Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 44/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 19/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều Quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4489/TTr-UBND ngày 07/11/2017 của UBND tỉnh về đề nghị Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2018, như sau:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2018 là : 29.166 người.
Cụ thể:
1. Biên chế quản lý hành chính : 2.228 người.
Trong đó:
- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2017 : 2.190 người
- Biên chế tạm giao thêm năm 2018 : 38 người
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 537 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 20.075 người
5. Biên chế sự nghiệp khác : 992 người.
6. Biên chế trong các tổ chức Hội: 151 người.
(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)
7. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2018: 480 người.
(Kèm theo các phụ lục số VIII)
2. Đối với biên chế sự nghiệp, giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 44 /NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Phân loại |
Biên chế giao năm 2017 |
Biên chế kế hoạch năm 2018 |
Tăng/giảm |
I |
Quản lý hành chính |
2498 |
2228 |
-270 |
1 |
Cấp tỉnh |
1489 |
1328 |
-161 |
2 |
Cấp huyện |
1009 |
900 |
-109 |
II |
Sự nghiệp VH TT TT |
553 |
537 |
-16 |
1 |
Cấp tỉnh |
314 |
307 |
-7 |
2 |
Cấp huyện |
239 |
230 |
-9 |
III |
Sự nghiệp y tế |
5183 |
5183 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
2374 |
2396 |
15 |
2 |
Cấp huyện |
1568 |
1583 |
15 |
3 |
Cấp xã |
837 |
930 |
100 |
4 |
Các Trung tâm DS - KHHGĐ cấp huyện |
179 |
179 |
|
5 |
Dự phòng |
225 |
95 |
-130 |
IV |
Sự nghiệp GDĐT |
20271 |
20075 |
-196 |
1 |
Cấp tỉnh |
2924 |
2887 |
-37 |
2 |
Cấp huyện |
16901 |
16742 |
-159 |
3 |
Dự phòng |
446 |
446 |
|
V |
Sự nghiệp khác |
1013 |
992 |
-21 |
1 |
Cấp tỉnh |
808 |
814 |
6 |
2 |
Cấp huyện |
148 |
121 |
-27 |
3 |
Dự phòng |
57 |
57 |
|
VI |
Biên chế giao cho các Hội |
155 |
151 |
-4 |
1 |
Cấp tỉnh |
78 |
74 |
-4 |
2 |
Cấp huyện |
77 |
77 |
|
|
Tổng cộng |
29673 |
29166 |
-507 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2017 |
Biên chế kế hoạch năm 2018 |
Chia ra |
|
Hành chính |
Sự nghiệp |
||||
|
Tổng cộng |
2486 |
2228 |
2190 |
38 |
A |
Cấp tỉnh |
1478 |
1328 |
1290 |
38 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
28 |
25 |
25 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 |
60 |
60 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
42 |
35 |
35 |
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng |
12 |
11 |
11 |
|
|
Ban Tôn giáo |
14 |
13 |
13 |
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
9 |
9 |
9 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 |
43 |
43 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
15 |
14 |
14 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
22 |
18 |
18 |
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
14 |
13 |
13 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
15 |
13 |
13 |
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
316 |
271 |
254 |
17 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
18 |
17 |
17 |
|
|
Chi cục Thủy sản |
17 |
26 |
26 |
|
5 |
Sở Công thương |
42 |
36 |
36 |
|
|
Chi cục Quản lý thị trường |
67 |
65 |
54 |
11 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
40 |
40 |
|
7 |
Sở Tài chính |
59 |
53 |
53 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
41 |
38 |
38 |
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng |
13 |
13 |
13 |
|
9 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
59 |
51 |
51 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
32 |
32 |
|
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
42 |
40 |
30 |
10 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
22 |
22 |
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
13 |
12 |
12 |
|
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 |
45 |
45 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
42 |
42 |
|
14 |
Sở Y tế |
35 |
31 |
31 |
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
14 |
12 |
12 |
|
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
16 |
14 |
