Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2491/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 25/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2491/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt. |
214 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký Quyết định phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
2. Đăng ký xác nhận/ Đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy xác nhận. |
60 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký Giấy xác nhận |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
3. Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ theo quy định, dự thảo Giấy xác nhận. |
134 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy xác nhận |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký Giấy xác nhận |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt. |
214 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký Quyết định phê duyệt |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
5. Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. |
94 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
6. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT). |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. |
94 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (không bao gồm thời gian chủ dự án chỉnh sửa hồ sơ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp (BQL KKT,CN) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC). |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường (QH,XD,TN&MT) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản chấp thuận. |
214 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QH,XD,TN&MT |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo BQL KKT,CN |
Ký văn bản chấp thuận |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư BQL KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của BQL KKT,CN tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018