Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013
Số hiệu: | 14/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 07/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2012/NQ-HĐND |
Bà Rịa, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6/2007 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Báo cáo số 198/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 và Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 với các chỉ tiêu, như sau:
1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 126.865,419 tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 30.898,580 tỷ đồng.
(Trong đó: thu từ nguồn XSKT là : 760,580 tỷ đồng)
- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 26.000,000 tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách: 566,839 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013: 11.126,860 tỷ đồng.
Gồm :
- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% : 2.102,980 tỷ đồng.
- Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ % phân chia: 7.690,144 tỷ đồng.
- Thu TW bổ sung có mục tiêu: 288,587 tỷ đồng.
- Thu sử dụng và vay quỹ dự trữ tài chính: 250,000 tỷ đồng.
- Thu kết dư năm 2012 chuyển sang: 228,310 tỷ đồng.
- Thu để lại quản lý qua ngân sách : 566,839 tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2013 : 11.126,860 tỷ đồng.
Gồm :
- Chi đầu tư phát triển: 5.086,595 tỷ đồng.
(đã bao gồm cả chi từ nguồn XSKT là : 760,580 tỷ đồng)
Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo : 816,870 tỷ đồng.
+ Chi khoa học, công nghệ và môi trường: 168,480 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên : 5.094,056 tỷ đồng.
Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo : 1.381,447 tỷ đồng
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 50,658 tỷ đồng.
+ Chi sự nghiệp môi trường : 329,047 tỷ đồng
- Chi dự phòng tài chính: 379,370 tỷ đồng.
- Chi từ các khoản chi để lại quản lý qua NS: 566,839 tỷ đồng.
4. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 :
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn : 121.783,760 tỷ đồng.
Gồm :
- Thu nội địa : 25.836,656 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 26.000,000 tỷ đồng.
- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách: 547,104 tỷ đồng.
b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng : 9.390,835 tỷ đồng.
c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh : 9.390,835 tỷ đồng.
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 3.808,426 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi dự phòng tài chính: 305,449 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS: 547,104 tỷ đồng.
- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố: 2.345,490 tỷ đồng.
d) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 01/NQ kèm theo). Trong đó:
- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.
e) Dự toán chi thường xuyên cấp Tỉnh theo đơn vị năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 02/NQ kèm theo). Trong đó:
- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.
5. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2013:
a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn huyện : 5.061,924 tỷ đồng .
b) Dự toán thu NS huyện được hưởng : 1.736,025 tỷ đồng.
c) Số bổ sung ngân sách huyện: 2.345,490 tỷ đồng.
(chi tiết theo biểu số 03/NQ kèm theo). Trong đó:
- Bổ sung cân đối ngân sách : 1.382,636 tỷ đồng.
- Bổ sung có mục tiêu : 962,854 tỷ đồng.
d) Dự toán chi ngân sách huyện : 4.081,515 tỷ đồng.
- Chi từ ngân sách : 4.061,780 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: 19,735 tỷ đồng.
Điều 2. Về số giảm thu ngân sách cấp huyện năm 2012:
Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh, sau khi khóa sổ ngân sách năm 2012 xác định số thực giảm thu của từng huyện, thành phố so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, xem xét được cấp bù từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2013.
Điều 3. Về mức phân bổ dự toán từ năm 2013 đối với Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã và công tác dân vận ở cơ sở:
a) Mức phân bổ kinh phí hoạt động cho Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức phân bổ cho Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã là: 5tr.đ/xã/năm.
b) Kinh phí Công tác dân vận ở cơ sở:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất, như sau:
- Phân bổ kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu phố, thôn, ấp theo hệ số là: 0,5 mức lương tối thiểu/khu phố,thôn,ấp/tháng.
Riêng huyện Côn Đảo kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu dân cư được phân bổ là: 0,75 mức lương tối thiểu/khu dân cư/tháng.
- Phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng hoạt động cốt cán, như sau:
+ Cấp tỉnh là : 200 tr.đ/năm.
+ Cấp huyện là : 100 tr.đ/huyện,thành phố/năm.
+ Cấp xã là : 2 tr.đ/thôn,ấp,khu phố/năm.
Điều 4. Về sử dụng quỹ dự trữ tài chính:
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sử dụng và vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh là: 250 tỷ đồng để cân đối nhu cầu chi đầu tư năm 2013 (Trong đó sử dụng là 160 tỷ đồng và vay là 90 tỷ đồng).
Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu) |
Chi từ ngân sách |
Nguồn thu để lại chi |
|
||||
Tổng chi từ ngân sách |
Gồm |
Tổng |
Gồm |
|
||||||
Tổng chi trong định mức |
Tổng chi chưa bố trí trong định mức |
Phản ánh qua NS |
Để lại đơn vị |
|
||||||
|
||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
|
TỔNG |
11,245 |
3,266,151 |
2,384,366 |
1,183,676 |
1,200,690 |
881,784 |
547,104 |
334,680 |
|
I |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2,616 |
334,343 |
290,898 |
220,368 |
70,530 |
43,445 |
15,985 |
27,460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi Sự nghiệp đào tạo |
506 |
129,481 |
98,897 |
62,014 |
36,883 |
30,584 |
7,165 |
23,419 |
|
1 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
106 |
12,283 |
8,803 |
7,953 |
850 |
3,480 |
2,950 |
530 |
|
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
152 |
20,459 |
17,601 |
16,792 |
809 |
2,858 |
1,510 |
1,348 |
|
3 |
Trường Trung cấp nghề |
112 |
21,780 |
16,075 |
16,075 |
- |
5,705 |
2,705 |
3,000 |
|
4 |
Trường Chính trị |
51 |
15,038 |
14,538 |
3,990 |
10,548 |
500 |
- |
500 |
|
5 |
Sở Nội vụ (150 TS, ThS+Đào tạo nâng cao) |
- |
15,000 |
15,000 |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
|
6 |
Sở Giáo dục-Đào tạo |
- |
3,360 |
3,360 |
3,360 |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Sở Y tế |
- |
9,310 |
9,310 |
6,414 |
2,896 |
- |
- |
- |
|
8 |
Sở Văn hóa -TTDL |
- |
450 |
450 |
450 |
- |
- |
- |
- |
|
9 |
Đào tạo CBCC các đơn vị |
- |
7,230 |
7,230 |
5,230 |
2,000 |
- |
- |
- |
|
10 |
Đào tạo An ninh-Quốc phòng |
- |
1,750 |
1,750 |
1,750 |
- |
- |
- |
- |
|
11 |
Hỗ trợ cơ quan trung ương |
- |
900 |
900 |
- |
900 |
- |
- |
- |
|
12 |
Trường Công nhân kỹ thuật Giao thông |
85 |
18,041 |
- |
- |
- |
18,041 |
- |
18,041 |
|
13 |
Sở KH-DT Đtạo DN nhỏ |
- |
80 |
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
|
14 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
- |
3,800 |
3,800 |
- |
3,800 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi sự nghiệp y tế |
3,618 |
852,384 |
375,898 |
281,466 |
94,432 |
476,486 |
469,646 |
6,840 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
|
63,205 |
63,205 |
53,340 |
9,865 |
- |
- |
- |
|
|
- Bổ sung kinh hoạt động cho Bệnh viện Bà Rịa 700 giường |
|
20,000 |
20,000 |
|
20,000 |
- |
- |
- |
|
IV |
Chi sự nghiệp văn hóa |
334 |
42,930 |
38,748 |
26,328 |
12,420 |
4,182 |
- |
4,182 |
|
1 |
Chi sự nghiệp Văn hóa |
288 |
35,911 |
33,149 |
22,929 |
10,220 |
2,762 |
- |
2,762 |
|
2 |
Trung tâm phát hành phim |
14 |
1,447 |
1,447 |
1,447 |
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Nhà Văn hóa thanh niên |
14 |
2,654 |
2,054 |
854 |
1,200 |
600 |
- |
600 |
|
4 |
Trung tâm dịch vụ VL thanh niên |
- |
120 |
- |
- |
- |
120 |
- |
120 |
|
5 |
Nhà Thiếu nhi |
18 |
2,798 |
2,098 |
1,098 |
1,000 |
700 |
- |
700 |
|
V |
Đài Phát thanh Truyền hình |
150 |
75,494 |
49,709 |
20,409 |
29,300 |
25,785 |
- |
25,785 |
|
VI |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
32 |
14,691 |
13,991 |
13,991 |
- |
700 |
- |
700 |
|
1 |
Chi sự nghiệp Sở Thể dục TT |
- |
13,991 |
13,991 |
13,991 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Trung tâm thể dục thể thao |
32 |
700 |
- |
- |
- |
700 |
- |
700 |
|
VII |
Chi sự nghiệp xã hội và đảm bảo xã hội |
401 |
201,569 |
199,469 |
46,835 |
152,634 |
2,100 |
- |
2,100 |
|
1 |
Chi Đảm bảo xã hội |
- |
69,052 |
69,052 |
20,645 |
48,407 |
- |
- |
- |
|
2 |
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
- |
51,146 |
51,146 |
- |
51,146 |
- |
- |
- |
|
3 |
Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên |
- |
17,448 |
17,448 |
- |
17,448 |
- |
- |
- |
|
4 |
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị ` |
- |
8,100 |
8,100 |
- |
8,100 |
- |
- |
- |
|
5 |
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
- |
5,295 |
5,295 |
- |
5,295 |
- |
- |
- |
|
6 |
Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2011/QĐ-TTg |
- |
19,435 |
19,435 |
- |
19,435 |
- |
- |
- |
|
7 |
Trung tâm xã hội |
146 |
10,850 |
10,550 |
9,782 |
768 |
300 |
- |
300 |
|
8 |
Trung tâm ND người già neo đơn |
30 |
2,224 |
2,224 |
2,010 |
214 |
- |
- |
- |
|
9 |
Trung tâm Bảo trợ cô nhi KT Bà Rịa |
28 |
1,994 |
1,994 |
1,876 |
118 |
- |
- |
- |
|
10 |
Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu |
77 |
5,500 |
5,500 |
5,159 |
341 |
- |
- |
- |
|
11 |
Trung tâm Giáo dục LĐ và DN |
113 |
9,455 |
8,255 |
6,893 |
1,362 |
