Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017
Số hiệu: | 488/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 09/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 488/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 09 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 326/TTr-STC ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.566.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4.516.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4.166.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
462.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
280.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
153.400 |
- Thuế tài nguyên |
28.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
529.700 |
- Thuế giá trị gia tăng |
289.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
150.000 |
- Thuế tài nguyên |
90.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
129.600 |
- Thuế giá trị gia tăng |
51.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
77.000 |
- Thuế tài nguyên |
1.500 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Các khoản thu khác |
0 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
1.033.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
822.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.200 |
- Thuế tài nguyên |
50.000 |
- Thuế môn bài |
0 |
- Thu khác |
28.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
220.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.000 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
300.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
97.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
86.000 |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
26.000 |
12. Tiền sử dụng đất |
430.000 |
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
161.000 |
14. Thu khác |
267.800 |
15. Thu khác tại xã |
8.000 |
16. Thu xổ số kiến thiết |
411.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
350.000 |
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
40.000 |
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
310.000 |
III. Thu viện trợ |
|
IV. Thu huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách Nhà nước |
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí, lệ phí |
12.800 |
Tổng thu NSĐP |
7.132.372 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
7.082.372 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.944.700 |
Tr.đó: + Các khoản thu 100% |
1.610.900 |
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.333.800 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.941.245 |
+ Bổ sung cân đối |
2.597.915 |
+ Bổ sung vốn CTMT |
343.330 |
- Vốn TP.HCM và Bình Dương hỗ trợ |
66.000 |
- Nguồn CCTL từ 50% tăng thu cân đối năm 2015 |
130.427 |
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
50.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
37.200 |
- Thu phí và lệ phí |
12.800 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Tổng cộng |
Mức độ tự chủ |
Tổng dự toán năm 2017 |
Trừ 10% tiết kiệm tăng lương |
Trừ 40% tăng lương tại đơn vị |
Dự toán giao năm 2017 |
|||
Tổng cộng |
Định mức biên chế |
Phụ cấp ưu đãi nghề |
Tỷ lệ % |
Số tiền |
|||||||||
I |
Chi sự nghiệp kinh tế |
757 |
67.774 |
55.038 |
12.736 |
208.930 |
276.704 |
220 |
2.505 |
274.199 |
1.501 |
2.244 |
270.454 |
I.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
0 |
0 |
8.326 |
115 |
|
8.211 |
1 |
Chi cục Kiểm Lâm |
59 |
6.676 |
4.998 |
1.677 |
1.650 |
8.326 |
|
|
8.326 |
115 |
0 |
8.211 |
I.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi |
270 |
24.770 |
19.813 |
4.956 |
25.841 |
50.611 |
35 |
694 |
49.917 |
395 |
1.528 |
47.994 |
1 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
6.200 |
6.200 |
|
|
6.200 |
0 |
0 |
6.200 |
2 |
Chi cục chăn nuôi - thú y |
68 |
7.259 |
5.048 |
2.210 |
3.548 |
10.807 |
10 |
505 |
10.302 |
102 |
1.410 |
8.790 |
3 |
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
58 |
6.967 |
4.820 |
2.147 |
1.356 |
8.323 |
|
|
8.323 |
86 |
118 |
8.120 |
4 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư |
36 |
2.349 |
2.349 |
0 |
3.050 |
5.399 |
|
|
5.399 |
53 |
0 |
5.346 |
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
1.476 |
1.273 |
202 |
950 |
2.426 |
|
|
2.426 |
27 |
0 |
2.399 |
6 |
Trung tâm nông nghiệp công nghệ cao |
20 |
1.302 |
1.302 |
0 |
3.200 |
4.502 |
|
|
4.502 |
28 |
0 |
4.474 |
7 |
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT |
17 |
947 |
947 |
0 |
0 |
947 |
10 |
95 |
852 |
25 |
0 |
827 |
8 |
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão |
17 |
1.914 |
1.741 |
173 |
1.000 |
2.914 |
|
|
2.914 |
25 |
0 |
2.890 |
9 |
Trung tâm thủy sản |
15 |
939 |
939 |
0 |
1.300 |
2.239 |
15 |
94 |
2.145 |
22 |
0 |
2.123 |
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
14 |
1.171 |
1.007 |
164 |
550 |
1.721 |
|
|
1.721 |
20 |
0 |
1.701 |
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
6 |
447 |
387 |
60 |
250 |
697 |
|
|
697 |
9 |
0 |
688 |
12 |
Chi hỗ trợ trồng lúa nước theo NĐ số 35 |
|
|
|
|
4.437 |
4.437 |
|
|
4.437 |
|
|
4.437 |
I.3 |
Sự nghiệp giao thông |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
30.280 |
31.543 |
10 |
126 |
31.417 |
28 |
0 |
31.389 |
1 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
19 |
1.263 |
1.263 |
0 |
280 |
1.543 |
10 |
126 |
1.417 |
28 |
0 |
1.389 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
0 |
0 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
30.000 |
2.1 |
Sở Xây dựng |
|
|
0 |
0 |
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
2.2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
I.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
