Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2020 về công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 17/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành: | 06/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 247/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
6.550.628 |
8.193.816 |
125 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.719.974 |
2.034.838 |
118 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
944.144 |
1.148.447 |
122 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
775.830 |
886.391 |
114 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
4.811.348 |
4.881.449 |
101 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.059.715 |
3.059.715 |
100 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.751.633 |
1.821.734 |
104 |
III |
Thu huy động đóng góp |
9.306 |
10.192 |
110 |
IV |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
V |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
VI |
Thu kết dư |
|
252.107 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
10.000 |
996.231 |
9.962 |
VIII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
18.997 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
6.459.316 |
7.718.210 |
119 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
4.698.377 |
4.621.201 |
98 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
637.377 |
661.419 |
104 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.878.821 |
3.958.782 |
102 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
400 |
- |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
94.776 |
- |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
86.004 |
- |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.751.633 |
1.122.679 |
64 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
117.548 |
141.764 |
121 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.634.085 |
980.915 |
60 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
1.923.908 |
|
IV |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp (Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN) |
9.306 |
- |
- |
V |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
50.422 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
401.018 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
91.312 |
89.523 |
98 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
91.312 |
89.523 |
98 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
19.200 |
14.935 |
78 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
19.200 |
14.935 |
78 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
161.773 |
87.185 |
54 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
2.000.000 |
1.729.280 |
3.670.665 |
3.312.367 |
184 |
192 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
2.000.000 |
1.729.280 |
2.371.905 |
2.045.031 |
119 |
118 |
I |
Thu nội địa |
1.874.694 |
1.719.974 |
2.188.941 |
2.034.798 |
117 |
118 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
535.000 |
535.000 |
528.104 |
528.104 |
99 |
99 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
228.500 |
228.500 |
200.467 |
200.467 |
88 |
88 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
11.848 |
11.848 |
539 |
539 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
304.300 |
304.300 |
315.788 |
315.788 |
104 |
104 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
35.000 |
35.000 |
44.584 |
44.584 |
127 |
127 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
21.340 |
21.340 |
22.084 |
22.084 |
103 |
103 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.010 |
7.010 |
14.158 |
14.158 |
202 |
202 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.650 |
6.650 |
8.342 |
8.342 |
125 |
125 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.500 |
9.500 |
79.801 |
79.801 |
840 |
840 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.300 |
3.300 |
13.874 |
13.874 |
420 |
420 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.200 |
6.200 |
65.924 |
65.924 |
1.063 |
1 063 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
- |
3 |
3 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
448.300 |
448.300 |
530.931 |
530.931 |
118 |
118 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
306.130 |
306.130 |
347.003 |
347.003 |
113 |
113 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.525 |
29.525 |
46.069 |
46.069 |
156 |
156 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.425 |
2.425 |
1.770 |
1.770 |
73 |
73 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
110.220 |
110.220 |
136.089 |
136.089 |
123 |
123 |
|
Trong đó: Thu từ thủy điện |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
128.000 |
128.000 |
127.887 |
127.887 |
100 |
100 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
112.000 |
41.200 |
94.912 |
35.307 |
85 |
86 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
70.800 |
|
59.605 |
|
84 |
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
41.200 |
41.200 |
35.307 |
35.307 |
86 |
86 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
110.900 |
110.900 |
108.978 |
108.978 |
98 |
98 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
102.500 |
93.480 |
140.660 |
131.362 |
137 |
141 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
9.298 |
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
112.650 |
112.650 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
6.030 |
6.030 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
12.682 |
12.682 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
207 |
207 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
225 |
225 |
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
18.000 |
18.000 |
12.876 |
12.876 |
72 |
72 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
200.000 |
200.000 |
321.486 |
321.486 |
161 |
161 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
- |
491 |
491 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
19.000 |
19.000 |
18.073 |
18.073 |
95 |
95 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.300 |
34.600 |
80.597 |
34.121 |
115 |
99 |
16 |
Thu khác ngân sách |
84.194 |
44.994 |
92.877 |
54.111 |
110 |
120 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
2.000 |
2.000 |
|
|
- |
