Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 3060/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Ngọc Đường |
Ngày ban hành: | 06/09/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3060/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 9 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-TTg ngày 27/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BTC ngày 15/01/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mẫu biểu thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và báo cáo số liệu tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 119/TTr-STC ngày 21/7/2009 về việc ban hành quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quy định này áp dụng cho việc công khai tài sản của các đơn vị dự toán (gọi chung là đơn vị) các nội dung không đề cập trong quy định này thực hiện theo Quyết định số 115/2007/QĐ-TTg ngày 27/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 07/2009/TT-BTC ngày 15/01/2009 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đảng, Đoàn thể, các Công ty nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Stt |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng dự kiến mua sắm |
Dự toán được giao (triệu đồng) |
Thực hiện |
Hình thức mua sắm (đánh dấu tích) |
Giá trị các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi thu được khi thực hiện mua sắm |
Ghi chú |
|||||||
Số lượng |
Chủng loại |
Nhãn hiệu |
Đơn giá (đã bao gồm các loại thuế, phí có liên quan) |
Thành tiền (triệu đồng) |
Đấu thầu |
Chỉ định thầu |
Chào hàng cạnh tranh |
Mua sắm trực tiếp |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 |
Tài sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU CÔNG KHAI VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
NĂM……
Stt |
Tên tài sản |
Hiện trạng quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
I |
Trụ sở làm việc và các công trình gắn liền với đất |
Tên đơn vị được giao sử dụng |
Năm xây dựng |
Năm đưa vào sử dụng |
Cấp hạng nhà |
Số tầng |
Diện tích (m2) |
Giá trị (triệu đồng) |
Hiện trạng sử dụng trụ sở (theo diện tích: m2) |
|
|||||||||
Diện tích đất |
Diện tích xây dựng |
Diện tích sàn sử dụng |
Nguyên giá nhà, công trình |
Giá trị còn lại nhà, công trình |
Trụ sở làm việc và hoạt động sự nghiệp |
Cho thuê không đúng chức năng |
Cho thuê phù hợp với chức năng |
Cho mượn |
Làm nhà ở |
Để trống |
Khác |
|
|||||||
|
Địa chỉ trụ sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ trụ sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phương tiện đi lại (Biển kiểm soát) |
Tên đơn vị được giao sử dụng |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Nhãn hiệu |
Số chỗ ngồi |
Mục đích trang bị (đánh dấu tích) |
Giá trị (triệu đồng) |
Hiện trạng sử dụng xe ô tô (đánh dấu tích) |
|
|||||||||
Xe trang bị cho các chức danh có tiêu chuẩn |
Xe phục vụ công tác (chung) |
Xe chuyên dùng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Phục vụ công tác |
Phục vụ nhiệm vụ, hoạt động đặc thù của ngành, lĩnh vực |
Cho thuê |
Cho mượn |
Không sử dụng (do cũ hỏng, hoặc không có nhu cầu...) |
Hình thức sử dụng khác |
Ghi chú |
|
|||||||
|
Xe A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản khác |
Tên đơn vị được giao sử dụng |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mục đích trang bị (đánh dấu tích) |
Giá trị (triệu đồng) |
Hiện trạng sử dụng tài sản (đánh dấu tích) |
|
|||||||||
Phục vụ cá nhân |
Phục vụ cho hoạt động chung của cơ quan, đơn vị |
Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Sử dụng phục vụ công tác của cơ quan, đơn vị đúng mục đích |
Cho thuê |
Cho mượn |
Sử dụng không phù hợp với tính năng của tài sản |
Không sử dụng (do cũ hỏng, hoặc không có nhu cầu...) |
Mục đích khác |
Ghi chú |
|
|||||||
|
Tài sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU CÔNG KHAI VIỆC CHO THUÊ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
(Đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức được cho thuê tài sản nhà nước)
NĂM….
