Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013
Số hiệu: 14/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 07/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2012/NQ-HĐND

Bà Rịa, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6/2007 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Sau khi xem xét Báo cáo số 198/BC-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2012 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 và Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 170/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2013 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 126.865,419 tỷ đồng.

Gồm :

- Thu nội địa : 30.898,580 tỷ đồng.

(Trong đó: thu từ nguồn XSKT là : 760,580 tỷ đồng)

- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 26.000,000 tỷ đồng.

- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách: 566,839 tỷ đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2013: 11.126,860 tỷ đồng.

Gồm :

- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% : 2.102,980 tỷ đồng.

- Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ % phân chia: 7.690,144 tỷ đồng.

- Thu TW bổ sung có mục tiêu: 288,587 tỷ đồng.

- Thu sử dụng và vay quỹ dự trữ tài chính: 250,000 tỷ đồng.

- Thu kết dư năm 2012 chuyển sang: 228,310 tỷ đồng.

- Thu để lại quản lý qua ngân sách : 566,839 tỷ đồng.

3. Dự toán chi NSĐP năm 2013 : 11.126,860 tỷ đồng.

Gồm :

- Chi đầu tư phát triển: 5.086,595 tỷ đồng.

(đã bao gồm cả chi từ nguồn XSKT là : 760,580 tỷ đồng)

Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo : 816,870 tỷ đồng.

 + Chi khoa học, công nghệ và môi trường: 168,480 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên : 5.094,056 tỷ đồng.

Trong đó: + Chi giáo dục và đào tạo : 1.381,447 tỷ đồng

 + Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 50,658 tỷ đồng.

 + Chi sự nghiệp môi trường : 329,047 tỷ đồng

- Chi dự phòng tài chính: 379,370 tỷ đồng.

- Chi từ các khoản chi để lại quản lý qua NS: 566,839 tỷ đồng.

4. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 :

a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn : 121.783,760 tỷ đồng.

Gồm :

- Thu nội địa : 25.836,656 tỷ đồng.

- Thu từ dầu thô : 69.400,000 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 26.000,000 tỷ đồng.

- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách: 547,104 tỷ đồng.

b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng : 9.390,835 tỷ đồng.

c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh : 9.390,835 tỷ đồng.

Gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 3.808,426 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên : 2.384,366 tỷ đồng.

- Chi dự phòng tài chính: 305,449 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS: 547,104 tỷ đồng.

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố: 2.345,490 tỷ đồng.

d) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 01/NQ kèm theo). Trong đó:

- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.

e) Dự toán chi thường xuyên cấp Tỉnh theo đơn vị năm 2013 là: 3.266,151 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 02/NQ kèm theo). Trong đó:

- Chi từ ngân sách : 2.384,366 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu: 881,785 tỷ đồng.

5. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2013:

a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn huyện : 5.061,924 tỷ đồng .

b) Dự toán thu NS huyện được hưởng : 1.736,025 tỷ đồng.

c) Số bổ sung ngân sách huyện: 2.345,490 tỷ đồng.

(chi tiết theo biểu số 03/NQ kèm theo). Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách : 1.382,636 tỷ đồng.

- Bổ sung có mục tiêu : 962,854 tỷ đồng.

d) Dự toán chi ngân sách huyện : 4.081,515 tỷ đồng.

- Chi từ ngân sách : 4.061,780 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: 19,735 tỷ đồng.

Điều 2. Về số giảm thu ngân sách cấp huyện năm 2012:

Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh, sau khi khóa sổ ngân sách năm 2012 xác định số thực giảm thu của từng huyện, thành phố so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, xem xét được cấp bù từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2013.

Điều 3. Về mức phân bổ dự toán từ năm 2013 đối với Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã và công tác dân vận ở cơ sở:

a) Mức phân bổ kinh phí hoạt động cho Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã:

Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức phân bổ cho Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng cấp xã là: 5tr.đ/xã/năm.

b) Kinh phí Công tác dân vận ở cơ sở:

Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất, như sau:

- Phân bổ kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu phố, thôn, ấp theo hệ số là: 0,5 mức lương tối thiểu/khu phố,thôn,ấp/tháng.

Riêng huyện Côn Đảo kinh phí hoạt động của Tổ dân vận khu dân cư được phân bổ là: 0,75 mức lương tối thiểu/khu dân cư/tháng.

- Phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng hoạt động cốt cán, như sau:

+ Cấp tỉnh là : 200 tr.đ/năm.

