Quyết định 80/2008/QĐ-UBND về bảng khung mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 80/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Hoàng Thị Út Lan |
Ngày ban hành: | 26/03/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2008/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 26 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG KHUNG MỨC THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 tháng 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Được sự nhất trí của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại văn bản số 15/HĐND-TH ngày 24 tháng 01 năm 2008 về việc ý kiến Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 663/TTr-CT ngày 12 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng khung mức phí chợ thay thế Bảng quy định mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 102/2003/QĐ-UB ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Quy định việc phân loại cụ thể các kiốt cho từng chợ, cho tất cả các chợ trên địa bàn huyện, thành phố đang quản lý.
2. Quy định mức thu phí chợ cụ thể theo từng cấp chợ trong phạm vi khung mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định này để triển khai thu, nộp phí chợ trên địa bàn huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG KHUNG MỨC THU PHÍ CHỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
CHỈ TIÊU |
Khung mức thu |
||
Chợ cấp 1 |
Chợ cấp 2 |
Chợ cấp 3 |
||
1 |
Thu sử dụng kiốt |
|
|
|
a |
Loại I |
từ 600.000 đến 960.000 đồng/kiốt/tháng. |
từ 360.000 đến 600.000 đồng/kiốt/tháng. |
0 |
b |
Loại II |
từ 420.000 đến 600.000 đồng/kiốt/tháng. |
từ 240.000 đến 420.000 đồng/kiốt/tháng. |
0 |
c |
Loại III |
từ 240.000 đến 420.000 đồng/kiốt/tháng. |
từ 120.000 đến 240.000 đồng/kiốt/tháng. |
0 |
2 |
Thu sử dụng mặt bằng trong chợ |
từ 36.000 đến 60.000 đồng/m2/tháng. |
từ 24.000 đến 48.000 đồng/m2/tháng. |
từ 9.000 đến 25.000 đồng/m2/tháng. |
3 |
Khu vực ngoài chợ |
|
|
|
a |
Kinh doanh có lô, sạp cố định. |
từ 36.000 đến 60.000 đồng/m2/tháng. |
từ 24.000 đến 48.000 đồng/m2/tháng. |
từ 7.000 đến 20.000 đồng/m2/tháng. |
b |
Kinh doanh không có lô, sạp cố định. |
|
|
|
|
- Hàng công nghệ phẩm |
từ 3.500 đến 6.000 đồng/lô, sạp/ngày. |
từ 2.500 đến 5.000 đồng/lô, sạp/ngày. |
từ 1.500 đến 2.000 đồng/lô, sạp/ngày. |
|
- Hàng hoá khác |
từ 2.500 đến 5.000 đồng/lô, sạp/ngày. |
từ 1.500 đến 4.000 đồng/lô, sạp/ngày. |
từ 1.000 đến 1.500 đồng/lô, sạp/ngày. |
4 |
Hàng hoá nhập chợ |
|
|
|
a |
Hàng hoá, công nghệ phẩm (giỏ, bao tương đương 10kg). |
2.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
từ 1.000 đến 1.500 đồng/lượt/giỏ, bao. |
0 |
b |
Hàng lương thực, thực phẩm khô (tương đương 25kg). |
2.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
từ 1.000 đến 1.500 đồng/lượt/giỏ, bao. |
0 |
c |
Hàng rau quả, thực phẩm tươi sống (30kg). |
2.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
từ 1.000 đến 1.500 đồng/lượt/giỏ, bao. |
0 |
d |
Chất đốt (tương đương 50kg). |
2.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
từ 1.000 đến 1.500 đồng/lượt/giỏ, bao. |
0 |
đ |
Phương tiện vận chuyển hàng hoá. |
8.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
từ 5.000 đến 7.000 đồng/lượt/giỏ, bao. |
0 |
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 102/2003/QĐ-UB về Quy định Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/09/2003 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 102/2003/QĐ-UB quy chế làm việc của Văn phòng đại diện Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Hà Nội Ban hành: 24/06/2003 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 102/2003/QĐ-UB triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển ngành Thương mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2005 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 20/07/2012
Quyết định 102/2003/QĐ-UB quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình hoạt động cung ứng, vận chuyển, bảo quản, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/09/2003 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 102/2003/QĐ-UB về việc giao chỉ tiêu biên chế giáo dục và đào tạo và dạy nghề năm học 2003 - 2004 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà nội ban hành Ban hành: 28/08/2003 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 102/2003/QĐ-UB về bảng quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/03/2003 | Cập nhật: 23/11/2018