Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Võ Văn Minh
Ngày ban hành: 20/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 44/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 2953/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 49/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 như sau:

1. Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.909.287.000.000 đồng (mười bốn ngàn chín trăm lẻ chín tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng).

2. Bố trí tăng vốn cho 102 dự án với tổng vốn tăng 2.117.502.000.000 đồng (hai ngàn một trăm mười bảy tỷ, năm trăm lẻ hai triệu đồng).

3. Bố trí giảm vốn cho 106 dự án với tổng vốn giảm 1.911.296.000.000 đồng (một ngàn chín trăm mười một tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).

4. Bổ sung danh mục 118 dự án với tổng vốn 1.307.091.000.000 đồng (một ngàn ba trăm lẻ bảy tỷ, không trăm chín mươi mốt triệu đồng).

5. Ngưng bố trí 19 dự án với tổng vốn ngưng bố trí 71.373.000.000 đồng (bảy mươi mốt tỷ, ba trăm bảy mươi ba triệu đồng).

Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V,VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh KH 2020 lần 2

Chênh lệch

 

TỔNG CỘNG (A+B)

484

13,467,363

14,909,287

1,441,924

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

4

546,300

546,300

0

I

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

2

505,200

505,200

0

II

VỐN TRONG NƯỚC

2

41,100

41,100

0

 

Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu

2

41,100

41,100

0

B

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)

480

12,921,063

14,362,987

1,441,924

I

VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)

399

10,160,399

10,411,482

251,083

1

Vốn ngân sách tỉnh tập trung

217

7,291,956

7,475,319

183,363

1.1

Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)

87

996,339

920,955

-75,384

a

Hạ tầng kinh tế

38

900,619

868,101

-32,518

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

27

31,200

27,795

-3,405

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

22

64,520

25,059

-39,461

1.2

Thực hiện dự án (a+b+c)

130

6,295,617

6,554,364

258,747

a

Hạ tầng kinh tế

48

3,643,020

3,685,481

42,461

b

Hạ tầng văn hóa xã hội

55

2,133,124

2,214,534

81,410

c

QLNN - Quốc phòng - An ninh

27

519,473

654,349

134,876

2

Vốn xổ số kiến thiết (a+b)

123

1,578,028

1,578,028

0

a

Cấp tỉnh làm chủ đầu tư

4

127,751

134,358

6,607

b

Cấp huyện làm chủ đầu tư

119

1,450,277

1,443,670

-6,607

3

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

58

1,240,415

1,308,135

67,720

4

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

1

50,000

50,000

0

II

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

81

2,144,664

3,335,505

1,190,841

1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

1,410,000

1,410,000

0

2

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

15

734,664

734,664

0

3

Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019

66

0

1,190,841

1,190,841

III

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

616,000

616,000

0

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
Phân theo các nguồn vốn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số    /NQ-HĐND ngày    tháng    năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh 2020 lần 2

Tăng

Giảm

Chênh lệch

 

TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)

191

4,835,356

4,896,369

225,740

-164,727

61,013

 

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

1,410,000

1,410,000

0

 

0

 

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

58

1,240,415

1,308,135

94,250

-26,530

67,720

 

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

118

1,450,277

1,443,570

116,983

-123,690

-6,707

 

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

15

734,664

734,664

14,507

-14,507

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

35

1,139,221

1,213,172

73,951

0

73,951

1.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

233,979

233,979

0

0

0

1.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

14

563,800

588,345

24,545

 

24,545

1.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

19

251,442

300,848

49,406

 

49,406

1.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

2

90,000

90,000

0

0

0

2

Thành phố Thuận An

27

882,297

901,922

19,677

-52

19,625

2.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

280,752

280,752

0

0

0

2.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

6

74,000

93,177

19,177

 

19,177

2.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

17

262,045

261,993

 

-52

-52

2.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

4

265,500

266,000

500

 

500

3

Thành phố Dĩ An

19

747,896

655,199

0

-92,697

-92,697

3.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

271,619

271,619

0

0

0

3.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

3

84,000

80,500

 

-3,500

-3,500

3.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

15

307,277

218,080

 

-89,197

-89,197

3.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

1

85,000

85,000

0

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

21

363,301

359,353

17,373

-21,321

-3,948

4.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

107,805

107,805

0

0

0

4.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

6

66,084

44,763

 

-21,321

-21,321

4.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

13

72,412

89,785

17,373

 

17,373

4.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

2

117,000

117,000

0

0

0

5

Huyện Bắc Tân Uyên

13

332,404

352,404

20,000

0

20,000

5.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

93,719

93,719

0

0

0

5.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

3

111,000

131,000

20,000

 

20,000

5.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

9

114,185

114,185

0

0

0

5.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

1

13,500

13,500

0

0

0

6

Thị xã Bến Cát

17

435,795

402,213

859

-34,441

-33,582

6.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

115,139

115,139

0

0

0

6.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

6

118,752

119,611

859

 

859

6.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

10

158,904

124,463

 

-34,441

-34,441

6.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

1

43,000

43,000

0

0

0

7

Huyện Bàu Bàng

17

236,576

262,035

27,168

-1,709

25,459

7.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

87,873

87,873

0

0

0

7.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

5

52,000

50,291

 

-1,709

-1,709

7.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

12

96,703

123,871

27,168

 

27,168

8

Huyện Phú Giáo

22

374,702

383,249

23,054

-14,507

8,547

8.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

104,376

104,376

0

0

0

8.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

9

148,026

153,570

5,544

 

5,544

8.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

11

57,800

75,310

17,510

 

17,510

8.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

2

64,500

49,993

 

-14,507

-14,507

9

Huyện Dầu Tiếng

20

323,164

366,822

43,658

0

43,658

9.1

Vốn phân cấp theo tiêu chí

 

114,738

114,738

0

0

0

9.2

Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện

6

22,753

46,878

24,125

 

24,125

9.3

Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư

12

129,509

135,035

5,526

 

5,526

9.4

Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện

2

56,164

70,171

14,007

 

14,007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020 (QĐ 3855/QĐ- UBND và QĐ 700/QĐ-UBND) của UBND tỉnh

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020

Tăng

Giảm

Chênh lệch

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

87

996,339

920,955

450,776

-526,160

-75,384

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

38

900,619

868,101

431,218

-463,736

-32,518

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

22

742,040

321,601

3,370

-423,809

-420,439

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

UBND Tp Thuận An

1

2,000

500

 

-1,500

-1,500

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)

UBND Tp Thuận An

1

715,245

301,000

 

-414,245

-414,245

2.1

Giải phóng quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến Ngã tư Lê Hồng Phong

UBND Tp Thuận An

 

 

300,000

 

 

 

2.2

Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn từ Ngã tư Cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND Tp Thuận An

 

 

500

 

 

 

2.3

Giải phóng mặt bằng quốc lộ 13 đoạn từ Cổng chào Vĩnh Phú đến Ngã tư Cầu Ông Bố

UBND Tp Thuận An

 

 

500

 

 

 

3

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

1,930

100

 

-1,830

-1,830

4

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

1

400

100

 

-300

-300

5

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

1

1,505

396

 

-1,109

-1,109

6

Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND Tp Dĩ An

1

1,000

1,000

0

0

0

7

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

5,080

4,200

 

-880

-880

8

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

3,000

328

 

-2,672

-2,672

9

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2,900

2,900

0

0

0

10

Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,220

1,720

500

 

500

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2,260

2,950

690

 

690

12

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

500

1,780

1,280

 

1,280

13

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,500

1,500

0

0

0

14

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

750

127

 

-623

-623

15

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

750

100

 

-650

-650

16

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1,000

1,000

0

0

0

17

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

1,000

1,000

0

0

0

18

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

200

200

 

200

19

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

200

200

 

200

20

Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

200

200

 

200

21

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

200

200

 

200

22

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

UBND Tp Dĩ An

1

 

100

100

 

100

II

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

6

97,924

494,293

416,000

-19,631

396,369

23

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

2,500

500

 

-2,000

-2,000

24

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

UBND Tp. Thuận An

1

23,000

439,000

416,000

 

416,000

25

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

4,000

4,000

0

0

0

26

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp Dĩ An

1

100

100

0

0

0

27

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

324

324

0

0

0

28

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

68,000

50,369

 

-17,631

-17,631

III

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

52,500

42,175

7,675

-18,000

-10,325

29

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

3,500

11,175

7,675

 

7,675

30

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

48,000

30,000

 

-18,000

-18,000

31

Xây dựng khu tái định cư An Thạnh

UBND Tp. Thuận An

1

1,000

1,000

0

0

0

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

7

8,155

10,032

4,173

-2,296

1,877

32

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

2,655

2,359

 

-296

-296

33

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

Sở Nông nghiệp và PTNT

1

2,000

 

 

-2,000

-2,000

34

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

500

1,000

500

 

500

35

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND Tp. Thuận An

1

1,000

1,000

0

0

0

36

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

1

2,000

2,000

0

0

0

37

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

 

2,673

2,673

 

2,673

38

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

 

1,000

1,000

 

1,000

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

27

31,200

27,795

1,209

-4,614

-3,405

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

5

6,200

5,436

100

-864

-764

39

Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2,500

2,500

0

0

0

40

Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

2,500

2,500

0

0

0

41

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,000

136

 

-864

-864

42

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

 

100

100

 

100

43

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở LĐTBXH

1

200

200

0

0

0

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

6

4,000

3,809

809

-1,000

-191

44

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

1,000

 

 

-1,000

-1,000

45

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

1

200

859

659

 

659

46

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

1

1,800

1,800

0

0

0

47

Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

 

100

100

 

100

48

Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viên đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

 

50

50

 

50

49

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

Bệnh viện Phục hồi chức năng

1

1,000

1,000

0

0

0

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

1

500

500

0

0

0

50

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

Sở Thông tin Truyền thông

1

500

500

0

0

0

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

6

11,000

8,250

0

-2,750

-2,750

51

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2,000

150

 