14 |
|
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
28 |
28 |
|
16 |
Sở Tư pháp |
35 |
32 |
32 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
36 |
36 |
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
17 |
16 |
16 |
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo |
10 |
9 |
9 |
|
|
Chi cục Quản lý đất đai |
20 |
17 |
17 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
37 |
37 |
|
19 |
Ban Dân tộc tỉnh |
21 |
17 |
17 |
|
20 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
22 |
19 |
19 |
|
21 |
Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh |
3 |
3 |
3 |
|
B |
Cấp huyện |
1008 |
900 |
900 |
|
1 |
Huyện Tuy Phong |
107 |
95 |
95 |
|
2 |
Huyện Bắc Bình |
104 |
96 |
96 |
|
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
102 |
95 |
95 |
|
4 |
Thành phố Phan Thiết |
116 |
102 |
102 |
|
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
104 |
91 |
91 |
|
6 |
Huyện Hàm Tân |
104 |
90 |
90 |
|
7 |
Thị xã La Gi |
108 |
94 |
94 |
|
8 |
Huyện Đức Linh |
102 |
92 |
92 |
|
9 |
Huyện Tánh Linh |
102 |
93 |
93 |
|
10 |
Huyện Phú Quý |
59 |
52 |
52 |
|
|
Tổng cộng |
2486 |
2228 |
2190 |
38 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao năm 2017 |
Biên chế kế hoạch năm 2018 |
|
Tổng cộng |
553 |
537 |
A |
Cấp tỉnh |
314 |
307 |
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
79 |
79 |
2 |
Bảo tàng tỉnh |
28 |
28 |
3 |
Thư viện tỉnh |
24 |
24 |
4 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận |
19 |
18 |
5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
31 |
29 |
6 |
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh |
80 |
78 |
7 |
Trung tâm Thể dục Thể thao |
18 |
18 |
8 |
Trường Năng khiếu NV TDTT |
20 |
18 |
9 |
BQL Di tích tháp Pô Sah Inư |
7 |
7 |
10 |
Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm |
8 |
8 |
B |
Cấp huyện |
239 |
230 |
1 |
Đài TT TH Tuy Phong |
11 |
11 |
|
Trung tâm VHTT Tuy Phong |
15 |
13 |
2 |
Đài TT TH Bắc Bình |
9 |
9 |
|
Trung tâm VHTT Bắc Bình |
17 |
17 |
3 |
Đài TT TH Hàm Thuận Bắc |
8 |
7 |
|
Trung tâm VHTDTT HT Bắc |
14 |
14 |
4 |
Đài TT TH Phan Thiết |
12 |
11 |
|
Trung tâm VH Phan Thiết |
14 |
13 |
|
Trung tâm TDTT Phan Thiết |
5 |
5 |
5 |
Đài TT TH Hàm Thuận Nam |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT HT Nam |
14 |
14 |
6 |
Đài TT TH Hàm Tân |
9 |
9 |
|
Trung tâm VHTT Hàm Tân |
14 |
13 |
7 |
Đài TT TH La Gi |
12 |
12 |
|
Trung tâm VHTT-TT La Gi |
19 |
18 |
8 |
Đài TT TH Đức Linh |
8 |
8 |
|
Trung tâm VHTT Đức Linh |
14 |
14 |
9 |
Đài TT TH Tánh Linh |
8 |
7 |
|
Trung tâm VHTT Tánh Linh |
12 |
11 |
10 |
Đài TTTH Phú Quý |
7 |
7 |
|
Trung tâm VHTT Phú Quý |
9 |
9 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao 2017 |
Biên chế kế hoạch 2018 |
|
Tổng cộng |
5183 |
5183 |
A |
Cấp tỉnh |
2381 |
2396 |
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
796 |
796 |
2 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận |
300 |
300 |
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam |
402 |
402 |
4 |
Bệnh viện ĐKKV La Gi |
277 |
292 |
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
165 |
165 |
6 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
115 |
115 |
7 |
Bệnh viện Da liễu |
48 |
48 |
8 |
Trung tâm Mắt |
33 |
33 |
9 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
38 |
38 |
10 |
Trung tâm Phòng chống Sốt rét - Bướu cổ |
35 |
35 |
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
60 |
60 |
12 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
35 |
35 |
13 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
13 |
13 |
14 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
22 |
22 |
15 |
Trung tâm Pháp y |
15 |
15 |
16 |
Trung tâm Giám định y khoa |
13 |
13 |
17 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ |
14 |
14 |
B |
Cấp huyện |
1568 |
1583 |
1 |
TTYT Tuy Phong |
239 |
239 |
2 |
TTYT Bắc Bình |
47 |
47 |
3 |
TTYT Hàm Thuận Bắc |
256 |
256 |
4 |
TTYT Phan Thiết |
220 |
220 |
5 |
TTYT Hàm Thuận Nam |
208 |
208 |
6 |
TTYT Hàm Tân |
193 |
208 |
7 |
TTYT La Gi |
43 |
43 |
8 |
TTYT Đức Linh |
45 |
45 |
9 |
TTYT Tánh Linh |
217 |
217 |
10 |
TTYT dân quân y Phú Quý |
100 |
100 |
C |
Khối Trạm Y tế xã phường |
830 |
