Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Phú Cường
Ngày ban hành: 09/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2016/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Xét Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung cụ thể như sau:

1. Mục tiêu tổng quát

Hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai hợp lý, liên thông với mạng lưới giao thông vùng, Quốc gia; tăng cường kết nối giữa các phương thức vận tải đường sắt, đường biển, hàng không, đường thủy nội địa với năng lực lưu thông tốt, tiến tới giao thông thông minh và an toàn cao; đa dạng hóa các loại hình vận tải và phương tiện vận tải nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa, hành khách với chất lượng ngày càng cao.

2. Mục tiêu cụ thể

a) Mục tiêu phát triển đến năm 2020

- Đối với đường tỉnh: Phát triển mạng lưới, mở rộng, nâng cấp, đưa vào cấp kỹ thuật với quy mô tối thiểu đường cấp IV ở vùng đồng bằng, đoạn qua các đô thị đạt quy mô theo quy hoạch xây dựng phát triển đô thị; phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ nhựa hóa đạt 100%.

- Đối với hệ thống đường huyện và đường xã: 100% tuyến đường huyện, đường xã đáp ứng được nhu cầu đi lại và phát triển của địa phương; tỷ lệ mặt đường cứng (bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng) đường huyện đạt tối thiểu 95%, đường xã đạt tối thiểu 70%.

- Bến, bãi đỗ xe: Nâng cấp, tăng năng lực phục vụ với các bến xe hiện có; quy hoạch mới các bến xe khách liên tỉnh ở huyện phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.

b) Mục tiêu định hướng phát triển đến năm 2030

Nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận tải theo các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện lợi và hiệu quả; phát triển giao thông đô thị hướng tới văn minh, hiện đại.

3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

a) Hệ thống đường tỉnh (chi tiết Phụ lục 01)

- Giai đoạn 2016 - 2020:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn km 0+00 đến km 35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn QL.1 đến km 16+754), ĐT.768 (đoạn Ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên), ĐT.769, ĐT.770, ĐT.771 (đoạn km 1+200 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.774, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường Đoàn Văn Cự.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ km 5+500 đến km 10+00), ĐT.767 (đoạn còn lại), ĐT.768 (đoạn còn lại), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn KDC xã Phước Thiền), ĐT.772 (16,7 km đoạn hiện hữu), ĐT.773 (5,4 km hiện hữu và mở mới 24,6 km theo hình thức BOT đoạn từ giao QL.1 đến giao QL.56), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776.

+ Các tuyến mở mới: ĐT.769D (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Vành Đai 3), ĐT.778 (theo hình thức BOT).

- Giai đoạn 2021 - 2025:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn giao ĐT.769 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.772 (đoạn hiện hữu), ĐT.773 (đoạn hiện hữu), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.769D (đoạn Hùng Vương đến Vành Đai 3), ĐT.778.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.765 (đoạn từ km 0+00 đến km 5+500 và km 10+00 đến cuối tuyến), ĐT.766 (đoạn tránh thị trấn Gia Ray dài 3,2 km), ĐT.769 (đoạn từ giao QL.1 đến Nghĩa trang xã Bình An và mở mới đoạn nắn chỉnh hướng tuyến tránh Sân bay Long Thành), ĐT.771 (đoạn QL.51 đến giao ĐT.769), ĐT.772 (mở mới đoạn từ Long Khánh đến Trảng Bom), ĐT.773 (đoạn mở mới đến giao ĐT.769), ĐT.774, ĐT.777, ĐT.769D (đoạn còn lại).

+ Các tuyến mở mới: ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.779.

- Giai đoạn 2026 - 2030:

+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.770, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.765B.

b) Trục chính quan trọng khác

- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7 km, xây dựng quy mô mặt đường rộng 15m x 2 bên, nền 33 m, lộ giới 61 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường Vành Đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường ra Cảng Phước An: Dài 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

- Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,4 km, xây dựng theo tiêu chuẩn đường chuyên dùng, mặt đường chính rộng 7,5 m; mặt đường phụ rộng 06 m, lề đường được đắp bằng đất nền mỗi bên rộng 01 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.

c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết Phụ lục 02)

- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu là cấp IV, mặt bê tông nhựa, rộng 07 m, nền 09 m, hành lang an toàn mỗi bên 09 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 01 m, lộ giới tối thiểu là 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt cấp III, mặt bê tông nhựa, rộng 07 - 11 m, nền 12 m, hành lang an toàn mỗi bên 13 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 02 m, lộ giới là 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 đến 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 07 m đến 09 m.

- Giai đoạn đến năm 2025, đầu tư tập trung cứng hóa các tuyến mặt đường đất và đường cấp phối sỏi đỏ, các tuyến có kết cấu mặt nhựa hoặc bê tông xi măng có chất lượng tốt thì duy tu bảo dưỡng thường xuyên; một số tuyến theo tiêu chuẩn cấp V, cấp VI.

- Khối lượng nâng cấp và mở mới giai đoạn 2016 - 2020 là 435,3 km và 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 là 309,5 km và 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 là 560,0 km và 169,9 km.

4. Quy hoạch bến, bãi đỗ xe đường bộ

- Bến xe liên tỉnh: Nâng cấp, mở mới 17 bến xe giai đoạn đến năm 2020; 12 bến giai đoạn 2021 - 2030 và xóa bỏ Bến xe Xuân Lộc hiện hữu (chi tiết Phụ lục 03).

- Bãi đỗ xe, điểm đỗ xe: Mở mới 21 điểm đỗ xe với tổng diện tích khoảng 2,1 ha trên địa bàn thành phố Biên Hòa và các huyện, thị xã Long Khánh.

- Bãi đỗ xe tải: Bố trí tại khu vực cảng và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.

5. Nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án ưu tiên đầu tư đường bộ

a) Tổng nhu cầu vốn đầu tư: Đến năm 2030 tổng nhu cầu vốn đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải đường bộ ước khoảng 19.512,1 tỷ đồng.

b)  Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước, Trái phiếu Chính phủ, tín dụng, vốn PPP, ODA, BOT và xã hội hóa.

c) Danh mục dự án ưu tiên đầu tư đến 2020: (Chi tiết tại Phụ lục 04)

6. Các giải pháp thực hiện:

- Thống nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch theo Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh.

- Huy động các nguồn lực xã hội, giải pháp về nguồn vốn (ODA, BOT, PPP, xã hội hóa) để thực hiện đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông theo quy hoạch; ưu tiên bố trí đủ nguồn vốn ngân sách để đầu tư một số công trình cấp bách.

- Xây dựng kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng mục tiêu quy hoạch, đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện quy hoạch để kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh.

- Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, nhất là quản lý về xe tải chở quá khổ, quá tải nhằm giảm thiểu các tác động xấu làm xuống cấp cơ sở hạ tầng đường bộ; khuyến khích áp dụng công nghệ, vật liệu mới vào xây dựng; áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành.

- Tổ chức tốt việc tuyên truyền cho người dân về quy hoạch giao thông vận tải, nhằm tạo được sự đồng thuận cao trong việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án giao thông.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai trong tổng thể Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với các nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 


Phụ lục I: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài
(km)

Quy hoạch đến 2030

Giai đoạn đến 2020

Giai đoạn 2021 - 2025

Giai đoạn 2026 - 2030

Chiều rộng (m)

Cấp

Lộ giới (m)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

K. lượng (km)

K. phí 
(tỷ.đ)

Mặt

Nền

Nâng
cấp

Làm
mới

Nâng
cấp

Làm
mới

Nâng
cấp

Làm
mới

 

A

Các tuyến đường tỉnh hiện hữu 

614,1

 

 

 

 

245,8

24,6

1.496,7

82,6

74,4

1.790,0

135,0

0,0

679,0

1

ĐT.760

Cầu Ông Tiếp

Cầu Tân Vạn

9,3

 

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 1

Cầu Ông Tiếp

QL.1K

 

Đường đô thị

ĐĐT

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

QL.1K

Cầu Tân Vạn

 

Đường đô thị

ĐĐT

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐT.761

ĐT.767

Km37+300

37,3

11,0

12,0

III

45

Nâng cấp mở rộng 02 km cuối tuyến, duy ty bảo dưỡng đoạn hiện hữu

Duy tu bảo dưỡng

 

37,3

 

 219,8

3

ĐT.762

Quốc lộ 20

ĐT.767

20,5

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

20,5

 

  120,8

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Vĩnh An

Đường N9

ĐT.767

 

Đường đô thị

ĐĐT

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐT.763

Quốc lộ 1

Quốc lộ 20

29,4

11,0

12,0

III

45

29,4

 

  40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

5

ĐT.764

Quốc lộ 56

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

18,7

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

18,7

 

 110,2

6

ĐT.765

Quốc lộ 1

Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu

28,3

11,0

12,0

III

45

Nâng cấp 4,5 km từ Km 5+500 đến Km 10+000, duy tu bảo dưỡng các đoạn còn lại

Nâng cấp 18.3 km cuối tuyến. Duy tu bảo dưỡng 10 km đầu tuyến

Duy tu bảo dưỡng

 

7

ĐT.766

QL.1 - xã Xuân Hiệp

Cầu Gia Huynh

15,0

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

 

3,2

    50,3

Duy tu bảo dưỡng

 

8

ĐT.767

QL.1

ĐT.761 (xã Mã Đà)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.1

Km 2+064

2,1

12,0

22,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Km 2+064

Km 16+754

14,7

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3

Km 16+754

ĐT.761 (xã Mã Đà)

8,6

11,0

12,0

III

45

8,6

 

    35,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đường vào trường THCS

Trung tâm Dịch vụ du lịch

 

Đường đô thị

ĐĐT

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Ngã 4 Trung tâm hành chính

Ranh thị trấn

 

Đường đô thị

ĐĐT

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐT.768

Ngã 3 Gạc Nai

ĐT.767

37,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Gạc Nai

Cầu Thủ Biên

 

Đường đô thị

ĐĐT

24

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Cầu Thủ Biên

ĐT.767

 

11,0

12,0

III

45

21,0

 

  40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

10

ĐT.769

QL.1 (Dầu Giây)

QL.51B

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.1 (Dầu Giây)

Nghĩa trang xã Bình An

18,2

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

18,2

 