-1,850

-1,850

52

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6,000

6,000

0

0

0

53

Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

500

0

0

0

54

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,000

1,000

0

0

0

55

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

500

100

 

-400

-400

56

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1,000

500

 

-500

-500

V

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

2

0

200

200

0

200

57

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và Công nghệ

1

 

100

100

 

100

58

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

1

 

100

100

 

100

VI

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

4

8,000

8,000

0

0

0

59

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2,000

2,000

0

0

0

60

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 3: Khu dịch vụ)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2,000

2,000

0

0

0

61

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2,000

2,000

0

0

0

62

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

2,000

2,000

0

0

0

VII

CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH

 

3

1,500

1,600

100

0

100

63

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

1

1,000

1,000

0

0

0

64

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

Liên đoàn lao động tỉnh

1

 

100

100

 

100

65

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

UBND huyện DT

1

500

500

0

0

0

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN

 

22

64,520

25,059

18,349

-57,810

-39,461

I

HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

3

50,715

4,106

1,301

-47,910

-46,609

66

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

 

7,500

 

 

-7,500

-7,500

67

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

8,048

1,500

 

-6,548

-6,548

68

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

305

1,606

1,301

 

1,301

69

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,100

1,000

 

-100

-100

70

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin Truyền thông

 

33,762

 

 

-33,762

-33,762

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

1

305

17,353

17,048

0

17,048

71

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

305

17,353

17,048

 

17,048

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

5

7,000

1,000

0

-6,000

-6,000

72

Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình

Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

5,000

500

 

-4,500

-4,500

73

Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

74

Hệ thông ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

1

500

 

 

-500

-500

75

Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

76

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

13

6,500

2,600

0

-3,900

-3,900

77

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

1

500

100

 

-400

-400

78

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

79

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

80

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

81

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

82

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

83

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

84

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

85

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương.

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

86

Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

87

Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

88

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

89

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

Công an tỉnh

1

500

0

 

-500

-500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020

Tăng

Giảm

Chênh lệch

 

TỔNG SỐ (A+B+C)

 

130

6,295,617

6,554,364

1,187,330

-928,583

258,747

A

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

48

3,643,020

3,685,481

517,845

-475,384

42,461

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

32

2,847,420

2,742,407

328,721

-433,734

-105,013

 

Công trình Thiết kế BVTC-TDT

 

7

772,572

597,152

67,580

-243,000

-175,420

1

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND Tp. Dĩ An

1

40,042

40,042

 

0

0

2

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

143,000

185,000

42,000

 

42,000

3

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

220,000

71,000

 

-149,000

-149,000

4

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

1

27,400

27,400

0

0

0

5

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

98,375

121,710

23,335

 

23,335

6

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

43,755

46,000

2,245

 

2,245

7

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

200,000

106,000

 

-94,000

-94,000

 

Công trình khởi công mới

 

6

693,860

572,201

47,001

-168,660

-121,659

8

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

131,660

113,000

 

-18,660

-18,660

9

Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

45,000

45,000

0

0

0

10

Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

57,570

57,669

99

 

99

11

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

1

8,630

10,032

1,402

 

1,402

12

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

51,000

96,500

45,500

 

45,500

13

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

400,000

250,000

 

-150,000

-150,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

8

826,203

958,948

153,500

-20,755

132,745

14

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tân Phước Khánh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

315,823

315,823

0

0

0

15

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

34,000

34,000

0

0

0

16

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

UBND Thành phố Thủ Dầu Một

1

116,755

98,000

 

-18,755

-18,755

17

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

1

 

36,000

36,000

 

36,000

18

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

 

500

500

 

500

19

Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

25,000

23,000

 

-2,000

-2,000

20

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

23,000

140,000

117,000

 

117,000

21

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

311,625

311,625

0

0

0

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

7

553,565

588,540

36,075

-1,100

34,975

22

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

1,125

25

 

-1,100

-1,100

23

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2,000

12,975

10,975

 

10,975

24

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

500

500

0

0

0

25

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2,000

14,100

12,100

 

12,100

26

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

30,000

42,000

12,000

 

12,000

27

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

511,940

511,940

0

0

0

28

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

6,000

7,000

1,000

 

1,000

 

Công trình quyết toán

 

4

1,220

25,566

24,565

-219

24,346

29

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

200

5,165

4,965

 

4,965

30

Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

UBND thành phố Thuận An

1

1,020

801

 

-219

-219

31

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

 

12,113

12,113

 

12,113

32

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

 

7,487

7,487

 

7,487

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)

 

1

48,300

37,975

0

-10,325

-10,325

 

Công trình khởi công mới

 

1

48,300

37,975

0

-10,325

-10,325

33

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

48,300

37,975

 

-10,325

-10,325

III

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

8

324,618

439,840

141,697

-26,475

115,222

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

1

1,700

16,700

15,000

0

15,000

34

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1

1,700

16,700

15,000

 

15,000

 

Công trình khởi công mới

 

4

168,615

142,140

0

-26,475

-26,475

35

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

2,265

1,670

 

-595

-595

36

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

1,125

763

 

-362

-362

37

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

29,700

29,500

 

-200

-200

38

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

135,525

110,207

 

-25,318

-25,318

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

154,303

281,000

126,697

0

126,697

39

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND Tp. Dĩ An

1

34,303

138,000

103,697

 

103,697

40

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

70,000

70,000

 

0

0

41

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

50,000

73,000

23,000

 

23,000

IV

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC

 

7

422,682

465,259

47,427

-4,850

42,577

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

248,035

287,914

39,879

0

39,879

42

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

26,035

65,914

39,879

 

39,879

43

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

222,000

222,000

0

0

0

 

Công trình thanh toán khối lượng

 

3

159,747

161,145

6,248

-4,850

1,398

44

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban QLDA ngành NN và PTNT

1

12,897

19,145

6,248

 

6,248

45

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,000

1,000

0

0

0

46

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

145,850

141,000

 

-4,850

-4,850

 

Công trình quyết toán

 

2

14,900

16,200

1,300

0

1,300

47

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1

14,900

15,900

1,000

 

1,000

48

Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

 

300

300

 

300

B

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

55

2,133,124

2,214,534

480,751

-399,341

81,410

I

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

18

1,611,339

1,664,555

435,823

-382,607

53,216

 

Công trình khởi công mới

 

3

730,592

381,000

16,000

-365,592

-349,592

49

Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1

30,592

15,000

 

-15,592

-15,592

50

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

 

16,000

16,000

 

16,000

51

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

700,000

350,000

 

-350,000

-350,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

7

861,663

1,234,675

389,027

-16,015

373,012

52

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

1

50,000

50,000

0

0

0

53

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

1

70,000

55,000

 

-15,000

-15,000

54

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

31,951

48,600

16,649

 

16,649

55

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,700

685

 

-1,015

-1,015

56

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

547,369

702,706

155,337

 

155,337

57

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

105,850

322,891

217,041

 

217,041

58

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

54,793

54,793

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

8

19,084

48,880

30,796

-1,000

29,796

59

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

225

405

180

 

180

60

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

1

27

27

0

0

0

61

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

1,000

0

 

-1,000

-1,000

62

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

500

750

250

 

250

63

Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1

400

400

0

0

0

64

Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1

750

750

0

0

0

65

Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

 

353

353

 

353

66

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

16,182

46,195

30,013

 

30,013

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

4

798

798

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

4

798

798

0

0

0

67

Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia.

Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc

1

270

270

0

0

0

68

Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế

Trường Cao đẳng Y tế

1

448

448

0

0

0

69

Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

30

30

0

0

0

70

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

1

50

50

0

0

0

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

7

21,482

37,132

15,650

0

15,650

 

Công trình khởi công mới

 

1

20,250

35,500

15,250

0

15,250

71

Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

1

20,250

35,500

15,250

 

15,250

 

Công trình quyết toán

 

6

1,232

1,632

400

0

400

72

Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng

Sở Thông tin truyền thông

1

40

40

0

0

0

73

Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

100

100

0

0

0

74

Xây dựng cơ sở dữ liệu doanh nghiệp tỉnh Bình Dương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

330

330

0

0

0

75

Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2

Sở Xây dựng

1

292

292

0

0

0

76

Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính

Sở Thông tin truyền thông

1

30

30

0

0

0

77

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

440

840

400

 

400

IV

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

5

158,169

175,075

17,906

-1,000

16,906

 

Công trình khởi công mới

 

1

50,000

49,000

0

-1,000

-1,000

78

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh truyền hình

1

50,000

49,000

 

-1,000

-1,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

105,894

123,643

17,749

0

17,749

79

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh truyền hình

1

53,800

54,172

372

 

372

80

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh truyền hình

1

52,094

69,471

17,377

 

17,377

 

Công trình quyết toán

 

2

2,275

2,432

157

 

157

81

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

2,275

2,400

125

 

125

82

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

Báo Bình Dương

1

 

32

32

 

32

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

 

16

241,095

237,544

11,372

-14,923

-3,551

 

Công trình khởi công mới

 

4

81,208

91,711

10,503

0

10,503

83

Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn lao động tỉnh

1

38,490

38,490

0

0

0

84

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

20,000

22,000

2,000

 

2,000

85

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

15,497

24,000

8,503

 

8,503

86

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

7,221

7,221

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

151,151

140,492

0

-10,659

-10,659

87

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

145,151

134,492

 

-10,659

-10,659

88

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

5,000

5,000

0

0

0

89

Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1,000

1,000

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

9

8,736

5,341

869

-4,264

-3,395

90

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

3,264

0

 

-3,264

-3,264

91

Cổng chào tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1,000

 

 

-1,000

-1,000

92

Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

211

261

50

 

50

93

Tượng đài chiến thắng Phước Thành

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

 

172

172

 

172

94

Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1,499

1,499

0

0

0

95

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

 

647

647

 

647

96

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1)

Tỉnh đoàn

1

839

839

0

0

0

97

Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2)

Tỉnh đoàn

1

286

286

0

0

0

98

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3)

