Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù năm 2019
Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Vũ Văn Hoàn
Ngày ban hành: 10/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC TỔ CHỨC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2019;

Xét Tờ trình số 1904/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế trong các tổ chức hội đặc thù tỉnh Lai Châu năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 483/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù năm 2019, như sau:

1. Biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.900 biên chế.

2. Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 16.443 người.

3. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.164 người.

4. Số người làm việc trong các tổ chức hội đặc thù: 74 người.

5. Số biên chế còn lại: 225 (76 biên chế hành chính, 149 biên chế sự nghiệp) để thực hiện tinh giản biên chế đến năm 2021.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trc Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biể
u Quốc hội tnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMTTQ tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công b
áo tnh, Cổng thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, địa phương

Biên chế giao năm 2019

 

TỔNG SỐ

1.900

1

Văn phòng HĐND tỉnh

33

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

3

Sở Nội vụ

62

4

Sở Ngoại vụ

22

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

6

Sở Tư pháp

27

7

Sở Giao thông vận tải

52

8

Sở Xây dựng

36

9

Sở Tài chính

53

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

37

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

44

12

Sở Thông tin và Truyền thông

24

13

Thanh tra tỉnh

33

14

Ban Dân tộc tnh

23

15

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

5

16

Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng

12

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

41

18

Sở Khoa học và Công nghệ

28

19

Sở Công thương

39

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

326

21

Sở Y tế

62

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

23

UBND thành phố Lai Châu

105

24

UBND huyện Tam Đường

96

25

UBND huyện Tân Uyên

93

26

UBND huyện Than Uyên

93

27

UBND huyện Phong Thổ

99

28

UBND huyện Sìn Hồ

102

29

UBND huyện Mường Tè

104

30

UBND huyện Nậm Nhùn

90

 

BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Số giao năm 2019

 

TNG SỐ

1.164

1

Sở Thông tin và Truyền thông

1

2

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

10

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

6

Sở Y tế

115

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

127

8

Sở Nội vụ

1

9

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

5

10

Trường Cao đẳng Cộng đồng

7

11

Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh

29

12

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

1

13

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

2

14

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

1

15

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

2

16

UBND thành phố Lai Châu

112

17

UBND huyện Tam Đường

112

18

UBND huyện Tân Uyên

98

19

UBND huyện Than Uyên

109

20

UBND huyện Phong Thổ

90

21

UBND huyện Sìn Hồ

159

22

UBND huyện Mường Tè

123

23

UBND huyện Nậm Nhùn

43

 

BIỂU GIAO SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2019

 

TNG S

16.443

1

Văn phòng UBND tỉnh

11

2

Sở Xây dựng

17

3

Sở Khoa học và Công nghệ

15

4

Sở Thông tin và Truyền thông

33

5

Sở Giao thông vận tải

10

6

Sở Nội vụ

9

7

Sở Công thương

16

8

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

104

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

10

Sở Tư pháp

15

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

83

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

159

13

Sở Tài chính

9

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

62

15

SY tế

2.908

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

940

17

Ban QL Khu KTCK Ma Lù Thàng

11

18

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

94

19

Trường Cao đẳng Cộng đồng

60

20

Ban QL Trung tâm HC - CT tỉnh

12

21

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

23

22

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

22

23

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

23

24

Trung tâm Hoạt động thanh, thiếu nhi

9

25

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh

10

26

Nhà khách Hương Phong

6

27

UBND thành phố Lai Châu

 

-

Sự nghiệp khác

77

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

824

28

UBND huyện Tam Đường

 

-

Sự nghiệp khác

111

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.351

29

UBND huyện Tân Uyên

 

-

Sự nghiệp khác

107

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.336

30

UBND huyện Than Uyên

 

-

Sự nghiệp khác

118

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.547

31

UBND huyện Phong Thổ

 

-

Sự nghiệp khác

111

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.801

32

UBND huyện Sìn Hồ

 

-

Sự nghiệp khác

124

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.889

33

UBND huyện Mường Tè

 

-

Sự nghiệp khác

135

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.369

34

UBND huyện Nậm Nhùn

 

-

Sự nghiệp khác

78

-

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

790

 

BIỂU GIAO SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI ĐẶC THÙ NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Stt

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao năm 2019

 

TỔNG SỐ

74

 

Liên minh Hợp tác xã

15

2

Hội Chữ Thập đỏ

16

3

Hội Văn học Nghệ thuật

10

4

Hội Luật gia

4

5

Hội Nhà báo

2

6

Hội Người Cao tuổi

3

7

Hội Khuyến học

2

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

2

9

Liên hiệp các Hội khoa học và kthuật tỉnh

3

10

Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

1

11

Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên

2

12

Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu

2

13

Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ

2

14

Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường

2

15

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên

2

16

Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ

2

17

Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè

2

18

Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn

2