Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020
Số hiệu: 44/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 10/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cLuật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cNghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thu trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 11677/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2020

1. Tổng vốn đầu tư công: 3.520,132 tỷ đồng

Trong đó:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.223,207 tỷ đồng

+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 2.236,007 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 767,2 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng.

c) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 62,1 tỷ đồng

(Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ, vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, nguồn bội chi: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)

2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư

a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.256,432 tỷ đồng

Trong đó:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.959,507 tỷ đồng

+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.636,007 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sdụng đất trong cân đối: 103,5 tỷ đồng.

+ Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.

- Nguồn vốn đầu tư công khác: 234,825 tỷ đồng

- Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất của tỉnh: 62,1 tỷ đồng.

b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 1.263,7 tỷ đồng

Trong đó:

- Nguồn vốn XDCB tập trung: 600 tỷ đồng

- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 663,7 tỷ đồng

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đu tư công

Danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2. Các giải pháp thực hiện

1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; tăng cường quản lý đu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công năm 2020 nếu chưa được thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư theo thời hạn quy định.

2. Chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện rà soát các hạng mục dự án, cắt giảm các chi phí, hạng mục không thật cần thiết trên nguyên tắc vẫn bảo đảm mục tiêu chủ yếu của dự án và hiệu quả đầu tư, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng năm 2020 đối với danh mục dự án sử dụng nguồn ngân sách Trung ương.

3. Đối với nguồn vốn cấp tỉnh quản lý năm 2020 chưa phân bổ, UBND tỉnh xác định danh mục dự án và mức vn btrí cho từng dự án trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định trước khi giao kế hoạch vốn theo quy định.

4. Các dự án phát sinh mới được cấp có thẩm quyền chỉ đạo thực hiện nhưng chưa có trong kế hoạch trung hạn và bố trí kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2020, do chưa lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, phê duyệt chủ trương, phê duyệt quyết định đầu tư dự án đến ngày 31/10/2019 nên chưa đủ điều kiện đưa vào kế hoạch trung hạn và kế hoạch năm 2020 theo quy định. Trường hợp trong năm 2020, được Chính phủ cho phép không áp dụng quy định dự án khởi công mi có quyết định đầu tư đến ngày 31/10/2019, UBND tỉnh tổng hp, trình HĐND tỉnh xem xét bổ sung danh mục dự án và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 phù hp với khả năng cân đối nguồn vốn tại các kỳ họp HĐND tỉnh trong năm 2020, chỉ đạo các đơn vị hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.

5. Chỉ đạo UBND cấp huyện thực hiện phân bổ nguồn vốn được phân cấp theo nguyên tắc, thứ tự ưu tiên đầu tư; xem xét, hỗ trợ từ nguồn ngân sách tỉnh cho các địa phương thực hiện công trình cấp thiết mới phát sinh phù hp với khả năng nguồn ngân sách tỉnh, theo nguyên tắc các địa phương đã thực hiện rà soát, phân bổ nguồn vốn phân cấp theo đúng quy định

6. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp tỉnh, huyện, xã. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của UBND cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện 4 Chương trình kinh tế - xã hội trọng điểm, xử lý kịp thời các vướng mắc về cơ chế, thủ tục đthực hiện được kế hoạch đã đề ra.

7. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,...năm 2020 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đt 100% kế hoạch vốn giao; Tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vưng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo UBND tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban ca Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Ban thường vụ Tỉnh
ủy;
- Thường tr
c HĐND tỉnh;
- U
BND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đảng;
- VP Đoàn ĐBQH; VP HĐND tỉnh; VP
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND,
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, HDT, VN, VB.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

(Đơn vị tính: triệu đồng)

Số TT

Tên dự án đầu tư

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2019

Dự kiến kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NS tỉnh

TW hỗ trợ /TPCP /ODA

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW hỗ trợ

Vốn XDCB tập trung

Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối

Vốn XSKT

Vốn khác

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.458.032

2.236.007

767.200

220.000

234.825

 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.194.332

1.636.007

103.500

220.000

234.825

 

I

TRẢ NỢ VỐN VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

838

838

 

 

 

 

II

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

III

VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.188.494

1.630.169

103.500

220.000

234.825

 

III.1

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.000

55.000

0

0

0

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

0

0

0

 

1

Trạm thực nghiệm khoa hc và công nghệ huyện Khánh Sơn

SKHCN

KS

2017- 2020

2561/QĐ-UBND ngày 16/9/2015

3122A/QĐ-UBND 30/10/2015

11.962

11.962

 

5.500

5.500

 

5.000

5.000

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

0

0

0

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa

SKHCN

NT

2016- 2021

21/NQ-HĐHD ngày 26/10/2015

3126A/QĐ-UBND 30/10/2015

109.066

109.066

 

9.136

9.136

 

25.000

25.000

 

 

 

 

2

Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở KHCN

DK

2019- 2021

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

77.418

77.418

 

2.000

2.000

 

25.000

25.000

 

 

 

 

III.2

ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.629.011

1.114.846

71.340

212.000

230.825

 

III.2.1

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436.518

388.533

0

47.160

825

 

(1)

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220.845

204.985

0

15.860

0

 

1.

BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2012-2020

 

2162/QĐ-UBND 30/8/2012

57.969

57.969

 

50.494

50.494

 

7.300

7.300

 

 

 

 

2

CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông

BQL DAĐT XD các CT GT

NT

2006- 2020

 

131/QĐ-UBND 16/01/2007;

2676/QĐ-UBND ngày 8/10/2014

562.820

562.820

 

177.525

177.525

 

47.485

47.485

 

 

 

 

3

Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1)

Sở GD

Khánh Vĩnh

2017- 2020

1899/QĐ-UBND 15/7/2015

2547/QĐ-UBND 29/5/2016

26.774

26.774

 

21.000

21.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4

Trưng THPT Ng. Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1)

Sở GD

VN

2017- 2020

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

3270/QĐ-UBND 28/10/2016

39.993

39.993

 

34.700

34.700

 

1.000

1.000

 

 

 

 

5

Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1)

Sở GD

Ninh Hòa

2017- 2020

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

3269/QĐ-UBND 28/10/2016

44.825

44.825

 

22.360

22.360

 

18.000

18.000

 

 

 

 

6

Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1)

SGD

Diên Khánh

2017- 2020

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

3135/QĐ-UBND 19/10/2016

39.807

39.807

 

22.700

22.700

 

16.000

16.000

 

 

 

 

7

Trưng PT DTNT thị xã Ninh Hòa

Sở GD

NH

2018- 2020

93A/HĐND ngày 31/3/2017

3230/QĐ-UBND 30/10/2017

46.509

14.109

32.400

14.000

12.000

2.000

7.860

 

 

7.860

 

 

8

Trường THPT Nam Cam Ranh

SGD

Cam Ranh

2019- 2020

3400/QĐ-UBND 30/10/2016

3099/QĐ-UBND 19/10/2017

26.993

26.993

 

5.000

5.000

 

21.000

21.000

 

 

 

 

9

Trường THPT Tây Bắc Diên Khánh

SGD

DK

2019-2020

07/HĐND ngày 09/01/2017

2371/QĐ-HĐND 17/8/2018

40.000

40.000

 

3.500

3.500

 

35.000

35.000

 

 

 

 

10

Trường THPT Nam Nha Trang (giai đoạn 2)

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2019- 2020

299/HĐND ngày 26/10/2016

3274/QĐ-UBND 28/10/2016

44.420

44.420

 

15.000

15.000

 

23.700

23.700

 

 

 

 

11

Ký túc xá Tờng CĐ Nghề Nha Trang (giai đoạn 1)