Tỉnh đoàn

1

1,637

1,637

0

0

0

VII

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

 

1

1,000

1,000

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

1

1,000

1,000

0

0

0

99

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1

1,000

1,000

0

0

0

VIII

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

 

4

99,241

98,430

0

-811

-811

 

Công trình khởi công mới

 

1

93,000

93,000

0

0

0

100

Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; |CCTL: 93.000trđ

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1

93,000

93,000

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

3

6,241

5,430

0

-811

-811

101

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2

Sở LĐTBXH

1

4,517

4,517

0

0

0

102

Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

Tỉnh đoàn

1

1,298

487

 

-811

-811

103

Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy

Sở LĐTBXH

1

426

426

0

0

0

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN

 

27

519,473

654,349

188,734

-53,858

134,876

I

CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 

5

278,602

380,029

136,381

-34,954

101,427

 

Công trình khởi công mới

 

5

278,602

380,029

136,381

-34,954

101,427

104

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ

1

29,000

29,071

71

 

71

105

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin truyền thông

1

 

33,762

33,762

 

33,762

106

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

150,952

154,000

3,048

 

3,048

107

Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

98,650

63,696

 

-34,954

-34,954

108

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

 

99,500

99,500

 

99,500

II

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG)

 

5

42,700

70,509

27,809

0

27,809

 

Công trình khởi công mới

 

1

7,000

14,000

7,000

0

7,000

109

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

7,000

14,000

7,000

 

7,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

35,700

56,509

20,809

0

20,809

110

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

30,000

47,819

17,819

 

17,819

111

Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

1

100

100

0

0

0

112

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

1,400

3,625

2,225

 

2,225

113

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

4,200

4,965

765

 

765

III

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH)

 

13

193,896

199,024

23,661

-18,533

5,128

 

Công trình khởi công mới

 

4

146,901

137,794

8,983

-18,090

-9,107

114

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

Công an tỉnh

1

43,000

43,000

0

0

0

115

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

87,870

69,780

 

-18,090

-18,090

116

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

Công an tỉnh

1

4,250

4,427

177

 

177

117

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

1

11,781

20,587

8,806

 

8,806

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

44,795

56,800

12,335

-330

12,005

118

Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

3,630

3,300

 

-330

-330

119

Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

1,000

1,000

0

0

0

120

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

3,000

9,000

6,000

 

6,000

121

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

37,165

43,500

6,335

 

6,335

 

Công trình quyết toán

 

5

2,200

4,430

2,343

-113

2,230

122

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát

Công an tỉnh

1

500

500

0

0

0

123

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

500

387

 

-113

-113

124

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

1

500

2,700

2,200

 

2,200

125

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

500

643

143

 

143

126

Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

Công an tỉnh

1

200

200

0

0

0

IV

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY)

 

4

4,275

4,787

883

-371

512

 

Công trình quyết toán

 

4

4,275

4,787

883

-371

512

127

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

3,500

3,129

 

-371

-371

128

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

Công an tỉnh

1

775

798

23

 

23

129

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

1

 

666

666

 

666

130

Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

1

 

194

194

 

194

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

Tăng

Giảm

 

TỔNG SỐ

 

123

1,578,028

1,578,028

244,431

-244,431

 

Khối tỉnh

 

4

127,751

134,358

17,537

-10,930

 

Khối huyện

 

119

1,450,277

1,443,670

226,894

-233,501

A

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

6

119,092

155,799

47,637

-10,930

I

Khối tỉnh

 

3

106,751

113,358

17,537

-10,930

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

3

106,751

113,358

17,537

-10,930

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

93,213

85,280

0

-7,933

1

Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

93,213

85,280

 

-7,933

 

Công trình quyết toán

 

2

13,538

28,078

17,537

-2,997

2

Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

3,367

370

 

-2,997

3

Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1

10,171

27,708

17,537

 

II

Khối huyện, thị xã, thành phố

 

3

12,341

42,441

30,100

0

II.1

HUYỆN BÀU BÀNG

 

1

10,291

40,291

30,000

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

10,291

40,291

30,000

0

4

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT

UBND huyện Bàu Bàng

1

10,291

40,291

30,000

 

II.2

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

1

2,050

2,050

0

0

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

2,050

2,050

0

0

5

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

UBND huyện Phú Giáo

1

2,050

2,050

0

0

II.3

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

1

0

100

100

0

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

0

100

100

0

6

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

100

100

 

B

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

117

1,458,936

1,422,229

196,794

-233,501

I

Khối tỉnh

 

1

21,000

21,000

0

0

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

1

21,000

21,000

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

1

21,000

21,000

0

0

7

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

21,000

21,000

0

0

II

Khối huyện thị

 

116

1,437,936

1,401,229

196,794

-233,501

II.1

TP.THỦ DẦU MỘT

 

19

251,442

300,848

91,181

-41,775

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

7

3,500

3,872

600

-228

8

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

3,500

3,272

 

-228

9

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

10

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

11

Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

12

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

13

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

14

Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

 

100

100

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

12

247,942

296,976

90,581

-41,547

 

Công trình khởi công mới

 

6

94,461

181,583

87,239

-117

15

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

20,000

41,000

21,000

 

16

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

20,000

50,000

30,000

 

17

Trường tiểu học Định Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

20,000

45,000

25,000

 

18

Trường Mầm non Họa Mi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

10,000

18,000

8,000

 

19

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

11,761

15,000

3,239

 

20

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

12,700

12,583

 

-117

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

148,000

106,570

0

-41,430

21

Trường Tiểu học Phú Lợi 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

58,000

37,563

 

-20,437

22

Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

90,000

69,007

 

-20,993

 

Công trình quyết toán

 

4

5,481

8,823

3,342

0

23

Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

2,000

2,000

0

0

24

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

518

1,926

1,408

 

25

Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

2,000

2,432

432

 

26

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

963

2,465

1,502

 

II.2

TP. THUẬN AN

 

17

262,045

261,993

13,837

-13,889

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

7

1,000

1,926

926

0

27

Trường Tiểu học An Phú 2

UBND Tp. Thuận An

1

1,000

1,000

0

0

28

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp. Thuận An

1

 

176

176

 

29

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

UBND Tp. Thuận An

1

 

150

150

 

30

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND Tp. Thuận An

1

 

150

150

 

31

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND Tp. Thuận An

1

 

150

150

 

32

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

UBND Tp. Thuận An

1

 

150

150

 

33

Trường MN Hoa Cúc 2

UBND Tp. Thuận An

1

 

150

150

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

10

261,045

260,067

12,911

-13,889

 

Công trình khởi công mới

 

3

84,291

92,290

7,999

0

34

Trường TH Bình Chuẩn 2

UBND Tp. Thuận An

1

25,291

33,290

7,999

 

35

Trường Mầm non Hoa Mai 2

UBND Tp. Thuận An

1

35,000

35,000

0

0

36

Trường TH An Phú 3

UBND Tp. Thuận An

1

24,000

24,000

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

166,088

164,000

4,912

-7,000

37

Trường Tiểu học An Thạnh

UBND Tp. Thuận An

1

45,000

38,000

 

-7,000

38

Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp. Thuận An

1

45,462

46,000

538

 

39

Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

UBND Tp. Thuận An

1

75,626

80,000

4,374

 

 

Công trình quyết toán

 

4

10,666

3,777

0

-6,889

40

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

UBND Tp. Thuận An

1

4,000

1,000

 

-3,000

41

Trường Tiểu học Tuy An

UBND Tp. Thuận An

1

4,804

915

 

-3,889

42

Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình

UBND Tp. Thuận An

1

1,362

1,362

0

0

43

Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức

UBND Tp. Thuận An

1

500

500

0

0

II.3

TP. DĨ AN

 

15

307,277

218,080

16,840

-106,037

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

6

8,916

5,267

15

-3,664

44

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND Tp. Dĩ An

1

2,900

960

 

-1,940

45

Trường TH Tân Bình B

UBND Tp. Dĩ An

1

3,116

2,242

 

-874

46

Trường TH Châu Thới

UBND Tp. Dĩ An

1

2,900

2,050

 

-850

47

Trường trung học cơ sở Bình Thắng

UBND Tp. Dĩ An

1

 

5

5

 

48

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Dĩ An

1

 

5

5

 

49

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

UBND Tp. Dĩ An

1

 

5

5

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

9

298,361

212,813

16,825

-102,373

 

Công trình chuyển tiếp

 

7

284,641

206,900

16,825

-94,566

50

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

UBND Tp. Dĩ An

1

56,009

0

 

-56,009

51

Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

UBND Tp. Dĩ An

1

27,992

21,800

 

-6,192

52

Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Dĩ An

1

37,687

48,600

10,913

 

53

Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

UBND Tp. Dĩ An

1

52,212

48,500

 

-3,712

54

Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

UBND Tp. Dĩ An

1

21,088

27,000

5,912

 

55

Trường Tiểu học Đông Hòa C

UBND Tp. Dĩ An

1

50,089

34,900

 

-15,189

56

Trường mầm non Đông Hòa

UBND Tp. Dĩ An

1

39,564

26,100

 

-13,464

 

Công trình quyết toán

 

2

13,720

5,913

0

-7,807

57

Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

UBND Tp. Dĩ An

1

6,215

1,285

 

-4,930

58

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

UBND Tp. Dĩ An

1

7,505

4,628

 

-2,877

II.4

TX. BẾN CÁT

 

10

158,904

124,463

50

-34,491

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

3

2,650

2,700

50

0

59

Trường THCS Hòa Lợi.

UBND Tx. Bến Cát

1

1,150

1,200

50

 

60

Trường THCS Mỹ Thạnh.