1,200 |
- |
1,200 |
|
12 |
Nhà Điều dưỡng NCCCM |
7 |
1,070 |
470 |
470 |
- |
600 |
- |
600 |
|
VIII |
An ninh quốc phòng (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đi lại) |
- |
99,233 |
48,033 |
23,115 |
24,918 |
51,200 |
50,000 |
1,200 |
|
1 |
Công an tỉnh |
- |
64,800 |
14,800 |
5,095 |
9,705 |
50,000 |
50,000 |
- |
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
- |
11,170 |
9,970 |
5,644 |
4,326 |
1,200 |
- |
1,200 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
- |
23,263 |
23,263 |
12,376 |
10,887 |
- |
- |
- |
|
IX |
Chi sự nghiệp khoa học |
38 |
23,755 |
21,775 |
18,964 |
2,810 |
1,980 |
- |
1,980 |
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- |
16,500 |
16,500 |
16,500 |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh. |
- |
2,500 |
2,500 |
- |
2,500 |
- |
- |
- |
|
3 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
- |
0 |
- |
- |
- |
0 |
- |
0 |
|
4 |
Trung tâm Tin học |
17 |
1,403 |
1,223 |
1,089 |
134 |
180 |
- |
180 |
|
5 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN |
16 |
2,201 |
1,201 |
1,025 |
176 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
6 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
5 |
1,151 |
351 |
351 |
- |
800 |
- |
800 |
|
X |
Chi công nghệ thông tin (có biểu chi tiết) |
- |
28,883 |
28,883 |
28,883 |
- |
- |
- |
- |
|
XI |
Chi quản lý nhà nước |
1,818 |
241,448 |
224,415 |
136,730 |
87,685 |
17,034 |
208 |
16,826 |
|
1 |
UBND tỉnh |
99 |
21,071 |
21,071 |
7,282 |
13,789 |
- |
- |
- |
|
1.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
87 |
18,949 |
18,949 |
6,438 |
12,511 |
- |
- |
- |
|
1.2 |
Trung tâm Công báo Tin học |
12 |
2,122 |
2,122 |
844 |
1,278 |
- |
- |
- |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND |
48 |
10,207 |
10,207 |
3,552 |
6,655 |
- |
- |
- |
|
3 |
Sở Kế hoạch-Đầu tư |
63 |
7,486 |
7,251 |
4,662 |
2,589 |
235 |
- |
235 |
|
4 |
Sở Công thương |
124 |
14,298 |
14,106 |
9,176 |
4,930 |
192 |
- |
192 |
|
4.1 |
Văn phòng Sở Công thương |
58 |
7,543 |
7,351 |
4,292 |
3,059 |
192 |
- |
192 |
|
4.2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
66 |
6,755 |
6,755 |
4,884 |
1,871 |
- |
- |
- |
|
5 |
Sở Nội vụ |
99 |
10,833 |
10,833 |
7,459 |
3,374 |
- |
- |
- |
|
5.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
63 |
6,771 |
6,771 |
4,662 |
2,109 |
- |
- |
- |
|
5.2 |
Ban Tôn giáo |
19 |
2,246 |
2,246 |
1,476 |
770 |
- |
- |
- |
|
5.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
17 |
1,816 |
1,816 |
1,321 |
495 |
- |
- |
- |
|
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
60 |
7,182 |
6,974 |
4,783 |
2,191 |
208 |
208 |
- |
|
7 |
Sở Y tế |
87 |
8,231 |
7,821 |
6,573 |
1,249 |
410 |
- |
410 |
|
7.1 |
Văn phòng Sở Y tế |
48 |
5,021 |
4,721 |
3,620 |
1,101 |
300 |
- |
300 |
|
7.2 |
Chi cục Dân số |
18 |
1,444 |
1,444 |
1,399 |
45 |
- |
- |
- |
|
7.3 |
Chi cục vệ sinh ATTP |
21 |
1,767 |
1,657 |
1,554 |
103 |
110 |
- |
110 |
|
8 |
Sở Văn hóa - TTDL |
82 |
7,506 |
7,346 |
6,068 |
1,278 |
160 |
- |
160 |
|
9 |
Sở Lao động - TBXH |
98 |
11,400 |
11,275 |
7,311 |
3,964 |
125 |
- |
125 |
|
9.1 |
Văn phòng Sở Lao động - TBXH |
82 |
9,821 |
9,696 |
6,068 |
3,628 |
125 |
- |
125 |
|
9.2 |
CC Phòng chống TNXH |
16 |
1,579 |
1,579 |
1,243 |
336 |
- |
- |
- |
|
10 |
Sở Khoa học -Công nghệ |
44 |
4,459 |
4,414 |
3,319 |
1,095 |
45 |
- |
45 |
|
10.1 |
Văn phòng Sở Khoa học-Công nghệ |
27 |
2,740 |
2,695 |
1,998 |
697 |
45 |
- |
45 |
|
10.2 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL |
17 |
1,719 |
1,719 |
1,321 |
398 |
- |
- |
- |
|
11 |
Sở Tài chính |
82 |
14,156 |
13,775 |
6,068 |
7,707 |
381 |
- |
381 |
|
12 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
6,632 |
5,632 |
3,996 |
1,636 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
451 |
60,548 |
51,357 |
33,496 |
17,861 |
9,191 |
- |
9,191 |
|
13.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT |
65 |
7,410 |
7,410 |
4,810 |
2,600 |
- |
- |
- |
|
13.2 |
Chi cục Thú y (HC) |
79 |
13,184 |
6,518 |
5,846 |
672 |
6,666 |
- |
6,666 |
|
13.3 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV (HC) |
49 |
5,235 |
4,638 |
3,626 |
1,012 |
597 |
- |
597 |
|
13.4 |
Chi cục Kiểm lâm (HC) |
95 |
11,322 |
11,322 |
7,030 |
4,292 |
- |
- |
- |
|
13.5 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
22 |
2,951 |
2,951 |
1,628 |
1,323 |
- |
- |
- |
|
13.6 |
Chi cục Khai thác và BVNLTS |
24 |
3,626 |
1,856 |
1,776 |
80 |
1,770 |
- |