BQL DAĐT XD các CT DD và CN

NT

2018- 2020

300/HĐND ngày 26/10/2016

3275/QĐ-UBND 28/10/2016

44.697

44.697

 

21.300

21.300

 

17.000

17.000

 

 

 

 

12

Trường mu giáo Hương Sen, thôn Gia L

Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh

KV

2019- 2020

1041/QĐ-UBND 22/11/2017

733/QĐ-UBND 22/10/2018

12.267

8.000

 

4.000

4.000

 

4.000

4.000

 

 

 

 

13

Trường tiểu học Giang Ly, thôn Gia L

Ban QLDA các CTXĐ Khánh Vĩnh

KV

2019- 2020

1083/QĐ-UBND 13/12/2017

691QĐ-UBND 28/3/2018

14.999

10.400

 

5.000

5.000

 

5.000

5.000

 

 

 

 

14

Nâng cấp, mrộng cơ sở vt chất Trường Trung cấp nghDân tộc nội trú Khánh Sơn

S

KS

2019-2020

3110AQĐ-UBND 18/10/2016;

69/QĐ-UBND 9/1/2019

3257A/QĐ-UBND 18/10/2016;

1211/QĐ-UBND 3/5/2019

9.891

9.891

 

3.500

3.500

 

5.500

5.500

 

 

 

 

15

Sửa cha giáo dục (công trình cấp tnh qun lý)

Sở GD

Toàn tỉnh

2016- 2020

 

 

37.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

thường xuyên

(2)

Dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.825

75.000

0

0

825

 

1

Trường THPT Bắc Vạn Ninh

Sở GĐ

VN

2020

325/HĐND ngày 19/10/2017

2228/QĐ-UBND 03/7/2019

34.999

34.999

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

2

Tờng THPT Ninh Sim

Sở GD

NH

2020

393/HĐND ngày 30/11/2017

1740/QĐ-UBND 17/6/2019

36.592

36.592

 

 

 

 

33.000

33.000

 

 

 

 

3

Ci tạo CSVC các phòng thực hành Khoa Du lịch tại cơ sở 2 - Trường ĐH Khánh Hòa

Trường ĐH Khánh Hòa

Nha Trang

2020

40/QĐ-UBND 5/01/2019

1366/QĐ-UBND 9/5/2019

825

 

 

 

 

 

825

 

 

 

825

Nguồn tin của đơn vị sự nghiệp công lập để lại cho đầu tư

4

Trường Mầm non Sen Hồng

Ban QLDA Cam Lâm

Xã Sui Tân

2020

1250/QĐ-UBND ngày 31/5/2019

2377/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

26.970

12.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

(3)

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139.848

108.548

0

31.300

0

 

*

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.697

10.397

0

7.300

0

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.397

10.397

0

0

0

 

1

Trường THCS Lê Hng Phong

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

CR

2017- 2020

29/NQ-HĐND 25/12/2015

1852A/QĐ-UBND 28/10/2016

41.999

29.397

 

19.000

19.000

 

10.397

10.397

 

 

 

 

b

Dự án khi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.300

0

0

7.300

0

 

1

Trường MN 2/4

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

CR

2020

1522A/QĐ-UBND 31/8/2016

1531/QĐ-UBND 27/10/17

10.496

7.300

 

 

 

 

7.300

 

 

7.300

 

 

*

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.610

23.610

0

0

0

 

 

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH số 3 Ninh Hiệp (xây dựng nhà văn phòng và công trình phụ trợ)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

 

2020

3075/QĐ-UBND 30/10/2015

3075/QĐ-UBND 30/10/2015

4.098

2.869

 

 

 

 

2.868

2.868

 

 

 

 

2

Trường TH Ninh Diêm (xây dựng 4 phòng học và công trình phụ trợ)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Diêm

2020

3078/QĐ-UBND 30/10/2015

2208/QĐ-UBND 24/10/2019

4.959

3.471

 

 

 

 

3.471

3.471

 

 

 

 

3

Trường TH Ninh Trung

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Trung

2020

3046/QĐ-UBND 29/10/2015

2206/QĐ-UBND 24/10/2019

6.989

4.892

 

 

 

 

4.892

4.892

 

 

 

 

4

Trường TH số 1 Ninh Đa (xây dựng 02 phòng học và công trình phụ tr)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Đa

2020

3077/QĐ-UBND 30/10/2015

2346/QĐ- UBND 31/10/2019

1.696

1.187

 

 

 

 

1.187

1.187

 

 

 

 

5

Trường TH số 1 Ninh Ích (xây dng 05 phòng học và công trình phụ tr)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Ích

2020

3080/QĐ-UBND 30/10/2015

2344/QĐ-UBND 31/10/2019

 3.998

2.799

 

 

 

 

2.798

 2.798

 

 

 

 

6

Trường TH số 2 Ninh Ích (xây dựng 04 phòng học và công trình phụ tr)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Ích

2020

3079/QĐ-UBND 30/10/2015

3079/QĐ-UBND 30/10/2015

2.998

2.099

 

 

 

 

2.098

2.098

 

 

 

 

7

Trường TH Ninh Hưng

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Xã Ninh Hưng

2020

3074/QĐ-UBND 30/10/2015

2207/QĐ-UBND 24/10/2019

4.998

3.499

 

 

 

 

3.498

3.498

 

 

 

 

8

Trường TH Ninh Lộc (xây dựng 05 phòng học và công trình phụ tr)

Phòng GDĐT Ninh Hòa

Ninh Lộc

2020

3081/QĐ-UBND 30/10/2015

3081/QĐ-UBND 30/10/2015

3.998

2.799

 

 

 

 

2.798

2.798

 

 

 

 

*

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.491

9.491

0

0

0

 

 

Dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Vạn Giã

Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh

 

2020

1035/QĐ-UBND 29/10/2015

2181/QĐ-UBND ngày 11/11/2019

5.559

3.891

 

 

 

 

3.891

3.891

 

 

 

 

2

Trường TH Vạn Giã 2

Phòng GDĐT Vạn Ninh

 

2020

1942/QĐ-UBND 17/10/2019

2097/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

3.500

2.450

 

 

 

 

2.450

2.450

 

 

 

 

3

Trường TH Vạn Giã 3

Phòng GDĐT Vạn Ninh

 

2020

1941/QĐ-UBND 17/10/2019

2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

2.500

1.750

 

 

 

 

1.750

1.750

 

 

 

 

4

Trường TH Vạn Thạnh 2

Phòng GDĐT Vạn Ninh

 

2020

1943/QĐ-UBND 17/10/2019

2096/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

2.000

1.400

 

 

 

 

1.400

1.400

 

 

 

 

*

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.103

8.103

0

0

0

 

 

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MG Anh Đào

Phòng GDĐT Cam Lâm

 

2020

2542/QĐ-UBND 30/10/2015

2515/QĐ-UBND 30/10/2019

3.800

2.660

 

 

 

 

2.660

2.660

 

 

 

 

2

Trường MG Phong Lan

Phòng GDĐT Cam Lâm

 

2020

2540/QĐ-UBND 30/10/2015

2517/QĐ-UBND 30/10/2019

2.797

1.958

 

 

 

 

1.950

1.950

 

 

 

 

3

Trường MG Thiên Nga

Phòng GDĐT Cam Lâm

 

2020

2549/QĐ-UBND 30/10/2015

2516/QĐ-UBND 30/10/2019

2.399

1.679

 

 

 

 

1.679

1.679

 

 

 

 

4

Trưng THCS Trần Đại Nghĩa

Phòng GDĐT Cam Lâm

 

