Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2018
Số hiệu: 45/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 13/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2017/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Báo cáo s 167/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2017; phương án phân bổ ngân sách năm 2018, kế hoạch tài chính 3 năm 2018-2020 tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2018, như sau:

1. Thu ngân sách tỉnh được hưởng: 9.015 tỷ 486 triệu đồng

Trong đó:

+ Bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 624 tỷ 743 triệu đồng

+ Các khoản thu điều tiết về NS cấp tỉnh: 8.390 tỷ 743 triệu đồng

2. Tổng số chi ngân sách tỉnh: 8.916 tỷ 186 triệu đồng, bao gồm:

- Chi cân đối tại ngân sách tỉnh: 4.092 tỷ 918 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 660 tỷ 266 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 3.329 tỷ 313 triệu đồng

+ Nguồn cải cách tiền lương: 13 tỷ 190 triệu đồng

+ Dự phòng ngân sách: 86 tỷ 219 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng

+ Kinh phí trả tiền lãi vay: 2 tỷ 700 triệu đồng

- Chương trình mục tiêu Trung ương: 624 tỷ 743 triệu đồng.

- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã: 4.198 tỷ 525 triệu đồng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

3. Bội thu ngân sách tỉnh: 99 tỷ 300 triệu đồng

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước; chỉ đạo Sở Tài chính và các đơn vị dự toán cấp I không phân bổ dự toán cho các đơn vị chưa thực hiện xong việc sáp nhập trước ngày 01/01/2018.

2. Điều hành chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng cơ quan, đơn vị; giảm mạnh kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài; bố trí kinh phí mua sắm trang thiết bị chặt chẽ, đúng quy định; đẩy mạnh việc thực hiện khoán sử dụng xe công. Tiếp tục cải cách hành chính và mở rộng ứng dụng công nghệ thông tin đi đôi với tăng cường giám sát trong quản lý thu, chi ngân sách nhà nước. Chỉ ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách nhà nước khi thật sự cần thiết và có nguồn bảo đảm. Đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.

3. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khon thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.

4. Cân đi đảm bảo đủ kinh phí thực hiện hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới, các đề án trong Chương tình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tnh ln thứ XVI nhiệm kỳ 2015-2020. Dành nguồn trả nợ các chương trình mục tiêu của tỉnh: tiếp tục hỗ trợ xây dựng phòng học kiên c: 50 triệu đồng/phòng, hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khu dân cư: 200 triệu/công trình, hỗ trợ xây dựng, nâng cấp trụ sở, hội trường xã: 1 tỷ/công trình, hỗ trợ xây dựng sân th thao xã: 2 tỷ/công trình, hỗ trợ sân thể thao thôn: 200 triệu/công trình, hỗ trợ xây dựng ao bơi hợp vệ sinh nông thôn: 250 triệu/công trình; hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế: 250 triệu/xã; trả nợ xi măng nông thôn.

5. Quản lý sử dụng ngân sách hiệu quả, hạn chế tối đa việc chi chuyển nguồn, chỉ thực hiện chuyển nguồn sang năm sau đi với một số khoản chi còn nhiệm vụ và thực sự cần thiết theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, và Nghị quyết của Quốc Hội, Hội đồng nhân dân các cấp.

6. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch v ngân sách, chế độ tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.

7. Chỉ đạo tổ chức thực hiện Nghị quyết và có biện pháp điều hành ngân sách linh hoạt, thận trọng, tiết kiệm; đảm bảo tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị sử dụng ngân sách và thực hiện được dự toán HĐND tỉnh đã quyết định. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu ngân sách, UBND tỉnh chủ động thực hiện điều chỉnh dự toán ngân sách sau khi thng nht ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội (để báo cáo);
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra
VB) (để báo cáo);
- Ban Công tác Đại biểu (để báo cáo);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể t
nh;
- VP: T
nh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải D
ương, Công báo tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Hi Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt

đối

Tương đối (%)

A

B

1

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8,377,234

9,015,486

638,252

108%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8,131,042

8,390,743

259,701

103%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

246,192

624,743

378,551

254%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

246,192

624,743

378,551

254%

 

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

0

0

0

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

 

0

 

6

Thu từ huy động đóng góp

0

 

0

 

7

Thu trả nợ vốn vay ODA

0

0

0

 

8

Thu vay vốn nước ngoài

0

0

0

 

9

Thu Quỹ dự trữ tài chính (huy động bù hụt thu)

0

• 0

0

 

II

Chi ngân sách

8,329,514

8,916,186

586,672

107%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4,394,582

4,717,661

323,079

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,934,932

4,198,525

263,593

 

-

Chi bổ sung cân đi ngân sách

3,934,932

4,198,525

263,593

107%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

0

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

47,720

99,300

51,580

208%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5,650,383

6,047,667

397,284

107%

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

1,715,451

1,849,141

133,691

108%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,934,932

4,198,525

263,593

107%

-

Thu bổ sung cân đi ngân sách

3,934,932

4,198,525

263,593

107%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

0

 

0

 

3

Thu kết dư

0

 

0

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

0

 

II

Chi ngân sách

5,650,381

6,047,666

397,285

107%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5,650,381

6,047,666

397,285

107%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

 

0

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

 

0

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

0

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Hi Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TNG CHI NSĐP

10,765,327

4,717,661

4,743,600

1,304,066

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10,140,584

4,092,918

4,743,600

1,304,066

I

Chi đầu tư phát triển

1,479,630

660,266

634,984

184,380

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,449,630

630,266

634,984

184,380

2

Chi từ nguồn xổ số kiến thiết

30,000

30,000

0

0

II

Chi thường xuyên

8,439,034

3,329,313

4,015,605

1,094,116

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,508,014

661,517

2,842,371

4,126

2

Chi khoa học và công nghệ

39,940

39,940

0

0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

2,700

2,700

0

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,230

1,230

0

0

V

Dự phòng ngân sách

204,800

86,219

93,011

25,570

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13,190

13,190

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

624,743

624,743

0

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

150,200

150,200

 

 

 

(Chi tiết theo tng Chương trình mục tiêu quốc gia).

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm v

474,543

474,543

 

 

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Hi Dương)

TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

Tăng trưng

Tổng cộng

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

A

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐP

10,044,964

10,765,327

4,717,661

4,743,600

1,304,066

107%

A1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9,798,772

10,140,584

4,092,918

4,743,600

1,304,066

 

I

CHI ĐẦU TƯ PT

1,357,350

1,479,630

660,266

634,984

184,380

109%

1

Chi đầu tư XDCB

1,332,350

1,449,630

630,266

634,984

184,380

109%

 

- Vốn tập trung

682,350

649,630

389,496

260,134

0

95%

 

- Chi từ tiền đất

650,000

800,000

240,770

374,850

184,380

123%

2

Chi từ nguồn x số kiến thiết

25,000

30,000

30,000

0

0

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

8,225,443

8,439,034

3,329,313

4,015,605

1,094,116

103%

1

SN kiến thiết kinh tế

1,070,719

1,185,116

796,514

371,992

16,610

111%

 

- Sự nghiệp Giao thông

206,967

264,185

203,145

55,798

5,242

128%

 

- Sự nghiệp nông lâm nghiệp, PCLB

167,907

181,826

117,720

58,537

5,569

108%

 

- Miễn giảm thủy lợi phí

257,038

260,255

260,255

0

0

101%

 

- Tài nguyên môi trường và KTTC

338,257

373,359

117,603

249,957

5,799

110%

 

- Quy hoạch dự án

15,000

18,000

10,300

7,700

0

120%

 