- |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
6.209 |
6.209 |
|
|
19 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
44 |
44 |
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
- |
- |
- |
- |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
116.000 |
- |
172.771 |
41 |
149 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
65.000 |
|
124.144 |
|
191 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.000 |
|
417 |
|
42 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
50.000 |
|
48.168 |
|
96 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
42 |
41 |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu huy động đóng góp (Thu quản lý qua NSNN) |
9.306 |
9.306 |
10.192 |
10.192 |
110 |
110 |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
252.107 |
252.107 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
996.231 |
996.231 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
50.422 |
18.997 |
|
|
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.459.316 |
3.788.339 |
2.670.977 |
7.718.210 |
4.525.943 |
3.192.267 |
119 |
119 |
120 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
4.698.377 |
2.172.162 |
2.526.215 |
4.621.201 |
1.865.050 |
2.756.151 |
98 |
86 |
109 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
637.377 |
398.637 |
238.740 |
661.419 |
347.598 |
313.821 |
104 |
87 |
131 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
636.877 |
398.137 |
238.740 |
661.419 |
347.598 |
313.821 |
104 |
87 |
131 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
106.000 |
90.000 |
16.000 |
197.961 |
88.940 |
109.021 |
187 |
99 |
681 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.000 |
30.000 |
|
- |
|
- |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
192.600 |
66.600 |
126.000 |
144.630 |
32.921 |
111.709 |
75 |
49 |
89 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.000 |
19.000 |
|
15.377 |
15.377 |
- |
81 |
81 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
500 |
500 |
|
- |
|
|
- |
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
3.878.821 |
1.651.622 |
2.227.199 |
3.958.782 |
1.516.451 |
2.442.330 |
102 |
92 |
110 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.696.150 |
396.835 |
1.299.315 |
1.713.983 |
333.072 |
1.380.911 |
101 |
84 |
106 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.775 |
11.709 |
26.066 |
17.584 |
15.310 |
2.274 |
47 |
131 |
9 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
400 |
400 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
94.776 |
36.205 |
58.571 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
86.004 |
84.298 |
1.706 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.751.633 |
1.606.871 |
144.762 |
1.122.679 |
913.749 |
208.930 |
64 |
57 |
144 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
117.548 |
33.145 |
84.403 |
141.764 |
4.850 |
136.914 |
121 |
15 |
162 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
43.248 |
12.145 |
31.103 |
59.358 |
1.884 |
57.474 |
137 |
16 |
185 |
2 |
Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
74.300 |
21.000 |
53.300 |
82.406 |
2.966 |
79.440 |
111 |
14 |
149 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.634.085 |
1.573.726 |
60.359 |
980.915 |
908.899 |
72.016 |
60 |
58 |
119 |
II.1 |
Vốn đầu tư |
1.411.136 |
1.392.514 |
18.622 |
743.999 |
725.377 |
18.622 |
53 |
52 |
100 |
1 |
Nguồn vốn trong nước |
484.968 |
466.346 |
18.622 |
235.109 |
216.487 |
18.622 |
48 |
46 |
100 |
2 |
Nguồn vốn ngoài nước |
426.168 |
426.168 |
- |
433.656 |
433.656 |
- |
102 |
102 |
|
3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
500.000 |
500.000 |
- |
75.234 |
75.234 |
- |
15 |
15 |
|
II.2 |
Vốn sự nghiệp |
222.949 |
181.212 |
41.737 |
236.917 |
183.523 |
53.394 |
106 |
101 |
128 |
1 |
Chương trình Mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
13.000 |
13.000 |
|
10.796 |
10.221 |
575 |
83 |
79 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.000 |
2.000 |
|
1.760 |
1.760 |
|
88 |
88 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số |
7.953 |
7.953 |
- |
7.953 |
7.953 |
|
100 |
100 |
|
4 |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.470 |
1.470 |
- |
1.461 |
1.461 |
|
99 |
99 |
|
5 |
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động |
2.444 |
2.444 |
- |
2.430 |
2.430 |
|
99 |
99 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
1.092 |
1.092 |
- |
618 |
618 |
|
57 |
57 |
|
8 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
633 |
633 |
- |
633 |
633 |
|
100 |
100 |
|
9 |
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
10 |
Vốn ngoài nước |
44.570 |
44.570 |
|
37.726 |
37.544 |
182 |
85 |
84 |
|
11 |
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
455 |
455 |
- |
455 |
455 |
- |
100 |
100 |
|
12 |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
90 |
90 |
- |
90 |
90 |
- |
100 |
100 |
|
13 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
355 |
355 |
- |
355 |
355 |
- |
100 |
100 |
|
14 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
32.400 |
4.500 |
27.900 |
32.400 |
4.500 |
27.900 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
2.177 |
- |
2.177 |
2.177 |
- |
2.177 |
100 |
|
100 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người |
165 |
- |
165 |
165 |
- |
165 |
100 |
|
100 |
17 |
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
3.664 |
3.464 |
200 |
2.332 |
2.332 |
- |
64 |
67 |
- |
18 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông |
5.414 |
5.414 |
- |
5.414 |
5.414 |
|
100 |
100 |
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn |
30.063 |
30.063 |
- |
30.063 |
30.063 |
- |
100 |
100 |
|
20 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
10.035 |
10.035 |
- |
10.035 |
10.035 |
- |
100 |
100 |
|
21 |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
8.144 |
8.144 |
- |
8.144 |
8.144 |
- |
100 |
100 |
|
22 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;… |
13.209 |
1.914 |
11.295 |
13.209 |
1.914 |
11.295 |
100 |
100 |
100 |
23 |
Hỗ trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên |
22.681 |
22.681 |
- |
16.666 |
16.666 |
- |
73 |
73 |
|
24 |
Vốn chuẩn bị động viên |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