2020

2541/QĐ-UBND 30/10/2015

2514/QĐ-UBND 30/10/2019

2.591

1.814

 

 

 

 

1.814

1.814

 

 

 

 

*

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.791

2.791

0

0

0

 

 

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Sơn Lâm giai đoạn 3

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

 

2019-2020

 

640/QĐ-UBND 31/10/2018

4.942

4.942

 

2.149

2.149

 

2.791

2.791

 

 

 

 

*

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.010

18.010

0

0

0

 

a

Dự án chuyn tiếp dkiến hoàn thành m 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.600

11.600

0

0

0

 

1

Trường Mầm non xã Cầu Bà

Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh

 

2019- 2020

538/QĐ-UBND 30/10/2015

640/QĐ-UBND 30/10/2014

14.916

14.000

 

7.000

7.000

 

4.600

4.600

 

 

 

 

2

Trường Tiu học Liên Sang; HM: Xây dựng 18 phòng học, khu hiệu bộ, cng; tường rào, sân

Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh

 

2019- 2020

539/QĐ-UBND 30/10/2015

768/QĐ-UBND 23/10/2018

14.936

14.000

 

7.000

7.000

 

7.000

7.000

 

 

 

 

b

Dự án khi công mới năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.410

6.410

0

0

0

 

1

Trưng Tiu học Khánh Bình 2; HM: Xây dựng 6 phòng học, khu hiệu bộ, cổng, tường, rào, sân

Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh

 

2020

541/QĐ-UBND 30/10/2015

541/QĐ-UBND 30/10/2015

6.491

6.491

 

 

 

 

6.410

6.410

 

 

 

 

*

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.346

7.346

0

0

0

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trưng THCS Dn Đồng

Phòng GĐĐT Diên Khánh

 

2019- 2010

129a/QĐ-UBND 12/10/2015

626/QĐ-UBND 30/10/2018

20.499

14.349

 

7.000

7.000

 

7.346

7.346

 

 

 

 

*

Thành ph Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.800

28.800

0

0

0

 

 

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường TH Phước Thịnh - HM: XDM phòng chứcng, đa năng, 4 phòng hc

Phòng GDĐT Nha Trang

 

2020

4084/QĐ-UBND 26/10/2015

7562/QĐ-UBND 20/9/2019

8.630

8.630

 

 

 

 

8.630

8.630

 

 

 

 

2

Trường Tiu học Phước Hải 3 (giai đoạn 2) - HM: XD khối nhà đa năng, khi lp học 12 tầng

Phòng GDĐT Nha Trang

 

2020

4409/QĐ-UBND 20/9/2018

7565/QĐ-UBND 20/9/2019

12.240

12.240

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

3

Trường THCS Âu Cơ - HM: XDM nhà đa năng, phòng học, phòng chức năng

Phòng GDĐT Nha Trang

 

2020

3944/QĐ-UBND 14/10/2015

7566/QĐ-UBND 20/9/2019

8.683

8.172

 

 

 

 

8.170

8.170

 

 

 

 

*

Hỗ tr sa chữa giáo dục cho các huyện, TX, TP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

24.000

 

 

III.2.2

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

661.314

427.614

54.000

89.700

90.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224.420

104.720

0

79.700

40.000

 

1

Hệ thng thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1

BQL PT tỉnh

NT

2013- 2020

 

1990/QĐ-UBND 28/7/2011; 3234/QĐ-UBND 26/10/2016

79.808

79.808

 

65.024

65.024

 

10.420

10.420

 

 

 

 

2

Đường D30 - Kết ni đường 23 tháng 10 với đường Võ Nguyên Giáp

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

NT

2018- 2020

262/HĐND ngày 23/8/2018

3286/QĐ-UBND 31/10/2018

129.534

129.534

 

81.460

1.460

 

40.000

 

 

 

40.000

tiền SDĐ 22 lô bán đấu giá của Khu TĐC Vĩnh Thái

3

Bệnh viện Ung bướu

Sở Y tế

NT

2016- 2020

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3123/QĐ-UBND 30/10/2015

560.862

224.862

336.000

60.600

60.600

 

119.500

78.800

 

40.700

 

TTB huy động vốn ODA

4

Các đội y tế dự phòng huyện; đội chăm sóc sc khỏe huyện

Sở Y tế

Toàn tỉnh

2019- 2020

345/HĐND ngày 29/11/2016

3236/QĐ-UBND 30/10/2017

49.996

49.996

 

13.000

13.000

 

32.000

 

 

32.000

 

 

5

Nhà dưỡng lão và an dưỡng Khánh Hòa

Sở LĐ

Nt

2018- 2020

3355/QĐ-UBND 31/10/2016

3286/QĐ-UBND 31/10/2017

11.899

11.899

 

8.000

8.000

 

3.000

 

 

3.000

 

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quc lI, đoạn qua huyện Diên Khánh (phn 01 bên đường còn lại đối vi các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND DK

DK

2018-2020

2833/QĐ-UBND ngày 8/10/2015

3099/QĐ-UBND ngày 22/9/2016;

3524/QĐ-UBND ngày 16/11/2018

12.967

12.967

 

4.700

4.700

 

7.300

7.300

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh

Hội CCB

NT

2019- 2020

2522/QĐ-UBND 26/8/2016

3353A/QĐ-UBND 31/10/2016

5.833

5.833

 

2.000

2.000

 

3.500

3.500

 

 

 

 

8

Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiến sáng công cộng tiết kiệm và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời cho đô thị Cam Đức

UBND CL

CL

2018-2020

HĐND tỉnh đã cho ý kiến

788A/QĐ-UBND ngày 22/3/2018

50.000

7.000

40.000

38.392

4.000

34.392

3.000

3.000

 

 

 

 

9

Nhà thi đấu thdục, thể thao Liên đoàn lao động tỉnh

LĐ lao động tỉnh

CR

2018-2020

47/QĐ-TTg ngày 13/01/2017

1812/QĐ-TLĐ 31/10/2017

26.000

8.000

15.000

9.000

4.000

5.000

4.000

 

 

4.000

 

 

10

Trạm cứu nạn, cứu h và nhà làm việc tại KDL BBĐ Cam Ranh

BQL BBĐCR

CL

2019-2020

3064/QĐ-UBND ngày 29/10/2015;

 1686/QĐ- UBND ngày 31/5/2019

393/QĐ-UBND 15/2/2017

2731/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

3.156

3.156

 

1.300

1.300

 

1.700

1.700

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207.100

147.100

0

10.000

50.000

 

1

Đưng Tnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi

Sở GTVT

DK

2019- 2022

08/HĐND 9/01/2017

3262/QĐ-UBND 29/10/2018

355.116

355.116

 

30.000

30.000

 

90.000

90.000

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa Nha Trang

Sở Y tế

NT

2019- 2023

21/NQ-HĐND ngày 26/10/2015

812/QĐ-UBND 30/3/2016

292.527

292.527

 

61.979

11.979

 

60.000

 

 

10.000

50.000

thu tiền SDĐ các PKĐKKV Nha Trang

3

Môi trường bền vng các thành phDuyên Hi - Tiểu dự án thành phố Nha Trang

BQL PT tnh

NT

2018- 2022

582/QĐ-TTg ngày  06/4/2016

3348A/QĐ-UBND 31/10/2016

1.607.510

254.611

1.352.899

294.703

34.486

145.217

35.100

35.100

 

 

 

 

4

Đập ngăn mặn sông Cái Nha Trang

BQL PT tỉnh

NT

2018-2022

HĐND tnh pduyệt

782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018

759.516

151.411

608.105

106.710

14.710

92.000

21.000

21.000

 

