Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018
Số hiệu: 17/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
Ngày ban hành: 19/07/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-ND

Quảng Nam, ngày 19 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2018-2021 VÀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 07

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về qun lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Thực hiện Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Xét Tờ trình số 3702/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Đề án tinh giản biên chế tnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, viên chức năm 2018; Báo cáo thm tra s55/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Đề án tinh giản biên chế các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 như sau:

1. Biên chế công chức đến năm 2021 là 3.199 biên chế, giảm 410 biên chế, đạt tỷ lệ 11,4% so với biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2015.

2. Sngười làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập đến năm 2021 là 29.735 người, giảm 4.093 người, đạt tlệ 12,1% so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2015.

Điều 2. Giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2018:

1. Biên chế công chức trong các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc tỉnh là 3.344 biên chế.

2. Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh là 31.006 người.

3. S biên chế công chức tại khoản 1 và sngười làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tại khoản 2 Điều này không bao gồm slượng lao động hợp đng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.

4. Định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội là 234 người.

5. Định mức lao động đối với các tổ chức Hội là 91 người.

(slượng cụ thể theo các phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo thực hiện lộ trình tinh giản biên chế gn với sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, hoạt động hiệu lực, hiệu qu theo chtrương của Trung ương. Hằng năm rà soát, đánh giá việc sp xếp tổ chức bộ máy và quản lý, sử dụng biên chế trên địa bàn tỉnh, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

2. Trong quá trình sp xếp tổ chức bộ máy, tinh gin biên chế, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tng hợp, báo cáo Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất việc điều chuyển biên chế của các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Qung Nam khóa IX, kỳ họp thứ 07 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
-
VP: QH, CTN, CP;
-
Bộ Nội vụ;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND;
- UBMTTQVN tỉnh. Đoàn ĐBQH tnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH Q.Nam;
- VP HĐND: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH (Minh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU GIAO GIAI ĐOẠN 2018-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Đơn vị

Biên chế giao năm 2015

Có mặt đến 31/3/2018

Công chức nghhưu giai đoạn 2018- 2021

Biên chế giao và tỷ lệ tinh gin giai đoạn 2018-2021

Biên chế thực hiện

Viên chức (biệt phái)

Hợp đồng trước 31/12/ 2015

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Biên chế

Tỷ lệ

Biên chế

Tỷ lệ

Biên chế

Tỷ lệ

Biên chế

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I.

Huyện, thị xã, thành phố

1924

1605

2

280

154

1809

-6,0

1792

-6,9

1764

-8,3

1731

-10,0

1

Tam Kỳ

123

98

 

25

6

117

-4,9

116

-5,7

113

-8,1

112

-8,9

2

Hội An

123

90

 

33

20

117

-4,9

116

-5,7

113

-8,1

112

-8,9

3

Điện Bàn

125

98

 

27

17

117

-6,4

116

-7,2

113

-9,6

112

-10,4

4

Thăng Bình

114

105

 

17

18

107

-6,1

106

-7,0

104

-8,8

102

-10,5

5

Núi Thành

115

98

 

14

12

108

-6,1

108

-6,1

107

-7,0

103

-10,4

6

Đại Lộc

112

76

 

41

13

100

-10,7

100

-10,7

100

-10,7

100

-10,7

7

Duy Xuyên

111

106

 

31

6

106

-4,5

105

-5,4

101

-9,0

99

-10,8

8

Quế Sơn

100

87

 

7

12

97

-3,0

95

-5,0

93

-7,0

91

-9,0

9

Phú Ninh

100

80

2

11

4

93

-7,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

10

Tiên Phước

100

87

 

7

5

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

11

Hiệp Đức

100

87

 

4

7

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

12

Bc Trà My

100

78

 

15

8

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

13

Nam Trà My

100

88

 

13

9

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

14

Phước Sơn

101

88

 

3

4

95

-5,9

93

-7,9

92

-8,9

90

-10,9

15

Nam Giang

100

85

 

15

7

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

16

Đông Giang

100

90

 

3

3

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

17

Tây Giang

100

82

 

8

2

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

18

Nông Sơn

100

82

 

6

1

94

-6,0

93

-7,0

92

-8,0

90

-10,0

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

1541

1273

39

126

149

1450

-5,9

1427

-7,4

1412

-8,4

1394

-9,5

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trong đó: VPUBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế).

