Nghị quyết 44/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất đợt 2 năm 2016
Số hiệu: | 44/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Nguyễn Văn Đọc |
Ngày ban hành: | 07/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2013, Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Sau khi xem xét Tờ trình số 7564/TTr-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 104/BC-HĐND ngày 01/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2016, gồm:
- Danh mục 15 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 12 dự án cần chuyển mục đích 7,224 ha đất trồng lúa; 04 dự án cần chuyển mục đích 38,780 ha đất rừng phòng hộ (trong đó có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ) theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 (Biểu số 01 kèm theo);
- Danh mục 13 dự án, công trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng diện tích 510,234 ha (Biểu số 02 kèm theo);
- Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (có biểu số 3, 4 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất các thủ tục về quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án đã được thông qua.
- Trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 07/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỢT 2 NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó chuyển mục đích sử dụng loại đất |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa, trong đó: |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||
Tổng diện tích đất trồng lúa (LUA) |
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) |
Đất lúa khác (LUK) |
||||||||
I |
Huyện Hoành Bồ (04 dự án) |
44.160 |
0.284 |
0.220 |
0.060 |
17.810 |
0.000 |
|
|
|
1 |
Đường liên huyện nối xã Đồng Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ |
Xã Đồng Sơn |
4.510 |
0.004 |
|
|
|
|
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
2 |
Dự án Cảng bến thủy nội địa |
Xã Lê Lợi |
29.180 |
|
|
|
14.780 |
|
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch |
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hương Hải Group |
3 |
Dự án Cảng tổng hợp |
Xã Vũ Oai |
13.860 |
0.220 |
0.220 |
|
3.030 |
|
Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt quy hoạch chi tiết kèm bản đồ quy hoạch |
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư phát triển Bảo Nguyên |
4 |
Trường mầm non xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
1.120 |
0.060 |
|
0.060 |
|
|
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt để xuất dự án xây dựng |
|
II |
Huyện Bình Liêu (02 dự án) |
40.530 |
1.030 |
0.880 |
0.150 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
5 |
Đường giao thông Nà Làng - Khe Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực Mốc 1301, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu |
Xã Tình Húc |
34.580 |
0.880 |
0.880 |
|
|
|
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Chủ đầu tư: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6 |
Dự án nuôi trồng thủy sản cá nước lạnh và trồng cây hoa lan tại thôn Sú Cáu |
Xã Húc Động |
5.950 |
0.150 |
|
0.150 |
|
|
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Việt Long |
III |
Huyện Tiên Yên (01 dự án) |
1.300 |
1.020 |
1.020 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
7 |
Trung tâm văn hóa xã Đông Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh) |
Xã Đông Ngũ |
1.300 |
1.020 |
1.020 |
|
|
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
IV |
Huyện Đầm Hà (01 dự án ) |
187.810 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
19.000 |
0.000 |
|
|
|
8 |
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính |
Xã Đầm Hà, xã Tân Lập |
187.810 |
|
|
|
19.000 |
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 |
Tổng diện tích thực hiện dự án là 187,8 ha, trong đó đất rừng sản xuất là 145,3 ha (trong đó có 110 ha đất chuyển từ đất rừng phòng hộ sang rừng sản xuất được HĐND tỉnh thông qua tại văn bản số 559/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 |
V |
Thành phố Uông Bí (03 dự án) |
12.670 |
3.820 |
0.310 |
3.510 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
9 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2) |
Phường Trưng Vương |
|
0.780 |
0.310 |
0.470 |
|
|
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư |
Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích để thực hiện dự án là 57.347,9 m2; diện tích đất lúa chưa có quyết định thu hồi đất và có quyết định thu hồi đất sau ngày 01/7/2012 là 7.781,8 m2. |