 

 

 

5

Kè bờ phường Vĩnh Nguyên

Sở NN

Nha Trang

2019-2021

03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019

3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

201.082

1.082

200.000

50.000

 

50.000

1.000

1.000

 

 

 

 

(3)

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.200

65.200

0

0

0

 

1

Trụ sở làm việc của Đội quản lý thị trường số 6, huyện Cam Lâm

Chi cục QLTT

CL

2020

 

2656/QĐ-UBND 28/9/2011

3.994

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

2

Tàu phục vụ thu phí tham quan vịnh Nha Trang

UBND NT

NT

2020

 

05/QĐ-UBND 02/1/2013

1.331

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

3

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mrộng Quc lộ 1, đoạn qua TP Nha Trang (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn, qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND NT

NT

2020

2837/QĐ-UBND ngày 8/10/2015

1672/QĐ-UBND ngày 13/6/2016

17.779

17.779

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

4

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TX Ninh Hòa (phần 01 bên đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND NH

NH

2020

2836/QĐ-UBND ngày 8/10/2015

3383/QĐ-UBND ngày 4/11/2016

12.006

12.006

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

5

Hệ thng điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mrộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên đường còn lại - đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND CL

CL

2020

2835/QĐ-UBND ngày 8/10/2015

2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016

13.762

13.762

 

 

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

6

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mrộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Vạn Ninh (phn 01 bên đưng còn lại đi với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND VN

VN

2020

2834/QĐ- UBND ngày 8/10/2015

3160/QĐ-UBND ngày 23/10/2017

4.516

4.516

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

7

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ I, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường còn lại đi với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)

UBND CR

CR

2020

1729/QĐ-UBND 30/6/2015

3832/QĐ-UBND 28/12/15

26.756

26.756

 

 

 

 

20.400

20.400

 

 

 

 

8

Sửa chữa trụ s Đoàn ca múa nhạc Hi Đăng

Sở VHNT

NT

2020

3636/QĐ-UBND 27/11/2018

1819/QĐ-UBND ngày 12/6/2019

1.203

1.203

 

 

 

 

1.100

1.100

 

 

 

 

(4)

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164.594

110.594

54.000

0

0

 

1

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

0

0

0

 

 

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nâng cấp tuyến đường Lê Lai

Ban QLDA Cam Lâm

Cam Đức

2020-2021

1251/QĐ-UBND ngày 31/5/2019

2392/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

14.909

7.000

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

2

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.500

19.500

0

0

0

 

 

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường D9

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

KS

2017-2020

579b/QĐ-UBND 3/10/2016

662b/QĐ-UBND 27/10/2016

50.000

30.000

 

16.000

16.000

 

14.000

14.000

 

 

 

 

-

Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn

Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn

KS

2018-2020

20/HĐND ngày 31/3/2017

1542/QĐ-UBND 30/10/2017

81.500

17.500

55.000

35.600

11.000

24.600

5.500

5.500

 

 

 

 

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43.000

29.000

14.000

0

0

 

a

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.500

6.500

14.000

0

0

 

-

Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2)

Ban QLDA các CTXD Ninh Hòa

Ninh Hòa

2017-2020

259/HĐND ngày 30/10/2016

1345/QĐ-UBND ngày 22/7/2016

123.269

60.000

 

81.369

36.000

 

14.000

 

14.000

 

 

 

-

Đường từ nhà ông Trịnh Tiến Khoa đến TL1A (đoạn t TL1A đến Lạch Cầu Treo)

UBND phường Ninh Diêm

Ninh Diêm

2019-2020

2110/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

12.848

9.000

 

2.500

2.500

 

6.500

6.500

 

 

 

 

b

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500

22.500

0

0

0

 

-

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân ph 9 Đông Cát

UBND phưng Ninh Hải

Ninh Hi

2020

1604/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2155/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

1.191

616

 

 

 

 

616

616

 

 

 

 

-

Hệ thống điện chiếu sáng công cộng các tuyến đường thuộc Tổ dân phố 5 Đông Hòa

UBND phường Ninh Hải

Ninh Hải

2020

1609/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.021

660

 

 

 

 

660

660

 

 

 

 

-

Nâng cấp, mrộng đường Đặng Vinh Hàm đoạn từ TL1A đến cầu Xóm Đò

UBND phường Ninh Hải

Ninh Hi

2020

1605/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2296/QĐ-UBND ny 29/10/2019

1.385

850

 

 

 

 

850

850

 

 

 

 

-

Nâng cp, mrộng vỉa hè đường BTXM phường Ninh Hải, đoạn từ Công ty Bình Thêm đến giáp khu dân cư TĐP 6 Bình Tây

UBND phường Ninh Hi

Ninh Hải

2020

1606/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2297/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

613

300

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

-

Đường nội bộ khu dân cư mới TĐP 6 Bình Tây

UBND phường Ninh Hải

Ninh Hải

2020

1758/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

2299/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

1.224

800

 

 

 

 

800

800

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Hi, đoạn từ Đình Bình Tây đến giáp đưng Mê Linh

UBND phường Ninh Hải

Ninh Hi

2020

1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2340/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.066

692

 

 

 

 

692

692

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Hi, đoạn từ khu neo đậu tàu thuyền đến giáp đường STX

UBND phường Ninh Hi

Ninh Hải

2020

1608/QĐ-UBND ngày 22/7/2019

2271/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

896

582

 

 

 

 

582

582

 

 

 

 

-

Hạ tng kỹ thuật Khu dân cư T dân ph Phú Thạnh

UBND phường Ninh Thy

Ninh Thủy

2020

1422/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

11.650

4.500

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

-

San nền khu dân cư Thanh Châu ONV 6

UBND phường Ninh Giang

Ninh Giang

2020

1423/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2335/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

2.623

1.200

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

-

San nn khu dân cư Thanh Châu ONV 7

UBND phưng Ninh Giang

Ninh Giang

2020

1424/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2336/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

2.492

1.300

 

 

 

 

1.300

1.300

 

 

 

 

-

Đường K5

UBND phường Ninh Giang

Ninh Giang

2020

1429/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2337/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.296

2.000

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau miếu Hội Đng) đến giáp đường đi miếu Hội Đồng

UBND phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1430/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2286/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

1.134

794

 

 

 

 

794

794

 

 

 

 

-

Nâng cp, mở rộng đường BTXM từ cây xăng bà Na đến nhà ông Ngó Dậy TDP Phưc Đa 3

UBND phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1421/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2331/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.019

713

 

 

 

 

713

713

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ đường 16/7 (sau Miếu Hội Đồng) đến giáp đường đi Miếu Hội Đồng)

UBND phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1425/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2332/QĐ-UBND 30/10/2019

1.208

846

 

 

 

 

846

846

 

 

 

 

-

Nâng cấp, mở rộng đường BTXM từ nhà ông Kép đến nhà ông Nguyễn Mạnh

UBND phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1427/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2334/QĐ-UBND ny 30/10/2019

1.197

838

 

 

 

 

838

838

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn tĐầu Gành đến nhà ông Nguyễn Long Rào

UBNĐ phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1426/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2333/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.221

854

 

 

 

 

854

854

 

 

 

 

-

Đường BTXM phường Ninh Đa, đoạn từ nhà ông Sanh đến nhà bà Thủy TDP Phước Đa 1 (giáp Ninh Phú)

UBND phường Ninh Đa

Ninh Đa

2020

1428/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

2287/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

865

455

 

 

 

 

455

455

 

 

 

 

-

Hệ thng điện chiếu sáng công cộng tuyến đường Lý Tự Trng

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1559/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2281/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