74

57

 

8

5

68

-8,1

66

-10,8

66

-10,8

65

-12,2

2

Sở Nội vụ

77

60

5

4

5

71

-7,8

70

-9,1

69

-10,4

68

-11,7

3

Ban Dân tộc

23

21

 

1

5

21

-8,7

21

-8,7

20

-13,0

19

-17,4

4

Thanh tra

36

35

 

6

4

38

5,6

37

2,8

37

2,8

36

0,0

5

Sở Tư pháp

36

29

 

1

1

32

-11,1

32

-11,1

32

-11,1

31

-13,9

6

Sở Kế hoạch và Đu tư

47

41

2

8

2

51

8,5

51

8,5

51

8,5

50

6,4

7

Sở Tài chính

57

53

2

11

6

65

14,0

64

12,3

63

10,5

61

7,0

8

Sở Giao thông-Vận tải

60

55

2

2

10

59

-1,7

57

-5,0

56

-6,7

55

-8,3

9

Sở Công Thương

169

131

1

28,0

22

165

-2,4

157

-7,1

154

-8,9

151

-10,7

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

511

412

12

17

52

446

-12,7

444

-13,1

442

-13,5

441

-13,7

11

Sở Xây dựng

37

36

2

1

2

36

-2,7

35

-5,4

35

-5,4

35

-5,4

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

65

54

1

8

3

64

-1,5

64

-1,5

64

-1,5

63

-3,1

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

77

61

 

7

5

73

-5,2

71

-7,8

69

-10,4

68

-11,7

14

Sở Thông tin và Truyền thông

26

21

1

4

3

25

-3,8

25

-3,8

24

-7,7

24

-7,7

15

Sở Ngoại vụ

25

20

 

2

0

24

-4,0

24

-4,0

24

-4,0

24

-4,0

16

Sở Khoa học-Công nghệ

34

33

 

0

2

33

-2,9

33

-2,9

33

-2,9

33

-2,9

17

Sở Y tế

68

57

 

4

7

66

-2,9

64

-5,9

62

-8,8

61

-10,3

18

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

66

62

 

4

9

62

-6,1

62

-6,1

61

-7,6

60

-9,1

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

53

35

11

10

6

51

-3,8

50

-5,7

50

-5,7

49

-7,5

III.

Đơn vị trực thuộc tỉnh

103

67

0

7

3

85

-17,5

81

-21,4

78

-24,3

74

-28,2

1

Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh

 

 

 

 

 

10

 

10

 

10

 

10

 

 

Văn phòng HĐND tỉnh

28

21

 

2

1

24

-14,3

24

-14,3

24

-14,3

23

-17,9

2

Ban QL KKTM Chu Lai

54

46

 

5

2

51

-5,6

47

-13,0

44

-18,5

41

-24,1

 

Dự phòng

21

 

 

 

 

-

-100,0

-

-100,0

-

-100,0

-

-100.0

IV.

Biên chế Bộ Nội vụ giao nhưng chưa phân bổ

41

 

 

 

 

-

-100,0

-

-100,0

 

-100,0

-

-100.0

Tổng cộng I+II+III
(cân đi so với số UBND tnh, HĐND tỉnh giao năm 2015)

3568

2945

41

413

306

3344

-6,3

3300

-7,5

3254

-8,8

3199

-10,3

Tổng cộng I+II+III+IV
(cân đối so với số Bộ Nội vụ giao năm 2015)

3609

2945

41

413

306

3344

-7,3

3300

-8,6

3254

-9,8

3199

-11,4

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CHỈ TIÊU GIAO GIAI ĐOẠN 2018-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Số TT

