Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 17/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 24/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh là 18.499,801 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 13.003,890 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.072,025 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.160,00 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 6.867,00 tỷ đồng;
- Vốn tăng thu, kết dư xổ số kiến thiết, tiền thu sử dụng đất và các nguồn đầu tư khác 02 năm 2016 - 2017: 951,529 tỷ đồng;
- Vốn dự phòng ngân sách địa phương đưa vào bố trí bổ sung cho các công trình, dự án chưa bố trí đủ vốn: 850,000 tỷ đồng;
- Dự phòng: 103,336 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương: 4.995,911 tỷ đồng, tăng 1.782,941 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia: 731,997 tỷ đồng, bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững là 74,357 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là 657,640 tỷ đồng, trong đó dự phòng 73,200 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 111,992 tỷ đồng, trong đó dự phòng 11,192 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (vốn trong nước): 1.933,508 tỷ đồng, trong đó dự phòng 193,358 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn nước ngoài - ODA): 433,414 tỷ đồng, trong đó dự phòng 41,779 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.785 tỷ đồng, bao gồm lĩnh vực y tế 1.575 tỷ đồng; Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học là 31,500 tỷ đồng, trong đó dự phòng 178,500 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 1.364,28 tỷ đồng, gồm:
- Tiền thu sử dụng đất là 972,00 tỷ đồng;
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 392,280 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững: 2.143,519 tỷ đồng;
c) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 210,00 tỷ đồng;
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.467,523 tỷ đồng (bao gồm, nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh là 1.575,00 tỷ đồng và cho Chương trình kiên cố hóa trường lớp mẫu giáo, tiểu học là 31,50 tỷ đồng). Trong đó, lĩnh vực y tế là 2.708,450 tỷ đồng, lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 2.759,073 tỷ đồng (bổ sung đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư các công trình trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 715,858 tỷ đồng và dành 100 tỷ đồng để hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp các trường học, trạm y tế xuống cấp);
đ) Chi đầu tư văn hóa - xã hội: 750,33 tỷ đồng, trong đó hỗ trợ nhà ở cho người có công là 111,992 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi: 1.383,323 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư hạ tầng công nghiệp: 92 tỷ đồng;
h) Chi đầu tư giao thông: 2.926,637 tỷ đồng, trong đó, công trình an toàn giao thông 30 tỷ đồng;
i) Chi đầu tư hạ tầng (đô thị, khu dân cư, khu trung tâm hành chính, khu quảng trường,...): 1.441,512 tỷ đồng;
k) Chi hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh: 100 tỷ đồng;
l) Chi hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch: 299,058 tỷ đồng;
m) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 135,50 tỷ đồng;
n) Chi quản lý nhà nước: 486,148 tỷ đồng, trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường thuộc các huyện mới chia tách hoặc còn khó khăn là 110 tỷ đồng;
o) Chi quốc phòng - an ninh: 367,500 tỷ đồng;
p) Chi khác (chuẩn bị đầu tư, thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh, dự phòng): 832,471 tỷ đồng, trong đó dự phòng ngân sách Trung ương và địa phương là 516,973 tỷ đồng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn.”
(Đính kèm Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020)
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, Điều 1:
“- Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 là 18.499,801 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh được huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp khác 500 tỷ đồng để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội 03 vùng của tỉnh nhưng chưa có nguồn bố trí.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án dự kiến sử dụng các nguồn vốn huy động, bổ sung hợp pháp khác giai đoạn 2016 - 2020)
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí sử dụng nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương đã được Trung ương giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn để bổ sung vốn cho các công trình, dự án trong kế hoạch chưa bố trí đủ vốn và các công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy;
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở cơ quan, trụ sở xã; sửa chữa, nâng cấp các trường học, trạm y tế cấp thiết khác; tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các công trình an toàn giao thông, vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo tình hình thực tế phát sinh;
- Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Điều chỉnh, hổ sung) |
Ghi chú |
|||
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn phân bổ từ NSĐP, NSTW, TPCP |
Vốn bổ sung từ nguồn tăng thu, kết dư NSĐP |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSĐP |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
32,319,894 |
3,486,818 |
13,746,331 |
18,499,801 |
16,698,272 |
951,529 |
850,000 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
22,356,687 |
2,726,827 |
10,533,361 |
13,003,890 |
11,202,361 |
- |
- |
|
A.1 |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
8,185,743 |
427,661 |
3,720,025 |
4,759,051 |
4,232,025 |
|
|
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã |
Các huyện |
Các huyện |
|
- |
|
950,000 |
1,364,280 |
1,364,280 |
- |
|
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
S.TC |
|
|
- |
|
500,000 |
135,500 |
135,500 |
- |
|
Hoàn trả năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
753,806 |
61,100 |
228,500 |
448,000 |
395,500 |
2,500 |
50,000 |
|
a) |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
267,516 |
61,100 |
40,000 |
50,000 |
50,000 |
- |
- |
|
1 |
Kênh 14 |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCT&T X.GC |
2015- 2019 |
267,516 |
61,100 |
40,000 |
50,000 |
50,000 |
- |
|
|
b) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
264,237 |
- |
188,500 |
200,350 |
197,850 |
2,500 |
- |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2016- 2018 |
32,919 |
|
30,000 |
32,500 |
30,000 |
2,500 |
|
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TX.GC |
2016- 2018 |
33,335 |
|
25,500 |
31,000 |
31,000 |
- |
|
|
3 |
Kênh Trần Văn Dõng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
12,860 |
|
10,000 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
4 |
Kênh Tham Thu |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG, H.GCT, TX.GC |
2017- 2018 |
13,190 |
|
11,000 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
5 |
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh -huyện Chợ Gạo |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2017- 2018 |
14,928 |
|
13,000 |
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
6 |
Kênh Sơn Quy - Láng Nứa |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ, TX.GC |
2017- 2018 |
5,379 |
|
4,800 |
4,800 |
4,800 |
- |
|
|
7 |
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
10,506 |
|
9,500 |
- |
- |
- |
|
|
8 |
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017-2018 |
5,737 |
|
5,200 |
4,900 |
4,900 |
|
|
|
9 |
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
13,972 |
|
12,000 |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
10 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TP.MT |
2017- 2019 |
14,992 |
|
14,000 |
14,000 |
14,000 |
- |
|
|
11 |
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A) |
S.NN |
H.CG |
2017- 2019 |
13,226 |
|
11,500 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
12 |
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2 |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
3,193 |
|
2,000 |
3,150 |
3,150 |
- |
|
|
13 |
Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành |
H.CT |
H.CT |
2018- 2022 |
90,000 |
|
40,000 |
50,000 |
50,000 |
- |
|
|
c) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
222,053 |
- |
- |
197,650 |
147,650 |
- |
50,000 |
|
1 |
Kênh Việt Kiều |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.TP |
2018- 2019 |
2,004 |
|
|
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
2 |
Nạo vét Kênh Champeaux |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2018- 2019 |
9,370 |
|
|
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
3 |
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm |
S.NN |
TP.MT |
2018- 2019 |
3,503 |
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
4 |
Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG |
2018- 2022 |
106,487 |
|
|
95,000 |
45,000 |
- |
50,000 |
|
5 |
Phòng chống xói lở tại cù lao Tân Phong huyện Cai Lậy |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CL |
2018- 2020 |
50,000 |
|
|
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
6 |
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà Bình Ninh). |
Chi cục Thủy lợi |
H.CG |
2018- 2019 |
6,362 |
|
|
5,700 |
5,700 |
- |
|
|
7 |
Nâng cấp trải đá 0x4 đê Hòa Thạnh - Thuận Trị huyện Gò Công Tây |
Chi cục Thủy lợi |
H.GCT |
2018- 2019 |
4,338 |
|
|
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
8 |
Nâng cấp láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống Rạch Sâu). |
Chi cục Thủy lợi |
H.GCT |
2018- 2020 |
11,920 |
|
|
10,500 |
10,500 |
- |
|
|
9 |
Kè chắn sóng nhà ở đội công tác Cồn Ngang, Đồn Biên phòng Phú Tân |
BCH.BP |
H.TPĐ |
2018- 2019 |
6,973 |
|
|
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
10 |
Xử lý sạt lở đường cặp kênh Láng Biển, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
14,096 |
|
|
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
11 |
Bờ kè cặp sông Vàm Giồng (đoạn đường Nguyễn Đăng Hưng) |
H.GCT |
H.GCT |
2019- 2020 |
7,000 |
|
|
6,300 |
6,300 |
|
|
|
12 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
