Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7), thuộc công trình: sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 27/05/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 27 tháng 05 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 03/09/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17/09/2008 của UBND tỉnh phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long (gồm các hồ: NT4, NT8, NT9, NT2-Đội 7, NT2-Đội 8, NT6 và NT10) trên địa bàn huyện Phước Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 660/STC-GCS ngày 20/5/2009, theo Tờ trình số 48/TTr-HĐBT ngày 28/4/2009 của HĐBT dự án sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long; Công văn số 100/CV-BQL ngày 23/4/2009 của Ban QLDA Ngành CSHTNT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7) thuộc công trình: Sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long. Cụ thể như sau:
A. Đơn giá bồi thường về đất: Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009.
1. Danh sách các hộ theo phương án:
- Gồm 99 hộ.
- Có 99 biên bản.
- Số hộ được bồi thường, hỗ trợ: 98 hộ (Kèm theo danh sách)
2. Tổng diện tích đất giải tỏa: 130.757,5 m2
Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 130.757,5 m2
3. Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ là: 3.591.988.092 đồng
(Ba tỷ, năm trăm chín mươi mốt triệu, chín trăm tám mươi tám ngàn, không trăm chín mươi hai đồng).
Trong đó:
+ Chi phí bồi thường đất nông nghiệp: 1.878.178.844 đồng
+ Chi phí bồi thường VKT: 538.654.348 đồng
+ Chi phí bồi thường cây trồng: 1.035.385.000 đồng
+ Chi phí hỗ trợ: 71.500.000 đồng
+ Chi phí hỗ trợ và thưởng di dời đúng kế hoạch: 68.269.900 đồng
Điều 2. Các ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND huyện Phước Long, Hội đồng bồi thường dự án sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long, BQLDA ngành CSHT nông thôn, các hộ gia đình, cá nhân có tên tại Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO CÁC HỘ DÂN (NT2-ĐỘI 7) CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, NÂNG CẤP CỤM HỒ PHƯỚC LONG THUỘC ĐỊA BÀN XÃ PHƯỚC MINH – HUYỆN PHƯỚC LONG – TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT |
Họ và tên chủ hộ |
Tổng DT đất ảnh hưởng (m2) |
Trong đó: Đất nông nghiệp (m2) |
TRỊ GIÁ BỒI THƯỜNG |
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THƯỞNG DI DỜI |
Tổng cộng |
Ghi chú |
|||
Đất |
Vật kiến trúc |
Cây trồng |
Hỗ trợ |
Di dời đúng KH |
||||||
1 |
Nguyễn Ngọc Thại |
54.3 |
54.3 |
859,569 |
- |
3,780,000 |
- |
92,800 |
4,732,369 |
|
2 |
Tạ Xuân Hòa |
976.1 |
976.1 |
15,451,663 |
- |
15,780,000 |
- |
624,600 |
31,856,263 |
|
3 |
Nguyễn Ngọc Anh |
1,660.3 |
1,660.3 |
26,282,549 |
- |
11,240,000 |
- |
750,500 |
38,273,049 |
|
4 |
Phạm Quang Hoàng |
2,897.3 |
2,897.3 |
45,864,259 |
- |
18,480,000 |
- |
1,286,900 |
65,631,159 |
|
5 |
Võ Tiệu |
132.9 |
132.9 |
2,103,807 |
- |
720,000 |
- |
56,500 |
2,880,307 |
|
6 |
Nguyễn Văn Tâm |
2,824.1 |
2,824.1 |
44,705,503 |
- |
15,285,000 |
- |
1,199,800 |
61,190,303 |
|
7 |
Nguyễn Thị Tâm |
1,068.2 |
