Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
Số hiệu: | 16/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 02/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | An ninh quốc gia, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2015/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
(Từ ngày 01/12/2015 đến ngày 04/12/2015)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố; Ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
1. Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học và Luật Giáo dục nghề nghiệp.
Đơn vị: đồng/tháng/học sinh
Bậc học |
Vùng |
Mức thu năm học |
Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT |
Thành thị |
60.000 |
Nông thôn |
30.000 |
|
Miền núi |
8.000 |
Điều 4. Mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô.
Bằng mức thu học phí các trường đang thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố Hà Nội (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 6. Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; riêng đối với đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của Thành phố.
Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Thành phố
1. Tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết, nếu cần bổ sung, điều chỉnh các nội dung, cơ chế chính sách cho phù hợp tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, trình Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung.
2. Trình Hội đồng nhân dân Thành phố mức thu học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 và các năm tiếp theo theo đúng quy định của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương.
1. Thời gian thực hiện mức thu học phí mới từ ngày 01/01/2016. Thời gian thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được thực hiện từ ngày 01/12/2015; riêng học sinh ở 13 xã miền núi khó khăn và 02 xã giữa sông theo Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố tiếp tục được thực hiện đến hết tháng 12 năm 2015.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2015.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố về việc miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015 -2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16 /2015/NQ-HĐND ngày 02 /12 /2015 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
STT |
Nội dung |
Mức thu học phí |
|
Trung cấp |
Cao đẳng |
||
1 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
|
|
1.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Việt Nam học; Công tác xã hội |
|
440 |
|
- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc |
|
440 |
1.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
520 |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
|
|
|
Y dược: |
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh. |
560 |
640 |
|
- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học. |
|
640 |
|
- Dược sỹ. |
560 |
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
|
|
|
Y dược: |
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh. |
560 |
640 |
|
- Dược; Xét nghiệm. |
560 |
640 |
|
- Y sĩ. |
560 |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn. |
110 |
160 |
|
- Công nghệ ô tô. |
130 |
180 |
|
- Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử. |
120 |
170 |
|
- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính. |
120 |
170 |
5 |
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc. |
400 |
430 |
|
- Diễn viên múa. |
400 |
|
|
- Biên đạo múa. |
|
430 |
|
- Diễn viên kịch - điện ảnh. |
|
430 |
|
- Hội họa; Thiết kế thời trang. |
400 |
430 |
|
- Thiết kế đồ họa. |
|
430 |
|
- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa phương tiện. |
|
430 |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
|
6.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
250 |
250 |
|
Năm thứ hai |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
280 |
300 |
|
Năm thứ ba |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
|
300 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp |
50 |
|
6.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
250 |
250 |
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web |
250 |
250 |
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn. |
250 |
250 |
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. |
250 |
250 |
|
- Chăm sóc sắc đẹp. |
500 |
580 |
|
Năm thứ hai |
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
300 |
300 |
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. |
300 |
300 |
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn. |
350 |
350 |
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. |
300 |
300 |
|
- Chăm sóc sắc đẹp. |
500 |
580 |
|
Năm thứ ba |
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
|
350 |
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. |
|
350 |
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn. |
|
400 |
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. |
|
350 |
|
- Chăm sóc sắc đẹp. |
|
580 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
50 |
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. |
50 |
|
|
- Cơ khí chế tạo; Hàn. |
50 |
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. |
50 |
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp. |
50 |
|
7 |
Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
|
|
7.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Kinh doanh thương mại; Kế toán. |
|
440 |
|
- Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh. |
|
440 |
|
- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Anh Du lịch - Khách sạn. |
|
440 |
|
- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ. |
385 |
|
|
- Kế toán doanh nghiệp. |
385 |
|
7.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Tin học Ứng dụng. |
|
440 |
|
- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành. |
|
440 |
|
- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn. |
385 |
|
8 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
|
|
8.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. |
180 |
430 |
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. |
180 |
430 |
|
- Tiếng Anh. |
180 |
430 |
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. |
180 |
430 |
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. |
180 |
480 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. |
135 |
|
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng. |
135 |
|
|
- Tiếng Anh. |
135 |
|
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. |
135 |
|
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. |
135 |
|
8.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. |
180 |
480 |
|
- Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn. |
180 |
480 |
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. |
180 |
480 |
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. |
180 |
480 |
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. |
180 |
480 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. |
135 |
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn. |
135 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. |
135 |
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. |
135 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. |
135 |
|
9 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
|
9.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp |
|
300 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp |
50 |
|
9.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ điện tử. |