+ Cấp huyện là : 100 tr.đ/huyện,thành phố/năm.

+ Cấp xã là : 2 tr.đ/thôn,ấp,khu phố/năm.

Điều 4. Về sử dụng quỹ dự trữ tài chính:

Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sử dụng và vay quỹ dự trữ tài chính của tỉnh là: 250 tỷ đồng để cân đối nhu cầu chi đầu tư năm 2013 (Trong đó sử dụng là 160 tỷ đồng và vay là 90 tỷ đồng).

Điều 5. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V, kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU SỐ 01/NQ

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Chi từ ngân sách

Nguồn thu để lại chi

 

Tổng chi từ ngân sách

Gồm

Tổng

Gồm

 

Tổng chi trong định mức

Tổng chi chưa bố trí trong định mức

Phản ánh qua NS

Để lại đơn vị

 

 

A

B

1

2=3+6

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

 

 

TỔNG

11,245

3,266,151

2,384,366

1,183,676

1,200,690

881,784

547,104

334,680

 

I

Chi sự nghiệp giáo dục

2,616

334,343

290,898

220,368

70,530

43,445

15,985

27,460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi Sự nghiệp đào tạo

506

129,481

98,897

62,014

36,883

30,584

7,165

23,419

 

1

Trường Cao đẳng cộng đồng

106

12,283

8,803

7,953

850

3,480

2,950

530

 

2

Trường Cao đẳng sư phạm

152

20,459

17,601

16,792

809

2,858

1,510

1,348

 

3

Trường Trung cấp nghề

112

21,780

16,075

16,075

-

5,705

2,705

3,000

 

4

Trường Chính trị

51

15,038

14,538

3,990

10,548

500

-

500

 

5

Sở Nội vụ (150 TS, ThS+Đào tạo nâng cao)

-

15,000

15,000

-

15,000

-

-

-

 

6

Sở Giáo dục-Đào tạo

-

3,360

3,360

3,360

-

-

-

-

 

7

Sở Y tế

-

9,310

9,310

6,414

2,896

-

-

-

 

8

Sở Văn hóa -TTDL

-

450

450

450

-

-

-

-

 

9

Đào tạo CBCC các đơn vị

-

7,230

7,230

5,230

2,000

-

-

-

 

10

Đào tạo An ninh-Quốc phòng

-

1,750

1,750

1,750

-

-

-

-

 

11

Hỗ trợ cơ quan trung ương

-

900

900

-

900

-

-

-

 

12

Trường Công nhân kỹ thuật Giao thông

85

18,041

-

-

-

18,041

-

18,041

 

13

Sở KH-DT Đtạo DN nhỏ

-

80

80

-

80

-

-

-

 

14

Văn phòng Tỉnh ủy

-

3,800

3,800

-

3,800

-

-

-

 

III

Chi sự nghiệp y tế

3,618

852,384

375,898

281,466

94,432

476,486

469,646

6,840

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quỹ KCB trẻ em dưới 6 tuổi

 

63,205

63,205

53,340

9,865

-

-

-

 

 

- Bổ sung kinh hoạt động cho Bệnh viện Bà Rịa 700 giường

 

20,000

20,000

 

20,000

-

-

-

 

IV

Chi sự nghiệp văn hóa

334

42,930

38,748

26,328

12,420

4,182

-

4,182

 

1

Chi sự nghiệp Văn hóa

288

35,911

33,149

22,929

10,220

2,762

-

2,762

 

2

Trung tâm phát hành phim

14

1,447

1,447

1,447

-

-

-

-

 

3

Nhà Văn hóa thanh niên

14

2,654

2,054

854

1,200

600

-

600

 

4

Trung tâm dịch vụ VL thanh niên

-

120

-

-

-

120

-

120

 

5

Nhà Thiếu nhi

18

2,798

2,098

1,098

1,000

700

-

700

 

V

Đài Phát thanh Truyền hình

150

75,494

49,709

20,409

29,300

25,785

-

25,785

 

VI

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

32

14,691

13,991

13,991

-

700

-

700

 

1

Chi sự nghiệp Sở Thể dục TT

-

13,991

13,991

13,991

-

-

-

-

 

2

Trung tâm thể dục thể thao

32

700

-

-

-

700

-

700

 

VII

Chi sự nghiệp xã hội và đảm bảo xã hội

401

201,569

199,469

46,835

152,634

2,100

-

2,100

 

