Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
Số hiệu: | 167/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 23/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 167/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2015 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
27.594.439 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
26.916.736 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
677.703 |
B |
Thu ngân sách địa phương |
15.418.694 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
7.902.461 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
844.211 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7.058.250 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.538.629 |
|
- Bổ sung cân đối |
180.249 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.358.380 |
3 |
Thu viện trợ |
30.065 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
268.545 |
5 |
Thu chuyển nguồn |
4.204.106 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
195.000 |
7 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
62.012 |
8 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
217.876 |
C |
Chi ngân sách địa phương |
15.126.584 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.480.792 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.831.076 |
3 |
Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc |
395.000 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương |
1.200 |
5 |
Chi BS cho ngân sách cấp dưới |
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
4.137.454 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
74.434 |
8 |
Chi viện trợ |
4.021 |
9 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
202.607 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
13.120.641 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
6.693.768 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
178.708 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
6.515.060 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
2.538.629 |
|
- Bổ sung cân đối |
180.249 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.358.380 |
3 |
Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
195.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước |
3.476.374 |
5 |
Thu viện trợ |
30.065 |
6 |
Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL |
|
7 |
Thu kết dư |
1.296 |
8 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
54.722 |
9 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
130.787 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
13.107.503 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP) |
5.677.804 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh |
4.259.535 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.675.191 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.584.344 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
3.034.286 |
4 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
12.422 |
5 |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách |
123.456 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
6.557.588 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.208.693 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
665.503 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
543.190 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.259.535 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.675.191 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.584.344 |
3 |
Thu kết dư |
267.249 |
4 |
Thu viện trợ |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
727.732 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
7.290 |
7 |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
87.089 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
6.278.616 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
32.510.031 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
32.292.155 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
26.916.736 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
24.157.035 |
1.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
7.876.333 |
1.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
5.462.520 |
1.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
268.854 |
1.4 |
- Thuế tài nguyên |
5.293 |
1.5 |
- Thuế môn bài |
302 |
1.6 |
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
1.7 |
- Thu khác |
10.543.733 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
91.010 |
2.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
59.801 |
2.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
0 |
2.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.948 |
2.4 |
- Thuế tài nguyên |
2.617 |
2.5 |
- Thuế môn bài |