88 |
6.693 |
6.486 |
206 |
47.785 |
54.478 |
20 |
282 |
54.196 |
148 |
190 |
53.858 |
1 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
1.410 |
1.410 |
0 |
850 |
2.260 |
20 |
282 |
1.978 |
31 |
190 |
1.757 |
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường |
12 |
180 |
180 |
0 |
235 |
415 |
|
|
415 |
18 |
0 |
397 |
3 |
Chi cục quản lý đất đai |
14 |
1.472 |
1.266 |
206 |
700 |
2.172 |
|
|
2.172 |
24 |
0 |
2.148 |
4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
41 |
3.631 |
3.631 |
0 |
2.000 |
5.631 |
|
|
5.631 |
76 |
0 |
5.555 |
5 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
44.000 |
44.000 |
|
|
44.000 |
|
|
44.000 |
I.5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
321 |
28.373 |
22.477 |
5.896 |
103.374 |
131.747 |
155 |
1.403 |
130.344 |
815 |
526 |
129.003 |
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
12 |
698 |
698 |
0 |
150 |
848 |
15 |
105 |
743 |
18 |
177 |
548 |
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
17 |
1.309 |
1.309 |
0 |
0 |
1.309 |
60 |
785 |
523 |
10 |
86 |
427 |
3 |
Thanh Tra xây dựng |
24 |
2.131 |
1.700 |
430 |
400 |
2.531 |
|
|
2.531 |
36 |
0 |
2.495 |
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
24 |
1.638 |
1.638 |
0 |
2.300 |
3.938 |
|
|
3.938 |
35 |
0 |
3.903 |
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
26 |
1.665 |
1.665 |
0 |
2.980 |
4.645 |
10 |
164 |
4.481 |
38 |
0 |
4.444 |
6 |
Trung tâm bán đấu giá |
9 |
599 |
599 |
0 |
0 |
599 |
50 |
299 |
300 |
300 |
0 |
0 |
7 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
21 |
2.552 |
2.423 |
129 |
540 |
3.092 |
|
|
3.092 |
126 |
0 |
2.966 |
8 |
Quỹ phát triển đất |
26 |
1.029 |
1.029 |
0 |
170 |
1.199 |
|
|
1.199 |
21 |
0 |
1.178 |
9 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
741 |
741 |
0 |
3.906 |
4.647 |
|
|
4.647 |
16 |
14 |
4.617 |
10 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
93 |
11.297 |
6.334 |
4.964 |
5.884 |
17.181 |
|
|
17.181 |
130 |
0 |
17.051 |
11 |
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa |
10 |
683 |
683 |
0 |
400 |
1.083 |
|
|
1.083 |
15 |
0 |
1.068 |
12 |
Trung tâm công báo |
10 |
804 |
804 |
0 |
742 |
1.546 |
|
|
1.546 |
17 |
0 |
1.530 |
13 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL |
16 |
1.265 |
1.092 |
173 |
100 |
1.365 |
|
|
1.365 |
23 |
0 |
1.343 |
14 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
1.428 |
1.228 |
200 |
100 |
1.528 |
|
|
1.528 |
24 |
56 |
1.449 |
15 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
3 |
248 |
248 |
0 |
0 |
248 |
20 |
50 |
198 |
0 |
193 |
5 |
16 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
5 |
286 |
286 |
0 |
336 |
622 |
|
|
622 |
8 |
0 |
614 |
17 |
Công nghệ thông tin khác |
|
0 |
0 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
18 |
Kinh phí hoạt động của các chi Đảng Bộ |
|
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
19 |
KP của Ban chỉ huy quân sự các sở ngành |
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
20 |
Kinh phí lưu trữ |
|
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.500 |
21 |
Kinh phí quy hoạch |
|
|
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
22 |
KP kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
500 |
23 |
Kinh phí các ngày lễ lớn |
|
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
24 |
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
0 |
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
25 |
Trích xử phạt VPHC |
|
|
|
|
6.500 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
|
6.500 |
26 |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
3.866 |
3.866 |
|
|
3.866 |
|
|
3.866 |
27 |
Trích phạt ATGT |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
28 |
Đối ứng CTMT |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
29 |
Quỹ hợp tác xã |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
30 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
31 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
II |
Sự nghiệp môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
0 |
0 |
24.000 |
1 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
0 |
0 |
0 |
24.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
|
24.000 |
III |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
605 |
350.572 |
290.482 |
60.090 |
111.211 |
461.783 |
0 |
0 |
461.783 |
4.361 |
5.795 |
451.626 |
III.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
299 |
316.312 |
260.236 |
56.077 |
64.921 |
381.233 |
0 |
0 |
381.233 |
3.631 |
5.700 |
371.902 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
268.983 |
223.331 |
45.652 |
60.057 |
329.040 |
|
|
329.040 |
3.280 |
5.700 |
320.060 |
2 |
Trường PT DTNT THPT tỉnh |
73 |
14.289 |
11.251 |
3.038 |
2.400 |
16.689 |
|
|
16.689 |
100 |
0 |
16.589 |
3 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
114 |
16.335 |
13.361 |
2.974 |
650 |
16.985 |
|
|
16.985 |
134 |
0 |
16.851 |
4 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
112 |
16.705 |
12.293 |
4.412 |
1.814 |
18.519 |
|
|
18.519 |
117 |
0 |
18.402 |
III.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
306 |
34.260 |
30.246 |
4.013 |
46.290 |
80.550 |
0 |
0 |
80.550 |
730 |
95 |
79.725 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
110 |
12.319 |
10.578 |
1.741 |
2.077 |
14.396 |
|
|
14.396 |
280 |
0 |
14.116 |
2 |
Trường Trung học y tế |
75 |
6.620 |
5.647 |
973 |
1.150 |
7.770 |
|
|
7.770 |
112 |
0 |
7.658 |
3 |
Trường Chính trị |
41 |
4.381 |
3.830 |
551 |
11.700 |
16.081 |
|
|
16.081 |
58 |
95 |
15.928 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
80 |
10.940 |
10.192 |
748 |
1.800 |
12.740 |
|
|
12.740 |
280 |
0 |
12.460 |
6 |
Đào tạo khác |