1

Chi Đảm bảo xã hội

-

69,052

69,052

20,645

48,407

-

-

-

 

2

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

-

51,146

51,146

-

51,146

-

-

-

 

3

Bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên

-

17,448

17,448

-

17,448

-

-

-

 

4

Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị `

-

8,100

8,100

-

8,100

-

-

-

 

5

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

-

5,295

5,295

-

5,295

-

-

-

 

6

Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2011/QĐ-TTg

-

19,435

19,435

-

19,435

-

-

-

 

7

Trung tâm xã hội

146

10,850

10,550

9,782

768

300

-

300

 

8

Trung tâm ND người già neo đơn

30

2,224

2,224

2,010

214

-

-

-

 

9

Trung tâm Bảo trợ cô nhi KT Bà Rịa

28

1,994

1,994

1,876

118

-

-

-

 

10

Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

77

5,500

5,500

5,159

341

-

-

-

 

11

Trung tâm Giáo dục LĐ và DN

113

9,455

8,255

6,893

1,362

1,200

-

1,200

 

12

Nhà Điều dưỡng NCCCM

7

1,070

470

470

-

600

-

600

 

VIII

An ninh quốc phòng (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đi lại)

-

99,233

48,033

23,115

24,918

51,200

50,000

1,200

 

1

Công an tỉnh

-

64,800

14,800

5,095

9,705

50,000

50,000

-

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

-

11,170

9,970

5,644

4,326

1,200

-

1,200

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự

-

23,263

23,263

12,376

10,887

-

-

-

 

IX

Chi sự nghiệp khoa học

38

23,755

21,775

18,964

2,810

1,980

-

1,980

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

-

16,500

16,500

16,500

-

-

-

-

 

2

Kinh phí xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh.

-

2,500

2,500

-

2,500

-

-

-

 

3

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

-

0

-

-

-

0

-

0

 

4

Trung tâm Tin học

17

1,403

1,223

1,089

134

180

-

180

 

5

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN

16

2,201

1,201

1,025

176

1,000

-

1,000

 

6

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng

5

1,151

351

351

-

800

-

800

 

X

Chi công nghệ thông tin (có biểu chi tiết)

-

28,883

28,883

28,883

-

-

-

-

 

XI

Chi quản lý nhà nước

1,818

241,448

224,415

136,730

87,685

17,034

208

16,826

 

1

UBND tỉnh

99

21,071

21,071

7,282

13,789

-

-

-

 

1.1

Văn phòng UBND tỉnh

87

18,949

18,949

6,438

12,511

-

-

-

 

1.2

Trung tâm Công báo Tin học

12

2,122

2,122

844

1,278

-

-

-

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND

48

10,207

10,207

3,552

6,655

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch-Đầu tư

63

7,486

7,251

4,662

2,589

235

-

235

 

4

Sở Công thương

124

14,298

14,106

9,176

4,930

192

-

192

 

4.1

Văn phòng Sở Công thương

58

7,543

7,351

4,292

3,059

192

-

192

 

4.2

Chi cục Quản lý thị trường

66

6,755

6,755

4,884

1,871

-

-

-

 

5

Sở Nội vụ

99

10,833

10,833

7,459

3,374

-

-

-

 

5.1

Văn phòng Sở Nội vụ

63

6,771

6,771

4,662

2,109

-

-

-

 

5.2

Ban Tôn giáo

19

2,246

2,246

1,476

770

-

-

-

 

5.3

Ban Thi đua khen thưởng

17

1,816

1,816

1,321

495

-

-

-

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

60

7,182

6,974

4,783

2,191

208

208

-

 

7

Sở Y tế

87

8,231

7,821

6,573

1,249

410

-

410

 

7.1

Văn phòng Sở Y tế

48

5,021

4,721

3,620

1,101

300

-

300

 

7.2

Chi cục Dân số

18

1,444

1,444

1,399

45

-

-

-

 

7.3

Chi cục vệ sinh ATTP

21

1,767

1,657

1,554

103

110

-

110

 

8

Sở Văn hóa - TTDL

82

7,506

7,346

6,068

1,278

160

-

160

 

9

Sở Lao động - TBXH

98

11,400

11,275

7,311

3,964

125

-

125

 

9.1

Văn phòng Sở Lao động - TBXH

82

9,821

9,696

6,068

3,628

125

-

125

 

9.2

CC Phòng chống TNXH

16

1,579

1,579

1,243

336

-

-

-

 