Stt |
Tên tài sản cho thuê |
Đơn vị tính |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức thuê tài sản |
Số lượng tài sản cho thuê |
Đơn giá thuê (triệu đồng /tháng) |
Thời điểm cho thuê |
Thời hạn cho thuê |
Tổng số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm (triệu đồng) |
Tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản |
Số Hợp đồng cho thuê tài sản (ngày, tháng, năm) |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
I |
Trụ sở làm việc và các công trình gắn liền với đất (m2 nhà, đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phương tiện đi lại (biển kiểm soát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU CÔNG KHAI VIỆC ĐIỀU CHUYỂN, THANH LÝ, BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG, THU HỒI, TIÊU HỦY TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
NĂM……
Stt |
Tên tài sản |
Đơn vị tính (m2 đất, nhà; cái, chiếc,..) |
Điều chuyển |
Thanh lý |
Bán, chuyển nhượng |
Thu hồi |
Tiêu hủy |
Các khoản chi phí phát sinh khi điều chuyển, thanh lý, bán tài sản, thu hồi và tiêu huỷ tài sản (triệu đồng) |
||||||||||||||
Số lượng |
Nguyên giá (triệu đồng) |
Giá trị còn lại tại thời điểm điều chuyển (triệu đồng) |
Cơ quan, đơn vị, tổ chức nhận điều chuyển |
Số lượng |
Nguyên giá (triệu đồng) |
Giá trị còn lại tại thời điểm thanh lý (triệu đồng) |
Số tiền thu được từ việc thanh lý (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguyên giá (triệu đồng) |
Giá trị còn lại tại thời điểm bán, chuyển nhượng (triệu đồng) |
Số tiền thu được từ việc bán, chuyển nhượng tài sản (triệu đồng) |
Hình thức bán, chuyển nhượng tài sản |
Số lượng |
Nguyên giá (triệu đông) |
Giá trị còn lại (triệu đồng) |
Số lượng |
Nguyên giá (triệu đồng) |
Giá trị còn lại tại thời điểm có QĐ tiêu huỷ (triệu đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
21 |
22 |
23 |
24 |
I |
Trụ sở làm việc và các công trình gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Phương tiện đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe A (Biển số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B (Biển số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ghi chú:
1. Số tiền thu được từ việc thanh lý: Số tiền thu được từ việc thanh lý tài sản sau khi đã trừ đi các chi phí có liên quan theo quy định của pháp luật
2. Số tiền thu được từ việc bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước: Số tiền thu được sau khi trừ đi các chi phí có liên quan theo quy định của pháp luật.
3. Hình thức bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước: Bán đấu giá, bán chỉ định hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU CÔNG KHAI VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN ĐƯỢC VIỆN TRỢ, BIẾU, TẶNG, CHO
NĂM…..
Stt |
Tài sản |
Đơn vị tính |
Chủng loại |
Nhãn hiệu |
Số lượng |
Giá trị (triệu đồng) |
Hình thức tiếp nhận (đánh dấu tích) |
Phương án xử lý cấp có thẩm quyền |
Số Quyết định hoặc văn bản xử lý của cấp có thẩm quyền (ngày, tháng, năm) |
Ghi chú |
|||
Quà biếu |
Tặng, cho |
Viện trợ |
Hình thức khác |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tài sản A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ghi chú:
Phương án xử lý của cấp có thẩm quyền: Giao cho đơn vị quản lý, điều chuyển, bán hoặc các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ÔTÔ TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
NĂM…..
Đơn vị tính: chiếc; triệu đồng
Stt |
Tên cơ quan đơn vị |
Số đầu kỳ |
Số tăng trong kỳ |
Số giảm trong kỳ |
Số cuối kỳ |
Kế hoạch trang bị trong kỳ tiếp theo |
||||||||||||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Tiếp nhận do nhận điều chuyển |
Mua mới |
Điều chuyển |
Thanh lý, nhượng bán |
Bị thu hồi |
Tiêu hủy |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Tổng số tiền |
|||||||||||||||||||||
Xe từ 16 chỗ trở xuống |
Xe trên 16 chỗ |
Xe khác |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Xe từ 16 chỗ trở xuống |
Xe trên 16 chỗ |
Xe khác |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Xe từ 16 chỗ trở xuống |
Xe trên 16 chỗ |
Xe khác |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:…….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
NĂM…..
Đơn vị: m2, triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng khuôn viên đất được giao sử dụng |
Diện tích trụ sở làm việc tại thời điểm đầu kỳ báo cáo (m2 sàn sử dụng) |
Diện tích trụ sở làm việc tăng trong kỳ |
Diện tích trụ sở làm việc giảm trong kỳ |
Diện tích trụ sở làm việc có đến cuối kỳ báo cáo (m2 sàn sử dụng) |
Diện tích nhà làm việc sử dụng không đúng mục đích đến kỳ báo cáo chưa xử lý |
|||||||||||||||||||||
Xây dựng mới, cải tạo và nâng cấp trong kỳ |
Tiếp nhận do nhận điều chuyển |
Điều chuyển |
Thanh lý, nhượng bán |
Bị thu hồi |
Tổng số |
Trong đó (m2) |
||||||||||||||||||||||
Diện tích khuôn viên đất |
Giá trị quyền sử dụng đất |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Giá trị theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
DT sàn sử dụng |
Nguyên giá theo SSKT |
Giá trị còn lại theo SSKT |
Không sử dụng |
Cho thuê, mượn |
Bố trí làm nhà ở |
Sử dụng mục đích khác |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ghi chú:
Giá trị quyền sử dụng đất là giá trị được xác định theo Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Thông tư 07/2009/TT-BTC hướng dẫn mẫu biểu thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và báo cáo số liệu tình hình quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 02/02/2009
Quyết định 115/2008/QĐ-TTg về công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 27/08/2008 | Cập nhật: 04/09/2008
Nghị định 13/2006/NĐ-CP về việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất Ban hành: 24/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006