14,850 |
14,850 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
1,305,363 |
- |
500,000 |
880,982 |
625,982 |
35,000 |
220,000 |
|
a) |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
102,321 |
- |
50,000 |
43,000 |
13,000 |
30,000 |
- |
|
1 |
Cầu Chợ Gạo |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2019 |
102,321 |
|
50,000 |
43,000 |
13,000 |
30,000 |
|
|
b) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
630,149 |
- |
385,000 |
430,300 |
400,300 |
5,000 |
25,000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân trên ĐT.877 |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2016- 2018 |
11,960 |
|
10,000 |
9,300 |
9,300 |
- |
|
|
2 |
Đường huyện 60 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL- HCL |
2017- 2021 |
136,529 |
|
85,000 |
125,000 |
120,000 |
5,000 |
|
|
3 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2017- 2020 |
140,340 |
|
76,000 |
80,000 |
80,000 |
- |
|
|
4 |
Tuyến tránh Đường tỉnh 868 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.CL |
2017- 2021 |
199,670 |
|
129,000 |
120,000 |
120,000 |
- |
|
|
5 |
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2017- 2019 |
20,696 |
|
20,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
6 |
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
14,531 |
|
13,000 |
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
7 |
Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
14,000 |
|
12,000 |
- |
- |
- |
|
Chuyển nguồn |
8 |
Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, TX.CL |
2018- 2022 |
92,423 |
|
40,000 |
65,000 |
40,000 |
- |
25,000 |
|
c) |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
572,893 |
- |
65,000 |
407,682 |
212,682 |
- |
195,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông) |
Ban QLDA Giao thông |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
53,142 |
|
|
30,000 |
15,000 |
- |
15,000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù) |
Ban QLDA Giao thông |
H.TP |
2018- 2020 |
52,186 |
|
|
30,000 |
15,000 |
- |
15,000 |
|
3 |
Mở rộng Đường tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG, H.TPĐ |
2018- 2020 |
29,565 |
|
|
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
4 |
Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2018- 2020 |
54,000 |
|
|
30,000 |
30,000 |
|
|
|
5 |
Đường nối Đường tỉnh 871 vào đường ĐT871B |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCĐ |
2019- 2022 |
180,000 |
|
|
100,000 |
35,000 |
|
65,000 |
|
6 |
Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2019- 2022 |
150,000 |
|
|
100,000 |
35,000 |
|
65,000 |
|
7 |
Đường tỉnh 873B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, H.GCĐ |
2018- 2020 |
54,000 |
|
|
40,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
8 |
Các Cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác |
Các sở và huyện |
các huyện |
|
|
|
45,000 |
42,682 |
32,682 |
- |
10,000 |
|
9 |
Công trình đảm bảo An toàn giao thông |
S.GT |
các huyện |
|
|
|
20,000 |
20,000 |
15,000 |
- |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
228,753 |
4,650 |
178,000 |
210,000 |
210,000 |
- |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18,730 |
4,650 |
5,081 |
5,126 |
5,126 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1) |
S.TTTT |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
10,139 |
4,650 |
1,326 |
1,371 |
1,371 |
- |
|
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an |
CA |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
8,591 |
|
3,755 |
3,755 |
3,755 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
187,643 |
- |
155,700 |
175,970 |
175,970 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
S.TTTT |
Các xã, phường, thị trấn |
2016- 2017 |
3,700 |
|
3,500 |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
VP.HĐND tỉnh |
các huyện |
2016- 2017 |
1,250 |
|
1,250 |
1,250 |
1,250 |
- |
|
|
3 |
Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2016- 2017 |
1,950 |
|
1,950 |
1,920 |
1,920 |
- |
|
|
4 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2016- 2017 |
3,800 |
|
3,500 |
2,250 |
2,250 |
- |
|
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2016- 2018 |
31,429 |
|
13,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
6 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang |
S.KHCN |
TP.MT |
2017- 2018 |
75,707 |
|
70,000 |
72,000 |
72,000 |
- |
|
|
7 |
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
9,994 |
|
9,000 |
9,000 |
9,000 |
- |
|
|
8 |
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa - Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
15,537 |
|
13,900 |
14,000 |
14,000 |
- |
|
|
9 |
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
S.NV |
TP.MT |
2017- 2018 |
7,599 |
|
7,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
10 |
Đầu tư trang thiết bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020 |
S.TTTT |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3,928 |
|
3,500 |
3,650 |
3,650 |
- |
|
|
11 |
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh |
VP.UBND |
TP.MT |
2017- 2018 |
2,999 |
|
2,600 |
2,900 |
2,900 |
- |
|
|
12 |
Nâng cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.KHCN |
TP.MT |
2018-2020 |
29,750 |
|
26,500 |
28,500 |
28,500 |
|
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
22,380 |
- |
17,219 |
28,904 |
28,904 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp mạng Lan, Wan các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh |
S.TTTT |
Toàn tỉnh |
2018- 2019 |
5,000 |
|
|
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng cổng Thông tin điện tử tỉnh |
S.TTTT |
TP.MT |
2018- 2019 |
2,000 |
|
|
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
3 |
Tin học hóa quản lý công tác khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2018- 2019 |
4,000 |
|
|
3,600 |
3,600 |
- |
|
|
4 |
Tin học hóa quản lý công tác đầu tư công |
S.KHĐT |
TP.MT |
2018- 2019 |
1,000 |
|
|
950 |
950 |
- |
|
|
5 |
Nâng cấp hệ thống mạng, máy chủ, hệ thống bảo mật và Backup dữ liệu |
S.TNMT |
TP.MT |
2018- 2019 |
3,200 |
|
|
2,900 |
2,900 |
- |
|
|
6 |
Hệ thống quản lý đơn thư tố cáo |
Thanh tra tỉnh |
TP.MT |
2018- 2019 |
2,500 |
|
|
2,250 |
2,250 |
- |
|
|
7 |
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin cho Tòa soạn Báo Ấp Bắc |
Báo Ấp Bắc |
TP.MT |
2018- 2019 |
4,680 |
|
|
4,200 |
4,200 |
- |
|
|
8 |
Đầu tư nâng cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp |
S.NN |
TP.MT |
2018- 2019 |
4,000 |
|
|
3,600 |
3,600 |
- |
|
|
9 |
Các dự án Khoa học công nghệ khác |
Các ngành, huyện |
Toàn tỉnh |
|
|
|
17,219 |
5,104 |
5,104 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
|
32,783 |
- |
100,000 |
99,363 |
99,363 |
- |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
- |
- |
89,000 |
88,363 |
88,363 |
- |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
|
|
|
|
89,000 |
88,363 |
88,363 |
- |
|
BSMT về huyện |
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
32,783 |
- |
11,000 |
11,000 |
11,000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
32,783 |
|
11,000 |
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
231,099 |
84,058 |
300,000 |
365,000 |
334,000 |
16,000 |
15,000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
185,626 |
84,058 |
63,500 |
60,000 |
44,000 |
16,000 |
- |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang |
VP.TU |
TP.MT |
2013- 2016 |
78,440 |
68,100 |
11,500 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2013- 2016 |
107,186 |
15,958 |
52,000 |
48,500 |
32,500 |
16,000 |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
7,715 |
- |
11,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên |
S.TNMT |
TP.MT |
2017- 2018 |
7,715 |
|
11,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
37,758 |
- |
- |
34,800 |
34,800 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng mới 04 trạm: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản số 1; Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Cai Lậy; Chăn nuôi và Thú y huyện Cai Lậy; Khuyến nông huyện Cai Lậy tại Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CL |
2018- 2019 |
6,700 |
|
|
6,700 |
6,700 |
- |
|
|
2 |
Cây xanh, thảm cỏ Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2019 |
2,340 |
|
|
2,100 |
2,100 |
- |
|
|
3 |
Trạm xử lý nước thải khu trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
14,526 |
|
|
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
4 |
Xây dựng mới Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thú y huyện Tân Phú Đông |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.TPĐ |
2018- 2019 |
6,500 |
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
5 |
Xây dựng mới Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật huyện Gò Công Đông |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2018- 2019 |
5,000 |
|
|
4,500 |
4,500 |
|
|
|
6 |
Xây dựng mới Trạm Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản số 3 tại thị xã Công Đông |
Ban QLDA Nông nghiệp |
TX.GC |
2018- 2019 |
2,692 |
|
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
* |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
75,000 |
110,000 |
110,000 |
- |
|
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan |
Các ngành, huyện |
Các huyện |
|
|
|
130,000 |
130,000 |
130,000 |
- |
|
|
* |
Các công trình khác |
Các ngành, huyện |
Các huyện |
|
|
|
20,000 |
22,700 |
7,700 |
- |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
665,309 |
44,690 |
315,000 |
367,500 |
350,000 |
17,500 |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
202,568 |
44,690 |
107,035 |
112,075 |
106,075 |
6,000 |
- |
|
1 |
Công an thị xã Gò Công |
CA |
TX.GC |
2013- 2016 |
63,837 |
11,376 |
9,700 |
9,700 |
9,700 |
- |
|
|
2 |
Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang |
CA |
TP.MT |
2014- 2016 |
4,996 |
1,651 |
2,950 |
2,910 |
2,910 |
- |
|
|
3 |
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang |
CA |
H.GCĐ |
2014- 2016 |
7,261 |
5,350 |
765 |
761 |
761 |
- |
|
|
4 |
Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang) |
CA |
TP.MT |