|
0 |
0 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
|
20.000 |
7 |
Chi học bổng HS dân tộc nội trú và bán trú |
|
|
|
|
9.563 |
9.563 |
|
|
9.563 |
|
|
9.563 |
IV |
Sự nghiệp Y tế |
2.617 |
224.135 |
188.408 |
35.727 |
55.680 |
279.815 |
20 |
515 |
279.300 |
2.844 |
4.719 |
271.737 |
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý |
335 |
25.671 |
20.719 |
4.952 |
5.890 |
31.561 |
20 |
515 |
31.046 |
485 |
1.868 |
28.693 |
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
180 |
6.005 |
5.400 |
605 |
2.290 |
8.295 |
|
|
8.295 |
0 |
|
8.295 |
3 |
Bệnh viện tỉnh |
840 |
32.799 |
26.400 |
6.399 |
1.000 |
33.799 |
|
|
33.799 |
481 |
2.729 |
30.589 |
4 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
103 |
13.090 |
10.707 |
2.383 |
1.000 |
14.090 |
|
|
14.090 |
178 |
0 |
13.912 |
5 |
Trung tâm y tế huyện Chơn Thành |
85 |
12.069 |
10.317 |
1.752 |
1.000 |
13.069 |
|
|
13.069 |
131 |
122 |
12.816 |
6 |
Trung tâm y tế TX Phước Long |
78 |
15.365 |
14.188 |
1.177 |
1.000 |
16.365 |
|
|
16.365 |
120 |
0 |
16.245 |
7 |
Trung tâm y tế huyện Lộc Ninh |
151 |
18.874 |
15.595 |
3.279 |
1.000 |
19.874 |
|
|
19.874 |
230 |
0 |
19.644 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Hớn quản |
168 |
12.646 |
9.314 |
3.332 |
1.800 |
14.446 |
|
|
14.446 |
205 |
|
14.241 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đăng |
176 |
23.105 |
19.499 |
3.605 |
1.800 |
24.905 |
|
|
24.905 |
267 |
|
24.638 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Bù Đốp |
82 |
11.234 |
9.515 |
1.719 |
1.000 |
12.234 |
|
|
12.234 |
123 |
|
12.111 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng |
104 |
9.191 |
7.107 |
2.084 |
2.400 |
11.591 |
|
|
11.591 |
156 |
|
11.435 |
12 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Phú |
106 |
11.563 |
9.186 |
2.377 |
1.500 |
13.063 |
|
|
13.063 |
158 |
|
12.905 |
13 |
Trung tâm y tế TX Đồng Xoài |
139 |
15.806 |
15.117 |
689 |
1.000 |
16.806 |
|
|
16.806 |
206 |
|
16.600 |
14 |
Trung tâm y tế TX Bình Long |
70 |
16.715 |
15.342 |
1.373 |
1.000 |
17.715 |
|
|
17.715 |
104 |
|
17.611 |
23 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
24 |
Mua sắm trang thiết bị cho ngành y tế |
|
|
0 |
0 |
25.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
25.000 |
25 |
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
V |
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
0 |
0 |
20.570 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
0 |
0 |
0 |
20.570 |
20.570 |
|
|
20.570 |
|
|
20.570 |
VI |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
160 |
31.701 |
31.395 |
306 |
50.621 |
82.322 |
0 |
0 |
82.322 |
218 |
0 |
82.104 |
1 |
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
|
0 |
0 |
0 |
8.900 |
8.900 |
|
|
8.900 |
|
|
8.900 |
2 |
Thư viện |
17 |
1.441 |
1.401 |
40 |
1.150 |
2.591 |
|
|
2.591 |
25 |
0 |
2.566 |
3 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
30 |
1.934 |
1.934 |
0 |
9.650 |
11.584 |
|
|
11.584 |
41 |
0 |
11.543 |
4 |
Bảo tàng |
22 |
1.420 |
1.420 |
0 |
900 |
2.320 |
|
|
2.320 |
30 |
0 |
2.290 |
5 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
19 |
1.287 |
1.190 |
97 |
1.050 |
2.337 |
|
|
2.337 |
26 |
0 |
2.311 |
6 |
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
10 |
2.017 |
1.849 |
169 |
2.045 |
4.062 |
|
|
4.062 |
13 |
0 |
4.049 |
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
22.343 |
22.343 |
0 |
25.160 |
47.503 |
|
|
47.503 |
54 |
0 |
47.449 |
8 |
Ban quản lý di tích |
23 |
1.259 |
1.259 |
0 |
1.766 |
3.025 |
|
|
3.025 |
29 |
0 |
2.996 |
VII |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
123 |
10.505 |
9.945 |
560 |
50.318 |
60.823 |
15 |
1.492 |
59.331 |
181 |
39 |
59.111 |
VIII |
Đảm bảo xã hội |
97 |
8.372 |
5.674 |
2.697 |
17.500 |
25.872 |
60 |
746 |
25.125 |
127 |
0 |
24.998 |
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH |
47 |
4.591 |
2.537 |
2.054 |
4.700 |
9.291 |
10 |
271 |
9.020 |
54 |
0 |
8.966 |
2 |
Trung tâm công tác xã hội |
13 |
819 |
819 |
0 |
200 |
1.019 |
|
|
1.019 |
19 |
0 |
1.000 |
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
17 |
950 |
950 |
0 |
0 |
950 |
50 |
475 |
475 |
24 |
0 |
451 |
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già trẻ mồ côi |
20 |
2.011 |
1.368 |
644 |
200 |
2.211 |
|
|
2.211 |
30 |
0 |
2.181 |
5 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các tệ nạn xã hội |
|
0 |
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
9 |
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
10 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
|
|
400 |
|
|
400 |
IX |
Quản lý hành chính |
1.435 |
129.227 |
110.772 |
18.454 |
207.460 |
336.687 |
5 |
90 |
336.597 |
2.501 |
3.471 |
330.625 |
IX.1 |
Quản lý Nhà nước |
1.172 |
106.427 |
91.265 |
15.162 |
67.179 |
173.606 |
5 |
90 |
173.516 |
2.078 |
3.457 |
167.981 |
1 |
Ban Dân tộc |
23 |
2.189 |
1.866 |
323 |
2.400 |
4.589 |
|
|
4.589 |
42 |
0 |
4.547 |
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
95 |
8.375 |
6.635 |
1.741 |
2.800 |
11.175 |
|
|
11.175 |
128 |
0 |
11.047 |
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
1.437 |
1.379 |
58 |
200 |
1.637 |
|
|
1.637 |
23 |
0 |
1.614 |
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
41 |
3.237 |
2.786 |
451 |
800 |
4.037 |
|
|
4.037 |
76 |
0 |
3.961 |
5 |
Sở Công Thương |
43 |
4.581 |
3.940 |
640 |
1.500 |
6.081 |
|
|
6.081 |
81 |
0 |
6.000 |
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
66 |
7.004 |
5.986 |
1.018 |
1.100 |
8.104 |
|
|
8.104 |
127 |
878 |
7.099 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
6.628 |
5.586 |
1.042 |
400 |
7.028 |
|
|
7.028 |
129 |
129 |
6.770 |