10

Sở Khoa học -Công nghệ

44

4,459

4,414

3,319

1,095

45

-

45

 

10.1

Văn phòng Sở Khoa học-Công nghệ

27

2,740

2,695

1,998

697

45

-

45

 

10.2

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL

17

1,719

1,719

1,321

398

-

-

-

 

11

Sở Tài chính

82

14,156

13,775

6,068

7,707

381

-

381

 

12

Thanh tra tỉnh

45

6,632

5,632

3,996

1,636

1,000

-

1,000

 

13

Sở Nông nghiệp - PTNT

451

60,548

51,357

33,496

17,861

9,191

-

9,191

 

13.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT

65

7,410

7,410

4,810

2,600

-

-

-

 

13.2

Chi cục Thú y (HC)

79

13,184

6,518

5,846

672

6,666

-

6,666

 

13.3

Chi cục Trồng trọt và BVTV (HC)

49

5,235

4,638

3,626

1,012

597

-

597

 

13.4

Chi cục Kiểm lâm (HC)

95

11,322

11,322

7,030

4,292

-

-

-

 

13.5

Chi cục Phát triển Nông thôn

22

2,951

2,951

1,628

1,323

-

-

-

 

13.6

Chi cục Khai thác và BVNLTS

24

3,626

1,856

1,776

80

1,770

-

1,770

 

13.7

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

35

3,920

3,762

2,590

1,172

158

-

158

 

13.8

Thanh tra Sở NN-PTNT

49

9,517

9,517

3,626

5,891

-

-

-

 

13.9

Chi cục thủy lợi và phòng chống lụt bão

15

1,441

1,441

1,166

275

-

-

-

 

13.10

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

18

1,943

1,943

1,399

544

-

-

-

 

14

Sở Giao thông -Vận tải

92

11,938

9,084

6,808

2,276

2,854

-

2,854

 

14.1

Văn phòng Sở Giao thông - vận tải

37

6,400

3,546

2,738

808

2,854

-

2,854

 

14.2

Thanh tra Sở Giao thông - vận tải

55

5,538

5,538

4,070

1,468

-

-

-

 

15

Sở Tư pháp

34

4,584

3,984

2,516

1,468

600

-

600

 

16

Sở Ngoại vụ

23

2,855

2,855

1,702

1,153

-

-

-

 

17

Sở Tài nguyên-Môi trường

108

14,261

13,456

8,040

5,416

805

-

805

 

17.1

Văn phòng Sở Tài nguyên-Môi trường

44

7,679

7,414

3,256

4,158

265

-

265

 

17.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

26

2,692

2,352

1,924

428

340

-

340

 

17.3

Chi cục Biển và Hải đảo

13

1,216

1,216

1,010

206

-

-

-

 

17.4

Chi cục Quản lý đất đai

25

2,674

2,474

1,850

624

200

-

200

 

18

Sở Xây dựng

55

6,088

5,395

4,122

1,274

693

-

693

 

18.1

Văn phòng Sở Xây dựng

41

4,516

3,823

3,034

789

693

-

693

 

18.2

Thanh tra Sở Xây dựng

14

1,572

1,572

1,088

484

-

-

-

 

19

Sở Thông tin – Truyền thông

37

4,471

4,471

2,738

1,733

-

-

-

 

20

Ban Quản lý phát triển Côn Đảo

19

2,159

2,159

1,927

232

-

-

-

 

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp

41

4,411

4,276

3,034

1,242

135

-

135

 

22

Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

11

1,804

1,804

855

949

-

-

-

 

23

Ban dân tộc tỉnh

16

4,867

4,867

1,243

3,624

-

-

-

 

XII

Chi đoàn thể được đảm bảo

123

20,114

19,899

9,161

10,738

215

-

215

 

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

33

6,202

5,987

2,442

3,545

215

-

215

 

2

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

28

4,692

4,692

2,072

2,620

-

-

-

 

3

Hội Phụ nữ

23

3,131

3,131

1,702

1,429

-

-

-

 

4

Hội Nông dân

23

3,751

3,751

1,702

2,049

-

-

-

 

5

Hội Cựu chiến binh

16

2,338

2,338

1,243

1,095

-

-

-

 

XIII

Chi đoàn thể được hỗ trợ

146

11,373

10,961

8,771

2,189

412

-

412

 

1

Hội Đông y

9

634

634

517

117

-

-

-

 