182 |
2.6 |
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
0 |
2.7 |
- Thu khác |
462 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
170.945 |
3.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
96.072 |
3.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
0 |
3.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.400 |
3.4 |
- Thuế tài nguyên |
722 |
3.5 |
- Thuế môn bài |
77 |
3.6 |
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
7 |
3.7 |
- Thu khác |
667 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
1.186.867 |
4.1 |
- Thuế giá trị gia tăng |
663.907 |
4.2 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
295.799 |
4.3 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
138.269 |
4.4 |
- Thuế tài nguyên |
47.980 |
4.5 |
- Thuế môn bài |
15.359 |
4.6 |
- Thu khác |
25.553 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.167 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
118.764 |
7 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
200 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
228.720 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
283.142 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
57.774 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
444.542 |
12 |
Các khoản thu về nhà, đất khác |
39.437 |
13 |
Thu cấp tiền khai thác khoáng sản |
17.937 |
14 |
Thu tại xã |
18.330 |
15 |
Thu khác ngân sách |
95.866 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng |
677.703 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
58.987 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
616.086 |
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2 |
4 |
Thu khác |
2.628 |
IV |
Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại) |
30.065 |
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
268.545 |
VI |
Thu chuyển nguồn |
4.204.106 |
VII |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
195.000 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
217.876 |
1 |
Các khoản huy động, đóng góp |
67.708 |
2 |
Thu xổ số kiến thiết |
62.969 |
3 |
Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác |
87.199 |
C |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.538.629 |
1 |
Bổ sung cân đối |
180.249 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.358.380 |
D |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
74.434 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.418.694 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
15.200.818 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
844.211 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
7.058.250 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.538.629 |
4 |
Thu huy động, đóng góp |
|
5 |
Thu kết dư |
268.545 |
6 |
Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
195.000 |
7 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
4.204.106 |
8 |
Thu viện trợ |
30.065 |
9 |
Thu cấp dưới nộp lên cấp trên |
62.012 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
217.876 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
15.126.675 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
14.849.634 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.480.792 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
321.419 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
5.164 |
II |
Chi thường xuyên |
6.831.076 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.504.549 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
24.210 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
395.000 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
4.137.545 |
VII |
Chi viện trợ |
4.021 |
B |
Các khoản chi quản lý qua NSNN |
202.607 |
C |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
74.434 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
13.107.503 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.491.008 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
2.376.008 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
115.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.786.575 |
1 |
Chi quốc phòng |
100.668 |
2 |
Chi an ninh |
23.757 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
627.103 |
4 |
Chi y tế |
639.694 |
5 |
Chi sự nghiệp môi trường |
32.568 |
6 |
Chi dân số và KHH gia đình |
2.593 |
7 |
Chi khoa học công nghệ |
24.161 |
8 |
Chi văn hóa thông tin |
49.702 |
9 |
Chi phát thanh, truyền hình |
18.217 |
10 |
Chi thể dục thể thao |
19.576 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
345.993 |
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
452.153 |
13 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
426.658 |
14 |
Chi trợ giá, trợ cước |
85 |
15 |