1.062

700

 

 

 

 

700

700

 

 

 

 

-

Hệ thng điện chiếu sáng công cộng phường Ninh Hà, nhánh 1: từ ngã ba Trạm bơm đến UBND phường, nhánh 2: từ ngã tư chợ đến giáp Quốc lộ 1A

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1558/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

722

500

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

-

Đường giao thông phường Ninh Hà đoạn BTXM từ núi Một đến chùa Hà Liên

UBND phường Ninh hà

Ninh Hà

2020

1594/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

2277/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

1.223

850

 

 

 

 

850

850

 

 

 

 

-

Đường BTXM TDP Tân Tế phường Ninh Hà, đoạn từ nhà SHCĐ đến Đình

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1557/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2276/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

256

170

 

 

 

 

170

170

 

 

 

 

-

Đường BTXM TDP Mỹ Trạch phường Ninh Hà, đon từ nhà ông Tỵ đến giáp đường đi Gò Cổ Chi

UBND phưng Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1595/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

2278/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

1.207

840

 

 

 

 

840

840

 

 

 

 

-

Nâng cấp, ci tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Hà Liên phường Ninh Hà

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1556/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2279/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

1.187

830

 

 

 

 

830

830

 

 

 

 

-

Nâng cấp, ci tạo đường nội bộ trong khu dân cư TDP Tân Tế phường Ninh Hà

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1555/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2280/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

274

190

 

 

 

 

190

190

 

 

 

 

-

Đường BTXM Thuận Lợi phường Ninh Hà, đoạn từ nhà bà Lương Thị Béc đến nhà ông Trnh Đình Ngọc

UBND phường Ninh Hà

Ninh Hà

2020

1554/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

2298/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

616

420

 

 

 

 

420

420

 

 

 

 

4

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.500

23.500

40.000

0

0

 

 

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kè và tuyến đường s1 sông Cái và sông Suối Dầu

UBND DK

DK

2013- 2020

 

2797/QĐ- UBND 06/11/2012

217.386

138.170

20.000

120.036

57.232

20.000

40.000

 

40.000

 

 

 

-

Đường Nguyn Trãi nối dài giáp đường tránh QL1A

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

DK

2018-2020

14/NQ-HĐND ngày 31/10/2015

549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

59.823

40.000

 

20.000

20.000

 

20.000

20.000

 

 

 

 

-

Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

DK

2018-2020

07/HĐND ny 31/3/2017

551/QĐ-UBND 31/10/2017

80.117

25.117

55.000

45.100

13.000

24.600

3.500

3.500

 

 

 

 

5

Thành phCam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

0

0

0

 

 

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kè chng sạt l sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh

Ban QLDA các CTXD Cam Ranh

CK

2018-2020

27/HĐND ngày 31/3/2017

1507/QĐ-UBND 24/10/2017

80.000

17.500

55.000

30.600

11.000

19.600

5.500

5.500

 

 

 

 

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.094

26.094

0

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.094

14.094

0

0

0

 

-

Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1)

UBND VN

VN

2016- 2020

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3118/QĐ-UBND 30/10/2015

100.000

10.000

90.000

44.800

18.000

26.800

5.094

5.094

 

 

0

Đang xin không tiết kiệm 10% TMĐT

-

Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)

Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh

VN

2019- 2020

1047/QĐ-UBND 30/10/2015

1943/QĐ-UBND 30/10/2017

27.201

18.000

 

9.000

9.000

 

9.000

9.000

 

 

 

 

b

D án khi công mi m 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

0

0

0

 

-

Kè, đường từ đường sắt đến cầu huyện

Ban QLDA các CTXD Vn Ninh

VN

2020

1046/QĐ-UBND 30/10/2015

2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

19.987

12.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

III.2.3

CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

487.179

274.699

10.340

62.140

140.000

 

(1)

Dán chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324.129

144.989

0

39.140

140.000

 

1

Hồ cha nước Đc Lộc

SNN

NT

2014- 2020

 

2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

188.795

136.795

52.000

109.963

64.163

45.800

59.943

59.943

 

0

 

 

2

Hthống đường phục vụ sn xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vn Ninh

Sở NN

KS-VN

2016- 2020

35/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3117/QĐ-UBND 30/10/2015;

3269/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

98.005

69.505

28.500

56.405

29.905

26.500

28.000

28.000

 

 

 

 

3

Trung tâm Bo trợ xã hội chăm sóc và phục hi chức ng cho người tâm thn, người ri nhiễu tâm trí tnh Khánh Hòa

S

DK

2016-2020

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2015

3112/QĐ-UBND 30/10/2015

100.000

45.000

55.000

53.120

27.590

25.530

32.140

5.000

 

27.140

 

 

4

Nâng cấp, mrộng Hương Lộ 39 (giai đoạn 2)

BQL DAĐT XD các CT GT

NT-DK

2020

296/HĐND ngày 19/10/2016

2651/QĐ-UBND 8/9/2017

104.805

104.805

 

65.108

65.108

 

1.844

1.844

 

 

 

 

5

Hệ thống kênh Đập Hòa Huỳnh-Bn Tống-Buy Ruột Ngựa

Cty TNHH MTV KTCTTL KH

NH

2018-2020

33/NQ-HĐND ny 09/12/2015

3122/QĐ-UBND 30/10/2015

80.000

26.000

54.000

36.600

12.000

24.600

12.000

 

 

12.000

 

 

6

Cầu Sông Chò

Ban QLDA các CTXD Diên Khánh

DK

2018-2020

491/QĐ-UBND 7/11/2016

543/QĐ-UBND 30/10/2017

55.197

30.000

 

36.394

21.500

 

8.500

8.500

 

 

 

 

7

Bến cá Quang Hội

UBND VN

VN

2019- 2020

3245/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

2609/QĐ- UBND ngày 7/9/2018

35.652

35.652

 

18.300

18.300

 

14.702

14.702

 

0

 

 

8

Đường Tnh lộ 3

BQL DAĐT XD các CT GT

NT-CL

2019- 2020

32/NQ-HĐND ngày 6/12/2018

288/QĐ-UBND 28/01/2019

340.750

340.750

 

200.000

 

 

140.000

 

 

 

140.000

tiền SDĐ bán đấu giá tại khu Kho cng Bình Tân 3,3ha

9

Các d án phát triển rừng

 

toàn tỉnh

2016- 2020

 

 

86.700

86.700

 

 

 

 

27.000

27.000

 

 

 

Phlục 3A

(2)

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.700

35.360

10.340

0

0

 

1

Sa chữa và nâng cao an toàn đập tnh Khánh Hòa (WB8)

SNN

NT-DK-NH

2017- 2002

01/2016/NQ-HĐND 31/3/2016

1808/QĐ-UBND 22/6/2018

224.648

11.878

212.770

120.000

6.000

90.000

2.000

2.000

 

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa Cam Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu

SNN

CR-CL

2019- 2024

 

1807/QĐ-UBND ngày 22/6/2018;

1337/QĐ-UBND ngày 08/5/2019

421.400

77.800

171.800

5.382

5.382

 

18.000

18.000

 

 

 

 

3

Đường giao thông từ QL1A đến Đm Môn

BQL VP

VN

2016- 2022

33/NQ-HĐND ngày 09/12/2018

128/QĐ-KKT 30/10/2015

998.170

 

998.170

380.519

74.300

306.219

25.700

15.360

10.340

 

 

 

(3)

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56.900

56.900

0

0

0

 

1.