- CT Nông nghiệp nông thôn

60,000

60,000

60,000

0

0

100%

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

25,550

27,491

27,491

0

0

108%

2

SN Giáo dục

3,113,478

3,212,171

451,662

2,760,509

0

103%

3

SN Đào tạo

256,586

295,843

209,855

81,862

4,126

115%

4

SN Y tế

744,175

985,743

985,743

0

0

132%

5

SN Khoa học

36,070

39,940

39,940

0

0

111%

6

SN Văn hóa thể thao

101,117

114,371

67,065

32,352

14,954

113%

7

SN Phát thành TT

46.100

63,623

25,360

32,279

5,984

138%

9

SN Đm bo xã hội

633,975

664,477

200,254

353,704

110,519

105%

10

Chi Qun lý Hành chính

1,500,979

1,566,401

421,919

346,148

798,334

104%

 

- Quản lý Nhà nước

842,618

858,953

225,912

188,281

444,760

102%

 

- KP Đng

375,909

409,877

153,754

95,206

160,917

109%

 

- Đoàn th Hội QC

282,452

297,571

42,253

62,661

192,657

105%

11

Hỗ trợ An ninh

64,547

70,270

13,059

5,018

52,193

109%

12

Quốc phòng địa phương

150,839

166,310

48,796

28,018

89,496

110%

13

Chi khác Ngân sách

6,858

8,723

3,100

3,723

1,900

127%

14

Chương trình nông thôn mới

 

66,046

66,046

0

 

 

15

Chi thường xuyên khác

500,000

0

 

0

0

 

III

NGUỒN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

 

13,190

13,190

0

0

 

V

D PHÒNG NGÂN SÁCH

214,749

204,800

86,219

93,011

25,570

95%

VI

BS QUỸ DỰ TRỮ TC

1,230

1,230

1,230

 

 

100%

VII

KP TRẢ LÃI VAY

0

2,700

2,700

 

 

 

A2

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

246,192

624,743

624,743

0

0

254%

 

Chương trình MTQG.

123,732

150,200

150,200

0

0

121%

 

Vốn sự nghiệp (ghi thu ghi chi ODA)

24,700

95,037

95,037

0

0

385%

 

Vốn đầu tư

97,760

379,506

379,506

0

0

388%

B

BỘI THU NGÂN SÁCH

47,720

99,300

99,300

 

 

208%

1

Mức vay Quốc hội đồng ý

68,440

5,697

5,697

 

 

 

 

Vay tín dụng ưu đãi

60,000

 

0

 

 

 

 

Vay vốn nước ngoài

8,440

5,697

5,697

 

 

 

2

Mức trả ngốc

116,160

104,997

104,997

 

 

 

 

Tr nợ gốc vốn vay tín dụng ưu đãi

90,000

50,000

50,000

 

 

 

 

Trả nợ gốc vốn vay nước ngoài

26,160

20.585

20,585

 

 

 

 

Trả nợ vốn vay khác

0

34,412

34,412

 

 

 

 

TỔNG CHI (A+B)

10,092,684

10,864,627

4,816,961

4,743,600

1,304,066

 

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Hi Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2018

A

B

1

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH

9,015,486

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4,198,525

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,717,661

I

Chi đầu tư phát triển

660,266

1

Chi đầu tư cho các dự án

630,266

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi quốc phòng

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

-

Chi thể dục thể thao

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn th

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

-

Chi đầu tư khác

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phm, dịch

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

30,000

II

Chi thường xuyên

3,329,313

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

661,517

-

Chi khoa học và công nghệ

39,940

-

Chi quốc phòng

48,796

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13,059

-

Chi y tế, dân số và gia đình

985,743

-

Chi văn hóa thông tin

67,065

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25,360

-

Chi bảo vệ môi trường và Kiến thiết thị chính

117,603

-

Chi các hoạt động kinh tế

678,911

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn th

421,919

-

Chi bảo đảm xã hội

200,254

-

Chi khác ngân sách

3,100

-

Chương trình nông thôn mới

66,046

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,700

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,230

V

Dự phòng ngân sách

86,219

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

13,190

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

624,743

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

150,200

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

474,543

D

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

99,300