Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 44/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thị Ái Nam |
Ngày ban hành: | 08/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu: Gồm có 42 dự án; tổng diện tích thu hồi đất là 165,65 ha (Danh mục chi tiết có Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021: Gồm có 49 công trình, dự án và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân; tổng diện tích sử dụng đất trồng lúa là 74,67 ha (Danh mục chi tiết có Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
8.33 |
0.27 |
0.27 |
|
7.79 |
|
|
1 |
Trụ sở Hải quan |
Phường 8 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
Vốn ngành Hải quan |
2 |
Trạm biến áp 110kV Hiệp Thành và đường dây đấu nối |
Phường Nhà Mát |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
3 |
Đường dây 220Kv, 35Kv và đường cáp ngầm - Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn 3 |
Xã Vĩnh Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch, phường 7 |
7.60 |
0.04 |
0.27 |
|
7.29 |
Ngoài ngân sách (Vốn Công ty Super Wind Energy Bạc Liêu - Công văn số 3489/UBND-TH ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh) |
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
122.01 |
|
|
|
122.01 |
|
|
1 |
Kè Chống sạt lở bờ sông trên địa bàn thị xã Giá Rai |
Phường 1 và Phường Hộ Phòng |
7.80 |
|
|
|
7.80 |
Ngân sách Trung ương (Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh) |
2 |
Trường tiểu học Phong Phú A |
Phường Láng Tròn |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
Ngân sách thị xã |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thạnh Bình |
Xã Tân Phong |
0.21 |
|
|
|
0.21 |
Ngân sách thị xã |
4 |
Khu Công nghiệp Láng Trâm |
Xã Tân Thạnh |
100.00 |
|
|
|
100.00 |
Kêu gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021) |
5 |
Khu du lịch Tắc Sậy |
Xã Tân Phong |
13.28 |
|
|
|
13.28 |
Kêu gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021) |
6 |
Trạm Y tế Phường Hộ Phòng |
Phường Hộ Phòng |
0.13 |
|
|
|
0.13 |
Ngân sách thị xã |
7 |
Trụ sở UBND xã Phong Thạnh Tây |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 4158/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND tỉnh) |
8 |
Cầu bắt qua Kênh QL - PH (Cầu treo) |
Xã Phong Thạnh Tây |
0.04 |
|
|
|
0.04 |
Ngân sách thị xã |
HUYỆN ĐÔNG HẢI
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
7.70 |
|
|
|
7.70 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường THCS Hồ Thị Kỷ |
Xã Định Thành |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Ngân sách huyện |
2 |
Mở rộng Trường Tiểu học Đặng Thùy Trâm (Điểm ấp Cây Giá) |
Xã Định Thành |
0.50 |
|
|
|
0.50 |
Ngân sách huyện |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua Sông Gành Hào, nối huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau với huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu |
TT Gành Hào |
5.00 |
|
|
|
5.00 |
Ngân sách tỉnh (Công văn số 3425/UBND-KT ngày 6/8/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 của UBND tỉnh Cà Mau phê duyệt chủ trương đầu tư) |
4 |
Nhà máy điện gió Hòa Bình 2 (Trụ điện 8-12 của đường 110KV thuộc địa phận huyện Đông Hải) |
Xã Long Điền Đông |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Ngoài ngân sách (Vốn Công ty TNHH Đầu tư điện gió Hòa Bình 2 - Quyết định chủ trương đầu tư số 198/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh) |
5 |
Lộ giao thông vào trạm biến áp 110/220KV Đông Hải của Điện lực Đông Hải |
TT Gành Hào |
0.60 |
|
|
|
0.60 |
Vốn ngành điện lực |
6 |
Bãi rác cụm xã Định Thành, Định Thành A, An Phúc, An Trạch, An Trạch A |
Xã Định Thành |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Ngân sách huyện |
HUYỆN HÒA BÌNH
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
4.61 |
1.80 |
|
|
2.81 |
|
|
1 |
Xây dựng, nâng cấp đê biển Đông cấp bách chống biến đổi khí hậu tỉnh Bạc Liêu - đoạn từ Quán Âm Phật Đài đến kênh Mương 1 (Cống Kinh Tế, Cống Hoành Tấu, Cống Kênh số 9) |
Xã Vĩnh Hậu A, Vĩnh Hậu, Vĩnh Thịnh |
1.31 |
|
|
|
1.31 |
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh) |
2 |
Trạm biến áp 110kV Hiệp Thành và đường dây đấu nối |
Xã Vĩnh Hậu A |
0.22 |
|
|
|
0.22 |