10 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A |
Phường Quang Trung |
9.730 |
2.270 |
|
2.270 |
|
|
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
11 |
Khu dân cư đô thị khu 5B |
Phường Quang Trung |
2.940 |
0.770 |
|
0.770 |
|
|
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐĐ1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư. |
VI |
Thị xã Đông Triều (01 dự án) |
0.550 |
0.550 |
0.550 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
12 |
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu khu Yên Lâm 1 |
Phường Đức Chính |
0.550 |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch |
|
VII |
Thành phố Móng Cái (01 dự án) |
0.340 |
0.170 |
0.170 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
13 |
Công an phường Hải Hòa |
Phường Hải Hòa |
0.340 |
0.170 |
0.170 |
|
|
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND thành phố Móng Cái về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
VIII |
Huyện Vân Đồn (01 dự án) |
18.950 |
0.350 |
0.000 |
0.350 |
0.000 |
0.000 |
|
|
|
14 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1) |
Xã Đoàn Kết |
18.950 |
0.350 |
|
0.350 |
|
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/9/2016 của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh mở rộng quy hoạch tổng mặt bằng |
Dự án đã được thông qua thu hồi đất tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
IX |
Huyện Cô Tô (01 dự án) |
12.980 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
1.970 |
0.000 |
|
|
|
15 |
Dự án Khu du lịch sinh thái resort 4 sao ven biển Tây Cô Tô |
Xã Đồng Tiến |
12.980 |
|
|
|
1.970 |
|
Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tổng |
319.290 |
7.224 |
3.150 |
4.070 |
38.780 |
0.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa LUA |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
I |
Huyện Hoành Bồ (03 công trình, dự án) |
271.144 |
23.424 |
0.000 |
0.000 |
215.470 |
32.250 |
|
|
|
1 |
Trung tâm xử lý chất thải rắn, trồng cây ăn quả, rau sạch chất lượng cao và công viên cây xanh |
Xã Vũ Oai và xã Hòa Bình |
265.510 |
23.360 |
|
|
213.440 |
28.710 |
Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 15/2/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng kèm bản đồ quy hoạch |
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã được Thủ tướng Chính phủ thông qua tại Văn bản số 1451/TTg- KTN ngày 17/8/2016 |
2 |
Đường liên huyện nối xã Đồng Sơn, huyện Hoành Bồ đến xã Lương Mông, huyện Ba Chẽ |
Xã Đồng Sơn |
4.514 |
0.004 |
|
|
1.920 |
2.590 |
Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 |
Trường mầm non xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
1.120 |
0.060 |
|
|
0.110 |
0.950 |
Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Hoành Bồ về phê duyệt để xuất dự án xây dựng |
|
II |
Huyện Bình liêu (01 dự án) |
34.580 |
0.880 |
0.000 |
0.000 |
33.560 |
0.140 |
|
|
|
4 |
Đường giao thông Nà Làng - Khê Và nối ra đường tuần tra biên giới khu vực Mốc 1301, xã Tình Húc, huyện Bình Liêu |
Xã Tình Húc |
34.580 |
0.880 |
|
|
33.560 |
0.140 |
Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
|
III |
Huyện Tiên Yên (01 dự án) |
|
1.300 |
1.020 |
0.000 |
0.000 |
0.280 |
0.000 |
|
|
5 |
Trung tâm văn hóa xã Đông Ngũ (thôn Đông Ngũ Kinh) |
Xã Đông Ngũ |
1.300 |
1.020 |
|
|
0.280 |
|
Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện Tiên Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
IV |
Huyện Đầm Hà (01 dự án) |
|
187.810 |
|
19.000 |
|
168.810 |
|
|
|
6 |
Dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính |
Xã Đầm Hà, Tân Lập |
187.810 |
|
19.000 |
|
168.810 |
|
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 |
|
V |
Thành phố Uông Bí (06 dự án) |
|
14.850 |
3.060 |
0.000 |
0.000 |
6.800 |
4.990 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (dự án cấp 1) Khu dân cư (giai đoạn 2) |
Phường Trưng Vương |
0.530 |
0.020 |
|
|
0.470 |
0.040 |
Quyết định số 4787/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án đầu tư |
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư và thương mại Công Thành. Tổng diện tích đã phê duyệt phương án bồi thường GPMB (trước năm 2013) là 20,10ha |
8 |
Trường THCS chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A |
Phường Quang Trung |
9.730 |
2.270 |
|
|
3.600 |
3.860 |
Quyết định số 5556/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