  107,3

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Nghĩa trang xã Bình An

Đ,Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành

11,8

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Chuyển về huyện quản lý

Chuyển về huyện quản lý

 

Đoạn 3

Đ. Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành

QL.51B

3,2

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4 (nắn chỉnh hướng tuyến)

Nghĩa trang xã Bình An

UBND xã Lộc An

8,4

11,0

12,0

III

45

 

 

         -  

 

8,4

  132,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Qua thị trấn Dầu Giây

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

ĐT.769B

Phà Cát Lái

QL.51A

29,4

Đường đô thị

ĐĐT

32 - 35

29,4

 

     9,2

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

12

ĐT.Suối Tre-Bình Lộc (ĐT.770)

QL.1

Quốc lộ 20

11,3

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

11.3

 

   66.6

 

Đoạn qua thị xã Long Khánh

 

 

 

12,0

15,0

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

ĐT.769C (25B)

Quốc lộ 51

Đường Quách Thị Trang

14,5

Đường đô thị

ĐĐT

80,0

14,5

 

   31,5

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

14

 

ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch)

Giao QL.51

Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ)

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

Giao QL.51

Ranh Long Thành

9,0

Đường đô thị

ĐĐT

70

 

 

 

 

9,0

  141,4

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Đi qua KCN Long Thành

3,5

Xây dựng theo quy hoạch KCN

ĐCD

 

 

 

 

KCN đầu tư

Đường chuyên dùng

 

Đoạn 3

KCN Long Thành

ĐT.769

4,9

30,0

37,0

ĐĐT

100

 

 

         -  

4,9

 

    78,8

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4

Qua khu dân cư xã Phước Thiền

1,2

30,0

33,0

ĐĐT

48

1,2

 

    25,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 5

Km1+200

Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ)

5,8

08 làn xe

ĐĐT

100

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

15

ĐT.322B

ĐT.761

ĐT.761

 

Chuyển về huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)

ĐT.766, Xuân Lộc

ĐT.767, Trảng Bom

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.766, Xuân Lộc

Thị xã Long Khánh

16,7

11,0

12,0

III

45

16,7

 

    50,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

Thị xã Long Khánh

ĐT.767, Trảng Bom

33,3

11,0

12,0

III

45

 

 

         -  

 

33,3

  523,3

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Đoạn mở mới

 

Đường đô thị

ĐĐT

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 2

Đoạn hiện hữu

 

Đường đô thị

ĐĐT

20,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

ĐT.Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773)

QL.1

ĐT.769 - xã Bình An

 

 

 

 

 

 

 

          -  

 

 

            -  

 

 

 

 

Đoạn 1 (mở mới)

QL.1

QL.56

24,6

11,0

12,0

III

45

 

24,6

 850,0

 

 

            -  

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2 (hiện hữu)

QL.56

Đường Suối Quýt

12,5

11,0

12,0

III

45

5,4

 

21,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3 (9,4 km hiện hữu)

Đường Suối Quýt

ĐT.769

9,4

7,0

9,0

IV

45

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 Chuyển về huyện quản lý

 

Đoạn 4 (mở mới 10,5 km)

Đường Suối Quýt

ĐT.769  -xã Bình An

10,5

11,0

12,0

III

45

 

 

 

 

10,5

  165,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Long Giao

Trục chính đô thị Long Giao

 

Đường đô thị

ĐĐT

80,0

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

18

ĐT.30/4 (ĐT.774)

Km46+950 QL,20

Ranh tỉnh Bình Thuận

4,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

4,7

 

    17,6

Duy tu bảo dưỡng

 

19

ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B)

ĐT. Cao Cang

QL.20

53,7

7,0

9,0

IV

32

53,7

 

 100,7

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

20

ĐT. Cao Cang (ĐT.775)

Quốc lộ 20

Ranh tỉnh Bình Thuận

13,3

11,0

12,0

III

45

5,0

 

    40,0

Duy tu bảo dưỡng

 

13,3

 

   78,4

 

Đoạn qua thị trấn Định Quán

Trục chính thị trấn Định Quán

 

Đường đô thị

ĐĐT

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776)

ĐT.763

Ranh huyện Vĩnh Cửu

54,4

5,5

9,0

IV

32

54,4

 

 160,3

Duy tu bảo dưỡng

 

54,4

 

 204,0

22

ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777)

Quốc lộ 1

ĐT. Hương lộ 2 nd (km 9+560)

26,0

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

16,0

10,0

  345,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thị trấn Trảng Bom

Trục chính thị trấn Trảng Bom

 

Đường đô thị

ĐĐT

45,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Đồng Khởi

Ngã 4 Tân Phong

ĐT.768

5,7

Đường đô thị

ĐĐT

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đường Đoàn Văn Cự

QL.1

ĐT.768

6,3

Đường đô thị

ĐĐT

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các tuyến đường tỉnh mở mới

 

 

113,7

 

 

 

 

0,0

31,4

508,8

22,7

32,6

1.301,4

27,0

0,0

101,3

1

ĐT.Xuân Định - Lâm San  (ĐT.765B)

QL.1

ĐT.765

27,0

5,5

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

   27,0

 

101,3

2

ĐT. Hương Lộ 2 (ĐT.771B)

QL.51

Đường vào làng đại học

17,8

11,0

12,0

III

45

 

 

 

 

 17,8

 279,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn qua thành phố Biên Hòa

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn qua đô thị Nhơn Trạch

 

 

 

Đường đô thị

ĐĐT

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐT. 25C (ĐT.769D)

Sân bay Long Thành

Đường Liên cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sân bay Long Thành

QL.51

3,5

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

 

 

 

3,5

  185,0

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2

QL.51

Đường Hùng Vương

3,4

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

 

          

 

3,4

  179,7

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 3

Đường Hùng Vương

Đường Vành Đai 3

11,0

37,0

74,0

ĐĐT

100

 

11,0

    60,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 4

Đường Vành đai 3

Đường Liên Cảng

7,9

37,0

74,0

ĐĐT

 

 

 

 

 

7,9

  417,6

Duy tu bảo dưỡng

 

4

ĐT.768B

ĐT.768 (Bình Hòa)

Đường Đoàn Văn Cự

11,6

14,0

14,0

ĐĐT

30

 

 

           

11,6

 

  174,0

Duy tu bảo dưỡng

 

5

ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778)

QL.1 km1854+200

ĐT.769 (xã Bình Sơn)

20,4

11,0

12,0

III

45

 

20,4

  448,8

Duy tu bảo dưỡng

 

Duy tu bảo dưỡng

 

6

ĐT. Xuân Tâm - Xuân Đông (ĐT.779)

QL.1

ĐT.765

11,1

11,0

12,0

III

45

 

 

            

11,1

 

    65,4

Duy tu bảo dưỡng

 

C

Trục chính quan trọng khác

 

 

29,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên Cảng Nhơn Trạch

Khu bến Phước Lương

KCN Ông Kèo

14,7

30,0

33,0

ĐCD

61

Đường chuyên dùng

 

Đường chuyên dùng

 

 

 

2

Đường Vành Đai 3 nối dài

Cao tốc Long Thành - Bến Lức

Đường vào KCN Ông Kèo

2,3

Đường đô thị

ĐĐT

48,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ra Cảng Phước An

Vòng xoay

Cảng Phước An

11,1

Đường đô thị

ĐĐT

42,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường nối Quận 2 TPHCM - Nhơn Trạch

Cao tốc Long Thành - Bến Lức

Phà Cát Lái

8,5

Đường đô thị

ĐĐT

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

QL.51

Ranh mỏ đá Đồng Nai

7,4

Đường chuyên dùng

ĐCD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

757,1

 

 

 

 

245,8

56,0

2.005,5

105,3

107,0

3.091,4

162,0

0,0

780,2

Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng)

 

Phụ lục II: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Quy hoạch đến năm 2030

Dài
(km)

C.rộng (m)

Cấp

Lộ
giới

2016 - 2020

2021 - 2025

2026 - 2030

Khối lượng (km)

K. phí

Khối lượng (km)

K. phí

Khối lượng (km)

K. phí

Mặt

Nền

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

Nâng cấp

Làm mới

tỷ đồng

A

Hệ thống đường huyện hiện hữu

1.370,7

 

 

 

 

433,7

1,0

1.676,9

307,5

77,3

1.616,4

466,9

13,3

1.507,1

I

Huyện Nhơn Trạch 

96,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các tuyến đường huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

ĐT.769 (xã Phước Thiền)

ĐT.769 (xã Đại Phước)

33,3

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Đường Đê Ông Kèo

4,2

3

Đường Nguyễn Văn Ký

Đường Hùng Vương

Đường Hương lộ 12 (Long Thành)

0,8

4

Đường Võ Thị Sáu

Đường Hùng Vương

Khu dân cư

3,2

5

Đường Huỳnh Văn Lũy

Đường Trần Văn Trà

Đường Hùng Vương

0,7

6

Đường Lý Tự Trọng

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

4,4

7

Đường Hà Huy Tập

ĐT.769

Đường Hùng Vương

2,6

8

Đường Đào Thị Phấn

Đường Cây Dầu

KCN Nhơn Trạch

3,7

9

Đường Nguyễn Văn Trị

ĐT.769

Đường Đê Ông Kèo

3,2

b

Các tuyến đô thị chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Xã Long Thọ

7,8

Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch

2

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

ĐT.769

Đường Hùng Vương

8,8

3

Đường Trần Nam Trung

ĐT.769

Đường Hùng Vương

0,6

4

Đường Cây Dầu

ĐT.769

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,8

5

Đường Kim Đồng

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Trần Văn Ơn

0,8

6

Đường Giồng Sắn

Đường Hùng Vương

Giồng Sắn

0,7

7

Đường Trần Văn Ơn

ĐT.769

ĐT.25B

2,6

8

Đường Nguyễn Ái Quốc

Đường Hùng Vương

km 5+600

5,6

9

Đường Võ Văn Tần

Đường Hùng Vương

km 5+300

5,3

10

Đường Nguyễn Văn Cừ

ĐT.319

Đường Hùng Vương

3,7

11

Đường Huỳnh Văn Nghệ

ĐT.25B

km 0+950

0,95

12

Đường Nguyễn Thị Nhạt

ĐT.769

Đường Đào Thị Phấn

1,2

II

Huyện Long Thành 

141,3

 

