Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Sơn |
Ngày ban hành: | 20/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 9178/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 218 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An với tổng diện tích 332,17 ha, trong đó đất trồng lúa 283,29 ha; đất rừng phòng hộ 47,28 ha; đất rừng đặc dụng 1,6 ha, có danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên công trình, dự án |
Trong đó xin chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
||
LUA |
RPH |
RDD |
||||
|
Tổng cộng có 218 công trình, dự án, sử dụng diện tích 283,29 ha đất trồng lúa; 47,28 ha đất rừng phòng hộ, 1,6 ha đất rừng đặc dụng |
|
||||
Thành phố Vinh (có 38 công trình, dự án, diện tích 54,14 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu vượt Quốc Lộ 46B |
2,90 |
|
|
Xã Hưng Chính |
Sở giao thông vận tải |
2 |
Chia lô đất ở tại khối Đông Thọ, phường Hưng Dũng |
3,04 |
|
|
Phường Hưng Dũng |
UBND Thành phố Vinh |
3 |
Xây dựng tuyến mương hai bên đường 72m, đoạn qua xã Hưng Đông |
0,60 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND Thành phố Vinh |
4 |
Chia lô đất ở xóm Mai Lộc, xã Hưng Đông (giai đoạn 2) |
1,50 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND Thành phố Vinh |
5 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông - Khu A |
1,80 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND xã Hưng Đông |
6 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành - Trung Mỹ (phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ lối 2), xã Hưng Đông - Khu B |
1,60 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND xã Hưng Đông |
7 |
Hạ tầng khu quy hoạch đất ở dân cư phía Tây đường Nguyễn Trường Tộ |
1,00 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND Thành phố Vinh |
8 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp |
1,00 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
Cảnh sát PCCC tỉnh |
9 |
Xây dựng tuyến mương quanh hồ Điều Hòa |
0,28 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
UBND Thành phố Vinh |
10 |
Xây dựng trường Tiểu Học Hưng Lộc 2 |
1,15 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
UBND xã Hưng Lộc |
11 |
Chia lô đất ở dân cư xóm Ngũ Lộc, xã Hưng Lộc |
1,08 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
UBND xã Hưng Lộc |
12 |
Chia lô đất ở tái định cư xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân |
0,98 |
|
|
Xã Nghi Ân |
UBND Thành phố Vinh |
13 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Kim Hợp, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông |
2,50 |
|
|
Xã Nghi Ân |
UBND Thành phố Vinh |
14 |
Chia lô đất ở khu số 5 và số 6 tại xóm Xuân Đồng, xã Nghi Đức |
1,47 |
|
|
Xã Nghi Đức |
UBND Thành phố Vinh |
15 |
Xây dựng trụ sở trạm cảnh sát giao thông Bắc Vinh |
0,50 |
|
|
Xã Nghi Kim |
Công an TP Vinh |
16 |
Chống quá tải các xã Nghi Kim, Nghi Phú |
0,01 |
|
|
Xã Nghi Kim |
Điện Lực Nghệ An |
17 |
Xây dựng các tuyến đường quy hoạch tại xã Nghi Kim |
5,70 |
|
|
Xã Nghi Kim |
Chưa xác định |
18 |
Khu đất tái định cư tại xóm 5, xã Nghi Liên |
0,60 |
|
|
Xã Nghi Liên |
UBND Thành phố Vinh |
19 |
Khu kinh doanh mua bán hàng nông sản tại xóm 7, xã Nghi Liên |
0,40 |
|
|
Xã Nghi Liên |
Công ty TNHH XNK dịch vụ thương mại tổng hợp |
20 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Mẫu Đơn, xã Hưng Lộc |
0,77 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
UBND xã Hưng Lộc |
21 |
Vườn ươm cây xanh, hoa, cây cảnh tại xã Nghi Liên |
0,04 |
|
|
Xã Nghi Liên |
Công ty CP công viên cây xanh Thành phố Vinh |
22 |
Khu nhà ở thấp tầng (Shophouse) phía nam đường 72m, xã Nghi Phú, thành phố Vinh |
0,47 |
|
|
Xã Nghi Phú |
CTCP đầu tư và thương mại tổng hợp Gia Thịnh |
23 |
Khu nhà ở cán bộ chiến sỹ lực lượng vũ trang thành phố Vinh |
4,00 |
|
|
Xã Nghi Phú |
Công ty TNHH xây dựng Hoàng Anh |
24 |
Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ Tuấn Hoài |
0,42 |
|
|
Phường Vinh Tân |
Công ty TNHH MTV Tuấn Hoài |
25 |
Khu chế biến, bảo quản nông sản và dược liệu tại xã Hưng Đông |
0,76 |
|
|
Xã Hưng Đông |
Công ty TNHH Nông nghiệp CNC Phủ Quỳ |
26 |