2

Hội Nhà báo

6

1,287

875

380

495

412

-

412

 

3

Hội Chữ thập đỏ

14

951

951

763

188

-

-

-

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

8

540

540

400

140

-

-

-

 

5

Hội Luật gia

7

438

438

438

-

-

-

-

 

6

Hội Người mù

9

860

860

680

180

-

-

-

 

7

Hội Khuyến học

7

491

491

431

60

-

-

-

 

8

Hội Bảo trợ người tàn tật

7

453

453

369

84

-

-

-

 

9

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11

735

735

628

107

-

-

-

 

10

Liên minh Hợp tác xã

15

1,415

1,415

979

436

-

-

-

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

469

469

469

-

-

-

-

 

12

Liên hiệp các hội KHKT

8

532

532

496

36

-

-

-

 

13

Hội Làm vườn

10

384

384

384

-

-

-

-

 

14

Hội Sử học

7

494

494

494

-

-

-

-

 

15

Ban Liên lạc tù chính trị

4

306

306

306

-

-

-

-

 

16

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

391

391

391

-

-

-

-

 

17

Hội Người Cao tuổi

5

411

411

365

46

-

-

-

 

18

Các hội khác

7

582

582

282

300

-

-

-

 

XIV

Khối Đảng

286

72,205

63,465

42,440

21,025

8,740

-

8,740

 

XV

Chi sự nghiệp kinh tế

1,177

668,981

454,060

216,767

237,293

214,921

100

214,821

 

a

Chi sự nghiệp nông lâm thủy lợi

222

96,055

42,416

8,134

34,282

53,639

-

53,639

 

1

Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư

96

17,973

8,903

5,856

3,047

9,070

-

9,070

 

2

Chi cục Quản lý Thủy nông

92

44,269

-

-

-

44,269

-

44,269

 

3

Chi Cục thú y (SN)

-

30,000

30,000

-

30,000

-

-

-

 

4

Chi Cục kiểm lâm (SN)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật (SN)

-

600

600

-

600

-

-

-

 

6

Ban Quản lý rừng phòng hộ

34

3,213

2,913

2,278

635

300

-

300

 

b

Chi sự nghiệp giao thông

164

90,930

71,184

52,744

18,440

19,746

-

19,746

 

1

Chi sự nghiệp giao thông

-

69,470

69,470

51,300

18,170

-

-

-

 

2

Cảng vụ đường thủy nội địa

34

2,529

1,444

1,444

-

1,085

-

1,085

 

3

Trung tâm KĐ CL CT giao thông

10

3,650

-

-

-

3,650

-

3,650

 

4

Công ty dịch vụ bến xe Vũng Tàu

75

8,592

-

-

-

8,592

-

8,592

 

5

Công ty dịch vụ bến xe Châu Đức

17

1,589

270

-

270

1,319

-

1,319

 

6

Trung tâm Đăng kiểm giao thông

28

5,100

-

-

-

5,100

-

5,100

 

c

Chi sự nghiệp xây dựng

58

11,495

309

300

9

11,186

-

11,186

 

1

Trung tâm Kiểm định xây dựng

20

3,730

-

-

-

3,730

-

3,730

 

2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

17

4,559

309

300

9

4,250

-

4,250

 

3

Xí nghiệp quản lý và kinh doanh nhà

21

3,206

-

-

-

3,206

-

3,206

 

d

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

272

212,253

205,279

106,281

98,998

6,974

-

6,974

 

1

Sở Xây dựng (th/nước đô thị)

-

122,000

122,000

77,000

45,000

-

-

-

 

2

Trung tâm quan trắc môi trường

38

4,049

2,549

2,549

-

1,500

-

1,500

 

3

Công ty môi trường

42

3,653

3,653

2,814

839

-

-

-

 

4

Chi xử lý rác

-

50,200

50,200

8,865

41,335

-

-

-

 

5

Quỹ bảo vệ môi trường

14

2,809

-

-

-

2,809

-

2,809

 

6

Khu Bảo tồn thiên nhiên

70

10,883

10,873

4,690

6,183

10

-

10

 

7

Vườn Quốc gia Côn Đảo

108

18,659

16,004

10,363

5,641

2,655

-

2,655

 

e

Sự nghiệp địa chính

-

15,750

15,750

-

15,750

-

-

-

 

f

Chi SN kinh tế khác

461

208,498

85,122

49,308

35,814

123,376

100

123,276

 