2014- 2016 |
12,577 |
5,197 |
6,560 |
6,559 |
6,559 |
- |
|
|
5 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2018 |
60,469 |
5,000 |
50,000 |
55,000 |
55,000 |
- |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 |
BCH.QS |
Các huyện |
2014- 2016 |
6,118 |
4,116 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
- |
|
|
7 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016 |
BCH.QS |
Các huyện |
2016- 2017 |
12,641 |
|
12,500 |
12,545 |
6,545 |
6,000 |
|
|
8 |
Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908. |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
5,805 |
1,850 |
3,955 |
3,995 |
3,995 |
- |
|
|
9 |
Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ) |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
8,130 |
2,550 |
5,580 |
5,580 |
5,580 |
- |
|
|
10 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2015- 2016 |
8,509 |
2,600 |
5,900 |
5,900 |
5,900 |
- |
|
|
11 |
Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
H.CT |
2015- 2016 |
12,225 |
5,000 |
7,225 |
7,225 |
7,225 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
393,576 |
- |
198,995 |
227,160 |
215,660 |
11,500 |
- |
|
1 |
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9 |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
40,000 |
|
20,000 |
19,000 |
12,000 |
7,000 |
|
|
2 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
14,849 |
|
8,500 |
8,500 |
8,500 |
- |
|
Đối ứng Bộ CA |
3 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
BCH.QS |
TX.CL |
2016- 2017 |
10,110 |
|
9,500 |
10,800 |
6,300 |
4,500 |
|
|
4 |
Đại đội Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
TP.MT |
2017- 2019 |
44,988 |
|
40,500 |
43,000 |
43,000 |
- |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017 |
BCH.QS |
Các huyện |
2017- 2018 |
10,268 |
|
9,200 |
10,150 |
10,150 |
- |
|
|
6 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo |
BCH.QS |
H.CG |
2017- 2018 |
4,427 |
|
4,000 |
4,200 |
4,200 |
- |
|
|
7 |
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
4,484 |
|
4,000 |
4,250 |
4,250 |
- |
|
|
8 |
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2017- 2018 |
2,896 |
|
2,600 |
2,700 |
2,700 |
- |
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ huy-Bộ đội Biên phòng tỉnh |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
4,322 |
|
5,400 |
4,300 |
4,300 |
- |
|
|
10 |
Trận địa pháo 85mm |
BCH.QS |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
13,987 |
|
12,500 |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
11 |
Dự án Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ Tho + Chữa cháy trên sông |
CA |
TP.MT |
2017- 2018 |
14,991 |
|
13,500 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
12 |
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2017- 2018 |
3,802 |
|
3,400 |
3,400 |
3,400 |
- |
|
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo |
CA |
H.CG |
2017- 2018 |
4,989 |
|
4,500 |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
14 |
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, cồn,...) |
CA |
TP.MT |
2017- 2018 |
2,243 |
|
2,000 |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
2,019 |
|
1,620 |
1,800 |
1,800 |
- |
|
|
16 |
Nạo vét luồng lạch và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
1,250 |
|
1,125 |
1,250 |
1,250 |
- |
|
|
17 |
Cải tạo, sửa chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
1,100 |
|
990 |
990 |
990 |
- |
|
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội 2 |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
1,731 |
|
1,440 |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân |
BCH.BP |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
1,800 |
|
1,620 |
1,620 |
1,620 |
- |
|
|
20 |
Nhà chờ thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924 |
BCH.QS |
H.CL |
2018- 2020 |
11,590 |
|
2,700 |
9,000 |
9,000 |
- |
|
|
21 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
H.CT |
2018- 2020 |
11,400 |
|
2,700 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
22 |
Sửa chữa nâng cấp Đại đội Thông tin -Bộ CHQS tỉnh TG |
BCH.QS |
TP.MT |
2018- 2020 |
5,000 |
|
4,500 |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
23 |
Cải tạo sửa chữa nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG |
BCH.QS |
TP.MT |
2018- 2020 |
1,500 |
|
1,350 |
1,350 |
1,350 |
- |
|
|
24 |
Xây dựng nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2 |
BCH.QS |
TP.MT |
2018- 2020 |
1,500 |
|
1,350 |
1,350 |
1,350 |
- |
|
|
25 |
Trụ sở làm việc công an xã, phường, thị trấn |
CA |
Các huyện |
2018- 2020 |
20,000 |
|
20,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
26 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020 |
BCH.QS |
Các huyện |
2018- 2020 |
20,000 |
|
20,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
69,165 |
- |
8,970 |
28,265 |
28,265 |
- |
- |
|
1 |
Thao trường huấn luyện kiểm tra ném lựu đạn, đánh thuốc nổ thật Trường bắn 908 |
BCH.QS |
H.CL |
2018- 2019 |
4,500 |
|
|
4,200 |
4,200 |
- |
|
|
2 |
Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
CA |
toàn tỉnh |
2018- 2022 |
64,665 |
|
|
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
3 |
Công trình quốc phòng, an ninh khác |
|
|
|
|
|
8,970 |
4,065 |
4,065 |
- |
|
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
4,968,630 |
233,163 |
648,525 |
888,426 |
717,400 |
171,026 |
- |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
- |
|
50,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
|
|
2 |
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 10 - 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh) |
|
|
|
- |
- |
- |
46,155 |
28,500 |
17,655 |
|
|
3 |
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền hình |
Đài PTTH |
TP.MT |
2017- 2019 |
19,406 |
|
17,500 |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
4 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
2,360,454 |
83,163 |
256,790 |
264,700 |
210,400 |
54,300 |
- |
|
3.1 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
S.NN |
TX.GC |
2014- 2019 |
157,876 |
7,853 |
34,500 |
38,800 |
30,000 |
8,800 |
|
|
3.2 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
S.NN |
H.CL |
2014- 2019 |
365,820 |
17,877 |
60,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
|
|
3.3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
56,255 |
- |
3,000 |
2,400 |
2,400 |
- |
|
|
3.4 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
1,343,809 |
46,767 |
100,000 |
110,000 |
75,000 |
35,000 |
|
|
3.5 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016- 2020 |
329,015 |
- |
50,000 |
40,500 |
30,000 |
10,500 |
|
|
3.6 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
Toàn tỉnh |
2018- 2020 |
36,492 |
- |
8,000 |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
3.7 |
Dự án Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Tiền Giang |
S.NN |
Toàn tỉnh |
2009- 2015 |
71,187 |
10,666 |
1,290 |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu |
|
|
|
2,588,770 |
150,000 |
275,110 |
434,000 |
373,500 |
60,500 |
- |
|
4.1 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
272,426 |
150,000 |
15,000 |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
4.2 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2015- 2019 |
984,319 |
|
20,000 |
38,500 |
23,000 |
15,500 |
|
|
4.3 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2016 |
48,071 |
|
650 |
500 |
500 |
- |
|
|
4.4 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2017 |
139,624 |
|
1,460 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
4.5 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
486,309 |
|
187,000 |
230,000 |
185,000 |
45,000 |
|
|
4.6 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
157,528 |
|
20,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
4.7 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
62,161 |
|
1,000 |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
4.8 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2016- 2020 |
150,980 |
|
5,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
4.9 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2022 |
81,352 |
|
25,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
4.10 |
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CL |
2018- 2022 |
206,000 |
|
|
60,000 |
60,000 |
- |
|
|
5 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016 |
Các ngành, huyện |
các huyện |
|
- |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
6 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác |
Các ngành, huyện |
các huyện |
|
- |
|
29,125 |
68,571 |
30,000 |
38,571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
14,170,944 |
2,299,166 |
5,860,000 |
8,141,503 |
6,867,000 |
|
|
|
I |
Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
|
2,997,204 |
813,394 |
2,115,000 |
2,628,210 |
2,508,250 |
119,960 |
- |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1,552,627 |
813,394 |
1,104,000 |
1,192,105 |
1,106,905 |
85,200 |
- |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (Khoa Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện và công trình khác) |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2010- 2017 |
342,625 |
202,363 |
100,000 |
135,000 |
135,000 |
- |
|
|
2 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
BQT DA DD&CN |
TP.MT |
2013- 2016 |
249,072 |
230,565 |
18,000 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2012- 2016 |
154,740 |
102,000 |
46,000 |
50,500 |
50,500 |
- |
|
|
3 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2013- 2016 |
25,484 |
14,439 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
5 |
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2013- 2016 |
23,499 |
15,569 |
7,500 |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
4 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
TP.MT |
2013- 2016 |
47,081 |
22,427 |
22,000 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
7 |
Trường THCS thị trấn Chợ Gạo |
BQL DA DD&CN |
H.CG |
2013- 2017 |
43,350 |
16,500 |
25,000 |
16,500 |
16,500 |
- |
|
|
8 |
Trường THCS Long Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2014- 2016 |