UBND Tx. Bến Cát

1

1,000

1,000

0

0

61

Cải tạo, nâng cấp , mở rộng trường THPT Tây Nam

UBND Tx. Bến Cát

1

500

500

0

0

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

7

156,254

121,763

0

-34,491

 

Công trình lập TKBVTC-TDT

 

1

16,000

13,400

0

-2,600

62

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)

UBND Tx. Bến Cát

1

16,000

13,400

 

-2,600

 

Công trình khởi công mới

 

3

108,640

78,251

0

-30,389

63

Trường Tiểu học Hòa Lợi

UBND Tx. Bến Cát

1

58,270

40,507

 

-17,763

64

Trường THCS An Điền (GĐ 2)

UBND Tx. Bến Cát

1

25,370

20,700

 

-4,670

65

Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát.

UBND Tx. Bến Cát

1

25,000

17,044

 

-7,956

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

30,924

29,600

0

-1,324

66

Trường tiểu học Định Phước

UBND Tx. Bến Cát

1

12,838

12,400

 

-438

67

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

UBND Tx. Bến Cát

1

18,086

17,200

 

-886

 

Công trình quyết toán

 

1

690

512

0

-178

68

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

UBND Tx. Bến Cát

1

690

512

 

-178

II.5

TX. TÂN UYÊN

 

13

72,412

89,785

30,055

-12,682

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

13

72,412

89,785

30,055

-12,682

 

Công trình lập TKBVTC-DT

 

2

1,500

944

0

-556

69

Trường TH Tân Phước Khánh B

UBND TX Tân Uyên

1

1,000

532

 

-468

70

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND TX Tân Uyên

1

500

412

 

-88

 

Công trình khởi công mới

 

4

41,937

59,757

27,420

-9,600

71

Trường trung học phổ thông Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

1

9,000

31,089

22,089

 

72

Trường mầm non Thạnh Phước

UBND TX Tân Uyên

1

10,937

16,268

5,331

 

73

Trường THCS Vĩnh Tân

UBND TX Tân Uyên

1

11,000

6,200

 

-4,800

74

Trường TH Khánh Bình

UBND TX Tân Uyên

1

11,000

6,200

 

-4,800

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

10,000

12,616

2,616

0

75

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

UBND Tx. Tân Uyên

1

10,000

12,616

2,616

 

 

Công trình quyết toán

 

6

18,975

16,468

19

-2,526

76

Trường Mầm non Thạnh Hội

UBND Tx. Tân Uyên

1

1,800

1,632

 

-168

77

Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

UBND Tx. Tân Uyên

1

2,175

1,686

 

-489

78

Trường Tiểu học Thái Hòa B

UBND Tx. Tân Uyên

1

5,000

5,000

0

0

79

Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

5,000

4,106

 

-894

80

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

1

5,000

4,025

 

-975

81

Trường tiểu học Hội Nghĩa

UBND Tx. Tân Uyên

1

 

19

19

 

II.6

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

12

129,509

135,035

22,506

-16,980

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

3

1,000

1,100

100

0

82

Trường tiểu học Minh Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

1

1,000

1,000

0

0

83

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

50

50

 

84

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

50

50

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

9

128,509

133,935

22,406

-16,980

 

Công trình TK BVTC-DT

 

1

300

1,100

800

0

85

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

300

1,100

800

 

 

Công trình khởi công mới

 

3

26,800

42,102

15,302

0

86

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

1,500

11,000

9,500

 

87

Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

300

6,102

5,802

 

88

Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

25,000

25,000

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

100,996

90,078

6,062

-16,980

89

Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

25,462

19,796

 

-5,666

90

Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

29,740

32,719

2,979

 

91

Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

35,277

23,963

 

-11,314

92

Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

10,517

13,600

3,083

 

 

Công trình quyết toán

 

1

413

655

242

 

93

Trường THCS Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

413

655

242

 

II.7

HUYỆN PHÚ GIÁO

 

10

55,750

73,260

20,335

-2,825

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

4

700

700

0

0

94

Trường mầm non An Thái

UBND huyện Phú Giáo

1

100

100

0

0

95

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang

UBND huyện Phú Giáo

1

200

200

0

0

96

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

UBND huyện Phú Giáo

1

200

200

0

0

97

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp

UBND huyện Phú Giáo

1

200

200

0

0

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

6

55,050

72,560

20,335

-2,825

 

Thiết kế BVTC-DT

 

1

1,000

1,000

0

0

98

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

UBND huyện Phú Giáo

1

1,000

1,000

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

2

34,400

54,735

20,335

0

99

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

UBND huyện Phú Giáo

1

14,400

14,735

335

 

100

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

1

20,000

40,000

20,000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

14,755

12,497

0

-2,258

101

Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

UBND huyện Phú Giáo

1

14,755

12,497

 

-2,258

 

Công trình quyết toán

 

2

4,895

4,328

0

-567

102

Trường tiểu học An Linh

UBND huyện Phú Giáo

1

1,852

1,715

 

-137

103

Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

UBND huyện Phú Giáo

1

3,043

2,613

 

-430

II.8

HUYỆN BÀU BÀNG

 

11

86,412

83,580

1,990

-4,822

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

7

6,412

2,800

1,000

-4,612

104

XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,000

700

 

-300

105

XD bổ sung phòng học Trường TH Tân Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,000

0

 

-1,000

106

Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,000

600

 

-400

107

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

1

3,112

400

 

-2,712

108

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

100

1,100

1,000

 

109

Trường mầm non Hưng Hòa

UBND huyện Bàu Bàng

1

100

 

 

-100

110

Trường mầm non Tân Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

100

 

 

-100

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

4

80,000

80,780

990

-210

 

Công trình khởi công mới

 

2

75,000

75,661

661

0

111

Trường tiểu học Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

40,000

40,661

661

 

112

Trường trung học cơ sở Cây Trường

UBND huyện Bàu Bàng

1

35,000

35,000

0

0

 

Công trình quyết toán

 

2

5,000

5,119

329

-210

113

Trường Tiểu học Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

2,000

1,790

 

-210

114

Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

3,000

3,329

329

 

II.9

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

 

9

114,185

114,185

0

0

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

1

500

500

0

0

115

Trường Mầm non Sơn Ca

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

500

500

0

0

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

8

113,685

113,685

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

4

51,000

51,000

0

0

116

Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

12,000

12,000

0

0

117

Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

10,000

10,000

0

0

118

Trường THPT Tân Bình

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

22,000

22,000

0

0

119

Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

7,000

7,000

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

60,438

60,438

0

0

120

Trường Mầm non Hoa Phong Lan

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

19,000

19,000

0

0

121

Trường Mầm non Tân Mỹ

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

13,000

13,000

0

0

122

Trường trung học phổ thông Lê Lợi

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

28,438

28,438

0

0

 

Công trình quyết toán

 

1

2,247

2,247

0

0

123

Trường Tiểu học Tân Thành

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

2,247

2,247

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

Tăng

Giảm

Chênh lệch

 

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

 

58

1,240,415

1,308,135

329,470

-261,750

67,720

I

Thành phố Thủ Dầu Một

 

14

563,800

588,345

242,872

-218,327

24,545

I.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

13

561,800

586,345

242,872

-218,327

24,545

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

1,900

0

0

-1,900

-1,900

1

Xây dựng đường trục chính Đông Tây

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

1,900

 

 

-1,900

-1,900

 

Công trình khởi công mới

 

4

392,000

215,000

0

-177,000

-177,000

2

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

100,000

70,000

 

-30,000

-30,000

3

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô; CCTL: 110.000 trđ.

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

110,000

10,000

 

-100,000

-100,000

4

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài; CCTL: 100.000 trđ.

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

117,000

70,000

 

-47,000

-47,000

5

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5); CCTL: 62.000 trđ.

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

65,000

65,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

57,900

29,730

5,830

-34,000

-28,170

6

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

44,000

10,000

 

-34,000

-34,000

7

Đường Trần Văn Ơn

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

10,000

10,365

365

 

365

8

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

3,900

9,365

5,465

 

5,465

 

Thanh toán khối lượng

 

4

107,000

339,883

237,042

-4,159

232,883

9

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

95,000

331,408

236,408

 

236,408

10

Đường Hoàng Hoa Thám II

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

2,000

2,634

634

 

634

11

Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

5,000

841

 

-4,159

-4,159

12

Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

5,000

5,000

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

1

3,000

1,732

0

-1,268

-1,268

13

Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

3,000

1,732

 

-1,268

-1,268

I.3

QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

 

1

2,000

2,000

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

1

2,000

2,000

0

0

0

14

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

2,000

2,000

0

0

0

II

Thành phố Thuận An

 

6

74,000

93,177

25,177

-6,000

19,177

II.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

2

15,000

33,300

18,300

0

18,300

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

0

100

100

0

100

15

Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa

UBND Tp. Thuận An

1

 

100

100

 

100

 

Công trình khởi công mới

 

1

15,000

33,200

18,200

0

18,200

16

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

UBND Tp. Thuận An

1

15,000

33,200

18,200

 

18,200

II.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

4

59,000

59,877

6,877

-6,000

877

 

Công trình khởi công mới

 

2

37,000

31,000

0

-6,000

-6,000

17

Trường TH Lê Thị Trung

UBND Tp. Thuận An

1

25,000

19,000

 

-6,000

-6,000

18

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

UBND Tp. Thuận An

1

12,000

12,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

2

22,000

28,877

6,877

0

6,877

19

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

UBND Tp. Thuận An

1

15,000

15,561

561

 

561

20

Trường mầm non Hoa Mai 3

UBND Tp. Thuận An

1

7,000

13,316

6,316

 

6,316

III

Thành phố Dĩ An

 

3

84,000

80,500

0

-3,500

-3,500

III.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

2

78,000

74,500

0

-3,500

-3,500

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

500

500

0

0

0

21

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

UBND Tp. Dĩ An

1

500

500

0

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

1

77,500

74,000

0

-3,500

-3,500

22

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

UBND Tp. Dĩ An

1

77,500

74,000

 

-3,500

-3,500

III.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

6,000

6,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

6,000

6,000

0

0

0

23

Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn 1

UBND Tp. Dĩ An

1

6,000

6,000

0

0

0

IV

Thị xã Tân Uyên

 

