Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1324/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lương Văn Hải |
Ngày ban hành: | 28/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1324/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT ngày 19/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 20/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28 /5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (10 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Thủy sản (10 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN-BTN-288472 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). |
- Công khai phương án: 03 ngày. - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
2 |
BNN-BTN-288473 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên). |
- Thay đổi tên tổ chức cộng đồng: 07 ngày. - Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: + Công khai phương án: 03 ngày. + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
3 |
BNN-BTN-288474 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). |
- Cấp mới: 10 ngày. - Cấp lại: 03 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
4 |
BNN-BTN-288475 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
- Cấp mới: 10 ngày. - Cấp lại: 03 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. |
|
5 |
BNN-BTN-288476 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu). |
10 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
6 |
BNN-BTN-288478 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý). |
- Cấp mới: 45 ngày. - Cấp lại: 15 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
7 |
BNN-BTN-288479 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
07 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
8 |
BNN-BTN-288480 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
- 03 ngày (đối với xác nhận nguồn gốc); - 07 ngày (đối với xác nhận mẫu vật). |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
9 |
BNN-BTN-288481 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá. |
10 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
10 |
BNN-BTN-288482 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
08 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN-BTN-288189 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
45 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Chưa quy định |
- Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26/4/2012; - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
|
2 |
BNN-BTN-288190 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
30 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT. |
Chưa quy định |
- Luật Phí và Lệ phí năm 2015. - Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012. - Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. |
|
2. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN-BTN-288421 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
01 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
Chưa quy định |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018. -Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018. |
QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 |
2 |
BNN-BTN-288422 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn muối nhập khẩu |
- Kiểm tra chặt: 07 ngày. - Kiểm tra thông thường: 03 ngày. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. |
Chưa quy định |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. - Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018. |
QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 |
II. Thủ tục hành chính thay thế (05 TTHC)
TT |
Thủ tục hành chính được thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
|||||||||
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
BTN-287759 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
BNN-BTN-288458 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
- 05 ngày - 30 ngày (Trường hợp cần kiểm tra thực tế) |
Mức độ 3 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh - Cơ quan giải quyết: + Chi cục Kiểm lâm. + Chi cục Thủy sản. |
Không |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019. |
|
2. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC) |
|||||||||||
1 |
BNN-BTN-288234 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
BNN-BTN-288483 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- 06 ngày (đối với cấp mới) - 03 ngày (đối với cấp lại) |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
- Lệ phí: 40.000 đ (đối với cấp mới); - Lệ phí: 20.000 đ (đối với cấp lại) |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. - Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018. |
|
BNN-BTN-288230 |
|||||||||||
BNN-BTN-288229 |
|||||||||||
2 |
BNN-BTN-288306 |
BNN-BTN-288484 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
03 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8/3/2019. |
|
|
3 |
BNN-BTN-288226 |
BNN-BTN-288477 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
05 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản. |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 8/3/2019. |
|
|
4 |
BNN-BTN-288360 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
BNN-BTN-288485 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
19 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. |
Chưa có văn bản quy định |
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018. - Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014. |
|
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
||||
1 |
BNN-BTN-287717 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 |
BNN-BTN-287718 |
|||
2. Lĩnh vực Thủy sản (02 TTHC) |
||||
1 |
BNN-BTN-288210 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền) |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 |
BNN-BTN-288027 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản |
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT |
PHẦN B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
1. Lĩnh vực Thủy sản ( 03 TTHC) |
|||||||||
1 |
BNN-BTN-288486 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Công khai phương án: 03 ngày - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 60 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
2 |
BNN-BTN-288487 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
- Thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: 07 ngày - Sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao: + Công khai phương án: 03 ngày + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực: 60 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 . |
|
3 |
BNN-BTN-288488 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
08 ngày |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật Thủy sản năm 2017. - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019. |
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (08 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TTHC) |
||||
1 |
BTN-287762 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT |
2 |
BTN-287763 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
||
3 |
BTN-287764 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
||
4 |
BTN-287765 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
||
2. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC) |
||||
1 |
BNN-BTN-288021 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về ATTP trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
|
2 |
BNN-BTN-288022 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
||
3 |
BNN-BTN-288023 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
||
4 |
BNN-BTN-288020 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định 01/2006/QĐ-UBND về thành lập Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bổ sung vào Khoản 1, Điều 4 quy định về bảng giá đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên đường của huyện Knông Năng trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về kỹ thuật an toàn điện sau công tơ Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ thiệt hại cho chủ vật nuôi khi tiêu hủy heo (lợn) do bệnh Dịch tả heo Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của Phòng Kinh tế thành phố, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Đội Giao thông và Dịch vụ huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về sửa đổi quy định kèm theo các quyết định hướng dẫn Luật Đất đai năm 2013 của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian lập và gửi báo cáo dự toán, thời gian phân bổ, giao dự toán ngân sách hàng năm; kế hoạch tài chính 05 năm; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm và quyết toán ngân sách các cấp chính quyền địa phương hàng năm Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2009/QĐ-UBND về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1292/2009/QĐ-UBND quy định về phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước - Tân Vạn, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 174/2004/QĐ-UB về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc tuyến Xa lộ Hà Nội Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cụ thể khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chương III, quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn của các công trình cấp nước nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2008 Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực một phần của Quy định kèm theo Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 33/2018/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức trong thời gian thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “Công dân tiêu biểu tỉnh Thừa Thiên Huế” Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 63/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện qua cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình theo Hệ thống tự động Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/02/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 284/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009