310 |
350 |
|
- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh. |
330 |
380 |
|
- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; Cắt gọt kim loại; Hàn |
500 |
560 |
|
- Công nghệ thông tin. |
|
350 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin. |
50 |
|
10 |
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử. |
|
520 |
|
- Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. |
|
520 |
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin. |
|
520 |
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
520 |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
520 |
|
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
|
560 |
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt. |
455 |
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng |
455 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp. |
50 |
|
11 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
|
|
11.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – ngân hàng. |
280 |
440 |
|
- Hệ thống thông tin quản lý. |
|
440 |
11.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng. |
280 |
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng. |
|
520 |
12 |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội |
|
|
12.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. |
90 |
300 |
|
- Quản trị kinh doanh. |
|
300 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. |
40 |
|
12.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai. |
|
300 |
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng. |
40 |
|
13 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02, 03 năm |
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Công nghệ Ô tô; Hàn. |
60 |
|
14 |
Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm , 03 năm |
|
|
|
- May thời trang. |
100 |
|
15 |
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Tin học văn phòng ; Điện công nghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính. |
50 |
|
16 |
Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
4.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp. |
60 |
|
4.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp. |
60 |
|
17 |
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Nấu ăn; Pha chế giải khát. |
80 |
|
18 |
Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội |
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô tô; Cắt gọt kim loại; Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp. |
30 |
|
19 |
Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội |
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 02 năm |
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. |
240 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. |
50 |
|
20 |
Trường Trung cấp Xây dựng |
|
|
20.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 02 năm |
|
|
|
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. |
150 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. |
30 |
|
20.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm |
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. |
150 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. |
30 |
|
21 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn |
|
|
21.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi thú y. |
125 |
|
21.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và sửa chữa ô tô. |
125 |
|
22 |
Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội |
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Kinh doanh thương mại và dịch vụ; Pháp luật. |
80 |
|
23 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long |
|
|
23.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng |
|
|
|
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. |
450 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán; Kinh doanh thương mại. |
500 |
|
23.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 01 năm |
|
|
|
- Thiết bị thư viện(lớp trên 20 học sinh). |
500 |
|
|
- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh). |
1,000 |
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng |
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. |
450 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. |
500 |
|
24 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội |
|
|
24.1 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
|
Hệ 01 năm |
|
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. |
750 |
|
|
Hệ 02 năm |
|
|
|
- Kế toán tin học |
450 |
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ. |
500 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kế toán tin học; Thư viện; Văn thư lưu trữ. |
450 |
|
24.2 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
|
Hệ 01 năm |
|
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học. |
750 |
|
|
Hệ 02 năm |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý. |
490 |
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học. |
500 |
|
|
Hệ 03 năm |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học. |
450 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- 02 đơn vị: Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long (số thứ tự 23) và Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (số thứ tự 24) là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
- 22 đơn vị còn lại là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về phân bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức được luân chuyển Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND Quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phân bổ chi ngân sách tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/05/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết tỉnh Hà Nam năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND thông qua giá rừng bình quân của từng loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011 - 2015, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2008/NQ-HĐND thông qua Đề án hỗ trợ cán bộ tăng cường, luân chuyển, thu hút trí thức trẻ, cán bộ khuyến nông, khuyến lâm về công tác tại 14 xã trọng điểm đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 144/2010/NQ-HĐND về phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý năm học 2013 - 2014 và năm học 2014-2015 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn và quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố của tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND về mức phụ cấp đối với chức danh cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 16/06/2014
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 14/06/2014
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ chi khen thưởng đối với chuyên đề hội thi, hội diễn và phong trào đột xuất của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND phê duyệt quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định một số khoản chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp kèm theo Nghị quyết 10/2011/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về Chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại Nghị quyết 14/2008/NQ-HĐND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ năm Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND xây dựng xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND bổ sung một số giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND thông qua các báo cáo kết quả giám sát và các kiến nghị qua giám sát của các cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006