1,770 |
|
13.7 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
35 |
3,920 |
3,762 |
2,590 |
1,172 |
158 |
- |
158 |
|
13.8 |
Thanh tra Sở NN-PTNT |
49 |
9,517 |
9,517 |
3,626 |
5,891 |
- |
- |
- |
|
13.9 |
Chi cục thủy lợi và phòng chống lụt bão |
15 |
1,441 |
1,441 |
1,166 |
275 |
- |
- |
- |
|
13.10 |
Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
18 |
1,943 |
1,943 |
1,399 |
544 |
- |
- |
- |
|
14 |
Sở Giao thông -Vận tải |
92 |
11,938 |
9,084 |
6,808 |
2,276 |
2,854 |
- |
2,854 |
|
14.1 |
Văn phòng Sở Giao thông - vận tải |
37 |
6,400 |
3,546 |
2,738 |
808 |
2,854 |
- |
2,854 |
|
14.2 |
Thanh tra Sở Giao thông - vận tải |
55 |
5,538 |
5,538 |
4,070 |
1,468 |
- |
- |
- |
|
15 |
Sở Tư pháp |
34 |
4,584 |
3,984 |
2,516 |
1,468 |
600 |
- |
600 |
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
2,855 |
2,855 |
1,702 |
1,153 |
- |
- |
- |
|
17 |
Sở Tài nguyên-Môi trường |
108 |
14,261 |
13,456 |
8,040 |
5,416 |
805 |
- |
805 |
|
17.1 |
Văn phòng Sở Tài nguyên-Môi trường |
44 |
7,679 |
7,414 |
3,256 |
4,158 |
265 |
- |
265 |
|
17.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
26 |
2,692 |
2,352 |
1,924 |
428 |
340 |
- |
340 |
|
17.3 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
13 |
1,216 |
1,216 |
1,010 |
206 |
- |
- |
- |
|
17.4 |
Chi cục Quản lý đất đai |
25 |
2,674 |
2,474 |
1,850 |
624 |
200 |
- |
200 |
|
18 |
Sở Xây dựng |
55 |
6,088 |
5,395 |
4,122 |
1,274 |
693 |
- |
693 |
|
18.1 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
41 |
4,516 |
3,823 |
3,034 |
789 |
693 |
- |
693 |
|
18.2 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
14 |
1,572 |
1,572 |
1,088 |
484 |
- |
- |
- |
|
19 |
Sở Thông tin – Truyền thông |
37 |
4,471 |
4,471 |
2,738 |
1,733 |
- |
- |
- |
|
20 |
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo |
19 |
2,159 |
2,159 |
1,927 |
232 |
- |
- |
- |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
41 |
4,411 |
4,276 |
3,034 |
1,242 |
135 |
- |
135 |
|
22 |
Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
11 |
1,804 |
1,804 |
855 |
949 |
- |
- |
- |
|
23 |
Ban dân tộc tỉnh |
16 |
4,867 |
4,867 |
1,243 |
3,624 |
- |
- |
- |
|
XII |
Chi đoàn thể được đảm bảo |
123 |
20,114 |
19,899 |
9,161 |
10,738 |
215 |
- |
215 |
|
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
33 |
6,202 |
5,987 |
2,442 |
3,545 |
215 |
- |
215 |
|
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
28 |
4,692 |
4,692 |
2,072 |
2,620 |
- |
- |
- |
|
3 |
Hội Phụ nữ |
23 |
3,131 |
3,131 |
1,702 |
1,429 |
- |
- |
- |
|
4 |
Hội Nông dân |
23 |
3,751 |
3,751 |
1,702 |
2,049 |
- |
- |
- |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
2,338 |
2,338 |
1,243 |
1,095 |
- |
- |
- |
|
XIII |
Chi đoàn thể được hỗ trợ |
146 |
11,373 |
10,961 |
8,771 |
2,189 |
412 |
- |
412 |
|
1 |
Hội Đông y |
9 |
634 |
634 |
517 |
117 |
- |
- |
- |
|
2 |
Hội Nhà báo |
6 |
1,287 |
875 |
380 |
495 |
412 |
- |
412 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
951 |
951 |
763 |
188 |
- |
- |
- |
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
8 |
540 |
540 |
400 |
140 |
- |
- |
- |
|
5 |
Hội Luật gia |
7 |
438 |
438 |
438 |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Hội Người mù |
9 |
860 |
860 |
680 |
180 |
- |
- |
- |
|
7 |
Hội Khuyến học |
7 |
491 |
491 |
431 |
60 |
- |
- |
- |
|
8 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
7 |
453 |
453 |
369 |
84 |
- |
- |
- |
|
9 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
11 |
735 |
735 |
628 |
107 |
- |
- |
- |
|
10 |
Liên minh Hợp tác xã |
15 |
1,415 |
1,415 |
979 |
436 |
- |
- |
- |
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
7 |
469 |
469 |
469 |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Liên hiệp các hội KHKT |
8 |
532 |
532 |
496 |
36 |
- |
- |
- |
|
13 |
Hội Làm vườn |
10 |
384 |
384 |
384 |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Hội Sử học |
7 |
494 |
494 |
494 |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Ban Liên lạc tù chính trị |
4 |
306 |
306 |
306 |
- |
- |
- |
- |
|
16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
391 |
391 |
391 |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Hội Người Cao tuổi |
5 |
411 |
411 |
365 |
46 |
- |
- |
- |
|
18 |
Các hội khác |
7 |
582 |
582 |
282 |
300 |
- |
- |
- |
|
XIV |
Khối Đảng |
286 |
72,205 |
63,465 |
42,440 |
21,025 |
8,740 |
- |
8,740 |
|
XV |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1,177 |
668,981 |
454,060 |