Xây dựng đường gom đông đường sắt Bắc - Nam (thuộc Dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh - Hạng mục đường gom) (bổ sung diện tích) |
0,66 |
|
|
Xã Nghi Liên |
Sở Giao thông Vận tải |
27 |
Chia lô đất ở xóm Đông Vinh, xã Hưng Đông (Bổ sung diện tích) |
0,17 |
|
|
Xã Nghi Liên |
UBND Thành phố Vinh |
28 |
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5 (vị trí số 2) xã Hưng Chính |
1,94 |
|
|
Xã Hưng Chính |
UBND xã Hưng Chính |
29 |
Khu dân cư Golden City 5 tại xã Nghi Phú (phần còn lại) |
1,51 |
|
|
Xã Nghi Phú |
Công ty CP Golden city |
30 |
Chia lô đất ở tại xóm Hòa Tiến, xã Hưng Lộc |
2,77 |
|
|
Xã Hưng Lộc |
UBND Thành phố Vinh |
31 |
Xây dựng đường giao thông Hòa Thái, xã Hưng Hòa, TP Vinh nối từ đường ven Sông Lam đến đê môi trường (Gđ1) |
3,20 |
|
|
Xã Hưng Hòa |
UBND xã Hưng Hòa |
32 |
Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tại xã Hưng Đông |
1,00 |
|
|
Xã Hưng Đông |
CTCP đầu tư TMDV Thái Thượng Hoàng |
33 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Hưng Đông |
0,18 |
|
|
Xã Hưng Đông |
CTCP vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh |
34 |
Dự án di dời đường dây 110kv, 220kv phục vụ giải phóng mặt bằng đường Hưng Tây - Vinh |
0,15 |
|
|
Xã Hưng Đông |
UBND Thành phố Vinh |
35 |
Trung tâm SX giống cây trồng và sản phẩm nông lâm nghiệp chất lượng |
3,70 |
|
|
Xã Hưng Đông |
CTCP ĐTPT Trí Dương |
36 |
Xây dựng các đường quy hoạch và di dời hệ thống mương tiêu úng tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc |
3,60 |
|
|
Xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc |
Chưa xác định |
37 |
Trung tâm kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp |
0,60 |
|
|
Xã Hưng Đông |
CTCP tư vấn ĐTXD Trường Thi |
38 |
Dự án chống quá tải khu vực thành Phố Vinh |
0,09 |
|
|
Xã Hưng Đông, Nghi Ân, Hưng Chính, Cửa Nam, Hà Huy Tập, Đội Cung, Nghi Phú, Lê Lợi, Hưng Đông |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Thị xã Cửa Lò (có 02 công trình, dự án, diện tích 1,37 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở dân cư phường Nghi Hương |
1,25 |
|
|
Phường Nghi Hương |
UBND thị xã Cửa Lò |
2 |
Dự án chống quá tải khu vực thị xã Cửa Lò |
0,12 |
|
|
Phường Nghi Hải, Nghi Tân, Nghi Hương, Nghi Thu |
Công ty Điện lực Nghệ An |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bổ sung đường nối N5 Khu kinh tế Đông nam đến Hòa Sơn, Đô Lương vào cụm công nghiệp Đô Lăng |
2,50 |
|
|
Xã Nghi Lâm |
Sở giao thông vận tải Nghệ An |
2 |
Đường từ nhà Chị Tình xóm 7 đi Nghi Trường (Dự án Đường nối QL 1A đi thị xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn) |
0,19 |
|
|
Nghi Thinh, Nghi Trường |
UBND huyện Nghi Lộc |
3 |
Chia lô đất ở xã Nghi Mỹ (đồng cấp 3 cũ xóm 12, Cửa Thần xóm 7, 10, Cửa Thần đồng eo xóm 8, Đồng Giếng Thống xóm 6, đồng Cửa Làng xóm 10) |
1,14 |
|
|
Xã Nghi Mỹ |
UBND xã Nghi Mỹ |
4 |
Chia lô đất ở xã Nghi Thịnh (các xóm 10, 6, 7, 1,5) |
0,70 |
|
|
Xã Nghi Thịnh |
UBND xã Nghi Thịnh |
5 |
Chia lô đất ở xã Nghi Kiều (các xóm 7, 9, 10A, 14A, 14B, 15A) |
0,60 |
|
|
Xã Nghi Kiều |
UBND xã Nghi Kiều |
6 |
Chia lô đất ở xã Nghi Công Nam (xóm 2, 10) |
1,20 |
|
|
Xã Nghi Công Nam |
UBND xã Nghi Công Nam |
7 |
Kho bãi Công ty cổ phần xây dựng 135 Miền Tây |
0,15 |
|
|
Xã Nghi Trung |
Công ty CPXD 135 Miền Tây |
8 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Thuận |
0,32 |
|
|
Xã Nghi Thuận |
Công ty xăng dầu Nghệ An |
9 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và thương mại Thái Sơn |
0,50 |
|
|
Xã Nghi Đồng |
Công ty cổ phần xây dựng Hoàng Thái |
10 |
Cửa hàng xăng dầu Bắc Cầu Cấm |
0,13 |
|
|
Xã Nghi Quang |
Công ty CP Thương mại dầu khí Toàn Cầu |
11 |
Mở rộng khuôn viên Trường THPT Nghi Lộc 4 |
0,50 |
|
|
Xã Nghi Xá |
Trường THPT Nghi Lộc 4 |
12 |
Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) |
2,65 |
|
|
Nghi Hợp, Nghi Khánh |
Sở giao thông vận tải Nghệ An |
13 |
Mô hình trang trại sản xuất giông, trồng gừng thương phẩm trong bao và kết hợp công nghệ tưới tiết kiệm nước |
0,02 |
|
|
Xã Nghi Phong |
Công ty TNHH thương mại Thái Bình |
14 |
Chống quá tải khu vực huyện Nghi Lộc |
0,05 |
|
|
Xã Nghi Hoa, Nghi Vạn |