930 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
70 |
79 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
121 |
127 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
123 |
138 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
108 |
122 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
72 |
82 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
60 |
70 |
7 |
Thị xã La Gi |
54 |
66 |
8 |
Huyện Đức Linh |
96 |
108 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
101 |
110 |
10 |
Huyện Phú Quý |
25 |
28 |
D |
Trung tâm Dân số KHHGĐ |
179 |
179 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
17 |
17 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
24 |
24 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
23 |
23 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
24 |
24 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
18 |
18 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
15 |
15 |
7 |
Thị xã La Gi |
14 |
14 |
8 |
Huyện Tánh Linh |
19 |
19 |
9 |
Huyện Đức Linh |
18 |
18 |
10 |
Huyện Phú Quý |
7 |
7 |
|
Dự phòng |
225 |
95 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao 2017 |
Biên chế kế hoạch năm 2018 |
|
Tổng cộng |
20271 |
20075 |
A |
Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
2604 |
2570 |
1 |
THPT Tuy Phong |
113 |
117 |
2 |
THPT Hòa Đa |
120 |
121 |
3 |
THPT Bắc Bình |
120 |
117 |
4 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
79 |
74 |
5 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
81 |
73 |
6 |
THPT Hàm Thuận Bắc |
122 |
126 |
7 |
THPT Phan Bội Châu |
167 |
166 |
8 |
THPT Phan Chu Trinh |
129 |
128 |
9 |
THPT Phan Thiết |
107 |
101 |
10 |
THPT Bùi Thị Xuân |
61 |
62 |
11 |
THPT Lương Thế Vinh |
54 |
54 |
12 |
THPT Hàm Thuận Nam |
99 |
97 |
13 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
56 |
56 |
14 |
THPT Lý Thường Kiệt |
111 |
107 |
15 |
THPT Nguyễn Huệ |
99 |
96 |
16 |
THPT Hàm Tân |
52 |
52 |
17 |
THPT Đức Tân |
56 |
58 |
18 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
46 |
45 |
19 |
THPT Tánh Linh |
94 |
92 |
20 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
81 |
73 |
21 |
THPT Đức Linh |
85 |
81 |
22 |
THPT Hùng Vương |
136 |
127 |
23 |
THPT Quang Trung |
83 |
73 |
24 |
THPT Ngô Quyền |
61 |
57 |
25 |
PT Dân tộc nội trú tỉnh |
78 |
78 |
26 |
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
141 |
141 |
|
Biên chế tạm giao để xử lý giáo viên dôi dư |
173 |
198 |
B |
Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý |
16901 |
16742 |
I |
Bậc mầm non |
3639 |
3717 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
340 |
377 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
493 |
486 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
530 |
530 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
506 |
514 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
291 |
298 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
254 |
263 |
7 |
Thị xã La Gi |
227 |
238 |
8 |
Huyện Đức Linh |
436 |
437 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
396 |
411 |
10 |
Huyện Phú Quý |
166 |
163 |
II |
Bậc tiểu học |
7548 |
7410 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
887 |
882 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
909 |
902 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
1090 |
1073 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
1000 |
1012 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
718 |
718 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
462 |
449 |
7 |
Thị xã La Gi |
611 |
589 |
8 |
Huyện Đức Linh |
850 |
811 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
824 |
787 |
10 |
Huyện Phú Quý |
197 |
187 |
III |
Bậc trung học cơ sở |
5587 |
5488 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
571 |
568 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
655 |
640 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
867 |
824 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
793 |
784 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
523 |
519 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
370 |
355 |
7 |
Thị xã La Gi |
448 |
459 |
8 |
Huyện Đức Linh |
604 |