Cu vượt sông nước Ngọt, xã Cam Lp

Sở GTVT

CR

2020

3263/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

3337/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

14.949

14.949

 

 

 

 

14.900

14.900

 

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp kênh chính Đông và kênh chính Tây - hchứa nước Am Chúa

Cty TNHH MTV KTCTTL KH

DK

2020

3695/QĐ-UBND 18/12/2018

3334/QĐ-UBND 31/10/2019

12.079

12.079

 

 

 

 

11.000

11.000

 

 

 

 

3

Hệ thng thủy lợi h cha nước Hoa Sơn (kênh N21 và kênh N2)

Cty TNHH MTV KTCTTL KH

VN

2020

3349A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

2697/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

3.968

3.968

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

4

KCH kênh đoạn 1 - xã Suối Hiệp (từ nhà máy Con đến Quc lộ 1A)

Cty TNHH MTV KTCTTL KH

DK

2020

1268/QĐ-UBND ngày 8/5/2017

3282/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

4.561

4.561

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

5

Mrộng di cây xanh cách ly Cụm CN Đắc Lộc

SCT

NT

2020

829/QĐ-UBND ngày 30/3/2017

3413/QĐ-UBND ngày 8/11/2018

4.631

4.631

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

6

Trụ s UBND Vạn Thạnh

Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh

Xã Vạn Thạnh

2020

 

798/QĐ-UBND ngày 16/7/2019

8.500

6.000

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

7

Đường từ rẫy ông Mai, thôn Xa Bói đi thôn Hòn Dung, xã Sơn Hiệp

UBND xã Sơn Hiệp

Xã Sơn Hiệp

2020

964/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

1288/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

5.000

3.500

 

 

 

 

3.500

3.500

 

 

 

 

8

Mương thoát lũ TDP Hòa Phước (giai đoạn 4)

UBND Phường Cam nghĩa

Cam Nghĩa

2020

2165A/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

2237/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

3.500

3.000

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

9

Gia cố mái taluy dòng chảy qua khu dân cư thôn Triệu Hi, xã Cam An Bắc (đoạn từ cầu Bà Mừng đến cu St)

Phòng KT&HT Cam Lâm

Xã Cam An Bắc

2020

2416/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

6.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

10

Đường số 10 Đông, thôn Vĩnh Đông

Ban QLDA Cam Lâm

Xã Cam An Nam

2020

2415/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

2509/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4.500

3.000

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

b

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.450

37.450

 

23.000

 

Phụ lục 1B

-

Trong đó: đầu tư Chương trình nước sạch nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.450

10.450

0

0

0

 

(1)

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.200

8.200

0

0

0

 

1

HTCN xã Khánh Trung

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

KV

2019- 2020

906/QĐ-UBND 889 31/10/2016

996/QĐ-UBND 889 30/10/2017

8.348

5.844

 

2.800

2.800

 

2.500

2.500

 

 

 

 

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã cánh Bắc: Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp

Phòng KT&HT Khánh Vĩnh

KV

2018- 2020

917/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

997/QĐ-UBND 889 30/10/2017

22.468

15.700

 

7.852

7.350

 

5.700

5.700

 

 

 

 

(2)

Dự án khi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

2.250

0

0

0

 

1

Nâng cp HTCN sinh hoạt các xã Ninh Trung - Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thân - Ninh Sơn

Cty CP ĐT Ninh Hòa

NH

2020

1969/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

521/QĐ-UBND ngày 29/3/2019

25.887

2.250

 

 

 

 

2.250

2.250

 

 

 

 

III.2.4

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

24.000

7.000

13.000

 

Phụ lục 1C

 

Trong đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

0

7.000

13.000

 

Phụ lục 1D

III.3

KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79.810

74.810

5.000

0

0

 

(1)

Bộ chỉ huy quân sự tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.100

21.100

5.000

0

0

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

0

0

0

 

1

Ci tạo, mở rộng nâng cp đường cơ động đảo Hòn Tre (giai đoạn 1)

BCHQST

NT

2019- 2020

2615/QĐ-UBND 15/9/2016

3319/QĐ-UBND 31/10/2016

14.733

14.733

 

8.750

8.750

 

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Công trình phòng th

BCHQST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

thường xuyên

b

D án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.100

9.100

5.000

0

0

 

1

Nhà ăn, bếp Ban CHQS huyện Vạn Ninh

BCHQST

VN

2020

490/QĐ-UBND ngày 9/2/2018

3341/QĐ-UBND ngày 06/11/2018

3.450

3.450

 

 

 

 

3.400

3.400

 

 

 

 

2

Nhà trực và làm việc ca BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 2)

BCHQST

toàn tỉnh

2020

3266/QĐ-UBND 29/10/2018

2462/QĐ-UBND 31/7/2019

4.177

4.177

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

3

Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh StungTreng/Campuchia (Các hạng mục phụ trợ)

BCHQST

Campuchia

2020

1704/QĐ-UBND 03/6/2019

3097/QĐ-UBND  8/10/2019

1.798

1.798

 

 

 

 

1.700

1.700

 

 

 

 

4

Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân

BCHQST

NH

2020- 2023

34/NQ-HĐND ngày 26/10/2019

 

127.659

57.659

70.000

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

(2)

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

0

0

0

 

 

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đn Biên phòng Vĩnh Lương (368)

BĐBP

Cam Ranh

2018- 2020

3833/QĐ-UBND 12/12/2016

3185/QĐ-UBND 25/10/2017

24.358

24.358

 

7.500

7.500

 

14.000

14.000

 

 

 

 

(3)

Công an tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.710

39.710

0

0

0

 

a

Dán chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.710

19.710

0

0

0

 

1

Trụ sở làm việc công an phường Ninh Hi

CA tỉnh

Ninh Hòa

2019- 2020

2494/QĐ-UBND 9/9/2015

3357/QĐ-UBND 31/10/2016

2.972

2.972

 

1.400

1.400

 

950

950

 

 

 

 

2

Trsở làm việc công an phường Ninh Thủy

CA tnh

Ninh Hòa

2019- 2020

2495/QĐ-UBND 9/9/2015

3329/QĐ-UBND 31/10/2016

3.000

3.000

 

1.000

1.000

 

1.280

1.280

 

 

 

 

3

Nhà làm việc công an thành ph Nha Trang

CA tỉnh

NT

2019-2020

901/QĐ-UBND 6/4/2016

3356/QĐ-UBND 31/10/2016

22.753

22.753

 

7.641

7.641

 

13.100

13.100

 

 

 

 

4

Cải tạo, nâng cấp Cơ slàm việc Công an th xã Ninh Hòa

CA tỉnh

NH

2019- 2020

3204/QĐ-UBND 25/10/2016

3033/QĐ-UBND 11/10/2018

7.714

7.714

 

1.877

1.877

 

4.380

4.380

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

0

0

0

 

1

Trung tâm chhuy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tnh Khánh Hòa

CA tỉnh

NT

2017-2021

2409/QĐ-BCA-H43 21/6/2016

285/QĐ-H41-H45 14/10/2016

143.417

50.211

93.206

23.000

23.000

 

20.000

20.000

 

 

 

đối ứng vốn TW

III.4

CÁC DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

265.611

253.611

0

8.000

4.000

 

(1)

Dự án chuyn tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.000

30.000

0

0

4.000

 

1

Ứng dng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ shạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa

STTTT

 

2015- 2020

 

912/QĐ-UBND 15/4/2014

82.158

82.158

 

32.453

32.453

 

30.000

30.000

 

 

 

 

2

Đường vào khu mộ Bác sĩ Yersin xã Suối Cát

SVHTT

CL

2018- 2020

3251/QĐ-UBND 27/10/2016

2159/QĐ-UBND ngày 01/8/2017

8.121

 