|
9 |
Khu dân cư đô thị khu 5B |
Phường Quang Trung |
2.940 |
0.770 |
|
|
1.420 |
0.750 |
Quyết định số 5554/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Khu đất này đã được thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 để thực hiện dự án khu tái định cư nhưng UBND tỉnh đã có chỉ đạo dừng thực hiện dự án này tại Văn bản số 3838/UBND-QLĐ DD1 ngày 1/7/2016. Nay UBND thành phố Uông Bí phê duyệt điều chỉnh thành dự án dân cư |
10 |
Mở rộng khuôn viên (sân thể chất) trường tiểu học Lê Lợi và hạ tầng dân cư khu 4 |
Phường Quang Trung |
0.600 |
|
|
|
0.420 |
0.180 |
Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch điều chỉnh; Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt chủ trương đầu tư |
Diện tích theo quy hoạch là 0.93ha, trong đó hiện trạng là 0.33ha |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật cấp đất dân cư khu Chạp Khê |
Phường Nam Khê |
1.030 |
|
|
|
0.890 |
0.140 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Chủ đầu tư: UBND phường Nam Khê |
12 |
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt (điều chỉnh) |
Phường Thanh Sơn |
0.020 |
|
|
|
|
0.020 |
Quyết định số 6036/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
Tổng diện tích dự án là 0.51ha, trong đó hiện trạng đã có là 0.49ha |
VI |
Thị xã Đông Triều (01 dự án) |
|
0.550 |
0.550 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
0.000 |
|
|
13 |
Mở rộng nghĩa trang Đồi Liễu khu Yên Lâm 1 |
Phường Đức Chính |
0.550 |
0.550 |
|
|
|
|
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch |
|
|
Tổng |
510.234 |
28.934 |
19.000 |
0.000 |
424.920 |
37.380 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
1 |
Dự án mở rộng bến xe quay đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
8.70 |
|
|
8.70 |
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự án liền kề) |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1) |
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà |
33.19 |
0.45 |
18.82 |
|
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt mặt bằng tuyến |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
3 |
Công viên nghĩa trang thị xã Quảng Yên |
Phường Tân An và xã Tiền An |
95.71 |
0.10 |
|
|
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 |
Trung tâm hỏa táng và công viên nghĩa trang |
Phường Phương Đông và Thanh Sơn, |
32.54 |
0.49 |
1.94 |
|
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 |
Khu dân cư khu 1 |
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí |
0.66 |
0.50 |
|
|
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.33 |
0.20 |
|
|
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng quy hoạch |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
7 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.45 |
0.30 |
|
|
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
8 |
Cầu dân sinh Miếu Thán và Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ |
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí |
1.00 |
0.29 |
|
|
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
9 |
Dự án tuyến đường hành hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân |
Xã Bình Khê và An Sinh |
40.02 |
1.02 |
19.85 |
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày 22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tổng |
212.60 |
3.35 |
40.61 |
8.70 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thực hiện dự án |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất NN còn lại |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
1 |
Dự án mở rộng bến xe quay đầu dốc Hạ Kiệu và đường lên dốc Hạ Kiệu |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
8.70 |
|
|
8.70 |
|
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 561/HĐND-KTNS ngày 19/9/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh (Đã rà soát diện tích thu hồi và chuyển mục đích với các dự án liền kề) |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 341 từ Khu Kinh tế cửa khẩu Móng Cái đến Khu kinh tế cửa khẩu Bắc Phong Sinh, huyện Hải Hà (giai đoạn 1) |
Hải Yên và Bắc Sơn, huyện Hải Hà |
33.19 |
0.45 |
18.82 |
|
4.30 |
9.62 |
Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án; Quyết định số 138/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2016 của UBND huyện Hải Hà về phê duyệt mặt bằng tuyến |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
3 |
Dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GSM) lần thứ 2- tỉnh Quảng Ninh (hạng mục thoát nước mưa) |