1

Trung tâm nước SH và VSMT

-

33,088

-

-

-

33,088

-

33,088

 

2

Ban quản lý Cảng cá Lộc An

-

5,919

-

-

-

5,919

-

5,919

 

3

Trung tâm Giới thiệu việc làm SLĐ

14

1,835

1,020

897

123

815

100

715

 

4

Trung tâm Xúc tiến du lịch

12

934

844

844

-

90

-

90

 

5

Trung tâm Xúc tiến thương mại

14

1,074

897

897

-

177

-

177

 

6

Ban quản lý chợ

45

-

-

-

-

-

-

-

 

7

Trung tâm Dịch vụ đối ngoại

8

705

-

-

-

705

-

705

 

8

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

16

1,332

1,332

1,126

206

-

-

-

 

9

Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp

10

901

641

641

-

260

-

260

 

10

Trung tâm Khuyến công

21

1,837

1,281

1,281

-

556

-

556

 

11

Trung tâm công nghệ thông tin

14

1,353

1,004

897

107

349

-

349

 

12

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

12

2,745

945

844

101

1,800

-

1,800

 

13

Trung tâm lưu trữ

16

1,354

1,334

1,126

208

20

-

20

 

14

Trung tâm Bán đấu giá

-

1,800

-

-

-

1,800

-

1,800

 

15

Phòng công chứng số 1

11

1,575

-

-

-

1,575

-

1,575

 

16

Phòng công chứng số 2

10

1,252

-

-

-

1,252

-

1,252

 

17

Phòng công chứng số 3

10

2,220

-

-

-

2,220

-

2,220

 

18

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

24

2,264

1,614

1,464

150

650

-

650

 

19

Trung tâm Phát triển quỹ đất

30

2,539

2,539

1,830

709

-

-

-

 

20

Trung tâm Kỹ thuật TN môi trường

-

15,000

-

-

-

15,000

-

15,000

 

21

CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM

104

115,349

58,849

31,344

27,505

56,500

-

56,500

 

22

Lực lượng Thanh niên xung phong

1

80

80

77

3

-

-

-

 

23

Trung tâm trợ giúp pháp lý

16

1,885

1,885

1,195

690

-

-

-

 

24

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

15

1,806

1,206

961

245

600

-

600

 

25

Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

58

9,653

9,653

3,886

5,767

-

-

-

 

g

Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết)

-

34,000

34,000

-

34,000

-

-

-

 

XVI

Chi khác ngân sách

 

29,975

29,975

17,344

12,632

-

 

 

 

 

Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH

 

800

800

-

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XVII

Chi thi đua khen thưởng

 

10,090

10,090

10,090

-

-

 

 

 

XVIII

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

58,542

58,542

-

58,542

-

 

 

 

XIX

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

60,000

60,000

-

60,000

-

 

 

 

XX

Các Chương trình, đề án, dự án của Tỉnh (có chi tiết kèm theo)

 

115,660

115,660

-

115,660

 

 

 

 

XXI

Phạt vi phạm hành chính

 

4,000

-

 

 

4,000

4,000

 

 

XXII

Các nội dung khác

-

171,000

171,000

-

171,000

-

-

-

 

1

Chi trợ cấp tết

 

108,000

108,000

-

108,000

-

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành

 

6,000

6,000

-

6,000

-

 

 

 

3

Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo

 

3,000

3,000

-

3,000

-

 

 

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc.

 

6,000

6,000

-

6,000

-

 

 

 

5

Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người

 

40,000

40,000

-

40,000

-

 

 

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

 

8,000

8,000

-

8,000

-

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02/NQ

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Chi từ ngân sách

Nguồn thu để lại chi

 

Tổng chi ngân sách

Theo định mức

Khoản chi chưa có trong định mức

Chi từ nguồn thu

Gồm

 

Phản ánh qua NS

Để lại đơn vị

 

 

A

B

1

2=3+6

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

 

 

TỔNG

11,245

3,266,151

2,384,366

1,183,676

1,200,690

881,784

547,104

334,680

 

I

Chi QLNN và SN

10,645

2,442,864

1,628,866

1,016,832

612,035

813,997

493,104

320,893

 

1

UBND tỉnh

99

21,071

21,071

7,282

13,789

-

-

-

 

2

VP Đoàn ĐBQH&HĐND

48

10,207

10,207

3,552

6,655

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

73

8,467

7,972

5,303

2,669

495

-

495

 

