Quyết định 220/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 220/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 05/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX - kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 21/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.899.462 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
5.203.834 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
10.695.628 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
8.153.643 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.541.985 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
15.897.062 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
9.149.289 |
2 |
Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
6.747.773 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.720.723 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.027.050 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội thu NSĐP |
2.400 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.274.939 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.527.166 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
6.747.773 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.720.723 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.027.050 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
9.274.939 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
9.274.939 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV) |
8.480.000 |
7.745.960 |
I |
Thu nội địa |
8.325.000 |
7.745.960 |
1 |
Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý |
635.000 |
635.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
430.000 |
430.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
35.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
170.000 |
170.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
1.171.430 |
1.171.430 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
211.110 |
211.110 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
110.300 |
110.300 |
- |
Thuế TTĐB |
840.000 |
840.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
10.020 |
10.020 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
41.000 |
41.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
19.000 |
19.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.343.986 |
1.343.986 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.022.890 |
1.022.890 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
170.402 |
170.402 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.000 |
8.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
142.694 |
142.694 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
530.000 |
530.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
680.000 |
252.960 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
440.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
142.000 |
105.000 |
- |
Lệ phí môn bài |
27.610 |
27.610 |
- |
Các loại phí, lệ phí khác |
114.390 |
77.390 |
+ |
Phí và lệ phí trung ương |
37.000 |
0 |
+ |
Phí và lệ phí địa phương |
77.390 |
77.390 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
13.428 |
13.428 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
90.000 |
90.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
2.700.000 |
|
Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý |
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
50.000 |
50.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- |
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
48.156 |
48.156 |
- |
Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
- |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT) |
185.000 |
185.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện) |
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
22 |
Thu tại xã |
10.000 |
10.000 |
23 |
Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện |
35.000 |
0 |
24 |
Thu phạt VPHC ATGT |
80.000 |
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
155.000 |
0 |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
0 |
0 |
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NS CẤP TỈNH |
NS CẤP HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP |
18.424.228 |
10.176.339 |
8.247.889 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
15.882.243 |
7.634.354 |
8.247.889 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.950.782 |
3.045.182 |
905.600 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
0 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
196.252 |
196.252 |
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
8.793 |
8.793 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
1.794.400 |
905.600 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
130.000 |
130.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.581.830 |
4.398.241 |
7.183.589 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.638.294 |
1.261.117 |
4.377.177 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
40.269 |
40.269 |
0 |
3 |
Chi bảo vệ môi trường |
140.878 |
69.354 |
71524 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.400 |
1.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
1.440 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
296.791 |
138.091 |
158.700 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.000 |
50.000 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.541.985 |
2.541.985 |
0 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
679.707 |
679.707 |
|
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
201.077 |
201.077 |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
478.630 |
478.630 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.862.278 |
1.862.278 |
0 |
1 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư) |
961.584 |
961.584 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
393.352 |
393.352 |
|
b |
Vốn trong nước |
568.232 |
568.232 |
|
c |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
0 |
0 |
|
2 |
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp) |
900.694 |
900.694 |
0 |
a |
Vốn ngoài nước |
23.250 |
23.250 |
|
b |
Vốn trong nước |
877.444 |
877.444 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Hỗ trợ các hội |
828 |
828 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
2.060 |
2.060 |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
117.670 |
117.670 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
68.831 |
68.831 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
157 |
157 |
|
- |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
33.296 |
33.296 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
3.747 |
3.747 |
|
- |
Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
12.715 |
12.715 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn |
186.769 |
186.769 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
41.845 |
41.845 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
76.505 |
76.505 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... |
125.225 |
125.225 |
|
- |
Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
5.565 |
5.565 |
|
- |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
1.050 |
1.050 |
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.100 |
1.100 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
62.958 |
62.958 |
|
- |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
78.078 |
78.078 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.355.077 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.720.723 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
7.634.354 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
3.045.182 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.312.688 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
196.252 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
8.793 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
36.176 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.960 |
- |
Chi thể dục thể thao |
17.015,00 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
17.922 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
0 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
981.363 |
- |
Chi đầu tư khác |
1.040.207 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
732.494 |
II |
Chi thường xuyên |
3.560.283 |
|
Trong đó: |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