 

 

 

24,0

13,7

165,6

48,4

4,0

177,2

38,1

0,0

114,3

1

Đường  Long Đức - Lộc An

QL.51

Đ. Đội 3 Nông trường    Long Thành

3,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Phước Bình

QL.51

Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa - Vũng Tàu)

11,7

15,0

16,0

IV

32

Công ty Tuấn Lộc thực hiện

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Ấp 1 - Ấp 3

Đường Phước Bình

Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa - Vũng Tàu)

2,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tân Hiệp

QL.51

Xã Tân Hiệp

9,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 1

QL.51

Cầu Số 1

 

 

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 2

Cầu Số 1

Xã Tân Hiệp

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

5

Đường Cây Cầy - Suối Le

Ngã ba Cây Cầy

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

6

Đường Bàu Cạn

QL.51

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

16,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Phước Bình - Bàu Cạn  Cẩm Đường

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

Đường Suối Quýt

19,1

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đoạn hiện hữu

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn 2

Đoạn mở mới

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

8

Đường Hương Lộ 12

QL.51

Đường Nguyễn Văn Ký (Nhơn Trạch)

3,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Khai Thác Đá 3

QL.51

Ấp Xã Hoàng

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Bưng Môn

QL.51

ĐT.769

7,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

11

Đường Cầu Xéo - Lộc An

Đường Lê Duẩn

ĐT.769

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

12

Đ.Hương lộ 21

QL.51

Ranh TP.Biên Hòa

7,9

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường An Định

Đ.Hương lộ 21

ĐT.Hương Lộ 2 nối dài

4,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đ.Hương lộ 21

Khu sản xuất nông nghiệp

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

Khu sản xuất nông nghiệp

ĐT. Hương Lộ 2 nối dài

 

7,0

9,0

IV

32

Do Cty AMATA đầu tư

 

 

0,0

 

 

 

14

Đường An Phước - Tam An

Đường Lê Duẩn

Đường  Hương Lộ 21

2,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Ấp 7 - Ấp 8

QL.51

ĐT. Chất Thải Rắn

3,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Lò Gạch - Cầu Nước Trong

QL.51

KCN Long Đức

3,9

18,0

32,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Bờ Đê Long Đức

ĐT.Chất Thải Rắn

Đường  Đội 3 Nông trường  Long Thành

4,1

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

18

Đ. Đội 3 Nông trường  Long Thành

ĐT.769

Đường Bờ Đê Long Đức

6,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

ĐT.769

Km2+400

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+400

Km5+400

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 3

Km5+400

Km5+400

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

19

Đường Sa Cá

ĐT.769

Khu sản xuất nông nghiệp

2,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường Cầu Mên

ĐT.769

Ranh xã Sông Nhạn (Cẩm Mỹ)

3,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường Suối Trầu

ĐT.  Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Suối Trầu

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

Dành quỹ đất cho sân bay

22

Đường Suối Quýt

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Hồ Cầu Mới

2,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

23

Đường Dầu Ba

Đường Phước An -Tam An

Khu sản xuất nông nghiệp

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

24

Đường Ấp 8 Bình Sơn

ĐT.769 (UBND  xã Bình Sơn)

ĐT.769 (Khu TĐC)

3,6

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

25

Đường Long Đức - Long An

Đường Long Đức - Lộc Án

Đường  Võ Thị Sáu

2,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường Khu 12 Long Đức

Đường Lê Duẩn

ĐT.769

 

Chuyển thành đường đô thị

 

 

 

 

 

27

Đ.769 (chuyển cấp)

Ngã 3 ĐT.769 - Đ. Đội 3 Nông trường

UBND xã Lộc An

8,4

11,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

III

Huyện Cẩm Mỹ

194,0

 

 

 

 

62,1

0,0

261,1

65,2

26,0

452,8

74,9

0,0

224,7

1

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

QL.56

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

24,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Ranh xã Xuân Thạnh (Thống Nhất)

14,5

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Khu 3 ấp 6

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

5,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

km 4+300

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

0,0

 

0,0

 

Đoạn 2 (mở mới)

km 4+300

Đường  Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

 

4

Đường 57 - Suối Râu

Đường Sông Nhạn Dầu Giây

Đường Cầu Đỏ - Suối Râu

5,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

5

Đường Cầu Đỏ - Suối  Râu

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

5,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

km 4+300

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

km 4+300

Đường Xuân Lập - Bàu Sao

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

6

Đường Thừa Đức - Long Khánh

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Ranh TX. Long Khánh

9,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2 (mở mới)

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Ranh TX. Long Khánh

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Hồ Cầu Mới

11,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường QL.56 - Cẩm Đường

QL.56

Đường  Suối Quýt

11,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.56

Km 1+800

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2

Km 1+800

Đường Lô 10/11

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 3

Đường  Lô 10/11

Đường Lô 13/14

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn 4

Đường Lô 13/14

Ấp 8 xã Thừa Đức

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 5 (mở mới)

Ấp 8 xã Thừa Đức

Đường  Suối Quýt

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Đầu tư đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

9

Đường Khu Công nghệ sinh học

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân  Lộc

Khu Công nghệ sinh học

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Hoàn Quân  - Xuân Mỹ

QL.56

ĐT.764

3,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

11

Đường Xuân Định - Lâm San

Cầu Suối Hai

ĐT.765

 

Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

 

 

 

 

 

12

Đường Ấp 3 -Lâm San -Quảng Thành

ĐT.765

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

3,6

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

13

Đường Ấp 5 -Quảng Thành

ĐT.765

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

1,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

14

ĐT 765 đi Làng Dân tộc

ĐT.765

Làng Dân tộc

3,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

15

ĐH.72

ĐT.765

ĐT. Xuân Định - Lâm San

4,8

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

16

Đường Ấp 6 - Ấp 7 Sông Ray

ĐT.764

ĐT. Xuân Định - Lâm San

2,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

17

Đường ấp 10 - 11, Xuân Tây

ĐT.764

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

2,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường Xuân Đông - Xuân Tây

ĐT.765

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

19

Đường Tân Bình

Đường Xuân Định - Lâm San

ĐT. Xuân Định - Lâm San

4,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Đường Xuân Định - Lâm San

Km2+800

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+800

ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

20

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

QL.56

ĐT.765

15,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

21

Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa

QL.56

ĐT. Xuân Định - Lâm San

6,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường Tập Đoàn 6  -  Nam Hà

ĐT. Xuân Định - Lâm San

Đường Xuân Bảo - Xuân Tây

 

Chuyển về xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

23

Đường Xuân Bảo - Xuân Tây

ĐT. Xuân Định - Lâm San

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

6,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

24

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

Ranh xã Xuân Phú (Xuân Lộc)

Đường ấp 4 -Xuân Tây

3,9

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

25

Đường ấp 4 -Xuân Tây

ĐT.765

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

5,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

26

Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây

ĐT.765

Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông

9,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

27

Đường Rừng Tre -  La Hoa

ĐT.764

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

3,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

28

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

ĐT.765

Rừng Tre

4,8

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

29

Đường đi Cọ Dầu

ĐT.765

Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc)

4,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

30

Đường Láng Me - Cọ Dầu

Đường  đi Cọ Dầu

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

31

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

ĐT.765

Cầu Sông Ray

6,5

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp thành ĐT.779

Nâng cấp thành ĐT.779

IV

Huyện Trảng Bom 

65,9

 

 

 

 

27,2

0,0

71,6

7,4

0,0

22,2

13,4

0,0

40,2

1

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

Ranh xã Gia Tân 2

1,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Hương lộ 24

ĐT.762

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

6,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

QL.1

Hồ Trị An

17,8

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

Đường  Vĩnh Tân - Cây Điệp

3,7

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường 19/5

ĐT.762

Đ. Sông Thao - Bàu Hàm

7,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

QL.1

Ranh huyện Thống Nhất

7,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Hưng Long - Lộ 25

QL.1

Ranh huyện Thống Nhất

6,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Bình Minh - Giang Điền

QL.1

ĐT. Chất thải rắn

8,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường 30/4

ĐT.762

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

5,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

10

Đường Bình Minh - Quảng Tiến

Đường Bình Minh - Giang Điền

Đường Trần Phú

 

Chuyển thành đường đô thị

Đường đô thị

Đường đô thị

Đường đô thị

V

Huyện Thống Nhất 

79,7

 

 

 

 

42,2

0,0

111,1

15,6

0,0

46,7

10,1

0,0

30,3

1

Đường Vườn  Xoài

QL.20

Cánh đồng ngô

3,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Đức Huy - Thanh Bình

QL.20

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ

7,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Chu Văn An - Định Quán

QL.20

Đường Cầu Ván (huyện Định Quán)

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tây Kim - Thanh Bình

QL.20

Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom)

8,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.20

Km 2+400

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+400

Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom)

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

5

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

QL.20

Đường Suối Nho - Xuân Thiện (huyện Định Quán)

12,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Võ Dõng 3 - Soklu

QL.20

ĐT.762

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

7

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

QL.20

Đường  Lạc Sơn - Xuân Thiện

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện

QL.20

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

8,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Lê Lợi - Bàu Hàm

QL.20

Đường Sông Thao - Bàu Hàm

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

QL.1

Xã Sông Thao

3,8

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

QL.1

ĐT.769

8,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

ĐT.769

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (huyện Cẩm Mỹ)

2,1

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường thị trấn  Hưng Lộc

QL.1

Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

5,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.1

Km3+500

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km3+500

Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

14

Đường Hưng Long - Xã lộ 25

ĐT.769

Ranh huyện Trảng Bom

2,9

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

VI

Huyện Xuân Lộc 

137,7

 

 

 

 

7,8

7,4

105,4

34,7

26,0

312,1

20,2

13,3

167,0

1

Đường Xuân Định - Sông Ray

QL.1

Cầu Suối Hai

 

Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San

 

 

 

 

 

 

2

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

QL.1

Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ)

6,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường - Lang Minh - Xuân Đông

ĐT.765

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

5,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.765

Ranh xã Xuân Đông

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn mở mới

Ranh xã Xuân Đông

Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Xuân Tâm - Xuân Đông

QL.1

Cầu Sông Ray

4,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp thành ĐT.779

Nâng cấp thành ĐT.779

5

Đường Sóc Ba Buông

QL.1

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

12,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Làng Dân tộc

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Làng Dân tộc

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm

QL.1

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

13,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Cầu ấp 3

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Cầu ấp 3

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

7

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

QL.1

Đường Xuân Trường -Trảng Táo

14,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường  Tân Hữu - Trảng Táo