6

66,084

44,763

652

-21,973

-21,321

IV.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

6

66,084

44,763

652

-21,973

-21,321

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

1,200

1,700

500

0

500

24

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

UBND Tx. Tân Uyên

1

1,200

1,700

500

 

500

 

Công trình chuyển tiếp

 

3

64,884

42,911

0

-21,973

-21,973

25

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

7,186

7,186

0

0

0

26

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

1

27,698

27,698

0

0

0

27

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

UBND Tx. Tân Uyên

1

30,000

8,027

 

-21,973

-21,973

 

Quyết toán công trình

 

2

0

152

152

0

152

28

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

1

 

83

83

 

83

29

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

1

 

69

69

 

69

V

Huyện Bắc Tân Uyên

 

3

111,000

131,000

20,000

0

20,000

V.1

SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

1

96,000

96,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

96,000

96,000

0

0

0

30

Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên qui mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

96,000

96,000

0

0

0

V.2

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

 

1

12,000

32,000

20,000

0

20,000

 

Công trình khởi công mới

 

1

12,000

32,000

20,000

0

20,000

31

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

12,000

32,000

20,000

 

20,000

V.3

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

3,000

3,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

3,000

3,000

0

0

0

32

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

3,000

3,000

0

0

0

VI

Thị xã Bến Cát

 

6

118,752

119,611

10,859

-10,000

859

VI.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

3

54,077

64,936

10,859

0

10,859

 

Công trình khởi công mới

 

1

48,895

59,754

10,859

0

10,859

33

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

UBND Tx. Bến Cát

1

48,895

59,754

10,859

 

10,859

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

5,089

5,089

0

0

0

34

Đường gò Cào Cào

UBND Tx. Bến Cát

1

5,089

5,089

0

0

0

 

Công trình quyết toán

 

1

93

93

0

0

0

35

Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tàn Dù

UBND Tx. Bến Cát

1

93

93

0

0

0

VI.2

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT)

 

1

29,385

29,385

0

0

0

 

Công trình khởi công mới

 

1

29,385

29,385

0

0

0

36

Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

UBND Tx. Bến Cát

1

29,385

29,385

0

0

0

VI.3

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

2

35,290

25,290

0

-10,000

-10,000

 

Công trình khởi công mới

 

1

33,732

23,732

0

-10,000

-10,000

37

Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

UBND Tx. Bến Cát

1

33,732

23,732

 

-10,000

-10,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

1,558

1,558

0

0

0

38

Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát

UBND Tx. Bến Cát

1

1,558

1,558

0

0

0

VII

Huyện Bàu Bàng

 

5

52,000

50,291

241

-1,950

-1,709

VII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

4

51,500

50,087

241

-1,654

-1,413

 

Chuẩn bị đầu tư

 

1

3,000

2,221

0

-779

-779

39

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

3,000

2,221

 

-779

-779

 

Công trình khởi công mới

 

2

48,500

47,625

0

-875

-875

40

Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,000

125

 

-875

-875

41

Xây dựng mới đường ĐH 618

UBND huyện Bàu Bàng

1

47,500

47,500

0

0

0

 

Thanh toán khối lượng

 

1

0

241

241

0

241

42

Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II

UBND huyện Bàu Bàng

1

 

241

241

 

241

VII.2

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

1

500

204

0

-296

-296

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

500

204

0

-296

-296

43

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

UBND huyện Bàu Bàng

1

500

204

 

-296

-296

VIII

Huyện Phú Giáo

 

9

148,026

153,570

5,544

0

5,544

VIII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

9

148,026

153,570

5,544

0

5,544

 

Công trình khởi công mới

 

5

121,487

124,719

3,232

0

3,232

44

Nâng cấp đường Cống Triết

UBND huyện Phú Giáo

1

20,964

20,964

0

0

0

45

Nâng cấp Đường ĐH 515

UBND huyện Phú Giáo

1

13,953

17,185

3,232

 

3,232

46

Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

UBND huyện Phú Giáo

1

20,755

20,755

0

0

0

47

Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài

UBND huyện Phú Giáo

1

25,815

25,815

0

0

0

48

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước)

UBND huyện Phú Giáo

1

40,000

40,000

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

4

26,539

28,851

2,312

0

2,312

49

Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

UBND huyện Phú Giáo

1

15,181

17,450

2,269

 

2,269

50

Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

UBND huyện Phú Giáo

1

 

10

10

 

10

51

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

UBND huyện Phú Giáo

1

9,500

9,500

0

0

0

52

Đầu tư nâng cấp đường 19/5

UBND huyện Phú Giáo

1

1,858

1,891

33

 

33

IX

Huyện Dầu Tiếng

 

6

22,753

46,878

24,125

0

24,125

IX.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

 

6

22,753

46,878

24,125

0

24,125

 

Chuẩn bị đầu tư

 

3

0

400

400

0

400

53

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

100

100

 

100

54

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

100

100

 

100

55

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

 

200

200

 

200

 

Công trình khởi công mới

 

2

19,652

39,652

20,000

0

20,000

56

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6,432

6,432

0

0

0

57

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

13,220

33,220

20,000

 

20,000

 

Công trình chuyển tiếp

 

1

3,101

6,826

3,725

0

3,725

58

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

UBND huyện Dầu Tiếng

1

3,101

6,826

3,725

 

3,725

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2 -
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

 

TỔNG SỐ

2

505,200

505,200

 

Ngành Cấp thoát nước - Môi trường

2

156,580

262,580

1

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

1

105,750

211,750

2

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

1

50,830

50,830

 

Chưa phân bổ

 

348,620

242,620

 

PHỤ LỤC VIII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

 

TỔNG SỐ

2

41,100

41,100

I

VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2

41,100

41,100

 

Các hoạt động kinh tế (Giao thông)

2

41,100

41,100

1

Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

1

11,760

11,760

2

Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3

1

29,340

29,340

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

 

TỔNG SỐ

616,000

616,000

 

Phân bổ dự án

273,457

273,457

1

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương - Giai đoạn II

147,000

147,000

2

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

126,457

126,457

 

Chưa phân bổ

342,543

342,543

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC X

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch đầu tư công 2020

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

Chênh lệch

 

TỔNG SỐ (A+B)

 

20

1,099,664

1,099,664

0

A

VỐN TỈNH TẬP TRUNG (I+II)

 

5

365,000

365,000

0

I

HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

1

93,000

93,000

0

1

Mở rộng Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương

Sở Lao động - TB và Xã hội

1

93,000

93,000

0

II

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN

 

4

272,000

272,000

-127,000

2

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

110,000

10,000

-100,000

3

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

100,000

70,000

-30,000

4

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5), phường Phú Mỹ

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

62,000

65,000

3,000

5

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1

 

127,000

 

B

VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (I+II+…+VIII)

 

15

734,664

734,664

0

I

THỦ DẦU MỘT

 

2

90,000

90,000

0

6

Xây dựng THCS Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - tiểu học Kim Đồng, phường Hiệp An

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

45,000

45,000

0

7

Xây dựng TH Tương Bình Hiệp (cơ sở cũ) - mầm non Hoa Sen, phường Tương Bình Hiệp

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

45,000

45,000

0

II

THUẬN AN

 

4

265,500

266,000

-49,500

8

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An

UBND Tp. Thuận An

1

59,500

40,000

-19,500

9

Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp. Thuận An

1

170,000

140,000

-30,000

10

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)

UBND Tp. Thuận An

1

 

50,000

 

11

Trường Mầm non Hoa Cúc 10

UBND Tp. Thuận An

1

36,000

36,000

0

III

 

 

1

85,000

85,000

0

12

Xây dựng đường từ đường Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu

UBND Tp Dĩ An

1

85,000

85,000

0

IV

TÂN UYÊN

 

2

117,000

117,000

0

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 425

UBND Tx Tân Uyên

1

100,000

100,000

0

14

Xây dựng Hội trường Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

17,000

17,000

0

V

BẮC TÂN UYÊN

 

1

13,500

13,500

0

15

Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

13,500

13,500

0

VI

BẾN CÁT

 

1

43,000

43,000

0

16

Trường Tiểu học Mỹ Phước II

UBND Tx Bến Cát

1

43,000

43,000

0

VII

PHÚ GIÁO

 

2

64,500

49,993

-14,507

17

Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long)

UBND huyện Phú Giáo

1

32,500

27,813

-4,687

18

Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)

UBND huyện Phú Giáo

1

32,000

22,180

-9,820

VIII

DẦU TIẾNG

 

2

56,164

70,171

14,007

19

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

49,712

63,719

14,007

20

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6,452

6,452

0

 

PHỤ LỤC XI

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 LẦN 2
NGUỒN VỐN KHÁC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Kế hoạch điều chỉnh ĐTC trung hạn

Điều chỉnh KH 2020 lần 2

 

TỔNG SỐ

 

4,240,000

1,523,271

I

HẠ TẦNG KINH TẾ

 

2,379,554

1,059,714

1

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

891,573

279,073

2

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

250,117

250,117

3

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

230,828

107,488

4

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

500

500

5

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

300,000

300,000

6

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

500

500

7

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

98,537

14,537

8

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

107,499

107,499

II

HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI

 

733,914

463,557

9

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

325,928

91,778

10

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

55,795

19,588

11

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

352,191

352,191

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC XII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 2

 

TỔNG SỐ

 

66

1,190,841

I

THỦ DẦU MỘT

 

1

576,535

1

Đường Bùi Ngọc Thu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

1

576,535

II

THUẬN AN

 

5

210,000

2

Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)

UBND Tp. Thuận An

1

80,000

3

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

UBND Tp. Thuận An

1

25,000

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao

UBND Tp. Thuận An

1

25,000

5

Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)

UBND Tp. Thuận An

1

30,000

6

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

UBND Tp. Thuận An

1

50,000

IV

TÂN UYÊN

 

25

100,000

7

Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư)