41,656 |
27,300 |
14,000 |
10,100 |
10,100 |
- |
|
|
9 |
Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2014- 2017 |
47,961 |
21,745 |
24,000 |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
10 |
Trường THCS Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2014- 2016 |
28,098 |
12,860 |
14,000 |
10,600 |
10,600 |
- |
|
|
11 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
BQL DA DD&CN |
H.CG |
2014- 2016 |
14,224 |
7,000 |
5,500 |
7,800 |
7,800 |
- |
|
|
12 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014- 2016 |
28,445 |
14,500 |
15,500 |
11,200 |
11,200 |
- |
|
|
13 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2018 |
51,213 |
10,250 |
38,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
|
|
14 |
Trường TH Bình Đức |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2017 |
29,173 |
2,045 |
20,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
|
15 |
Trường THCS Hiệp Đức |
H.CL |
H.CL |
2015- 2017 |
13,598 |
5,000 |
8,500 |
6,900 |
6,900 |
- |
|
|
16 |
Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
10,585 |
6,010 |
4,500 |
5,350 |
5,350 |
- |
|
|
17 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2018 |
54,849 |
10,000 |
42,000 |
44,650 |
32,150 |
12,500 |
|
|
18 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
14,986 |
5,250 |
9,500 |
8,755 |
8,755 |
- |
|
|
19 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
19,194 |
5,250 |
14,000 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
20 |
Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2016 |
7,471 |
4,800 |
2,500 |
2,400 |
2,400 |
- |
|
|
21 |
Trường TH Phú Mỹ A |
H.TP |
H.TP |
2015- 2016 |
8,075 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
- |
|
|
22 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
Tr.CT |
TP.MT |
2015- 2017 |
26,562 |
5,000 |
20,000 |
22,000 |
19,000 |
3,000 |
|
|
23 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
68,000 |
18,000 |
50,000 |
62,500 |
62,500 |
- |
|
|
24 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2015- 2017 |
83,431 |
|
50,000 |
57,000 |
57,000 |
- |
|
|
25 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
S.GD |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
40,880 |
|
18,500 |
17,000 |
17,000 |
- |
|
|
26 |
Trường THPT Tân Thới |
S.GD |
H.TPĐ |
2015- 2017 |
14,499 |
|
8,500 |
9,200 |
9,200 |
- |
|
|
27 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
- |
- |
500,000 |
569,700 |
500,000 |
69,700 |
|
BSMT về huyện |
28 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng, an ninh... |
Các chủ đầu tư |
toàn tỉnh |
|
63,876 |
50,521 |
12,500 |
7,950 |
7,950 |
- |
|
|
28.1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2013 -2016 |
33,891 |
27,521 |
6,000 |
2,330 |
2,330 |
- |
|
|
28.2 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
BCH.QS |
H.CT |
2014- 2016 |
29,985 |
23,000 |
6,500 |
5,620 |
5,620 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
1,138,281 |
- |
982,370 |
1,032,295 |
997,535 |
34,760 |
- |
|
1 |
Trường THPT Tân Hiệp |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2016- 2020 |
98,280 |
|
88,500 |
90,000 |
90,000 |
- |
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn -huyện Gò Công Tây |
BQL DA DD&CN |
H.GCT |
2016- 2018 |
44,752 |
|
40,500 |
40,500 |
40,500 |
- |
|
|
3 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
BQL DA DD&CN |
H.CG |
2016- 2017 |
14,294 |
|
13,000 |
13,960 |
13,960 |
- |
|
|
4 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
BQL DA DD&CN |
H.CB |
2016- 2018 |
36,998 |
|
33,500 |
33,500 |
33,500 |
- |
|
|
5 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
H.CG |
2016- 2017 |
14,322 |
|
13,000 |
13,575 |
13,575 |
- |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2016- 2017 |
12,460 |
|
11,250 |
11,200 |
11,200 |
- |
|
|
7 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2016- 2017 |
11,973 |
|
10,800 |
11,370 |
11,370 |
- |
|
|
8 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
7,824 |
|
7,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
9 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
8,456 |
|
7,600 |
7,500 |
7,500 |
- |
|
|
10 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
8,698 |
|
7,800 |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
12,899 |
|
11,600 |
10,900 |
10,900 |
- |
|
|
12 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
8,698 |
|
12,500 |
13,300 |
13,300 |
- |
|
|
13 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
13,844 |
|
12,500 |
12,500 |
11,000 |
1,500 |
|
|
14 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2016- 2018 |
28,885 |
|
26,000 |
26,400 |
22,000 |
4,400 |
|
|
15 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2016- 2019 |
42,277 |
|
38,000 |
42,000 |
38,000 |
4,000 |
|
|
16 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TX.GC |
TX.GC |
2016- 2018 |
11,053 |
|
10,000 |
10,430 |
10,430 |
- |
|
|
17 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.VH |
TP.MT |
2016- 2018 |
8,010 |
|
7,200 |
7,300 |
7,300 |
- |
|
|
18 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
7,584 |
|
6,800 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
19 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
10,291 |
|
9,500 |
9,600 |
9,600 |
- |
|
|
20 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
32,783 |
|
18,500 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
21 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2016- 2020 |
89,271 |
|
75,000 |
80,000 |
80,000 |
- |
|
|
22 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang (giai đoạn 1) |
Trường CĐ nghề |
TP.MT |
2016- 2019 |
49,982 |
|
44,900 |
59,000 |
45,000 |
14,000 |
|
|
23 |
Trường THPT Cái Bè |
BQL DA DD&CN |
H.CB |
2017- 2018 |
29,765 |
|
25,000 |
26,500 |
26,500 |
- |
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
13,512 |
|
12,000 |
12,800 |
12,800 |
- |
|
|
25 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy |
BQL DA DD&CN |
H.CL |
2017- 2019 |
29,985 |
|
25,000 |
27,000 |
27,000 |
- |
|
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2017- 2020 |
25,736 |
|
23,000 |
23,000 |
23,000 |
- |
|
|
27 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
7,984 |
|
7,000 |
8,000 |
7,000 |
1,000 |
|
|
28 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
14,542 |
|
13,200 |
15,700 |
13,200 |
2,500 |
|
|
29 |
Trường THCS Võ Duy Linh |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
14,311 |
|
13,000 |
14,000 |
13,000 |
1,000 |
|
|
30 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
14,993 |
|
11,200 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
31 |
Trường THCS Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
14,408 |
|
13,000 |
16,500 |
13,000 |
3,500 |
|
|
32 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
10,686 |
|
8,300 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
33 |
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
8,196 |
|
9,000 |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
34 |
Trường TH Tân Hương A (giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
12,887 |
|
12,500 |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
35 |
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
14,076 |
|
12,500 |
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Thới Sơn |
TP.MT |
TP.MT |
2017 -2018 |
29,934 |
|
27,000 |
27,000 |
27,000 |
- |
|
|
37 |
Trường THCS Xuân Diệu |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
14,130 |
|
13,000 |
13,200 |
13,200 |
- |
|
|
38 |
Trường Tiểu học Phước Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
10,166 |
|
9,500 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
39 |
Trường THCS Đạo Thạnh |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2019 |
47,225 |
|
42,500 |
45,000 |
45,000 |
- |
|
|
40 |
Trường Tiểu học Phan Văn Kiêu - Thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017 -2019 |
49,871 |
|
44,000 |
45,000 |
45,000 |
- |
|
|
41 |
Nâng cấp, mở rộng Trường TH Thanh Bình |
H.CG |
H.CG |
2017- 2018 |
12,240 |
|
12,000 |
11,860 |
9,000 |
2,860 |
|
|
42 |
Dự án hồ bơi các trường THPT huyện |
BQL DA DD&CN |
Các huyện |
2019- 2020 |
48,900 |
|
36,000 |
36,000 |
36,000 |
- |
|
|
43 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
26,896 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
44 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2018- 2020 |
31,504 |
|
30,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
45 |
Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
S.LĐ |
TX.CL |
2018- 2020 |
9,700 |
|
8,700 |
8,700 |
8,700 |
- |
|
|
46 |
Đầu tư nghề trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
S.LĐ |
TX.GC |
2018- 2020 |
22,800 |
|
20,520 |
20,500 |
20,500 |
- |
|
|
47 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3) |
S.VH |
TP.MT |
2018- 2020 |
10,200 |
|
9,000 |
- |
- |
- |
|
Giảm danh mục |
48 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên -hướng nghiệp huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2019- 2021 |
40,000 |
|
20,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
306,296 |
- |
- |
369,100 |
369,100 |
- |
- |
|
1 |
Trường THCS Hòa Hưng - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2018- 2020 |
40,504 |
|
|
36,500 |
36,500 |
- |
|
|
2 |
Trường THCS Phường 3 - thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2018- 2020 |
38,167 |
|
|
34,500 |
34,500 |
- |
|
|
3 |
Nhà tập thể thao đa năng Trường năng khiếu TDTT tỉnh Tiền Giang |
S.VH |
S.VH |
2018- 2019 |
8,908 |
|
|
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
4 |
Trường TH Bình Khương |
H.CG |
H.CG |
2018- 2019 |
12,000 |
|
|
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
5 |
Trường THCS Bình Phục Nhứt |
H.CG |
H.CG |
2018- 2019 |
7,600 |
|
|
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
6 |
Trường THCS Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2018- 2020 |
44,889 |
|
|
40,500 |
40,500 |
|
|
|
7 |
Trường TH Hội Xuân (ấp Xuân Kiểng) |
H.CL |
H.CL |
2018- 2019 |
12,523 |
|
|
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
8 |