25 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
800 |
800 |
- |
800 |
800 |
- |
100 |
100 |
|
26 |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
17.135 |
17.135 |
|
16.747 |
12.156 |
4.591 |
98 |
71 |
|
27 |
Kinh phí đo đạc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017 |
- |
|
|
9.500 |
5.000 |
4.500 |
|
|
|
28 |
………….. năm 2017 |
- |
|
|
3.748 |
1.739 |
2.009 |
|
|
|
29 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1 năm 2018 |
- |
|
|
9.327 |
9.327 |
- |
|
|
|
30 |
Kinh phí thực hiện CTMTQG lở mồm long móng GĐ 2016-2020 |
- |
|
|
1.128 |
1.128 |
- |
|
|
|
31 |
Kinh phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017 |
- |
|
|
401 |
401 |
- |
|
|
|
32 |
Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
- |
|
|
700 |
700 |
- |
|
|
|
33 |
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin năm 2018 |
- |
|
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
|
34 |
KP thực hiện chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước |
- |
|
|
178 |
178 |
- |
|
|
|
35 |
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết định 1315/QĐ-TTg |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
36 |
Kinh phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2016, 2017, 2018 |
- |
|
|
5.192 |
5.192 |
- |
|
|
|
37 |
Bổ sung xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018 |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
38 |
Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
39 |
Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
40 |
Kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
- |
|
|
2.313 |
2.313 |
- |
|
|
|
41 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
42 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
C |
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
9.306 |
9.306 |
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
50.422 |
31.425 |
18.997 |
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
1.923.908 |
1.715.719 |
208.189 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
6.045.776 |
7.038.805 |
116 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.166.125 |
2.423.339 |
112 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.788.339 |
2.778.799 |
73 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.791.151 |
1.072.985 |
60 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.790.651 |
1.072.985 |
60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
90.000 |
88.940 |
99 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
30.000 |
31.686 |
106 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
66.562 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
19.035 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6.403 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
22.257 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
605.149 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
180.085 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
29 |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
8.225 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
500 |
|
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.865.979 |
1.704.814 |
91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
396.835 |
333.072 |
84 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
11.709 |
15.310 |
131 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
572.666 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
48.890 |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
19.631 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
6.683 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
8.286 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
203.566 |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
341.135 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
25.425 |
|
- |
Chi thường xuyên khác |
|
41.172 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
400 |
- |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
36.205 |
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
84.298 |
|
- |
V |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
9.306 |
|
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
1.715.719 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
31.425 |
|
F |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
91.312 |
89.523 |
98 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2018 |
Quyết toán năm 2018 |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
20 |
24 |
26 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
4.075.979 |
2.107.019 |
1.833.075 |
1.000 |
5.076 |
160 |
4.916 |
36.205 |
84.298 |
9.306 |
4.323.591 |
1.072.975 |
1.699.974 |
1.000 |
4.850 |
10 |
4.840 |
1.715.719 |
31.425 |
106 |
51 |
93 |
|
100 |
96 |
6 |
98 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.945.170 |
2.107.019 |
1.833.075 |
- |
5.076 |
160 |
4.916 |
- |
- |
- |
3.653.728 |
1.072.975 |
1.699.974 |
- |
4.850 |
10 |
4.840 |
1.078.281 |
- |
93 |
51 |
93 |
|
|
96 |
6 |
98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
12.603 |
|
12.603 |
|
- |
|
|
|
|
|
12.603 |
|
12.447 |
|
- |
|
|
156 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
17.938 |
|
17.938 |
|
- |
|
|
|
|
|
17.938 |
|
16.608 |
|
- |
|
|
1.330 |
|
100 |
|
93 |
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98.098 |
|
96.708 |
|
1.390 |
|
1.390 |
|
|
|
97.420 |
|
95.686 |
|
1.222 |
|
1.222 |
513 |
|
99 |
|
99 |
|
|
88 |
|
88 |
4 |
Chi cục Kiểm lâm |
38.708 |
|
38.708 |
|
- |
|
|
|
|
|
38.487 |
|
38.469 |
|
- |
|
|
17 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.565 |
|
10.465 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
10.532 |
|
9.754 |
|
100 |
|
100 |
678 |
|
100 |
|
93 |
|
|
100 |
|
100 |
6 |
Sở Tư pháp |
9.771 |
|
9.771 |
|
- |
|
|
|
|
|
9.771 |
|
8.884 |
|
- |
|
|
887 |
|
100 |
|
91 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
12.906 |
|
12.906 |
|
- |
|
|
|
|
|
12.784 |
|
12.722 |
|
- |
|
|
62 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
8 |
Chi cục Quản lý thị trường |
7.564 |
|
7.564 |
|
- |
|
|
|
|
|
7.507 |
|
7.507 |
|
- |
|
|
0 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26.675 |
|
26.675 |
|
- |
|
|
|
|
|
26.665 |
|
22.370 |
|
- |
|
|
4.295 |
