xuân Lạc

2,67

878

Phai Nà Thốc

Xã Xuân Lạc

1,59

879

Phai Nà Quan

Xã Xuân Lạc

1,03

880

Phai Hua Tồng

Xã Xuân Lạc

0,90

881

Phai Bản Chang

Xã Xuân Lạc

1,41

882

Phai Nà Bó

Xã Xuân Lạc

0,98

883

Phai Nà Quân

Xã Xuân Lạc

0,24

884

Phai Nà Chang

Xã Xuân Lạc

0,18

885

Phai Tà Han

Xã Xuân Lạc

3,50

886

Phai Khuổi Mì

Xã Xuân Lạc

1,25

887

Phai dưới Nà Bản

Xã Xuân Lạc

0,75

888

Phai Họp Đạo

Xã Xuân Lạc

1,20

889

Phai Cốc Quẻo

Xã Xuân Lạc

0,85

890

Phai Khuổi Kỳ

Xã Xuân Lạc

1,25

891

Phai Lùng Cạc

Xã Xuân Lạc

1,25

892

Phai Khuổi Hẩu

Xã Xuân Lạc

1,47

893

Phai Cọn Luông

Xã Xuân Lạc

2,86

894

Phai Nà Thải

Xã Xuân Lạc

1,30

895

Phai Nà Chất

Xã Xuân Lạc

3,60

896

Phai Lùng Húng

Xã Xuân Lạc

1,10

897

Phai Nà Lộc

Xã Xuân Lạc

0,70

898

Phai Khuổi Kháng

Xã Xuân Lạc

0,70

 

Tổng

 

2.795,17

 

BIỂU 08: CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ
 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA RÌ

(Kèm theo Quyết định số: 1043/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên công trình

Địa điểm công trình

Năng lực tưới (ha)

I

Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

 

1.138,72

1

Hồ chứa nước Khuổi Khe

Xã Kim Lư

78,26

2

Đập Bản Chúng

Xã Kim Lư

14,45

3

HTKM Cạm Báng

Xã Kim Lư

19,75

4

Hồ Sum Ngược

Xã Văn Học

23,26

5

Hồ Cốc Thông

Xã Liêm Thủy

22,52

6

Hồ Khuổi Thôm

Thị trấn Yến Lạc

2,36

7

Hồ Slọ Pheo

Thị trấn Yến Lạc

2,92

8

Trạm bơm điện Khuổi So

Thị trấn Yến Lạc

10,19

9

HTKM Cạm Báng

Thị trấn Yến Lạc

7,56

10

Đập Nà Nòi (Nà Đăng)

Thị trấn Yến Lạc

2,20

11

Hồ Khuổi Dú

Xã Dương Sơn

3,01

12

Đập kênh Nà Thắng

Xã Dương Sơn

12,98

13

Trạm bơm điện Nà Cà

Xã Dương Sơn

10,50

14

Trạm bơm điện Nà Giàu

Xã Dương Sơn

12,10

15

Trạm bơm điện Rầy Ỏi

Xã Dương Sơn

7,50

16

Đập Khuổi Lừa

Xã Xuân Dương

5,60

17

Đập Pác Bó (Nà Chang)

Xã Xuân Dương

21,68

18

Trạm bơm điện Nà Đâu

Xã Quang Phong

7,61

19

Đập kênh Tham Không

Xã Quang Phong

10,11

20

Đập kênh Nà Dày

Xã Quang Phong

10,34

21

Đập kênh Nà Nghiều

Xã Quang Phong

6,99

22

Hồ Maỵ Đẩy

Xã Đổng Xá

10,87

23

Đập kênh Phai Khít

Xã Đổng Xá

14,00

24

Đập kênh Nà Quản I

Xã Đổng Xá

5,06

25

Đập kênh Nà Quản II

Xã Đổng Xá

6,81

26

Đập Vằng Vài

Xã Đổng Xá

14,21

27

Đập Vằng Lỳ

Xã Đổng Xá

25,55

28

Đập kênh Nà Mò I

Xã Hữu Thác

7,57

29

Đập Phai Mặn, Nà Mò II

Xã Hữu Thác

4,46

30

Đập Cốc Lồm

Xã Hữu Thác

30,27

31

Đập Khuổi Nọi

Xã Hữu Thác

8,81

32

Đập Phai Chặm

Xã Hữu Thác

10,23

33

Đập Khuổi Khiếu

Xã Hữu Thác

2,60

34

Kênh Khuổi Khiếu

Xã Văn Minh

12,08

35

Đập Khuổi Chộc

Xã Văn Minh

30,29

36

Đập Pác Ban

Xã Văn Minh

17,13

37

Đập Khuổi Piẹt

Xã Văn Minh

12,52

38

Hồ chứa nước Kéo Coi

Xã Cư Lễ

7,18

39

Đập mương Pác Bó

Xã Cư Lễ

27,70

40

Đập mương Nà Dài

Xã Cư Lễ

6,50

41

Đập mương Cốc Bao, Cốc Pái

Xã Cư Lễ

6,80

42

Đập mương Khuổi Lịa

Xã Cư Lễ

3,60

43

Đập mương Nà Mý

Xã Cư Lễ

4,80

44

Đập mương Phác Phàn

Xã Cư Lễ

5,10

45

Hồ chứa nước Thôm Moong

Xã Cư Lễ

7,00

46

Đập mương Mạy Ỏ, Khuổi Quân

Xã Cư Lễ

3,40

47

Đập mương Cốc Tém, Khuổi Quân

Xã Cư Lễ

3,90

48

Kêng mương Nà Pò

Xã Cư Lễ

4,50

49

Hồ Thanh Sơn

Xã Lam Sơn

6,81

50

Đập Khuổi Diềm

Xã Lam Sơn

5,49

51

Đập Bó Vai

Xã Lam Sơn

13,50

52

Đập mương Nà Miện

Xã Ân Tình

7,77

53

Đập Nà Slấn (Nà Dường)

Xã Ân Tình

6,13

54

Đập Tổng Quặng

Xã Ân Tình

32,51

55

Đập mương Cốc Ngận

Xã Ân Tình

2,70

56

Đập Nà Slấn (Thẳm Mụ)

Xã Ân Tình

3,70

57

Đập Nà Kham

Xã Ân Tình

2,20

58

Đập Cốc Phát

Xã Ân Tình

3,20

59

Mương Nà Slọ

Xã Ân Tình

2,00

60

Đập mương Cốc Ngoà

Xã Ân Tình

2,80

61

Hồ Pùng Lúm

Xã Lạng San

8,44

62

Đập Nặm Cà

Xã Lạng San

12,39

63

Đập Khuổi Súng

Xã Lạng San

38,19

64

Đập Khuổi Măn

Xã Lạng San

25,09

65

Đập Tát Thung

Xã Lạng San

12,92

66

Đập Cốc Tém

Xã Kim Hỷ

11,84

67

Đập Bản Than

Xã Kim Hỷ

21,41

68

Hồ Bản Giang

Xã Lương Thượng

16,91

69

Đập mương Khuổi Lịa

Xã Lương Thượng

8,90

70

Đập Vằng Đeng

Xã Lương Thượng

25,59

71

Trạm bơm Nà Làng

Xã Lương Thượng

8,77

72

Kênh mương Khuổi Có (Khuổi Nộc)

Xã Lương Thượng

10,50

73

Mương thủy lợi Khau Khá

Xã Lương Thượng

4,00

74

Đập mương Nà Sang

Xã Lương Hạ

5,80

75

HTKM Cạm Báng

Xã Lương Hạ

35,78

76

Đập Phai My

Xã Vũ Loan

12,47

77

Đập Phai Luông

Xã Vũ Loan

21,45

78

Đập Khuổi Mụ

Xã Vũ Loan

11,68

79

Đập Pác Cáp

Xã Vũ Loan

30,84

80

Đập Pác Giáo

Xã Cường Lợi

12,74

81

Đập kênh Phai Nghiều

Xã Cường Lợi

7,53

82

Thủy lợi Phai Chèn

Xã Cường Lợi

5,57

83

Đập Phai Tâng

Xã Cường Lợi

20,49

84

Thủy lợi Nà Ruộng

Xã Cường Lợi

20,85

85

Đập Nà Đeng

Xã Cường Lợi

18,14

86

Đập Nà Khưa (Phai Chạo)

Xã Cường Lợi

2,10

87

Đập mương Pò Mu

Xã Cường Lợi

3,15

88

Đập mương Phai Nằm

Xã Cường Lợi

3,85

89

Đập mương Nặm Làng

Xã Cường Lợi

3,12

90

Mương Rọ Giàng - Co Kệt

Xã Cường Lợi

3,65

91

Mương Phai Nghiều

Xã Cường Lợi

3,50

92

Đập Phai Vả

Xã Quang Phong

11,04

93

Đập Phai Thiếc

Xã Quang Phong

6,18

94

Đập Khuổi Trà

Xã Quang Phong

11,00

95

Trạm bơm điện Nà Buốc

Xã Quang Phong

9,20

 II

Các công trình do địa phương quản lý

 