216,767 |
237,293 |
214,921 |
100 |
214,821 |
|
a |
Chi sự nghiệp nông lâm thủy lợi |
222 |
96,055 |
42,416 |
8,134 |
34,282 |
53,639 |
- |
53,639 |
|
1 |
Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư |
96 |
17,973 |
8,903 |
5,856 |
3,047 |
9,070 |
- |
9,070 |
|
2 |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
92 |
44,269 |
- |
- |
- |
44,269 |
- |
44,269 |
|
3 |
Chi Cục thú y (SN) |
- |
30,000 |
30,000 |
- |
30,000 |
- |
- |
- |
|
4 |
Chi Cục kiểm lâm (SN) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
5 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật (SN) |
- |
600 |
600 |
- |
600 |
- |
- |
- |
|
6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
34 |
3,213 |
2,913 |
2,278 |
635 |
300 |
- |
300 |
|
b |
Chi sự nghiệp giao thông |
164 |
90,930 |
71,184 |
52,744 |
18,440 |
19,746 |
- |
19,746 |
|
1 |
Chi sự nghiệp giao thông |
- |
69,470 |
69,470 |
51,300 |
18,170 |
- |
- |
- |
|
2 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
34 |
2,529 |
1,444 |
1,444 |
- |
1,085 |
- |
1,085 |
|
3 |
Trung tâm KĐ CL CT giao thông |
10 |
3,650 |
- |
- |
- |
3,650 |
- |
3,650 |
|
4 |
Công ty dịch vụ bến xe Vũng Tàu |
75 |
8,592 |
- |
- |
- |
8,592 |
- |
8,592 |
|
5 |
Công ty dịch vụ bến xe Châu Đức |
17 |
1,589 |
270 |
- |
270 |
1,319 |
- |
1,319 |
|
6 |
Trung tâm Đăng kiểm giao thông |
28 |
5,100 |
- |
- |
- |
5,100 |
- |
5,100 |
|
c |
Chi sự nghiệp xây dựng |
58 |
11,495 |
309 |
300 |
9 |
11,186 |
- |
11,186 |
|
1 |
Trung tâm Kiểm định xây dựng |
20 |
3,730 |
- |
- |
- |
3,730 |
- |
3,730 |
|
2 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
17 |
4,559 |
309 |
300 |
9 |
4,250 |
- |
4,250 |
|
3 |
Xí nghiệp quản lý và kinh doanh nhà |
21 |
3,206 |
- |
- |
- |
3,206 |
- |
3,206 |
|
d |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
272 |
212,253 |
205,279 |
106,281 |
98,998 |
6,974 |
- |
6,974 |
|
1 |
Sở Xây dựng (th/nước đô thị) |
- |
122,000 |
122,000 |
77,000 |
45,000 |
- |
- |
- |
|
2 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
38 |
4,049 |
2,549 |
2,549 |
- |
1,500 |
- |
1,500 |
|
3 |
Công ty môi trường |
42 |
3,653 |
3,653 |
2,814 |
839 |
- |
- |
- |
|
4 |
Chi xử lý rác |
- |
50,200 |
50,200 |
8,865 |
41,335 |
- |
- |
- |
|
5 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
14 |
2,809 |
- |
- |
- |
2,809 |
- |
2,809 |
|
6 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên |
70 |
10,883 |
10,873 |
4,690 |
6,183 |
10 |
- |
10 |
|
7 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
108 |
18,659 |
16,004 |
10,363 |
5,641 |
2,655 |
- |
2,655 |
|
e |
Sự nghiệp địa chính |
- |
15,750 |
15,750 |
- |
15,750 |
- |
- |
- |
|
f |
Chi SN kinh tế khác |
461 |
208,498 |
85,122 |
49,308 |
35,814 |
123,376 |
100 |
123,276 |
|
1 |
Trung tâm nước SH và VSMT |
- |
33,088 |
- |
- |
- |
33,088 |
- |
33,088 |
|
2 |
Ban quản lý Cảng cá Lộc An |
- |
5,919 |
- |
- |
- |
5,919 |
- |
5,919 |
|
3 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm SLĐ |
14 |
1,835 |
1,020 |
897 |
123 |
815 |
100 |
715 |
|
4 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
12 |
934 |
844 |
844 |
- |
90 |
- |
90 |
|
5 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
14 |
1,074 |
897 |
897 |
- |
177 |
- |
177 |
|
6 |
Ban quản lý chợ |
45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
7 |
Trung tâm Dịch vụ đối ngoại |
8 |
705 |
- |
- |
- |
705 |
- |
705 |
|
8 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
16 |
1,332 |
1,332 |
1,126 |
206 |
- |
- |
- |
|
9 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp |
10 |
901 |
641 |
641 |
- |
260 |
- |
260 |
|
10 |
Trung tâm Khuyến công |
21 |
1,837 |
1,281 |
1,281 |
- |
556 |
- |
556 |
|
11 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
14 |
1,353 |
1,004 |
897 |
107 |
349 |
- |
349 |
|
12 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
12 |
2,745 |
945 |
844 |
101 |
1,800 |
- |
1,800 |
|
13 |
Trung tâm lưu trữ |
16 |
1,354 |
1,334 |
1,126 |
208 |
20 |
- |
20 |
|
14 |
Trung tâm Bán đấu giá |
- |
1,800 |
- |
- |
- |
1,800 |
- |
1,800 |
|
15 |
Phòng công chứng số 1 |
11 |
1,575 |
- |
- |
- |
1,575 |
- |
1,575 |
|
16 |
Phòng công chứng số 2 |
10 |
1,252 |
- |
- |
- |
1,252 |
- |
1,252 |
|
17 |
Phòng công chứng số 3 |
10 |
2,220 |
- |
- |
- |
2,220 |
- |
2,220 |
|
18 |
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất |
24 |
2,264 |
1,614 |
1,464 |
150 |
650 |
- |
650 |
|
19 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
30 |
2,539 |
2,539 |