|
100 |
|
84 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
11.071 |
|
11.071 |
|
- |
|
|
|
|
|
11.069 |
|
10.902 |
|
- |
|
|
166 |
|
100 |
|
98 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
7.322 |
|
7.322 |
|
- |
|
|
|
|
|
7.248 |
|
7.248 |
|
- |
|
|
|
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
10.973 |
|
10.973 |
|
- |
|
|
|
|
|
10.973 |
|
10.895 |
|
- |
|
|
78 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
281.248 |
|
284.248 |
|
- |
|
|
|
|
|
278.013 |
|
268.572 |
|
- |
|
|
9.441 |
|
99 |
|
95 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
372.446 |
|
372.446 |
|
- |
|
|
|
|
|
371.884 |
|
322.326 |
|
- |
|
|
49.558 |
|
100 |
|
87 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
37.116 |
|
35.930 |
|
1.186 |
|
1.186 |
|
|
|
36.901 |
|
35.145 |
|
1.224 |
|
1.224 |
532 |
|
99 |
|
98 |
|
|
103 |
|
103 |
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
41.306 |
|
41.306 |
|
- |
|
|
|
|
|
40.956 |
|
40.463 |
|
- |
|
|
493 |
|
99 |
|
98 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.332 |
|
34.332 |
|
- |
|
|
|
|
|
33.570 |
|
32.758 |
|
- |
|
|
812 |
|
98 |
|
95 |
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11.116 |
|
10.878 |
|
238 |
|
238 |
|
|
|
11.099 |
|
8.590 |
|
362 |
|
362 |
2.148 |
|
100 |
|
79 |
|
|
152 |
|
152 |
19 |
Sở Nội vụ |
23.118 |
|
22.718 |
|
400 |
|
400 |
|
|
|
23.095 |
|
21.855 |
|
330 |
|
330 |
910 |
|
100 |
|
96 |
|
|
82 |
|
82 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
6.804 |
|
6.804 |
|
- |
|
|
|
|
|
6.801 |
|
6.461 |
|
- |
|
|
340 |
|
100 |
|
95 |
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
20.112 |
|
20.112 |
|
- |
|
|
|
|
|
20.105 |
|
18.799 |
|
- |
|
|
1.306 |
|
100 |
|
93 |
|
|
|
|
|
22 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông |
3.493 |
|
3.073 |
|
420 |
|
420 |
|
|
|
3.493 |
|
3.073 |
|
420 |
|
420 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
23 |
Ban Dân tộc tỉnh |
5.114 |
|
4.732 |
|
382 |
|
382 |
|
|
|
5.114 |
|
4.732 |
|
382 |
|
382 |
0 |
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
24 |
Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh |
3.113 |
|
3.113 |
|
- |
|
|
|
|
|
3.071 |
|
3.068 |
|
- |
|
|
3 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
25 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
6.933 |
|
6.933 |
|
- |
|
|
|
|
|
6.933 |
|
6.753 |
|
- |
|
|
180 |
|
100 |
|
97 |
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn Thanh niên Công sản Hồ Chí Minh tỉnh |
7.973 |
|
7.973 |
|
- |
|
|
|
|
|
6.927 |
|
6.926 |
|
- |
|
|
1 |
|
87 |
|
87 |
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.582 |
|
4.282 |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
4.580 |
|
4.277 |
|
300 |
|
300 |
3 |
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
28 |
Hội Nông dân |
6.841 |
|
6.841 |
|
- |
|
|
|
|
|
6.805 |
|
6.804 |
|
- |
|
|
1 |
|
99 |
|
99 |
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
3.889 |
|
3.889 |
|
- |
|
|
|
|
|
3.880 |
|
3.880 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
1.118 |
|
1.118 |
|
- |
|
|
|
|
|
1.118 |
|
1.118 |
|
- |
|
|
0 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội Nhà báo |
789 |
|
789 |
|
- |
|
|
|
|
|
787 |
|
787 |
|
- |
|
|
0 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
32 |
Hội Luật gia tỉnh Đắk Nông |
284 |
|
284 |
|
- |
|
|
|
|
|
284 |
|
284 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.140 |
|
2.140 |
|
- |
|
|
|
|
|
2.088 |
|
2.088 |
|
- |
|
|
|
|
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
34 |
Hội Người cao tuổi |
843 |
|
843 |
|
- |
|
|
|
|
|
841 |
|
841 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
35 |
Hội Đông y |
813 |
|
813 |
|
- |
|
|
|
|
|
813 |
|
813 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
36 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/dioxin |
506 |
|
506 |
|
- |
|
|
|
|
|
506 |
|
506 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
37 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
514 |
|
514 |
|
- |
|
|
|
|
|
512 |
|
510 |
|
- |
|
|
2 |
|
100 |
|
99 |
|
|
|
|
|
38 |
Hội Khuyến học |
535 |
|
535 |
|
- |
|
|
|
|
|
535 |
|
535 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
39 |
Công ty CP Cấp nước và PTĐT Đắk Nông |
2.775 |
|
2.775 |
|
- |
|
- |
|
|
|
2.775 |
|
2.775 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
40 |
Công ty CP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông |
104 |
|
104 |
|
- |
|
- |
|
|
|
104 |
|
104 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
41 |
Ban quản lý Công viên địa chất Đắk Nông |
3.263 |
|
3.263 |
|
- |
|
- |
|
|
|
3.177 |
|
3.177 |
|
- |
|
|
|
|
97 |
|
97 |
|
|
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
8.600 |
|
8.600 |
|
- |
|
- |
|
|
|
8.600 |
|
351 |
|
- |
|
|
8.249 |
|
100 |
|
4 |
|
|
|
|
|
43 |
Ban Chuẩn bị dự án giai đoạn 2 do IFAD tài trợ của tỉnh Đắk Nông |
661 |
|
661 |
|
- |
|
- |
|
|
|
661 |
|
661 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
44 |
Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1.245 |
|
1.245 |
|
- |
|
- |
|
|
|
1.245 |
|
1.245 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
45 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
265.149 |
|
265.149 |
|
- |
|
- |
|
|
|
265.145 |
|
265.145 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
46 |
Cơ quan thường trú Đài tiếng nói Việt Nam tại khu vực Tây Nguyên |
1 |
|
1 |
|
- |
|
- |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
47 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Đắk Nông |
2 |
|
2 |
|
- |
|
- |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
48 |
Cục An ninh Tây nguyên |
12 |
|
12 |
|
- |
|
- |
|
|
|
12 |
|
12 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
49 |
Cục Hải quan Đăk Lắk |
20 |
|
20 |
|
- |
|
- |
|
|
|
20 |
|
20 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
50 |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Đắk Nông |
168 |
|
168 |
|
- |
|
- |
|
|
|
136 |
|
136 |
|
- |
|
|
|
|
81 |
|
81 |
|
|
|
|
|
51 |
Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông |
200 |
|
200 |
|
- |
|
- |
|
|
|
196 |
|
196 |
|
- |
|
|
|
|
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
52 |
Cụm 505-BTM-QK5 |
130 |