1,068.2 |
16,909,606 |
820,000 |
19,555,000 |
- |
745,700 |
38,030,306 |
|
8 |
Lê Thị Phước |
252.0 |
252.0 |
3,989,160 |
- |
600,000 |
- |
91,800 |
4,680,960 |
|
9 |
Nguyễn Ngọc Cầm |
70.1 |
70.1 |
1,109,683 |
- |
265,000 |
- |
27,500 |
1,402,183 |
|
10 |
Nguyễn Thành Xem |
470.2 |
470.2 |
7,443,266 |
- |
6,550,000 |
- |
279,900 |
14,273,166 |
|
11 |
Nguyễn Ngọc Bích |
545.6 |
545.6 |
8,636,848 |
- |
10,210,000 |
- |
376,900 |
19,223,748 |
|
12 |
Phạm Thị Lãm |
248.0 |
248.0 |
3,925,840 |
- |
3,790,000 |
- |
154,300 |
7,870,140 |
|
13 |
Trương Quý |
169.6 |
169.6 |
2,684,768 |
- |
774,000 |
- |
69,200 |
3,527,968 |
|
14 |
Võ Khánh |
223.2 |
223.2 |
3,533,256 |
- |
950,000 |
- |
89,700 |
4,572,956 |
|
15 |
Ngô Xuân Lâm |
386.7 |
386.7 |
6,121,461 |
- |
480,000 |
- |
132,000 |
6,733,461 |
|
16 |
Cao Văn Tùng |
3,230.6 |
3,230.6 |
51,140,398 |
25,823,360 |
17,840,000 |
7,000,000 |
2,036,100 |
103,839,858 |
|
17 |
Trương Tỵ |
266.0 |
266.0 |
4,210,780 |
3,074,080 |
3,900,000 |
- |
223,700 |
11,408,560 |
|
18 |
Võ Tất Lộc |
200.6 |
200.6 |
3,175,498 |
- |
3,410,000 |
- |
131,700 |
6,717,198 |
|
19 |
Nguyễn Thị Cân |
335.8 |
335.8 |
5,315,714 |
- |
2,370,000 |
- |
153,700 |
7,839,414 |
|
20 |
Võ Quang Định |
414.9 |
414.9 |
6,567,867 |
- |
3,560,000 |
- |
202,600 |
10,330,467 |
|
21 |
Võ Đình Sắt |
350.6 |
350.6 |
5,549,998 |
- |
6,830,000 |
- |
247,600 |
12,627,598 |
|
22 |
Vũ Tiến Hiệu |
795.5 |
795.5 |
12,592,765 |
11,200,000 |
4,820,000 |
- |
572,300 |
29,185,065 |
|
23 |
Đồng Xuân Thương |
965.2 |
965.2 |
15,279,116 |
- |
3,640,000 |
- |
378,400 |
19,297,516 |
|
24 |
Võ Quang Vinh |
213.8 |
213.8 |
3,384,454 |
- |
1,930,000 |
- |
106,300 |
5,420,754 |
|
25 |
Trần Kỳ Vọng |
117.7 |
117.7 |
1,863,191 |
- |
1,100,000 |
- |
59,500 |
3,032,691 |
|
26 |
Trần Kỳ Diệu |
142.0 |
142.0 |
2,247,860 |
- |
890,000 |
- |
62,800 |
3,200,660 |
|
27 |
Nguyễn Nghinh |
116.6 |
116.6 |
1,845,778 |
- |
1,610,000 |
- |
69,100 |
3,524,878 |
|
28 |
Phạm Duy Hùng |
159.2 |
159.2 |
2,520,136 |
- |
3,900,000 |
- |
128,400 |
6,548,536 |
|
29 |
Ngô Xuân Triện |
848.2 |
848.2 |
13,427,006 |
- |
12,730,000 |
- |
523,100 |
26,680,106 |
|
30 |
Trần Thị Kim Thu |
2,559.6 |
2,559.6 |
40,518,468 |
20,401,840 |
27,345,000 |
- |
1,765,300 |
90,030,608 |
|
31 |
Nguyễn Thị Thúy |
389.9 |
389.9 |
6,172,117 |
1,720,000 |
1,365,000 |
- |
185,100 |
9,442,217 |
|
32 |
Lương Thị Ngân |
4,128.6 |
4,128.6 |
65,355,738 |
19,480,400 |
34,915,000 |
7,000,000 |
2,535,000 |
129,286,138 |
|
33 |
Nguyễn Văn Kiêu |
102.1 |
102.1 |
1,616,243 |
- |
600,000 |
- |
44,300 |
2,260,543 |
|
34 |
Võ Thị Liễu |
413.6 |
413.6 |
6,547,288 |
- |
5,770,000 |
- |
246,300 |
12,563,588 |
|
35 |
Nguyễn Ngọc Bát |
185.1 |
185.1 |
2,930,133 |
- |
635,000 |
- |
71,300 |
3,636,433 |
|
36 |
Ngô Xuân Mừng |
195.3 |
195.3 |
3,091,599 |
- |
1,035,000 |
- |
82,500 |
4,209,099 |
|
37 |
Nguyễn Thị Hịu |
30.3 |
30.3 |
479,649 |
- |
180,000 |
- |
13,200 |
672,849 |
|
38 |
Nguyễn Ngọc Trình |
4,758.7 |
4,758.7 |
75,330,221 |
8,755,200 |
11,790,000 |
- |
1,917,500 |