Chi khác ngân sách |
23.647 |
III |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN |
395.000 |
IV |
Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.259.535 |
VII |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
3.034.286 |
VIII |
Chi viện trợ |
4.021 |
IX |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
12.422 |
X |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
123.456 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên đơn vị |
Quyết toán chi năm 2015 |
Trong đó |
||||
Chi thường xuyên |
Chi CTMT Quốc gia, 135 |
Chi TH một số MT, NV khác |
|||||
Tổng số |
Gồm (Cả BS) |
||||||
Hành chính |
Sự nghiệp |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+(5)+(6) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
2.556.683 |
2.509.151 |
370.996 |
2.138.155 |
40.424 |
7.108 |
I |
Các cơ quan đơn vị của tỉnh |
2.167.296 |
2.126.872 |
370.150 |
1.756.722 |
40.424 |
0 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
93.823 |
93.823 |
76.707 |
17.116 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
11.266 |
11.266 |
11.266 |
0 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
21.135 |
21.135 |
15.289 |
5.846 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.447 |
9.447 |
6.667 |
2.780 |
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
91.265 |
91.265 |
67.011 |
24.255 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
15.759 |
15.759 |
3.879 |
11.880 |
|
|
7 |
Sở Xây dựng |
10.297 |
10.297 |
4.774 |
5.523 |
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9.305 |
9.105 |
2.998 |
6.107 |
200 |
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
7.414 |
7.414 |
4.113 |
3.301 |
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22.124 |
22.124 |
4.299 |
17.825 |
|
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.997 |
39.997 |
6.961 |
33.036 |
|
|
12 |
Sở Công Thương |
19.343 |
19.343 |
14.440 |
4.903 |
|
|
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
101.520 |
101.520 |
16.467 |
85.053 |
|
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
115.704 |
105.160 |
5.037 |
100.123 |
10.545 |
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
7.882 |
7.882 |
7.882 |
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
583.077 |
569.436 |
9.840 |
559.596 |
13.641 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75.084 |
72.620 |
6.381 |
66.239 |
2.464 |
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
467.206 |
456.331 |
8.693 |
447.638 |
10.875 |
|
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
48.450 |
48.292 |
|
48.292 |
158 |
|
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
1.903 |
1.903 |
|
1.903 |
|
|
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
10.948 |
10.948 |
|
10.948 |
|
|
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm |
15.740 |
15.740 |
|
15.740 |
|
|
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Hàn |
4.873 |
4.873 |
|
4.873 |
|
|
24 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
11.157 |
11.157 |
5.883 |
5.274 |
|
|
25 |
Sở Tài chính |
9.628 |
9.628 |
9.628 |
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
94.520 |
92.939 |
34.805 |
58.134 |
1.581 |
|
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
7.046 |
7.016 |
5.885 |
1.131 |
30 |
|
28 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
8.141 |
8.141 |
7.870 |
271 |
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
7.811 |
7.811 |
4.031 |
3.779 |
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.710 |
3.710 |
3.650 |
60 |
|
|
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
18.827 |
18.827 |
|
18.827 |
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
3.732 |
3.732 |
3.622 |
110 |
|
|
33 |
Ban QL các khu CN Quảng Ngãi |
11.083 |
11.083 |
4.253 |
6.830 |
|
|
34 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất |
70.478 |
70.478 |
15.529 |
54.949 |
|
|
35 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
4.541 |
4.541 |
1.590 |
2.951 |
|
|
36 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
88.791 |
88.791 |
|
88.791 |
|
|
37 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
11.877 |
11.877 |
|
11.877 |
|
|
38 |
Công an tỉnh |
25.723 |
24.793 |
|
24.793 |
930 |
|
39 |
Cảnh sát PCCC |
1.943 |
1.943 |
|
1.943 |
|
|
40 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
41 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
4.027 |
4.027 |
|
4.027 |
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH NN |
20.819 |
20.161 |
846 |
19.315 |
0 |
658 |
42 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3.071 |
3.071 |
|
3.071 |
|
|
43 |
Hội Nhà báo tỉnh |
2.386 |
2.386 |
|
2.386 |
|
|
44 |
Hội Luật gia tỉnh |
720 |
720 |
|
720 |
|
|
