Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ chỉ số bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 624/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Trần Thị Nga
Ngày ban hành: 09/06/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Dân số, trẻ em, gia đình, bình đẳng giới, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 624/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ BẢO VỆ TRẺ EM TỈNH KON TUM, GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-TTg , ngày 22/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình Bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016-2020; Công văn số 4228/LĐTBXH-BVCSTE ngày 16/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn trin khai thu thập thông tin các chỉ s về trẻ em và cập nhập dữ liệu phần mềm quản lý trẻ em tại cơ sở;

Xét đề nghị của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Công văn số 742/SLĐTBXH-BVCSTE ngày 30/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020 (kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, theo dõi, giám sát các đơn vị, địa phương triển khai thu thập thông tin về bảo vệ trẻ em và định kỳ tổng hợp báo cáo theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TBXH (B/cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh (B/cáo);
- Đ/c Trần Thị Nga - PCT UBND tỉnh;
- Đ/c PVP phụ trách KGVX;
- Lưu VT, KGVX2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Nga

 


BỘ CHỈ SỐ BẢO VỆ TRẺ EM TỈNH KON TUM

(Ban hành theo Quyết định số 624/QĐ-UBND, ngày 09/6/2016 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Chỉ số

Đơn vị tính

Tổng số trẻ em

Trong đó

Nguồn thu thập thông tin

Quy định về thi hạn báo cáo

Ghi chú

Tỷ lệ được chăm sóc (%)

Được hưởng chính sách của nhà nước

Được chăm sóc bằng các hình thức khác

I

Dân số trẻ em chung

 

 

 

 

 

Thống

Hàng năm, trước ngày 15/11

 

1

Tổng số trẻ em từ 0 đến dưi 16 tuổi

Trong đó:

Người

 

 

 

 

- Trẻ em từ 0 đến dưới 16 tui là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em từ 0 đến dưới 16 tui là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em từ 0 đến dưới 16/tổng dân số

%

 

 

 

 

2

Tng s trẻ em dưi 06 tui

Trong đó:

Người

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ em dưới 06 tuổi là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em dưới 06 tui là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 06 tui/tng dân s

%

 

 

 

 

3

Số ngưi chưa thành niên từ 16 đến dưi 18 tui

Trong đó:

Người

 

 

 

 

 

 

 

- Người chưa thành niên là nữ

Người

 

 

 

 

- Người chưa thành niên là người DTTS

Người

 

 

 

 

-Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 đến dưới 18/tng dân số

%

 

 

 

 

4

Tng s trẻ em dưi 06 tui được đăng ký khai sinh

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Tư pháp

Hàng năm, trước ngày 15/11

 

- Được đăng ký khai sinh là nữ

Người

 

 

 

 

- Được đăng ký khai sinh là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Được đăng ký khai sinh quá hạn

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em dưới 06 tui được đăng ký khai sinh/tng số trẻ em dưới 06 tui

%

 

 

 

 

II

Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số trẻ em mồ côi

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Lao động- Thương binh và Xã hội,

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em mồ côi là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em mồ côi là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Trẻ em m côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng

Người

 

 

 

 

- Trẻ em được chăm sóc tại các cơ sở xã hội

Người

 

 

 

 

+ Cơ sở xã hội công lập

Cơ sở

 

 

 

 

+ Cơ sở xã hội ngoài công lập

Cơ sở

 

 

 

 

- Trẻ em được chăm sóc thay thế

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em m côi/tng s trẻ em

Người

 

 

 

 

2

Trẻ em bị khuyết tật

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y Tế; Giáo dục và Đào tạo; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em khuyết tật là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em khuyết tật là người DTTS

 

 

 

 

 

- Khuyết tật về vận động

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật về nghe

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật về nói

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật về nhìn

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật về trí tuệ

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật thần kinh, tâm thần

Người

 

 

 

 

- Khuyết tật khác

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em khuyết tật/tng s trẻ em

%

 

 

 

 

3

Trẻ em nhiễm chất độc hóa học

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y tế; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/ln trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em nhiễm chất độc hóa học là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em nhim cht độc là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ Trẻ em nhiễm chất độc hóa học/tổng số trẻ em

Người

 

 

 

 

4

Tng s trẻ em bị ảnh hưởng bi HIV/AIDS.