994.008 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
40.629 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.205.309 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
71.849 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14.412 |
- |
Chi thể dục thể thao |
51.871 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
69.354 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
214.637 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
564.187 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
100.735 |
- |
Chi thường xuyên khác |
57.000 |
III |
Chi trả nợ lai các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.400 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.440 |
V |
Dự phòng ngân sách |
138.091 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
50.000 |
VII |
Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ |
837.958 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
D |
CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ, thông tin truyền thông |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo hiểm xã hội |
Chi Quốc phòng |
Chi đầu tư khác |
|||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Hạ tầng đô thị |
Điện công nghiệp |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
3.045.182 |
196.252 |
8.793 |
14.960 |
17.015 |
17.922 |
0 |
0 |
981.363 |
507.340 |
306.668 |
48.130 |
119.225 |
1.040.207 |
0 |
36.176 |
732.494 |
|
A |
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước |
975.782 |
66.000 |
8.793 |
0 |
3.815 |
0 |
0 |
0 |
692.128 |
327.874 |
225.529 |
29.103 |
109.622 |
30.000 |
0 |
16.525 |
158.521 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4.740 |
|
4.740 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP UBND tỉnh |
5.124 |
|
624 |
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
3.712 |
|
3.712 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Đầu tư |
49.850 |
|
|
|
|
|
|
|
19.850 |
|
|
|
19.850 |
30.000 |
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.800 |
|
|
|
|
|
|
|
5.800 |
|
|
|
5.800 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36.502 |
|
|
|
|
|
|
|
36.502 |
|
|
|
36.502 |
|
|
|
|
|
7 |
BCHQS tỉnh |
11.600 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
11.600 |
|
|
8 |
UBND thành phố Buôn Ma Thuột |
20.446 |
|
|
|
|
|
|
|
20.446 |
6.402 |
|
1.862 |
12.182 |
|
|
|
|
|
9 |
UBND thị trấn Buôn Trấp |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
281 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Công ty PTHT KCN Hòa Phú |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
271 |
|
|
|
271 |
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
70.689 |
0 |
3.429 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63.152 |
39.498 |
1.579 |
16.485 |
5.590 |
0 |
0 |
4.108 |
0 |
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
299.287 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
299.287 |
186.908 |
102.179 |
0 |
10.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ |
15.426 |
|
|
|
|
|
|
|
15.426 |
10.426 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Hleo |
13.964 |
|
|
|
|
|
|
|
13.310 |
5.560 |
7.750 |
|
|
|
|
654 |
|
|
16 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp |
15.140 |
|
|
|
|
|
|
|
13.791 |
6.356 |
7.182 |
253 |
|
|
|
|
1.349 |
|
17 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn |
3.362 |
|
|
|
|
|
|
|
2.860 |
2.500 |
360 |
|
|
|
|
163 |
339 |
|
18 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'gar |
19.331 |
|
|
|
|
|
|
|
19.236 |
12.122 |
6.120 |
994 |
|
|
|
|
95 |
|
19 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk |
12.930 |
|
|
|
|
|
|
|
12.605 |
|
7.855 |
|
4.750 |
|
|
|
325 |
|
20 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng |
7.766 |
|
|
|
|
|
|
|
7.496 |
7.496 |
|
|
|
|
|
|
270 |
|
21 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar |
19.420 |
|
|
|
|
|
|
|
19.315 |
9.900 |
8.550 |
|
865 |
|
|
|
105 |
|
22 |
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Drắk |
14.144 |
|
|
|
|
|
|
|
14.144 |
9.161 |
4.983 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông |
16.616 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.079 |
8.636 |
7.443 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
537 |
|
24 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc |
11.235 |
|
|
|
|
|
|
|
11.235 |
5.950 |
5.285 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana |
14.313 |
|
|
|
|
|
|
|
14.271 |
|
12.801 |
|
1.470 |
|
|
|
42 |
|
26 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk |
54.142 |
|
|
|
3.815 |
|
|
|
48.761 |
9.772 |
38.989 |
|
|
|
|
|
1.566 |
|
27 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin |
23.901 |
|
|
|
|
|
|
|
22.056 |
7.187 |
5.360 |
9.509 |
|
|
|
|
1.845 |
|
28 |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo |
66.000 |
66.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Thông báo sau |
159.690 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.642 |
0 |
0 |
0 |
7.642 |
0 |
0 |
0 |
152.048 |
|
B |
Nguồn thu Sử dụng đất |
1.794.400 |
53.619 |
0 |
0 |
13.200 |
17.922 |
0 |
0 |
255.536 |
179.466 |
47.440 |
19.027 |
9.603 |
913.866 |
0 |
19.651 |
520.606 |
|
I |
Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
270.000 |
|
|
|
|
II |
Bổ sung Quỹ phát triển |
270.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
270.000 |
|
|
|
|
III |
Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện |
346.049 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
346.049 |
|
|
|
|
IV |
Bố trí đầu tư cho các dự án mở mới năm 2020 |
387.745 |
53.619 |
0 |
0 |
13.200 |
17.922 |
0 |
0 |
255.536 |
179.466 |
47.440 |
19.027 |
9.603 |
27.817 |
0 |
19.651 |
0 |
0 |
1 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
99.337 |
41.555 |
|
|
|
|
|
|
29.965 |
24.600 |
|
|
5.365 |
27.817 |
|
|
|
|
2 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
13.817 |
|
|
|
|
|
|
|
13.817 |
7.696 |
6.121 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar |
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
4.565 |
4.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Kar |
11.667 |
|
|
|
|
|
|
|
11.667 |
9.064 |
2.603 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp |
4.598 |
|
|
|
|
|
|
|
4.598 |
4.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Kr. Năng |
19.189 |
|
|
|
|
|
|
|
19.189 |
11.984 |
7.205 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Ana |
11.200 |
|
|
|
7.200 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông |
8.625 |
|
|
|
|
|
|
|
8.625 |
2.579 |
6.046 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc |
23.787 |
|
|
|
|
|
|
|
23.787 |
5.500 |
18.287 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng M’Drắk |
7.821 |
|
|
|
|
|
|
|
7.821 |
3.583 |
|
|
4.238 |
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng TP. BMT |
35.002 |
2.590 |
|
|
|
|
|
|
32.412 |
8.315 |
5.070 |
19.027 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk |
92.982 |
|
|
|
|
|
|
|
92.982 |
92.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk |
19.175 |
2.593 |
|
|
|
14.474 |
|
|
2.108 |
|
2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở TT&TT |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk |
3.448 |
|
|
|
|
3.448 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Công an tỉnh |
19.651 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
19.651 |
|
|
17 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin |
6.881 |
6.881 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Phân bổ sau |
520.606 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
520.606 |
|
C |
Nguồn Xổ số kiến thiết |
130.000 |
76.633 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
53.367 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16.931 |
16.931 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk |
145 |
145 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND Thị Xã Buôn Hồ |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Ea Súp |
684 |
684 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Ea Kar |
455 |
455 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc |
130 |
130 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk |
1.970 |
1.970 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Năng |
1.265 |
1.265 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Ana |
5.849 |
5.849 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
1.899 |
1.899 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
47.205 |
47.205 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
28.718 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
28.718 |
|
13 |
Đối ứng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng chính phủ |
23.531 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
23.531 |
|
14 |
Phân bổ sau (bổ sung cho các dự án hoặc bố trí chuẩn bị đầu tư |
1.118 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.118 |
|
D |
Tiết kiệm chi Thường xuyên theo NQ 38/ND-HĐND của HĐND tỉnh |
100.000 |
0 |
0 |
14.960 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33.699 |
0 |
33.699 |
0 |
0 |
51.341 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
VP UBND tỉnh |
33.900 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
33.900 |
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
340 |
|
|
340 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Tài chính |
2.860 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.860 |
|
|
|
|
4 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
9.106 |
|
|
|
|
|
|
|
8.614 |
|
8.614 |
|
|
492 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Krông Búk |
1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.400 |
|
|
|
|
6 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
19.076 |
|
|
14.620 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4.456 |
|
|
|
|
7 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn |
1.093 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.093 |
|
|
|
|
8 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk |
2.121 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.121 |
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện M’Drắk |
3.443 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3.443 |
|
|
|
|
10 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1.576 |
|
|
|
|
11 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo |
6.251 |
|
|
|
|
|
|
|
6.251 |
|
6.251 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar |
5.768 |
|
|
|
|
|
|
|
5.768 |
|
5.768 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp |
5.614 |
|
|
|
|
|
|
|
5.614 |
|
5.614 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông |
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
1.105 |
|
1.105 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thông báo sau |
6.347 |
|
|
|
|
|
|
|
6.347 |
|
6.347 |
|
|
|
|
|
|
|
E |
Thu từ bán tài sản để đầu tư Trụ sở Sở Xây dựng |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
39.173 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
39.173 |
|
|
|
|
2 |
Thông báo sau |
5.827 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5.827 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG, |
Trong đó: |
||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát than, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.560.283 |
994.008 |
40.629 |
1.205.309 |
71.849 |
14.412 |
51.871 |
69.354 |
214.637 |
564.187 |
100.735 |
57.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG |
2.394 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.394 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng |
2.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.163 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
213 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
231 |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI KHỐI ĐẢNG |
120.448 |
- |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
116.948 |
- |
- |
1 |
Báo Đắk Lắk |
18.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.237 |
|
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
96.533 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
93.033 |
|
|
3 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) |
5.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.678 |
|
|
III |
CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH |
2.503.877 |
991.008 |
40.629 |
664.622 |
71.849 |
14.412 |
51.871 |
44.140 |
149.221 |
403.390 |
72.735 |
- |
1 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
3.665 |
|
|
|
|
|
|
|
2.100 |
1.565 |
|
|
2 |
Ban Dân tộc tỉnh |
7.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.068 |
|
|
3 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.074 |
2.926 |
|
|
4 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
960 |
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
|
5 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
14.412 |
|
|
|
|
14.412 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công thương |
16.864 |
|
|
|
|
|
|
|
7.220 |
9.644 |
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
868.930 |
856.621 |
|
|
|
|
|
|
|
12.309 |
|
|
8 |
Sở Giao thông và vận tải |
14.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.116 |
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
12.245 |
|
|
|
|
|
|
|
2.529 |
9.716 |
|
|
10 |
Sở khoa học và công nghệ |
48.497 |
|
40.629 |
|
|
|
|
|
|
7.868 |
|
|
11 |
Sở Lao Động - thương binh và Xã hội |
100.669 |
12.521 |
|
|
|
|
|
|
3.014 |
12.399 |
72.735 |
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
10.847 |
|
|
|
|
|
|
|
635 |
10.212 |
|
|
13 |
Sở Nội vụ |
29.581 |
|
|
|
|
|
|
|
1.610 |
27.971 |
|
|
14 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
235.375 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38.874 |
90.944 |
105.557 |
- |
- |
15 |
Sở Tài chính |
14.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.448 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45.241 |
|
|
|
|
|
|
5.266 |
26.512 |
13.463 |
|
|
17 |
Sở Thông tin và truyền thông |
45.817 |
|
|
|
|
|
|
|
3.475 |
42.342 |
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
13.201 |
|
|
|
|
|
|
|
4.838 |
8.363 |
|
|
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
152.597 |
22.173 |
|
|
69.686 |
|
51.871 |
|
|
8.867 |
|
|
20 |
Sở Xây dựng |
15.076 |
|
|
|
|
|
|
|
430 |
14.646 |
|
|
21 |
Sở Y tế |
679.628 |
|
|
664.622 |
|
|
|
|
|
15.006 |
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
11.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.056 |
|
|
23 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
13.421 |
1.128 |
|
|
2.163 |
|
|
|
|
10.130 |
|
|
24 |
Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên |
31.947 |
31.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk |
21.103 |
21.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật |
17.669 |
17.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk |
10.634 |
10.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Chính trị |
17.212 |
17.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam |
5.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.231 |
|
|
30 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
13.993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.993 |
|
|
31 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
25.374 |
|
|
|
|
|
|
|
880 |
24.494 |
|
|
IV |
CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI |
43.449 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43.449 |
- |
- |
1 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
2 |
Đoàn luật sư |
281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
281 |
|
|
3 |
Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột |
327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
327 |
|
|
4 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
|
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
383 |
|
|
6 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
513 |
|
|
7 |
Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường |
382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
382 |
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.006 |
|
|
9 |
Hội Cựu chiến binh |
2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.324 |
|
|
10 |
Hội Cựu giáo chức |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
11 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
554 |
|
|
12 |
Hội Đông Y tỉnh |
1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003 |
|
|
13 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
|
|
14 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
|
15 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
16 |
Hội Kế hoạch hóa và gia đình |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
234 |
|
|
17 |
Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
354 |
|
|
19 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
6.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.069 |
|
|
20 |
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài |
507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
|
|
21 |
Hội Luật gia |
434 |
|
|
|
|
|
|
|
|
434 |
|
|
22 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
885 |
|
|
23 |
Hội người cao tuổi |
532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
532 |
|
|
24 |
Hội người tù yêu nước |
821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
821 |
|
|
25 |
Hội Nhà báo |
1.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.232 |
|
|
26 |
Hội Nông dân |
7.158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.158 |
|
|
27 |
Hội văn học nghệ thuật |
2.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.046 |
|
|
28 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
3.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.701 |
|
|
29 |
Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh |
1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.771 |
|
|
30 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
6.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.970 |
|
|
31 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
290 |
|
|
V |
CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY |
54.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.820 |
31.416 |
- |
- |
- |
1 |
Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk |
9.453 |
|
|
|
|
|
|
9.453 |
- |
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk |
3.836 |
|
|
|
|
|
|
3.256 |
580 |
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing |
3.477 |
|
|
|
|
|
|
642 |
2.835 |
|
|
|
4 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
2.258 |
1.342 |
|
|
|
5 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả |
6.426 |
|
|
|
|
|
|
4.486 |
1.940 |
|
|
|
6 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
270 |
980 |
|
|
|
7 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar |
1.280 |
|
|
|
|
|
|
250 |
1.030 |
|
|
|
8 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy |
3.704 |
|
|
|
|
|
|
244 |
3.460 |
|
|
|
9 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông |
4.185 |
|
|
|
|
|
|
600 |
3.585 |
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M’Đrắk |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
500 |
1.100 |
|
|
|
11 |
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn |
1.661 |
|
|
|
|
|
|
861 |
800 |
|
|
|
12 |
Công ty cổ phần đô thị và môi trường Đắk Lắk |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
764 |
|
|
|
13 |
Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi |
13.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.000 |
- |
- |
- |
VI |
MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH |
659.587 |
3.000 |
- |
537.187 |
- |
- |
- |
- |
34.000 |
400 |
28.000 |
57.000 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Số bổ sung có mục tiêu |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
1.643.798 |
1.458.086 |
26.040 |
1.432.046 |
51.205 |
91.130 |
43.377 |
1.643.798 |
2 |
Huyện Ea H'Leo |
572.690 |
91.963 |
5.513 |
86.450 |
362.277 |
48.676 |
69.774 |
572.690 |
3 |
Huyện Ea Súp |
476.419 |
35.681 |
3.511 |
32.170 |
310.852 |
59.824 |
70.062 |
476.419 |
4 |
Huyện Krông Năng |
601.355 |
67.184 |
4.504 |
62.680 |
391.343 |
59.715 |
83.113 |
601.355 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
479.426 |
104.013 |
4.413 |
99.600 |
269.123 |
51.278 |
55.012 |
479.426 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
404.831 |
41.262 |
3.062 |
38.200 |
261.128 |
42.615 |
59.826 |
404.831 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
704.859 |
130.896 |
5.296 |
125.600 |
472.718 |
37.891 |
63.354 |
704.859 |
8 |
Huyện Ea Kar |
657.548 |
119.642 |
4.572 |
115.070 |
370.903 |
87.098 |
79.905 |
657.548 |
9 |
Huyện M'Đrắk |
514.700 |
97.640 |
1.546 |
96.094 |
290.244 |
42.805 |
84.011 |
514.700 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
921.678 |
139.084 |
6.854 |
132.230 |
635.706 |
75.935 |
70.953 |
921.678 |
11 |
Huyện Krông Ana |
463.657 |
57.065 |
3.665 |
53.400 |
294.810 |
35.667 |
76.115 |
463.657 |
12 |
Huyện Krông Bông |
535.388 |
47.501 |
2.521 |
44.980 |
338.634 |
70.810 |
78.443 |
535.388 |
13 |
Huyện Lắk |
458.182 |
25.952 |
1.722 |
24.230 |
287.296 |
67.316 |
77.618 |
458.182 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
498.817 |
62.963 |
2.703 |
60.260 |
332.132 |
47.866 |
55.856 |
498.817 |
15 |
Huyện Krông Búk |
341.591 |
48.234 |
2.614 |
45.620 |
195.651 |
38.075 |
59.631 |
341.591 |
|
Tổng cộng |
9.274.939 |
2.527.166 |
78.536 |
2.448.630 |
4.864.022 |
856.701 |
1.027.050 |
9.274.939 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
|
Tổng số |
1.018.955 |
1.018.955 |
1 |
TP. Buôn Ma Thuột |
43377 |
43.377 |
2 |
Huyện Ea H’Leo |
69.774 |
69.774 |
3 |
Huyện Ea Súp |
70.062 |
70.062 |
4 |
Huyện Krông Năng |
83.113 |
83.113 |
5 |
Thị xã Buôn Hồ |
46.917 |
46.917 |
6 |
Huyện Buôn Đôn |
59.826 |
59.826 |
7 |
Huyện Cư M'gar |
63.354 |
63.354 |
8 |
Huyện Ea Kar |
79.905 |
79.905 |
9 |
Huyện M’Đrắk |
84.011 |
84.011 |
10 |
Huyện Krông Pắc |
70.953 |
70.953 |
11 |
Huyện Krông Ana |
76.115 |
76.115 |
12 |
Huyện Krông Bông |
78.443 |
78.443 |
13 |
Huyện Lắk |
77.618 |
77.618 |
14 |
Huyện Cư Kuin |
55.856 |
55.856 |
15 |
Huyện Krông Búk |
59.631 |
59.631 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
679.707 |
538.454 |
141.253 |
201.077 |
144.624 |
68.074 |
76.548 |
56.453 |
56.453 |
0 |
478.630 |
393.830 |
223.830 |
170.000 |
84.800 |
84.800 |
0 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
43.053 |
0 |
43.053 |
8.618 |
0 |
0 |
|
8.618 |
8.618 |
0 |
34.435 |
0 |
0 |
0 |
34.435 |
34.435 |
0 |
1 |
Ban Dân tộc |
4.028 |
0 |
4.028 |
4.028 |
|
|
|
4 028 |
4.028 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12.230 |
0 |
12.230 |
3.160 |
|
|
|
3.160 |
3.160 |
|
9.070 |
|
|
|
9.070 |
9.070 |
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.200 |
0 |
6.200 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
6.150 |
|
|
|
6.150 |
6.150 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.480 |
0 |
1.480 |
1.330 |
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
150 |
|
|
|
150 |
150 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
250 |
0 |
250 |
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
6 |
Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh |
3.010 |
0 |
3.010 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.010 |
|
|
|
3.010 |
3.010 |
|
7 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
180 |
0 |
180 |
0 |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
8 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
70 |
0 |
70 |
0 |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
9 |
Hội Nông dân tỉnh |
200 |
0 |
200 |
0 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
250 |
0 |
250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
250 |
250 |
|
11 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
50 |
0 |
50 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
50 |
50 |
|
12 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
550 |
0 |
550 |
0 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
13 |
Tỉnh đoàn Đắk Lắk |
230 |
0 |
230 |
0 |
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
|
230 |
230 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.300 |
0 |
5.300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5.300 |
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
320 |
0 |
320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
|
320 |
320 |
|
17 |
Sở Tư pháp |
55 |
0 |
55 |
0 |
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
55 |
55 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
750 |
0 |
750 |
0 |
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
|
750 |
750 |
|
19 |
Sở Công thương |
100 |
0 |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
21 |
Công an tỉnh |
300 |
0 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
II |
Ngân sách huyện |
636.654 |
538.454 |
98.200 |
192.459 |
144.624 |
68.076 |
76.548 |
47.835 |
47.835 |
0 |
444.195 |
393.830 |
223.830 |
170.000 |
50.365 |
50.365 |
0 |
1 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
5.328 |
130 |
5.198 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
5.328 |
130 |
130 |
|
5.198 |
5.198 |
|
2 |
Thị xã Buôn Hồ |
14.643 |
11.212 |
3.431 |
266 |
0 |
|
|
266 |
266 |
|
14.377 |
11.212 |
134 |
11.078 |
3.165 |
3.165 |
|
3 |
Huyện Buôn Đôn |
27.513 |
21.653 |
5.860 |
10.987 |
7.353 |
|
7.353 |
3.634 |
3.634 |
|
16.526 |
14.300 |
10.300 |
4.000 |
2.226 |
2.226 |
|
4 |
Huyện Cư M'gar |
30.373 |
22.012 |
8.361 |
2.859 |
1.916 |
|
1.916 |
943 |
943 |
|
27.514 |
20.096 |
2.518 |
17.578 |
7.418 |
7.418 |
|
5 |
Huyện Cư Kuin |
12.397 |
9.438 |
2.959 |
1.170 |
0 |
|
|
1.170 |
1.170 |
|
11.227 |
9.438 |
|
9.438 |
1.789 |
1.789 |
|
6 |
Huyện Ea H’leo |
31.080 |
25.613 |
5.467 |
8.992 |
6.657 |
|
6.657 |
2.335 |
2.335 |
|
22.088 |
18.956 |
9.878 |
9.078 |
3.132 |
3.132 |
|
7 |
Huyện Ea Kar |
50.194 |
43.673 |
6.521 |
11.973 |
8.651 |
|
8.651 |
3.322 |
3.322 |
|
38.221 |
35.022 |
15.444 |
19.578 |
3.199 |
3.199 |
|
8 |
Huyện Ea Súp |
32.895 |
27.837 |
5.058 |
11.144 |
8.737 |
|
8.737 |
2.407 |
2.407 |
|
21.751 |
19.100 |
19.100 |
|
2.651 |
2.651 |
|
9 |
Huyện Krông Ana |
18.608 |
15.197 |
3.411 |
5.639 |
4.644 |
|
4.644 |
995 |
995 |
|
12.969 |
10.553 |
1.475 |
9.078 |
2.416 |
2.416 |
|
10 |
Huyện Krông Bông |
28.569 |
24.141 |
4.428 |
2.075 |
0 |
|
|
2.075 |
2.075 |
|
26.494 |
24.141 |
16.483 |
7.658 |
2.353 |
2.353 |
|
11 |
Huyện Krông Búk |
21.927 |
17.723 |
4.204 |
5.407 |
3.635 |
|
3.635 |
1.772 |
1.772 |
|
16.520 |
14.088 |
5.650 |
8.438 |
2.432 |
2.432 |
|
12 |
Huyện Krông Năng |
39.013 |
31.991 |
7.022 |
10.270 |
6.565 |
|
6.565 |
3.705 |
3.705 |
|
28.743 |
25.426 |
1.696 |
23.730 |
3.317 |
3.317 |
|
13 |
Huyện Krông Păc |
53.891 |
45.620 |
8.271 |
7.382 |
5.925 |
|
5.925 |
1.457 |
1.457 |
|
46.509 |
39.695 |
8.195 |
31.500 |
6.814 |
6.814 |
|
14 |
Huyện Lắk |
88.179 |
74.554 |
13.625 |
54.967 |
43.401 |
33.890 |
9.511 |
11.566 |
11.566 |
|
33.212 |
31.153 |
23.707 |
7.446 |
2.059 |
2.059 |
|
15 |
Huyện M’Drắk |
102.024 |
87.640 |
14.384 |
59.328 |
47.140 |
34.186 |
12.954 |
12.188 |
12.188 |
|
42.696 |
40.500 |
29.100 |
11.400 |
2.196 |
2.196 |
|
16 |
Chưa phân khai |
80.020 |
80.020 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
80.020 |
80.020 |
80.020 |
|
0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch năm 2020 |
||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCM |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thu hồi ứng trước NS tỉnh |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
3.583.399 |
2.876.724 |
474.060 |
463.285 |
368.530 |
357.755 |
1.502.146 |
1.502.146 |
209.000 |
5.948 |
263.810 |
263.810 |
55.454 |
26.000 |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
3.583.399 |
2.876724 |
474.060 |
463.285 |
368.530 |
357.755 |
1.502.146 |
1.502.146 |
209.000 |
5.948 |
263.810 |
263.810 |
55.454 |
26.000 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
559.428 |
491.828 |
142.036 |
142.036 |
142.036 |
142.036 |
273.043 |
273.043 |
- |
5.948 |
42.560 |
42.560 |
0 |
0 |
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường GT liên huyện Ea H’leo - Ea Súp |
Ea H’leo-Ea Sup |
2011-2016 |
1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; CV 6315/UBND-CN, 11/8/2016; 3662/QĐ-UBND , 10/12/2019 |
245.343 |
223.039 |
134.671 |
134.671 |
134.671 |
134.671 |
86.138 |
86.138 |
|
2.000 |
13.400 |
13.400 |
|
|
2 |
Lưới điện THA và TBA xã Ea Toh, H. Krông Năng (GĐ2) |
Kr. Năng |
2009-2011 |
3284/QĐ-UBND, 03/12/2008; 1812/QĐ-UBND , 11/7/2019 |
14.841 |
13.492 |
7.365 |
7.365 |
7.365 |
7.365 |
5.992 |
5.992 |
|
|
992 |
992 |
|
|
3 |
Khu tái định cư số 3, xã Cư Nê, huyện Krông Búk |
Kr. Búk |
2016-2020 |
2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
70.947 |
56.000 |
- |
- |
- |
- |
50.400 |
50.400 |
|
|
16.500 |
16.500 |
|
|
4 |
Khai hoang và xây dựng đồng ruộng trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Ra Súp |
Ea Súp |
2016-2020 |
2884/QĐ-UBND 29/10/2015 |
58.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
- |
27.000 |
27.000 |
|
|
1.700 |
1.700 |
|
|
5 |
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Hiệp huyện Cư M’gar |
Cư M’gar-Buôn Đôn |
2016-2020 |
2836b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
34.571 |
34.571 |
- |
- |
- |
- |
31.114 |
31.114 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km8+400 - km14+548 (thuộc địa bàn huyện Cư M’Gar) |
Cư M’Gar |
|
2316/QĐ-UBND 08/8/2016 |
23.255 |
23.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
256 |
256 |
|
|
|
Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km0+00 - km8+400 (thuộc địa bàn huyện Buôn Đôn) |
Buôn Đôn |
|
2315/QĐ-UBND 08/8/2017 |
8.694 |
8.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.544 |
3.544 |
|
|
6 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Na, huyện Kr Ana |
Kr. Ana |
2016-2020 |
2845b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
31.551 |
31.551 |
- |
- |
- |
- |
28.396 |
28.396 |
|
|
2.950 |
2.950 |
|
|
7 |
Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar |
Ea Kar |
2016-2020 |
2884b/QĐ-UBND 26/10/2015 |
31.156 |
31.156 |
- |
- |
- |
- |
28.040 |
28.040 |
|
|
0 |
0 |
|
|
8 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2931b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
- |
- |
36.000 |
36.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
9 |
Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt - Ea Rốk |
Ea Súp |
|
448/QĐ-UBND 18/2/2011 |
35.641 |
34.641 |
|
|
|
|
11.077 |
11.077 |
|
3.948 |
1.718 |
1.718 |
|
|
II |
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
|
870.118 |
680.439 |
189.568 |
182.793 |
189.568 |
182.793 |
369.072 |
369.072 |
100.000 |
- |
29.632 |
29.632 |
7.504 |
0 |
II.1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
670.118 |
480.439 |
189.568 |
182.793 |
189.568 |
182.793 |
239.072 |
239.072 |
100.000 |
- |
14.632 |
14.632 |
7.504 |
0 |
1 |
Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lắk |
Lắk |
2011-2015 |
3160/QĐ-UBND, 18/11/08 |
54.430 |
38.101 |
18.042 |
18.042 |
18.042 |
18.042 |
16.000 |
16.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Điều chỉnh, MR, DA phát triển KT-XH, sắp xếp tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp |
Ea Súp |
2008-2012 |
3075/QĐ-UB, 20/11/11 |
70.930 |
49.651 |
21.815 |
21.815 |
21.815 |
21.815 |
28.500 |
28.500 |
17.000 |
|
0 |
0 |
|
|
3 |
DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông |
Kr. Bông |
2010-2014 |
3197/QĐ-UBND, 12/11/09 |
22.277 |
15.594 |
10.755 |
10.755 |
10.755 |
10.755 |
3.280 |
3.280 |
- |
|
700 |
700 |
|
|
4 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H. Cư M’gar |
Cư M’gar |
|
163/QĐ-UBND 21/01/09 |
33.873 |
23.717 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Súp |
Ea Súp |
2010-2015 |
3178/QĐ-UBND 19/11/08 |
51.675 |
36.173 |
5.264 |
5.264 |
5.264 |
5.264 |
25.000 |
25.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
6 |
Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014 |
145.000 |
101.500 |
3.466 |
3.466 |
3.466 |
3.466 |
61.000 |
61.000 |
14.000 |
|
7.606 |
7.606 |
4.510 |
|
7 |
Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
2071/QĐ-UBND 14/8/2008 |
18.960 |
14.717 |
- |
- |
- |
- |
11.000 |
11.000 |
6.000 |
|
|
0 |
|
|
8 |
Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuốc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp |
Ea Súp |
2010-2017 |
2147/QĐ-UBND 148/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012 |
39.934 |
37.859 |
25.148 |
25.148 |
25.148 |
25.148 |
8.925 |
8.925 |
|
|
618 |
618 |
|
|
9 |
Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui H.Krông Bông |
Kr Bông |
|
2283/QĐ-UBND, 5/10/2012 |
75.156 |
52.609 |
18.212 |
13.174 |
18.212 |
13.174 |
42.294 |
42.294 |
30.000 |
|
714 |
714 |
|
|
11 |
Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrắk |
M’Đrắk |
|
2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014 |
48.192 |
33.734 |
19.398 |
19.398 |
19.398 |
19.398 |
17.000 |
17.000 |
14.000 |
|
0 |
0 |
|
|
12 |
QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đắk Nuê, H.Lắk |
Lắk |
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012 |
49.871 |
34.910 |
25.291 |
23.554 |
25.291 |
23.554 |
9.365 |
9.365 |
3.000 |
|
2.994 |
2.994 |
2.994 |
|
13 |
Ổn định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrắk |
MĐrắk |
|
2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND , 20/02/2014 |
24.117 |
19.882 |
13.392 |
13.392 |
13.392 |
13.392 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
|
|
|
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
200.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
130.000 |
130.000 |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
14 |
Đê bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana |
Lắk |
|
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ-UBND , 04/6/2019 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản |
|
|
|
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1) |
Kr. Pắc |
|
1961/QĐ-UBND 25/8/2014 |
22.000 |
20.000 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
9.926 |
10.000 |
10.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
442.024 |
200.861 |
95.464 |
95.464 |
5.000 |
5.000 |
94.500 |
94.500 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin |
Kr. Bông |
2009-2013 |
2529/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
357.326 |
155.861 |
90.464 |
90.464 |
- |
- |
59.000 |
59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin (Giai đoạn 2: 2016-2020) |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
54.000 |
54.000 |
- |
|
41.500 |
41.500 |
|
|
2 |
Dự án khẩn cấp bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk |
B. Đôn, Lắk |
2015-2010 |
2362/QĐ-UBND, ngày 12/11/2013 |
84.698 |
45.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5 000 |
35.500 |
35.500 |
10.000 |
|
10.000 |
10 000 |
10.000 |
|
V |
Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
140.000 |
110.000 |
- |
- |
- |
- |
98.000 |
98.000 |
- |
- |
18.250 |
18.250 |
0 |
0 |
V.1 |
Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
80.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
54.000 |
54.000 |
- |
- |
5.750 |
5.750 |
0 |
|
1 |
Hệ thống giao thông trong hàng rào KCN Hòa Phú |
TP. BMT |
2016-2018 |
2930/QĐ-UBNĐ; 31/10/2015 |
80.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
54.000 |
54.000 |
|
|
5.750 |
5.750 |
|
|
V.2 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn |
|
|
|
60.000 |
50.000 |
- |
- |
- |
- |
44.000 |
44.000 |
- |
- |
12.500 |
12.500 |
0 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tại Tân An 1, Tân An 2 |
TP. BMT |
2016-2020 |
833/QĐ-UBND; 31/3/2016 |
60.000 |
50.000 |
|
|
|
|
44.000 |
44.000 |
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
71.648 |
71.648 |
- |
- |
- |
- |
64.483 |
64.483 |
- |
- |
17.000 |
17.000 |
0 |
|
1 |
Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk (GĐ 1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2929/QĐ-UBND 30/10/2015 |
71.648 |
71.648 |
- |
- |
- |
- |
64.483 |
64.483 |
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
- |
- |
- |
- |
103.500 |
103.500 |
- |
- |
22.000 |
22.000 |
0 |
20.000 |
1 |
Nâng cấp đường từ QL 14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, TPBMT. |
TP.BMT |
2016-2020 |
837/QĐ-UBND 31/3/2016 |
115.000 |
115.000 |
- |
- |
- |
- |
103.500 |
103.500 |
|
|
22.000 |
22.000 |
|
20.000 |
VIII |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và An toàn lao động |
|
|
|
48.998 |
48.998 |
- |
- |
- |
- |
44.099 |
44.099 |
- |
- |
13.300 |
13.300 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm văn hóa, điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1) |
TP.BMT |
2016-2020 |
2931/QĐ-UBND 30/10/2015 |
48.998 |
48.998 |
- |
- |
- |
- |
44.099 |
44.099 |
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa |
|
|
|
45.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
- |
40.500 |
40.500 |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
0 |
6.000 |
1 |
Trung tâm văn hóa, điện ảnh đã chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1) |
TP. BMT |
2016-2020 |
2930b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
- |
- |
40.500 |
40.500 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
6.000 |
X |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
|
268.554 |
240.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
182.049 |
182.049 |
- |
- |
35.500 |
35.500 |
0 |
|
a |
Quản lý, bảo vệ biên giới |
|
|
|
188.554 |
160.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
110.049 |
110.049 |
- |
- |
21.700 |
21.700 |
0 |
0 |
1 |
Đường GT từ xã Ea H’leo (km613-Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây Bắc, huyện Ea Súp |
Ea H’leo-Ea Súp |
|
2577/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
108.554 |
80.000 |
22.000 |
18.000 |
22.000 |
18.000 |
54.000 |
54.000 |
|
|
4.200 |
4.200 |
|
|
2 |
Đường giao thông từ vườn quốc gia Yok Đôn đi đồn biên phòng số 5 (đồn 743), huyện Buôn Đôn |
B. Đôn |
|
2933/QĐ-UBND 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
56.049 |
56.049 |
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
b |
Chương trình 229 |
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
72.000 |
72.000 |
- |
- |
13.800 |
13.800 |
0 |
|
1 |
Đường từ trung tâm xã Krông Nô đi buôn Rơ Chai A, xã Krông Nô, Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
Lắk |
|
155b/QĐ-UBND 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
- |
- |
- |
- |
72.000 |
72.000 |
|
|
13.800 |
13.800 |
|
|
XI |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
|
887.000 |
753.950 |
15.066 |
15.066 |
- |
- |
123.900 |
123.900 |
- |
- |
16.932 |
16.932 |
0 |
0 |
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
|
2928/QĐ-UBND 30/10/2015 |
887.000 |
753.950 |
15.066 |
15.066 |
- |
- |
123.900 |
123.900 |
|
|
16.932 |
16.932 |
|
|
XII |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.933 |
4.933 |
|
|
XIII |
Các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBNTVQH13 và Quyết định 10/2015/QĐ-TTg |
|
|
|
113.629 |
99.000 |
- |
- |
- |
- |
99.000 |
99.000 |
99.000 |
- |
43.703 |
73.703 |
37.950 |
0 |
1 |
Kiên cố hóa các tuyến kênh nhánh kênh N9 |
Ea Súp |
|
1253/QĐ-UBND, 09/9/2010 |
9.620 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
0 |
2 |
Hồ chứa nước Ea Tir, xã Ea Tir |
Ea H’leo |
|
453/QĐ-UBND 13/3/2017 |
12.837 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2.576 |
2.576 |
|
0 |
3 |
Hồ Đắk Minh |
Buôn Đôn |
|
510/QĐ-UBND |
8.680 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
0 |
4 |
Hồ chứa nước Nam Kar |
Lắk |
|
100/QĐ-UBND, 27/4/2016 |
10.500 |
8.000 |
- |
- |
- |
- |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Công trình thủy lợi tại xã Ea H’mlay, huyện M’Drắk |
M’Đrắk |
|
425/QĐ-SKHĐT, 12/8/2008 |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Công trình thủy lợi Sơn Phong: Nâng cấp đập và Kiên cố hóa kênh mương |
Krông Bông |
|
2904/QĐ-UBND, 29/9/2011 |
11.140 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
6.860 |
6.860 |
6.859 |
0 |
7 |
Hồ Ea Tul 2 |
Krông Ana |
|
363/QĐ-KHĐT, 08/4/2010 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
8.000 |
8.000 |
6.058 |
0 |
8 |
Thủy lợi Ea Kueh, xã Cư Pơng, huyện Krông Búk |
Krông Búk |
|
89/QĐ-SKHĐT, 27/5/2011 |
14.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
TL hồ buôn Tah 1, xã Ea Drơng |
Cư M’gar |
|
83/QĐ-KHĐT, 06/4/2010 |
11.352 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
8.767 |
0 |
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Ea Yiêng |
Krông Pắk |
|
271/QĐ-SNN, 30/6/2017 |
7.500 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
6.594 |
6.594 |
6.593 |
0 |
11 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Cư M’gar |
Cư M’gar |
|
848/QĐ-UBND, 28/10/2011; 17/QĐ-UBND , 12/01/2012 |
12.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
9.673 |
9.673 |
9.673 |
0 |
12 |
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
13 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo quyết định số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.032 |
32.032 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm |
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch 2020 |
|||||||||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó; |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Trong đó |
||||||||||||||||
NSNN |
Tổng cộng |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
NSNN |
Tổng cộng |
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng |
Tổng số |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng |
||||||||||||||||||
NSTW |
Tổng số |
Trong đó cấp phát từ trung ương |
Vay lại |
||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tổng số |
|
|
|
4.105.316 |
804.497 |
194.538 |
0 |
3.156.612 |
2.857.618 |
298.994 |
2.106.208 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
398.285 |
4.933 |
4.933 |
0 |
393.352 |
393.352 |
0 |
|
Các dự án được giao kế hoạch năm 2020 |
|
|
|
4.105.316 |
804.497 |
194.538 |
0 |
3.156.612 |
2.857.618 |
298.994 |
2.106.208 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
326.019 |
4.933 |
4.933 |
0 |
321.086 |
321.086 |
0 |
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
3.758.668 |
746.589 |
194.538 |
0 |
3.012.080 |
2.713.086 |
298.994 |
2.001.824 |
108.746 |
108.746 |
40.300 |
1.893.078 |
1.234.550 |
0 |
326.019 |
4.933 |
4.933 |
0 |
321.086 |
321.086 |
0 |
|
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
636.557 |
102.978 |
3.009 |
0 |
533.579 |
384.102 |
149.477 |
56.865 |
2.933 |
2.933 |
0 |
53.932 |
53.932 |
0 |
27.091 |
933 |
933 |
0 |
26.158 |
26.158 |
0 |
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
|
39.081 |
3.758 |
3.006 |
0 |
35.323 |
35.323 |
|
4.549 |
2.933 |
2.933 |
0 |
1.616 |
1.616 |
0 |
933 |
933 |
933 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đường giao thông liên huyện Ea H’leo – Krông Năng |
Ea H’leo |
2013-2014 |
2660/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
39.081 |
3.758 |
3.006 |
|
35.323 |
35.323 |
- |
4.549 |
2.933 |
2.933 |
|
1.616 |
1.616 |
|
933 |
933 |
933 |
0 |
0 |
0 |
|
(2) |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
0 |
0 |
0 |
52.316 |
52.316 |
0 |
26.158 |
0 |
0 |
0 |
026.158 |
26.158 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
597.476 |
99.220 |
0 |
0 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
0 |
0 |
0 |
52.316 |
52.316 |
0 |
26.158 |
0 |
0 |
0 |
26.158 |
26.158 |
0 |
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk |
Toàn tỉnh |
2017-2020 |
3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
597.476 |
99.220 |
0 |
|
498.256 |
348.779 |
149.477 |
52.316 |
|
|
|
52.316 |
52.316 |
|
26.158 |
0 |
0 |
0 |
26.158 |
26.158 |
|
|
Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
|
70.590 |
10.590 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
36.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau |
|
|
|
70.590 |
10.590 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
0 |
36.000 |
36.000 |
0 |
1 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020 |
Toàn tỉnh |
|
2897/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
70.590 |
10.590 |
- |
|
60.000 |
60.000
|
- |
60.000 |
0 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
36.000 |
0 |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
55.000 |
10.000 |
7.000 |
0 |
45.000 |
45.000 |
0 |
29.284 |
390 |
390 |
0 |
28.894 |
28.894 |
0 |
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
0 |
1 |
Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
2015-2017 |
2176/QĐ-BDGĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND 17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
55.000 |
10.000 |
7.000 |
|
45.000 |
45.000 |
|
29.284 |
390 |
390 |
|
28.894 |
28.894 |
|
5.791 |
0 |
0 |
0 |
5.791 |
5.791 |
|
|
Lĩnh vực công cộng |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
977.275 |
318.747 |
142.557 |
0 |
658.528 |
658.528 |
0 |
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
1 |
Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk - Tiểu dự án Buôn Ma Thuột |
TP. BMT |
|
143/QĐ-UBND 14/01/2016; 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 |
977.275 |
318.747 |
142.557 |
|
658.528 |
658.528 |
|
735.376 |
76.848 |
76.848 |
40.300 |
658.528 |
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
- |
Hợp phần BMT 3: Xây dựng đường chiến lược - Đường Mai Thị Lựu |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
1.911.496 |
286.419 |
41.975 |
0 |
1.625.078 |
1.502.530 |
122.548 |
1.076.656 |
28.575 |
28.575 |
0 |
1.048.081 |
1.048.081 |
0 |
232.137 |
4.000 |
4.000 |
0 |
228.137 |
228.137 |
0 |
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
659.613 |
59.965 |
41.975 |
0 |
599.648 |
599.648 |
0 |
644.656 |
28.575 |
28.575 |
0 |
616.081 |
616.081 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên |
B. Đôn Lắk, Kr. Bông, Ea Súp, M’Đrắk |
2014-2018 |
3012/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
659.613 |
59.965 |
41.975 |
|
599.648 |
599.648 |
- |
644.656 |
28.575 |
28.575 |
|
616.081 |
616.081 |
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Lắk |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Buôn Đôn |
Buôn Đôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Ea Súp |
Ea Súp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Krông Bông |
Krông Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện M’Đrắk |
M’Đrắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
650 |
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
1.251.883 |
226.454 |
0 |
0 |
1.025.430 |
902.882 |
122.548 |
432.000 |
0 |
0 |
0 |
432.000 |
432.000 |
0 |
228.137 |
0 |
0 |
0 |
228.137 |
228.137 |
0 |
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 2309/QĐ-UBND 21/9/2018 |
188.913 |
18.120 |
|
|
170.794 |
158.838 |
11.956 |
150.000 |
0 |
|
|
150.000 |
150.000 |
|
70.000 |
0 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
|
3 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán |
Toàn tỉnh |
|
770/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 |
545.274 |
80.862 |
|
|
464.412 |
371.530 |
92.882 |
|
|
|
|
|
|
|
36.137 |
|
|
|
36.137 |
36.137 |
|
4 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
Toàn tỉnh |
2016-2020 |
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
247.032 |
19.692 |
|
|
227.340 |
209.630 |
17.710 |
180.000 |
0 |
|
|
180.000 |
180.000 |
|
65.000 |
0 |
0 |
0 |
65.000 |
65.000 |
|
4.1 |
Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
Tiểu HP 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
Tiểu Hp 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
4.2 |
Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
Tiểu HP 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat) |
Toàn tỉnh |
|
3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
270.664 |
107.780 |
|
|
162.884 |
162.884 |
|
102.000 |
|
|
|
102.000 |
102.000 |
|
57.000 |
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
107.750 |
17.855 |
0 |
0 |
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
0 |
0 |
43.643 |
43.643 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
0 |
1 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 208/BTNMT-TH ngày 13/01/2017; 615/QĐ-UBND 17/3/2017 |
107.750 |
17.855 |
|
|
89.895 |
62.926 |
26.969 |
43.643 |
0 |
|
|
43.643 |
43.643 |
|
15.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
346.648 |
57.908 |
0 |
0 |
144.532 |
144.532 |
0 |
104.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
72.266 |
0 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
346.648 |
57.908 |
0 |
0 |
144.532 |
144.532 |
0 |
104.384 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
0 |
0 |
0 |
72.266 |
72.266 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
346.648 |
1.000 |
0 |
0 |
40.148 |
40.148 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.074 |
0 |
0 |
0 |
20.074 |
20.074 |
0 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao |
TP. BMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018 |
41.148 |
1.000 |
|
|
40.148 |
40.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.074 |
|
|
|
20.074 |
20.074 |
|
2 |
Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa |
Huyện: Cư Kuin, Lắk |
|
2888/QĐ-UBND 30/10/2018 |
305.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
|
- |
162.192 |
56.908 |
|
|
104.384 |
104.384 |
|
104.384 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52.192 |
0 |
0 |
0 |
52.192 |
52.192 |
- |
- |
Hạng mục hồ Yên Ngựa |
Cư Kuin |
|
|
86.529 |
17.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.437 |
34.437 |
|
- |
Hạng mục hồ Buôn Biếp |
Lắk |
|
|
75.663 |
39.008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.755 |
17.755 |
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông của thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1812/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện Tiêu chí “An toàn Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ” cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Trồng trọt và lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 18 thủ tục hành chính mới và 15 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2019 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dữ liệu về địa danh và danh nhân để thực hiện việc đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phần bổ sung) Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 01 được sửa đổi, 03 bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Tập tài liệu giảng dạy lập kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội cấp xã Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 615/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2019-2020 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án Đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn 2018-2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật giai đoạn năm 2018-2022” Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 1476/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của cơ quan Nhà nước tỉnh Khánh Hòa năm 2018 - “Năm dân vận chính quyền” Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2018 về Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2018-2025 và tầm nhìn đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố đơn giá xây dựng công trình (phần lắp đặt) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án Quy hoạch bổ sung bến, bể, trụ lấy nước chữa cháy tại khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 17/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 3662/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ Lĩnh vực Điện, Lưu thông hàng hóa trong nước và Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần Lắp đặt Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Ngoại vụ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1476/QĐ-UBND Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của thành phố Cần Thơ năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 3662/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2017-2018 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 615/QĐ-UBND về Kế hoạch Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm năm 2017 của tỉnh Bình Định Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2017 tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội và Trung tâm Dịch vụ việc làm số 2 Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Người Khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về Chủ đề năm 2017 “Tăng cường kỷ cương thu, chi ngân sách nhà nước - Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh" Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn và trọng điểm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực thẩm tra và phê duyệt quyết toán thuộc nguồn vốn nhà nước tại Sở Tài chính Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 48/2016/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án trồng cây phân tán, cây che bóng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 09/2007/QĐ-TTg Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2016 về thí điểm phân cấp công tác quản lý nhà nước đối với lĩnh vực Công Thương cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (vùng động lực) Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 850/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, năm 2016 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 19/03/2016
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nội dung tại Điều 2 Quyết định 415/QĐ-UBND Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chỉ giới đường đỏ (Ranh giới phạm vi nền đường) tuyến đường thuộc Dự án xây dựng cầu Việt Trì - Ba Vì Quốc lộ 32 với Quốc lộ 32C (đoạn trong địa phận thành phố Hà Nội), tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2015 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh với Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1366/2007/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội-nghề nghiệp đối với những hoạt động gắn với nhiệm vụ của nhà nước Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch vùng sản xuất chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 - 2016 Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hôn nhân và gia đình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 3607/QĐ-UBND năm 2014 về thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong thực hiện chính sách pháp luật về Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức nước tiêu thụ đối với tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước để tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành đi kiểm tra hoạt động khẩn cấp phòng, chống dịch sởi và các dịch bệnh trên người, triển khai "Tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm” năm 2014 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 ban hành Quy định Giải thưởng Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thể dục, thể thao tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 giao nhiệm vụ, quyền hạn các sở, ban, ngành tham mưu thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Mương thoát nước, sân tập thể dục thể thao Trung tâm Điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 01) quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 3607/QĐ-UBND năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thạch An tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt giá khởi điểm, mức thu tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất ở (103 lô) thuộc phường Trần Nguyên Hãn, phường Mỹ Độ, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động của tỉnh về xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án cấp điện cho thôn, ấp chưa có điện tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung cho các cơ quan trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận” Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/9/2012 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 08/QĐ-UBND về công khai thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 26/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2012 - 2015 của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 06/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, học viên năng khiếu thể thao tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 3607/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần và toàn bộ văn bản Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND đính chính Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về định mức việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2010 công bố lộ trình, điểm dừng, đỗ tuyến xe buýt Bến Tre - Vĩnh Long và ngược lại Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phối hợp hoạt động giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Liên đoàn Lao động tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7), thuộc công trình: sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt mức thu một phần viện phí đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Ban quản lý rừng phòng hộ Krôngpha trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 24/12/2012
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 2169/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đề án và dự toán hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2012
Quyết định 3348/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2008 ủy quyền một số trường hợp trong quy trình quản lý đầu tư – xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Bình Dương ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án củng cố tổ chức Ban Chỉ đạo An ninh trật tự và các mô hình tự quản về An ninh trật tự tại cơ sở Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án hiệu chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 1812/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ các quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng không có khả năng thực hiện Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2006 về thành lập Đoàn nghiệm thu Bò lai sind và cỏ trồng do Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh ban hành Ban hành: 14/07/2006 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2006 điều chuyển tài sản của Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai cho Công ty Đầu tư phát triển Kỳ Hà - Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2006 bãi bỏ Quyết định 572/1998/QĐ-UB Ban hành: 10/04/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 375/QĐ-UBND về Kế hoạch Tổng điều tra kinh tế năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021