Công ty điện lực Nghệ An |
15 |
Đường vào vùng nguyên liệu mỏ đất phục vụ san lấp dự án khu công nghiệp WHA Hemeraj |
|
0,10 |
|
Xã Nghi Hưng |
Công ty cổ phần WHA Hemaraj 1 - Nghệ An |
16 |
Vùng nguyên liệu phục vụ san lấp dự án Khu công nghiệp Hemaraj |
|
19,70 |
|
Xã Nghi Hưng |
Công ty cổ phần WHA Hemaraj 1 - Nghệ An |
17 |
Trạm trộn bê tông xi măng và Bê tông nhựa nóng tại khu vực Lèn Dơi tại xã Nghi Yên |
|
2,25 |
|
Xã Nghi Yên |
Công ty CP xây dựng Tân Nam |
18 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Nghệ An |
0,36 |
|
|
Xã Nghi Công Nam |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
19 |
Xây dựng sân vận động xã Nghi Phong |
1,20 |
|
|
Xã Nghi Phong |
UBND huyện Nghi Lộc |
20 |
Tuyến số 2 thuộc hệ thống giao thông Khu A - Khu công nghiệp Nam Cấm |
1,50 |
|
|
Xã Nghi Long, Xã Nghi Thuận |
Ban quản lý KKT Đông Nam |
21 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái Bãi Lữ |
|
3,67 |
|
Xã Nghi Yên, Nghi Tiến |
Công ty CP đầu tư xây dựng kinh doanh Bãi Lữ |
22 |
Nhà máy chế biến đá hỗn hợp |
0,67 |
|
|
Xã Nghi Hợp |
Công ty CP Tân Long |
23 |
Tổng kho xăng dầu DKC |
|
0,30 |
|
Xã Nghi Thiết |
Công ty CP Thiên Minh Đức |
24 |
Kho và nhà xưởng cho thuê của Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng công trình Miền Trung |
0,66 |
|
|
Xã Nghi Long |
CTCP tư vấn và đầu tư xây dựng công trình Miền Trung |
25 |
Nhà máy sản xuất, chế biến phân bón hữu cơ sinh học của Công ty Cổ phần môi trường tổng hợp Hà Nội |
|
0,07 |
|
Xã Nghi Quang |
Công ty CP môi trường tổng hợp Hà Nội |
26 |
Dự án xây dựng khu khách sạn, nhà hàng, giải khát, kinh doanh du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, kinh doanh thương mại, nuôi trồng thủy sản |
|
4,61 |
|
Xã Nghi Tiến |
Nhà đầu tư Thái Lan |
27 |
Cảng biển VISSAI (phần còn lại) |
|
1,18 |
|
Xã Nghi Thiết |
Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát The VIssai |
28 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nằm phía Bắc đường D4 |
3,60 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
29 |
Xây dựng đường giao thông còn lại nằm phía Bắc đường D4 |
9,50 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
30 |
Xây dựng các Trường học tại xã Nghi Tiến |
3,79 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
31 |
Xây dựng các nhà văn hóa xóm tại xã Nghi Tiến |
1,00 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
32 |
Xây dựng Chợ xã Nghi Tiến |
0,60 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
33 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sĩ xã Nghi Tiến |
0,50 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
34 |
Xây dựng sân vận động xã Nghi Tiến |
1,03 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
35 |
Xây dựng Trạm y tế xã Nghi Tiến |
0,27 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
36 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Nghi Tiến |
0,78 |
|
|
Xã Nghi Tiến |
Tập đoàn FLC |
37 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Nghi Lộc |
0,18 |
|
|
Nghi Thuận, Nghi Kiều, Nghi Văn, Nghi Phong |
Công ty Điện lực Nghệ An |
38 |
Xây dựng Chợ xã Nghi Thiết |
0,50 |
|
|
Xã Nghi Thiết |
UBND xã Nghi Thiết |
Huyện Diễn Châu (có 16 công trình, dự án, diện tích 20,15 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở vùng Bắc trạm biến áp Bắc Liên; vùng Phía Đông làng, xã Diễn Liên |
0,50 |
|
|
Xã Diễn Liên |
UBND xã Diễn Liên |
2 |
Đất ở nhà trẻ xóm 7 cũ, vùng ao Ông Đại, Ông Thịnh, vùng giữa Nam, vùng ven đường 538, xã Diễn Thái |
0,74 |
|
|
Xã Diễn Thái |
UBND xã Diễn Thái |
3 |
Chia lô đất ở dân cư vùng Đội Gieo, xã Diễn Trường |
0,80 |
|
|
Xã Diễn Trường |
UBND xã Diễn Trường |
4 |
Xây dựng đường giao thông nối từ đường liên xã Diễn Hạnh-Diễn Hoa đi bãi rác và khu vực nghĩa trang |
0,10 |
|
|
Xã Diễn Hạnh |
UBND xã Diễn Hạnh |
5 |
Chia lô đất ở xóm Phúc Thiêm: vị trí 1 (đồng Bờ Giá giáp đường QL 7A); vị trí 2 xóm Phúc Thiêm, xã Diễn Phúc |
2,97 |
|
|
Xã Diễn Phúc |
UBND xã Diễn Phúc |
6 |
Dự án Treo dây mạch 2 ĐZ 110Kv Quỳnh Lưu- Diễn Châu- Cửa Lò- Hưng Đông |
0,03 |
|
|
Xã Diễn Phúc |
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
7 |