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y Tế; Lao động - Thương binh và Xã hi

Theo 6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em b ảnh hưởng bởi HIV/AIDS là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS là người DTTS

Người

 

 

 

 

- S trẻ em đã bị nhim HIV/AIDS

Người

 

 

 

 

- Số trẻ em bị ảnh hưởng trực tiếp bởi HIV/AIDS (trẻ em sống trong gia đình có người nhiễm HIV/AIDS)

Người

 

 

 

 

- S trẻ em có nguy cơ ảnh hưởng HIV/AIDS (trẻ em sống trong gia đình có người sử dụng ma túy, mại dâm, trong các cơ sở xã hội)

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

5

Lao động trẻ em

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y tế; Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em tham gia lao động là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em tham gia lao động là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Chia theo nhóm tuổi:

+ Dưới 06 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 06-10 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 11 - dưới 16 tuổi

Người

 

 

 

 

- Trẻ em chưa học xong tiểu học

Người

 

 

 

 

- Trẻ em lao động trong điu kiện nặng nhọc, nguy hiểm (lao động tồi tệ)

Người

 

 

 

 

- Trẻ em tham gia hoạt động kinh tế và lao động phụ giúp gia đình (lao động sớm)

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ lao động trẻ em/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

6

Trẻ em lang thang

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em lang thang là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em lang thang là người dân tc thiểu số

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em lang thang/tng s trẻ em

%

 

 

 

 

7

Trẻ em bị xâm hại tình dục

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em bị xâm hại tình dục là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em bị xâm hại tình dục là người dân tộc thiểu số

Người

 

 

 

 

- Chia theo nhóm tui:

+ Dưới 06 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 06-10 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 11- dưới 16 tuổi

Người

 

 

 

 

- Trẻ em chưa học xong tiểu học

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em bị xâm hại tình dục/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

8

Trẻ em bị ngưc đãi, bạo lực, lạm dụng.

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em bị ngược đãi, bạo lực, lạm dụng là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em bị ngược đãi, bạo lực, lạm dụng là DTTS

Người

 

 

 

 

- Chia theo nhóm tui:

+ Dưới 06 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 06-10 tuổi

Người

 

 

 

 

+ Từ 11- dưới 16 tuổi

Người

 

 

 

 

- Trẻ em chưa học xong tiểu học

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em bị ngược đãi bạo lực, lạm dụng/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

9

Trẻ em nghiện ma túy

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em nghiện ma túy là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em nghiện ma túy là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em nghiện ma túy tính trên 100.000 trẻ em

%

 

 

 

 

10

Trẻ em vi phạm pháp luật

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em vi phạm pháp luật là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em vi phạm pháp luật là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Xử lý hành chính

Người

 

 

 

 

- Truy cứu trách nhiệm hình sự

Người

 

 

 

 

- Đưa vào các trường giáo dưỡng

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em vi phạm pháp luật/tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

11

Trẻ em làm việc xa gia đình

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/ln trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em làm việc xa gia đình là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em làm việc xa gia đình là người DTTS

Người

 

 

 

 

-Tỷ lệ trẻ em làm việc xa gia đình/tng số trẻ em

%

 

 

 

 

12

Trẻ em bị mua bán, bt cóc được phát hiện

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao đng- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và ngày 15/11

 

- Trẻ em bị mua bán, bt cóc là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em bị mua bán, bt cóc là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em bị buôn bán bắt cóc/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

13

Số trẻ em được nhận làm con nuôi

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Pháp

Hàng năm, trước ngày 15/11

 

 

-Trẻ em được nhận làm con nuôi là nữ

Người

 

 

 

 

 

- Trẻ em được nhận làm con nuôi là người DTTS

Người

 

 

 

 

 

- Số trẻ em được nhận làm con nuôi có yếu tố nước ngoài

Người

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em được nhận làm con nuôi/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