524,94

1

Đập mương Nà Hin

Xã Lương Hạ

4,40

2

Đập mương Nà Nau

Xã Lương Hạ

4,50

3

Đập mương Nặm Thiếu

Xã Lương Hạ

3,00

4

Đập Phai Thia

Xã Côn Minh

6,82

5

Đập phai Pác Thẳm

Xã Côn Minh

6,34

6

Đập Phai Cằm

Xã Côn Minh

10,60

7

Đập Phai Dảo

Xã Côn Minh

8,43

8

Đập phai Bản Cào

Xã Côn Minh

17,92

9

Đập Phai Mằng

Xã Côn Minh

5,49

10

Đập Phai Vèn

Xã Côn Minh

8,11

11

Đập Nà Làng

Xã Côn Minh

5,04

12

Đập Phai Ẩm

Xã Côn Minh

3,10

13

Đập Phai Soong

Xã Côn Minh

3,70

14

Đập Phai Dàng

Xã Côn Minh

2,74

15

Đập mương Phai Pạu

Xã Côn Minh

2,25

16

Đập mương Phai Tiệu

Xã Côn Minh

2,15

17

Đập mương Lủng Pảng

Xã Côn Minh

2,20

18

Đập mương Phai Pẻn

Xã Côn Minh

2,72

19

Đập mương Phai Lèo

Xã Côn Minh

5,20

20

Đập Nà Nhạc

Xã Xuân Dương

2,70

21

Đập mương Khản Va

Xã Xuân Dương

8,10

22

Trạm bơm điện Nà Nhàng

Xã Xuân Dương

5,10

23

Đập mương Khuổi A

Xã Xuân Dương

5,50

24

Đập mương Khuổi Bốc

Xã Dương Sơn

5,00

25

Đập mương Nà Phai

Xã Dương Sơn

3,60

26

Đập mương Khuổi Sluôn

Xã Dương Sơn

4,50

27

Kênh mương Nà Mình

Xã Dương Sơn

4,00

28

Kênh mương Nà Ngăm

Xã Dương Sơn

3,50

29

Đập mương Nà Phai

Xã Dương Sơn

3,10

30

Đập mương Khuổi Lầy

Xã Liêm Thủy

2,00

31

Đập Phai Làng

Xã Liêm Thủy

12,90

32

Đập Slam Kha

Xã Liêm Thủy

3,00

33

Đập Cốc Xả

Xã Liêm Thủy

3,90

34

Đập Cốc Muồng

Xã Liêm Thủy

4,00

35

Đập mương Nà Um

Xã Lương Thành

2,50

36

Đập Cốc Mười

Xã Lương Thành

6,20

37

Đập Cốc Mạ

Xã Lương Thành

8,50

38

Đập Nà Pàn

Xã Lương Thành

7,20

39

Đập Nà Đăng

Xã Lương Thành

9,33

40

Đường ống dẫn nước Nà Đăng - Nà Khon

Xã Lương Thành

6,00

41

Đập Phai Mặn

Xã Văn Học

3,50

42

Đập Phai Chanh

Xã Văn Học

4,80

43

Đập Pò Sản

Xã Văn Học

7,50

44

Đập Phai Chúa

Xã Văn Học

1,70

45

Đập Phai Chiêm

Xã Văn Học

1,50

46

Đập mương Khuổi Tặc

Xã Văn Học

2,10

47

Đập mương Cổng Tát

Xã Văn Học

2,00

48

Đập mương Trào Khuông

Xã Văn Học

2,10

49

Đập Phai Nồng

Xã Văn Học

1,90

50

Đập Nà Rộc

Xã Văn Học

4,80

51

Đập Cò Quang

Xã Văn Học

8,00

52

Đập Phai Tòng

Xã Văn Học

5,00

53

Đập Phai Vèn

Xã Văn Học

7,80

54

Đập Phai Làng

Xã Văn Học

3,20

55

Đập Phai Cằm

Xã Văn Học

3,50

56

Đập Pác Cáp

Xã Văn Học

3,00

57

Đập Khuổi Khuông

Xã Vũ Loan

3,40

58

Kênh mương Khuổi Sầu

Xã Vũ Loan

3,50

59

Đập mương Pác Thôm

Xã Vũ Loan

5,60

60

Đập mương Nà Phao

Xã Hữu Thác

4,00

61

Đập mương Pja Lay (Khuổi Mý)