4

Sở Công thương

204

17,209

16,284

11,354

4,930

925

-

925

 

5

Sở Nội vụ

115

34,417

34,397

13,815

20,582

20

-

20

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

2,676

344,885

301,232

228,511

72,721

43,653

16,193

27,460

 

7

Sở Y tế

3,705

921,071

444,175

294,453

149,723

476,896

469,646

7,250

 

8

Sở Văn hóa - TTDL

428

60,939

57,227

45,729

11,498

3,712

-

3,712

 

9

Sở Lao động - TBXH

513

113,380

110,340

55,043

55,297

3,040

100

2,940

 

10

Sở Khoa học - Công nghệ

82

25,714

23,688

22,283

1,405

2,025

-

2,025

 

11

Sở Tài chính

82

14,156

13,775

6,068

7,707

381

-

381

 

12

Thanh tra tTỉnh

45

6,632

5,632

3,996

1,636

1,000

-

1,000

 

13

Sở Nông nghiệp - PTNT

743

206,493

104,646

46,320

58,326

101,847

-

101,847

 

14

Sở Giao thông - Vận tải

341

51,439

10,798

8,252

2,546

40,641

-

40,641

 

15

Sở Tư pháp

81

13,316

5,869

3,711

2,158

7,447

-

7,447

 

16

Sở Ngoại vụ

31

3,560

2,855

1,702

1,153

705

-

705

 

17

Sở Tài nguyên - Môi trường

256

109,069

90,765

26,459

64,306

18,304

-

18,304

 

18

Sở Xây dựng

113

139,584

127,704

81,422

46,283

11,879

-

11,879

 

19

Sở Th.tin - Tr.thông

52

35,160

34,560

32,582

1,978

600

-

600

 

20

Ban Quản lý phát triển Côn Đảo

19

2,159

2,159

1,927

232

-

-

-

 

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp

145

119,760

63,125

34,378

28,747

56,635

-

56,635

 

22

Trường Cao đẳng cộng đồng

106

12,283

8,803

7,953

850

3,480

2,950

530

 

23

Trường Cao đẳng sư phạm

152

20,459

17,601

16,792

809

2,858

1,510

1,348

 

24

Trường Chính trị

51

15,038

14,538

3,990

10,548

500

-

500

 

25

Đài Phát thanh Truyền hình

150

75,494

49,709

20,409

29,300

25,785

-

25,785

 

26

Vườn Quốc gia Côn Đảo

108

18,659

16,004

10,363

5,641

2,655

-

2,655

 

27

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

16

1,332

1,332

1,126

206

-

-

-

 

28

Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng

11

1,804

1,804

855

949

-

-

-

 

29

Quỹ bảo vệ môi trường

14

2,809

-

-

-

2,809

-

2,809

 

30

Trường Cao đẳng nghề

112

21,780

16,075

16,075

-

5,705

2,705

3,000

 

31

Ban dân tộc Tỉnh

16

4,867

4,867

1,243

3,624

-

-

-

 

32

Ban Quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

58

9,653

9,653

3,886

5,767

-

-

-

 

II

Chi đoàn thể được đảm bảo

168

28,511

25,076

12,034

13,041

3,435

-

3,435

 

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

66

11,854

10,219

4,471

5,748

1,635

-

1,635

 

2

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

28

4,692

4,692

2,072

2,620

-

-

-

 

3

Hội Phụ nữ

23

3,131

3,131

1,702

1,429

-

-

-

 

4

Hội Nông dân

35

6,496

4,696

2,546

2,150

1,800

-

1,800

 

5

Hội Cựu chiến binh

16

2,338

2,338

1,243

1,095

-

-

-

 

III

Chi đoàn thể được hỗ trợ

146

11,373

10,961

8,771

2,189

412

-

412

 

1

Hội Đông y

9

634

634

517

117

-

-

-

 

2

Hội Nhà báo

6

1,287

875

380

495

412

-

412

 

3

Hội Chữ thập đỏ

14

951

951

763

188

-

-

-

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

8

540

540

400

140

-

-

-

 

5

Hội Luật gia

7

438

438

438

-

-

-

-

 

6

Hội Người mù

9

860

860

680

180

-

-

-

 

7

Hội Khuyến học

7

491

491

431

60

-

-

-

 

8

Hội Bảo trợ người tàn tật

7

453

453

369

84

-

-

-

 

9

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11

735

735

628

107

-

-

-

 