14

S ca (đối tượng) được can thiệp, hỗ tr thông qua đường dây tư vấn và hệ thống dịch vụ BVTE các cp

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Số ca được can thiệp, hỗ trợ là nữ

Người

 

 

 

 

- Số ca được can thiệp, hỗ trợ là DTTS

Người

 

 

 

 

- Số ca được can thiệp, hỗ trợ là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Người

 

 

 

 

- S ca được can thiệp, h trợ là trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Người

 

 

 

 

15

Trẻ em mc bệnh him nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo, cận nghèo

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y tế; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo là người DTTS

Người

 

 

 

 

16

Trẻ em di cư, lánh nạn, tị nạn chưa xác định đưc cha mẹ hoặc không có ngưi chăm sóc

Người

 

 

 

 

Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em di cư, lánh nạn, tị nạn là nữ

Người

 

 

 

 

Trẻ em di cư, lánh nạn, tị nạn là người DTTS

Người

 

 

 

 

III

Trẻ em có nguy rơi vào hoàn cảnh đặc biệt

Người

 

 

 

 

 

 

 

1

Trẻ em bị tai nạn thương tích (TNTT)

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y tế; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

-Trẻ em bị TNTT là nữ

Người

 

 

 

 

-Trẻ em bị TNTT là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tng số trẻ em bị tử vong

Người

 

 

 

 

 -Trẻ em tử vong do đuối nước

Người

 

 

 

 

- Trẻ em tử vong do tai nạn giao thông

Người

 

 

 

 

- Trẻ em tử vong do nguyên nhân khác

Người

 

 

 

 

2

Trẻ em sng trong các hộ gia đình nghèo

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Lao động - Thương binh và Xã hội

Hàng năm trước 31/12

 

- Trẻ em trong hộ nghèo là nữ

Người

 

 

 

 

-Trẻ em trong hộ nghèo là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em sng trong hộ nghèo/tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

3

Trẻ em bỏ học khi chưa hoàn thành chương trình ph cập THCS 9 năm

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Giáo dục và Đào tạo

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em bỏ học là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em bỏ học là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em bỏ học khi chưa hoàn thành chương trình phổ cập 9 năm/tổng số trẻ em

%

 

 

 

 

4

Trẻ em sng trong gia đình có vấn đề xã hội (Cha mẹ nghiện rượu, sử dụng ma túy, cờ bạc, trộm cp, mại dâm, ly hôn, bạo lực gia đình, HIV/AIDS,) Trong đó:

Người

 

 

 

 

Công an; Lao động- Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em trong gia đình có vn đề xã hội là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em trong gia đình có vn đ xã hội là người DTTS

Người

 

 

 

 

5

Trẻ em sng trong gia đình có ngưi vi phạm pháp luật (cha mẹ hoặc người nuôi dưỡng trực tiếp đang trong thời gian thi hành án). Trong đó:

Người

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ em trong gia đình vi phạm pháp luật là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em trong gia đình vi phạm pháp luật là người DTTS

Người

 

 

 

 

6

Trẻ em sng trong gia đình có cha mẹ làm ăn xa (liên tục 6 tháng trở lên)

Trong đó:

Người

 

 

 

 

 

 

 

- Trẻ em có cha mẹ làm ăn xa là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em có cha mẹ làm ăn xa là người DTTS

Người

 

 

 

 

7

Tảo hôn trẻ em

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Y Tế; Lao động - Thương binh và Xã hội

6 tháng/lần trước ngày 15/6 và 15/11

 

- Trẻ em tảo hôn là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em tảo hôn là người DTTS

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ tảo hôn trẻ em/tng s trẻ em

%

 

 

 

 

8

Trẻ em trong hộ gia đình đơn thân nuôi con

Trong đó:

Người

 

 

 

 

Lao động - Thương binh và Xã hội

Hàng năm, trước ngày 31/12

 

- Trẻ em sng trong gia đình đơn thân là nữ

Người

 

 

 

 

- Trẻ em trong gia đình đơn thân thuộc hộ nghèo

Người

 

 

 

 

- Tỷ lệ trẻ em sống trong gia đình đơn thân/tng số trẻ em

Người