Trường TH Phú An I (Giai đoạn 2) |
H.CL |
H.CL |
2018- 2019 |
9,000 |
|
|
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Thân Cửu Nghĩa B (giai đoạn 2). |
H.CT |
H.CT |
2018- 2020 |
13,900 |
|
|
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Long An (giai đoạn 2). |
H.CT |
H.CT |
2018- 2019 |
12,000 |
|
|
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
11 |
Trường tiểu học Thạnh Tân |
H.TP |
H.TP |
2018- 2019 |
13,950 |
|
|
8,600 |
8,600 |
- |
|
|
12 |
Trường tiểu học Tân Lập 1 |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
14,365 |
|
|
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
13 |
Trường tiểu học Tân Lập 2 |
H.TP |
H.TP |
2018- 2019 |
14,100 |
|
|
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
14 |
Xây dựng khối hành chánh - lớp học -Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
14,365 |
|
|
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
15 |
Trường tiểu học Tân Phước 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
14,868 |
|
|
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
16 |
Trường TH Nhị Quý - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2018- 2020 |
14,987 |
|
|
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
17 |
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành chánh - phòng học, nhà đa năng và trạm hạ thế |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2019 |
9,457 |
|
|
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
18 |
Trường THCS Mỹ Hạnh Đông |
TX.CL |
TX.CL |
2018- 2019 |
10,713 |
|
|
9,500 |
9,500 |
- |
|
|
* |
Sửa chữa, nâng cấp và các trường học, trạm y tế cấp thiết khác |
Các huyện |
Các huyện |
2018- 2019 |
|
|
|
100,000 |
100,000 |
- |
|
|
* |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác |
Các sở, ngành, huyện |
Các huyện |
|
|
|
28,630 |
34,710 |
34,710 |
- |
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
3,524,723 |
186,178 |
815,000 |
1,093,450 |
1,025,250 |
68,200 |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
432,452 |
186,178 |
288,150 |
305,450 |
237,250 |
68,200 |
- |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
- |
|
125,000 |
146,158 |
125,000 |
21,158 |
|
BSMT về huyện |
2 |
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2010- 2016 |
153,164 |
138,964 |
12,500 |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2015- 2016 |
13,378 |
6,000 |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
4 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2015- 2018 |
49,984 |
4,579 |
44,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
|
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông |
BQL DA DD&CN |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
14,890 |
5,500 |
8,400 |
8,200 |
8,200 |
- |
|
|
6 |
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1 |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2105- 2016 |
12,968 |
12,640 |
500 |
- |
- |
- |
|
|
7 |
Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2015- 2016 |
7,000 |
157 |
7,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
8 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2015- 2016 |
9,365 |
3,682 |
5,700 |
5,100 |
5,100 |
- |
|
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy |
BQL DA DD&CN |
TX.CL |
2015- 2016 |
2,499 |
1,053 |
1,450 |
1,450 |
1,450 |
- |
|
|
10 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2019 |
14,821 |
|
1,300 |
- |
- |
- |
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2017- 2021 |
94,997 |
|
45,500 |
52,042 |
5,000 |
47,042 |
|
Đối ứng NSTW |
12 |
Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế) |
BQL DA DD&CN |
Các huyện |
2015- 2016 |
9,464 |
7,663 |
1,800 |
1,500 |
1,500 |
- |
|
|
13 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2014- 2017 |
49,922 |
5,940 |
28,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
Đối ứng NSTW |
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
566,476 |
- |
509,620 |
480,000 |
480,000 |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2016- 2018 |
26,621 |
|
24,000 |
24,000 |
24,000 |
- |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2017- 2020 |
44,965 |
|
40,500 |
40,500 |
40,500 |
- |
|
|
3 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế |
BQL DA DD&CN |
toàn tỉnh |
2017- 2019 |
27,695 |
|
34,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2017 -2019 |
29,980 |
|
27,000 |
27,000 |
27,000 |
- |
|
|
5 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2017- 2018 |
12,407 |
|
11,500 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các phòng khám PKĐK |
BQL DA DD&CN |
Các huyện |
2018- 2020 |
20,000 |
|
18,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
TX.CL |
2018- 2020 |
35,000 |
|
31,500 |
31,500 |
31,500 |
- |
|
|
8 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2020 |
20,000 |
|
18,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
9 |
Sữa chữa và nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2020 |
13,178 |
|
11,860 |
11,500 |
11,500 |
- |
|
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các Trung tâm Y tế huyện |
BQL DA DD&CN |
H.CT |
2018- 2020 |
11,400 |
|
10,260 |
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
11 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2020 |
14,500 |
|
13,500 |
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
12 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
BQL DA DD&CN |
TG |
2018- 2020 |
80,000 |
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công |
BQL DA DD&CN |
TX.GC |
2018- 2022 |
89,485 |
|
100,000 |
84,000 |
84,000 |
- |
|
|
14 |
Bệnh viện Mắt |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2020 |
65,160 |
|
27,000 |
58,500 |
58,500 |
- |
|
|
15 |
Bệnh viện Da Liễu |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2020 |
36,300 |
|
32,500 |
- |
- |
- |
|
Giảm DM |
16 |
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2) |
BQL DA DD&CN |
Các huyện |
2018- 2022 |
39,785 |
|
40,000 |
36,000 |
36,000 |
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
2,525,795 |
- |
17,230 |
308,000 |
308,000 |
- |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2022 |
2,350,000 |
|
|
150,000 |
150,000 |
|
|
Đối ứng TPCP |
2 |
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy |
S.YT |
H.CL |
2019- 2023 |
133,600 |
|
|
120,000 |
120,000 |
- |
|
|
3 |
Trung tâm Y học gia đình |
Trường CĐ y tế |
TP.MT |
2019- 2020 |
14,417 |
|
|
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
4 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác |
các ngành, huyện |
Các huyện |
|
27,778 |
|
17,230 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
- |
|
991,250 |
1,411,522 |
1,142,300 |
219,222 |
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
3,904,697 |
870,288 |
551,812 |
822,000 |
502,000 |
135,000 |
185,000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
3,670,794 |
870,288 |
441,812 |
647,000 |
402,000 |
135,000 |
110,000 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm (đoạn 2) - thành phố Mỹ Tho |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2013- 2016 |
129,935 |
50,500 |
6,500 |
7,500 |
7,500 |
- |
|
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
41,587 |
12,835 |
25,000 |
35,000 |
35,000 |
- |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2014- 2018 |
235,750 |
32,094 |
100,000 |
200,000 |
120,000 |
- |
80,000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
503,494 |
437,637 |
55,000 |
35,000 |
35,000 |
- |
|
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
75,074 |
64,955 |
8,312 |
9,500 |
9,500 |
- |
|
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2015- 2018 |
84,400 |
500 |
45,000 |
75,000 |
45,000 |
- |
30,000 |
|
7 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
1,343,809 |
46,767 |
85,000 |
195,000 |
95,000 |
100,000 |
|
|
8 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
272,426 |
150,000 |
27,000 |
32,000 |
5,000 |
27,000 |
|
|
9 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2015- 2019 |
984,319 |
75,000 |
90,000 |
58,000 |
50,000 |
8,000 |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
233,903 |
- |
110,000 |
175,000 |
100,000 |
- |
75,000 |
|
1 |
Công viên trái cây |
H.CB |
H.CB |
2017- 2022 |
103,903 |
|
60,000 |
100,000 |
80,000 |
- |
20,000 |
|
2 |
Khu tưởng niệm Bác Hồ và Đền thờ các vua Hùng |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2019- 2021 |
50,000 |
|
20,000 |
45,000 |
20,000 |
- |
25,000 |
|
3 |
Thư viện tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2019- 2022 |
80,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
- |
30,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nông nghiệp |
|
|
|
528,208 |
13,500 |
82,000 |
75,000 |
75,000 |
- |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
16,158 |
13,500 |
1,597 |
1,597 |
1,597 |
- |
- |
|
1 |
Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CG, H.GCT |
2015- 2017 |
10,601 |
8,500 |
597 |
597 |
597 |
- |
|
|
2 |
Bờ kè chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
5,557 |
5,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
512,050 |
- |
80,403 |
73,403 |
73,403 |
- |
- |
|
1 |
Bờ kè đoạn sông từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh |
TX.GC |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
20,000 |
|
18,000 |
18,000 |
18,000 |
- |
|
|
2 |
Kênh Việt Kiều |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.TP |
2018- 2019 |
2,004 |
|
4,400 |
- |
- |
- |
|
|
3 |
Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm |
S.NN |
TP.MT |
2018- 2019 |
3,503 |
|
2,200 |
- |
- |
- |
|
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
157,528 |
|
21,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
|
|
5 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
S.NN |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016- 2020 |
329,015 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
6 |
Các công trình nông nghiệp - thủy lợi khác |
các ngành, huyện |
Các huyện |
|
|
|
14,803 |
10,403 |
10,403 |
- |
|
|
VI |
Công nghiệp |
|
|
|
141,125 |
6,262 |
74,500 |
60,000 |
50,000 |
- |
10,000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18,891 |