|
130 |
|
- |
|
- |
|
|
|
130 |
|
130 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
53 |
Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Đắk Nông |
12 |
|
12 |
|
- |
|
- |
|
|
|
12 |
|
12 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
54 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông |
456 |
|
456 |
|
- |
|
- |
|
|
|
456 |
|
456 |
|
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
55 |
Đoàn Luật sư tỉnh Đắk Nông |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Kho Bạc nhà nước tỉnh Đắk Nông |
73 |
|
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông |
254 |
|
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Nông |
21 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Tòa án Nhân dân tỉnh Đắk Nông |
2.570 |
|
2.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.594 |
|
|
|
|
976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Cục thuế tỉnh Đắk Nông |
2.023 |
|
2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Nông |
133 |
|
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty CP Cao su Daknoruco |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hội đồng giải thể Công ty TNHH MTV LN Quảng Tín |
310 |
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hội đồng giải thể Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa |
510 |
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
23.782 |
|
23.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Quỹ Phòng chống thiên tai |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Ngân hàng CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo) |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đắk Nông |
537 |
|
537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh nhà |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông |
68.811 |
|
68.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.611 |
|
|
|
|
26.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Công ty TNHH MTV Đắk N’Tao |
2.411 |
|
2.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Công ty TNHH MTV LN Quảng Sơn |
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Công ty TNHH MTV LN Đắk Wil |
8.540 |
|
8.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành |
5.174 |
|
5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Công ty TNHH MTV Nam Nung |
1.395 |
|
1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.395 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Công ty TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên |
6.424 |
|
6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Công ty TNHH MTV LN Đức Hòa |
1.490 |
|
1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An |
227 |
|
227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Công ty cà phê Đức Lập |
121 |
|
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Công ty TNHH MTV Sách và TBĐH Đắk Nông |
18.905 |
|
18.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Trường Chính trị |
9.780 |
|
9.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Nông |
277 |
|
277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.925 |
|
2.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Ban An toàn giao thông |
3.774 |
|
3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.671 |
|
|
|
|
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
539 |
|
539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Chi hoàn trả các khoản thu năm trước |
9.597 |
|
9.597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.359 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
319.807 |
319.807 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
311.953 |
212.590 |
|
|
- |
- |
|
99.363 |
|
98 |
66 |
|
|
|
|
|
|
90 |
Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
6.234 |
6.234 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
6.234 |
5.840 |
|
|
- |
- |
|
394 |
|
100 |
94 |
|
|
|
|
|
|
91 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
98.261 |
98.261 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
98.261 |
61.652 |
|
|
- |
- |
|
36.609 |
|
100 |
63 |
|
|
|
|
|
|
92 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông |
51.519 |
51.519 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
51.519 |
28.058 |
|
|
- |
- |
|
23.461 |
|
100 |
54 |
|
|
|
|
|
|
93 |
Ban QLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông - Sở kế hoạch và Đầu tư |
154.000 |
154.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
144.074 |
139.719 |
|
|
- |
- |
|
4.355 |
|
94 |
91 |
|
|
|
|
|
|
94 |
Ban QLDA chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y tế |
78.249 |
78.249 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
78.249 |
47.414 |
|
|
- |
- |
|
30.836 |
|
100 |
61 |
|
|
|
|
|
|
95 |
Ban quản lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
103.795 |
103.795 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
81.000 |
16.441 |
|
|
- |
- |
|
64.559 |
|
78 |
16 |
|
|
|
|
|
|
96 |
Ban quản lý dự án Gia Nghĩa |
41.080 |
41.080 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
41.080 |
2.692 |
|
|
- |
- |
|
38.388 |
|
100 |
7 |
|
|
|
|
|
|
97 |
Ban quản lý dự án Krông Nô |
39.814 |
39.814 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
39.814 |
24.445 |
|
|
- |
- |
|
15.369 |
|
100 |
61 |
|
|
|
|
|
|
98 |
Ban quản lý dự án Đắk Glong |
59.685 |
59.685 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
59.685 |
44.353 |
|
|
- |
- |
|
15.332 |
|
100 |
74 |
|
|
|
|
|
|
99 |
Ban QLDAXD huyện Đắk R’lấp |
21.918 |
21.918 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
19.908 |
17.532 |
|
|
- |
- |
|
2.376 |
|
91 |
80 |
|
|
|
|
|
|
100 |
Ban QLDAXD huyện Đắk Mil |
29.077 |
29.077 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
29.077 |
22.887 |
|
|
- |
- |
|
6.190 |
|
100 |
79 |
|
|
|
|
|
|
101 |
Ban QLDAXD huyện Cư Jút |
32.163 |
32.163 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
30.616 |
24.193 |
|
|
- |
- |
|
6.423 |
|
95 |
75 |
|
|
|
|
|
|
102 |
Ban quản lý dự án Đắk Song |
44.872 |
44.872 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
44.258 |
35.799 |
|
|
- |
- |
|
8.460 |
|
99 |
80 |
|
|
|
|
|
|
103 |
Ban quản lý dự án huyện Tuy Đức |
115.483 |
115.483 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
112.985 |
