Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 1427/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Lê Khắc Nam
Ngày ban hành: 20/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1427/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 20 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định nghiệm thu thành quả Tổng điều tra kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;

Xét đề nghị của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TTr-SNN ngày 150/2016 về việc phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng, với các nội dung sau:

1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp là 28.784,6 ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 8.964,2 ha (rừng đặc dụng 5.779,5 ha, rừng phòng hộ 3.184,7 ha);

- Rng trồng: 3.721,4 ha (rừng đặc dụng 204,7 ha, rừng phòng hộ 3.516,6 ha);

- Đất chưa có rừng: 16.099,04 ha (rừng đặc dụng 3.947,3 ha; rừng phòng hộ 12.151,7 ha).

2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp là 402,2 ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 42,4 ha.

- Rừng trồng: 357,8 ha.

- Đất chưa có rừng (Đất có rừng trồng chưa thành rừng): 2,0 ha.

3. Tổng trữ lượng rừng toàn thành phố là 907.434 m3, trong đó:

- Trữ lượng rừng tự nhiên: 669.932 m3;

- Trữ lượng rừng trồng: 237.502 m3.

4. Độ che phủ của rừng toàn thành phố là 8,5%.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng; chủ trì, phi hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các quan có liên quan tổ chức rà soát điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố theo kết quả kiểm kê rừng; quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của thành phố.

2. y ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có rừng tổ chức qun lý, khai thác sử dụng kết quả kiểm kê rừng có hiệu quả, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trn có rừng, Chi Cục trưng Chi cục Kiểm lâm và thủ trưng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ NN &PTNT (báo o);
-
TTTU, HĐND TP (báo cáo);
-
CT, các PCT UBNDTP;
-
CVP, các PCVP;
-
CV: NN, MT;
-
Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Khắc Nam

 


PHỤ LỤC: CHI TIẾT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2016 

(Kèm theo Quyết định số: 1427/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

BIỂU 1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Thành phố: Hải Phòng

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng diện tích

Diện tích trong quy hoạch

Đặc dng

Phòng hộ

Sn xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch L.N

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bảo tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

TỔNG

 

29.186,8

28.784,6

9.931,6

9.931,6

-

-

-

18.853,0

-

125,5

7.807,1

10.920,4

-

402,2

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

13.085,8

12.685,6

5.984,3

5.984,3

-

-

-

6.701,3

-

96,4

2.147,7

4.457,2

-

400,2

1. Rừng tự nhiên

1110

9.006,6

8.964,2

5.779,5

5.779,5

-

-

-

3.184,7

-

-

476,1

2.708,6

-

42,4

- Rừng nguyên sinh

1111

1.002,6

1.002,6

1.002,6

1.002,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

8.004,0

7.961,6

4.777,0

4.777,0

-

-

-

3.184,7

-

-

476,1

2.708,6

-

42,4

2. Rừng trồng

1120

4.079,2

3.721,4

204,7

204,7

-

-

-

3.516,6

-

96,4

1.671,6

1.748,6

-

357,8

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

2.359,2

2.139,4

204,7

204,7

-

-

-

1.934,7

-

-

1.645,0

289,6

-

219,8

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

1.720,1

1.582,0

-

-

-

-

-

1.582,0

-

96,4

26,6

1.459,0

-

138,1

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cao su

1125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LP ĐỊA

1200

13.085,8

12.685,6

5.984,3

5.984,3

-

-

-

6.701,3

-

96,4

2.147,7

4.457,2

-

400,2

1. Rừng trên núi đất

1210

1.900,0

1.753,8

255,7

255,7

-

-

-

1.498,1

-

-

-

1.498,1

-

146,2

2. Rừng trên núi đá

1220

8.462,2

8.461,2

5.502,0

5.502,0

-

-

-

2.959,2

-

-

-

2.959,2

-

1,0

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

2.627,3

2.374,2

226,6

226,6

-

-

-

2.147,7

-

-

2.147,7

-

-

253,0

- Rừng ngập mặn

1231

2.624,1

2.371,0

223,4

223,4

-

-

-

2.147,7

-

-

2.147,7

-

-

253,0

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

3,2

3,2

3,2

3,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

96,4

96,4

-

-

-

-

-

96,4

-

96,4

-

-

-

-

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

9.006,6

8.964,2

5.779,5

5.779,5

-

-

-

3.184,7

-

-

476,1

2.708,6

-

42,4

1. Rừng gỗ

1310

9.006,6

8.964,2

5.779,5

5.779,5

-

-

-

3.184,7

-

-

476,1

2.708,6

-

42,4

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

9.006,6

8.964,2

5.779,5

5.779,5

-

-

-

3.184,7

 