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
4.820 |
4.128 |
692 |
1.500 |
6.320 |
|
|
6.320 |
97 |
0 |
6.223 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
2.910 |
2.497 |
414 |
170 |
3.080 |
|
|
3.080 |
54 |
0 |
3.026 |
10 |
Sở Lao động-TBXH |
69 |
6.343 |
5.422 |
921 |
220 |
6.563 |
|
|
6.563 |
132 |
0 |
6.431 |
11 |
Sở Nội vụ |
115 |
8.820 |
7.890 |
930 |
12.550 |
21.370 |
5 |
90 |
21.280 |
193 |
550 |
20.537 |
12 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
47 |
4.345 |
3.746 |
598 |
600 |
4.945 |
|
|
4.945 |
87 |
0 |
4.858 |
13 |
Sở Tài chính |
59 |
5.343 |
4.585 |
757 |
6.650 |
11.993 |
|
|
11.993 |
113 |
0 |
11.880 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
3.363 |
2.918 |
444 |
790 |
4.153 |
|
|
4.153 |
60 |
0 |
4.093 |
15 |
Sở Tư pháp |
40 |
3.982 |
3.402 |
580 |
2.700 |
6.682 |
|
|
6.682 |
76 |
0 |
6.606 |
16 |
Sở Xây dựng |
35 |
3.294 |
2.851 |
444 |
1.940 |
5.234 |
|
|
5.234 |
65 |
1.200 |
3.969 |
17 |
Sở Y tế |
35 |
3.570 |
3.085 |
485 |
4.499 |
8.069 |
|
|
8.069 |
70 |
700 |
7.299 |
18 |
Thanh tra Nhà nước |
39 |
3.769 |
3.006 |
764 |
1.350 |
5.119 |
|
|
5.119 |
74 |
0 |
5.045 |
19 |
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch |
54 |
4.860 |
4.190 |
670 |
1.410 |
6.270 |
|
|
6.270 |
100 |
0 |
6.170 |
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
43 |
4.533 |
3.997 |
536 |
7.100 |
11.633 |
|
|
11.633 |
74 |
0 |
11.559 |
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84 |
7.566 |
6.591 |
975 |
11.000 |
18.566 |
|
|
18.566 |
147 |
0 |
18.419 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
45 |
3.549 |
3.096 |
453 |
3.100 |
6.649 |
|
|
6.649 |
88 |
0 |
6.561 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
1.909 |
1.683 |
226 |
2.100 |
4.009 |
|
|
4.009 |
42 |
0 |
3.967 |
24 |
Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
IX.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
|
0 |
|
|
115.000 |
115.000 |
|
|
115.000 |
|
|
115.000 |
IX.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
166 |
15.738 |
12.521 |
3.218 |
15.391 |
31.129 |
0 |
0 |
31.129 |
274 |
0 |
30.855 |
1 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
1.910 |
1.413 |
498 |
1.500 |
3.410 |
|
|
3.410 |
30 |
0 |
3.380 |
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
24 |
2.365 |
1.773 |
592 |
1.115 |
3.480 |
|
|
3.480 |
45 |
0 |
3.435 |
3 |
Hội Nông dân |
22 |
2.913 |
2.144 |
769 |
1.600 |
4.513 |
|
|
4.513 |
41 |
0 |
4.472 |
4 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
692 |
692 |
0 |
800 |
1.492 |
|
|
1.492 |
15 |
0 |
1.477 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
23 |
2.855 |
2.102 |
752 |
1.700 |
4.555 |
|
|
4.555 |
42 |
0 |
4.513 |
6 |
Tỉnh đoàn |
31 |
2.410 |
1.803 |
607 |
3.250 |
5.660 |
|
|
5.660 |
45 |
0 |
5.615 |
7 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
1.261 |
1.261 |
0 |
3.326 |
4.587 |
|
|
4.587 |
28 |
0 |
4.559 |
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
20 |
1.332 |
1.332 |
0 |
2.100 |
3.432 |
|
|
3.432 |
28 |
0 |
3.404 |
IX.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
97 |
7.061 |
6.987 |
75 |
9.890 |
16.951 |
0 |
0 |
16.951 |
149 |
14 |
16.788 |
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
1.454 |
1.379 |
75 |
1.500 |
2.954 |
|
|
2.954 |
26 |
0 |
2.928 |
2 |
Hội Người mù |
7 |
518 |
518 |
0 |
750 |
1.268 |
|
|
1.268 |
11 |
0 |
1.257 |
3 |
Hội Đông Y |
4 |
306 |
306 |
0 |
150 |
456 |
|
|
456 |
6 |
0 |
450 |
4 |
Hội Khuyến học |
6 |
306 |
306 |
0 |
350 |
656 |
|
|
656 |
9 |
0 |
647 |
6 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
22 |
1.410 |
1.410 |
0 |
2.960 |
4.370 |
|
|
4.370 |
33 |
0 |
4.337 |
7 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
8 |
Hội Luật gia |
5 |
314 |
314 |
0 |
150 |
464 |
|
|
464 |
8 |
0 |
456 |
9 |
Hội Nhà báo |
4 |
312 |
312 |
0 |
400 |
712 |
|
|
712 |
6 |
14 |
692 |
10 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
357 |
357 |
0 |
150 |
507 |
|
|
507 |
8 |
0 |
499 |
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
444 |
444 |
0 |
700 |
1.144 |
|
|
1.144 |
8 |
0 |
1.136 |
12 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
|
|
300 |
|
|
300 |
13 |
Hội Văn học nghệ thuật |
10 |
696 |
696 |
0 |
830 |
1.526 |
|
|
1.526 |
15 |
0 |
1.511 |
14 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
516 |
516 |
0 |
250 |
766 |
|
|
766 |
11 |
0 |
755 |
15 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
430 |
430 |
0 |
200 |
630 |
|
|
630 |
8 |
0 |
622 |
16 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
17 |
Hội điều |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
18 |
Hội Thầy thuốc trẻ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
19 |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
20 |
Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
|
0 |
|
|
200 |
200 |
|
|
200 |
|
|
200 |
X |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
0 |
4.000 |
0 |
4.000 |
94.615 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
0 |
0 |
98.615 |
1 |
Tỉnh đội |
|
4.000 |
|
4.000 |
30.800 |
34.800 |
|
|
34.800 |
|
|
34.800 |
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
0 |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
9.000 |
3 |
Công an tỉnh |
|
0 |
|
|
36.815 |
36.815 |
|
|
36.815 |
|
|
36.815 |
4 |
Chi Quốc phòng - An ninh biên giới |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
18.000 |
XI |
Chi khác ngân sách |
|
0 |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
Tổng cộng |
5.794 |
826.286 |
691.715 |
134.570 |
856.905 |
1.683.191 |
320 |
5.348 |
1.677.842 |
11.733 |
16.268 |
1.649.841 |
Số tiền bằng chữ: Một ngàn sáu trăm bốn mươi chín tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng./.
