Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 375/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 18/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 08/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 02/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Phước Cát |
Xã Tiên Hoàng |
Xã Phước Cát 2 |
Xã Gia Viễn |
Xã Nam Ninh |
Xã Đức Phổ |
Xã Quảng Ngãi |
Xã Đồng Nai Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
42.670,65 |
2.041,41 |
1.706,75 |
5.345,43 |
14.860,53 |
2.849,35 |
3.616,24 |
1.155,63 |
2.156,32 |
8.938,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40.257,10 |
1.704,05 |
1.533,28 |
5.016,54 |
14.488,78 |
2.493,81 |
3.384,52 |
1.012,39 |
1.879,60 |
8.744,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.757,70 |
1.121,69 |
508,97 |
299,30 |
190,00 |
820,31 |
990,85 |
433,34 |
378,46 |
14,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.720,58 |
890,47 |
508,97 |
279,79 |
186,49 |
722,63 |
441,96 |
433,34 |
242,15 |
14,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.539,46 |
347,05 |
233,07 |
52,11 |
62,00 |
137,51 |
103,49 |
262,52 |
324,89 |
16,83 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.892,07 |
218,88 |
780,55 |
699,56 |
1.346,83 |
656,78 |
624,77 |
299,08 |
597,83 |
1.667,79 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
21.499,10 |
|
|
977,10 |
12.815,89 |
812,55 |
|
|
|
6.893,56 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.447,18 |
|
|
2.975,08 |
67,86 |
48,86 |
1.648,91 |
|
555,44 |
151,04 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
92,38 |
16,43 |
10,69 |
7,38 |
6,20 |
17,80 |
13,51 |
15,45 |
4,78 |
0,13 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,20 |
|
|
6,00 |
|
|
3,00 |
2,00 |
18,20 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.328,81 |
337,36 |
173,47 |
319,33 |
359,65 |
348,60 |
231,32 |
143,24 |
276,71 |
139,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44,90 |
0,57 |
|
|
|
44,33 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,53 |
3,49 |
0,12 |
0,06 |
0,15 |
0,39 |
0,17 |
0,76 |
0,27 |
0,12 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,70 |
2,13 |
|
|
|
|
0,21 |
|
0,35 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,61 |
3,95 |
1,05 |
1,00 |
1,00 |
0,20 |
|
1,00 |
0,40 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.259,53 |
124,27 |
62,87 |
242,05 |
225,95 |
233,55 |
132,94 |
50,29 |
155,62 |
32,00 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
39,11 |
|
2,98 |
|
|
|
|
24,25 |
11,88 |
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,03 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
163,23 |
|
|
24,78 |
16,80 |
38,33 |
26,43 |
25,29 |
25,29 |
6,32 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
132,38 |
89,85 |
42,53 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,53 |
4,34 |
0,37 |
0,39 |
0,51 |
0,27 |
0,79 |
0,33 |
1,93 |
1,58 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,53 |
3,10 |
0,89 |
|
0,13 |
0,52 |
0,89 |
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,82 |
2,13 |
1,37 |
|
|
0,92 |
|
|
1,29 |
1,11 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,83 |
6,22 |
5,80 |
3,41 |
2,17 |
5,37 |
6,39 |
3,39 |
5,02 |
9,08 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,95 |
2,54 |
4,56 |
|
|
|
0,31 |
4,08 |
3,46 |
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,07 |
0,39 |
0,27 |
0,25 |
1,82 |
0,40 |
1,01 |
0,18 |
1,27 |
0,46 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,30 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,42 |
|
0,42 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
578,33 |
92,94 |
50,14 |
47,39 |
111,11 |
23,31 |
62,18 |
33,66 |
69,94 |
87,66 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
84,73 |
|
|
9,56 |
12,11 |
6,94 |
0,39 |
|
|
55,73 |
4 |
Đất đô thị* |
DDL |
3.748,16 |
2.041,41 |
1.706,75 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Phước Cát |
Xã Tiên Hoàng |
Xã Phước Cát 2 |
Xã Gia Viễn |
Xã Nam Ninh |
Xã Đức Phổ |
Xã Quảng Ngãi |
Xã Đồng Nai Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
185,61 |
28,14 |
3,36 |
21,77 |
62,95 |
32,14 |
17,73 |
1,25 |
16,30 |
1,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,22 |
10,20 |
1,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6,12 |
5,10 |
1,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,91 |
7,25 |
0,70 |
4,86 |
27,35 |
1,45 |
0,20 |
0,83 |
0,27 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
74,26 |
5,59 |
0,64 |
12,31 |
35,60 |
17,69 |
0,03 |
0,40 |
0,03 |
1,97 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,10 |
|
|
4,60 |
|
13,00 |
17,50 |
|
16,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
79,34 |
0,60 |
0,04 |
|
78,43 |
|
|
0,23 |
|
0,04 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,78 |
0,60 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
2.5 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,25 |
|
|
|
78,25 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Phước Cát |
Xã Tiên Hoàng |
Xã Phước Cát 2 |
Xã Gia Viễn |
Xã Nam Ninh |
Xã Đức Phổ |
Xã Quảng Ngãi |
Xã Đồng Nai Thượng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
193,01 |
23,54 |
3,65 |
23,77 |
65,74 |
32,64 |
20,46 |
3,24 |
17,70 |
2,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,98 |
10,70 |
1,31 |
0,50 |
0,10 |
0,10 |
0,46 |
0,41 |
0,40 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
12,92 |
10,20 |
1,31 |
0,50 |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
0,41 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
47,53 |
6,77 |
1,40 |
5,56 |
28,45 |
1,65 |
0,50 |
2,13 |
0,97 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,05 |
6,07 |
0,94 |
13,11 |
37,19 |
17,79 |
1,75 |
0,70 |
0,33 |
2,17 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,35 |
|
|
4,60 |
|
13,00 |
17,75 |
|
16,00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
1,00 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
1,00 |
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014