-

476,1

2.708,6

-

42,4

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Nứa

1321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre na

1330

-

-

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ là chính

1331

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre nứa là chính

1332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ T NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

9.006,6

8.964,2

5.779,5

5.779,5

-

-

-

3.184,7

-

-

476,1

2.708,6

-

42,4

1. Rừng giàu

1410

1,002,6

1.002,6

1.002,6

1.002,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng nghèo

1430

7.260,0

7.259,0

4.550,4

4.550,4

-

-

-

2.708,6

-

-

-

2.708,6

-

1,0

4. Rừng nghèo kiệt

1440

740,8

699,4

223,4

223,4

-

-

-

476,1

-

-

476,1

-

-

41,4

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

3,2

3,2

3,2

3,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

16.101,0

16.099,0

3.947,3

3.947,3

-

-

-

12.151,7

-

29,1

5.659,5

6.463,2

-

2,0

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

684,2

682,3

-

-

-

-

-

682,3

-

-

610,5

71,8

-

2,0

2. Đất trống có cây g tái sinh

2020

4.246,9

4.246,9

1.948,0

1.948,0

-

-

-

2.298,8

 -

-

-

2.298,8

-

-

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

4.058,9

4.058,9

216,5

216,5

-

-

-

3.842,4

-

29,1

3.623,5

189,9

-

-

4. Núi đá không cây

2040

2.959,2

2.959,2

1.653,9

1.653,9

-

-

-

1.305,3

-

-

-

1.305,3

-

-

5. Đất cây nông nghiệp

2050

198,7

198,7

5,6

5,6

-

-

-

193,1

-

-

-

193,1

-

-

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

3.953,0

3.953,0

123,2

123,2

-

-

-

3.829,8

-

-

1.425,5

2.404,3

-

-

 

BIỂU 1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Thành phố: Hải Phòng

ĐVT: Gỗ: m3; tre nứa: 1000 cây

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng trữ lượng

Trữ lượng trong quy hoạch

Đặc dng

Phòng hộ

Sn xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch L.N

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bảo tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cảnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

907.434

890.732

514,152

514.152

-

-

-

376.580

-

4.955

53.183

318.443

-

16,702

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

669.932

669.360

499.672

499.672

-

-

-

169.689

-

-

6.089

163.600

-

572

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

221.969

221.969

221,969

221.969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

447.963

447.391

277.703

277.703

-

-

-

169.689

-

-

6.089

163.600

-

572

2. Rừng trồng

1120

m3

237.502

221.372

14.480

14.480

-

-

-

206.892

-

4.955

47.094

154.843

-

16.131

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

116.951

110.313

14.480

14.480

-

-

-

95.833

-

-

46.297

49.536

-

6.639

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

m3

120.551

111.059

-

-

-

-

-

111.059

-

4.955

797

105.307

-

9.492

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cao su

1125

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LP ĐỊA

1200

m3

907.434

890.732

514.152

514.152

-

-

-

376.580

-

4.955

53.183

318.443

-

16.702

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

154.412

144.631

16,587

16.587

-

-

-

128.044

-

-

-

128.044

-

9.781

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

685.164

685.105

494,706

494.706

-

-

-

190.398

-

-

-

190.398

-

59

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

62.903

56.042

2.859

2.859

-

-

-

53.183

-

-

53.183

-

-

6.862

- Rừng ngập mặn

1231

m3

62.903

56.042

2.859

2.859

-

-

-

53.183

-

-

53.183

-

-

6.862

- Rừng trên đất phèn

1232

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

1000 cây

4.955

4.955

-

-

 