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.851.181 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
3.163.452 |
2 |
Thu từ dầu thô |
0 |
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
305.505 |
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
8.151.610 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3.085.370 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách TW |
3.787.356 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
299.384 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
83.950 |
5 |
Thu kết dư |
512.903 |
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
9 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
7.651.860 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.110 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.074.960 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
254.682 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
6 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
2.690 |
7 |
Chi chuyển nguồn NS năm sau |
320.552 |
8 |
Chi dự phòng ngân sách |
3.851 |
9 |
Các khoản chi để lại quản lý qua NS |
312.374 |
10 |
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất |
30.000 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.241.130 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.818.652 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.787.356 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
83.950 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
242.754 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
8.224 |
6 |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
300.194 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
6.224.246 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.417.933 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
3.055.297 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
184.349 |
4 |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
5 |
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
230.344 |
6 |
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư XDCSHT |
254.682 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã thuộc tỉnh |
4.965.777 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.266.718 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.055.297 |
3 |
Thu từ kết dư ngân sách năm trước |
504.679 |
4 |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
82.030 |
5 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
56.630 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh |
4.482.911 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
3.851.181 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
3.468.957 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.163.452 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh |
804.320 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
140.551 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
855.074 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
152.903 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.822 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.534 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
212.960 |
8 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
60.129 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
59.490 |
10 |
Thu từ quỹ đất, hoa lợi công sản NS xã |
9.866 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
626.672 |
12 |
Thu tiền thuê đất, thuê nước |
79.475 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
18.574 |
14 |
Thu khác ngân sách |
135.261 |
15 |
Thu tiền cho thuê, bán tài sản |
1.821 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
305.505 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
109.700 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
192.037 |
3 |
Thu khác |
3.768 |
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
1 |
Thu từ xổ số |
270.712 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
16.125 |
4 |
Thu phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.151.610 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
7.769.386 |
1 |
Các khoản thu địa phương hưởng theo phân cấp |
3.085.370 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.787.356 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
299.384 |
4 |
Thu tiền vay đầu tư XDCB |
83.950 |
5 |
Thu kết dư |
512.903 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
423 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
382.224 |
1 |
Thu từ xổ số |
270.712 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
16.125 |
4 |
Thu phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.651.860 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
7.339.486 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.570.110 |
II |
Chi thường xuyên |
5.074.960 |
|
Trong đó |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.076.498 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
17.948 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
254.682 |
IV |
Chi CTMT |
81.641 |
V |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
30.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
320.552 |
VII |
Chi dự phòng ngân sách |
3.851 |
VIII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
2.690 |
IX |
Chi trích lập Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
B |
Các khoản chi được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước |
312.374 |
1 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
200.862 |
2 |
Học phí |
33.947 |
3 |
Các khoản đóng góp XDCSHT |
16.125 |
4 |
Phí, lệ phí |
6.050 |
5 |
Thu khác |
55.390 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
QUYẾT TOÁN |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
3.168.949 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
950.619 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
950.619 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.436.314 |
1 |
Chi quốc phòng |
43.851 |
2 |
Chi an ninh |
9.825 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
488.433 |
4 |
Chi y tế |
144.529 |