45 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.451 |
1.451 |
|
1.451 |
|
|
46 |
Hội Người mù |
625 |
625 |
|
625 |
|
|
47 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.510 |
1.510 |
|
1.510 |
|
|
48 |
Hội Đông y tỉnh |
373 |
373 |
|
373 |
|
|
49 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
3.605 |
3.605 |
|
3.605 |
|
|
50 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
1.249 |
1.249 |
|
1.249 |
|
|
51 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
2.278 |
2.278 |
846 |
1.432 |
|
|
52 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
765 |
765 |
|
765 |
|
|
53 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
417 |
417 |
|
417 |
|
|
54 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
885 |
885 |
|
885 |
|
|
55 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh |
0 |
0 |
|
|
|
|
56 |
Hội Thân nhân người VN ở NN |
289 |
289 |
|
289 |
|
|
57 |
Hội Doanh nghiệp, Hội DN trẻ tỉnh |
430 |
430 |
|
430 |
|
|
58 |
Hội Y học |
108 |
108 |
|
108 |
|
|
59 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
658 |
0 |
|
|
|
658 |
II |
Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ |
368.568 |
362.118 |
0 |
362.118 |
0 |
6.450 |
60 |
Báo nhân dân |
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
61 |
Các chế độ chính sách về bảo hiểm |
362.118 |
362.118 |
|
362.118 |
|
|
62 |
Cục Thống Kê |
170 |
|
|
|
|
170 |
63 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
300 |
|
|
|
|
300 |
64 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
400 |
|
|
|
|
400 |
65 |
Cục Thuế |
150 |
|
|
|
|
150 |
66 |
Ngân hàng NN - Chi nhánh Quảng Ngãi |
70 |
|
|
|
|
70 |
67 |
Cục Hải quan tỉnh |
70 |
|
|
|
|
70 |
68 |
KBNN Quảng Ngãi |
70 |
|
|
|
|
70 |
69 |
Đài Khí tượng thủy văn |
65 |
|
|
|
|
65 |
70 |
Cơ quan TT Báo nhân dân tại Đà Nẵng |
155 |
|
|
|
|
155 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến |
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
25.298.507 |
6.089.827 |
6.722.734 |
4.458.423 |
6.533.539 |
|
Vốn trong nước |
|
|
|
24.325.269 |
5,654,524 |
6.287.430 |
4.302.366 |
4.530.993 |
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
973.238 |
435.303 |
435.303 |
156.057 |
2.002.946 |
A |
Nguồn cân đối ngân sách |
|
|
|
5.506.981 |
1.806.041 |
1.870.463 |
484.565 |
633.491 |
I |
Bố trí các dự án hoàn thành, chuyển tiếp theo tiến độ thực hiện của DA |
|
|
|
2.100.366 |
1.285.388 |
1.344.100 |
203.615 |
511.366 |
a |
Bố trí lồng ghép với các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương |
|
|
|
937.867 |
541.246 |
553,800 |
61.977 |
444.603 |
1 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1 |
TPQN, Tư Nghĩa |
8.800 m |
2012-2015 |
181.310 |
134.859 |
134.863 |
10.690 |
5.772 |
2 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
Sơn Tịnh |
3.504 m |
2012-2015 |
83.298 |
62.790 |
62.819 |
287 |
197.710 |
3 |
Tiêu úng, thoát lũ, chông sạt lở vùng bạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
338.000 |
206.826 |
212.628 |
20.000 |
197.710 |
4 |
Đê kè Hòa Hà |
Tư Nghĩa |
4,982 m đê |
2010-2015 |
168.407 |
77.437 |
79.800 |
10.000 |
42.762 |
5 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2017 |
117.147 |
28.234 |
32.590 |
13.000 |
325 |
6 |
Kè chống sạt lử bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hằng Phước, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
995 m |
2012-2015 |
49.705 |
31.100 |
31.100 |
8,000 |
325 |
b |
Bố trí các dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
643.756 |
531,802 |
558.434 |
26.721 |
58.531 |
7 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
TPQN |
|
|
374.504 |
331.595 |
346.948 |
2.982 |
0 |
8 |
Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11) |
TPQN |
4330,79 m |
2013-2015 |
37.995 |
26.419 |
26.419 |
2.000 |
42.437 |
9 |
Trường Quay Đài PTTH |
Thành phố QN |
|
2010-2013 |
69,563 |
60.790 |
61117 |
6,500 |
10.034 |
10 |
Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh |
Tư Nghĩa |
15,3 ha |
2013-2015 |
10363 |
8.528 |
8.600 |
1.300 |
0 |
11 |
Hồ chứa nước Lỗ Lá |
Đức Phổ |
|
|
40.188 |
22.087 |
32.962 |
1.500 |
6 |
12 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6 |
Bình Sơn |
|
2013-2014 |
9.148 |
6.018 |
6.023 |
2.000 |
6 |
13 |
Nhà làm việc Liên minh HTX tỉnh |
Thành phố QN |
654 m2 |
2013-2014 |
7.875 |
6.023 |
6.023 |
1.222 |
0 |
14 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
2457 m2 |
2013-2015 |
14.983 |
14.731 |
14.731 |
15 |
19 |
15 |
Cải tạo, nâng cấp Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất |
Bình Sơn |
Cải tạo, nâng cấp |
2013-2014 |
6,944 |
7.410 |
7.410 |
1.000 |
5 |
16 |
Doanh trại BCH QS huyện Minh Long |
Minh Long |
824 m2 sàn |
2013-2014 |
10.778 |
8.900 |
8.900 |
1.300 |