6,262 |
11,000 |
11,500 |
11,500 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
Cty.PTHT |
TP.MT |
2015- 2016 |
7,755 |
662 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
2 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty.PTHT |
H.CB |
2015- 2016 |
4,428 |
1,100 |
3,000 |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty.PTHT |
H.CB |
2015- 2016 |
6,708 |
4,500 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
122,234 |
- |
63,500 |
48,500 |
38,500 |
- |
10,000 |
|
1 |
Thảm bêtông nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An |
Cty.PTHT |
TP.MT |
2018- 2020 |
6,200 |
|
5,500 |
5,500 |
5,500 |
- |
|
|
2 |
Cổng tường rào Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty.PTHT |
H.CB |
2018- 2020 |
3,000 |
|
2,700 |
2,700 |
2,700 |
- |
|
|
3 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho (giai đoạn 2) |
Cty.PTHT |
TP.MT |
2019- 2021 |
64,000 |
|
30,000 |
- |
|
|
|
|
4 |
Mở rộng Trạm xử lý nước thải CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1,500m3/ngày |
Cty.PTHT |
TP.MT |
2019- 2021 |
20,242 |
|
10,000 |
20,000 |
10,000 |
- |
10,000 |
|
5 |
Khu tái định cư Tân Hương giai đoạn 2 |
Cty.PTHT |
H.CT |
2018- 2020 |
13,588 |
|
10,000 |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
15,204 |
|
5,300 |
8,300 |
8,300 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
142,186 |
21,450 |
90,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29,686 |
21,450 |
1,300 |
721 |
721 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
14,986 |
14,000 |
800 |
221 |
221 |
- |
|
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2013- 2016 |
14,700 |
7,450 |
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
91,100 |
- |
81,000 |
68,000 |
68,000 |
- |
- |
|
1 |
Bến Chợ huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
35,214 |
|
31,500 |
32,000 |
32,000 |
- |
|
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
13,867 |
|
13,000 |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
3 |
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
9,105 |
|
9,500 |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
4 |
Chợ Tân Thạnh |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2017- 2020 |
3,914 |
|
3,000 |
3,500 |
3,500 |
- |
|
|
5 |
Xây dựng mới chợ Phú Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
8,000 |
|
7,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
6 |
Chợ Hưng Thạnh |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
3,000 |
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
7 |
Chợ Thạnh Tân |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
3,000 |
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
8 |
Mở rộng chợ Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2018- 2020 |
15,000 |
|
12,000 |
- |
|
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
21,400 |
- |
7,700 |
31,279 |
31,279 |
- |
- |
|
1 |
Chợ Bắc Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2018- 2019 |
5,000 |
|
- |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
2 |
Chợ Xã Lới, xã Tân Trung, thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2018- 2019 |
2,300 |
|
- |
2,100 |
2,100 |
|
|
|
3 |
Chợ Thuộc Nhiêu, xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2018- 2019 |
2,500 |
|
- |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
4 |
Chợ Bình Phan, xã Bình Phan, huyện Chợ Gạo |
H.CG |
H.CG |
2018- 2019 |
1,300 |
|
- |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
5 |
Chợ Mỹ Hạnh Trung, xã Mỹ Hạnh Trung, thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2018- 2019 |
1,400 |
|
- |
1,300 |
1,300 |
|
|
|
6 |
Chợ Rạch Vách, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2019 |
1,500 |
|
- |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
7 |
Chợ Cầu Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2018- 2019 |
2,500 |
|
- |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
8 |
Chợ Long Bình, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2018- 2019 |
2,100 |
|
- |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
9 |
Chợ Tân Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2019 |
2,800 |
|
- |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
10 |
Chợ khác |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
7,700 |
11,679 |
11,679 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
425,229 |
26,234 |
145,500 |
360,000 |
230,758 |
19,242 |
110,000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
89,242 |
26,234 |
73,400 |
69,142 |
56,400 |
12,742 |
- |
|
1 |
Cơ sở thể dục thể thao xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
20,000 |
13,742 |
10,000 |
3,742 |
|
BSMT về huyện |
2 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2018 |
32,721 |
3,750 |
26,000 |
25,500 |
19,500 |
6,000 |
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2016 |
7,565 |
4,750 |
2,400 |
2,400 |
2,400 |
- |
|
|
4 |
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2014- 2015 |
18,997 |
15,500 |
1,000 |
500 |
500 |
- |
|
|
5 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2015- 2017 |
29,959 |
2,234 |
24,000 |
27,000 |
24,000 |
3,000 |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
168,136 |
- |
62,800 |
160,900 |
94,400 |
6,500 |
60,000 |
|
1 |
Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công |
S.VH |
TX.GC |
2016- 2017 |
6,908 |
|
6,000 |
7,000 |
7,000 |
- |
|
|
2 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
4,980 |
|
4,000 |
6,400 |
4,000 |
2,400 |
|
|
3 |
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh |
S.VH |
TP.MT |
2017- 2018 |
925 |
|
800 |
900 |
900 |
- |
|
|
4 |
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè |
S.VH |
H.CB |
2017 |
515 |
|
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
5 |
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
6,972 |
|
4,000 |
6,000 |
4,500 |
1,500 |
|
|
6 |
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2017- 2018 |
5,562 |
|
5,000 |
5,000 |
3,000 |
2,000 |
|
|
8 |
Khu di tích Lăng Hoàng Gia |
TX.GC |
TX.GC |
2018- 2020 |
10,000 |
|
9,000 |
9,000 |
9,000 |
- |
|
|
9 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2019- 2021 |
125,860 |
|
25,000 |
120,000 |
60,000 |
- |
60,000 |
|
10 |
Đường vào khu mộ Thủ Khoa Nguyễn Hữu Huân |
H.CG |
H.CG |
2018- 2020 |
5,000 |
|
4,500 |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
11 |
Bờ kè khu mộ Âu Dương Lân |
H.CG |
H.CG |
2018- 2020 |
276 |
|
3,000 |
- |
- |
- |
|
|
12 |
Sửa chữa Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang |
S.VH |
TP.MT |
2018- 2020 |
1,138 |
|
1,000 |
1,600 |
1,000 |
600 |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
167,851 |
- |
9,300 |
129,958 |
79,958 |
- |
50,000 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường chạy điền kinh |
S.VH |
TP.MT |
2018- 2019 |
2,995 |
|
|
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
2 |
Công viên 27/8 |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
21,785 |
|
|
19,500 |
19,500 |
- |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà thi đấu thể thao đa môn Tiền Giang |
S.VH |
TP.MT |
2018- 2019 |
8,449 |
|
|
7,500 |
7,500 |
- |
|
|
4 |
Sửa chữa, xây dựng nhà ở lưu trú Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Tiền Giang |
S.VH |
TP.MT |
2018- 2019 |
2,722 |
|
|
2,500 |
2,500 |
- |
|
|
5 |
Công viên Tết Mậu Thân |
TP.MT |
TP.MT |
2019- 2023 |
100,000 |
|
|
70,000 |
20,000 |
- |
50,000 |
|
6 |
Tu bổ, sửa chữa các khu di tích lịch sử -văn hóa |
Các ngành, huyện |
Các huyện |
|
11,500 |
|
3,800 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
7 |
Trạm xử lý nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2018- 2020 |
6,400 |
|
5,500 |
5,700 |
5,700 |
- |
|
|
8 |
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe |
S.VH |
H.CL |
|
14,000 |
|
|
12,258 |
12,258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Giao thông |
|
|
|
2,292,607 |
361,860 |
860,100 |
1,300,549 |
1,103,367 |
72,182 |
125,000 |
|
a |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
874,659 |
361,860 |
302,400 |
293,399 |
233,217 |
60,182 |
- |
|
1 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang |
Ban QLDA Giao thông |
4 huyện |
2012- 2017 |
275,960 |
154,265 |
43,300 |
43,300 |
43,300 |
- |
|
|
2 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2014- 2016 |
50,195 |
44,347 |
5,500 |
6,500 |
6,500 |
- |
|
|
3 |
Đường huyện 39 (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) -huyện Châu Thành |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2014- 2017 |
59,611 |
25,973 |
25,000 |
20,000 |
16,000 |
4,000 |
|
|
4 |
Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2013- 2015 |
30,866 |
26,500 |
800 |
800 |
800 |
- |
|
|
5 |
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL.1 đến Trường THCS Long Định; xây dựng cầu Ba Râu (Km3+209), cầu Dừa (Km3+639)) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2014- 2016 |
26,529 |
16,500 |
4,500 |
4,500 |
4,500 |
- |
|
|
6 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
49,873 |
5,500 |
35,000 |
41,500 |
35,000 |
6,500 |
|
|
7 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2017 |
39,191 |
5,000 |
30,000 |
32,500 |
30,000 |
2,500 |
|
|
8 |
Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2016 |
14,005 |
8,500 |
4,500 |
2,548 |
2,548 |
- |
|
|
9 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2015- 2017 |
29,362 |
4,000 |
22,000 |
16,000 |
13,500 |
2,500 |
|
|
10 |
Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2016 |
7,331 |
3,625 |
4,000 |
3,600 |
3,600 |
- |
|
|
11 |
Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2016 |
9,680 |
4,500 |
5,000 |
5,900 |
5,900 |
- |
|
|
12 |
Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá) |
H.CB |
H.CB |
2015- 2016 |
9,603 |
6,000 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
- |
|
|
13 |
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân) |
H.CB |
H.CB |
2015- 2016 |
12,974 |
5,100 |
5,000 |
4,500 |
2,000 |
2,500 |
|
|
14 |
Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A) |
H.CG |
H.CG |
2015- 2017 |
14,973 |
8,500 |
5,000 |
5,400 |
2,000 |