5 |
Chi khoa học, công nghệ |
15.324 |
6 |
Chi văn hóa - du lịch và thể thao |
91.050 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
21.955 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
34.686 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
209.566 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
344.948 |
11 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
17.137 |
12 |
Chi khác ngân sách |
15.010 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN |
254.682 |
IV |
Chi chương trình mục tiêu |
81.641 |
V |
Chi dự phòng |
1.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
184.349 |
VII |
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
230.344 |
VIII |
Chi trích lập quỹ phát triển đất |
30.000 |
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Dự toán đã giao |
Tổng Quyết toán |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT (Vốn sự nghiệp) |
Nguồn thu |
||
Quản lý hành chính |
Chi sự nghiệp |
|||||||
1 |
Chương |
2 |
3 |
4 = 5 + 6 + 7 +8 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Các đơn vị khối tỉnh |
1.240.713 |
1.457.126 |
342.703 |
840.431 |
33.450 |
240.542 |
|
1 |
402 |
Hội đồng Nhân dân tỉnh |
14.902 |
14.603 |
14.603 |
0 |
0 |
0 |
2 |
405 |
Văn phòng UBND tỉnh |
34.590 |
34.535 |
34.535 |
- |
- |
- |
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
34.590 |
34.535 |
34.535 |
- |
- |
- |
3 |
412 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
92.165 |
95.528 |
4.923 |
80.975 |
690 |
8.940 |
|
|
- Chi Cục lâm nghiệp |
1.754 |
1.752 |
0 |
1.752 |
0 |
0 |
|
|
- Chi Cục phát triển nông thôn |
4.332 |
4.177 |
0 |
2.572 |
0 |
1.605 |
|
|
- Trung tâm giống nông lâm nghiệp |
4.792 |
4.735 |
0 |
4.337 |
0 |
398 |
|
|
- Trung tâm khuyến nông khuyến ngư |
6.862 |
6.421 |
0 |
6.237 |
0 |
184 |
|
|
- Chi cục Thú Y |
11.807 |
16.684 |
0 |
11.744 |
0 |
4.940 |
|
|
- Chi Cục trồng trọt bảo vệ thực vật |
9.421 |
9.817 |
0 |
9.188 |
0 |
629 |
|
|
- Chi Cục thủy lợi và PCLB |
4.057 |
4.014 |
0 |
4.014 |
0 |
0 |
|
|
- Chi Cục kiểm lâm |
6.563 |
6.158 |
0 |
6.158 |
0 |
0 |
|
|
- Ban quản lý Vườn QG Bù Gia Mập |
21.259 |
21.259 |
0 |
21.259 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm thủy sản |
3.057 |
3.760 |
0 |
2.996 |
0 |
764 |
|
|
- Trung tâm điều tra QHNN-PTNT |
1.185 |
1.592 |
0 |
1.172 |
0 |
420 |
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT |
13.916 |
12.122 |
4.923 |
7.124 |
75 |
0 |
|
|
- Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS |
1.772 |
1.690 |
0 |
1.690 |
0 |
- |
|
|
- Văn phòng điều phối CTMTQGXD NTM |
1.388 |
1.347 |
0 |
732 |
615 |
- |
4 |
413 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9.740 |
10.084 |
8.156 |
1.343 |
- |
585 |
5 |
|
- Trung tâm trợ giúp phát triển DN nhỏ và vừa |
1.343 |
1.343 |
|
1.343 |
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư |
8.397 |
8.741 |
8.156 |
- |
- |
585 |
6 |
414 |
Sở Tư pháp |
11.820 |
21.133 |
8.223 |
3.376 |
- |
9.534 |
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá |
338 |
4.093 |
0 |
331 |
0 |
3.762 |
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý |
2.612 |
2.447 |
0 |
2.447 |
0 |
0 |
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp |
8.272 |
8.223 |
8.223 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Phòng công chứng số 1 |
- |
3.750 |
0 |
0 |
0 |
3.750 |
|
|
- Phòng công chứng số 2 |
598 |
752 |
0 |
598 |
|
154 |
|
|
- Phòng công chứng số 3 |
- |
1.868 |
0 |
0 |
0 |
1.868 |
7 |
416 |
Sở Công thương |
25.721 |
25.694 |
19.894 |
5.312 |
- |
488 |
|
|
- Văn phòng Sở Công thương |
7.254 |
7.574 |
7.231 |
- |
- |
343 |
|
|
- Chi cục QLTT |
13.125 |
12.663 |
12.663 |
- |
- |
- |
|
|
- Trung tâm khuyến công |
5.342 |
5.457 |
0 |
5.312 |
- |
145 |
8 |
417 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
22.545 |
18.099 |
5.268 |
10.457 |
- |
2.374 |
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ |
17.835 |
11.770 |
3.047 |
8.669 |
0 |
54 |
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-KT |
1.487 |
1.577 |
0 |
875 |
0 |
702 |
|
|
- Trung tâm kỹ thuật đo lường và kiểm nghiệm |
913 |
2.531 |
0 |
913 |
0 |
1.618 |
|
|
- Chi cục TC-ĐL-CL |
2.310 |
2.221 |
2.221 |
0 |
0 |
0 |
9 |
418 |
Sở Tài chính |
11.711 |
11.432 |
11.432 |
0 |
0 |
0 |
10 |
419 |
Sở Xây dựng |
17.229 |
16.531 |
11.114 |
734 |
- |
4.683 |
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
9.048 |
8.516 |
7.315 |
0 |
0 |
1.201 |
|
|
- Thanh tra xây dựng |
3.965 |
3.799 |
3.799 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm Quy hoạch và KĐXD |
4.216 |
4.216 |
0 |
734 |
0 |
3.482 |
11 |
421 |
Sở Giao thông - Vận tải |
28.740 |
39.860 |
10.133 |
18.244 |
- |
11.483 |
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải |
20.944 |
29.182 |
3.923 |
16.767 |
0 |
8.492 |
|
|
- Ban Thanh tra giao thông |
6.319 |
6.210 |
6.210 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Khu quản lý bảo trì đường bộ |
1.477 |
4.468 |
0 |
1.477 |
0 |
2.991 |
12 |
422 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
459.015 |
485.010 |
7.880 |
442.038 |
17.323 |
17.769 |
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm |
20.461 |
21.078 |
0 |
18.065 |
0 |
3.013 |
|
|
- Các đơn vị trực thuộc ngành GD-ĐT |
348.443 |
369.610 |
0 |
343.069 |
13.415 |
13.126 |
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT |
8.388 |
10.697 |
7.880 |
0 |
2.408 |
409 |
|
|
- Trường Dân tộc nội trú |
15.254 |
15.217 |
0 |
15.217 |
0 |
0 |
|
|
- Trường PTTH chuyên Bình Long |
12.757 |
12.870 |
0 |
12.566 |
0 |
304 |
|
|
- Trường chuyên Quang Trung |
18.449 |
19.715 |
0 |
19.436 |
0 |
279 |
|
|
- Trường Chính trị tỉnh |
21.147 |
19.926 |
0 |
19.569 |
0 |
357 |
|
|
- Trường Cao đẳng nghề Bình Phước |
14.116 |
15.897 |
0 |
14.116 |
1.500 |
281 |
13 |
423 |
Sở Y tế |
128.763 |
269.156 |
35.749 |
85.868 |
5.945 |
141.594 |
|
|
- Trường trung học Y tế |
13.247 |
17.212 |
0 |
13.247 |
|
3.965 |
|
|
- Văn Phòng Sở Y tế |
5.404 |
6.049 |
3.259 |
1.998 |
90 |
702 |
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét |
4.321 |
4.321 |
3.593 |
0 |