 

4.121

 

 

4.000

 

 

 

4.000

phí tham quan

(2)

Dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.111

9.111

0

0

0

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh

SKHĐT

toàn tỉnh

2019-2020

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

9.111

9.111

 

 

 

 

(3)

Dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

10.500

0

0

0

 

1

Ci tạo, sửa chữa Hội trường Tỉnh y

VP Tỉnh ủy

Nha Trang

2020

3683/QĐ-UBND ngày 05/12/2019

 

4.684

4.684

 

 

 

 

4.500

4.500

 

 

 

 

2

Nâng cấp hạ tầng mạng, máy ch Văn phòng UBND tnh

VP UBND tỉnh

Nha Trang

2020

3882/QĐ-UBND 14/12/2018

 

6.396

6.396

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

(4)

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212.000

204.000

0

8.000

0

 

1

Khắc phc bão lũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

2

Sửa chữa giao thông (đường tỉnh qun lý)

Sở GTVT

toàn tỉnh

 

 

 

400.000

 

 

 

 

 

110.000

110.000

 

 

 

thường xuyên

3

Sửa chữa y tế

Sở y tế

toàn tỉnh

 

 

 

40.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

 

thường xuyên

4

B sung có mục tiêu theo địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

thường xuyên

5

Bảo trì công sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

thường xuyên

6

Trnợ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

7

Hỗ trợ cấp bù lãi suất đối với các dự án đầu tư kết cu hạ tầng giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

16.000

 

 

 

 

8

Htrợ doanh nghiệp đu tư nông nghiệp, nông thôn theo NĐ 57/2017/NĐ-CP ca Chính ph(thay thế NĐ 210/2013/NĐ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ đầu tư CSHT xã bãi ngang

4 xã bãi ngang ven biển

 

2018-2020

TTCP đã phê duyệt

 

48.739

 

17.090

23.852

11.000

12.852

4.000

4.000

 

 

 

 

-

Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo

2 huyện KS, KV

 

2019-2020

TTCP đã phê duyệt

 

270.000

 

160.923

128.699

30.000

98.699

30.000

30.000

 

 

 

 

III.5

Chưa phân b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159.062

131.902

27.160

 

 

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.263.700

600.000

663.700

 

 

 

I

Nguồn XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600.000

600.000

 

 

 

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.000

144.000

 

 

 

 

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.200

64.200

 

 

 

 

3

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.000

54.000

 

 

 

 

4

Huyện Dn Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.600

72.600

 

 

 

 

5

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.800

100.800

 

 

 

 

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.400

62.400

 

 

 

 

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.200

61.200

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.800

40.800

 

 

 

 

II

Nguồn CQSD Đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

663.700

 

663.700

 

 

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415.300

 

415.300

 

 

 

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

50.000

 

 

 

3

Huyện Cam Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.400

 

85.400

 

 

 

4

Huyện Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

5

Thị xã Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1A

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chđầu tư

QĐ phê duyệt Báo cáo KT-KT

Kế hoạch năm 2020

Số, ngày

Tổng mức đầu tư

 

NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG

 

 

86.439

27.000

I

Phân bổ chi tiết

 

 

 

19.000

1

Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Nam Khánh Vĩnh giai đoạn 2016-2020

Công ty TNHH một thành viên Lâm sản Khánh Hòa

740A/QĐ-UBND ngày 24/3/2016

8.844

750

2

Điều chnh dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rừng khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2016- 2020

Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp Trầm Hương

3064/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

11.033

3.630

3

Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rng khu vực Cam Lâm - Cam Ranh giai đoạn 2016-2020

BQL rừng phòng hộ Cam Lâm

747A/QĐ-UBND ngày 25/3/2016

12.151

2.100

4

Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rng khu vực Khánh Sơn giai đoạn 2016-2020

BQL rng phòng hộ Khánh Sơn

781A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

10.634

1.600

5

Dự án đầu tư bảo vệ và phát triển rng khu vực Hòn Bà giai đoạn 2016-2020

BQL Khu bảo tn thiên nhiên Hòn Bà

744A/QĐ-UBND ngày 24/3/2016

15.362

1.300

6

Dự án htrợ đầu tư trồng rừng sản xuất huyện Vạn Ninh giai đon 2018-2020

Ban Quản lý rng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

2204/QĐ-UBND ngày 01/7/2019

5.733

3.000

7

Dán đầu tư bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020 (điều chnh giai đoạn 2019-2020) của Ban Quản lý rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

Ban Qun rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa

2677/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

11.163

5.000

8

Trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn thành phố Cam Ranh

Hạt Kiểm lâm thành phố Cam Ranh

569/QĐ-UBND ngày 22/5/2017

1.600

300

9

Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2017-2020

BQLDA hỗ trợ đu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa

916/QĐ-UBND ngày 05/5/2017

500

150

10

Dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Khánh Vĩnh

BQLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Khánh Vĩnh

653/QĐ-UBND ngày 31/7/2017

1.007

150

11

Dự án hỗ trđầu tư trồng rừng sản xuất huyện Diên Khánh giai đoạn 2016-2020

BQL trng rừng, huyện Diên Khánh

690/QĐ-UBND ngày 30/5/2017

1.013

160

12

Dự án hỗ trợ trồng rừng sn xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Cam Lâm

BQLDA phát triển rng sản xuất Cam Lâm

572/QĐ-UBND ngày 14/4/2017

1.900

360

13

Dự án hỗ trđầu tư trồng rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020 huyện Khánh Sơn

BQLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất Khánh Sơn

73/QĐ-UBND ngày 15/02/2017

5.499

500

II

Chưa phân b

 

 

 

8.000

 

PHỤ LỤC 1B

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: triệu đng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt
Báo cáo KT-KT

Kế hoạch năm 2020

Số QĐ, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: vốn ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó

Vốn XDCB tập trung

Vốn XSKT

 

Tổng số

 

 

 

 

50.000

27.000

23.000

1

Phân bổ chi tiết

 

 

 

 

400

400

 

 

Khen thưng xã đạt chuẩn NTM 2018 theo QĐ 423/QĐ-UBND ngày 12/02/2019 cửa UBND tỉnh

 

 

739

400

400

400

 

-

Xây dựng nhà làm việc công an xã Ninh Thân

BQL XDNTM xã Ninh Thân

101/QĐ-UBND ngày 20/5/2019

739

400

400

400

 

2

Chưa phân bổ

 

 

 

 

49.600

26.600

23.000

 

PHỤ LỤC 1C

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐBDTTS&MN NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt
Báo cáo KT-KT

Kế hoạch năm 2020

Số QĐ, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Trong đó: vốn ngân sách tỉnh hỗ tr

 

NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG

 

 

 

 

24.000

I

Phân bổ chi tiết

 

 

 

 

8.102

1

Huyện Cam Lâm

 

 

3.387

2.360

2.360

-

Đường bao khu sản xuất liền thôn Suối Lau 1 - Tân Xương 2, xã Suối Cát

Phòng Dân tộc Cam Lâm

2375/QĐ-UBND; ngày 25/10/2019

1.205

840

8.40

-

Đường vào khu sản xuất đng bào dân tộc thiểu số thôn Văn Sơn, xã Cam Phước Tây

Phòng Dân tộc Cam Lâm

2372/QĐ-UBND; ngày 25/10/2019

2.182

1.520

1.520

2

TP. Cam Ranh

 

 