Phường Ka Long, thành phố Móng Cái |
0.03 |
|
|
|
|
0.03 |
Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án |
Đồng ý tại Văn bản số 565/HĐND-KTNS ngày 20/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
4 |
Trạm xử lý nước hồ Khe Mai phục vụ Cảng hàng không Quảng Ninh |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
0.52 |
|
|
|
0.52 |
|
Quyết định số 177/QĐ-KKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
5 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 1) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
18.95 |
0.35 |
|
|
18.60 |
|
Quyết định số 202/QĐ-QLKKT ngày 12/8/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
6 |
Điều chỉnh mở rộng Khu khai thác đất phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 2 mở rộng) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
4.99 |
|
|
|
4.99 |
|
Quyết định số 227/QĐ-QLKKT ngày 5/10/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
7 |
Khu khai thác đất (K98) phục vụ thi công dự án Cảng hàng không Quảng Ninh (Điểm số 5) |
Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn |
5.18 |
|
|
|
5.18 |
|
Quyết định số 220/QĐ-QLKKT ngày 29/9/2016 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Quảng Ninh về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
Đồng ý tại Văn bản số 660/HĐND-KTNS ngày 26/10/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
8 |
Công viên nghĩa trang thị xã Quảng Yên |
Phường Tân An và xã Tiền An, thị xã Quảng Yên |
95.71 |
0.10 |
|
|
94.94 |
0.67 |
Quyết định số 5314/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 686/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
9 |
Trung tâm hỏa táng và công viên nghĩa trang |
Phường Phương Đông và Thanh Sơn, TP Uông Bí |
32.54 |
0.49 |
1.94 |
|
29.30 |
0.81 |
Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
10 |
Khu dân cư khu 1 |
Phường Trưng Vương, TP Uông Bí |
0.66 |
0.50 |
|
|
0.08 |
0.08 |
Quyết định số 3051/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
11 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.33 |
0.20 |
|
|
0.08 |
0.05 |
Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt mặt bằng quy hoạch |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
12 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Xã Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí |
0.45 |
0.30 |
|
|
0.13 |
0.02 |
Quyết định số 3652/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
13 |
Hạ tầng kỹ thuật dân cư tự xây tổ 25A khu 7 |
Phường Quang Trung, TP Uông Bí |
0.48 |
|
|
|
0.33 |
0.15 |
Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
14 |
Cầu dân sinh Miếu Thán và Đập tràn phía Đông trường Hoàng Văn Thụ |
Phường Vàng Danh, TP Uông Bí |
1.00 |
0.29 |
|
|
0.10 |
0.61 |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND thành phố Uông Bí về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Đồng ý tại Văn bản số 687/HĐND-KTNS ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh |
15 |
Dự án tuyến đường hành hương nối khu vực chùa Hồ Thiên với khu vực Ngọa Vân |
Xã Bình Khê và An Sinh |
40.02 |
1.02 |
19.85 |
|
19.15 |
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2423/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND thị xã Đông Triều về phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Thống nhất chủ trương chuyển mục đích tại Văn bản số 743/HĐND-KTNS ngày 22/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Tổng |
242.75 |
3.70 |
40.61 |
8.70 |
177.70 |
12.04 |
|
|
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 456/QĐ-UBND năm về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2019 về Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 456/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân ân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành xuất bản - in - phát hành tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 dự án nuôi tôm thương phẩm siêu thâm canh công nghệ cao trong nhà kính tại xã Tân Lập, xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, năm 2015 Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2014 công nhận lại và cấp bằng công nhận trường Tiểu học Nông Thịnh, huyện Chợ Mới đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Danh mục thành phần tài liệu nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch phát triển Thống kê tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012