728 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
59.624 |
157.204 |
0 |
59.591 |
0 |
97.613 |
|
|
- Trung tâm y tế dự phòng |
9.521 |
9.600 |
7.663 |
0 |
1.460 |
477 |
|
|
- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm |
2.637 |
2.520 |
2.520 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm quản lý các bệnh xã hội |
6.084 |
6.089 |
5.109 |
0 |
954 |
26 |
|
|
- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
5.031 |
5.006 |
4.449 |
0 |
557 |
0 |
|
|
- Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khỏe |
2.572 |
2.572 |
2.472 |
0 |
100 |
0 |
|
|
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
2.707 |
12.108 |
0 |
2.218 |
489 |
9.401 |
|
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
3.358 |
3.377 |
2.812 |
0 |
470 |
95 |
|
|
- Chi Cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
4.124 |
3.658 |
2.561 |
0 |
1.097 |
0 |
|
|
- Giám định y khoa |
1.319 |
2.752 |
1.311 |
0 |
0 |
1.441 |
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền |
8.814 |
36.688 |
0 |
8.814 |
0 |
27.874 |
14 |
424 |
Sở LĐ-TBXH |
39.010 |
43.322 |
7.248 |
26.733 |
7.397 |
1.944 |
|
|
- Văn phòng Sở Lđ-TBXH |
22.335 |
30.192 |
7.248 |
14.656 |
7.397 |
891 |
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội |
2.434 |
2.349 |
0 |
2.111 |
0 |
238 |
|
|
- Trung tâm công tác xã hội |
1.309 |
1.305 |
0 |
1.305 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm chữa bệnh |
11.667 |
8.235 |
0 |
7.614 |
0 |
621 |
|
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm |
1.265 |
1.241 |
0 |
1.047 |
0 |
194 |
15 |
425 |
Sở VHTT |
92.404 |
94.960 |
6.380 |
85.612 |
1.670 |
1.298 |
|
|
- Thư viện tỉnh |
2.846 |
2.846 |
0 |
2.846 |
0 |
0 |
|
|
- Đoàn ca múa nhạc |
6.273 |
5.994 |
0 |
5.631 |
0 |
363 |
|
|
- Trung tâm VHTT |
8.254 |
8.408 |
0 |
8.254 |
0 |
154 |
|
|
- Trung tâm phát hành phim & chiếu bóng |
3.408 |
3.408 |
0 |
3.408 |
0 |
0 |
|
|
- Bảo tàng tỉnh |
3.170 |
3.170 |
0 |
3.170 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm thể dục - thể thao |
48.237 |
49.896 |
0 |
49.133 |
0 |
763 |
|
|
- Văn phòng Sở VHTT |
17.475 |
18.511 |
6.380 |
10.443 |
1.670 |
18 |
|
|
- Ban quản lý di tích |
2.741 |
2.727 |
0 |
2.727 |
0 |
0 |
16 |
426 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
52.150 |
54.124 |
6.978 |
42.309 |
- |
4.837 |
|
|
- Văn phòng Đăng ký QSDĐ |
2.734 |
2.687 |
0 |
1.792 |
0 |
895 |
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên - Môi trường |
29.178 |
29.359 |
5.566 |
23.465 |
0 |
328 |
|
|
- Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
1.047 |
1.063 |
0 |
1.047 |
0 |
16 |
|
|
- Trung tâm kỹ thuật địa chính |
- |
1.100 |
0 |
0 |
0 |
1.100 |
|
|
- Trung tâm quan trắc môi trường |
193 |
2.167 |
0 |
193 |
0 |
1.974 |
|
|
- Chi cục bảo vệ môi trường |
18.998 |
17.748 |
1.412 |
15.812 |
0 |
524 |
|
427 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
7.161 |
7.545 |
6.253 |
725 |
- |
567 |
17 |
|
Văn phòng Sở Thông tin - Truyền thông |
6.436 |
6.253 |
6.253 |
0 |
0 |
0 |
18 |
|
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
725 |
1.292 |
0 |
725 |
0 |
567 |
19 |
411 |
Sở Ngoại vụ |
4.603 |
4.005 |
4.005 |
0 |
0 |
0 |
20 |
435 |
Sở Nội vụ |
25.986 |
27.475 |
25.347 |
- |
425 |
1.703 |
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ |
9.873 |
9.823 |
9.305 |
0 |
425 |
93 |
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
2.759 |
4.817 |
3.207 |
0 |
0 |
1.610 |
|
|
Ban Tôn giáo |
2.779 |
2.779 |
2.779 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Ban thi đua khen thưởng |
10.575 |
10.056 |
10.056 |
0 |
0 |
0 |
21 |
437 |
Thanh tra tỉnh |
6.583 |
6.210 |
6.210 |
0 |
0 |
0 |
22 |
441 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
31.390 |
49.321 |
0 |
22.122 |
0 |
27.199 |
23 |
448 |
Hội đồng liên minh HTX |
1.887 |
1.873 |
1.873 |
0 |
0 |
0 |
24 |
483 |
Ban Dân tộc |
5.179 |
4.713 |
4.713 |
0 |
0 |
0 |
25 |
505 |
Ban QL khu kinh tế |
14.813 |
14.581 |
9.508 |
4.904 |
- |
169 |
|
|
- Văn phòng Ban QL khu kinh tế |
9.508 |
9.508 |
9.508 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm khai thác hạ tầng KCN |
5.305 |
5.073 |
0 |
4.904 |
0 |
169 |
26 |
510 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
5.037 |
5.010 |
5.010 |
0 |
0 |
0 |
|
511 |
Tỉnh Đoàn |
13.736 |
15.437 |
13.736 |
- |
- |
1.701 |
27 |
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn |
6.717 |
6.717 |
6.717 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
3.577 |
3.577 |
3.577 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
3.442 |
5.143 |
3.442 |
0 |
0 |
1.701 |
28 |
512 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
4.405 |
4.309 |
4.309 |
0 |
0 |
0 |
29 |
513 |
Hội Nông dân |
5.936 |
6.331 |
5.931 |
- |
- |
400 |
|
|
- Văn phòng Hội Nông dân |
4.554 |
4.552 |
4.552 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
1.382 |
1.779 |
1.379 |
0 |
0 |
400 |
30 |
514 |
Hội cựu chiến binh |
2.820 |
2.818 |
2.818 |
0 |
0 |
0 |
31 |
599 |
Các đơn vị khác |
70.672 |
73.427 |
60.474 |
9.679 |
- |
3.274 |
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
45.553 |
45.553 |
45.553 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Quỹ phát triển đất |
2.064 |
2.057 |
0 |
2.057 |
0 |
0 |
|
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
4.639 |
4.633 |
4.633 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo |
606 |
2.530 |
606 |
0 |
0 |
1.924 |
|
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật |
5.247 |
5.323 |
0 |
5.063 |
0 |
260 |
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.195 |
1.195 |
1.195 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Người mù |
717 |
717 |
717 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội chữ thập đỏ |
3.985 |
4.877 |
3.963 |
0 |
0 |
914 |
|
|
Hội Đông Y |
468 |
468 |
468 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội thầy thuốc trẻ |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội luật Gia |
412 |
412 |
412 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Nhà báo |
1.083 |
908 |
0 |
789 |
0 |
119 |
|
|