UBND Tx Tân Uyên

1

7,000

8

Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

9,500

9

Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

1

5,500

10

Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

1

2,500

11

Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

1

1,800

12

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

7,000

13

Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

2,200

14

Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội

UBND Tx Tân Uyên

1

3,800

15

Nâng cấp BTNN đường ĐĐT.Tân Phước Khánh 09

UBND Tx Tân Uyên

1

2,100

16

Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

1

2,000

17

Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh

UBND Tx Tân Uyên

1

1,500

18

Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )

UBND Tx Tân Uyên

1

1,500

19

Cổng chào thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

2,500

20

Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

1

2,000

21

Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

1

4,500

22

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1

7,000

23

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân

UBND Tx Tân Uyên

1

7,000

24

Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113

UBND Tx Tân Uyên

1

3,200

25

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

1

5,000

26

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

1

5,000

27

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

1

3,600

28

Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

1

5,000

29

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh

UBND Tx Tân Uyên

1

2,800

30

Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

1

3,000

31

Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13

UBND Tx Tân Uyên

1

3,000

V

BẮC TÂN UYÊN

 

9

61,300

32

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

9,000

33

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

9,000

34

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

9,000

35

Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

9,000

36

Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

9,000

37

Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

5,000

38

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

7,100

39

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

3,500

40

Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

700

VI

BẾN CÁT

 

9

81,043

41

Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)

UBND Tx Bến Cát

1

14,493

42

Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

1

8,024

43

Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

1

13,743

44

Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền

UBND Tx Bến Cát

1

6,480

45

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định

UBND Tx Bến Cát

1

6,744

46

Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An

UBND Tx Bến Cát

1

4,742

47

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

1

5,201

48

Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa

UBND Tx Bến Cát

1

5,377

49

Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

1

16,239

VII

PHÚ GIÁO

 

2

14,563

50

Xây dựng Nhà khách Công an huyện

UBND huyện Phú Giáo

1

7,000

51

Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

1

7,563

VIII

DẦU TIẾNG

 

8

114,400

52

Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1

UBND huyện Dầu Tiếng

1

14,600

53

Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

6,300

54

Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

28,500

55

Khán đài sân bóng đá huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

1

9,200

56

Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

8,300

57

Trạm y tế xã Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

1

11,200

58

Nâng cấp ngã tư Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

1

26,300

59

Chợ An Lập (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

10,000

IX

BÀU BÀNG

 

7

33,000

60

XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

3,500

61

Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,500

62

Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

2,000

63

Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

1

1,000

64

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1

3,500

65

Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

1

4,500

66

Xây dựng nhà công vụ

UBND huyện Bàu Bàng

1

17,000

 

PHỤ LỤC XIII

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NGƯNG BỐ TRÍ VỐN TRONG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số    /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

KH 2020

Điều chỉnh KH 2020

Số vốn ngưng bố trí

 

TỔNG SỐ

 

71,373

0

-71,373

1

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,000

0

-2,000

2

Hệ thông ghi âm, ghi hình Nhà hỏi cung các cơ sở giam giữ

Công an tỉnh

500

0

-500

3

Hệ thống xử lý nước thải các cơ sở giam giữ Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

500

0

-500

4

Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

500

0

-500

5

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

500

0

-500

6

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

500

0

-500

7

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành

Công an tỉnh

500

0

-500

8

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Vĩnh Hiệp

Công an tỉnh

500

0

-500

9

Mua sắm trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tam Lập

Công an tỉnh

500

0

-500

10

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Hiệp An

Công an tỉnh

500

0

-500

11

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Thanh Phước

Công an tỉnh

500

0

-500

12

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện chuyên khoa Tâm thần và bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1,000

0

-1,000

13

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

3,264

0

-3,264

14

Cổng chào tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1,000

0

-1,000

15

Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu

UBND Tx. Dĩ An

56,009

0

-56,009

16

XD bổ sung phòng học Trường TH Tân Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1,000

0

-1,000

17

Trường mầm non Hưng Hòa

UBND huyện Bàu Bàng

100

0

-100

18

Trường mầm non Tân Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

100

0

-100

19

Xây dựng đường trục chính Đông Tây

UBND Tp.Thủ Dầu Một

1,900

0

-1,900

 

PHỤ LỤC XIV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

KH 2020

Điều chỉnh

KH 2020

Số vốn bổ

sung

 

TỔNG SỐ

 

 

1,307,091

1,307,091

1

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

0

200

200

2

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

200

200

3

Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

200

200

4

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

0

200

200

5

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

UBND thành phố Dĩ An

0

100

100

6

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai

Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương

0

2,673

2,673

7

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

0

1,000

1,000

8

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường CĐN Việt Nam - Singapore

0

100

100

9

Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

0

100

100

10

Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viên đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

0

50

50

11

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và Công nghệ

0

100

100

12

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

0

100

100

13

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD

Liên đoàn lao động tỉnh

0

100

100

14

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

0

36,000

36,000

15

Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

0

500

500

16

Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND Tp.Thủ Dầu Một

0

12,113

12,113

17

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

0

7,487

7,487

18

Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn)

Sở Tài nguyên và Môi trường

0

300

300

19

Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

0

353

353

20

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3

Báo Bình Dương

0

32

32

21

Tượng đài chiến thắng Phước Thành

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

0

172

172

22

Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

0

647

647

23

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

0

666

666

24

Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

0

194

194

25

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

0

100

100

26

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

27

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

28

Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

29

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

30

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

31

Nâng cấp cải tạo Trường THCS Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

100

100

32

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp. Thuận An

0

176

176

33

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

UBND Tp. Thuận An

0

150

150

34

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND Tp. Thuận An

0

150

150

35

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND Tp. Thuận An

0

150

150

36

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

UBND Tp. Thuận An

0

150

150

37

Trường MN Hoa Cúc 2

UBND Tp. Thuận An

0

150

150

38

Trường trung học cơ sở Bình Thắng

UBND Tp. Dĩ An

0

5

5

39

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Dĩ An

0

5

5

40

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2

UBND Tp. Dĩ An

0

5

5

41

Trường tiểu học Hội Nghĩa

UBND Tx. Tân Uyên

0

19

19

42

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện Dầu Tiếng

0

50

50

43

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

0

50

50

44

Nâng cấp, cải tạo đường Bùi Hữu Nghĩa

UBND Tx. Thuận An

-

100

100

45

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

0

83

83

46

Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

0

69

69

47

Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II

UBND huyện Bàu Bàng

0

241

241

48

Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271

UBND huyện Phú Giáo

0

10

10

49

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

100

100

50

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

0

100

100

51

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

200

200

52

Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ đường Thủ Khoa Huân đến đường Hồ Văn Mên)

UBND Tp. Thuận An

0

50,000

50,000

53

Đường Bùi Ngọc Thu

UBND Tp. Thủ Dầu Một

0

576,535

576,535

54

Xây dựng mới đường An Thạnh 24 (Đoạn từ đường Hương lộ 9 đến giáp ranh phường Phú Thọ)

UBND Tp. Thuận An

0

80,000

80,000

55

Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

UBND Tp. Thuận An

0

25,000

25,000

56

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường D2; N9 khu dân cư Thuận Giao

UBND Tp. Thuận An

0

25,000

25,000

57

Khu trung tâm văn hóa thể dục thể thao thị xã Thuận An (Khu chùa Thiên Phước)

UBND Tp. Thuận An

0

30,000

30,000

58

Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

UBND Tp. Thuận An

0

50,000

50,000

59

Xây dựng bến xe khách Tân Uyên (dự án đầu tư)

UBND Tx Tân Uyên

0

7,000

7,000

60

Cải tạo, mở rộng Công viên Trung tâm Văn hóa thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

0

9,500

9,500

61

Nâng cấp BTNN tuyến đường tổ 3, khu phố 6, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

0

5,500

5,500

62

Bê tông nhựa đường GTĐT đồi 16 (đoạn từ nhà bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Văn Mai), khu phố Cây Chàm, phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

0

2,500

2,500

63

Xây dựng lưới điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

0

1,800

1,800

64

Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

0

7,000

7,000

65

Xây dựng đồn công an khu công nghiệp Nam Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

0

2,200

2,200

66

Nâng cấp mở rộng đường ĐĐT. Tân Phước Khánh 07 Ngã tư nhà ông phạm Hồng Công KP Khánh Hội đến ngã ba công ty Khánh Hội

UBND Tx Tân Uyên

0

3,800

3,800

67

Nâng cấp BTNN đường ĐĐT. Tân Phước Khánh 09

UBND Tx Tân Uyên

0

2,100

2,100

68

Xây dựng các tuyến đường khu phố 3, phường Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

0

2,000

2,000

69

Xây dựng Mặt trận và Khối Đoàn thể phường Tân Phước Khánh

UBND Tx Tân Uyên

0

1,500

1,500

70

Xây dựng trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận tổ quốc và Khối Đoàn thể thị xã Tân Uyên ( kể cả gói TBị 1.500 )

UBND Tx Tân Uyên

0

1,500

1,500

71

Cổng chào thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

0

2,500

2,500

72

Đầu tư xây dựng nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bạch Đằng và Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

0

2,000

2,000

73

Nâng cấp BTN tuyến đường ĐX 10, ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

0

4,500

4,500

74

Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao - Thư viện thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

0

7,000

7,000

75

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT từ ĐT 742 (nhà ông Luận) đến giáp đường ĐH 409, ấp 3, xã Vĩnh Tân

UBND Tx Tân Uyên

0

7,000

7,000

76

Xây dựng nhà làm việc, nhà ở đội cảnh sát 113

UBND Tx Tân Uyên

0

3,200

3,200

77

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Thạnh Hội

UBND Tx Tân Uyên

0

5,000

5,000

78

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể xã Tân Vĩnh Hiệp

UBND Tx Tân Uyên

0

5,000

5,000

79

Xây dựng trụ sở Khối đoàn thể phường Thạnh Phước

UBND Tx Tân Uyên

0

3,600

3,600

80

Xây dựng trạm y tế xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

0

5,000

5,000

81

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phú Chánh

UBND Tx Tân Uyên

0

2,800

2,800

82

Nâng cấp BTN đường bờ sông, xã Bạch Đằng

UBND Tx Tân Uyên

0

3,000

3,000

83

Nâng cấp BTN tuyến đường Khánh Bình 13

UBND Tx Tân Uyên

0

3,000

3,000

84

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

9,000

9,000

85

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Lạc An (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

9,000

9,000

86

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Đất Cuốc (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

9,000

9,000

87

Trung tâm Văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng xã Hiếu Liêm (giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

9,000

9,000

88

Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ (Giai đoạn 1)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

9,000

9,000

89

Nhà làm việc Quản lý hành chính - trật tự xã hội công an huyện

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

5,000

5,000

90

Trung tâm văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Định (giai đoạn 2)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

7,100

7,100

91

Nâng cấp bê tông nhựa đường GTNT Tân Lập 02 (đoạn từ Km1+000 đến Km2+000)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

3,500

3,500

92

Nâng cấp bê tông nhựa đường Bình Mỹ 37

UBND huyện Bắc Tân Uyên

0

700

700

93

Sở Chỉ huy - Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bến Cát. (giai đoạn 2)

UBND Tx Bến Cát

0

14,493

14,493

94

Xây dựng Hội trường Công an thị xã Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

0

8,024

8,024

95

Xây dựng mới Trụ sở Thị Ủy Bến Cát.