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
3 |
Trạm biến áp 110kV và đường dây 110kV Hòa Bình - Bạc Liêu 2 |
Xã Vĩnh Hậu |
0.28 |
|
|
|
0.28 |
Vốn ngành điện lực |
4 |
Trường THCS Minh Diệu (mở rộng) |
Xã Minh Diệu |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
5 |
Nhà ở xã hội ấp Cái Tràm B (khu đất chữ thập đỏ) |
TT Hòa Bình |
1.00 |
|
|
|
1.00 |
Kêu gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021) |
6 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Bình |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 220/QĐ-UBND ngay 17/11/2020 của UBND tỉnh) |
HUYỆN HỒNG DÂN
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
3.10 |
3.10 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Hòa |
0.60 |
0.6 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
2 |
Cơ sở Hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khơme |
Xã Lộc Ninh |
1.08 |
1.08 |
|
|
|
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh (Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh) |
3 |
Trạm biến áp 110/22KV Ngan Dừa và đường dây đấu nối |
Xã Lộc Ninh |
1.42 |
1.42 |
|
|
|
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
HUYỆN PHƯỚC LONG |
||||||||
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
4.80 |
0.03 |
|
|
4.77 |
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non Ninh Bình |
Xã Phước Long |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
Ngân sách huyện |
2 |
Lộ từ kênh Tài chính đến kênh Cầu Cháy |
TT Phước Long |
2.40 |
|
|
|
2.40 |
Ngân sách huyện |
3 |
Đường nối lộ ấp Phước Tân (Trần Công Toại) - lộ đấu nối cầu Phó Sinh 2 (cặp UBND xã Phước Long) |
Xã Phước Long |
0.32 |
|
|
|
0.32 |
Ngân sách huyện |
4 |
Mở rộng tuyến lộ từ dốc cầu Phó Sinh - Kênh 1000 đấu nối với cầu Phó Sinh 2 |
Xã Phước Long |
1.30 |
|
|
|
1.30 |
Ngân sách huyện |
5 |
Đường đấu nối lộ ấp Phước Trường - Lộ Trạm y tế |
Xã Phước Long |
0.32 |
|
|
|
0.32 |
Ngân sách huyện |
6 |
Đường đấu nối cầu Phó Sinh 2 - Lộ Phó Sinh Cạnh Đền |
Xã Phước Long |
0.16 |
|
|
|
0.16 |
Ngân sách huyện |
7 |
Trạm cấp nước sạch ấp Phước Ninh |
Xã Phước Long |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vốn ngành |
8 |
Trạm cấp nước sạch ấp Thọ Hậu |
Xã Phước Long |
0.10 |
|
|
|
0.10 |
Vốn ngành |
9 |
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường dây đấu nối |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
HUYỆN VĨNH LỢI
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
15.10 |
9.33 |
|
|
5.77 |
|
|
1 |
Đường quy hoạch 02 (đoạn đường vào Trường Trung học phổ thông Lê Văn Đẩu) |
TT Châu Hưng |
0.70 |
0.22 |
|
|
0.48 |
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh) |
2 |
Đường tránh khu dân cư chợ Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
7.40 |
5.00 |
|
|
2.40 |
Ngân sách huyện |
3 |
Đường quy hoạch D7 (đoạn vào trường THPT Vĩnh Hưng) |
Xã Vĩnh Hưng |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
4 |
Đường Phú Tòng - Quốc Kỷ |
Xã Hưng Thành |
1.21 |
|
|
|
1.21 |
Ngân sách huyện |
5 |
Đầu tư xây dựng Bờ kè chống xói lở bảo vệ TT thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
TT Châu Hưng |
0.30 |
|
|
|
0.30 |
Ngân sách huyện |
6 |
Nhà văn hóa,thể thao ấp Nhà Thờ |
TT Châu Hưng |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
Ngân sách huyện |
7 |
Bến xe Tỉnh Bạc Liêu |
TT Châu Hưng |
5.00 |
3.64 |
|
|
1.36 |
Kêu gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình xúc tiến đầu tư năm 2021) |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
16.32 |
4.26 |
2.23 |
|
9.83 |
|
|
1 |
Trụ sở Hải quan |
Phường 8 |
0.23 |
0.23 |
|
|
|
Vốn ngành Hải quan |
2 |
Trụ sở làm việc Công an thành phố Bạc Liêu |
Phường 1 |
0.99 |
0.99 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh và Bộ Công an |
3 |
Đường dây 220Kv, 35Kv và đường cáp ngầm - Nhà máy điện gió Bạc Liêu giai đoạn 3 |
Xã Vĩnh Trạch Đông, xã Vĩnh Trạch, phường 7 |
7.60 |
0.04 |
0.27 |
|
7.29 |
Ngoài ngân sách (Vốn Công ty Super Wind Energy Bạc Liêu - Công văn số 3489/UBND-TH ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh) |
4 |
Nhà ở thương mại Kim House (phía sau trường Văn hóa Nghệ thuật) |
Phường 8 |
5.17 |
3.00 |
|
|
2.17 |