Xã Hữu Thác

3,00

62

Đập mương Khuổi Săm

Xã Hữu Thác

3,10

63

Đập mương Phiêng Cại, Nà Mển

Xã Hữu Thác

2,10

64

Đập mương Tương Tiêu, Khuổi Mý

Xã Hữu Thác

1,70

65

Đập Cốc Sâu

Xã Đổng Xá

4,62

66

Đập mương Cốc Sâu II

Xã Đổng Xá

5,50

67

Đập mương Nà Thung

Xã Đổng Xá

4,50

68

Đập mương Nà Am

Xã Đổng Xá

3,70

69

Đập mương liên thôn Kẹn Cò

Xã Đổng Xá

5,50

70

Đập mương Nà Lỏn, Thôm Pì

Xã Đổng Xá

3,60

71

Đập mương Khuổi U

Xã Hảo Nghĩa

6,20

72

Đập mương Cốc Pục

Xã Hảo Nghĩa

6,70

73

Đập mương Khuổi A

Xã Hảo Nghĩa

11,00

74

Đập mương Pác Chót - Cốc Bao

Xã Hảo Nghĩa

10,00

75

Đập mương Nà Đứa

Xã Hảo Nghĩa

2,50

76

Đập mương Cốc Hóp

Xã Hảo Nghĩa

4,80

77

Đập mương Nà Hin

Xã Hảo Nghĩa

3,10

78

Đập mương Nà Lanh

Xã Hảo Nghĩa

2,90

79

Mương Phai Lầy, Khuổi Can

Xã Quang Phong

2,45

80

Mương Nà Phong (Nà Lay)

Xã Quang Phong

3,85

81

Đập mương Khuổi Ngòa (Nà Rầy)

Xã Quang Phong

2,95

82

Mương Cốc Bó, Piêng Quân

Xã Quang Phong

4,21

83

Đập mương Nà Nưa (Khuổi Căng)

Xã Quang Phong

4,65

84

Đập mương Khuổi Lù

Xã Quang Phong

5,15

85

Đập mương Khuổi Ro

Xã Văn Minh

3,00

86

Mương Vằng Kho Nà Lẹng (Khuổi Tục)

Xã Văn Minh

5,54

87

Mương Thâm Ngân

Xã Văn Minh

3,20

88

Mương Bản Cải, Khuổi Liềng

Xã Văn Minh

7,40

89

Mương Khuổi Buông

Xã Văn Minh

3,30

90

Đập đất Sàng Lường

Xã Văn Minh

3,42

91

Đập đất Thôm Bân

Xã Văn Minh

3,50

92

Đập đất Slọ Xả

Xã Văn Minh

7,10

93

Đập mương Phai Vẻn

Xã Lam Sơn

4,20

94

Đập mương Phai Làng

Xã Lam Sơn

2,15

95

Đập mương Phai Chúa

Xã Lam Sơn

2,25

96

Đập Mèng Đeng

Xã Lam Sơn

2,50

97

Đập mương Cốc Có

Xã Lam Sơn

4,20

98

Đập mương Phai Hin

Xã Lạng San

2,65

99

Đập mương Cốc Chủ

Xã Lạng San

3,11

100

Mương Pác Phai, Bản Vin

Xã Kim Hỷ

9,50

101

Đập mương Nà Kéo - Nà Lạng, Kim Vân

Xã Kim Hỷ

7,00

102

Đập mương Khuổi Còi - Khuổi Phầy

Xã Kim Hỷ

4,50

103

Kênh mương Nà Lác - Đông Lìn

Xã Kim Hỷ

10,00

104

Trạm bơm Cốc Tèng, thôn Nà Pài

Xã Kim Lư

6,50

105

Trạm bơm + Đập Bó Luông, Nà Pài

Xã Kim Lư

4,00

106

Trạm bơm Bó Hai, thôn Nà Pài

Xã Kim Lư

4,50

107

Hồ chứa Lùng Slấn, thôn Phiêng Đốc

Xã Kim Lư

2,20

108

Trạm bơm Thôm Tàu, thôn Bản Cháng

Xã Kim Lư

6,00

109

Hồ Lũng Cào

Xã Kim Lư

11,20

 

Tổng I + II

 

1.663,66

 





Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001 Ban hành: 04/04/2001 | Cập nhật: 07/01/2010