3,400 |
|
|
15 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2017 |
28,885 |
4,000 |
20,000 |
21,500 |
20,000 |
1,500 |
|
|
16 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
13,354 |
4,800 |
8,500 |
7,700 |
4,700 |
3,000 |
|
|
17 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
13,201 |
5,000 |
8,200 |
6,302 |
3,802 |
2,500 |
|
|
18 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2016 |
6,946 |
1,225 |
5,500 |
5,700 |
5,700 |
- |
|
|
19 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
H.TP |
2015- 2017 |
14,683 |
6,600 |
8,000 |
7,800 |
5,500 |
2,300 |
|
|
20 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015- 2016 |
13,776 |
1,225 |
11,500 |
11,982 |
8,000 |
3,982 |
|
|
21 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) -TP.MT |
TP.MT |
TP.MT |
2015- 2017 |
29,196 |
15,000 |
15,000 |
14,762 |
9,262 |
5,500 |
|
|
22 |
Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, HTP |
2015- 2016 |
4,308 |
2,300 |
2,000 |
2,200 |
2,200 |
- |
|
|
23 |
Trùng tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 -Km11+011 ) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
7,313 |
3,400 |
2,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
24 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho |
Ban ATGT |
TP.MT |
2016- 2017 |
6,670 |
|
4,200 |
2,000 |
2,000 |
- |
|
|
25 |
Hệ thống chiếu sáng trên ĐT 866B |
Ban QLDA Giao thông |
H.TP |
2016- 2017 |
3,853 |
|
3,300 |
2,805 |
2,805 |
- |
|
|
26 |
Cầu Chợ Gạo |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG |
2015- 2019 |
102,321 |
|
22,000 |
20,000 |
- |
20,000 |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
893,376 |
- |
497,700 |
554,650 |
537,650 |
12,000 |
5,000 |
|
1 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2020 |
14,220 |
|
13,000 |
13,000 |
13,000 |
- |
|
|
2 |
Đường liên huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2020 |
14,003 |
|
13,000 |
13,600 |
13,600 |
- |
|
|
3 |
Cầu Nguyễn Trọng Dân |
TX.GC |
TX.GC |
2017- 2018 |
33,200 |
|
29,000 |
29,000 |
29,000 |
- |
|
|
4 |
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
|
7,244 |
|
- |
7,000 |
5,500 |
1,500 |
|
|
5 |
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017- 2018 |
7,285 |
|
7,000 |
6,000 |
6,000 |
- |
|
|
6 |
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2017- 2018 |
14,027 |
|
12,000 |
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
7 |
Đường Trần Văn Ưng (nối dài) |
H.CG |
H.CG |
2017- 2019 |
35,196 |
|
31,000 |
31,000 |
31,000 |
- |
|
|
8 |
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2017 -2018 |
12,638 |
|
6,500 |
11,000 |
11,000 |
- |
|
|
9 |
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A) |
H.TP |
H.TP |
2017- 2018 |
11,377 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
10 |
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65) |
H.CL |
H.CL |
2017- 2019 |
48,013 |
|
35,000 |
43,000 |
35,000 |
8,000 |
|
|
11 |
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ |
TX.CL |
TX.CL |
2017- 2018 |
24,765 |
|
22,000 |
22,000 |
22,000 |
- |
|
|
12 |
Đường Huyện 90E |
TP.MT |
TP.MT |
2017 -2018 |
20,413 |
|
24,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
13 |
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2017- 2018 |
3,572 |
|
3,200 |
3,250 |
3,250 |
- |
|
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2017- 2018 |
3,996 |
|
5,500 |
3,800 |
3,800 |
- |
|
|
15 |
Cầu dân sinh Thiên Hộ |
H.CB |
H.CB |
2017- 2019 |
13,066 |
|
11,000 |
12,500 |
10,000 |
2,500 |
|
|
16 |
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam |
H.CL |
H.CL |
2017- 2018 |
17,553 |
|
14,000 |
14,000 |
14,000 |
- |
|
|
17 |
Các cầu trên đường Hùng Vương nối dài |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2018- 2022 |
100,000 |
|
70,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
|
|
18 |
Đường vành đai phía Đông thị xã Gò Công |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC |
2019- 2021 |
73,000 |
|
48,000 |
48,000 |
48,000 |
- |
|
|
19 |
Đường dọc sông Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường) |
H.CB |
H.CB |
2019- 2020 |
33,708 |
|
20,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
20 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870) |
TP.MT |
TP.MT |
2019- 2022 |
80,000 |
|
30,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
21 |
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2020- 2024 |
105,233 |
|
20,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
22 |
Đường Lộ Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2018- 2020 |
26,258 |
|
18,500 |
18,500 |
18,500 |
- |
|
|
23 |
Đường Đông kênh Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B) |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
13,000 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
24 |
Đường Tây kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1) |
H.TP |
H.TP |
2018- 2020 |
10,500 |
|
8,500 |
8,500 |
8,500 |
- |
|
|
25 |
Đường liên xã mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép) |
TX.CL |
TX.CL |
2018- 2020 |
27,983 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
26 |
Đường huyện 28B |
H.CG |
H.CG |
2018- 2020 |
14,643 |
|
9,500 |
9,500 |
9,500 |
- |
|
|
27 |
Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 38B) |
H.CT |
H.CT |
2018- 2020 |
12,100 |
|
9,000 |
9,000 |
9,000 |
- |
|
|
28 |
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6 |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
10,000 |
|
8,000 |
8,000 |
8,000 |
- |
|
|
29 |
Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, TX.CL |
2018- 2022 |
92,423 |
|
|
20,000 |
15,000 |
|
5,000 |
|
30 |
Đường nối từ Đường tỉnh 871 vào Đường Bắc kênh cần Lộc (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
13,960 |
|
|
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
c |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
524,572 |
- |
60,000 |
452,500 |
332,500 |
- |
120,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông) |
Ban QLDA Giao thông |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
53,142 |
|
|
20,000 |
20,000 |
- |
|
|
2 |
Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT, H.TP |
2018- 2022 |
54,000 |
|
|
20,000 |
15,000 |
|
5,000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù) |
Ban QLDA Giao thông |
H.TP |
2018- 2020 |
52,186 |
|
|
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
4 |
Cầu Vĩ - Km0+719 trên Đường tỉnh 879 |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2018- 2020 |
45,866 |
|
|
45,000 |
35,000 |
- |
10,000 |
|
5 |
Mở rộng Đường tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu) |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG, H.TPĐ |
2018- 2020 |
29,565 |
|
|
12,000 |
12,000 |
- |
|
|
6 |
Cống Chùa 1, Cống Mương Lộ và Cống Rạch Sơn trên ĐT 864 |
S.NN |
H.CL, H.CB |
2018- 2020 |
37,964 |
|
|
35,000 |
25,000 |
- |
10,000 |
|
7 |
Đường nội bộ khu vực Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
21,510 |
|
|
18,000 |
15,000 |
- |
3,000 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường Rạch Gầm từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi |
S.GT |
TP.MT |
2018- 2020 |
15,000 |
|
|
13,500 |
13,500 |
- |
|
|
9 |
Hai tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
25,484 |
|
|
24,000 |
24,000 |
- |
|
|
10 |
Đường liên xã Nhị Bình - Bình Trưng |
H.CT |
H.CT |
2018- 2020 |
13,950 |
|
|
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
11 |
Tuyến tránh thị trấn Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2018- 2020 |
14,506 |
|
|
12,500 |
12,500 |
|
|
|
12 |
Đường từ cầu 26/3 đến bến đò Tân Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2018- 2020 |
27,018 |
|
|
20,000 |
15,000 |
- |
5,000 |
|
13 |
Đường Đìa Lá - xã Trung An |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
3,034 |
|
|
3,000 |
3,000 |
- |
|
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) đoạn từ QL.50 đến Nguyễn Văn Giác |
Ban QLDA Giao thông |
TP.MT |
2018- 2020 |
15,000 |
|
|
15,000 |
10,000 |
- |
5,000 |
|
15 |
Nối 01 nhịp cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2018- 2020 |
10,000 |
|
|
9,000 |
4,500 |
- |
4,500 |
|
16 |
Đường kênh Nổi B |
H.CG |
|
2018- 2020 |
4,000 |
|
|
3,500 |
3,500 |
|
|
|
17 |
Đường Mỹ Trang- thị xã Cai Lậy (từ trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53) |
TX.CL |
|
2018- 2020 |
19,620 |
|
|
18,500 |
10,000 |
- |
8,500 |
|
18 |
Đường và kè sông Tiền khu vực thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2) |
TP.MT |
|
2019- 2021 |
20,500 |
|
|
20,000 |
10,000 |
- |
10,000 |
|
19 |
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2019- 2021 |
62,227 |
|
|
50,000 |
15,000 |
|
35,000 |
|
20 |
Sửa chữa các công trình giao thông |
Các huyện |
Các huyện |
|
- |
|
60,000 |
76,000 |
52,000 |
|
24,000 |
|
21 |
Các công trình ATGT |
S.GT |
Các huyện |
|
- |
|
- |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Du lịch |
|
|
|
214,966 |
- |
100,000 |
150,000 |
95,000 |
- |
55,000 |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
214,966 |
- |
100,000 |
150,000 |
95,000 |
- |
55,000 |
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới Sơn |
S.VH |
TP.MT |
2017- 2018 |
10,087 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
|
2 |
Mở rộng khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười (bao gồm Tiểu dự án GPMB, hỗ trợ tái định cư) |
S.NN |
H.TP |
2018- 2022 |
160,000 |
|
50,000 |
105,000 |
50,000 |
- |
55,000 |
|
3 |
Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2018- 2020 |
14,323 |
|
40,000 |
12,500 |
12,500 |
- |
|
|
4 |
Dự án hỗ trợ phát triển hạ tầng du lịch khác |
các ngành, huyện |
Các huyện |
|
30,556 |
|
|
22,500 |
22,500 |
- |
|
|
XI |
Công trình khác |
|
|
|
- |
- |
34,838 |
140,772 |
35,075 |
75,697 |
30,000 |
|
1 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác |
các ngành, huyện |
Các huyện |
|
|
|
34,838 |
140,772 |
35,075 |
75,697 |
30,000 |
|
A.3 |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
953,336 |
103,336 |
103,336 |
- |
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
9,963,207 |
759,991 |
3,212,970 |