UBND Tx Bến Cát

0

13,743

13,743

96

Nâng cấp tuyến đường ĐH 606 đến đường ĐT 748, xã An Điền

UBND Tx Bến Cát

0

6,480

6,480

97

Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13 khúc nhạc tình đến Công ty Hồng Hà khu phố 3, phường Tân Định

UBND Tx Bến Cát

0

6,744

6,744

98

Nâng cấp tuyến đường Bầu Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An

UBND Tx Bến Cát

0

4,742

4,742

99

Trụ sở làm việc Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

0

5,201

5,201

100

Xây dựng Hội trường UBND phường Thới Hòa

UBND Tx Bến Cát

0

5,377

5,377

101

Xây dựng hạ tầng khu Trung tâm văn hóa, Thể thao và dịch vụ công cộng thị xã Bến Cát

UBND Tx Bến Cát

0

16,239

16,239

102

Xây dựng Nhà khách Công an huyện

UBND huyện Phú Giáo

0

7,000

7,000

103

Xây dựng trụ sở làm việc MTTQ, khối đoàn thể xã Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

0

7,563

7,563

104

Xây dựng Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Khu căn cứ Tỉnh ủy) giai đoạn 1

UBND huyện Dầu Tiếng

0

14,600

14,600

105

Nâng cấp đường Ngô Quyền, khu phố 1, thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

0

6,300

6,300

106

Chỉnh trang khu dân cư khu phố 4B - thị trấn Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

0

28,500

28,500

107

Khán đài sân bóng đá huyện

UBND huyện Dầu Tiếng

0

9,200

9,200

108

Nâng cấp tường vào TTVH TT-TT huyện (đoạn giáp khu dân cư)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

8,300

8,300

109

Trạm y tế xã Định An

UBND huyện Dầu Tiếng

0

11,200

11,200

110

Nâng cấp ngã tư Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

0

26,300

26,300

111

Chợ An Lập (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

0

10,000

10,000

112

XD mới Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

0

3,500

3,500

113

Đường dây trung, hạ thế và 3 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu vực ấp 1,4 xã Trừ Văn Thố.

UBND huyện Bàu Bàng

0

1,500

1,500

114

Đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp cấp điện cho các hộ dân khu phố Đồng chèo, tăng công suất trạm biến áp UBND Thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

0

2,000

2,000

115

Đường dây trung, hạ thế và 2 trạm biến áp 1x 50KVA cấp điện cho các hộ dân khu phố Bàu Hốt , thị trấn Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

0

1,000

1,000

116

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng ( đường Lai Hưng -20 đoạn từ ngã 3 văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã 3 giáp đường láng nhựa Viện nghiên cứu cao su, xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

0

3,500

3,500

117

Bê tông nhựa nóng đường liên ấp 3,4 ( GĐ2) xã Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

0

4,500

4,500

118

Xây dựng nhà công vụ

UBND huyện Bàu Bàng

0

17,000

17,000

 

PHỤ LỤC XV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ GIẢM VỐN TRONG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

KH 2020

Dự kiến điều chỉnh 2020

Số vốn bố trí giảm

 

TỔNG SỐ

 

5,154,218

3,242,922

-1,911,296

1

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn

UBND Tp Thuận An

2,000

500

-1,500

2

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13 (giai đoạn 2018 - 2021)

UBND Tp Thuận An

715,245

301,000

-414,245

3

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND Tx Tân Uyên

1,930

100

-1,830

4

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng

UBND Tx Tân Uyên

400

100

-300

5

Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4)

UBND thị xã Bến Cát

1,505

396

-1,109

6

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

5,080

4,200

-880

7

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

3,000

328

-2,672

8

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

750

127

-623

9

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

750

100

-650

10

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

2,500

500

-2,000

11

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

68,000

50,369

-17,631

12

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

48,000

30,000

-18,000

13

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban QLDA ngành NN và PTNT

2,655

2,359

-296

14

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1,000

136

-864

15

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo Cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

2,000

150

-1,850

16

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

500

100

-400

17

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1,000

500

-500

18

Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

8,048

1,500

-6,548

19

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1,100

1,000

-100

20

Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

5,000

500

-4,500

21

Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông

Công an tỉnh

500

100

-400

22

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

220,000

71,000

-149,000

23

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

200,000

106,000

-94,000

24

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

131,660

113,000

-18,660

25

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

400,000

250,000

-150,000

26

Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường

UBND Thành phố Thủ Dầu Một

116,755

98,000

-18,755

27

Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

25,000

23,000

-2,000

28

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1,125

25

-1,100

29

Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu

UBND thành phố Thuận An

1,020

801

-219

30

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ngành NN và PTNT

48,300

37,975

-10,325

31

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

2,265

1,670

-595

32

Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1,125

763

-362

33

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

29,700

29,500

-200

34

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban QLDA ngành NN và PTNT

135,525

110,207

-25,318

35

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

145,850

141,000

-4,850

36

Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh.

Bệnh viện đa khoa tỉnh

30,592

15,000

-15,592

37

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

700,000

350,000

-350,000

38

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

70,000

55,000

-15,000

39

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1,700

685

-1,015

40

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh truyền hình

50,000

49,000

-1,000

41

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

145,151

134,492

-10,659

42

Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương

Tỉnh đoàn

1,298

487

-811

43

Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

98,650

63,696

-34,954

44

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

87,870

69,780

-18,090

45

Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

3,630

3,300

-330

46

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

500

387

-113

47

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hoà - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

3,500

3,129

-371

48

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

93,213

85,280

-7,933

49

Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

3,367

370

-2,997

50

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

3,500

3,272

-228

51

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

UBND Tp. Thủ Dầu Một

12,700

12,583

-117

52

Trường Tiểu học Phú Lợi 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

58,000

37,563

-20,437

53

Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

90,000

69,007

-20,993

54

Trường Tiểu học An Thạnh

UBND Tp. Thuận An

45,000

38,000

-7,000

55

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực

UBND Tp. Thuận An

4,000

1,000

-3,000

56

Trường Tiểu học Tuy An

UBND Tp. Thuận An

4,804

915

-3,889

57

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND Tp. Dĩ An

2,900

960

-1,940

58

Trường TH Tân Bình B

UBND Tp. Dĩ An

3,116

2,242

-874

59

Trường TH Châu Thới

UBND Tp. Dĩ An

2,900

2,050

-850

60

Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa

UBND Tp. Dĩ An

27,992

21,800

-6,192

61

Trường Tiểu học Nhị Đồng 2

UBND Tp. Dĩ An

52,212

48,500

-3,712

62

Trường Tiểu học Đông Hòa C

UBND Tp. Dĩ An

50,089

34,900

-15,189

63

Trường mầm non Đông Hòa

UBND Tp. Dĩ An

39,564

26,100

-13,464

64

Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2

UBND Tp. Dĩ An

6,215

1,285

-4,930

65

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B

UBND Tp. Dĩ An

7,505

4,628

-2,877

66

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2)

UBND Tx. Bến Cát

16,000

13,400

-2,600

67

Trường Tiểu học Hòa Lợi

UBND Tx. Bến Cát

58,270

40,507

-17,763

68

Trường THCS An Điền (GĐ 2)

UBND Tx. Bến Cát

25,370

20,700

-4,670

69

Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát.

UBND Tx. Bến Cát

25,000

17,044

-7,956

70

Trường tiểu học Định Phước

UBND Tx. Bến Cát

12,838

12,400

-438

71

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

UBND Tx. Bến Cát

18,086

17,200

-886

72

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn

UBND Tx. Bến Cát

690

512

-178

73

Trường TH Tân Phước Khánh B

UBND TX Tân Uyên

1,000

532

-468

74

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND TX Tân Uyên

500

412

-88

75

Trường THCS Vĩnh Tân

UBND TX Tân Uyên

11,000

6,200

-4,800

76

Trường TH Khánh Bình

UBND TX Tân Uyên

11,000

6,200

-4,800

77

Trường Mầm non Thạnh Hội

UBND Tx. Tân Uyên

1,800

1,632

-168

78

Trường Trung học cơ sở Phú Chánh

UBND Tx. Tân Uyên

2,175

1,686

-489

79

Trường Trung học cơ sở Khánh Bình

UBND Tx. Tân Uyên

5,000

4,106

-894

80

Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp

UBND Tx. Tân Uyên

5,000

4,025

-975

81

Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1)

UBND huyện Dầu Tiếng

25,462

19,796

-5,666

82

Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

35,277

23,963

-11,314

83

Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2)

UBND huyện Phú Giáo

14,755

12,497

-2,258

84

Trường tiểu học An Linh

UBND huyện Phú Giáo

1,852

1,715

-137

85

Trường Tiểu học Phước Vĩnh B

UBND huyện Phú Giáo

3,043

2,613

-430

86

XD bổ sung phòng học Trường THPT Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1,000

700

-300

87

Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1,000

600

-400

88

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

3,112

400

-2,712

89

Trường Tiểu học Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

2,000

1,790

-210

90

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một

UBND Tp.Thủ Dầu Một

100,000

70,000

-30,000

91

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô; CCTL: 110.000 trđ.

