Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 220/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 04/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 04 tháng 02 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 49 NỘI DUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
1. Trường hợp các nội dung nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, ban hành mới hoặc bãi bỏ sau Quyết định này có hiệu lực, thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và nội dung trong Bộ thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, thường xuyên rà soát, cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, khoản 2, Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật, loại bỏ, công bố thủ tục hành chính trên thực hiện theo đúng quy định hiện hành về kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định ban hành trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG BỐ 49 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai, tài nguyên - môi trường; khu đô thị mới, nhà ở (07 TTHC) |
|
01 |
Giao đất và cho thuê đất |
|
02 |
Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn thời hạn sử dụng đất |
|
03 |
Cho phép chuyển nhượng dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở |
|
04 |
Cấp, gia hạn và trả lại giấy phép: chế biến, thăm dò hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản; chuyển nhượng và tiếp tục thực hiện quyền: chế biến, thăm dò hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản; khai thác tận thu khoáng sản; thẩm định và phê duyệt báo cáo thăm dò trữ lượng khoáng sản |
|
05 |
Cấp, cấp lại, gia hạn và điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
06 |
Cấp, gia hạn, thay đổi thời gian, điều chỉnh Giấy phép: thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; xả nước thải vào nguồn nước và khai thác, sử dụng mặt nước |
|
07 |
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
|
II |
Lĩnh vực văn hóa - xã hội (10 TTHC) |
|
01 |
Cho phép thành lập, giải thể các cơ sở dạy nghề tư thục và công lập trên địa bàn tỉnh |
|
02 |
Thành lập, giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
03 |
Đề nghị Cục Báo chí cấp thẻ nhà báo |
|
04 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo |
|
05 |
Quyết định khen thưởng |
|
06 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
|
07 |
Công nhận trường đạt chuẩn quốc gia |
|
08 |
Thành lập, sáp nhập, chia tách trường THPT, trường THPT có nhiều cấp học |
|
09 |
Thành lập cơ sở ngoại ngữ, tin học, bồi dưỡng văn hóa ngoài công lập |
|
10 |
Công nhận xã đạt chuẩn quốc gia về y tế |
|
III |
Lĩnh vực kinh tế - đầu tư XDCB (11 TTHC) |
|
01 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và các ngành, lĩnh vực |
|
02 |
Cấp thẻ APEC |
|
03 |
Giao, phân khai, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB |
|
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
05 |
Cho phép chi nhánh các Ngân hàng hoạt động tại tỉnh Cà Mau |
|
06 |
Cho phép mua sắm tài sản, phương tiện đi lại cho các cơ quan, đơn vị (do UBND tỉnh quyết định) |
|
07 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
08 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
09 |
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
10 |
Cấp Giấy phép quy hoạch xây dựng công trình |
|
11 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch đô thị, kể cả điều chỉnh |
|
IV |
Lĩnh vực nội chính (11 TTHC) |
|
01 |
Quyết định về công tác cán bộ (bổ nhiệm, phê chuẩn, kỷ luật) |
|
02 |
Quyết định về tổ chức bộ máy (thành lập, sáp nhập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức; xếp hạng tổ chức) |
|
03 |
Quyết định cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
|
04 |
Quyết định phê duyệt Điều lệ hội |
|
05 |
Quyết định đưa vào cơ sở giáo dục |
|
06 |
Bổ nhiệm vào ngạch, nâng ngạch và xếp lương công chức, viên chức |
|
07 |
Quyết định công nhận kết quả xét tuyển công chức, viên chức |
|
08 |
Quyết định thành lập ấp, khóm |
|
09 |
Quyết định cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
|
10 |
Quyết định xử lý VPHC |
|
11 |
Quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
V |
Lĩnh vực ngoại vụ (6 TTHC) |
|
01 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
02 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
03 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
04 |
Phê duyệt khoản viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
05 |
Cho phép đón, tiếp các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Cà Mau |
|
06 |
Quyết định cử cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
|
IV |
Lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính (4 TTHC) |
|
01 |
Đề nghị công bố thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
|
02 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung, công bố, công khai thủ tục hành chính |
|
03 |
Đánh giá tác động TTHC |
|
04 |
Ban hành Văn bản Quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chỉ thị, Quyết định) |
|