1,830 |
709 |
- |
- |
- |
|
20 |
Trung tâm Kỹ thuật TN môi trường |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
15,000 |
- |
15,000 |
|
21 |
CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM |
104 |
115,349 |
58,849 |
31,344 |
27,505 |
56,500 |
- |
56,500 |
|
22 |
Lực lượng Thanh niên xung phong |
1 |
80 |
80 |
77 |
3 |
- |
- |
- |
|
23 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
16 |
1,885 |
1,885 |
1,195 |
690 |
- |
- |
- |
|
24 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
15 |
1,806 |
1,206 |
961 |
245 |
600 |
- |
600 |
|
25 |
Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh |
58 |
9,653 |
9,653 |
3,886 |
5,767 |
- |
- |
- |
|
g |
Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết) |
- |
34,000 |
34,000 |
- |
34,000 |
- |
- |
- |
|
XVI |
Chi khác ngân sách |
|
29,975 |
29,975 |
17,344 |
12,632 |
- |
|
|
|
|
Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH |
|
800 |
800 |
- |
800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Chi thi đua khen thưởng |
|
10,090 |
10,090 |
10,090 |
- |
- |
|
|
|
XVIII |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền |
|
58,542 |
58,542 |
- |
58,542 |
- |
|
|
|
XIX |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền |
|
60,000 |
60,000 |
- |
60,000 |
- |
|
|
|
XX |
Các Chương trình, đề án, dự án của Tỉnh (có chi tiết kèm theo) |
|
115,660 |
115,660 |
- |
115,660 |
|
|
|
|
XXI |
Phạt vi phạm hành chính |
|
4,000 |
- |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
XXII |
Các nội dung khác |
- |
171,000 |
171,000 |
- |
171,000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Chi trợ cấp tết |
|
108,000 |
108,000 |
- |
108,000 |
- |
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
|
6,000 |
6,000 |
- |
6,000 |
- |
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo |
|
3,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
- |
|
|
|
4 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc. |
|
6,000 |
6,000 |
- |
6,000 |
- |
|
|
|
5 |
Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người |
|
40,000 |
40,000 |
- |
40,000 |
- |
|
|
|
6 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
|
8,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
- |
|
|
|
BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Biên chế |
Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu) |
Chi từ ngân sách |
Nguồn thu để lại chi |
|
||||
Tổng chi ngân sách |
Theo định mức |
Khoản chi chưa có trong định mức |
Chi từ nguồn thu |
Gồm |
|
|||||
Phản ánh qua NS |
Để lại đơn vị |
|
||||||||
|
||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
|
TỔNG |
11,245 |
3,266,151 |
2,384,366 |
1,183,676 |
1,200,690 |
881,784 |
547,104 |
334,680 |
|
I |
Chi QLNN và SN |
10,645 |
2,442,864 |
1,628,866 |
1,016,832 |
612,035 |
813,997 |
493,104 |
320,893 |
|
1 |
UBND tỉnh |
99 |
21,071 |
21,071 |
7,282 |
13,789 |
- |
- |
- |
|
2 |
VP Đoàn ĐBQH&HĐND |
48 |
10,207 |
10,207 |
3,552 |
6,655 |
- |
- |
- |
|
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
73 |
8,467 |
7,972 |
5,303 |
2,669 |
495 |
- |
495 |
|
4 |
Sở Công thương |
204 |
17,209 |
16,284 |
11,354 |
4,930 |
925 |
- |
925 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
115 |
34,417 |
34,397 |
13,815 |
20,582 |
20 |
- |
20 |
|
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
2,676 |
344,885 |
301,232 |
228,511 |
72,721 |
43,653 |
16,193 |
27,460 |
|
7 |
Sở Y tế |
3,705 |
921,071 |
444,175 |
294,453 |
149,723 |
476,896 |
469,646 |
7,250 |
|
8 |
Sở Văn hóa - TTDL |
428 |
60,939 |
57,227 |
45,729 |
11,498 |
3,712 |
- |
3,712 |
|
9 |
Sở Lao động - TBXH |
513 |
113,380 |
110,340 |
55,043 |
55,297 |
3,040 |
100 |
2,940 |
|
10 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
82 |
25,714 |
23,688 |
22,283 |
1,405 |
2,025 |
- |
2,025 |
|
11 |
Sở Tài chính |
82 |
14,156 |
13,775 |
6,068 |
7,707 |
381 |
- |
381 |
|
12 |
Thanh tra tTỉnh |
45 |
6,632 |
5,632 |
3,996 |
1,636 |
1,000 |
- |
1,000 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
743 |
206,493 |
104,646 |
46,320 |
58,326 |
101,847 |
- |
101,847 |
|
14 |
Sở Giao thông - Vận tải |
341 |
51,439 |
10,798 |
8,252 |
2,546 |
40,641 |
- |
40,641 |
|
15 |
Sở Tư pháp |
81 |
13,316 |
5,869 |
3,711 |
2,158 |
7,447 |
- |
7,447 |
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
31 |
3,560 |
2,855 |
1,702 |
1,153 |
705 |
- |
705 |
|
17 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
256 |
109,069 |
90,765 |
26,459 |
64,306 |