Đơn vị

Biên chế viên chức đã giao

Viên chức đã tuyển dụng

Biên chế còn lại chưa tuyn dụng

Dự kiến nghhưu giai đoạn 2018-2021

Biên chế giao năm 2018

Biên chế giao năm 2019

Biên chế giao năm 2020

Biên chế giao năm 2021

Tổng

Trong đó

Tổng

Tinh giản

Tổng

Tinh giản

Tổng

Tinh giản

Tổng

Tinh giản

Biên chế

Tlệ %

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Biên chế giảm

Tỷ lệ gim (%)

Biên chế giảm

Tlệ giảm (%)

Biên chế giảm

Tlệ giảm (%)

Biên chế giảm

Tlệ giảm (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I.

Huyện, thị xã, thành phố

21.965

20.082

1.883

8,6

2.333

519

551

601

662

20.759

1.206

5,5

20.478

1.487

6,8

20.174

1.791

8,2

19.815

2.150

9,8

1

Tam Kỳ

1.336

1.287

49

3,7

151

36

27

53

35

1.293

43

3,2

1.279

57

4,3

1.252

84

6,3

1.201

135

10,1

2

Hội An

1.190

977

213

17,9

169

38

50

29

52

1.064

126

10,6

1.039

151

12,7

1.024

166

13,9

1.025

165

13,9

3

Điện Bàn

2.317

2.215

102

4,4

429

100

114

103

112

2.216

101

4,4

2.159

158

6,8

2.107

210

9,1

2.082

235

10,1

4

Thăng Bình

2.426

2.120

306

12,6

208

43

48

55

62

2.251

175

7,2

2.227

199

8,2

2.199

227

9,4

2.181

245

10,1

5

Núi Thành

1.872

1.834

38

2,0

190

42

41

56

51

1.832

40

2,1

1.811

61

3,3

1.783

89

4,8

1.732

140

7,5

6

Đại Lộc

2.090

1.971

119

5,7

311

71

81

75

84

1.995

95

4,5

1.954

136

6,5

1.916

174

8,3

1.879

211

10,1

7

Duy Xuyên

1.637

1.492

145

8,9

171

28

45

51

47

1.550

87

5.3

1.527

110

6,7

1.501

136

8,3

1.472

165

10,1

8

Quế Sơn

1.370

1.226

144

10,5

166

39

35

44

48

1.278

92

6,7

1.260

110

8,0

1.238

132

9,6

1.232

138

10,1

9

Phú Ninh

1.019

888

131

12,9

82

21

15

20

26

943

76

7,5

935

84

8,2

925

94

9,2

916

103

10,1

10

Tiên Phước

1.198

1.112

86

7,2

140

35

33

37

35

1.137

61

5,1

1.120

78

6,5

1.101

97

8,1

1.077

121

10,1

11

Hiệp Đức

720

674

46

6,4

76

7

14

28

27

693

27

3,8

686

34

4,7

672

48

6,7

666

54

7,5

12

Bắc Trà My

1.093

1.047

46

4,2

75

25

11

14

25

1.057

36

3,3

1.051

42

3,8

1.044

49

4,5

1.011

82

7,5

13

Nam Trà My

772

610

162

21,0

7

3

4

0

0

689

83

10,8

687

85

11,0

687

85

11,0

687

85

11,0

14

Phước Sơn

641

518

123

19,2

34

5

7

10

12

577

64

10,0

573

68

10,6

568

73

11,4

568

73

11,4

15

Nam Giang

631

614

17

2,7

29

4

7

10

8

620

11

1,7

616

15

2,4

611

20

3,2

585

46

7,3

16

Đông Giang

592

497

95

16,0

31

13

3

4

11

538

54

9,1

536

56

9,5

534

58

9,8

532

60

10,1

17

Tây Giang

583

550

33

5,7

14

1

4

2

7

566

17

2,9

564

19

3,3

563

20

3,4

539

44

7,5

18

Nông Sơn

478

450

28

5,9

50

8

12

10

20

460

18

3,8

454

24

5,0

449

29

6,1

430

48

10,0

II.

Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh

10.289

8.887

1.402

13,6

751

210

197

186

158

9.461

828

8,0

9.360

929

9,0

9.264

1.025

10,0

9.154

1.135

11,0

1

Văn phòng UBND tỉnh

10

3

7

70,0

0

 

 

 

 

6

4

40,0

6

4

40,0

6

4

40,0

6

4

40,0

2

Sở Nội vụ (Chi cục VTLT)

19

10

9

47,4

0

 

 

 

 

14

5

26,3

14

5

26,3

14

5

26,3

14

5

26,3

3

Sở Tư pháp

54

38

16

29,6

0

 

 

 

 

46

8

14,8

46

8

14,8

46

8

14,8

46

8

14,8

4

Sở Kế hoạch-Đầu tư

11

10

1

9,1

0

 

 

 

 

10

1

9,1

10

1

9,1

10

1

9,1

10

1

9,1

5

Sở Giao thông-Vận tải

44

33

11

25,0

6

1

5

 

 

27

17

38,6

24

20

45,5

24

20

45,5

24

20

45,5

6

S Công Thương

28

17

11

39,3

2

1

 

1

 

22

6

21,4

22

6

21,4

21

7

25,0

21

7

25,0

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

317

186

131

41,3

25

5

7

5

8

249

68

21,5

245

72

22,7

242

75

23,7

242

75

23,7

8

Sở Xây dựng

38

9

29

76,3

0

 

 

 

 

16

22

57,9

16

22

57,9

16

22

57,9

16

22

57,9

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

156

143

13

8,3

12

2

8

1

1

148

8

5,1

144

12

7,7

143

13

8,3

140

16

10,3

10

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

243

178

65

26,7

9

 

5

1

3

210

33

13,6

207

36

14,8

206

37

15,2

206

37

15,2

11

Sở Thông tin và Truyền thông

19

11

8

42,1

0

 

 

 

 

15

4

21,1

15

4

21,1

15

4

21,1

15

4

21,1

12

Sở Ngoại vụ

5

3

2

40,0

0

 

 

 

 

4

1

20,0

4

1

20,0

4

1

20,0

4

1

20,0

13

Sở Khoa học-Công nghệ

16

15

1

6,3

1

 

 

1

 

15

1

6,3

15

1

6,3

14

2

12,5

14

2

12,5

14

SY tế

5.913

5.150

763

12,9

509

146

129

118

116

5.458

455

7,7

5.393

520

8,8

5.334

579

9,8

5.323

590

10,0

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.290

2.972

318

9,7

181

54

41

58

28

3.104

186

5,7

3.083

207

6,3

3.054

236

7,2

2.960

330

10,0

16

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

124

107

17

13,7

6

1

2

1

2

115

9

7,3

114

10

8,1

113

11

8,9

111

13

10,5

17

Sở Tài chính

2

2

-

0,0

0

 

 

 

 

2

-

0,0

2

-

0,0

2

-

0,0

2

 

0,0

III.

Đơn vị trực thuộc tnh

888

703

185

20,8

44

13

8

7

16

786

102

11,5

781

107

12,0

777

111

12,5

766

122

13,7

1

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đu

31

28

3

9,7

2

2

 

 

 

28

3

9,7

28

3

9,7

28

3

9,7

28

3

9,7

2

Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tnh

24

20

4

16,7

0

 

 

 

 

22

2

8,3

22

2

8,3

22

2

8,3

21

3

12,5

3

Ban QL Dự án ĐTXD các công trình giao thông

35

34

1

2,9

2

 

1

1

 

34

1

2,9

33

2

5,7

32

3

8,6

32

3

8,6

4

Ban QL Dự án ĐTXD các công trình NN và PTNT

22

17

5

22,7

0

 

 

 

 

19

3

13,6

19

3

13,6

19

3

13,6

19

3

13,6

5

BQL Khu KTM Chu Lai

36

25

11

30,6

0

 