603 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
611 |
596 |
10 |
Huyện Phú Quý |
145 |
140 |
IV |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện |
127 |
127 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
13 |
13 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
23 |
23 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
7 |
7 |
4 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
7 |
7 |
5 |
Huyện Hàm Tân |
7 |
7 |
6 |
Thị xã La Gi |
24 |
24 |
7 |
Huyện Tánh Linh |
21 |
21 |
8 |
Huyện Đức Linh |
20 |
20 |
9 |
Huyện Phú Quý |
5 |
5 |
C |
Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý |
320 |
317 |
1 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
180 |
177 |
2 |
Trường Cao đẳng Y tế |
70 |
70 |
3 |
Trường Cao đẳng nghề |
70 |
70 |
|
|
446 |
446 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao 2017 |
Biên chế kế hoạch năm 2018 |
|
Sự nghiệp khác |
1024 |
992 |
A |
Cấp tỉnh |
843 |
814 |
1 |
Biên chế Quản trị mạng Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, Ban Quản lý khu công nghiệp, Văn phòng HĐND tỉnh, Chi cục Quản lý thị trường: 21 biên chế; UBND cấp huyện: 10 biên chế (mỗi cơ quan 01 biên chế Quản trị mạng) |
|
31 |
2 |
Trung tâm Hội nghị |
4 |
4 |
3 |
Trung tâm Thông tin |
15 |
13 |
4 |
Trung tâm Hành chính công |
|
8 |
5 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
11 |
11 |
6 |
Trung tâm Khuyến nông |
75 |
72 |
7 |
Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản |
52 |
31 |
8 |
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
|
10 |
9 |
Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới |
3 |
3 |
10 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
47 |
46 |
11 |
Các trạm Bảo vệ thực vật |
34 |
34 |
12 |
Các trạm Thú y |
37 |
36 |
13 |
BQL rừng phòng hộ Trị An |
7 |
6 |
14 |
BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi |
7 |
6 |
15 |
BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc |
7 |
7 |
16 |
BQL rừng phòng hộ Phan Điền |
7 |
6 |
17 |
BQL rừng phòng hộ Cà Giây |
7 |
6 |
18 |
BQL rừng phòng hộ Sông Quao |
7 |
6 |
19 |
BQL rừng phòng hộ Sông Lũy |
7 |
7 |
20 |
BQL RPH Sông Móng - Capét |
7 |
7 |
21 |
BQL RPH Lê Hồng Phong |
7 |
6 |
22 |
BQL rừng phòng hộ La Ngà |
7 |
6 |
23 |
BQL RPH Đông Giang |
7 |
7 |
24 |
BQL rừng phòng hộ Hồng Phú |
7 |
5 |
25 |
BQL rừng phòng hộ Sông Mao |
7 |
6 |
26 |
BQL rừng phòng hộ Tuy Phong |
7 |
7 |
27 |
BQL rừng phòng hộ Đức Linh |
7 |
5 |
28 |
Trạm Nông lâm nghiệp Phú Quý |
4 |
4 |
29 |
Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long |
16 |
16 |
30 |
BQL KBTTN Tà Kóu |
17 |
17 |
31 |
BQL KBTTN Núi Ông |
55 |
53 |
32 |
BQL KBTB Hòn Cau |
10 |
10 |
33 |
Trung tâm Khuyến công |
20 |
19 |
34 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9 |
7 |
35 |
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
8 |
7 |
36 |
Trung tâm Mua tài sản công |
5 |
5 |
37 |
Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch |
12 |
10 |
38 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
15 |
15 |
39 |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN |
32 |
32 |
40 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp |
29 |
28 |
41 |
BQL Nghĩa trang liệt sỹ |
4 |
4 |
42 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
13 |
13 |
43 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy |
13 |
12 |
44 |
Trường Tình thương |
8 |
8 |
45 |
Quỹ bảo trợ trẻ em |
1 |
1 |
46 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
15 |
14 |
47 |
Phòng Công chứng số 1 |
6 |
|
48 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
6 |
|
49 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
12 |
11 |
50 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
45 |
43 |
51 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
52 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
63 |
63 |
53 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
10 |
10 |
54 |
Trung tâm Dịch vụ phát triển miền núi |
10 |
|
55 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh |
6 |
4 |
B |
Cấp huyện |
124 |
121 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
9 |
9 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
2 |
2 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