65.452 |
|
|
- |
- |
|
47.533 |
|
98 |
57 |
|
|
|
|
|
|
104 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên |
82 |
82 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
105 |
Báo Đắk Nông |
3.600 |
3.600 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
3.600 |
1.846 |
|
|
- |
- |
|
1.754 |
|
100 |
51 |
|
|
|
|
|
|
106 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh |
0 |
0 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
107 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đắk Nông |
48.321 |
48.321 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
47.991 |
36.820 |
|
|
- |
- |
|
11.171 |
|
99 |
76 |
|
|
|
|
|
|
108 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông |
59 |
59 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
59 |
59 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
109 |
Chi cục phát triển nông thôn |
1.027 |
1.027 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.027 |
1.004 |
|
|
- |
- |
|
23 |
|
100 |
98 |
|
|
|
|
|
|
110 |
Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Nông |
7.104 |
7.104 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
7.104 |
7.073 |
|
|
- |
- |
|
31 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
111 |
Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF …) |
5.314 |
5.314 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
5.314 |
5.000 |
|
|
- |
- |
|
314 |
|
100 |
94 |
|
|
|
|
|
|
112 |
Công ty Cổ phần nông nghiệp - sản xuất - thương mại dịch vụ Hào Quang |
506 |
506 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
506 |
- |
|
|
- |
- |
|
435 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
113 |
Công ty cổ phần tập đoàn Tân Mai |
435 |
435 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
435 |
- |
|
|
- |
- |
|
435 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
114 |
Chi nhánh công ty TNHH Biển Xanh |
94 |
94 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
94 |
- |
|
|
- |
- |
|
94 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
115 |
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành |
281 |
281 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
281 |
- |
|
|
- |
- |
|
281 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
116 |
Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh |
171 |
171 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
171 |
- |
|
|
- |
- |
|
171 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
117 |
Công ty Cổ phần Nông nghiệp Khải Vy |
664 |
664 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
664 |
- |
|
|
- |
- |
|
664 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
118 |
Công ty TNHH Bảo Lâm |
126 |
126 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
126 |
- |
|
|
- |
- |
|
126 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
119 |
Hạt kiểm lâm huyện Đắk Giang |
876 |
876 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
876 |
- |
|
|
- |
- |
|
876 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
120 |
Hạt Kiểm lâm huyện Đắk Song |
533 |
533 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
533 |
- |
|
|
- |
- |
|
533 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
121 |
Công ty phát triển hạ tầng Khu nông nghiệp Tâm Thắng |
8.736 |
8.736 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
8.736 |
5.368 |
|
|
- |
- |
|
3.368 |
|
100 |
61 |
|
|
|
|
|
|
122 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Nam Nhân |
2.955 |
2.955 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
2.955 |
2.955 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
123 |
Công ty TNHH MTV Hoàng Minh Đắk Nông |
1.701 |
1.701 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.701 |
1.701 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
124 |
Công ty TNHH MTV cà phê Thuận An |
59 |
59 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
23 |
23 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
39 |
39 |
|
|
|
|
|
|
125 |
Công ty cổ phần cấp thoát nước và quản lý đô thị |
210 |
210 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
105 |
- |
|
|
- |
- |
|
105 |
|
50 |
- |
|
|
|
|
|
|
126 |
Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đắk Nông |
990 |
990 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
990 |
990 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
127 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
11.377 |
11.377 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
11.338 |
6.403 |
|
|
- |
- |
|
4.935 |
|
100 |
56 |
|
|
|
|
|
|
128 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông |
1.970 |
1.970 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.963 |
1.685 |
|
|
- |
- |
|
278 |
|
100 |
85 |
|
|
|
|
|
|
129 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đăng |
700 |
700 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
700 |
660 |
|
|
- |
- |
|
40 |
|
100 |
94 |
|
|
|
|
|
|
130 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
5.603 |
5.603 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
5.603 |
5.455 |
|
|
- |
- |
|
148 |
|
100 |
97 |
|
|
|
|
|
|
131 |
Phòng GD&ĐT huyện Cư Jút |
1.560 |
1.560 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.560 |
1.302 |
|
|
- |
- |
|
258 |
|
100 |
83 |
|
|
|
|
|
|
132 |
Quỹ đầu tư phát triển Đắk Nông |
93 |
93 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
133 |
Sở Công thương |
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
134 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9.144 |
9.144 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
8.456 |
8.142 |
|
|
- |
- |
|
314 |
|
92 |
89 |
|
|
|
|
|
|
135 |
Sở Giao thông Vận tải |
19.501 |
19.501 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
15.699 |
12.921 |
|
|
- |
- |
|
2.778 |
|
81 |
66 |
|
|
|
|
|
|
136 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.535 |
12.535 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
12.535 |
10.012 |
|
|
- |
- |
|
2.523 |
|
100 |
80 |
|
|
|
|
|
|
137 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
6.880 |
6.880 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
6.880 |
6.880 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
138 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3.229 |