 

 

 

30

6

16,7

30

6

16,7

30

6

16,7

30

6

16,7

6

Đài Phát thanh-Truyn hình

105

90

15

14,3

7

2

 

2

3

96

9

8,6

96

9

8,6

95

10

9,5

94

11

10,5

7

Trường Đại học Quảng Nam

180

165

15

8,3

8

1

1

 

6

172

8

4,4

171

9

5,0

171

9

5,0

162

18

10,0

8

Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật

180

140

40

22,2

6

5

 

 

1

157

23

12,8

157

23

12,8

157

23

12,8

157

23

12,8

9

Trường Cao đẳng Y tế

150

116

34

22,7

10

2

4

2

2

132

18

12,0

130

20

13,3

129

21

14,0

129

21

14,0

10

Trường Cao đẳng Công nghệ

105

48

57

54,3

9

1

2

2

4

76

29

27,6

75

30

28,6

74

31

29,5

74

31

29,5

11

Hội Nông dân tnh (Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân)

5

5

-

0,0

0

 

 

 

 

5

-

0,0

5

-

0,0

5

-

0,0

5

-

0,0

12

Tỉnh đoàn Quảng Nam (Trung tâm Dạy nghề thanh niên và Tổng đội thanh niên xung phong)

15

15

-

0,0

0

 

 

 

 

15

-

0,0

15

-

0,0

15

-

0,0

15

-

0,0

IV.

Dự phòng

25

 

25

100,0

0

 

 

 

 

-

25

100,0

-

25

100,0

-

25

100,0

-

25

100,0

Tổng cộng (cân đi so với số UBND tnh giao năm 2017)

33.167

29.672

3.495

10,5

3.128

742

756

794

836

31.006

2.161

6,5

30.619

2.548

7,7

30.215

2.952

8,9

29.735

3.432

10,3

Tổng cộng (cân đối so với số HĐND tnh phê duyệt năm 2015)

33.928

 

 

 

 

 

 

 

 

31.006

2.922

8,6

30.619

3.309

9,8

30.215

3.713

10,9

29.735

4.193

12,4

Tng cộng (cân đối so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2015)

33.828

 

 

 

 

 

 

 

 

31.006

2.822

8,3

30.619

3.209

9,5

30.215

3.613

10,7

29.735

4.093

12,1

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Định mức cán bộ, nhân viên năm 2018

Tổng

Chia ra

Trong đó

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

Sự nghiệp Y tế

Sự nghiệp khác

Biên chế

Hợp đồng lao động

Biên chế

Hợp đồng lao động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam

64

20

44

5

38

15

6

2

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam

66

21

45

8

37

13

8

3

Làng Hòa Bình Quảng Nam

63

19

44

7

36

12

8

4

Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam

41

18

23

3

18

15

5

Tổng cộng

234

78

156

23

129

55

27

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên tổ chức Hội

Định mức lao động năm 2018

Ghi chú

Tng

Chia ra

Biên chế sự nghiệp

Hợp đồng lao động

I

Hội đặc thù

88

59

29

 

1

Liên hiệp các hội Khoa học-Kỹ thuật

7

5

2

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

 

 

3

Hội Văn học-Nghệ thuật

7

7

 

 

4

Hội Nhà báo

4

3

1

 

5

Hội Luật gia

4

4

 

 

6

Liên minh Hợp tác xã

14

14

 

 

7

Hội Khuyến học

4

2

2

 

8

Hội Người mù

4

4

 

 

9

Hội Chthập đỏ

12

10

2

 

10

Hội Từ thiện

4

2

2

 

11

Hội Đông y

4

4

 

 

12

Hội Tù yêu nước

4

 

4

 

13

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

 

4

 

14

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

4

 

4

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin

4

 

4

 

16

Hội Bảo trợ Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo

4

 

4

 

II

Hội không đặc thù

3

3

0

 

1

Hội Làm vườn

3

3

 

 

Tổng cộng (I+II)

91

62

29