9 |
9 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
2 |
2 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
10 |
10 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
3 |
3 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
24 |
23 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10 |
10 |
|
BQL nghĩa trang |
8 |
8 |
|
Lực lượng Thanh niên xung kích |
5 |
4 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
10 |
10 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
3 |
3 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
11 |
11 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
4 |
4 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
7 |
Thị xã La Gi |
20 |
20 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
10 |
10 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
|
Nhà thiếu nhi thị xã La Gi |
3 |
3 |
8 |
Huyện Đức Linh |
12 |
12 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
5 |
5 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
9 |
9 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
6 |
6 |
|
BQL Công trình công cộng |
2 |
2 |
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
10 |
Huyện Phú Quý |
10 |
8 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
3 |
3 |
|
BQL Công trình công cộng |
3 |
3 |
|
Quản trang |
1 |
1 |
|
Nhân viên phục vụ trong BC |
2 |
|
|
Phòng chống lụt bão |
1 |
1 |
C |
Biên chế dự phòng |
57 |
57 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế giao 2017 |
Dự kiến giao 2018 |
|
Tổ chức hội |
155 |
151 |
A |
Cấp tỉnh |
78 |
74 |
1 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
1 |
1 |
2 |
Liên minh các HTX tỉnh |
15 |
15 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
18 |
16 |
4 |
Hội Đông y tỉnh |
10 |
9 |
5 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
10 |
9 |
6 |
Hội Luật gia tỉnh |
3 |
3 |
7 |
Hội Người mù tỉnh |
4 |
4 |
8 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
3 |
3 |
9 |
Liên hiệp Hội KHKT tỉnh |
11 |
11 |
10 |
Hội Nhà báo tỉnh |
3 |
3 |
B |
Cấp huyện |
77 |
77 |
1 |
Huyện Tuy Phong |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
2 |
Huyện Bắc Bình |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
3 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
4 |
Thành phố Phan Thiết |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
5 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
6 |
Huyện Hàm Tân |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
7 |
Thị xã La Gi |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
8 |
Huyện Đức Linh |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
9 |
Huyện Tánh Linh |
8 |
8 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
3 |
3 |
|
Hội Đông y |
2 |
2 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
10 |
Huyện Phú Quý |
5 |
5 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
1 |
1 |
|
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
Hội Người mù |
1 |
1 |
|
BĐD Người cao tuổi |
1 |
1 |
|
Hội Đông y |
1 |
1 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 19/12/2017của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên Đơn vị |
Chỉ tiêu hiện giao |
Chỉ tiêu năm 2018 |
|||||
Định biên lao động |
Chia ra |
Định biên lao động |
Chia ra |
||||
Định biên lao động theo định mức |
Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện |
Định biên theo định mức |
Giao thành lập tổ cơ động |
Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện |
|||
Tổng cộng |
468 |
460 |
8 |
480 |
437 |
31 |
12 |
Trị An |
24 |
20 |
4 |
25 |
21 |
|
4 |
Hàm Thuận Đa Mi |
30 |
30 |
|
31 |
28 |
3 |
|
Lòng Sông - Đá Bạc |
43 |
43 |
|
43 |
40 |
3 |
|
Phan Điền |
27 |
27 |
|
28 |
25 |
3 |
|
Cà Giây |
28 |
28 |
0 |
29 |
25 |
2 |
2 |
Sông Quao |
29 |
29 |
|
30 |
27 |
3 |
|
Sông Lũy |
38 |
38 |
0 |
38 |
34 |
2 |
2 |
Sông Móng - Capét |
40 |
40 |
|
40 |
40 |
|
|
Lê Hồng Phong |
22 |
22 |
|
23 |
22 |
1 |
|
La Ngà |
43 |
39 |
4 |
44 |
39 |
1 |
4 |
Đông Giang |
32 |
32 |
|
32 |
30 |
2 |
|
Hồng Phú |
23 |
23 |
|
25 |
21 |
4 |
|
Sông Mao |
29 |
29 |
|
30 |
28 |
2 |
|
Tuy Phong |
39 |
39 |
|
39 |
37 |
2 |
|
Đức Linh |
21 |
21 |
|
23 |
20 |
3 |
|
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010