Ngoài ngân sách (Vốn Công ty Kim Tơ - Quyết định chủ trương đầu tư số 235/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh) |
5 |
Mở rộng Công ty TNHH Tôm Vàng |
Xã Vĩnh Trạch |
0.10 |
|
0.10 |
|
|
Ngoài ngân sách |
6 |
Khu đất chuyển sang đất thương mại dịch vụ (Hộ ông Trần Tuấn Khanh) |
Xã Vĩnh Trạch |
2.23 |
|
1.86 |
|
0.37 |
Ngoài ngân sách |
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
7.70 |
7.70 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng tại các xã |
Các xã |
4.60 |
4.60 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
2 |
Đất ở hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng tại các phường |
Các phường |
3.10 |
3.10 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
HUYỆN HÒA BÌNH
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
25.72 |
25.62 |
|
|
0.10 |
|
|
1 |
Trường THCS Minh Diệu (mở rộng) |
Xã Minh Diệu |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
2 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Bình |
1.50 |
1.50 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
3 |
Khu đô thị mới thị trấn Hòa Bình |
TT. Hòa Bình |
9.80 |
9.71 |
|
|
0.09 |
Kêu gọi đầu tư |
4 |
Mở rộng Kho vũ khí đạn của Bộ CHQS tỉnh |
Xã Vĩnh Bình |
9.93 |
9.93 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh và Quốc phòng (Công văn số 3848/UBND-KT ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh) |
5 |
Trụ sở Ban CHQS huyện Hòa Bình |
TT Hòa Bình |
4.00 |
4.00 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh và Quốc phòng (Công văn số 1093/UBND-KT ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh) |
6 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty TNHH xăng dầu Phan Gia Huy) |
Xã Minh Diệu |
0.19 |
0.18 |
|
|
0.01 |
Ngoài ngân sách |
HUYỆN HỒNG DÂN
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
24.82 |
15.87 |
|
|
8.95 |
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Hòa |
0.6 |
0.6 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
2 |
Cơ sở Hỏa táng cho đồng bào dân tộc Khơme |
Xã Lộc Ninh |
1.08 |
1.08 |
|
|
|
Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh (Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh) |
3 |
Trạm biến áp 110/22KV Ngan Dừa và đường dây đấu nối |
Xã Lộc Ninh |
1.42 |
1.42 |
|
|
|
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
4 |
Xây dựng trụ sở công an xã Ninh Hòa |
Xã Ninh Hòa |
0.13 |
0.13 |
|
|
|
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh) |
5 |
Xây dựng đường Đông kênh 7.000 (ấp Ninh Thạnh Đông) đến đầu kênh Cộng hòa |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
1.40 |
0.57 |
|
|
0.83 |
Ngân sách huyện |
6 |
Xây dựng đường kênh 10.000 từ nhà ông Lê Hoàng Phến đến hết đất Nguyễn Xuân Hồng |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
1.05 |
0.90 |
|
|
0.15 |
Ngân sách huyện |
7 |
Tuyến kênh Cựa gà |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
8 |
Tuyến đập Xã tư |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
0.30 |
0.30 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
9 |
Kênh 20 (ấp Thống Nhất - Nhà Lầu 1) |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
1.58 |
1.46 |
|
|
0.12 |
Ngân sách huyện |
10 |
Xây dựng đường Bến Bào - Bình Lộc |
Xã Vĩnh Lộc A |
1.00 |
1.00 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
11 |
Đường kênh chuối - ngã tư Bến Bào |
Xã Vĩnh Lộc A |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
12 |
Đường Xóm vịnh |
Xã Vĩnh Lộc A |
0.24 |
0.18 |
|
|
0.06 |
Ngân sách huyện |
13 |
Trạm Chiết nạp LPG vào chai |
Xã Ninh Quới A |
0.22 |
0.22 |
|
|
|
Ngoài ngân sách (Công văn số 3182/UBND-TH ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh) |
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kênh ranh (đoạn từ cầu Bùng Binh đến Km2+000) |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
0.40 |
0.20 |
|
|
0.20 |
Ngân sách huyện |
15 |
Xây dựng đường Bình Lộc (đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Quyến) |
Xã Vĩnh Lộc A |
1.40 |
0.48 |
|
|
0.92 |
Ngân sách huyện |
16 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ Vàm Chùa đến gia đường 3/2 |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
0.74 |
0.11 |
|
|
0.63 |
Ngân sách huyện |
17 |
Công trình xây dựng đường từ cầu Ninh An đến giáp xã Ninh Quới A |