ĐT.766

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

9,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn hiện hữu

ĐT.766

Cầu BTCT đang thi công

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Cầu BTCT đang thi công

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

9

Đường Xuân Trường - Trảng Táo

ĐT.766

Ranh Bình Thuận

16,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn hiện hữu

QL.1

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn mở mới

Đường Xuân Tâm - Trảng Táo

Ranh Bình Thuận

 

7,0

9,0

IV

32

0,0

 

0,0

 

 

 

 

 

 

10

Đường Xuân Trường - Suối Cao

ĐT.766

Chùa Suối Cao

11,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

ĐT.766

ĐT. Thanh Sơn - Xuân Bắc

15,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường vào Chùa Gia Lào

ĐT.766

Chùa Gia Lào

3,7

9,0

12,0

III

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587

Theo quy hoạch riêng

 

16,0

26,0

ĐĐT

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường Chiến Thắng - Long Khánh

QL.1

Cầu Suối Rết

2,3

16,0

26,0

ĐĐT

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường quanh núi Chứa Chan

Đường  vào Chùa Gia Lào

Chùa Gia Lào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

0,0

 

Đoạn hiện hữu

Đường vào Chùa Gia Lào

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát

4,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn mở mới

Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát

Chùa Gia Lào

13,1

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường  Hồ Núi Le

ĐT.766

Hồ Núi Le

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

VII

Huyện Vĩnh Cửu 

106,0

 

 

 

 

50,3

0,0

129,3

11,1

17,3

161,5

22,2

0,0

66,6

1

Đường Hương lộ 09

ĐT.768

Đường Hương lộ 09 (Km0+450)

7,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Hương lộ 07

ĐT.768

Đường Hương lộ 15

6,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Hương lộ 15

ĐT.768

Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh)

7,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Tân Hiền

ĐT.768

Đường Hương lộ 6

3,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Bình Hòa - Cây Dương

ĐT.768 (ngã ba Bình Hòa)

ĐT.768 (ngã ba Cây Dương)

7,7

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Bình Lục - Long Phú

Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Thảo)

Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Lợi)

4,3

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường ấp 3 -Tân An

ĐT.768

Đường Bến Xúc

4,5

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

8

Đường Long Chiến

Đường Hương lộ 15

Sông Đồng Nai

2,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

9

Đường ấp 1 Thạnh Phú (trục 16)

ĐT.768

Ranh TP. Biên Hòa (Km2+100)

 

Chuyển về xã quản lý

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Bình Chánh - ấp 4

ĐT.761

ĐT.761

8,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Đường Cộ - Cây Xoài

ĐT.767

ĐT.768

10,0

10,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Vĩnh Tân  - Tân An

ĐT.767, xã Vĩnh Tân

ĐT.768, xã Tân An

12,3

6,0

7,5

V

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu)

ĐT.767, xã Vĩnh Tân

Km3+400 (rừng tràm canh Nhân dân khu vực)

 

6,0

7,5

V

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2 (8,9 km mở mới)

Km3+400 (rừng tràm canh nhân dân khu vực)

ĐT.768, xã Tân An

 

6,0

7,5

V

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

 

13

Đường Sở Quýt

ĐT.768

Ranh Trảng Bom (Km2+800)

2,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

ĐT.767

Ranh Trảng Bom (Km3+200)

3,2

10,0

12,0

III

45

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT.767

Km 2+200

 

10,0

12,0

III

45

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+200

Ranh Trảng Bom (Km3+200)

 

10,0

12,0

III

45

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III

 

 

0,0

 

 

 

15

Đường ranh thị trấn Vĩnh An

ĐT.768

Ranh Trảng Bom (Km2+700)

8,4

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1 (5,7 km mở mới)

ĐT.768

ĐT.767

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

 

 

Đoạn 2 (2,7 km hiện hữu)

ĐT.767

Ranh Trảng Bom (Km2+700)

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

16

Đường  Bến Xúc

Đường Đường Cộ - Cây Xoài

Đường  Làng Đồi Xanh (Trảng Bom)

2,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

17

Đường . Bình Lợi - T. Bình  - T. Phú (Ông Binh)

Đường Hương lộ 07

ĐT.768

2,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

18

Đường Bàu Tre

Đường Hương lộ 15

ĐT.768

1,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1 (1,3 km hiện hữu)

Đường Hương lộ 15

Đường Hương lộ 06

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2 (2,7 km mở mới)

Đường Hương lộ 06

ĐT.768

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

19

Đường Bùng Binh

Đường  Đoàn Văn Cự

Đường  Bà Vân

2,1

7,0

9,0

IV

32

Giao mỏ đá đầu tư

 

 

0,0

 

 

 

20

Đường 768 nối dài

ĐT.762

Ngã tư bệnh viện

2,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

21

Đ. 322A

ĐT.761

ĐT.761

1,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

22

Đường Hương lộ 6

Đường  Hương lộ 15

Đường Tân Hiền (bến phà Bà Miêu)

3,1

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

23

Đ. 322B

ĐT.761

ĐT.761

2,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

VIII

Huyện Định Quán 

271,5

 

 

 

 

133,2

0,0

494,7

39,7

0,0

119,1

211,8

0,0

635,4

1

Đ. 120

Km53+495 QL.20

Ranh xã Phú Lộc - H. Tân Phú

8,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường 118 -Sông Đồng Nai 

Km51+060 QL.20

Sông Đồng Nai

8,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

3

Đường Phú Lợi - Phú Hòa

Km48+240 QL.20

Đường Trà Cổ H. Tân Phú

8,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Suối Soong 2

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

Đường 118 - Sông Đồng Nai

2,8

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

5

Đường ấp 1 xã Phú Vinh

CCN Định Quán

Đường Suối Soong 2

6,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Cầu Trắng

Thị trấn  Định Quán

Xã Ngọc Định

6,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường vào Thác Mai

Km43+685 QL.20

Thác Mai

22,4

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Km 43+685 QL.20

Cầu Suối Đá

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Cầu Suối Đá

Thác Mai

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

8

Đường Ngã Tư Sở

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

Bến phà Năm Bửu

16,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

Km13+247

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km13+247

Bến phà Năm Bửu

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

9

Đường  96 - La Ngà

Km28+700 QL.20

Hồ Trị An

5,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Km28+700 QL.20

Km2+900

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+900

Km4+290

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 3

Km4+290

Hồ Trị An

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

10

Đường Bến Cá - Phú Cường

Km19+060 QL.20

Bến cá Phú Cường

3,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

11

Đường vào Bến Nôm

Km18+895 QL.20

Ấp Bến Nôm

5,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Cầu Ván

Km21+590 QL.20

Ranh huyện Thống Nhất

4,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường ấp 2 - ấp 9, Gia Canh

Km3+00 ĐT.Cao Cang

Km5+300 Đ. vào thác Mai

6,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Km3+00 ĐT.Cao Cang

Km2+300

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+300

Ranh huyện Thống Nhất

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

14

Đường  ấp 1 - 2 Thanh Sơn

Bến phà 107

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

10,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Bến phà 107

Ấp 2 - Thanh Sơn

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Ấp 2 Thanh Sơn

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

15

Đường ấp 6 - ấp 8 Thanh Sơn

Đường Ngã Tư  Sở km 8

Đường Ngã Tư  Sở

7,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

16

Đường vào đồng lúa Bàu Kiên

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

Km8+200

8,2

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

17

Đường  nối 118 - 120

Km6+500 Đ.118

Km6+200 - Đ.120

7,1

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

18

Đường 101 La Ngà

Km32+950 QL.20

Hồ Trị An

4,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

19

Đường 101 Nam Lộ

Km33+165 QL.20

ĐT.763

12,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường Na Goa

Đường 101 Nam Lộ

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

5,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

21

Đường 101 - Vĩnh An

Km1+500 Đ.101

Ấp Vĩnh An

6,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

22

Đường vào khu an dưỡng

Km34+340 QL.20

Khu an dưỡng

2,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

23

Đường 120 đi Gia Canh

Km52+840 QL.20

Km2+940 ĐT. Cao Cang

9,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

24

Đường Gia Canh - Thị trấn Định Quán

Km44+500 QL.20

Đường ấp 2 -ấp 9, Gia Canh

3,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

25

Đường ấp 1 - 2 Phú Ngọc

Tượng Đài CTLN

Khu dân cư

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

26

Đường Phú Ngọc - Phú Vinh

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

6,3

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

27

Đường 120 ấp 7  Phú Tân

Km2+00 Đ.120

Ấp 7 Phú Tân

6,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

28

Đường ấp 3 - Gia Huynh

Km10+800 ĐT.763

Ngã ba Gia Huynh

4,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

29

Đường ấp suối Dui - Túc Trưng

Km 26 +500 QL.20

Sông La Ngà

4,4

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

30

Đường 104 Bắc  - Nam Lộ

Ấp 1 Hồ Trị An

Km6+300

6,3

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

31

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

Km47+880 QL.20

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

9,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Km47+880 QL.20

Km3+100

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km3+100

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 3

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

32

Đường Suối Rắc

Km20+605 QL.20

Đồi 48

5,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Km20+940 QL.20

Km0+700

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Km 0+600

Đồi 48

 

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

0,0

 

 

 

33

Đường ấp Suối Soong

Km 23+00 QL.20

Giáp ranh xã Túc Trưng

2,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

34

Đường KDC ấp Thống Nhất

Km18+920 QL.20

Km19+715 QL.20

1,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

35

Đường ấp 6 -7 Phú Tân

Đường ven sông Đồng Nai

Đ.120

4,3

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

36

Đường ven sông Đồng Nai

Đường 118 -sông Đồng Nai

Đường ấp 6 - 7 Phú Tân

5,9

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

37

Đường Suối Nho - Xuân Thiện

ĐT.763

Ranh huyện Thống Nhất

1,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

38

Đường vào Khu du lịch Thác Trời

Km37+640 QL.20

Thác Trời

14,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

Đoạn 2

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

Thác Trời

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

39

Đường Phú Hòa  - Gia Canh

Đường Phú Lợi - Phú Hòa

Đường ấp 2 - ấp 9 Gia Canh

10,5

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

IX

Huyện Tân Phú 

125,6

 