3.229 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
3.229 |
1.233 |
|
|
- |
- |
|
1.996 |
|
100 |
38 |
|
|
|
|
|
|
139 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26.001 |
26.001 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
26.000 |
7.809 |
|
|
- |
- |
|
18.191 |
|
100 |
30 |
|
|
|
|
|
|
140 |
Sở Nội vụ |
3 |
3 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
141 |
Sở Ngoại vụ |
4.586 |
4.557 |
|
|
29 |
29 |
|
|
|
|
1.276 |
278 |
|
|
- |
- |
|
998 |
|
28 |
6 |
|
|
|
- |
- |
|
142 |
Sở Tài Nguyên và Môi trường |
1.515 |
1.515 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.471 |
460 |
|
|
- |
- |
|
1.011 |
|
97 |
30 |
|
|
|
|
|
|
143 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5.647 |
5.647 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
5.676 |
2.413 |
|
|
- |
- |
|
3.263 |
|
101 |
43 |
|
|
|
|
|
|
144 |
Sở Xây Dựng |
24.423 |
24.423 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
24.419 |
12.181 |
|
|
- |
- |
|
12.238 |
|
100 |
50 |
|
|
|
|
|
|
145 |
Sở Y tế |
30.533 |
30.533 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
30.530 |
12.839 |
|
|
- |
- |
|
17.691 |
|
100 |
42 |
|
|
|
|
|
|
146 |
Thanh tra tỉnh |
327 |
327 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
326 |
326 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
147 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
4.719 |
4.719 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
3.978 |
91 |
|
|
- |
- |
|
3.887 |
|
84 |
2 |
|
|
|
|
|
|
148 |
Trung tâm phát triển Krông Nô |
68 |
68 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
68 |
68 |
|
|
- |
- |
|
0 |
|
100 |
99 |
|
|
|
|
|
|
149 |
Trung tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
- |
- |
|
0 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
150 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông |
352 |
352 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
151 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.001 |
18.001 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
18.001 |
15.802 |
|
|
- |
- |
|
2.199 |
|
100 |
88 |
|
|
|
|
|
|
152 |
Trung tâm đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường |
5.868 |
5.868 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
703 |
161 |
|
|
- |
- |
|
542 |
|
12 |
3 |
|
|
|
|
|
|
153 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Đức |
23 |
23 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
23 |
- |
|
|
- |
- |
|
23 |
|
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
154 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.749 |
1.639 |
|
|
110 |
110 |
|
|
|
|
1.649 |
1.639 |
|
|
10 |
10 |
|
- |
|
94 |
100 |
|
|
|
9 |
9 |
|
155 |
UBND H. Cư Jút |
330 |
330 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
318 |
318 |
|
|
- |
- |
|
0 |
|
96 |
96 |
|
|
|
|
|
|
156 |
UBND H. Đắk Glong |
24.722 |
24.722 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
24.822 |
23.935 |
|
|
- |
- |
|
887 |
|
100 |
97 |
|
|
|
|
|
|
157 |
UBND H. Đắk Mil |
2.364 |
2.343 |
|
|
21 |
21 |
|
|
|
|
1.895 |
1.846 |
|
|
- |
- |
|
50 |
|
80 |
79 |
|
|
|
- |
- |
|
158 |
UBND H. Đắk R’lấp |
13.254 |
13.254 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
12.791 |
12.360 |
|
|
- |
- |
|
431 |
|
97 |
93 |
|
|
|
|
|
|
159 |
UBND H. Đắk Song |
15.097 |
15.097 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
15.088 |
13.843 |
|
|
- |
- |
|
1.244 |
|
100 |
92 |
|
|
|
|
|
|
160 |
UBND H. Krông Nô |
16.174 |
16.174 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
14.194 |
10.642 |
|
|
- |
- |
|
3.553 |
|
88 |
66 |
|
|
|
|
|
|
161 |
UBND H. Tuy Đức |
4.065 |
4.065 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
3.938 |
3.635 |
|
|
- |
- |
|
302 |
|
97 |
89 |
|
|
|
|
|
|
162 |
UBND thị xã Gia Nghĩa |
502.491 |
502.491 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
502.474 |
50.597 |
|
|
- |
- |
|
451.877 |
|
100 |
10 |
|
|
|
|
|
|
163 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
223 |
223 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
223 |
223 |
|
|
- |
- |
|
- |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
164 |
Văn phòng UBND tỉnh |
9.461 |
9.461 |
|
|
- |
- |
|
|
|
|
9.448 |
4.813 |
|
|
- |
- |
|
4.635 |
|
100 |
51 |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
36.205 |
|
|
|
|
|
|
36.205 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
84.298 |
|
|
|
|
|
|
|
84.298 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TỪ THU NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
9.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.306 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.425 |
|
|
|
|
|
|
|
31.425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.438 |
|
|
|
|
|
|
637.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán năm 2018 |
Quyết toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Dự phòng ngân sách |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMT |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
12 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
2.670.977 |
257.361 |
16.000 |
- |
2.268.936 |
1.238.819 |
2.665 |
84.403 |
84.403 |
- |
1.706 |
58.572 |
3.192.267 |
332.443 |
109.021 |
- |
2.495.734 |
1.380.911 |
2.274 |
136.914 |
107.236 |
29.677 |
18.997 |
208.189 |
120 |
129 |
681 |
|
110 |
111 |
85 |
162 |
127 |
|
1 |
Thị xã Gia Nghĩa |
291.164 |
41.646 |
2.000 |
- |
242.312 |
108.632 |
320 |
1.594 |
1.594 |
|
|
5.612 |
415.774 |
45.178 |
21.559 |
- |
303.780 |
121.612 |
344 |
3.092 |
1.607 |
1.485 |
3.882 |
59.842 |
143 |
108 |
1.078 |
|
125 |
112 |
107 |
194 |
101 |
|
2 |
Huyện Cư Jút |
363.437 |
29.141 |
2.000 |
- |
319.407 |
191.866 |
320 |
6.338 |
6.338 |
|
|
8.551 |
389.376 |
43.856 |
8.425 |
- |
335.522 |
198.702 |
312 |
9.053 |
6.399 |
2.654 |
74 |
871 |
107 |
150 |
421 |
|
105 |
104 |
98 |
143 |
101 |
|
3 |
Huyện Krông Nô |
371.851 |
39.833 |
2.000 |
- |
312.652 |
172.960 |
380 |
10.655 |
10.665 |
|
205 |
8.506 |
465.400 |
54.198 |
4.873 |
- |
350.534 |
203.886 |
362 |
24.370 |
17.686 |
6.684 |
6.448 |
29.851 |
125 |
136 |
244 |
|
112 |
118 |
95 |
229 |
166 |
|
4 |
Huyện Đắk Mil |
402.349 |
43.999 |
2.000 |
- |
342.322 |
201.243 |
350 |
6.892 |
6.892 |
