Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1427/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 29/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1427/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghi ̣điṇ h số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 03/5/2019, Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1764/TTr- SGTVT ngày 10/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) 06 thủ tục hành chính có số thứ tự: 01, 02, 04, 05, 06, 07 lĩnh vực Đường bộ tại mục I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 15/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 63, 64 lĩnh vực Đường bộ tại phần I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn;
b) 08 thủ tục hành chính có số thứ tự 35, 36, 38, 39, 40, 41, 60, 61 lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
c) 05 thủ tục hành chính có số thứ tự 41, 43, 44, 45, 46 lĩnh vực Đường bộ tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2074/QĐ- UBND ngày 29/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1427 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Theo quy định tại VBQPPL |
Theo QĐ cắt giảm thời hạn của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||
1 |
1.002835.000.00.00.H37 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Cơ sở đào tạo sát hạch cấp giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận báo cáo tổ chức sát hạch, hồ sơ trực tiếp. - Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
2 |
1.002820.000.00.00.H37 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
||
3 |
1.002804.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
4 |
1.002801.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|||
5 |
1.002796.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
|||
6 |
1.002793.000.00.00.H37 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không quá 3,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
1 |
1.001970.000.00.00.H37 |
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp |
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
2 |
2.000769.000.00.00.H37 |
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
02 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
|
03 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
04 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
05 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
I. CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Quyết định: QĐ
- Danh sách: DS
- Giấy phép lái xe: GPLX
II. QUY TRÌNH
1. Cấp lại Giấy phép lái xe.
a) Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày theo quy định).
b) Quy trình:
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả cho cá nhân; nhập phần mềm; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở. |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
|
Chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý |
Lãnh đạo Phòng |
|||
B2 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại GPLX: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Trả lời cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
12 giờ |
|
B3 |
Xem xét dự thảo Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
|
B4 |
Xem xét ký Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách. - Nếu đồng ý: Ký duyệt Quyết định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B5 |
Đóng dấu Quyết định tổ chức sát hạch kèm danh sách. |
Văn thư Sở |
0,5 giờ |
|
B6 |
Tổ chức sát hạch các nội dung đối với các thí sinh dự sát hạch. Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch |
Hội đồng sát hạch |
16 giờ |
|
B7 |
Dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
04 giờ |
|
B8 |
Xem xét dự thảo QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách của chuyên viên trình lên, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng |
04 giờ |
|
B9 |
Xem xét ký duyệt QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách, GPLX. - Nếu đồng ý: Ký duyệt QĐ, DS, GPLX; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
B10 |
Đóng dấu QĐ công nhận trúng tuyển kèm danh sách, GPLX. |
Văn thư Sở |
0,5 giờ |
|
B11 |
Cập nhật, đồng bộ thông tin GPLX lên CSDL trung ương. Chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
02 giờ |
|
B12 |
Trả kết quả cho công dân |
Công chức TN&TKQ |
01 giờ |
|
2. Nhóm 04 TTHC, gồm:
2.1. Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp.
2.2. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
2.3. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp.
2.4. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
* Thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày theo quy định).
* Quy trình:
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh, ghi phiếu hẹn, nhập phần mền quản lý GPLX (giấy phép lái xe). Chuyển hồ sơ cho Công chức thụ lý hồ sơ của Phòng chuyên môn |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
|
B2 |
Trực tiếp xử lý hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở ký - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, chuyển hồ sơ ra bộ phận một cửa, thời gian tính lại từ đầu khi hồ sơ hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu chuyển lãnh đạo Sở ký GPLX. |
Công chức thụ lý hồ sơ |
08 giờ |
|
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký GPLX, chuyển chuyên viên in GPLX |
Lãnh đạo Sở |
08 giờ |
|
B4 |
Chuyên viên in GPLX, chuyển kết quả cho Công chức TN&TKQ |
Công chức thụ lý hồ sơ |
04 giờ |
|
B5 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, công dân |
Công chức TN&TKQ |
04 giờ |
|
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp đặc thù phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016–2020 và định hướng sau năm 2020 Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên” Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND Kế hoạch Xúc tiến đầu tư tỉnh Thái Nguyên năm 2016 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1254/QĐ-UBND công nhận huyện, thành phố đạt Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cứu đói cho nhân dân các địa phương trong thời gian giáp hạt Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Chi nhánh Lưới điện Cao thế Sơn La Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên chủ đầu tư tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (giai đoạn 1: 21,45 ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 28/10/2010