UBND Tp.Thủ Dầu Một

110,000

10,000

-100,000

92

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài; CCTL: 100.000 trđ.

UBND Tp.Thủ Dầu Một

117,000

70,000

-47,000

93

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

UBND Tp.Thủ Dầu Một

44,000

10,000

-34,000

94

Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Định Bộ Lĩnh)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

5,000

841

-4,159

95

Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

3,000

1,732

-1,268

96

Trường TH Lê Thị Trung

UBND Tp. Thuận An

25,000

19,000

-6,000

97

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

UBND Tp. Dĩ An

77,500

74,000

-3,500

98

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A)

UBND Tx. Tân Uyên

30,000

8,027

-21,973

99

Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

UBND Tx. Bến Cát

33,732

23,732

-10,000

100

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 610 xã Long Nguyên

UBND huyện Bàu Bàng

3,000

2,221

-779

101

Bê tông nhựa đường từ nhà Ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

1,000

125

-875

102

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

UBND huyện Bàu Bàng

500

204

-296

103

Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã Thuận An

UBND Tp. Thuận An

59,500

40,000

-19,500

104

Xây dựng mới đường Hưng Định 15, phường Hưng Định, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

UBND Tp. Thuận An

170,000

140,000

-30,000

105

Nâng cấp đường ĐH 516 (đường Tân Long - An Long)

UBND huyện Phú Giáo

32,500

27,813

-4,687

106

Nâng cấp đường ĐH 502 (từ ngã 3 cây khô đến cầu Vàm Vá 2)

UBND huyện Phú Giáo

32,000

22,180

-9,820

 

PHỤ LỤC XVI

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ TĂNG VỐN TRONG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 LẦN 2
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /NQ-HĐND ngày   tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

KH 2020

Dự kiến điều chỉnh 2020

Số vốn bố trí tăng

 

TỔNG SỐ

 

2,562,057

4,679,559

2,117,502

1

Nâng cấp , mở rộng đường ĐT741B

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1,220

1,720

500

2

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

2,260

2,950

690

3

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

500

1,780

1,280

4

Dự án giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An

UBND Tp. Thuận An

23,000

439,000

416,000

5

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

3,500

11,175

7,675

6

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban QLDA ngành NN và PTNT

500

1,000

500

7

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

200

859

659

8

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

305

1,606

1,301

9

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

305

17,353

17,048

10

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

143,000

185,000

42,000

11

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND Tp.Thủ Dầu Một

98,375

121,710

23,335

12

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

43,755

46,000

2,245

13

Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

57,570

57,669

99

14

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

8,630

10,032

1,402

15

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

51,000

96,500

45,500

16

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

23,000

140,000

117,000

17

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

2,000

12,975

10,975

18

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

2,000

14,100

12,100

19

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

30,000

42,000

12,000

20

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

6,000

7,000

1,000

21

Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

200

5,165

4,965

22

Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1,700

16,700

15,000

23

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND Tp. Dĩ An

34,303

138,000

103,697

24

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

50,000

73,000

23,000

25

Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

26,035

65,914

39,879

26

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban QLDA ngành NN và PTNT

12,897

19,145

6,248

27

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

14,900

15,900

1,000

28

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

31,951

48,600

16,649

29

Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

547,369

702,706

155,337

30

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

105,850

322,891

217,041

31

Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

225

405

180

32

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

500

750

250

33

Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

16,182

46,195

30,013

34

Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

20,250

35,500

15,250

35

Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

440

840

400

36

Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh truyền hình

53,800

54,172

372

37

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh truyền hình

52,094

69,471

17,377

38

Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

2,275

2,400

125

39

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

20,000

22,000

2,000

40

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

15,497

24,000

8,503

41

Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

211

261

50

42

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ

29,000

29,071

71

43

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

150,952

154,000

3,048

44

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7,000

14,000

7,000

45

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

30,000

47,819

17,819

46

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1,400

3,625

2,225

47

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

4,200

4,965

765

48

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố

Công an tỉnh

4,250

4,427

177

49

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

11,781

20,587

8,806

50

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

3,000

9,000

6,000

51

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

37,165

43,500

6,335

52

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

500

2,700

2,200

53

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

500

643

143

54

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ

Công an tỉnh

775

798

23

55

Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

10,171

27,708

17,537

56

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh - Nguồn XSKT

UBND huyện Bàu Bàng

10,291

40,291

30,000

57

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú

UBND Tp. Thủ Dầu Một

20,000

41,000

21,000

58

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ

UBND Tp. Thủ Dầu Một

20,000

50,000

30,000

59

Trường tiểu học Định Hòa 2

UBND Tp. Thủ Dầu Một

20,000

45,000

25,000

60

Trường Mầm non Họa Mi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

10,000

18,000

8,000

61

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

UBND Tp. Thủ Dầu Một

11,761

15,000

3,239

62

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Thủ Dầu Một

518

1,926

1,408

63

Trường Tiểu học Chánh Nghĩa

UBND Tp. Thủ Dầu Một

2,000

2,432

432

64

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

UBND Tp. Thủ Dầu Một

963

2,465

1,502

65

Trường TH Bình Chuẩn 2

UBND Tp. Thuận An

25,291

33,290

7,999

66

Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

UBND Tp. Thuận An

45,462

46,000

538

67

Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ

UBND Tp. Thuận An

75,626

80,000

4,374

68

Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai

UBND Tp. Dĩ An

37,687

48,600

10,913

69

Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C

UBND Tp. Dĩ An

21,088

27,000

5,912

70

Trường THCS Hòa Lợi.

UBND Tx. Bến Cát

1,150

1,200

50

71

Trường trung học phổ thông Thái Hòa

UBND Tx. Tân Uyên

9,000

31,089

22,089

72

Trường mầm non Thạnh Phước

UBND TX Tân Uyên

10,937

16,268

5,331

73

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

UBND Tx. Tân Uyên

10,000

12,616

2,616

74

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

300

1,100

800

75

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

1,500

11,000

9,500

76

Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

300

6,102

5,802

77

Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

29,740

32,719

2,979

78

Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

UBND huyện Dầu Tiếng

10,517

13,600

3,083

79

Trường THCS Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

413

655

242

80

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

UBND huyện Phú Giáo

14,400

14,735

335

81

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

UBND huyện Phú Giáo

20,000

40,000

20,000

82

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

100

1,100

1,000

83

Trường tiểu học Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

40,000

40,661

661

84

Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

3,000

3,329

329

85

Đường Trần Văn Ơn

UBND Tp.Thủ Dầu Một

10,000

10,365

365

86

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy)

UBND Tp.Thủ Dầu Một

3,900

9,365

5,465

87

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

UBND Tp.Thủ Dầu Một

95,000

331,408

236,408

88

Đường Hoàng Hoa Thám II

UBND Tp.Thủ Dầu Một

2,000

2,634

634

89

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

UBND Tp. Thuận An

15,000

33,200

18,200

90

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

UBND Tp. Thuận An

15,000

15,561

561

91

Trường mầm non Hoa Mai 3

UBND Tp. Thuận An

7,000

13,316

6,316

92

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

UBND Tx. Tân Uyên

1,200

1,700

500

93

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

12,000

32,000

20,000

94

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

UBND Tx. Bến Cát

48,895

59,754

10,859

95

Nâng cấp Đường ĐH 515

UBND huyện Phú Giáo

13,953

17,185

3,232

96

Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

UBND huyện Phú Giáo

15,181

17,450

2,269

97

Đầu tư nâng cấp đường 19/5

UBND huyện Phú Giáo

1,858

1,891

33

98

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750)

UBND huyện Dầu Tiếng

13,220

33,220

20,000

99

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8

UBND huyện Dầu Tiếng

3,101

6,826

3,725

100

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

49,712

63,719

14,007

101

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1,000

16,000

15,000

102

Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

7,500

99,500

92,000

 

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 41/NQ-HĐND

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương, gồm các nội dung sau:

Điều chỉnh tổng mức vốn Kế hoạch đầu tư công năm 2020 là 14.666.667.000.000 đồng (mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:

- Vốn Ngân sách Trung ương: 303.680.000.000 đồng (ba trăm lẻ ba tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước ngoài ODA là 262.580.000.000 đồng (hai trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm tám mươi triệu đồng) và vốn trong nước là 41.100.000.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ, một trăm triệu đồng).

- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362.987.000.000 đồng (mười bốn ngàn ba trăm sáu mươi hai tỷ, chín trăm tám mươi bảy triệu đồng). Trong đó: Vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359.686.000.000 đồng (mười ngàn ba trăm năm mươi chín tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng), vốn ngân sách cấp huyện 3.387.301.000.000 đồng (ba ngàn ba trăm tám mươi bảy tỷ, ba trăm lẻ một triệu đồng), bội chi ngân sách địa phương 616.000.000.000 đồng (sáu trăm mười sáu tỷ đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV kèm theo).
...
PHỤ LỤC I BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
...
PHỤ LỤC II BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
PHỤ LỤC III BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
...
PHỤ LỤC IV BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
...
PHỤ LỤC V BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
...
PHỤ LỤC VI BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
...
PHỤ LỤC VII BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
...
PHỤ LỤC VIII BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
...
PHỤ LỤC IX BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
...
PHỤ LỤC X BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
...
PHỤ LỤC XI BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KẾT DƯ TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018
...
PHỤ LỤC XII BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC DỰ ÁN VỐN TỈNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ NĂM 2019
...
PHỤ LỤC XIII BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
...
PHỤ LỤC XIV BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRỌNG ĐIỂM
...
PHỤ LỤC XV BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN KHÁC

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020