-

-

4.955

-

4.955

-

-

-

-

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Rừng gỗ tự nhiên

1310

m3

669.932

669.360

499.672

499.672

-

-

-

169.689

-

-

6.089

163.600

-

572

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

669.932

669.360

499.672

499.672

-

-

-

169.689

-

-

6.089

163.600

-

572

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Nứa

1321

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vầu

1322

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre/luồng

1323

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre na

1330

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre nứa

1332

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ T NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

m3

669.932

669.360

499.672

499.672

-

-

-

169.689

-

-

6.089

163.600

-

572

1. Rừng giàu

1410

m3

221.969

221.969

221.969

221.969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng nghèo

1430

m3

438.503

438.444

274.844

274.844

-

-

-

163.600

-

-

-

163.600

-

59

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

9.460

8.948

2.859

2.859

-

-

-

6.089

-

-

6.089

-

-

512

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

BIỂU 2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Thành ph: Hải Phòng

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG

 

29.186,8

9.931,6

-

-

-

-

4.932,4

-

-

-

14.322,8

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

13.085,8

5.984,3

-

 -

-

-

2.584,9

-

-

-

4.516,6

1. Rừng tự nhiên

1110

9.006,6

5.779,5

-

-

-

-

1.549,9

-

-

-

1.677,2

- Rừng nguyên sinh

1111

1.002,6

1.002,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

8.004,0

4.777,0

-

-

-

-

1.549,9

-

-

-

1.677,2

2. Rừng trồng

1120

4.079,2

204,7

-

-

-

-

1.035,0

-

-

-

2.839,4

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

2.359,2

204,7

-

-

-

-

166,9

-

-

-

1.987,5

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

1.720,1

-

-

-

-

-

868,1

-

-

-

851,9

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cao su

1125

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LP ĐỊA

1200

13.085,8

5.984,3

-

-

-

-

2.584,9

-

-

-

4.516,6

1. Rừng trên núi đất

1210

1.900,0

255,7

-

-

-

-

795,9

-

-

-

848,4

2. Rừng trên núi đá

1220

8.462,2

5.502,0

-

-

-

-

1.727,9

-

-

-

1.232,2

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

2.627,3

226,6

-

-

-

-

61,1

-

-

-

2.339,6

- Rừng ngập mặn

1231

2.624,1

223,4

-

-

-

-

61,1

-

-

-

2.339,6

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

3,2

3,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

96,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

96,4

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

9.006,6

5.779,5

-

-

-

-

1.549,9

-

-

-

1.677,2

1. Rừng gỗ

1310

9.006,6

5.779,5

-

-

-

-

1.549,9

 -

-

-

1,677,2

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

9.006,6

5.779,5

-

-

-

-

1.549,9

-

-

-

1.677,2

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Nứa

1321

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre na

1330

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ là chính

1331

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre nứa là chính

1332

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

IV. RỪNG GỖ T NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

9.006,6

5.779,5

-

-

-

-

1.549,9

-

 -

-

1.677,2

1. Rừng giàu

1410

1.002,6

1.002,6

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3. Rừng nghèo

1430

7.260,0

4.550,4

-

-

-

-

1.536,8

-

-

-

1,172,8

4. Rừng nghèo kiệt

1440

740,8

223,4

-

-

-

-

13,1

-

-

-

504,4

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

3,2

3,2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

16.101,0

3.947,3

-

-

-

-

2.347,5

-

-

-

9.806,2

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

684,2

-

-

-

-

-

36,8

-

-

-

647,4

2. Đất trống có cây g tái sinh

2020

4.246,9

1,948,0

-

-

-

-

1.305,8

-

-

-

993,0

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

4.058,9

216,5

-

-

-

-

41,9

-

 -

-

3.800,5

4. Núi đá không cây

2040

2.959,2

1.653,9

-

-

-

-

569,5

-

 -

-

735,8

5. Đất cây nông nghiệp

2050

198,7

5,6

-

-

-

-

67,0

-

 -

-

126,1

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

3.953,0

123,2

-

-

-

-

326,4

-

-

-

3.503,4

 