Hội Doanh nghiệp trẻ |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
477 |
475 |
475 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội người cao tuổi |
925 |
923 |
923 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội điều |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Khuyến học |
729 |
729 |
729 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
1.772 |
1.827 |
0 |
1.770 |
0 |
57 |
Tổng cộng |
1.240.713 |
1.457.126 |
342.703 |
840.431 |
33.450 |
240.542 |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Chương |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG |
CTMT |
Vốn đầu tư XDCB |
Các khoản khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
|
Các đơn vị ở tỉnh |
|
|
|
|
1 |
405 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh |
4.500 |
|
4.500 |
|
2 |
412 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
103.201 |
7.806 |
95.395 |
|
|
|
- Chi Cục kiểm lâm |
47 |
|
47 |
|
|
|
- Vườn QG Bù Gia Mập |
16.573 |
|
16.573 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT |
86.581 |
7.806 |
78.775 |
|
3 |
413 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
1.745 |
|
1.745 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư |
1.745 |
|
1.745 |
|
4 |
416 |
Sở Công thương |
17.256 |
|
17.256 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Công thương |
17.256 |
|
17.256 |
|
|
|
- Chi cục QLTT |
|
|
|
|
5 |
417 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
11.239 |
|
11.239 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ |
11.239 |
|
11.239 |
|
6 |
419 |
Sở Xây dựng |
29.204 |
|
29.204 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng |
29.204 |
|
29.204 |
|
7 |
421 |
Sở Giao thông - Vận tải |
496.418 |
|
496.418 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải |
496.418 |
|
496.418 |
|
8 |
422 |
Sở GD-ĐT |
50.241 |
2.400 |
47.841 |
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT |
50.241 |
2.400 |
47.841 |
|
9 |
423 |
Sở Y tế |
10.461 |
|
10.461 |
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét |
4.900 |
|
4.900 |
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
2.983 |
|
2.983 |
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền |
2.578 |
|
2.578 |
|
10 |
424 |
Sở LĐ-TBXH |
1.592 |
|
1.592 |
|
11 |
425 |
Sở VHTT |
53.663 |
|
53.663 |
|
|
|
- Văn phòng Sở VHTT |
53.663 |
|
53.663 |
|
12 |
426 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
- Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.000 |
|
2.000 |
|
13 |
427 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
1.809 |
1.564 |
245 |
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin - Truyền thông |
1.809 |
1.564 |
245 |
|
14 |
441 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
4.444 |
|
4.444 |
|
15 |
505 |
Ban QL khu kinh tế |
18.370 |
|
18.370 |
|
16 |
511 |
Tỉnh Đoàn |
600 |
|
600 |
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn |
600 |
|
600 |
|
17 |
599 |
Các đơn vị khác |
396.123 |
35.632 |
360.491 |
|
|
|
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10.128 |
|
10.128 |
|
|
|
- Trường chính trị |
8.810 |
|
8.810 |
|
|
|
- Công an tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Đăng |
10.771 |
3.189 |
7.582 |
|
|
|
- UBND thị xã Bình Long |
15.470 |
1.521 |
13.950 |
|
|
|
- UBND huyện Hớn Quản |
76.230 |
1.538 |
74.691 |
|
|
|
- UBND thị xã Đồng Xoài |
28.046 |
|
28.046 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Gia Mập |
29.033 |
3.618 |
25.415 |
|
|
|
- UBND huyện Chơn Thành |
6.542 |
542 |
6.000 |
|
|
|
- UBND huyện Đồng Phú |
21.576 |
3.057 |
18.518 |
|
|
|
- UBND thị xã Phước Long |
2.842 |
125 |
2.717 |
|
|
|
- UBND huyện Bù Đốp |
20.965 |
7.082 |
13.883 |
|
|
|
- UBND huyện Lộc Ninh |
47.577 |
11.664 |
35.913 |
|
|
|
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
27.557 |
|
27.557 |
|
|
|
- Công ty Cấp thoát nước Bình Phước |
73.086 |
|
73.086 |
|
|
|
- Đảng ủy khối doanh nghiệp |
4.493 |
|
4.493 |
|
|
|
- Trung tâm xúc tiến thương mại |
4.700 |
|
4.700 |
|
|
|
- Các đơn vị khác |
3.296 |
3.296 |
|
|
18 |
564 |
Các Công ty TNHH Một thành viên |
394 |
|
394 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé |
30 |
|
30 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phước Long |
338 |
|
338 |
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
25 |
|
25 |
|
Tổng cộng |
1.203.257 |
47.401 |
1.155.856 |
0 |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch giường cách ly và giường bệnh theo cấp độ dịch để phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ chín Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thí điểm thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 5 và kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phê chuẩn kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua quy hoạch xây dựng, củng cố hệ thống thủy lợi khu vực sản xuất nông nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 Sửa tên, điều chỉnh độ dài, đặt tên và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về chấp thuận chủ trương đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cà Mau ở nước ngoài giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 thông qua chủ trương đề xuất Dự án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND, 108/2014/NQ-HĐND và 152/2015/NQ-HĐND quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thực hiện Đề án thí điểm tăng cường người thuộc nguồn quy hoạch dự bị dài hạn của tỉnh về công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về Chia tách thôn Nà Xé để thành lập 02 thôn Nà Xé và Tiên Tốc thuộc xã Bình An, huyện Lâm Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Chương trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô, huyện Đắk G’long thành lập huyện Đức Xuyên, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế sự nghiệp, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2010 về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc -vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010-2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 5 năm thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021