|
|
9.136 |
455.823 |
41.052 |
5.962 |
- |
361.838 |
211.523 |
337 |
9.884 |
6.892 |
2.992 |
3.697 |
39.302 |
113 |
93 |
298 |
|
106 |
105 |
96 |
143 |
100 |
|
5 |
Huyện Đắk Song |
303.671 |
32.431 |
2.000 |
- |
256.519 |
139.958 |
335 |
6.237 |
6.237 |
|
1.501 |
6.983 |
350.500 |
46.107 |
8.523 |
- |
279.650 |
150.060 |
- |
13.337 |
10.276 |
3.060 |
2.398 |
9.008 |
115 |
142 |
426 |
|
109 |
107 |
- |
214 |
165 |
|
6 |
Huyện Đắk R’lấp |
343.186 |
28.896 |
2.000 |
- |
296.131 |
166.867 |
365 |
10.391 |
10.391 |
|
|
7.768 |
407.636 |
43.068 |
15.376 |
- |
314.981 |
182.691 |
461 |
18.715 |
14.627 |
4.088 |
285 |
30.586 |
119 |
149 |
769 |
|
106 |
109 |
126 |
180 |
141 |
|
7 |
Huyện Đắk Glong |
311.648 |
23.266 |
3.000 |
- |
258.089 |
134.120 |
305 |
23.274 |
23.274 |
|
|
6.419 |
374.657 |
36.205 |
25 478 |
- |
285 967 |
165.036 |
117 |
32.977 |
26.265 |
4.712 |
1.466 |
18.041 |
120 |
156 |
1.274 |
|
111 |
123 |
38 |
142 |
121 |
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
284.374 |
18.150 |
2.000 |
- |
241.505 |
123.173 |
290 |
19.022 |
19.022 |
|
|
5.597 |
333.101 |
22.780 |
18.823 |
- |
263.403 |
147.401 |
341 |
25.485 |
21.483 |
4.002 |
747 |
20.686 |
117 |
126 |
941 |
|
109 |
120 |
118 |
134 |
113 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Quyết toán năm 2018 |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1 |
2 |
3 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
|
Tổng số |
117.548 |
84.403 |
33.145 |
73.880 |
53.300 |
53.300 |
- |
21.000 |
21.000 |
- |
43.248 |
31.103 |
31.103 |
- |
12.145 |
12.145 |
- |
141.764 |
107.246 |
34.518 |
82.406 |
62.891 |
62.891 |
- |
19.515 |
19.515 |
- |
59.358 |
41.355 |
44.355 |
- |
15.003 |
15.003 |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
4.916 |
- |
4.916 |
2.690 |
- |
- |
- |
3.110 |
3.110 |
- |
1.806 |
- |
- |
- |
1.806 |
1.806 |
- |
4.850 |
10 |
4.840 |
2.966 |
- |
- |
- |
2.966 |
2.966 |
- |
1.884 |
10 |
10 |
- |
1.874 |
1.874 |
- |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.390 |
- |
1.390 |
1.390 |
- |
|
|
1.390 |
1.390 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.222 |
- |
1.222 |
1.222 |
- |
- |
|
1.222 |
1.222 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
- |
100 |
100 |
- |
|
|
100 |
100 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
100 |
- |
100 |
100 |
- |
- |
|
100 |
100 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.186 |
- |
1.186 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.186 |
- |
|
|
1.186 |
1.186 |
|
1.224 |
- |
1.224 |
95 |
- |
- |
|
95 |
95 |
|
1.130 |
- |
- |
|
1.130 |
1.130 |
|
4 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
238 |
- |
238 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
238 |
- |
|
|
238 |
238 |
|
362 |
- |
362 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
362 |
- |
- |
|
362 |
362 |
|
5 |
Sở Nội vụ |
400 |
- |
400 |
400 |
- |
|
|
400 |
400 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
330 |
- |
330 |
330 |
- |
- |
|
330 |
330 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
420 |
- |
420 |
|
- |
|
|
420 |
420 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
420 |
- |
420 |
420 |
- |
- |
|
420 |
420 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
7 |
Ban Dân tộc |
382 |
- |
382 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
382 |
- |
|
|
382 |
382 |
|
382 |
- |
382 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
382 |
- |
- |
|
382 |
382 |
|
8 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
300 |
- |
300 |
300 |
- |
|
|
300 |
300 |
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
300 |
- |
300 |
300 |
- |
- |
|
300 |
300 |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
9 |
Công an tỉnh Đắk Nông |
500 |
- |
500 |
500 |
- |
|
|
500 |
500 |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
500 |
10 |
500 |
500 |
- |
- |
|
500 |
500 |
|
10 |
10 |
10 |
|
- |
- |
|
II |
Ngân sách huyện |
112.632 |
84.403 |
28.229 |
71.190 |
53.300 |
53.300 |
- |
17.890 |
17.890 |
- |
41.442 |
31.103 |
31.103 |
- |
10.339 |
10.339 |
- |
136.914 |
107.236 |
29.677 |
79.440 |
62.891 |
62.891 |
- |
16.549 |
16.549 |
- |
57.474 |
41.345 |
44.345 |
- |
13.129 |
13.129 |
- |
1 |
Thị xã Gia Nghĩa |
3.359 |
1.594 |
1.765 |
3.319 |
1.594 |
1.594 |
|
1.725 |
1.725 |
|
40 |
- |
- |
|
40 |
40 |
|
3.092 |
1.607 |
1.485 |
3.052 |
1.607 |
1.607 |
|
1.445 |
1.445 |
|
40 |
- |
- |
|
40 |
40 |
|
3 |
Huyện Cư Jút |
9.481 |
6.338 |
3.143 |
6.229 |
4.039 |
4.039 |
|
2.190 |
2.190 |
|
3.252 |
2.299 |
2.299 |
|
953 |
953 |
|
9.053 |
6.399 |
2.654 |
5.711 |
4.010 |
4.010 |
|
1.701 |
1.701 |
|
3.342 |
2.389 |
2.389 |
|
953 |
953 |
|
5 |
Huyện Krông Nô |
15.069 |
10.655 |
4.414 |
8.345 |
6.005 |
6.005 |
|
2.340 |
2.340 |
|
6.724 |
4.650 |
4.650 |
|
2.074 |
2.074 |
|
24.370 |
17.686 |
6.684 |
10.078 |
7.626 |
7.626 |
|
2.453 |
2.453 |
|
14.292 |
10.061 |
10.061 |
|
4.211 |
4.211 |
|
4 |
Huyện Đắk Mil |
10.093 |
6.892 |
3.201 |
7.401 |
5.101 |
5.101 |
|
2.300 |
2.300 |
|
2.692 |
1.791 |
1.791 |
|
901 |
901 |
|
9.884 |
6.892 |
2.992 |
7.193 |
5.101 |
5.101 |
|
2.092 |
2.092 |
|
2.691 |
1.791 |
1.791 |
|
900 |
900 |
|
6 |
Huyện Đắk Song |
9.081 |
6.237 |
2.844 |
6.361 |
4.411 |
4.411 |
|
1.950 |
1.950 |
|
2.720 |
1.826 |
1.826 |
|
894 |
894 |
|
13.337 |
10.276 |
3.060 |
10.380 |
8.447 |
8.447 |
|
1.933 |
1.933 |
|
2.957 |
1.829 |
1.829 |
|
1.127 |
1.127 |
|
7 |
Huyện Đắk R’lấp |
14.954 |
10.391 |
4.563 |
8.821 |
6.111 |
6.111 |
|
2.710 |
2.710 |
|
6.133 |
4.280 |
4.280 |
|
1.853 |
1.853 |
|
18.715 |
14.627 |
4.088 |
12.773 |
10.465 |
10.465 |
|
2.308 |
2.308 |
|
5.942 |
4.162 |
4.162 |
|
1.780 |
1.780 |
|
2 |
Huyện Đắk Giong |
27.593 |
23.274 |
4.319 |
17.269 |
14.879 |
14.879 |
|
2.390 |
2.390 |
|
10.324 |
8.395 |
8.395 |
|
1.929 |
1.929 |
|
32.977 |
28.265 |
4.712 |
15.274 |
12.989 |
12.989 |
|
2.285 |
2.285 |
|
17.704 |
15.276 |
15.276 |
|
2.427 |
2.427 |
|
8 |
Huyện Tuy Đức |
23.002 |
19.022 |
3.980 |
13.445 |
11.160 |
11.160 |
|
2.285 |
2.285 |
|
9.557 |
7.862 |
7.862 |
|
1.695 |
1.695 |
|
25.485 |
21.483 |
4.002 |
14.978 |
12.647 |
12.647 |
|
2.332 |
2.332 |
|
10.507 |
8.837 |
8.837 |
|
1.670 |
1.670 |
|
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014