97,792,921 |
|
39 |
Nguyễn Thị Ưng |
1,054.4 |
1,054.4 |
16,691,152 |
- |
11,340,000 |
- |
560,600 |
28,591,752 |
|
40 |
Bùi Thanh Trung |
2,029.4 |
2,029.4 |
32,125,402 |
- |
21,240,000 |
- |
1,067,300 |
54,432,702 |
|
41 |
Võ Troài |
1,074.8 |
1,074.8 |
17,014,084 |
- |
11,152,000 |
- |
563,300 |
28,729,384 |
|
42 |
Lê Tiến Dũng |
43.6 |
43.6 |
690,188 |
- |
215,000 |
- |
18,100 |
923,288 |
|
43 |
Nguyễn Ngọc Lãm |
131.9 |
131.9 |
2,087,977 |
- |
160,000 |
- |
45,000 |
2,292,977 |
|
44 |
Trần Thị Lành |
136.4 |
136.4 |
2,159,212 |
- |
1,360,000 |
- |
70,400 |
3,589,612 |
|
45 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
611.3 |
611.3 |
9,676,879 |
2,970,000 |
3,010,000 |
- |
313,100 |
15,969,979 |
|
46 |
Võ Văn Hà |
159.9 |
159.9 |
2,531,217 |
1,080,000 |
600,000 |
- |
84,200 |
4,295,417 |
|
47 |
Nguyễn Thành Nhơn |
325.2 |
325.2 |
5,147,916 |
- |
5,410,000 |
- |
211,200 |
10,769,116 |
|
48 |
Cao Văn Toản |
1,629.7 |
1,629.7 |
25,798,151 |
720,000 |
68,950,000 |
- |
1,909,400 |
97,377,551 |
|
49 |
Đặng Văn Đức |
771.2 |
771.2 |
12,208,096 |
- |
8,500,000 |
- |
414,200 |
21,122,296 |
|
50 |
Trần Kỳ Đức |
146.1 |
146.1 |
2,312,763 |
- |
960,000 |
- |
65,500 |
3,338,263 |
|
51 |
Ngô Xuân Vui |
1,176.7 |
1,176.7 |
18,627,161 |
1,000,000 |
19,840,000 |
- |
789,300 |
40,256,461 |
|
52 |
Trần Thị Tam |
4,061.4 |
4,061.4 |
64,291,962 |
31,611,600 |
32,290,000 |
3,500,000 |
2,633,900 |
134,327,462 |
|
53 |
Phạm Duy Khũng |
182.3 |
182.3 |
2,885,809 |
- |
705,000 |
- |
71,800 |
3,662,609 |
|
54 |
Phan Thị Tý |
1,055.0 |
1,055.0 |
16,700,650 |
- |
3,100,000 |
- |
396,000 |
20,196,650 |
|
55 |
Trần Ngọc Vẻ |
14,633.3 |
14,633.3 |
231,645,139 |
40,273,200 |
83,310,000 |
5,000,000 |
5,000,000 |
365,228,339 |
|
56 |
Hồ Văn Quyên |
1,711.6 |
1,711.6 |
27,094,628 |
- |
19,385,000 |
- |
929,600 |
47,409,228 |
|
57 |
Cao Văn Thiệp |
6,361.1 |
6,361.1 |
100,696,213 |
19,809,568 |
73,990,000 |
3,500,000 |
3,959,900 |
201,955,681 |
|
58 |
Trần Văn Tuyến |
1,509.3 |
1,509.3 |
23,892,219 |
3,180,000 |
10,850,000 |
- |
758,400 |
38,680,619 |
|
59 |
Nguyễn Thị Giác |
88.0 |
88.0 |
1,393,040 |
- |
1,265,000 |
- |
53,200 |
2,711,240 |
|
60 |
Ngô Thị Tám |
140.5 |
140.5 |
2,224,115 |
- |
2,360,000 |
- |
91,700 |
4,675,815 |
|
61 |
Nguyễn Ngọc Hải Trường |
81.5 |
81.5 |
1,290,145 |
360,000 |
100,000 |
- |
35,000 |
1,785,145 |
|
62 |
Hồ Đắc Thiện |
90.6 |
90.6 |
1,434,198 |
1,260,000 |
280,000 |
- |
59,500 |
3,033,698 |
|
63 |
Trần Dự |
53.9 |
53.9 |
853,237 |
- |
127,000 |
- |
19,600 |
999,837 |
|
64 |
Nguyễn Thị Dậu |
759.0 |
759.0 |
12,014,970 |
16,452,000 |
2,600,000 |
- |
621,300 |
31,688,270 |
|
65 |
Doãn Đình Phương |
1,792.0 |
1,792.0 |
28,367,360 |
17,013,600 |
5,715,000 |
3,500,000 |
1,091,900 |
55,687,860 |
|
66 |
Nguyễn Văn Dương |
1,865.8 |
1,865.8 |
29,535,614 |
37,922,400 |
5,400,000 |
3,500,000 |
1,527,200 |
77,885,214 |
|
67 |
Phạm Văn Sơn |
902.4 |
902.4 |
14,284,992 |
12,085,200 |
3,190,000 |
3,500,000 |
661,200 |
33,721,392 |
|
68 |
Nguyễn Văn Hưng |
1,033.7 |
1,033.7 |