Chia lô xen dắm Diễn Tháp vùng đường Cầu Dăm, xã Diễn Tháp |
0,06 |
|
|
Xã Diễn Tháp |
UBND xã Diễn Tháp |
8 |
Đấu giá chia lô đất ở xóm 1,2,3,4,5,6; xen dắm 7, xã Diễn Nguyên |
2,74 |
|
|
Xã Diễn Nguyên |
UBND xã Diễn Nguyên |
9 |
Đường cứu hộ cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh |
1,49 |
|
|
Xã Diễn Cát, Diễn Tân |
UBND huyện Diễn Châu |
10 |
Đường giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ và Diễn Lợi |
0,61 |
|
|
Xã Diễn Lộc, Diễn Lợi |
UBND huyện Diễn Châu |
11 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 7 đi chùa Cổ Am |
0,84 |
|
|
Xã Diễn Minh |
UBND huyện Diễn Châu |
12 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê, kè Sông Bùng đoạn qua xã Diễn Ngọc - Diễn Kỷ |
1,11 |
|
|
Xã Diễn Kỷ, Diễn Ngọc |
UBND huyện Diễn Châu |
13 |
Nhà máy sản xuất bao bì ECO |
3,89 |
|
|
Xã Diễn Lộc |
Công ty cổ phần bao bì quốc tế ECO |
14 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp |
1,12 |
|
|
Xã Diễn An |
Công ty TNHH Vinh Tho |
15 |
Xây dựng nhà máy nước sạch xã Diễn Hồng |
3,00 |
|
|
Xã Diễn Hồng |
UBND xã Diễn Hồng |
16 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Diễn Châu |
0,15 |
|
|
Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn Bích, Diễn Lâm, Diễn Thái,TT Diễn Châu, Diễn Kỷ, Diễn Hồng, Diễn Xuân, Diễn Tháp, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Hải |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Yên Thành (có 22 công trình, dự án, diện tích 39,08 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Thành |
2,57 |
|
|
TT Yên Thành |
BCH Quân Sự tỉnh |
2 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Hùng Thành |
0,12 |
|
|
Xã Hùng Thành |
UBND xã Hùng Thành |
3 |
Mở rộng khuôn viên trường THCS xã Trung Thành |
0,14 |
|
|
Xã Trung Thành |
UBND xã Trung Thành |
4 |
Xây dựng một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu quy hoạch thị trấn Yên Thành (tuyến N4, N5, N6) |
1,00 |
|
|
Các xã: Hoa Thành, Thị Trấn, Tăng Thành |
UBND huyện Yên Thành |
5 |
Xây dựng đường giao thông cứu hộ, cứu nạn từ bờ tả sông Sở xã Phú Thành đi dọc kênh Vách Bắc đến sông Bàu Chèn xã Liên Thành, huyện Yên Thành |
4,95 |
|
|
Các xã: Hồng Thành, Văn Thành, Hoa Thành, Tăng Thành, Thị Trấn, Thọ Thành, Thọ Thành |
UBND huyện Yên Thành |
6 |
Xây dựng đường giao thông tránh lũ cho 4 xã Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành và Hậu Thành huyện Yên Thành |
8,51 |
|
|
Các xã: Hợp Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành |
UBND huyện Yên Thành |
7 |
Xây dựng đường giao thông tránh lũ, cứu hộ cứu nạn cho các xã Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành |
6,50 |
|
|
Các xã: Tăng Thành, Xuân Thành, Long Thành, Viên Thành |
UBND huyện Yên Thành |
8 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp Tràng Kè (giai đoạn 1) |
0,79 |
|
|
Xã Mỹ Thành |
UBND huyện Yên Thành |
9 |
Xây dựng bến xe phía Bắc huyện Yên Thành |
0,98 |
|
|
Xã Thọ Thành |
Công ty TNHH Đông Anh Minh |
10 |
Xây dựng chống quá tải trạm biến áp Hợp Thành 2, Khánh Thành 1 |
0,02 |
|
|
Xã Hợp Thành, Khánh Thành |
Cty Điện lực Nghệ An |
11 |
Chống quá tải trạm biến áp Mã Thành 1,Mã Thành 2, trạm biến áp Sơn Thành 1, trạm biến áp Sơn Thành 5, trạm biến áp Phúc Thành 2 và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Phúc Thành 1 |
0,03 |
|
|
Xã Mã Thành, Xã Sơn Thành, Xã Phúc Thành |
Cty Điện lực Nghệ An |
12 |
Chống quá tải trạm biến áp Đồng Thành 1, trạm biến áp Vĩnh Phúc, Bắc Long; trạm biến áp Đức Thành và nâng cấp cải tạo đường dây 0,4kV sau trạm biến áp Tiến Thành |
0,03 |
|
|
Xã Đồng Thành, xã Đức Thành, xã Tiến Thành |
Cty Điện lực Nghệ An |
13 |
Chống quá tải trạm biến áp Đô Thành, trạm biến áp Hợp Thành 1, trạm biến áp Công Thành 5, trạm biến áp Đức Thành 1 |
0,02 |
|
|
Xã Đô Thành, xã Hợp Thành, xã Công Thành, xã Đức Thành |
Cty Điện lực Nghệ An |
14 |
Xây dựng chốt trực vận hành điện lực xã Đức Thành |
0,01 |
|
|
Xã Đức Thành |
Cty điện lực Nghệ An |
15 |
Xây dựng chốt trực vận hành điện lực xã Quang Thành |
0,03 |
|
|
Xã Quang Thành |
Cty điện lực Nghệ An |
16 |
Sửa chữa, nâng cấp đê kè chống sạt lở và thoát lũ hệ thống tiêu úng Diễn Yên II |