4,995,911 |
4,995,911 |
- |
- |
|
B.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
6,145,363 |
759,991 |
2,562,763 |
2,777,497 |
2,777,497 |
- |
- |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
- |
- |
645,537 |
731,997 |
731,997 |
- |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
68,637 |
74,357 |
74,357 |
- |
|
|
|
Trong đó: Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
7,436 |
7,436 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
576,900 |
657,640 |
657,640 |
|
|
|
|
Trong đó: Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
65,764 |
65,764 |
|
|
|
II |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
- |
|
100,800 |
111,992 |
111,992 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
6,145,363 |
759,991 |
1,816,426 |
1,933,508 |
1,933,508 |
- |
- |
|
(1) |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
3,139,529 |
458,265 |
1,009,592 |
1,024,754 |
1,024,754 |
- |
- |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1,359,146 |
458,265 |
434,900 |
449,900 |
449,900 |
- |
- |
|
1 |
Cầu Bến Tranh |
Ban QLDA Giao thông |
H.CG, H.CT |
2014- 2015 |
19,026 |
13,600 |
1,400 |
1,400 |
1,400 |
- |
|
|
2 |
Cầu Kênh 14 |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2014- 2015 |
13,565 |
10,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
- |
|
|
3 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang |
Ban QLDA Giao thông |
4 huyện |
2012- 2016 |
275,960 |
154,265 |
58,500 |
58,500 |
58,500 |
- |
|
|
4 |
Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014- 2016 |
57,409 |
19,000 |
26,000 |
26,000 |
26,000 |
- |
|
|
5 |
Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63) |
H.CL |
H.CL |
2014- 2016 |
46,756 |
18,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
- |
|
|
6 |
Đường tỉnh 871B |
Ban QLDA Giao thông |
TX.GC, H.GCĐ |
2015- 2019 |
272,426 |
130,000 |
53,000 |
68,000 |
68,000 |
- |
|
|
7 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2016 |
48,071 |
27,756 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
- |
|
|
8 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2018 |
139,624 |
45,644 |
65,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
486,309 |
40,000 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
1,780,383 |
- |
574,692 |
574,854 |
574,854 |
- |
- |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CT |
2015- 2019 |
984,319 |
|
250,000 |
250,162 |
250,162 |
- |
|
|
2 |
Kênh 14 |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCT&T X.GC |
2015- 2019 |
267,516 |
|
140,000 |
140,000 |
140,000 |
- |
|
|
3 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2013- 2016 |
107,186 |
|
36,148 |
36,148 |
36,148 |
- |
|
|
4 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
Ban QLDA Giao thông |
H.GCT |
2017- 2021 |
140,340 |
|
50,000 |
50,000 |
50,000 |
- |
|
|
5 |
Tuyến tránh Đường tỉnh 868 |
Ban QLDA Giao thông |
H.CL |
2017- 2020 |
199,670 |
|
50,544 |
50,544 |
50,544 |
- |
|
|
6 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2018- 2020 |
81,352 |
|
48,000 |
48,000 |
48,000 |
- |
|
|
(2) |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
1,343,809 |
123,100 |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
- |
- |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1,343,809 |
123,100 |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2018 |
1,343,809 |
123,100 |
46,000 |
46,000 |
46,000 |
- |
|
Hoàn ứng NSTW 46 tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
157,528 |
15,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
- |
- |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
157,528 |
15,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
- |
- |
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
157,528 |
15,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
1,093,166 |
140,802 |
190,000 |
370,000 |
370,000 |
- |
- |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
887,166 |
140,802 |
180,000 |
287,781 |
287,781 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2010- 2017 |
887,166 |
140,802 |
180,000 |
287,781 |
287,781 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND |
|
|
|
206,000 |
- |
10,000 |
82,219 |
82,219 |
- |
- |
|
1 |
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.CL |
2018- 2022 |
206,000 |
|
- |
82,219 |
82,219 |
- |
|
|
* |
Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210 |
toàn tỉnh |
|
|
- |
|
10,000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5) |
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
62,161 |
- |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
- |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
62,161 |
- |
30,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
- |
|
1 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
62,161 |
|
30,000 |
30,000 |
30,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
|
|
(6) |
Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
14,821 |
- |
13,500 |
13,338 |
13,338 |
- |
- |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
14,821 |
- |
13,500 |
13,338 |
13,338 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2018- 2019 |
14,821 |
|
13,500 |
13,338 |
13,338 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7) |
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
|
94,977 |
- |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
- |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
94,977 |
- |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2017- 2021 |
94,977 |
|
40,000 |
40,000 |
40,000 |
- |
|
|
(8) |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
207,943 |
22,824 |
131,058 |
131,058 |
131,058 |
- |
- |
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
56,963 |
22,824 |
1,058 |
1,058 |
1,058 |
- |
- |
|
1 |
Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn |
S.VH |
TP.MT |
2012- 2015 |
56,963 |
22,824 |
1,058 |
1,058 |
1,058 |
- |
|
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
150,980 |
- |
130,000 |
130,000 |
130,000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2016- 2020 |
150,980 |
|
130,000 |
130,000 |
130,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9) |
Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
|
|
31,429 |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
|
b |
Các công trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
31,429 |
- |
15,000 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Dự án "ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đàng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2020" |
Toàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
2016- 2018 |
31,429 |
|
15,000 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
(10) |
Dự phòng vốn CTMT |
|
|
|
|
|
256,276 |
193,358 |
193,358 |
- |
|
|
B.2 |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
1,436,344 |
- |
650,207 |
433,414 |
433,414 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2018 |
1,343,809 |
|
|
371,012 |
371,012 |
|
|
|
2 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
S.TNMT |
các huyện |
2018- 2020 |
36,316 |
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
3 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
Ban QLDA Nông nghiệp |
H.GCĐ |
2015- 2018 |
56,219 |
|
|
10,623 |
10,623 |
|
|
|
4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
65,021 |
41,779 |
41,779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3 |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
2,381,500 |
- |
- |
1,785,000 |
1,785,000 |
- |
- |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang |
BQL DA DD&CN |
TP.MT |
2018- 2022 |
2,350,000 |
|
|
1,575,000 |
1,575,000 |
|
|
|
2 |
Kiên cố hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học |
H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ |
H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ |
2018- 2020 |
31,500 |
|
|
31,500 |
31,500 |
|
|
|
Biểu số II
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN HUY ĐỘNG, BỔ SUNG CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn huy động bổ sung giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
3,450,441 |
500,000 |
|
A |
Các công trình, dự án quan trọng trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
|
|
2,722,441 |
140,000 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
H.CT |
2015-2019 |
984,319 |
15,000 |
|
2 |
Đường tỉnh 872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877) |
H.GCT |
2017-2020 |
140,340 |
10,000 |
|
3 |
Tuyến tránh đường tỉnh 868 |
TX.CL |
2017-2020 |
199,670 |
10,000 |
|
4 |
Đường huyện 60 |
TX.CL, HCL |
2017-2021 |
136,529 |
10,000 |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
2015-2019 |
486,309 |
15,000 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
2014-2018 |
235,750 |
15,000 |
|
7 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
2015-2018 |
84,400 |
10,000 |
|
8 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT) |
H.CB, H.CL, TX.CL |
2016-2020 |
329,015 |
15,000 |
|
9 |
Đường dọc sông Tiền nối dài ĐT 864 (phần nhựa mặt đường) |
H.CB |
2018-2020 |
33,686 |
15,000 |
|
10 |
Đường lộ Dây Thép (ĐT 880B) |
H.CT, TX.CL |
2018-2020 |
92,423 |
25,000 |
|
II |
Các dự án Hạ tầng giao thông kết nối vùng theo Nghị quyết 10 NQ/TU (bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020) |
|
|
618,000 |
260,000 |
|
1 |
Hai cầu trên tuyến Đường tỉnh 866 (bao gồm cầu Cổ Chi và Cầu Lớn) |
H.TP, H.CT |
2018-2020 |
54,000 |
15,000 |
|
2 |
Đường tỉnh 873B |
H.GCĐ, TX.GC |
2018-2020 |
54,000 |
20,000 |
|
3 |
Đường nối Đường tỉnh 871 vào đường ĐT871B |
|
2019-2022 |
180,000 |
50,000 |
|
4 |
Cầu kênh Xáng trên Đường huyện 35 |
H.CT |
2019-2022 |
150,000 |
50,000 |
|
5 |
Tuyến tránh Tân Tây |
TX.GC, H.GCĐ |
2019-2020 |
60,000 |
40,000 |
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874 |
H.CT, H.TP, TX CL |
2018-2020 |
80,000 |
50,000 |
|
7 |
Đường 874 nối dài đến ĐT. 864 |
H.CL |
2018-2020 |
40,000 |
35,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở UBND các xã (bao gồm Hội trường) |
Các huyện |
|
110,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014