18,304 |
- |
18,304 |
|
18 |
Sở Xây dựng |
113 |
139,584 |
127,704 |
81,422 |
46,283 |
11,879 |
- |
11,879 |
|
19 |
Sở Th.tin - Tr.thông |
52 |
35,160 |
34,560 |
32,582 |
1,978 |
600 |
- |
600 |
|
20 |
Ban Quản lý phát triển Côn Đảo |
19 |
2,159 |
2,159 |
1,927 |
232 |
- |
- |
- |
|
21 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
145 |
119,760 |
63,125 |
34,378 |
28,747 |
56,635 |
- |
56,635 |
|
22 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
106 |
12,283 |
8,803 |
7,953 |
850 |
3,480 |
2,950 |
530 |
|
23 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
152 |
20,459 |
17,601 |
16,792 |
809 |
2,858 |
1,510 |
1,348 |
|
24 |
Trường Chính trị |
51 |
15,038 |
14,538 |
3,990 |
10,548 |
500 |
- |
500 |
|
25 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
150 |
75,494 |
49,709 |
20,409 |
29,300 |
25,785 |
- |
25,785 |
|
26 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
108 |
18,659 |
16,004 |
10,363 |
5,641 |
2,655 |
- |
2,655 |
|
27 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
16 |
1,332 |
1,332 |
1,126 |
206 |
- |
- |
- |
|
28 |
Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng |
11 |
1,804 |
1,804 |
855 |
949 |
- |
- |
- |
|
29 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
14 |
2,809 |
- |
- |
- |
2,809 |
- |
2,809 |
|
30 |
Trường Cao đẳng nghề |
112 |
21,780 |
16,075 |
16,075 |
- |
5,705 |
2,705 |
3,000 |
|
31 |
Ban dân tộc Tỉnh |
16 |
4,867 |
4,867 |
1,243 |
3,624 |
- |
- |
- |
|
32 |
Ban Quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh |
58 |
9,653 |
9,653 |
3,886 |
5,767 |
- |
- |
- |
|
II |
Chi đoàn thể được đảm bảo |
168 |
28,511 |
25,076 |
12,034 |
13,041 |
3,435 |
- |
3,435 |
|
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
66 |
11,854 |
10,219 |
4,471 |
5,748 |
1,635 |
- |
1,635 |
|
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
28 |
4,692 |
4,692 |
2,072 |
2,620 |
- |
- |
- |
|
3 |
Hội Phụ nữ |
23 |
3,131 |
3,131 |
1,702 |
1,429 |
- |
- |
- |
|
4 |
Hội Nông dân |
35 |
6,496 |
4,696 |
2,546 |
2,150 |
1,800 |
- |
1,800 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
2,338 |
2,338 |
1,243 |
1,095 |
- |
- |
- |
|
III |
Chi đoàn thể được hỗ trợ |
146 |
11,373 |
10,961 |
8,771 |
2,189 |
412 |
- |
412 |
|
1 |
Hội Đông y |
9 |
634 |
634 |
517 |
117 |
- |
- |
- |
|
2 |
Hội Nhà báo |
6 |
1,287 |
875 |
380 |
495 |
412 |
- |
412 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
951 |
951 |
763 |
188 |
- |
- |
- |
|
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
8 |
540 |
540 |
400 |
140 |
- |
- |
- |
|
5 |
Hội Luật gia |
7 |
438 |
438 |
438 |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Hội Người mù |
9 |
860 |
860 |
680 |
180 |
- |
- |
- |
|
7 |
Hội Khuyến học |
7 |
491 |
491 |
431 |
60 |
- |
- |
- |
|
8 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
7 |
453 |
453 |
369 |
84 |
- |
- |
- |
|
9 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
11 |
735 |
735 |
628 |
107 |
- |
- |
- |
|
10 |
Liên minh hợp tác xã |
15 |
1,415 |
1,415 |
979 |
436 |
- |
- |
- |
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
7 |
469 |
469 |
469 |
- |
- |
- |
- |
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
8 |
532 |
532 |
496 |
36 |
- |
- |
- |
|
13 |
Hội Làm vườn |
10 |
384 |
384 |
384 |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
Hội Sử học |
7 |
494 |
494 |
494 |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Ban Liên lạc tù chính trị |
4 |
306 |
306 |
306 |
- |
- |
- |
- |
|
16 |
Hội Cựu TNXP |
5 |
391 |
391 |
391 |
- |
- |
- |
- |
|
17 |
Hội người Cao tuổi |
5 |
411 |
411 |
365 |
46 |
- |
- |
- |
|
18 |
Các hội khác |
7 |
582 |
582 |
282 |
300 |
- |
- |
- |
|
IV |
Khối Đảng |
286 |
76,005 |
67,265 |
42,440 |
24,825 |
8,740 |
- |
8,740 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy (QLNN) |
286 |
72,205 |
63,465 |
42,440 |
21,025 |
8,740 |
- |
8,740 |
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy (đào tạo) |
|
3,800 |
3,800 |
- |
3,800 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
An ninh quốc phòng |
- |
100,983 |
49,783 |
24,865 |
24,918 |
51,200 |
50,000 |
1,200 |
|
1 |
Công an tỉnh |
|
64,800 |
14,800 |
5,095 |
9,705 |
50,000 |
50,000 |
- |
|
2 |
Bộ Chỉ huy Biên phòng |
|
11,170 |
9,970 |
5,644 |
4,326 |
1,200 |
- |
1,200 |
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
23,263 |
23,263 |
12,376 |
10,887 |
- |
- |
- |
|
4 |
Đào tạo An ninh-Quốc phòng |
|
1,750 |
1,750 |
1,750 |
- |
- |
|
|
|
VI |