16,363,471 |
21,834,000 |
21,000,000 |
- |
1,183,900 |
60,381,371 |
|
69 |
Lê Đình Thạo |
5,063.3 |
5,063.3 |
80,152,039 |
21,783,600 |
28,420,000 |
7,000,000 |
2,747,100 |
140,102,739 |
|
70 |
Trần Trọng Quyền |
562.7 |
562.7 |
8,907,541 |
10,800,000 |
495,000 |
3,500,000 |
474,100 |
24,176,641 |
|
71 |
Lê Đình Thậu |
3,225.0 |
3,225.0 |
51,051,750 |
65,096,400 |
14,495,000 |
3,500,000 |
2,682,900 |
136,826,050 |
|
72 |
Trần Trọng Hồng |
1,876.9 |
1,876.9 |
29,711,327 |
4,440,000 |
26,580,000 |
- |
1,214,600 |
61,945,927 |
|
73 |
Lê Đình Thành |
943.3 |
943.3 |
14,932,439 |
14,302,800 |
28,720,000 |
3,500,000 |
1,229,100 |
62,684,339 |
|
74 |
Nguyễn Ngọc Hậu |
96.6 |
96.6 |
1,529,178 |
1,297,500 |
450,000 |
- |
65,500 |
3,342,178 |
|
75 |
Trần Thị Thiền |
213.7 |
213.7 |
3,382,871 |
600,000 |
2,860,000 |
- |
136,900 |
6,979,771 |
|
76 |
Nguyễn Thị Bền |
137.2 |
137.2 |
2,171,876 |
- |
525,000 |
- |
53,900 |
2,750,776 |
|
77 |
Võ Huynh |
126.5 |
126.5 |
2,002,495 |
- |
266,000 |
- |
45,400 |
2,313,895 |
|
78 |
Võ Tất Ba |
199.8 |
199.8 |
3,162,834 |
- |
2,020,000 |
- |
103,700 |
5,286,534 |
|
79 |
Võ Chưỡng |
5,537.9 |
5,537.9 |
87,664,957 |
- |
24,710,000 |
- |
2,247,500 |
114,622,457 |
|
80 |
Đào Trọng Quang |
3,079.0 |
3,079.0 |
48,740,570 |
3,240,000 |
15,335,000 |
3,500,000 |
1,416,300 |
72,231,870 |
|
81 |
Nguyễn Thành Sanh |
1,606.6 |
1,606.6 |
25,432,478 |
- |
10,270,000 |
- |
714,000 |
36,416,478 |
|
82 |
Bùi Thị Điệp |
124.1 |
124.1 |
1,964,503 |
- |
3,120,000 |
- |
101,700 |
5,186,203 |
|
83 |
Võ Dạn |
196.2 |
196.2 |
3,105,846 |
- |
6,520,000 |
- |
192,500 |
9,818,346 |
|
84 |
Nguyễn Đình Đức |
1,219.2 |
1,219.2 |
19,299,936 |
- |
6,096,000 |
3,500,000 |
577,900 |
29,473,836 |
|
85 |
Nguyễn Thị Tình |
2,009.4 |
2,009.4 |
31,808,802 |
- |
14,930,000 |
3,500,000 |
1,004,800 |
51,243,602 |
|
86 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
1,402.8 |
1,402.8 |
22,206,324 |
- |
5,370,000 |
- |
551,500 |
28,127,824 |
|
87 |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
130.3 |
130.3 |
2,062,649 |
- |
410,000 |
- |
49,500 |
2,522,149 |
|
88 |
Nguyễn Thị Hoàn |
1,506.8 |
1,506.8 |
23,852,644 |
17,736,000 |
14,215,000 |
3,500,000 |
1,186,100 |
60,489,744 |
|
89 |
Trần Hiệu |
5,426.6 |
5,426.6 |
85,903,078 |
95,922,000 |
10,790,000 |
3,500,000 |
3,922,300 |
200,037,378 |
|
90 |
Trần Thị Lý |
1,221.8 |
1,221.8 |
19,341,094 |
2,894,080 |
25,200,000 |
- |
948,700 |
48,383,874 |
|
91 |
Nguyễn Ngọc Đơn |
3,376.0 |
3,376.0 |
53,442,080 |
1,695,520 |
12,650,000 |
- |
1,355,800 |
69,143,400 |
|
92 |
Lê Thị Vanh |
466.8 |
466.8 |
7,389,444 |
- |
2,385,000 |
- |
195,500 |
9,969,944 |
|
93 |
Nguyễn Văn Ngữ |
203.5 |
203.5 |
3,221,405 |
- |
845,000 |
- |
81,300 |
4,147,705 |
|
94 |
Trần Thị Hồng |
25.5 |
25.5 |
403,665 |
- |
115,000 |
- |
10,400 |
529,065 |
|
95 |
Nguyễn Thành Ly |
65.5 |
65.5 |
1,036,865 |
- |
185,000 |
- |
24,400 |
1,246,265 |
|
96 |
Võ Văn Thủ |
44.3 |
44.3 |
701,269 |
- |
130,000 |
- |
16,600 |
847,869 |
|
97 |
Nguyễn Thị Thắm |
49.0 |
49.0 |
775,670 |
- |