 

 

 

47,6

0,0

190,7

37,6

0,0

147,3

48,5

0,0

145,5

1

Đường Tà Lài

QL.20

Sông Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 1 (13,0 km đầu tuyến)

QL.20

Giao đường Phú Lập - Núi Tượng

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2 (4,0 km còn lại)

Giao đường Phú Lập - Núi Tượng

Sông Đồng Nai

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Trà Cổ

QL.20

Đập Đồng Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 1 (6,5 km đầu tuyến)

QL.20

Ngã 3 chợ Phú Hòa

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2 (2,5 km còn lại)

Ngã 3 chợ Phú Hòa

Đập Đồng Hiệp

2,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Núi Tượng - Nam Cát Tiên

Xã Phú Lập

Đ.600A

 

Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1 (2,4 km đầu tuyến)

Xã Phú Lập

Km2+400

2,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 2 (3,6 km còn lại)

Km2+400

Đ.600A

 

Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

4

Đường 600A

Km75+00 QL.20

Sông Đồng Nai

 

Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài - Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

5

Đường trung tâm thị trấn

Trung tâm huyện

12,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

6

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn

Km65+600 QL.20

Hồ Đa Tôn

4,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn

8,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

QL.20

xã Núi Tượng

18,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Năm Rưỡi

Đ.Tà Lài

Sông Đồng Nai

9,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

10

Đường Năm Tấn

QL.20

Cánh đồng 5 Tấn

2,3

5,5

7,5

V

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Phú Lập - Núi Tượng

Xã Phú Lập

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

6,0

Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài-Trà Cổ

 

 

 

 

 

 

12

Đường 323

Ngã 3 Tà Lài

Đường chuyên dùng

2,3

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

13

Đường Lá Ủ

ĐT.30/4

Ấp Lá Ủ

2,2

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

14

Đường Thanh Sơn - Phú An

Hồ Đa Tôn

Đường 600B

7,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Phú Lâm - Phú Bình

QL.20

Đ. Lá Ủ

3,2

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

16

Đường Phú Trung - Phú An

QL.20

Km3 đường 600A

9,0

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

17

Đường Thị Trấn - Trà Cổ

QL.20

Km4+700

4,7

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường Suối Mơ

Đường Trà Cổ

Suối Mơ

0,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

19

Đường Phú Lộc - Phú Xuân

Đường Tà Lài

Đường Phú Xuân - Núi Tượng

5,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

20

Đường 600B

Km6+00 Đ.600A

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

11,5

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

21

Đường Phú Lộc - Phú Tân

Km0+300 Đ.Năm Rưỡi

Ranh xã Phú Tân

4,2

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

22

Đ.129

Km 62+00 QL.20

Cầu Suối Cọp

7,1

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

X

Thị xã Long Khánh 

104,1

 

 

 

 

21,1

0,0

89,3

44,9

0,0

136,8

20,7

0,0

62,1

1

Đường Xuân Lập - Hàng Gòn

QL.1 xã Xuân Lập

Đường QL.56 - Đồi Rìu

13,7

9,0

12,0

III

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.1 xã Xuân Lập

Km0+800

 

Đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Km0+800

Đường sắt Bắc - Nam

 

9,0

12,0

III

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 3

Đường sắt Bắc  - Nam

Km11+700

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 4

Km11+700

Đường QL.56 -  Đồi Rìu

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

2

Đường QL.56 - Đồi Rìu

QL.56

Đường Xuân Lập - Hàng Gòn

4,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Lê Hồng Phong

QL.1 huyện Xuân Lộc

QL.1 xã Xuân Tân

1,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Bàu Trâm - Long Khánh

Ranh huyện Xuân Lộc

Đường Điểu Xiển

5,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

5

Đường Cua Heo - Bình Lộc

Cua Heo

UBND xã Bình Lộc

4,7

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1 (Đường Lê A)

Cua Heo

Cầu Bình Lộc

 

Đường đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Cầu Bình Lộc

UBND xã Bình Lộc

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

6

Đường Võ Văn Tần

Đường Lê A

Đường số 16

6,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

Đoạn 1

Đường Lê A

QL.1

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

 

 

 

 

Đoạn 2

QL.1

Đ. số 16

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

 

 

 

7

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa

Đường Cua Heo - Bình Lộc

Ranh huyện Thống Nhất

6,4

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường ấp 3 xã Bình Lộc

UBND xã Bình Lộc

Ranh huyện Thống Nhất

3,8

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Bình Lộc - Cây Da -  Xuân Bắc

Đường Cua Heo - Bình Lộc

Ranh huyện Xuân Lộc

6,6

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

10

Đường Suối Chồn - Bàu Cối

Đường Cua Heo - Bình Lộc

Ranh huyện Xuân Lộc

8,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

11

Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối

Đường Ngô Quyền

Đường Suối Chồn - Bàu Cối

5,0

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

12

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang

Đường Hàm Nghi

Ranh huyện Xuân Lộc

12,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

13

Đường Điểu Xiền

Ngã 4 Trần Phú - Ngô Quyền

Đường Ngô Quyền

1,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

14

Đường  QL.1 - Xuân Lập

QL.1

Đường  Xuân Lập - Hàng Gòn

5,9

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

15

Đường Ruộng Tre -Thọ An

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang

Ranh huyện Xuân Lộc

8,5

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

16

Đường Trần Nhân Tông

Đường Suối Chồn

Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối

1,7

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

17

Đường Hàm Nghi

ĐT. Xuân Lộc - Long Khánh

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang

2,4

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

18

Đường QL.1 -Bàu Sen

Đường 21 tháng 4

Đường QL.1 - Xuân Lập

5,2

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

XI

Thành phố Biên Hòa

48,9

 

 

 

 

18,2

6,8

58,3

2,9

4,0

40,7

7,0

0,0

21,0

1

Đường Hương lộ 21

QL.51

Ranh xã Tam An

5,6

7,0

9,0

IV

32

Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Hà Nam

QL.51

Đường  Hương lộ .21

 

Chuyển về xã quản lý

3

Đường Lý Nhân Tông

QL.51

Đường Hương lộ .21

2,9

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Hương lộ 2

QL.51

Đường Hương lộ .21

10,7

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.51

Ranh xã Long Hưng - Tam Phước

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Ranh xã Long Hưng - Tam Phước

Đường Hương lộ 21

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

5

Đường Đinh Quang Ân

QL.51

Đường Bình Minh - Giang Điền

10,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.51

Đường Thành Thái

 

7,0

9,0

IV

32

Duy tu bảo dưỡng

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Đường Thành Thái

Đường Bình Minh - Giang Điền

 

7,0

9,0

IV

32

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

6

Đường Thành Thái

Thiền viện Phước Sơn

ĐT. Chất Thải Rắn

9,3

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

Thiền viện Phước Sơn

Cầu Sông Buông

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Cầu Sông Buông

ĐT. Chất Thải Rắn

 

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

7

Đường Phạm Văn Diêu

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Ranh Bình Dương

2,1

10,5

12,0

ĐĐT

21

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Đỗ Văn Thi

Đường Nguyễn Tri Phương

Bến đò

3,0

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

9

Đường Đặng Văn Chơn

Đường Đỗ Văn Thi

Đường Cầu Bửu Hòa

2,3

7,0

9,0

IV

32

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

B

Hệ thống đường huyện dự kiến

443,2

 

 

 

 

1,6

117,0

629,1

2,0

143,3

1.265,6

93,1

156,6

1.540,5

I

Huyện Nhơn Trạch 

 

Theo quy hoạch đô thị Nhơn Trạch

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Long Thành 

18,0

 

 

 

 

0,0

9,9

27,7

0,0

8,1

64,8

9,9

0,0

29,7

1

Đường Long Phước -  Phước Thái

Đường Hương lộ 21

QL.51 - Đường Tân Hiệp

8,1

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường  Phước Bình - Bàu Cạn

Đường Phước Bình

Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường

9,9

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

III

Huyện Cẩm Mỹ 

40,6

 

 

 

 

0,0

9,0

108,8

2,0

20,1

108,1

19,3

8,5

125,9

1

Đường ấp 8 Thừa Đức đi Bà Rịa

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu

2,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình

ĐT.764

Đường Tân Bình

5,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

3

Đường  ĐT.764 - Suối Lức

ĐT.764

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

3,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Long Giao - Bảo Bình

QL.56

Đường Tân Bình

7,0

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

 

 

5

Đường Xí nghiệp dịch vụ Sông Ray

ĐT.764

ĐT.765

4,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

ĐT.764

Km2+00

 

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Km2+00

ĐT.765

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

 

6

Đường 5 Hồ Cầu Mới

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

Ranh Long Thành

0,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

7

Đường Xuân Quế - Long Khánh

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc

Ranh thị xã Long Khánh

7,7

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường Dọc Sông Ray

Đường Rừng Tre - La Hoa

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

8,5

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

9

Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ

Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn

Ranh Thống Nhất

1,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

IV

Huyện Trảng Bom 

60,3

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

23,2

185,6

0,0

37,1

296,8

1

Đường Trảng Bom - Thanh Bình

ĐT.762

ĐT Trảng Bom - Xuân Lộc

12,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Tây Hòa - Cây Gáo

Quốc lộ 1

ĐT.762

10,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

3

Đường Bàu Hàm - Cây Gáo

Đ.30/4

Đ. Trảng Bom - Cây Gáo

6,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường An Viễn - Hưng Thịnh

Đường Vành Đai 4

ĐT Bắc Sơn - Long Thành

12,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Tây Hòa - Trung Hòa

Quốc lộ 1

Ranh Long Thành

7,7

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Thanh Bình - Tây Kim

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

Đường Tây Kim - Thanh Bình

1,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

7

Đường Bắc Sơn - Tân An

ĐT.767

Đường Bến Xúc

2,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

8

Đường Bàu Hàm - Sông Trầu

Đường Bàu Hàm - Sông Thao

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

6,4

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

V

Huyện Thống Nhất 

55,7

 

 

 

 

1,6

16,8

52,6

0,0

26,0

208,0

1,6

11,3

95,2

1

Đ.135

ĐT. Suối Tre - Bình Lộc

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

1,6

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Song Hành phía Đông

QL.20

Thị trấn Dầu Giây

 

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

 

Đoạn 1

QL.20

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

10,5

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

 

Đoạn 2

Đường Võ Dõng - Lạc Sơn

Thị trấn Dầu Giây

6,3

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

 

 

0,0

 

 

 

3

Đường Song hành phía Tây

QL.20

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

17,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Bàu Hàm - Gia Tân 1

Đ.30/4

Hồ Trị An

9,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Hưng Lộc - Quang Trung

QL.1

Đường Lê Lợi - Bàu Hàm

4,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Gia Tân 2 - Xuân Thiện

Đường Vườn Xoài

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

6,4

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

VI

Huyện Xuân Lộc 

97,4

 

 

 

 

0,0

10,8

43,2

0,0

8,0

64,0

10,8

78,6

661,2

1

Đường Xuân Thành  - Trảng Tảo

ĐT.766

Đường Tân Liễu - Trảng Táo

8,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Xuân Hiệp - Lang Minh

QL.1 (Xuân Hiệp)

Đường Lang Minh - Xuân Đông

5,5

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

3

Đường Xuân Bắc - Suối Cao

Đường Xuân Trường - Suối Cao

Ranh thị xã Long Khánh

7,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Xuân Bắc - Long Khánh

ĐT.763

Ranh thị xã Long Khánh

5,3

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

5

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang

ĐT.763

KDC 9 Xuân Bắc

6,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

6

Đường Suối Me

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc

Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc

8,4

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

7

Đường Xuân Thành - Xuân Hòa

Đường Sóc Ba Buông

Đường Tân Hữu - Trảng Táo

20,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

8

Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa

ĐT Xuân Định - Lâm San

QL.1 xã Xuân Hòa

35,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

VII

Huyện Vĩnh Cửu 

34,6

 

 

 

 

0,0

34,6

218,6

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

1

Đường ven hồ Trị An

ĐT.761 (Km0+300)

ĐT.761 (Km26+500)

30,0

6,0

10,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Sở Quýt nối dài

Đường Sở Quýt (hiện hữu)

Đường Bến Xúc

4,6

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

VIII

Huyện Định Quán 

57,9

 

 

 

 

0,0

10,3

45,1

0,0

17,9

143,2

32,0

8,0

160,0

1

Đường KCN Phú Túc đi 91

Quốc lộ 20

Quốc lộ 20

6,5

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

2

Đường Phú Cường - La Ngà

Đường Bến Cá - Phú Cường

Đường 96 - La Ngà

8,0

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

3

Đường Gom Nam QL.20

Quốc lộ 20

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn

25,5

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Gom Bắc QL.20

Quốc lộ 20

Ranh huyện Tân Phú

17,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

IX

Huyện Tân Phú 

28,7

 

 

 

 

0,0

0,0

0,0

0,0

15,6

124,8

0,0

13,1

104,8

1

Đường Gom Bắc QL.20

Quốc lộ 20

Ranh huyện Định Quán

9,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Phú Thịnh - Phú An

ĐT. Trà Lài - Tà Cổ

Đ.600B

5,8

7,0

9,0

IV

32

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Nam Cát Tiên - Phú An

ĐT. Trà Lài - Tà Cổ

Đ.600B

6,2

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

4

Đường Trà Cổ - Phú Lâm

ĐT. Trà Lài - Tà Cổ

Đường Năm Tấn

6,9

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

X

Thị xã Long Khánh 

31,2

 

 

 

 

0,0

25,6

133,1

0,0

5,6

44,8

19,5

0,0

66,9

1

Đường Vành Đai 1

QL.1 (gần cây xăng)

QL.1 (gần CA thị xã)

3,9

12,0

15,0

Đường dô thị

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

2

Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc

Đường Ruộng Tre - Thọ An

Ranh Xuân Lộc

6,1

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

3

Đường Xuân Tân - Xuân Lập

QL.56 (Xuân Tân)

Ranh huyện Cẩm Mỹ

4,9

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

4

Đường Bình Lộc - Bảo Quang

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa

10,7

7,0

9,0

IV

32

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI

Duy tu bảo dưỡng

Duy tu bảo dưỡng

5

Đường Vành đai thị xã

QL.1

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc

5,6

7,0

9,0

IV

32

 

 

0,0

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV

Duy tu bảo dưỡng

XI

Thành phố Biên Hòa 

18,8

 

 

 

 

 

 

 

 

18,8

322,3

 

0,0

0,0

1

Vành đai  TP. Biên Hòa

QL.1 (xã Bắc Sơn)

Cầu Bạch Đằng 2

18,8

15,0

20,0

II

60

 

 

 

Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp II

Duy tu bảo dưỡng

 

Tổng

 

 

1.813,9

 

 

 

 

435,3

118,0

2.306,0

309,5

220,6

2.882,0

560,0

169,9

3.047,5

Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng).

 

Phụ lục III: QUY HOẠCH HỆ THỐNG BẾN XE

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên bến xe

Vị trí

Loại bến

Diện tích (m2)

Công suất (xe/ngày đêm)

1

Đồng Nai

Km1867+200 - Xa lộ Hà Nội, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa

3

6.303

80

2

Ngã 4 Vũng Tàu

Xa lộ Hà Nội, phường An Bình, TP. Biên Hòa

2

18.520

150 (200)

3

Phú Thạnh

Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch

2

25.926

150

4

Xuân Lộc

Đường Hùng Vương, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc

3

5.182

75

(sau 2020 xóa bỏ)

5

Xuân Lộc (mới)

QL.1 xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc

3

30.000

100

6

Long Khánh (mới)

Km1826+200 - QL.1, ấp Cáp Rang, xã Suối Tre, thị xã Long Khánh

2

50.000

150

7

Tân Phú

Đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú

3

5.939

75

8

Trị An

Km17+500 - ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

4

3.530

55

9

Dầu Giây

Km1831+00 - QL.1, xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất

3

10.528

80

9

Long Khánh

Đường Hùng Vương, P.Xuân Trung, thị xã Long Khánh

2

11.101

150

10

Sông Ray

Km16+800 - ĐT.765, xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ

4

2.740

55

11

Bảo Bình

Đường Bảo Định - Lâm San, ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ

6

1.022

17

12

Phú Lý

Km30+600 - ĐT.761, xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu

6

708

15

13

Biên Hòa

Số 4, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, TP. Biên Hòa

2

12.763

180

14

Hố Nai

Km1864+00 - QL.1, phường Tân Biên, TP. Biên Hòa

4

4.627

70

15

Vĩnh Cửu

Km15+200-ĐT.768, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu

3 (2)

22.317

85 (150)

16

 Phú Túc

Km23+00-QL.20, xã Phú Túc, huyện Định Quán

4 (2)

11.756

80 (150)

17

Cẩm Mỹ

Km09+800 - QL56, xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ

3 (2)

20.000

70 (150)

18

Phước Tân

Đường Võ Nguyên Giáp, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa

4 (2)

47.000

100 (200)

19

Phương Lâm

Km74+960 - QL.20, xã Phú An, huyện Tân Phú

4

3.451

60

20

Nam Cát Tiên

Đường 600A, ấp 4, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú

4

5.000

58

21

Định Quán

Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán

4 (3)

10.000

55 (80)

22

Long Thành

Ngã 3 QL.51 - ĐT.25B, xã Long An, huyện Long Thành

3

40.000

100

23

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom

3

10.000

100

24

An Hòa

QL.51 xã An Hòa, thành phố Biên Hòa

1

51.000

200

25

Tam Phước

QL.51 xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa

3

20.000 - 30.000

100

26

Hóa An

QL.1K xã Hóa An, thành phố Biên Hòa

1

77.391,6

200

27

Đắk Lua

Xã Đắk Lua, huyện Tân Phú

4

5.000

 

28

Phú Điền

Huyện Tân Phú

4

5.000

 

29

Phước An

Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch

4

5.000

 

Ghi chú: ( ) Định hướng quy hoạch đến năm 2030.

 


Phụ lục IV: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH  ƯU TIÊN ĐẾN NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình

KL xây dựng (km)

Tính chất

I

Đường tỉnh

 

 

1

ĐT.761

2

Nâng cấp

2

ĐT.763

29,4

Nâng cấp

3

ĐT.765

4,5

Nâng cấp

4

ĐT.767 (đoạn 3)

8,6

Nâng cấp

5

ĐT.768 (đoạn 2)

21

Nâng cấp

6

ĐT.769B

29,4

Đường đô thị

7

ĐT.769C (25B)

14,5

Đường đô thị

8

ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch)

 

 

 

Đoạn 4

1,2

Đường đô thị

9

ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772)

 

 

 

Đoạn 1

16,7

Nâng cấp

10

ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773)

 

 

 

Đoạn 1

24,6

Mở mới

 

Đoạn 2

5,4

Nâng cấp

11

ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B)

53,7

Nâng cấp

12

ĐT. Cao Cang (ĐT.775)

5

Nâng cấp

13

ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776)

54,4

Nâng cấp

14

ĐT.25C (ĐT.769D)

 

 

 

Đoạn 3

11,0

Mở mới

15

ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778)

20,4

Mở mới

II

Đường huyện

 

 

A

Huyện Nhơn Trạch

Theo QHĐT

 

B

Huyện Long Thành

 

 

1

Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường

 

 

 

Đoạn 1

5,4

Nâng cấp

 

Đoạn 2

13,7

Mở mới

2

Đường Hương lộ 21

7,9

Nâng cấp

3

Đường Bờ Đê Long Đức

4,1

Nâng cấp

4

Đường Đội 3 NT Long Thành

 

 

 

Đoạn 2

3

Nâng cấp

5

Đường ấp 8 Bình Sơn

3,6

Nâng cấp

6

Đường Phước Bình - Bàu Cạn

9,9

Mở mới

C

Huyện Cẩm Mỹ

 

 

1

Đường Khu 3 - Ấp 6 (đoạn hiện hữu)

4,3

Nâng cấp

2

Đường 57 - Suối Râu

5,7

Nâng cấp

3

Đường Sông Nhạn - Dầu Giây

14,5

Nâng cấp

4

Đường Xuân Đường - Thừa Đức

11

Nâng cấp

5

Đường ấp 3 - Lâm San - Quảng Thành

3,6

Nâng cấp

6

ĐH.72

4,8

Nâng cấp

7

Đường Xuân Phú - Xuân Tây

3,9

Nâng cấp

8

Đường Rừng Tre - La Hoa

3

Nâng cấp

9

Đường Suối Lức đi Rừng Tre

4,8

Nâng cấp

10

Đường Xuân Đông - Xuân Tâm

6,5

Nâng cấp

11

Đường Long Giao - Bảo Bình

7

Mở mới

12

Đường Xí nghiệp dịch vụ Sông Ray

 

Mở mới

 

Đoạn 1

2

 

D

Huyện Trảng Bom

 

 

1

Đường Trảng Bom - Cây Gáo

17,8

Nâng cấp

2

Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo

3,7

Nâng cấp

3

Đ.30/4

5,7

Nâng cấp

Đ

Huyện Thống Nhất

 

 

1

Đường Đức Huy - Thanh Bình

7,019

Nâng cấp

2

Đường Tây Kim - Thanh Bình

 

 

 

Đoạn 1

2,4

Nâng cấp

3

Đường Đông Kim - Xuân Thiện

12,2

Nâng cấp

4

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

3,8

Nâng cấp

5

Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25

8,2

Nâng cấp

6

Đường.TT Hưng Lộc

 

 

 

Đoạn 1

3,5

Nâng cấp

7

Đường Hưng Long - Xã lộ 25

2,9

Nâng cấp

8

Đường 135

1,6

Nâng cấp

9

Đường Song hành phía Đông

16,8

Mở mới

E

Huyện Xuân Lộc

 

 

1

Đường Tân Hữu -Trảng Táo

 

 

 

Đoạn 1

1,8

Nâng cấp

 

Đoạn 2

7,4

Mở mới

2

Đường vào Chùa Gia Lào

3,7

Nâng cấp

3

Đường Chiến Thắng - Long Khánh

2,3

Nâng cấp

4

Đường .Xuân Hiệp - Lang Minh

5,5

Mở mới

5

Đường Xuân Bắc - Long Khánh

5,3

Mở mới

G

Huyện Vĩnh Cửu

 

 

1

Đường Hương lộ 07

6

Nâng cấp

2

Đường Hương lộ 15

7

Nâng cấp

3

Đường Bình Hòa - Cây Dương

7,7

Nâng cấp

4

Đường Bình Lục - Long Phú

4,3

Nâng cấp

5

Đường ấp 3 - Tân An

4,5

Nâng cấp

6

Đường Bình Chánh - ấp 4

8,2

Nâng cấp

7

Đường Vĩnh Tân - Tân An

 

 

 

Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu)

3,4

Nâng cấp

8

Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp

 

 

 

Đoạn 2

1

Nâng cấp

9

Đường ranh Thị trấn  Vĩnh An

 

 

 

Đoạn 2 (2,7 km hiện hữu)

2,7

Nâng cấp

10

Đường Bình Lợi -Tân Bình - Tân Phú (Ông Binh)

2,4

Nâng cấp

11

Đường Hương lộ 6

3,1

Nâng cấp

12

Đường Ven hồ Trị An

30

Mở mới

13

Đường Sở Quýt nối dài

4,6

Mở mới

H

Huyện Định Quán

 

 

1

Đường Suối Soong 2

2,8

Nâng cấp

2

Đường Ấp 1 xã Phú Vinh

6,4

Nâng cấp

3

Đường vào Thác Mai

 

 

 

Đoạn 2

13,9

Nâng cấp

4

Đường Ngã Tư sở

 

 

 

Đoạn 2

3,1

Nâng cấp

5

Đường 96 - La Ngà

5,8

Nâng cấp

6

Đường ấp 2 - ấp 9 Gia Canh

 

 

 

Đoạn 2

3,7

Nâng cấp cấp III

7

Đường ấp 1 - 2 Thanh Sơn

 

 

 

Đoạn 2

3,6

Nâng cấp

8

Đường ấp 6 - 8 Thanh Sơn

7,4

Nâng cấp

9

Đường vào đồng lúa Bàu Kiên

8,2

Nâng cấp

10

Đường nối 118 -120

7,1

Nâng cấp

11

Đường Na Goa

5,4

Nâng cấp

12

Đ.101-Vĩnh An

6,7

Nâng cấp

13

Đường Phú Ngọc - Phú Vinh

4,4

Nâng cấp

14

Đường 120 ấp 7  Phú Tân

1,4

Nâng cấp

15

Đường ấp suối Dui Túc Trưng

4,4

Nâng cấp

16

Đường 104 Bắc - Nam Lộ

1,4

Nâng cấp

17

Đường Phú Vinh - Ngọc Định

 

 

 

Đoạn 2

2,4

Nâng cấp

 

Đoạn 3

3,8

Nâng cấp

18

Đ.Suối Rắc

 

 

 

Đoạn 1

0,7

Nâng cấp

 

Đoạn 2

4,6

Nâng cấp

19

Đường ấp 6 -7 Phú Tân

4,3

Nâng cấp

20

Đường ven sông Đồng Nai

5,9

Nâng cấp

21

Đường vào khu du lịch Thác Trời

 

 

 

Đoạn 2

8,9

Nâng cấp

22

Đường Phú Hòa - Gia Canh

10,5

Nâng cấp

23

Đường KCN Phú Túc đi 91

5,25

Mở mới

24

Đường Gom Nam QL.20

5

Mở mới

I

Huyện Tân Phú

 

 

1

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

8

Nâng cấp

3

Đường Thanh Sơn - Phú An

7

Nâng cấp

4

Đường Phú Lâm - Phú Bình

3,2

Nâng cấp

5

Đường Phú Trung - Phú An

9

Nâng cấp

6

Đường Thị Trấn - Trà Cổ

4,7

Nâng cấp

7

Đường 600B

11,5

Nâng cấp

8

Đường Phú Lộc - Phú Tân

4,2

Nâng cấp

K

Thị xã Long Khánh

 

 

1

Đường Xuân Lập - Hàng Gòn

 

 

 

Đoạn 4

2

Nâng cấp

2

Đường Suối Chồn - Bàu Cối

8

Nâng cấp

3

Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối

5

Nâng cấp

4

Đường Bảo Vinh - Bảo Quang

12,5

Nâng cấp

5

Đường QL.1 - Xuân Lập

5,9

Nâng cấp

6

Đường QL.1 - Bàu Sen

5,2

Nâng cấp

7

Đường Vành Đai 1

3,9

Mở mới

8

Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc

6,1

Mở mới

9

Đường Xuân Tân - Xuân Lập

4,9

Mở mới

10

Đường Bình Lộc - Bảo Quang

10,7

Mở mới

L

Thành phố Biên Hòa

 

 

3

Đường Hương Lộ 2

 

 

 

Đoạn 2

2,7

Nâng cấp

5

Đường Thành Thái

 

 

 

Đoạn 1

2,5

Nâng cấp

 

Đoạn 2

6,8

Mở mới

6

Đường Phạm Văn Diêu

2,1

Nâng cấp

7

Đường Đỗ Văn Thi

3,0

Nâng cấp

8

Đường Đặng Văn Chơn

2,3

Nâng cấp

 

 

 

- Khoản này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 31/2020/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 định hướng đến năm 2030, như sau:

“3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

a) Hệ thống đường tỉnh (Chi tiết phụ lục I)

- Giai đoạn 2016 - 2020:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768 (đoạn 1), ĐT.769, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 4), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 5, 6), ĐT.772 (đoạn 1), ĐT.774, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778B, đường Đồng Khởi.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.762 (đoạn qua thị trấn Vĩnh An), ĐT.763, ĐT.765 (04 km), ĐT.768 (đoạn 2), ĐT.769B, ĐT.771 (đoạn 4), ĐT.773 (đoạn 5), ĐT.774B, ĐT.775, đường vào nhà máy nước Thiện Tân.

+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (đoạn 1), ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 5), ĐT.778 (đoạn 1, 2).

- Giai đoạn 2021 - 2025:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769 (hiện hữu), ĐT.769B, ĐT.771, ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, đường Đồng Khởi, đường vào nhà máy nước Thiện Tân, ĐT.765B, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.778, ĐT.778B, ĐT.780.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.763 (tiếp tục đầu tư), ĐT.766 (3,2km), ĐT.768 (đoạn 2 tiếp tục đầu tư), ĐT.769 (đoạn 1,2), ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn 1,3), ĐT.772, ĐT.773 (đoạn 1,2,3), ĐT.774, ĐT.774B(tiếp tục đầu tư), ĐT.775(tiếp tục đầu tư), ĐT.776, ĐT.777, Đồng Khởi (4,3 km).

+ Các tuyến bổ sung quy hoạch: ĐT.771B (tiếp tục đầu tư đoạn 1 và bổ sung đoạn 2), ĐT.769D (tiếp tục đầu tư đoạn 1, 2, 3, 5 và bổ sung đoạn 6), ĐT.768B, ĐT.778 (tiếp tục đầu tư đoạn 2 và bổ sung đoạn 3), ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.770B, ĐT.777B.

- Giai đoạn 2026 - 2030:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng theo hiện trạng đã đầu tư: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.770, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769D, ĐT.769E, đường Đồng Khởi, đường vào nhà máy nước Thiện Tân, ĐT.777B.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.762, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường vào nhà máy nước Thiện Tân.

+ Các tuyến bổ sung đạt chuẩn quy hoạch: ĐT.765B, ĐT.771B, ĐT.769D, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.769E, ĐT.778B, ĐT.763B, ĐT.770B, ĐT.773B, ĐT.780, ĐT.780B.

b) Trục chính quan trọng khác:

- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7km, xây dựng quy mô 4-6 làn xe, lộ giới 61m, đầu tư giai đoạn 2021-2025, tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường vành đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48m, đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường kết nối vào cảng Phước An: Dài 11,1km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m, đầu tư giai đoạn 2016-2020 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100m, đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,37km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Lộ giới rộng 32m. Đầu tư giai đoạn năm 2021-2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường vành đai thành phố Biên Hòa: Dài 17,6 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60m, đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

- Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải: Dài 1,64km kết nối từ đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu đến đường kết nối vào cảng Phước An, quy hoạch theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 50m, đầu tư trong giai đoạn 2021-2025 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch tại các giai đoạn tiếp theo.

c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết các phụ lục II-A, II-B, II-C, II-D, II-E, II-F, II-G, II-H, II-I, II-K, II-L)

- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu 2-4 làn xe, lộ giới khoảng 32m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt 2-6 làn xe, lộ giới khoảng 45m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng HL93 và bề rộng cầu đồng nhất bề rộng mặt đường.

- Khối lượng giai đoạn 2016-2020 nâng cấp là 435,3 km và mở mới 118,0 km; giai đoạn 2021-2025 nâng cấp 309,5 km và mở mới 220,6 km; giai đoạn 2026-2030 nâng cấp 560,0 km và mở mới 169,9 km.

Xem nội dung VB
- Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 14/12/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

1. Điểm a ... khoản 3 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

a) Hệ thống đường tỉnh: (Chi tiết phụ lục I)

- Giai đoạn 2016 - 2020:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn 1, 2, 3), ĐT.768 (đoạn 1), ĐT.769, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 4), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 5, 6), ĐT.772 (đoạn 1), ĐT.774, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778B, đường Đồng Khởi.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.762 (đoạn qua thị trấn Vĩnh An), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ Km5+500 đến Km10+000), ĐT.767 (đoạn 4), ĐT.768 (đoạn 2), ĐT.769B, ĐT.769D (các đoạn 1, 2, 3, 5), ĐT.771 (đoạn 3, 4), ĐT.773 (đoạn 1, 2, 4), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.778 (đoạn 1), đường vào nhà máy nước Thiện Tân.

+ Các tuyến mở mới: ĐT.769E (tuyến đường phía bắc sân bay, kết nối từ sân bay Long Thành đến cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây), ĐT.771B (đoạn 1), ĐT.778 (đoạn 2, 3).

- Giai đoạn 2021 - 2025:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769B, ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 4, 5), ĐT.769E, ĐT.771 (đoạn 3, 4, 5, 6), ĐT.773, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.778 (đoạn 1), ĐT.778B, đường vào nhà máy nước Thiện Tân, đường Đồng Khởi (4,3km đầu tuyến).

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.765 (đoạn từ Km0+000 đến Km5+500 và Km10+000 đến cuối tuyến), ĐT.766 (đoạn tránh thị trấn Gia Ray dài 3,2km), ĐT.769 (đoạn 1, 2), ĐT.769C, ĐT.769D (tiếp tục đầu tư nâng cấp các đoạn 1, 2, 3, 5 theo quy mô quy hoạch), ĐT.769E (tiếp tục đầu tư nâng cấp theo quy hoạch), ĐT.770, ĐT.771 (đoạn 1), ĐT.772, ĐT.774, ĐT.775 (tiếp tục đầu tư nâng cấp theo quy hoạch), ĐT.776, ĐT.777, đường Đồng Khởi (4,3km đầu tuyến).

+ Các tuyến mở mới: ĐT.768B, ĐT.771B (tiếp tục thực hiện đoạn 1 và mở mới đoạn 2), ĐT.778 (đoạn 2, 3 tiếp tục đầu tư xây dựng theo quy hoạch), ĐT.779.

- Giai đoạn 2026 - 2030:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.768B, ĐT.769 (đoạn 1, 2), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 4, 5), ĐT.769E, ĐT.770, ĐT.771, ĐT.771B, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.777, ĐT.778, ĐT 779, đường vào nhà máy nước Thiện Tân, đường Đồng Khởi.

+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.769D (đoạn 6), ĐT.769E (tiếp tục đầu tư nâng cấp theo quy hoạch).

+ Các tuyến mở mới: ĐT.765B, ĐT.778B.
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
- Tiết này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

1. Tiết 01 Điểm a Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung như sau:

- Giai đoạn 2016-2020:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn Km0+00 đến Km35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn QL.1 đến Km16+754), ĐT.768 (đoạn từ Ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên), ĐT.769, ĐT.770, ĐT.771 (đoạn Km1+200 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.774, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường Đoàn Văn Cự, ĐT.769D (đoạn 4).

+ Các tuyến mở mới: ĐT.778, ĐT.769E (tuyến đường phía bắc Cảng hàng không Quốc tế Long Thành, kết nối từ Cảng hàng không Quốc tế Long Thành đến cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây).

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:

1. Sửa đổi dấu cộng thứ 02, Tiết 1, Điểm a, Khoản 3, Điều 1 như sau:

“Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ Km5+500 đến Km10+000), ĐT.767 (đoạn còn lại), ĐT.768 (đoạn còn lại), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn khu dân cư xã Phước Thiền), ĐT.772 (16,7 km đoạn hiện hữu), ĐT.773 (10,08 km hiện hữu và mở mới 27,3 km đoạn từ giao QL1, huyện Xuân Lộc đến Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776.”

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
2. Dấu cộng thứ 01 ... Tiết 02 Điểm a Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung như sau:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761, ĐT.763, ĐT.764, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769B, ĐT.770, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn giao ĐT.769 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.772 (đoạn hiện hữu), ĐT.773 (đoạn hiện hữu), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.778, ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 4, 5), ĐT.769E.

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
2. Dấu cộng thứ ... 02 Tiết 02 Điểm a Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung như sau:
...
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.762, ĐT.765 (đoạn từ Km0+00 đến Km5+500 và Km10+000 đến cuối tuyến), ĐT.766 (đoạn tránh thị trấn Gia Ray dài 3,2km), ĐT.769 (đoạn từ giao QL.1 đến nghĩa trang xã Bình An và mở mới đoạn nắn chỉnh hướng tuyến tránh Cảng hàng không quốc tế Long Thành), ĐT.771 (đoạn QL.51 đến giao ĐT.769), ĐT.772 (mở mới đoạn từ Long Khánh đến Trảng Bom), ĐT.773 (đoạn mở mới đến giao ĐT.769), ĐT.774, ĐT.777, ĐT.775 (tiếp tục đầu tư nâng cấp theo quy hoạch), ĐT.769D (tiếp tục đầu tư nâng cấp các đoạn 1, 2, 3, 5 theo quy mô quy hoạch), ĐT.769E (tiếp tục đầu tư nâng cấp theo quy hoạch).

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
3. Dấu cộng thứ 01 ... Tiết 03 Điểm a Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung như sau:

+ Các tuyến duy tu, bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.762, ĐT.763, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767, ĐT.768, ĐT.769, ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771, ĐT.772, ĐT.773, ĐT.774, ĐT.774B, ĐT.777, ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.778, ĐT.779, ĐT.775, ĐT.769D (đoạn 1, 2, 3, 4, 5), ĐT.769E.

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
3. Dấu cộng thứ ... 02 Tiết 03 Điểm a Khoản 3 Điều 1 sửa đổi, bổ sung như sau:
...
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.770, ĐT.776, ĐT.765B, ĐT.769D (đoạn 6).

Xem nội dung VB
- Điểm này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 14/12/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

1. Điểm ... b ... khoản 3 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

b) Trục chính quan trọng khác:

- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7 km, xây dựng quy mô mặt đường rộng 15m x 2 bên, nền 33,0m, lộ giới 61,0m, đầu tư giai đoạn 2016-2020.

- Đường vành đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48,0m, đầu tư trong giai đoạn 2016-2020.

- Đường kết nối vào Cảng Phước An: Dài 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61,0m, đầu tư giai đoạn 2016-2020 và tiếp tục đầu tư đạt chuẩn quy hoạch trong giai đoạn 2021-2025.

- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100,0m, đầu tư trong giai đoạn 2016-2020.

- Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,37km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp, lộ giới rộng 32,0m, đầu tư giai đoạn đến năm 2020.

- Đường vành đai thành phố Biên Hòa: Dài 18,8 km, nâng cấp từ đường huyện của thành phố Biên Hòa thành tuyến đường tỉnh, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 60,0m, đầu tư trong giai đoạn 2021-2025.

Xem nội dung VB
- Tiết này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
...
2. Sửa đổi Tiết 5, Điểm b, Khoản 3, Điều 1 như sau:

“Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,37 km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Lộ giới rộng 32m. Đầu tư giai đoạn đến năm 2020.”

Xem nội dung VB
- Điểm này được sửa đổi bởi Điểm c Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 14/12/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

1. Điểm ... c khoản 3 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết các phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII).

- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu là cấp IV, mặt bê tông nhựa, rộng 7,0m, nền 9,0m, hành lang an toàn mỗi bên 9,0m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 1,0m, lộ giới tối thiểu là 32,0m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt cấp III, mặt bê tông nhựa, rộng 7,0m đến 11,0m, nền 12,0m, hành lang an toàn mỗi bên 13,0m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 2,0m, lộ giới là 45,0m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 đến 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 7,0m đến 9,0m.

- Giai đoạn đến năm 2025, đầu tư tập trung cứng hóa các tuyến mặt đường đất và cấp phối sỏi đỏ, các tuyến có kết cấu mặt nhựa hoặc bê tông xi măng có chất lượng tốt thì duy tu bảo dưỡng thường xuyên; một số tuyến theo tiêu chuẩn cấp V, cấp VI.

- Khối lượng nâng cấp và mở mới giai đoạn 2016-2020 là 435,3km và 118,0km; giai đoạn 2021-2025 là 309,5km và 220,6km; giai đoạn 2026-2030 là 560,0km và 169,9km.
...
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
...
3. Sửa đổi số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I (chi tiết phụ lục đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 14/12/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

2. Bãi bỏ phụ lục I ... kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
...
3. Sửa đổi số thứ tự 17 Mục A...Phụ lục I (chi tiết phụ lục đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
4.... sửa đổi số thứ tự 20 mục A Phụ lục I như sau: Chi tiết Phụ lục đính kèm.
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-NĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
4.... bổ sung số thứ tự 07 mục B ...Phụ lục I như sau: Chi tiết Phụ lục đính kèm.
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-NĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:
...
4. Sửa đổi số thứ tự 03 ... mục B ... Phụ lục I như sau: Chi tiết Phụ lục đính kèm.
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-NĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 16/12/2019)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
...
3. Sửa đổi...số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I (chi tiết phụ lục đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 14/12/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, như sau:

2. Bãi bỏ phụ lục ... II kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

Xem nội dung VB