Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1476/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 14/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;`
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ và hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 15/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư (Có phụ lục kèm theo).
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 24 TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trước đây đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số:1476/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
||||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật HTX; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh VP Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 193/2013/NĐ-CP - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
150.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đạidiện hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng dẫn về đăng ký Hợp Tác Xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp Tác Xã; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 phần II, Danh mục C, Phụ lục II, Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT |
20 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
100.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
21 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
22 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
23 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không quy định |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
30.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I Phần B Phụ lục II, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ KHĐT |
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực Y tế (do Sở Y tế tham mưu) Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Trồng trọt, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh giá cước dịch vụ công ích phát hành báo Ninh Bình Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; y tế; lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 17/03/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về mức trích (tỷ lệ %) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra các tác phẩm báo chí lưu chiểu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND về mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND hướng dẫn Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác thừa so với tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính - Viễn thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch tổ chức Diễn đàn trẻ em tỉnh Bắc Kạn lần thứ 2, năm 2013 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010