10

Liên minh hợp tác xã

15

1,415

1,415

979

436

-

-

-

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

469

469

469

-

-

-

-

 

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

8

532

532

496

36

-

-

-

 

13

Hội Làm vườn

10

384

384

384

-

-

-

-

 

14

Hội Sử học

7

494

494

494

-

-

-

-

 

15

Ban Liên lạc tù chính trị

4

306

306

306

-

-

-

-

 

16

Hội Cựu TNXP

5

391

391

391

-

-

-

-

 

17

Hội người Cao tuổi

5

411

411

365

46

-

-

-

 

18

Các hội khác

7

582

582

282

300

-

-

-

 

IV

Khối Đảng

286

76,005

67,265

42,440

24,825

8,740

-

8,740

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy (QLNN)

286

72,205

63,465

42,440

21,025

8,740

-

8,740

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy (đào tạo)

 

3,800

3,800

-

3,800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

An ninh quốc phòng

-

100,983

49,783

24,865

24,918

51,200

50,000

1,200

 

1

Công an tỉnh

 

64,800

14,800

5,095

9,705

50,000

50,000

-

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

 

11,170

9,970

5,644

4,326

1,200

-

1,200

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự

 

23,263

23,263

12,376

10,887

-

-

-

 

4

Đào tạo An ninh-Quốc phòng

 

1,750

1,750

1,750

-

-

 

 

 

VI

Hỗ trợ cơ quan trung ương

 

900

900

-

900

-

 

 

 

VII

Chi khác ngân sách

 

29,975

29,975

17,344

12,632

-

 

 

 

 

Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH

 

800

800

-

800

-

 

 

 

VIII

Chi sự nghiệp giao thông vận tải

 

69,470

69,470

51,300

18,170

-

-

-

 

IX

Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết)

-

34,000

34,000

-

34,000

-

 

-

 

X

Chi thi đua khen thưởng

 

10,090

10,090

10,090

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương bổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

58,542

58,542

-

58,542

-

 

 

 

XII

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

60,000

60,000

-

60,000

-

 

 

 

XIII

Phạt vi phạm hành chính

 

4,000

-

 

 

4,000

4,000

 

 

XIV

Các Chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có biểu chi tiết kèm theo)

 

115,660

115,660

-

115,660

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Các nội dung khác

-

223,778

223,778

-

223,778

-

-

-

 

1

Chi trợ cấp tết

 

108,000

108,000

-

108,000

-

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành

 

6,000

6,000

-

6,000

-

 

 

 

3

Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo

 

3,000

3,000

-

3,000

-

 

 

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc.

 

6,000

6,000

-

6,000

-

 

 

 

5

Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người

 

40,000

40,000

-

40,000

-

 

 

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

 

8,000

8,000

-

8,000

-

 

 

 

7

Đưa rước CBCCVC từ Vũng Tàu sang Bà Rịa làm việc

 

-

-

-

-

-

 

 

 

8

BHYT cho HSSV

 

17,448

17,448

-

17,448

-

 

 

 

9

Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị

 

8,100

8,100

-

8,100

-

 

 

 

10

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

 

5,295

5,295

-

5,295

-

 

 

 

11

Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2011/QĐ-TTg

 

19,435

19,435

-

19,435

-

 

 

 

12

KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh

 

2,500

2,500

-

2,500

-

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03/NQ

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ , THÀNH PHỐ

Đvt: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị hành chính

THU NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện được hưởng

DT chi NS huyện

Số bổ sung từng huyện, thành phố

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

 

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

 

 

TỔNG CỘNG

5,061,924

1,736,025

4,081,515

2,345,490

1,382,636

962,854

 

1

Thành phố Vũng Tàu

3,336,371

909,748

1,048,274

138,526

-

138,526

 

2

Thành phố Bà Rịa

271,469

137,179

446,417

309,238

206,219

103,019

 

3

Huyện Tân Thành

890,529

409,836

540,652

130,816

57,064

73,752

 

4

Huyện Châu Đức

129,985

68,909

537,149

468,240

303,833

164,407

 

5

Huyện Long Điền

169,650

83,082

374,316

291,234

177,697

113,537

 

6

Huyện Đất Đỏ

95,899

47,573

364,005

316,433

196,185

120,248

 

7

Huyện Xuyên Mộc

154,211

72,906

537,029

464,123

285,460

178,663

 

8

Huyện Côn Đảo

13,810

6,793

233,673

226,880

156,177

70,703