1.979

1.385

1.385

-

Đường nội đồng số 62 xóm Suối Hai

Phòng Dân tộc Cam Ranh

2006/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019

887

620

620

-

Đường nội đồng Bà Da xóm Suối Hai

Phòng Dân tộc Cam Ranh

2047/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019

593

415

415

-

Đường vào khu sản xuất số 68 xóm Đá Voi

Phòng Dân tộc Cam Ranh

2009/QĐ-UBND; ngày 27/9/2019

499

350

350

3

Thxã Ninh Hòa

 

 

5.019

3.524

3.524

-

Đường vào khu sản xuất từ nhà Trần Đức (Suối Mít) đi Thùng cửa sổ

Phòng Dân tộc Ninh Hòa

2284/QĐ-UBND; ngày 28/10/2019

2.635

1.844

1.844

-

Đường vào khu sản xuất thôn 1 (đoạn từ Sui Cát đến kênh Đông), xã Ninh Sơn

Phòng Dân tộc Ninh Hòa

2344a/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019

1.189

840

840

-

Đường t nhà ông Tru Băng đì sông Búng

Phòng Dân tộc Ninh Hòa

2342a/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019

1.195

840

840

4

Huyện Diên Khánh

 

 

1.190

833

833

-

Đường từ khu định cư đến khu sản xuất của đồng bào dân tộc thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên

Phòng Kinh tế Diên Khánh

399/QĐ-UBND/XD ngày 30/10/2019

1.190

833

833

II

Chưa phân b

 

 

 

 

15.898

 

PHỤ LỤC 1D

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Khánh Hòa)

ĐVT: triệu đng

STT

Tên dự án

Chủ đu tư

Quyết định phê duyệt
Báo cáo KT-KT

Kế hoạch năm 2020

Số, ngày

Tổng mức đầu tư

Trong đó: vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ

 

Tổng số

 

 

 

 

20.000

I

Phân bổ chi tiết

 

 

 

 

14.449

1

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

10.913

10.913

10.513

-

Đường sản xuất phía Tây Nam (giai đoạn 2), Sơn Thái

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

642/QĐ-UBND; ngày 03/9/2019

992

992

992

-

Mở mới tuyến đường số 2 (đoạn từ nhà ông Hà Lâm đi đồng ruộng Suối Tre), Giang Ly

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

804/QĐ-UBND; ngày 22/10/2019

992

992

992

-

Đường vào khu SX Suối Đá (giai đoạn 2), xã Khánh Thành

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

638/-UBND; ngày 30/8/2019

993

993

993

-

Đường vào khu SX từ đất ông Võ Đức Hải đến đất ông Cao Thân (giai đoạn 3), xã Khánh Trung

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

699/-UBND; ngày 01/10/2019

993

993

993

-

Đường vào khu SX Gia Qué, xã Liên Sang

Phòng Dân lộc Khánh Vĩnh

640/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019

990

990

990

-

Làm mới tuyến 11; đường sản xuất thôn Đá Trắng (giai đoạn cuối), xã Cầu Bà

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

639/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019

993

993

993

-

Tuyến đường từ đám mía ông Cao Là Ới đến nhà ông Pi Năng Tháo, xã Khánh Thượng

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

637/QĐ-UBND; ngày 30/8/2019

990

990

990

-

Đường vào khu sản xuất số 2 (giai đoạn 2), xã Khánh Nam

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

666/QĐ-UBND; ngày 12/9/2019

993

993

993

-

Nối tiếp tuyến B6 "Tuyến đường từ nhà ông Cao Văn Thận đến suối Hòn Lay thôn Ba Cẳng (B6), xã Khánh Hiệp

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

698/QĐ-UBND; ngày 01/10/2019

986

986

986

-

Bê tông hóa đưng nhà Cao Bình đi Đá Trãi (xóm Mới), xã Khánh Phú

Phòng Dân tộc Khánh Vĩnh

624/QĐ-UBND; ngày 27/8/2019

993

993

993

-

Đường vào khu sản xuất Suối Nấm, thôn Ba Dùi, xã Khánh Bình

UBND xã Khánh Bình

265/QĐ-UBND; ngày 29/3/2019

399

399

199

-

Đường vào khu sản xut Lò chì cũ, thôn Cà Hon, xã Khánh Bình

UBND xã Khánh Bình

264/QĐ-UBND; ngày 29/3/2019

399

399

199

-

Đường nội đồng cánh đồng Diên Phú, thôn Suối Thơm, xã Khánh Đông

UBND Khánh Đông

148/QĐ-UBND; ngày 13/3/2019

200

200

200

2

Huyện Khánh Sơn

 

 

1.782

1.000

1.000

-

Nhà văn hóa xã Thành Sơn

UBND xã Thành Sơn

1388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

1.782

1.000

1.000

3

Huyện Cam Lâm

 

 

3.248

2.290

1.750

-

Đường liên thôn Suối Lau 2, 3, xã Suối Cát

Phòng Dân tộc Cam Lâm

2465/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019

1.250

1.250

1.250

-

Cải tạo nâng cp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Văn Sơn, xã Cam Phước Tây

Phòng n tộc Cam Lâm

2466/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019

1.161

440

440

*

Dự án hoàn thành năm 2017

 

 

 

 

 

-

Hệ thống mương thoát cho khu vực sn xuất của đồng bào Hoa Nùng thôn Văn Sơn

Phòng Dân tộc Cam Lâm

2849/QĐ-UBND; ngày 28/10/2016

837

600

60

4

TP. Cam Ranh

 

 

600

600

400

-

Sửa chữa phòng học mầm non, thôn Sông Cạn Trung, xã Cam Thịnh Tây

UBNĐ xã Cam Thịnh Tây

181A/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019

200

200

200

-

Kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn thôn giải phóng

UBND xã Cam Phước Đông

240A/QĐ-UBND; ngày 30/10/2019

400

400

200

5

Thị xã Ninh Hòa

 

 

186

186

186

-

Đường cấp phi đá dăm từ trại bà Đoan đến tri ông Cao Lân

Phòng Dân tộc Ninh Hòa

2275/QĐ-UBND; ngày 28/10/2019

186

186

186

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

600

600

600

-

Đường BTXM từ nhà ông Phan Thành Liêm đến lò đốt rác thôn Ninh Tân, xã Vạn Thạnh

UBND xã Vạn Thạnh

252/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019

200

200

200

-

Sửa chữa hư hỏng kè b bin thôn Ninh Đo, xã Vạn Thạnh

UBND xã Vạn Thạnh

250/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019

200

200

200

-

Đường BTXM từ nhà ông Hạnh đến Phân trạm y tế thôn Điệp Sơn, xã Vạn Thạnh

UBND xã Vạn Thạnh

251/QĐ-UBND; ngày 31/10/2019

200

200

200

II

Chưa phân bổ

 

 

 

 

5.551

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH NĂM 2020
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

(Đơn vị tính: triu đồng)

Số TT

Tên dự án đầu tư

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thi gian khi công - hoàn thành

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm

TMĐT

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

62.100

 

1

CSHT khu TĐC Xóm Quán

BQL Vân Phong

NH

2010-2020

976/QĐ-UBND ngày 14/4/2010;

116/QĐ-KKT ngày 18/7/2017

392.187

2.000

 

2

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp

BQL PT

NT

2016-2020

2273/QĐ-UBND 5/8/2016

161.748

40.000

 

3

Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

NT

2018-2020

3241/QĐ-UBND 30/10/2017

90.343

20.100

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án, điều chỉnh nguồn vốn bố trí cho các dự án theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 ... của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020 (Phụ lục 1 đính kèm).
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 như sau:
...
5. Sửa đổi, bổ sung danh mục dự án, điều chỉnh nguồn vốn bố trí cho các dự án theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 ... của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục 5, Phụ lục 5.1 đính kèm).
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB