Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1427/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 13/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 317/KH-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2016 tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định - Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 67/BC-HĐTĐ ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo. Đồng thời, lấy Chỉ số cải cách hành chính làm cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, năng lực lãnh đạo, điều hành và trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính các cấp và là một trong những tiêu chí đánh giá, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1A
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT |
Tên các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
Điểm thẩm định |
Điểm khảo sát theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND |
Tổng điểm |
Chỉ số CCHC |
Xếp loại |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66,25 |
30 |
92,25 |
92,25% |
Tốt |
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60,50 |
29 |
89,50 |
89,50% |
Khá |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62,25 |
26 |
88,25 |
88,25% |
Khá |
4 |
Sở Công Thương |
64 |
22 |
86 |
86% |
Khá |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
63,50 |
21 |
84,50 |
84,50% |
Khá |
6 |
Sở Nội vụ |
60,25 |
24 |
84,25 |
84,25% |
Khá |
7 |
Sở Tư pháp |
63,25 |
21 |
84,25 |
84,25% |
Khá |
8 |
Sở Xây dựng |
61 |
23 |
84 |
84% |
Khá |
9 |
Sở Thông tin và truyền thông |
57 |
27 |
84 |
84% |
Khá |
10 |
Sở Tài chính |
62 |
20 |
82 |
82% |
Khá |
11 |
Ban Dân tộc |
52,25 |
29 |
81,25 |
81,25% |
Khá |
12 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
61,50 |
18 |
79,50 |
79,50% |
Trung bình |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53,50 |
26 |
79,50 |
79,50% |
Trung bình |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
20 |
79 |
79% |
Trung bình |
15 |
Sở Ngoại vụ |
54 |
23 |
77 |
77% |
Trung bình |
16 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
58,50 |
18 |
76,50 |
76,50% |
Trung bình |
17 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
54 |
15 |
69 |
69% |
Trung bình |
18 |
Sở Y tế |
53,25 |
1 |
54,25 |
54,25% |
Yếu |
19 |
Thanh tra tỉnh |
46 |
0 |
46 |
46% |
Yếu |
PHỤ LỤC 1B
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
STT |
Tên UBND các huyện, thị xã |
Điểm thẩm định |
Điểm khảo sát theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND |
Tổng điểm |
Chỉ số CCHC |
Xếp loại |
1 |
Huyện Đồng Phú |
62,25 |
27 |
89.25 |
89.25% |
Khá |
2 |
Huyện Lộc Ninh |
59,75 |
27 |
86.75 |
86.75% |
Khá |
3 |
Thị xã Đồng Xoài |
58,50 |
25 |
83.50 |
83.50% |
Khá |
4 |
Thị xã Bình Long |
54,75 |
27 |
81.75 |
81.75% |
Khá |
5 |
Huyện Phú Riềng |
53 |
26 |
79 |
79% |
Trung bình |
6 |
Huyện Bù Đăng |
58 |
20 |
78 |
78% |
Trung bình |
7 |
Huyện Chơn Thành |
52,75 |
19 |
71.75 |
71.75% |
Trung bình |
8 |
Huyệh Hớn Quản |
56,75 |
14 |
70.75 |
70.75% |
Trung bình |
9 |
Huyện Bù Đốp |
65,75 |
2 |
67.75 |
67.75% |
Trung bình |
10 |
Thị xã Phước Long |
42,50 |
22 |
64.50 |
64.5% |
Trung bình |
11 |
Huyện Bù Gia Mập |
51 |
0 |
51 |
51% |
Yếu |
PHỤ LỤC 2A
TỔNG HỢP ĐIỂM THEO CÁC LĨNH VỰC CHỈ SỐ CCHC CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ đạo, điều hành CCHC (tối đa 13,5 điềm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (tối đa 9,5 điểm) |
Cải cách TTHC (tối đa 11 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 5 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC (tối đa 7 điểm) |
Đổi mới cơ chế tài chính (tối đa 5,5 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 10,5 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (tối đa 8 điểm) |
Tổng điểm thẩm định |
Khảo sát sự hài lòng của người dân (tối đa 30 điểm) |
TỔNG ĐIỂM |
||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=4+6+ |
20 |
21= |
1 |
Sở Khoa học và CN |
12.25 |
12.25 |
7.5 |
7.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
7 |
4 |
5.5 |
5.5 |
10 |
10.5 |
8 |
7 |
62.25 |
30 |
92.25 |
2 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
13.5 |
13.5 |
8.5 |
5.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
5.5 |
5.5 |
9.5 |
7.5 |
7.5 |
7 |
60.5 |
29 |
89.5 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu Tư |
10.75 |
10.75 |
9.5 |
8.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
6 |
5.5 |
5.5 |
4 |
10.5 |
10.5 |
7.5 |
7.5 |
62.25 |
26 |
88.25 |
4 |
Sở Công Thương |
13.25 |
13 |
9 |
8.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
5.5 |
5.5 |
9.5 |
8 |
7.5 |
7.5 |
64 |
22 |
86 |
5 |
Sở Giao thông Vận Tải |
13.5 |
13 |
9.5 |
8.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
7 |
5 |
5.5 |
5.5 |
10.5 |
8.5 |
7.5 |
7.5 |
63.5 |
21 |
84.5 |
6 |
Sở Nội vụ |
13.5 |
10.75 |
9.5 |
7.5 |
11 |
10 |
5 |
5 |
7 |
6 |
4 |
5.5 |
10.5 |
8 |
8 |
7.5 |
60.25 |
24 |
84.25 |
7 |
Sở Tư pháp |
13.5 |
11.25 |
9.5 |
9.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
7 |
6 |
5.5 |
5.5 |
10.5 |
8 |
7.5 |
7.5 |
63.25 |
21 |
84.25 |
8 |
Sở Xây dựng |
13.25 |
13 |
9.5 |
7.5 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
7 |
6.5 |
5.5 |
5.5 |
8 |
7.5 |
6.5 |
5.5 |
61 |
23 |
84 |
9 |
Sở Thông tin và TT |
12.25 |
10.75 |
8 |
6 |
10.5 |
10.5 |
5 |
5 |
6.25 |
5.75 |
5 |
5.5 |
8.25 |
6 |
7.5 |
7.5 |
57 |
27 |
84 |
10 |
Sở Tài chính |
13.5 |
12 |
9.5 |
6 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
7 |
7 |
5.5 |
5.5 |
10.5 |
8 |
8 |
8 |
62 |
20 |
82 |
11 |
Ban Dân tộc |
11.5 |
10.75 |
8.5 |
8.5 |
8 |
7.5 |
5 |
5 |
6 |
6 |
5 |
5 |
7 |
5 |
4.5 |
4.5 |
52.25 |
29 |
81.25 |
12 |
Sở Lao động, TB và XH |
13.25 |
12 |
9.5 |
9 |
11 |
10 |
5 |
5 |
7 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
10 |
7.5 |
8 |
7 |
61.5 |
18 |
79.5 |
13 |
Sở Tài nguyên và MT |
12 |
10.5 |
7.25 |
4 |
11 |
9.5 |
5 |
2 |
6.5 |
6.5 |
5 |
5 |
6.5 |
8.5 |
7.5 |
7.5 |
53.5 |
26 |
79.5 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào Tạo |
9.5 |
8.75 |
9.5 |
9 |
11 |
10.75 |
5 |
5 |
7 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
9 |
8.5 |
6.5 |
6 |
59 |
20 |
79 |
15 |
Sở Ngoại vụ |
12.5 |
11.5 |
9.5 |
5.5 |
10.5 |
9.5 |
5 |
5 |
7 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
8.5 |
6.5 |
8 |
5 |
54 |
23 |
77 |
16 |
Ban Quản lý KKT |
13.25 |
10.5 |
9.5 |
9 |
11 |
9.5 |
5 |
5 |
7 |
6 |
5.5 |
1.5 |
9 |
9 |
8 |
8 |
58.5 |
18 |
76.5 |
17 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7.5 |
7.5 |
8.5 |
8 |
11 |
10.5 |
5 |
5 |
5.25 |
4.75 |
5.5 |
5.5 |
6.25 |
6.25 |
6.5 |
6.5 |
54 |
15 |
69 |
1S |
Sở Y tế |
7 |
6.75 |
7 |
5.5 |
12.75 |
10.25 |
5 |
5 |
6.25 |
6.25 |
4.5 |
5.5 |
8.5 |
6.5 |
7 |
7.5 |
53.25 |
1 |
54.25 |
19 |
Thanh tra tỉnh |
8 |
6.5 |
3.5 |
4 |
9 |
8 |
5 |
5 |
7 |
7 |
5.5 |
5.5 |
4 |
4.5 |
2 |
5.5 |
46 |
0 |
46 |
PHỤ LỤC 2B
TỔNG HỢP ĐIỂM THEO CÁC LĨNH VỰC CHỈ SỐ CCHC CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ đạo, điều hành CCHC (tối đa 13,5 điềm) |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (tối đa 6,5 điểm) |
Cải cách TTHC (tối đa 9,5 điểm) |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 6 điểm) |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC (tối đa 13,5 điểm) |
Đổi mới cơ chế tài chính (tối đa 4 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 10,5 điểm) |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (tối đa 8 điểm) |
Tổng điểm thẩm định |
Khảo sát sự hài lòng của người dân (tối đa 30 điểm) |
TỔNG ĐIỂM |
||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=4+6+8 |
20 |
21= |
1 |
Huyện Đồng Phú |
13.25 |
11.75 |
6 |
5 |
9.5 |
9.5 |
6 |
6 |
13.5 |
12.5 |
4 |
4 |
6 |
7 |
8 |
6.5 |
62.25 |
27 |
89.25 |
2 |
Huyện Lộc Ninh |
13.5 |
12 |
6 |
5.5 |
9.5 |
8.5 |
6 |
6 |
12.25 |
11.5 |
4 |
4 |
6.25 |
6.25 |
6.5 |
6 |
59.75 |
27 |
86.75 |
3 |
Thị xã Đồng Xoài |
13.5 |
9 |
6.5 |
6 |
9.5 |
9 |
6 |
4 |
12 |
12 |
4 |
4 |
6.5 |
6.5 |
8 |
8 |
58.5 |
25 |
83.5 |
4 |
Thị xã Bình Long |
12.25 |
12.25 |
4.75 |
4.75 |
7.5 |
7.5 |
3 |
2.5 |
13.5 |
13 |
4 |
4 |
6.25 |
6.25 |
4.5 |
4.5 |
54.75 |
27 |
81.75 |
5 |
Huyện Phú Riềng |
12 |
8.5 |
6.5 |
6.5 |
9.25 |
8.5 |
5 |
6 |
10.75 |
11.25 |
4 |
4 |
5 |
2.75 |
6 |
5.5 |
53 |
26 |
79 |
6 |
Huyện Bù Đăng |
12.5 |
12.5 |
6 |
5.5 |
8.5 |
8.25 |
6 |
6 |
12.5 |
11 |
0 |
0 |
8 |
8 |
6.75 |
6.75 |
58 |
20 |
78 |
7 |
Huyện Chơn Thành |
12 |
12 |
6.5 |
6 |
9 |
9 |
6 |
2 |
13 |
12.25 |
4 |
2 |
6 |
6 |
3.5 |
3.5 |
52.75 |
19 |
71.75 |
8 |
Huyện Hớn Quản |
13 |
12.75 |
5.75 |
4.5 |
9.5 |
8.5 |
6 |
6 |
12.25 |
9.25 |
4 |
4 |
7.5 |
5.25 |
8 |
6.5 |
56.75 |
14 |
70.75 |
9 |
Huyện Bù Đốp |
13.5 |
13.5 |
6.5 |
6 |
9.5 |
9 |
6 |
6 |
12 |
10.75 |
4 |
4 |
6.5 |
8.5 |
8 |
8 |
65.75 |
2 |
67.75 |
10 |
Thị xã Phước Long |
13 |
10 |
6.5 |
3 |
9.5 |
4 |
6 |
6 |
13.5 |
3 |
4 |
4 |
8.5 |
5.5 |
7 |
7 |
42.5 |
22 |
64.5 |
11 |
Huyện Bù Gia Mập |
9.25 |
7.75 |
6 |
6 |
9 |
8.5 |
4 |
4 |
11.75 |
11.75 |
4 |
4 |
5.75 |
4.25 |
7.25 |
4.75 |
51 |
0 |
51 |
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2026 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/06/2020
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu, hình thức thi đua và tiêu chí đánh giá, khen thưởng các tập thể có thành tích trong thực hiện phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển các Hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp tác xã năm 2012 góp phần thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới” của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX) của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố Hà Nội Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Phát triển mạng lưới cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương đề án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 09/03/2013