2,62 |
|
|
Thọ Thành, Hồng Thành, Phú Thành, Văn Thành, Hợp Thành, Nhân Thành |
UBND huyện Yên Thành |
17 |
Xây dựng nhà phòng họ giáo Khe Răm xã Hùng Thành |
0,02 |
|
|
Xã Hùng Thành |
Giáo họ Khe Răm |
18 |
Xây dựng nhà thờ giáo họ Hồng Phúc xã Thọ Thành |
0,30 |
|
|
Xã Thọ Thành |
Giáo họ Hồng Phúc |
19 |
Xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi kết hợp nuôi trồng thủy sản xã Hợp Thành |
0,88 |
|
|
Xã Hợp Thành |
Hộ gia đình ông Phan Xuân Sinh |
20 |
Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân xã Liên Thành |
0,09 |
|
|
Xã Liên Thành |
Quỹ tín dụng xã Liên Thành |
21 |
Khu đất ở tại thị trấn Yên Thành |
9,30 |
|
|
Thị trấn Yên Thành |
Chưa xác định |
22 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Yên Thành |
0,17 |
|
|
Xã Tân Thành, Nhân Thành, Kim Thành, Hùng Thành, Phúc Thành, Kim Thành, Minh Thành, Tăng Thành, Nam Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Đồng Thành, Thịnh Thành, Liên Thành |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Quỳnh Lưu (có 07 công trình, dự án, diện tích 11,46 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chia lô đất ở xóm Tuần C, xã Quỳnh Châu |
1,24 |
|
|
Xã Quỳnh Châu |
UBND xã Quỳnh Châu |
2 |
Khu chung cư cổ phần Đại Bách Khoa |
7,58 |
|
|
Xã Quỳnh Nghĩa |
C.Ty Đại Bách Khoa |
3 |
Nhà thờ giáo họ Thanh Bình tại xã Quỳnh Thanh |
0,51 |
|
|
Xã Quỳnh Thanh |
Giáo họ Thanh Bình |
4 |
Xây dựng Trường mầm non tư thục Trường Thịnh |
0,31 |
|
|
Xã Quỳnh Văn |
Hộ ông Lê Văn Minh |
5 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Quỳnh Châu |
1,00 |
|
|
Xã Quỳnh Châu |
UBND xã Quỳnh Châu |
6 |
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Quỳnh Bá |
0,77 |
|
|
Xã Quỳnh Bá |
CTCP Xây dựng thương mại Đại Cát |
7 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳnh Lưu |
0,05 |
|
|
Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Thuận, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Thị xã Hoàng Mai (có 11 công trình, dự án, diện tích 18,89 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở vùng khe ngang khối 5, phường Quỳnh Xuân |
3,80 |
|
|
Phường Quỳnh Xuân |
UBND phường Quỳnh Xuân |
2 |
Chống quá tải trạm biến áp Quỳnh Thiện 3,4; trạm biến áp Tiền Phong 1 Mai Hùng, trạm biến áp Quỳnh Trang 1, thị xã Hoàng Mai |
0,02 |
|
|
Phường Quỳnh Thiện, Phường Mai Hùng, Xã Quỳnh Trang |
Công ty Điện lực Nghệ An. |
3 |
Đấu giá đất ở đô thị phường Quỳnh Thiện |
4,80 |
|
|
Phường Quỳnh Thiện |
UBND thị xã Hoàng Mai |
4 |
Chia lô đất ở đấu giá khu vực đồng ông Nam, nhà thánh khối Yên Ninh, phường Quỳnh Dị |
1,80 |
|
|
Phường Quỳnh Dị |
UBND phường Quỳnh Dị |
5 |
Đấu giá đất ở khối Quang Trung, phường Quỳnh Dị |
0,35 |
|
|
Phường Quỳnh Dị |
UBND phường Quỳnh Dị |
6 |
Đấu giá đất ở đô thị khối 12 (bám đường Vực Mấu), phường Mai Hùng |
6,50 |
|
|
Phường Mai Hùng |
UBND phường Mai Hùng |
7 |
Mở rộng đền Bạch Y Đại Vương |
0,26 |
|
|
Phường Mai Hùng |
UBND phường Mai Hùng |
8 |
Đấu giá đất ở đô thị khối 7, khối 12, khối 13, phường Quỳnh Xuân |
0,80 |
|
|
Phường Quỳnh Xuân |
UBND phường Quỳnh Xuân |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng sở hữu, kinh doanh, trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống Hoàng Mai |
0,24 |
|
|
Phường Quỳnh Thiện |
HTX Hải An |
10 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Quỳnh Vinh |
0,21 |
|
|
Xã Quỳnh Vinh |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
11 |
Dự án chống quá tải khu vực thị xã Hoàng Mai |
0,11 |
|
|
Quỳnh Vinh, Quỳnh Thiên, Mai Hùng, Quỳnh Lập, Quỳnh Lộc, Quỳnh Trang, Quỳnh Xuân, Quỳnh Liên, Quỳnh Phương |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Nghĩa Đàn (có 04 công trình, dự án, diện tích 3,25 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Hệ thống cấp nước thô cho cụm công nghiệp Nghĩa Long |
0,22 |
|
|
Xã Nghĩa Long |
UBND huyện Nghĩa Đàn |
2 |
Dự án đường giao thông nối từ QL1A - Huyện Nghĩa Đàn - Thị xã Thái Hòa |
1,30 |
|
|
TT Nghĩa Đàn |
Sở giao thông vận tải |
3 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm Khánh Tiến, xóm Tân Lập, xóm Hải Lộc |
1,64 |
|
|
Xã Nghĩa Lộc |
UBND Xã Nghĩa Lộc |
4 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Nghĩa Đàn |
0,09 |
|
|
TT Nghĩa Đàn, Xã Nghĩa Bình, Nghĩa Phú, Nghĩa Trung, Nghĩa Minh, Nghĩa Yên, Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Thị xã Thái Hòa (có 17 công trình, dự án, diện tích 31,51 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ngang N7 và đường đầu cầu Hiếu 2, thị xã Thái Hòa |
0,32 |
|
|
Phường Long Sơn |
UBND thị xã Thái Hòa |
2 |
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 1 (đồng Lầy) |
9,99 |
|
|
Phường Long Sơn |
UBND thị xã Thái Hòa |
3 |
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 2 (đồng Bờ Ao) |
2,21 |
|
|
Phường Long Sơn |
UBND thị xã Thái Hòa |
4 |
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 3 - Vực Giồng (đồng Kinh tế ) |
3,88 |
|
|
Phường Long Sơn |
UBND thị xã Thái Hòa |
5 |
Xây dựng Khu đô thị Long Sơn 4 (Chia lô bám đường N6) |
2,40 |
|
|
Phường Long Sơn |
UBND thị xã Thái Hòa |
6 |
Tuyến đường trục dọc D3 thuộc các dự án Xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị xã Thái Hòa |
1,80 |
|
|
Phường Long Sơn, Hòa Hiếu |
UBND thị xã Thái Hòa |
7 |
Đường giao thông nối QL1A - Nghĩa Đàn - TX. Thái Hòa |
1,30 |
|
|
Xã Nghĩa Mỹ |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Cấp điện cho khu công nghiệp Nghĩa Mỹ |
0,05 |
|
|
Xã Nghĩa Mỹ |
Công ty điện lực Nghệ An |
9 |
Công trình chống quá tải lưới điện xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu |
0,05 |
|
|
Xã Nghĩa Thuận, Đông Hiếu |
Công ty điện lực Nghệ An |
10 |
Cải tạo đường dây 110kV Quỳnh Lưu - Quỳ Hợp |
0,35 |
|
|
Tây Hiếu, Nghĩa Mỹ, Đông Hiếu, Nghĩa Thuận, Hòa Hiếu, Long Sơn |
Tổng công ty điện lực miền bắc |
11 |
Công trình chống quá tải cho trạm biến áp Chế biến Đông Hiếu và trạm biến áp Nghĩa Thuận 4, 1; trạm biến áp cơ quan Tây Hiếu |
0,05 |
|
|
Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu |
Công ty điện lực Nghệ An |
12 |
Chia lô đấu giá đất ở tại xóm Xuân Thọ, Đông Hưng, xã Nghĩa Mỹ |
2,10 |
|
|
Nghĩa Mỹ |
UBND xã Nghĩa Mỹ |
13 |
Chia lô đấu giá xóm 8 xã Nghĩa Thuận (Lô cây Si và Đồng Ga dải 2) |
5,00 |
|
|
Nghĩa Thuận |
UBND xã Nghĩa Thuận |
14 |
Chia lô đấu giá bám đường N8 phường Quang Tiến |
1,00 |
|
|
Phường Quang Tiến |
UBND phường Quang Tiến |
15 |
Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường N8 |
0,50 |
|
|
Phường Quang Tiến |
UBND thị xã Thái Hòa |
16 |
Chia lô đất ở khu vực phía Tây Cầu Hiếu 2 tại xã Nghĩa Tiến |
0,50 |
|
|
Nghĩa Tiến |
UBND thị xã Thái Hòa |
17 |
Dự án chống quá tải khu vực thị xã Thái Hòa |
0,01 |
|
|
Phường Đông Hiếu, Xã Nghĩa Thuận |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Tân Kỳ (có 03 công trình, dự án, diện tích 0,75 ha đất trồng lúa; 0,11 ha đất rừng phòng hộ) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường hầm Tuynel cơ động Sở chỉ huy cơ bản quân khu 4 |
|
0,11 |
|
Xã Nghĩa Phúc |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Xây dựng trường mầm non tư thục Sao Mai |
0,70 |
|
|
TT Tân Kỳ |
CTCP tư vấn và ĐTXD công trình Miền Trung |
3 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Tân Kỳ |
0,05 |
|
|
Xã Kỳ Sơn, TT Tân Kỳ, Xã Nghĩa Đồng |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Quỳ Hợp (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,3 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳ Hợp |
0,30 |
|
|
Xã Tam Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Quỳ Châu (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,02 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực huyện Quỳ Châu |
0,02 |
|
|
Xã Châu Bính, Châu hạnh, Quỳ Châu |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Quế Phong (có 03 công trình, dự án, diện tích 0,42 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Bản Pảo 1 |
0,15 |
|
|
Xã Quang Phong |
UBND xã Quang Phong |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng bản Tỉn Pú |
0,15 |
|
|
Xã Quang Phong |
UBND xã Quang Phong |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng Phương Tiến 1 |
0,12 |
|
|
Xã Tiền Phong |
UBND xã Tiền Phong |
Huyện Tương Dương (có 01 công trình, dự án, diện tích 0,01 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống quá tải khu vực huyện Tương Dương |
0,01 |
|
|
Xã Tam Quang, Tam Thái |
Công ty Điện lực Nghệ An |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đồn Biên phòng Châu Khê (553)/BCH Bộ đội biên phòng Nghệ An |
|
|
1,60 |
Xã Châu Khê |
BCH Biên phòng Nghệ An |
2 |
Công trình thủy điện Khe Thơi |
|
14,27 |
|
Xã Lạng Khê |
Tập đoàn điện lực |
3 |
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Đôn Phục |
0,10 |
|
|
Xã Đôn Phục |
UBND xã Đôn Phục |
4 |
Trang trại Cam Thiên Sơn 2 |
0,19 |
1,02 |
|
Xã Môn Sơn |
Hộ kinh doanh cá thể Trịnh Xuân Giáo |
5 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Con Cuông |
0,04 |
|
|
Xã Chi Khê,Thị trấn Con Cuông, Xã Bồng Khê, Xã Châu Khê |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Anh Sơn (có 09 công trình, dự án, diện tích 6,93 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất gỗ MDF |
6,32 |
|
|
Xã Khai Sơn |
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt |
2 |
Mở rộng đường Đỉnh Sơn đi Bình Sơn |
0,50 |
|
|
Các xã: Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Xây dựng Cầu Cây Khế thôn 7, Xã Lĩnh Sơn |
0,01 |
|
|
Xã Lĩnh Sơn |
Ban QLDA4 |
4 |
Xây dựng Cầu Bà Thảo thôn 5, Xã Cao Sơn |
0,01 |
|
|
Xã Cao Sơn |
Ban QLDA4 |
5 |
Chống quá tải trạm biến áp Lĩnh Sơn 3, TBA Vĩnh Phú 1, huyện Anh Sơn |
0,02 |
|
|
Xã Lĩnh Sơn |
Điện lực Nghệ An |
6 |
Xây dựng trạm biến áp Chống quá tải số 2 Hoa Sơn |
0,01 |
|
|
Xã Hoa Sơn |
TCT điện lực Nghệ An |
7 |
Chống quá tải trạm biến áp Số 2 Phúc Sơn, huyện Anh Sơn |
0,01 |
|
|
Xã Phúc Sơn |
TCT điện lực Nghệ An |
8 |
Xây dựng Chống quá tải Bãi Lim, huyện Anh Sơn |
0,02 |
|
|
Xã Phúc Sơn |
TCT điện lực Nghệ An |
9 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Anh Sơn |
0,03 |
|
|
Xã Tào Sơn, Hùng Sơn, Tào Sơn, Lĩnh Sơn, Tam Sơn, Đức Sơn |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Đô Lương (có 19 công trình, dự án, diện tích 43,35 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5 |
6,00 |
|
|
Xã Lạc Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn |
UBND huyện Đô Lương |
2 |
Đường nối từ vườn Xanh đi QL 7A (Thịnh Sơn) |
8,40 |
|
|
Thị trấn; Yên Sơn Văn Sơn; Thịnh Sơn, |
UBND huyện Đô Lương |
3 |
Mở rộng đường Giao thông liên xã Bồi Sơn - Hồng Sơn (GD2) |
2,00 |
|
|
Các xã Bồi Sơn, Hồng Sơn |
UBND huyện Đô Lương |
4 |
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã Lưu Sơn |
0,75 |
|
|
Xã Lưu Sơn |
UBND huyện Đô Lương |
5 |
Xây dựng đường dây trung thế và trạm biến áp chống quá tải |
0,10 |
|
|
Tràng Sơn, Bồi Sơn, Lưu Sơn, Lam Sơn, Nhân Sơn,Thị Trấn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Trung Sơn, |
Công ty cổ phần Điện lực Nghệ An |
6 |
Chia lô đất ở đấu giá vùng sân vận động xóm Bắc Lam xã Giang Sơn Tây |
0,07 |
|
|
Xã Giang Sơn Tây |
UBND xã Giang Sơn Tây |
7 |
Chia lô đất ở Vùng Làng Chuông xã Hiến Sơn |
0,32 |
|
|
Xã Hiến Sơn |
UBND xã Hiến Sơn |
8 |
Chia lô đấu giá đất ở vùng độc;Trưa Mạ xóm Quang trung, trường mầm non cũ xã Lưu Sơn |
2,30 |
|
|
Xã Lưu Sơn |
UBND xã Lưu Sơn |
9 |
Chia lô đấu giá đất ở xóm 7; vùng Đồng Lăng xóm 4 xã Mỹ Sơn |
2,84 |
|
|
Xã Mỹ Sơn |
UBND xã Mỹ Sơn |
10 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đô Lương |
1,01 |
|
|
Thị trấn Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
11 |
Xây dựng cây xăng dầu vùng Địa Hổ xóm 9 xã Thượng Sơn |
0,20 |
|
|
Xã Thượng Sơn |
Công ty TNHH đầu tư Quang Thái |
12 |
Xây dựng Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV Tình Thương, thị trấn Đô Lương |
0,09 |
|
|
Thị trấn Đô Lương |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV Tình Thương |
13 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Hiến Sơn (giáp đường N5 - nối quốc lộ 7A) |
0,18 |
|
|
Xã Hiến Sơn |
Công ty CP VT&DV Ptrollimex Nghệ Tĩnh |
14 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu khí hóa lỏng và dịch vụ thương mại xã Tân Sơn |
0,29 |
|
|
Xã Tân Sơn |
CTY TNHH Nam Phương Phát |
15 |
Khu trung tâm dịch vụ thể thao văn hóa Đô Lương |
2,20 |
|
|
Xã Đông Sơn |
Công ty CP Tecco |
16 |
Nhà máy may Quang Sơn |
6,50 |
|
|
Xã Quang Sơn |
Công ty CP may Minh Anh |
17 |
Mở rộng khu khai thác mỏ đất sét làm nguyên liệu chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn |
0,20 |
|
|
xã Nhân Sơn |
Công ty CP Bỉm Sơn Viglacera |
18 |
Chia lô dấu giá đất ở vùng xóm 6,7,8 xã Tân Sơn |
7,30 |
|
|
Xã Tân Sơn |
UBND xã Tân Sơn |
19 |
Chia lô đất ở đấu giá Vùng Đồng Trai, xóm Thái Minh xã Bình Minh |
2,60 |
|
|
Xã Minh Sơn |
UBND xã Minh Sơn |
Huyện Thanh Chương (có 13 công trình, dự án, diện tích 3,06 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường từ khối 7 đi khối 2, thị trấn Thanh Chương |
0,12 |
|
|
TT Thanh Chương |
UBND thị trấn Thanh Chương |
2 |
Trường Mầm non Thanh Long |
0,44 |
|
|
Xã Thanh Long |
UBND xã Thanh Long |
3 |
Cải tạo phần cuối nguồn ĐZ 974 E15.11 lên 35 kV để chống quá tải và giảm tổn thất lưới điện |
0,01 |
|
|
Thanh Sơn, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Thanh Thịnh, Thanh Lĩnh |
Công ty điện lực Nghệ An |
4 |
Chống quá tải các trạm biến áp 1, trạm biến áp 2 Thanh Hòa; trạm biến áp Xóm Chuyền, trạm biến áp 2,3 Hạnh Lâm, trạm biến áp 2 Thanh Thịnh, trạm biến áp 4 Thanh Thịnh huyện Thanh Chương |
0,02 |
|
|
Xã Thanh Hòa, Hạnh Lâm, Thanh Thịnh |
Công ty điện lực Nghệ An |
5 |
Chống quá tải trạm biến áp 2 Thanh Chi, trạm biến áp 2 Thanh Hà, trạm biến áp 1,3 Thị trấn Dùng huyện Thanh Chương |
0,01 |
|
|
Xã Thanh Hà, Thanh Chi, thị trấn |
Công ty điện lực Nghệ An |
6 |
Chống quá tải các trạm biến áp 2 Thanh Nho, trạm biến áp 1,5 Thanh Tiên, trạm biến áp 1,2 Thanh Khê, huyện Thanh Chương |
0,02 |
|
|
Xã Thanh Nho, Thanh Tiên, Thanh Khê |
Công ty điện lực Nghệ An |
7 |
Cải tạo nâng cấp lên 35kV phần cuối đường dây 972 E15.11 |
0,03 |
|
|
Xã Thanh Hà, Thanh Tùng |
Công ty điện lực Nghệ An |
8 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông nối QL 46 C đi đường Hồ Chí Minh qua địa bàn các xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm |
1,51 |
|
|
Xã Thanh Liên, Thanh Mỹ, Hạnh Lâm |
UBND huyện Thanh Chương |
9 |
Dự án chống quá tải tại khu vực huyện Thanh Chương |
0,03 |
|
|
Thị trấn Thanh Chương, xã Thanh Nho, Thanh Mỹ |
Công ty Điện lực Nghệ An |
10 |
Chia lô đất ở vùng Ba Nghè (vị trí số 3), xã Thanh Giang |
0,47 |
|
|
Xã Thanh Giang |
UBND xã Thanh Giang |
11 |
Chia lô đất ở đấu giá vùng Đông Thượng khu vực 1, vùng cải tạo Luân Hồng, xã Đồng Văn |
0,27 |
|
|
Xã Đồng Văn |
UBND xã Đồng Văn |
12 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Thanh Chương |
0,04 |
|
|
TT Thanh Chương, Xã Đồng Văn, Thanh Liên, Thanh Mỹ, Thanh Lâm, Thanh Lĩnh |
Công ty Điện lực Nghệ An |
13 |
Xây dựng công viên cây xanh tại Khối 9, thị trấn Thanh Chương |
0,09 |
|
|
Thị trấn Thanh Chương |
UBND thị trấn Thanh Chương |
Huyện Nam Đàn (có 06 công trình, dự án, diện tích 6,33 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã Xuân Lâm |
1,13 |
|
|
Xã Xuân Lâm |
UBND xã Xuân lâm |
2 |
Trung tâm Thương mại Vincom Nam Đàn |
2,36 |
|
|
Xã Vân Diên |
Tập đoàn Vingroup |
3 |
Khu tái định cư các hộ dân xóm lâm nghiệp Núi Chung, xã Kim Liên |
0,80 |
|
|
Xã Kim Liên |
UBND huyện Nam Đàn |
4 |
Trường Mầm non Tuổi thơ và Tiểu học (tư thục) chất lượng cao Nam Đàn |
1,57 |
|
|
Xã Vân Diên |
Cty CPĐTXD và GD Minh Sang |
5 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nhung Đông |
0,20 |
|
|
Xã Kim Liên |
DNTN Nhung Đông |
6 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Nam Đàn |
0,27 |
|
|
Xã Nam Lĩnh, Nam Xuân, Hùng Tiến, Nam Xuân, Nam Thanh, Xuân Lâm, Vân Diên |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Huyện Hưng Nguyên (có 02 công trình, dự án, diện tích 5,15 ha đất trồng lúa) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nuôi cá rô phi Isreal công nghệ cao |
5,00 |
|
|
Xã Hưng Mỹ |
Công ty CP SYNOTASEAN |
2 |
Dự án chống quá tải khu vực huyện Hưng Nguyên |
0,15 |
|
|
Xã Hưng Tây, Hưng Thái, Hưng Châu |
Công ty Điện lực Nghệ An |
Nghị quyết 70/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2020 Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2018 về thông qua đề nghị xây dựng Nghị định về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Mua bán nợ Việt Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2012 về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011