Quyết định 488/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 488/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 07/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 488/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng vviệc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bi thường, giải phóng mặt bng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đt trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề (Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 01/02/2016) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 176/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 22/02/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn v tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

37.797,81

2.832,25

2.851,79

5.055,83

4.100,93

5.047,42

3.676,50

4.299,87

2.703,59

3.273,85

2.086,55

1.869,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.521,14

2.357,18

2.415,99

4.546,73

3.688,21

4.555,41

3.127,27

3.702,82

2.404,91

2.948,94

1.818,23

955,46

1.1

Đt trồng lúa

LUA

24.358,58

1.974,96

1.230,77

3.101,73

3.115,94

4.182,22

2.705,56

1.302,74

2.137,51

2.755,21

1.589,05

262,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.358,58

1.974,96

1.230,77

3.101,73

3.115,94

4.182,22

2.705,56

1.302,74

2.137,51

2.755,21

1.589,05

262,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

884,80

170,75

119,06

67,07

48,59

29,65

3,78

148,15

60,27

16,99

66,03

154,46

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

2.432,82

157,99

101,11

201,47

501,61

224,77

235,84

249,37

150,07

80,89

158,12

371,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

625,13

 

11,26

 

 

 

 

557,43

 

 

 

56,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.184,74

52,48

952,80

1.175,46

18,25

116,33

177,14

1.444,12

38,88

94,19

5,03

110,06

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,09

1,00

1,00

1,00

3,82

2,44

4,95

1,00

18,18

1,66

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.276,67

475,07

435,80

509,10

412,72

492,01

549,23

597,05

298,68

324,91

268,32

913,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,90

 

 

 

 

 

 

6,02

 

 

2,35

0,53

2.2

Đt an ninh

CAN

9,74

 

 

 

 

6,74

 

 

 

 

 

3,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,15

2,54

2,07

2,00

2,00

2,00

2,39

2,36

2,58

3,51

6,54

42,16

2.7

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,72

0,32

0,24

 

6,83

3,35

5,22

0,34

 

 

1,86

15,56

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.253,83

161,21

175,09

219,97

257,21

318,36

267,99

222,03

184,16

174,33

165,08

108,40

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,73

 

 

 

 

0,71

 

0,87

0,10

0,10

1,95

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

481,24

44,98

24,23

64,40

89,21

50,09

42,01

65,19

61,82

39,31

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

124,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,56

61,19

2.15

Đất xây dựng trụ squan

TSC

16,79

0,75

0,40

0,45

0,50

1,34

0,68

2,32

0,76

0,88

0,40

8,31

2.16

Đất xây dựng trụ scác tchức sự nghiệp

DTS

0,97

 

0,16

 

 

 

0,12

 

 

 

0,11

0,58

2.17

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,56

3,55

6,40

4,18

 

4,24

0,71

2,75

5,86

3,91

5,43

1,53

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,82

5,51

4,17

10,28

3,50

6,05

2,55

1,66

0,54

0,95

9,67

2,94

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đt sinh hoạt cng đồng

DSH

0,94

0,03

 

0,16

0,03

 

0,12

 

0,48

0,06

0,03

0,03

2.22

Đt khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,66

0,02

0,32

0,90

2,37

0,82

0,57

0,10

0,13

0,08

0,02

0,33

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.054,64

256,06

222,15

204,86

51,08

96,94

226,34

293,09

42,24

101,66

11,21

549,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,56

0,09

 

 

 

1,36

 

0,05

 

 

 

0,06

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

0,01

0,58

1,91

 

 

0,55

0,28

 

0,11

 

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đt khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 3.955,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.086,55

1.869,24

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,65

0,07

0,02

0,52

2,62

0,78

 

0,32

0,24

1,22

 

1,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,43

0,05

 

0,49

2,58

0,05

 

0,29

0,06

0,85

 

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,43

0,05

 

0,49

2,58

0,05

 

0,29

0,06

0,85

 

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,23

0,02

0,02

0,03

004

0,73

 

0,03

0,18

0,35

 

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,73

 

 

 

0,19

 

 

 

0,25

0,06

 

0,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,71

 

 

 

0,19

 

 

 

0,25

0,04

 

0,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,42

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

0,23

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thới An

Xã Thạnh Thới Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

107,27

3,87

3,82

4,83

6,42

4,62

3,80

4,82

4,43

5,09

5,76

59,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,38

2,05

2,00

2,92

4,58

2,05

2,00

2,29

2,31

2,89

2,00

44,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69,38

2,05

2,00

2,92

4,58

2,05

2,00

2,29

2,31

2,89

2,00

44,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,95

 

 

 

 

0,04

 

0,50

 

0,02

0,22

3,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,33

1,82

1,82

1,91

1,84

2,53

1,80

2,03

2,12

2,18

3,54

10,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

55,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

55,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hi đt, giao đt, cho thuê đt, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc STài nguyên và Môi trường, SXây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trn Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện TĐ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014