440,000 |
- |
24,300 |
1,239,970 |
|
98 |
Công Ty Cao Su Phú Riềng |
12,110.7 |
12,110.7 |
- |
- |
97,800,000 |
- |
1,956,000 |
99,756,000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
130,757.5 |
130,757.5 |
1,878,178,844 |
538,654,348 |
1,035,385,000 |
71,500,000 |
68,269,900 |
3,591,988,092 |
|
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/12/2008 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon tum, tỉnh Kon tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/12/2008 | Cập nhật: 14/01/2009
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư xây dựng, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước giải tỏa đăng đáy để giải phóng luồng hàng hải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 06/02/2009
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 17/02/2009
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về công nhận làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 22/11/2010
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về Điều lệ Quỹ Hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho các hộ dân bị thu hồi trên 30% diện tích đất sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 03/01/2009
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về Quy định quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/11/2008 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận - huyện thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 2044/2005/QĐ-UBND về thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 03/12/2008
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong kê biên quyền sử dụng đất, định giá tài sản để thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/11/2008 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND thành lập Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 10/11/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng kiến trúc – quy hoạch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 90/2007/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/10/2008 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội kèm theo Quyết định 36/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc và cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 16/2007/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình 11-CTr/TU của Tỉnh ủy về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới WTO giai đoạn 2008 – 2015 Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về quy định số lượng và mức phụ cấp đối với lực lượng Công an, Quân sự thường trực tại xã, phường, thị trấn Ban hành: 07/07/2008 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND hợp nhất Viện Kinh tế, Viện Nghiên cứu Xã hội và Viện Quy hoạch Xây dựng thành Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2008
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 80/2008/QĐ-UBND về bảng khung mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2008 | Cập nhật: 17/12/2012
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 17/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012