Hỗ trợ cơ quan trung ương |
|
900 |
900 |
- |
900 |
- |
|
|
|
VII |
Chi khác ngân sách |
|
29,975 |
29,975 |
17,344 |
12,632 |
- |
|
|
|
|
Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH |
|
800 |
800 |
- |
800 |
- |
|
|
|
VIII |
Chi sự nghiệp giao thông vận tải |
|
69,470 |
69,470 |
51,300 |
18,170 |
- |
- |
- |
|
IX |
Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết) |
- |
34,000 |
34,000 |
- |
34,000 |
- |
|
- |
|
X |
Chi thi đua khen thưởng |
|
10,090 |
10,090 |
10,090 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền |
|
58,542 |
58,542 |
- |
58,542 |
- |
|
|
|
XII |
Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền |
|
60,000 |
60,000 |
- |
60,000 |
- |
|
|
|
XIII |
Phạt vi phạm hành chính |
|
4,000 |
- |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
XIV |
Các Chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có biểu chi tiết kèm theo) |
|
115,660 |
115,660 |
- |
115,660 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Các nội dung khác |
- |
223,778 |
223,778 |
- |
223,778 |
- |
- |
- |
|
1 |
Chi trợ cấp tết |
|
108,000 |
108,000 |
- |
108,000 |
- |
|
|
|
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
|
6,000 |
6,000 |
- |
6,000 |
- |
|
|
|
3 |
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo |
|
3,000 |
3,000 |
- |
3,000 |
- |
|
|
|
4 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc. |
|
6,000 |
6,000 |
- |
6,000 |
- |
|
|
|
5 |
Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người |
|
40,000 |
40,000 |
- |
40,000 |
- |
|
|
|
6 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
|
8,000 |
8,000 |
- |
8,000 |
- |
|
|
|
7 |
Đưa rước CBCCVC từ Vũng Tàu sang Bà Rịa làm việc |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8 |
BHYT cho HSSV |
|
17,448 |
17,448 |
- |
17,448 |
- |
|
|
|
9 |
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị |
|
8,100 |
8,100 |
- |
8,100 |
- |
|
|
|
10 |
Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp |
|
5,295 |
5,295 |
- |
5,295 |
- |
|
|
|
11 |
Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2011/QĐ-TTg |
|
19,435 |
19,435 |
- |
19,435 |
- |
|
|
|
12 |
KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh |
|
2,500 |
2,500 |
- |
2,500 |
- |
|
|
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ , THÀNH PHỐ
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị hành chính |
THU NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện được hưởng |
DT chi NS huyện |
Số bổ sung từng huyện, thành phố |
|
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|||||
|
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
5,061,924 |
1,736,025 |
4,081,515 |
2,345,490 |
1,382,636 |
962,854 |
|
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
3,336,371 |
909,748 |
1,048,274 |
138,526 |
- |
138,526 |
|
2 |
Thành phố Bà Rịa |
271,469 |
137,179 |
446,417 |
309,238 |
206,219 |
103,019 |
|
3 |
Huyện Tân Thành |
890,529 |
409,836 |
540,652 |
130,816 |
57,064 |
73,752 |
|
4 |
Huyện Châu Đức |
129,985 |
68,909 |
537,149 |
468,240 |
303,833 |
164,407 |
|
5 |
Huyện Long Điền |
169,650 |
83,082 |
374,316 |
291,234 |
177,697 |
113,537 |
|
6 |
Huyện Đất Đỏ |
95,899 |
47,573 |
364,005 |
316,433 |
196,185 |
120,248 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
154,211 |
72,906 |
537,029 |
464,123 |
285,460 |
178,663 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
13,810 |
6,793 |
233,673 |
226,880 |
156,177 |
70,703 |
|
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng, cấp biển “XE HỘ ĐÊ”, “XE TÌM KIẾM CỨU NẠN” thực hiện nhiệm vụ phòng chống, ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1655/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Dự án “Đấu tranh phòng, chống tội phạm xâm hại trẻ em và người chưa thành niên vi phạm pháp luật và phòng, chống bạo lực gia đình, mua bán người” từ năm 2018 đến 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá đặt hàng duy tu, sửa chữa một số hạng mục đê điều thuộc thành phố Hà Nội quản lý Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thuộc phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và thôn Trụ, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng và chế độ chính sách đối với viên chức y tế trường học Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2014 - 2016” Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma tuý giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2011-2013 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009