Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 3610/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 17/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3610/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 17 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình số 01, số 02, số 06, số 65 ban hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp |
Hồ sơ yêu cầu |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
11 ngày |
Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 5 |
Xem xét Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 6 |
Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phát hành văn bản |
|
Bước 8 |
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 14 ngày làm việc |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp |
Hồ sơ yêu cầu |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
06 ngày |
Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 6 |
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Trung tâm trọng tài/văn bản từ chối. |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phát hành văn bản |
|
Bước 8 |
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 09 ngày làm việc |
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp |
Hồ sơ yêu cầu |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
06 ngày |
Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam /văn bản từ chối. |
Bước 5 |
Xem xét dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 6 |
Ký Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam /văn bản từ chối. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối. |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phát hành văn bản |
|
Bước 8 |
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp; Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 09 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp |
Hồ sơ yêu cầu |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức/ Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
2,5 ngày |
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Dự thảo văn bản từ chối/Dự thảo văn bản phối hợp |
Bước 4 |
Xem xét, ký văn bản đề nghị Sở Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
Văn bản đề nghị Sở Nội vụ xem xét, thẩm định hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Phối hợp với xem xét, thẩm định hồ sơ |
Sở Nội vụ |
03 ngày |
Văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Văn bản đồng ý |
Bước 6 |
Dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. |
Bước 7 |
Xem xét dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. |
|
Bước 8 |
Ký duyệt dự thảo Tờ trình/Văn bản từ chối. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình phê duyệt/văn bản từ chối trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phát hành văn bản |
|
Bước 10 |
Trình UBND tỉnh xem xét |
UBND tỉnh |
14 ngày |
Quyết định Phê duyệt/từ chối Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Phát hành văn bản |
||||
Bước 11 |
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Gửi kết quả về Sở Tư pháp để xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Văn thư của UBND tỉnh; Công chức của Sở Tư pháp |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc |
THỦ TỤC: PHÊ CHUẨN KẾT QUẢ ĐẠI HỘI LUẬT SƯ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức Văn phòng Sở Tư pháp |
Hồ sơ yêu cầu |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ |
Bước 4 |
Dự thảo Tờ trình/Xem xét Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối |
Bước 6 |
Ký duyệt Dự thảo Tờ trình/Dự thảo văn bản từ chối. |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Tờ trình/Văn bản từ chối. |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phát hành văn bản |
|
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh xem xét |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định Phê duyệt/từ chối Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư. |
Phát hành văn bản |
||||
Bước 9 |
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Gửi kết quả về Sở Tư pháp để xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; - Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Văn thư của UBND tỉnh; Công chức của Sở Tư pháp |
01 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở/Kết quả trả cho tổ chức, cá nhân/ Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc |
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 đính chính Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số năm 2017 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông (ICT Index) tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình Phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 31/12/2015 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 936/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2015 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 82/2012/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trực thuộc tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND phê duyệt các hệ số K thành phần làm cơ sở để tính toán mức tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý, sử dụng bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá hiện vật áp dụng trong thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/02/2012 | Cập nhật: 17/03/2012