Xã Ninh Hòa |
1.31 |
0.86 |
|
|
0.45 |
Ngân sách huyện |
18 |
Xây dựng đường từ Kênh Ranh đến giáp xã Vĩnh Lộc A |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
3.25 |
1.47 |
|
|
1.78 |
Ngân sách huyện |
19 |
Xây dựng tuyến đường kênh Ba Quy |
Xã Vĩnh Lộc |
1.13 |
0.82 |
|
|
0.31 |
Ngân sách huyện |
20 |
Cơ sở tổ hợp may |
Xã Ninh Quới A |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
Kêu gọi đầu tư |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
Các xã, thị trấn |
6.00 |
2.50 |
|
|
3.50 |
Ngoài ngân sách |
HUYỆN PHƯỚC LONG |
||||||||
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
4.83 |
4.83 |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110kV Ngan Dừa và đường dây đấu nối |
Xã Vĩnh Phú Đông |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Vốn ngành điện lực (Công văn số 3922/UBND-KT ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh) |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại địa bàn các xã |
Các xã |
3.8 |
3.8 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại địa bàn thị trấn |
Thị trấn |
1 |
1 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
HUYỆN VĨNH LỢI
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
TỔNG DIỆN TÍCH (ha) |
DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT (ha) |
NGUỒN VỐN |
|||
ĐẤT TRỒNG LÚA |
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ |
ĐẤT KHÁC |
||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA |
ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC |
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
22.18 |
14.16 |
|
|
8.02 |
|
|
1 |
Đường quy hoạch 02 (đoạn đường vào Trường Trung học phổ thông Lê Văn Đẩu) |
TT Châu Hưng |
0.70 |
0.22 |
|
|
0.48 |
Ngân sách tỉnh (Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh) |
2 |
Đường tránh khu dân cư chợ Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
Xã Vĩnh Hưng |
7.40 |
5.00 |
|
|
2.40 |
Ngân sách huyện |
3 |
Đường quy hoạch D7 (đoạn vào trường THPT Vĩnh Hưng) |
Xã Vĩnh Hưng |
0.47 |
0.47 |
|
|
|
Ngân sách huyện |
4 |
Bến xe Tỉnh Bạc Liêu |
TT Châu Hưng |
5.00 |
3.64 |
|
|
1.36 |
Kêu gọi đầu tư (Báo cáo số 323/BC-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về chương trình xúc tiến đầu tư |
5 |
Trụ sở Công an xã Vĩnh Hưng A |
Xã Vĩnh Hưng A |
0.10 |
0.05 |
|
|
0.05 |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Khu nhà ở thương mại - dịch vụ Châu Hưng |
TT Châu Hưng |
2.69 |
2.69 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
7 |
Chùa Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Hưng |
0.54 |
0.54 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
8 |
Tịnh thất Giác Huệ |
Xã Châu Thới |
0.08 |
0.08 |
|
|
|
Ngoài ngân sách |
9 |
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu (Cty TNHH vận tải xăng dầu Phúc Đạt) |
TT Châu Hưng |
0.17 |
0.12 |
|
|
0.05 |
Ngoài ngân sách |
10 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại nông thôn |
Các xã |
3.53 |
0.95 |
|
|
2.58 |
Ngoài ngân sách |
11 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tại đô thị |
TT Châu Hưng |
1.50 |
0.40 |
|
|
1.10 |
Ngoài ngân sách |
Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 220/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính phần căn cứ Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 220/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án “Chiến lược bảo vệ môi trường và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn năm 2030" Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 220/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải ở cơ sở, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 77/Ctr-TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện “Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 167/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2011 công bố việc áp dụng quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi lệ phí đăng ký hộ tịch và miễn phí xây dựng đối với thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2009 quy định về tổ chức chia cụm, khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang năm 2021 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 24/02/2021