BIỂU 2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

Thành phố: Hải Phòng

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

907.434

514.152

-

-

-

-

177.527

-

-

-

215.756

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

669.932

499.672

-

-

-

-

92.990

-

-

-

77.270

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

221.969

221.969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

447.963

277.703

-

-

-

-

92.990

-

-

-

77.270

2. Rừng trồng

1120

m3

237.502

14.480

-

-

-

-

84.536

-

-

-

138.486

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

116.951

14.480

-

-

-

-

21.988

-

-

-

80.483

- Trồng lại trên đất đã có rừng

1122

m3

120.551

-

-

-

-

-

62.548

-

-

-

58.003

- Tái sinh chồi từ rừng trồng

1123

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1124

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cao su

1125

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

m3

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LP ĐỊA

1200

m3

907.434

514.152

-

-

-

-

177.527

-

-

-

215.756

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

154.412

16.587

-

-

-

-

61.439

-

-

-

76.387

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

685.164

494.706

-

-

-

-

114.480

-

-

-

75.978

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

62.903

2.859

-

-

-

-

1.608

-

-

-

58.436

- Rừng ngập mặn

1231

m3

62.903

2.859

-

-

-

-

1.608

-

-

-

58.436

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

 

-

-

-

'

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

m3

4.955

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.955

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1. Rừng gỗ

1310

m3

669.932

499.672

-

-

-

-

92.990

-

-

-

77.270

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

669.932

499.672

-

-

-

-

92.990

-

-

-

77.270

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Nứa

1321

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Vầu

1322

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre/luồng

1323

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre na

1330

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Tre nứa

1332

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng cau dừa

1340

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

669.932

499.672

-

-

-

-

92.990

-

-

-

77.270

1. Rừng giàu

1410

m3

221.969

221.969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Rừng trung bình

1420

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Rừng nghèo

1430

m3

438.503

274.844

-

-

-

-

92.823

-

-

-

70.836

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

9.460

2.859

-

-

-

-

167

-

-

-

6.434

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 3: TỒNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG

Thành phố: Hải Phòng

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyên thị

Tổng diện tích có rừng

Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng

Diện tích ngoài 3 loại rừng

Diện tích tự nhiên

Độ che phủ rừng (%)

Tổng

Chia theo ngun gốc

Chia theo mục đích sử dụng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sn xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Q. Hải An

89,5

14,5

-

14,5

-

14,5

-

75,0

10.484,3

0,9

2

Q.Kiến

175,1

174,6

-

174,6

-

174,6

-

0,5

2.960,0

5,9

3

Q.Đ Sơn

346,6

346,6

-

346,6

-

346,6

-

-

4.973,5

7,0

4

Q.Dương Kinh

119,1

117,7

-

117,7

-

117,7

-

1,4

4.694,9

2,5

5

H. Thủy Nguyên

1.409,2

1.130,4

-

1.130,4

-

1.130,4

-

285,6

26.186,7

 5,4

6

H. An Lão

96,1

93,8

-

93,8

-

93,8

-

2,3

11.506,4

 0,8

7

H. Kiến Thy

333,2

333,2

-

333,2

-

333,2

-

-

10.751,9

3,1

8

H. Tiên Lãng

809,3

809,3

-

809,3

-

809,3

-

-

19.455,9

4,2

9

H. Cát Hải

9.639,5

9.597,1

8.964,2

632,9

5.984,3

3.612,9

-

41,0

32.555,4

29,6

10

H. Bch Long Vỹ

68,2

68,2

-

68,2

-

68,2

-

-

391,8

17,4

 

Tổng

13.085,8

12.685,4

8.964,2

3.721,2

5.984,3

6.701,2

-

405,8

153.551,7

 8,5

 

BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI

Thành phố: Hải Phòng

Đơn vị tính: ha

Loài cây

Tổng cộng

Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi

Diện tích chưa thành rừng

Tổng

Cấp tuổi 1

Cấp tuổi 2

Cấp tuổi 3

Cấp tuổi 4

Cấp tuổi 5

Bần + Sú + Vẹt

1.707,1

1.707,1

-

-

1.707,1

-

-

-

Bần

712,3

101,8

-

-

101,8

-

-

610,5

Keo

694,8

645,3

20,1

78,5

372,0

92,8

81,9

49,5

Keo+B.dàn

561,9

549,0

-

3,3

173,9

-

371,7

12,9

B.dàn+Keo

230,4

230,4

-

0,7

8,8

-

220,8

-

Thông

199,3

199,3

-

26,5

-

7,3

165,5

-

Thông+Keo

141,4

141,4

-

-

18,8

-

122,5

-

Keo+Muồng

97,1

97,1

-

-

-

97,1

-

-

P.lao

96,4

96,4

-

-

8,1

-

88,3

-

B.đàn

80,2

69,8

3,2

6,0

6,6

1,2

52,8

10,4

Thông+B.đàn

78,5

78,5

-

1,5

-

-

77,0

-

Keo+Thông

56,5

55,6

-

0,6

51,1

-

3,9

0,9

Sú + Vẹt

55,5

55,5

-

-

55,5

-

-

-

Vẹt

26,6

26,6

-

-

26,6

-

-

-

B.đàn+C.ăn quả

9,0

9,0

-

9,0

-

-

-

-

Tre

8,3

8,3

-

7,6

-

-

0,7

-

Xoan+Keo

3,3

3,3

 -

3,3

-

-

-

-

Xoan

2,4

2,4

-

-

2,4

-

-

-

B.đàn+Xoan

1,8

1,8

-

1,8

-

-

-

-

Tre+B.đàn

0,9

0,9

-

0,9

-

-

-

-

Tổng

4.763,7

4.079,5

23,3

139,7

2.532,7

198,4

1.185,1

684,2

 

BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI

Thành phố: Hải Phòng

ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây

Loài cây

Tổng cộng

Phần theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

Bần + Sú + Vẹt

51.211

-

-

51.211

-

-

Keo

44.832

907

4.671

26.712

6.664

5.878

Thông

38.770

-

2.389

-

949

35.431

Keo+B.đàn

33.655

-

201

10.927

-

22.526

Thông+Keo

17.565

-

-

1.698

-

15.868

B.đàn+Keo

16.344

-

40

626

-

15.678

Thông+B.đàn

10.104

-

133

-

-

9.972

Keo+Muông

6.748

-

-

-

6.748

-

Keo+Thông

5.014

-

51

4.609

-

355

P.lao

4.955

-

-

-

-

4.955

B.đàn

4.824

174

354

469

82

3.746

Sú + Vẹt

1.665

-

-

1.665

-

-

Vẹt

797

-

-

797

-

-

B.đàn+C. ăn quả

486

-

486

-

-

-

Xoan+Keo

235

-

235

-

-

-

Xoan

168

-

-

168

-

-

B.đàn+Xoan

130

 -

130

-

-

-

Tre

56

56

-

-

-

-

Tre+B.đàn

6

6

-

-

-

-

Bần

-

-

-

-

-

-

Tổng trữ lượng gỗ

237.502

1.081

8.690

98.881

14.443

114.407

Tổng trữ lượng tre, nứa

62

62

-

-

-

-

 

BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP

Thành phố: Hải Phòng

Đơn vị tính: ha

TT

Tình trạng sử dụng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị trang

UBND

Các tổ chức khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

29.186,8

9.931,6

-

-

-

-

4.932,4

-

-

14.322,8

-

I

ĐÃ GIAO QUYN SỬ DỤNG ĐT

14,864,0

9.931,6

-

-

-

-

4.932,4

-

-

-

-

1

Không tranh chấp

13.948,0

9.015,6

-

-

-

-

4.932,4

-

-

-

-

1.1

Rừng tự nhiên

6.957,1

5.407,2

-

-

-

-

1.549,9

-

-

-

-

1.2

Rừng trồng

1.237,0

202,0

-

-

-

-

1.035,0

-

-

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

5.753,9

3.406,5

-

-

-

-

2.347,5

-

-

-

-

2

Đang tranh chấp

916,0

916,0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Rừng tự nhiên

372,4

372,4

-

-

-

 -

-

-

-

-

-

1.2

Rừng trồng

2,8

2,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

540,8

540,8

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

II

CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐT

14.322,8

 

-

-

-

-

-

-

-

14.322,8

-

1

Không có tranh chấp

14.322,8

-

-

-

-

-

-

-

-

14.322,8

-

1.1

Rừng tự nhiên

1.677,2

-

-

-

-

-

-

-

-

1.677,2

-

1.2

Rừng trồng

2.839,4

-

-

-

-

-

-

-

-

2.839,4

-

1.3

Đất chưa có rừng

9.806,2

-

-

-

-

-

-

-

-

9,806,2

-

2

Đang có tranh chấp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Rừng trng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-