364 |
17 |
Cầu Mò O, xã Sơn Ba |
San Hà |
318,6 m |
2013-2014 |
26.643 |
10.500 |
10.500 |
2.600 |
2.591 |
18 |
Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ bệnh viện đa khoa tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho Bệnh viện Y học cổ truyền |
TPQN |
|
2013-2014 |
14.954 |
13.700 |
13.700 |
837 |
936 |
19 |
Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ |
Đức Phổ |
|
2013-2014 |
14.360 |
11.550 |
11.550 |
1.500 |
1.909 |
20 |
Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên |
Tư Nghĩa |
|
2013-2014 |
5,458 |
3.550 |
3.550 |
1.965 |
224 |
c |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
396.227 |
163.155 |
175.373 |
82,473 |
6.240 |
21 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2011-2012 |
20.110 |
7.735 |
10.250 |
2.500 |
11 |
22 |
Nhà khách Cẩm Thành |
Thành phố QN |
6200 m2 sàn |
2013-2016 |
99.400 |
66,242 |
68.576 |
26.800 |
505 |
23 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
Thành phố QN |
0,776 km |
2013-2015 |
42.406 |
24.079 |
24.600 |
4.076 |
1.335 |
24 |
Đường QL1A - Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn I) |
Đức Phổ |
1,433 km |
2013-2015 |
45,156 |
18,152 |
24.150 |
9.500 |
1.424 |
25 |
Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Các huyện, TP |
36 xã |
|
29.836 |
19.312 |
19.400 |
10.000 |
607 |
26 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm |
|
19 xã trọng điểm |
|
16.666 |
5.014 |
5.076 |
10.000 |
0 |
* |
Trả nợ CT hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS vàTiểu đội DQTT xã Sơn Mùa |
Sơn Tây |
|
|
1.350 |
1.037 |
1.100 |
165 |
1.871 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Tịnh Khê |
TPQN |
|
|
1.100 |
1,016 |
1.016 |
80 |
1.131 |
+ |
Nhà lầm việc BCHQS xã Đức Thắng |
Mộ Đức |
|
|
1.100 |
920 |
920 |
170 |
180 |
+ |
Nhà lầm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Nghĩa Sơn |
Tư Nghĩa |
|
|
1.200 |
1.020 |
1.020 |
105 |
42 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS thị trấn La Hà |
Tư Nghĩa |
|
|
1.100 |
1.020 |
1.020 |
80 |
7 |
* |
Công trình xây dựng mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
494 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
|
1.200 |
|
|
1.050 |
0 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Long Hiệp |
Minh Long |
|
|
1.300 |
|
|
1.150 |
0 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Nghĩa Dõng |
TPQN |
|
|
1.066 |
|
|
1.000 |
0 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Sơn Hạ |
Sơn Hà |
|
|
1.300 |
|
|
1.150 |
16 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Trà Sơn |
Trà Bồng |
|
|
1.300 |
|
|
1.150 |
7.082 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã An Vĩnh |
Lý Sơn |
|
|
1.550 |
|
|
1.200 |
25 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã An Hải |
Lý Sơn |
|
|
1.550 |
|
|
1.350 |
0 |
+ |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT An Bình |
Lý Sơn |
|
|
1.550 |
|
|
1.350 |
5.201 |
27 |
Mở rộng trụ sở làm việc để xây dựng Nhà làm việc một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư (Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Thành phố QN |
|
2014-2016 |
3.991 |
1.900 |
1.900 |
1.800 |
1.156 |
28 |
Trạm bom Hóc Hão và Trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn |
Bình Thanh Tây |
Tưới 35 ha |
2014-2015 |
9.949 |
4.201 |
4.215 |
2.500 |
700 |
29 |
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi |
Thành phố QN |
|
2014-2015 |
7.264 |
3.581 |
3.600 |
3.293 |
251 |
30 |
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc tỉnh đoàn |
Thành phố QN |
415,8 m2 |
2014-2015 |
6.980 |
4.150 |
4.150 |
2.000 |
68 |
31 |
Xây dựng 12 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi |
Thành phố QN |
|
2014-2015 |
6.000 |
1.706 |
1.706 |
3.700 |
120 |
32 |
Cầu Hố Đá |
Nghĩa Hành |
|
2014-2015 |
12.360 |
4.983 |
5.650 |
4.000 |
17 |
33 |
Dự án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015 |
Mộ Đức |
G1: 1,74ha; Siêu NC: 24,36 ha |
2013-2015 |
87.494 |
2.050 |
2.050 |
1.304 |
23 |
34 |
Dự án tổng thể Quản lý tổng hợp đới bờ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020 |
Các huyện ven biển |
|
|
8.615 |
50 |
50 |
1.000 |
23 |
d |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
122.516 |
49.185 |
56.493 |
32.444 |
1.991 |
35 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
Thành phố QN |
3000 m2 |
2012-2016 |
78.283 |
39.847 |
40.143 |
20.000 |
873 |
36 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 1 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
Sơn Tịnh |
1,547 km |
2014-2016 |
44.233 |
9.338 |
16.350 |
12.444 |
1.118 |
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
559.745 |
2.520 |
2.520 |
155.144 |
52.939 |
* |
Các công trình giáo dục |
|
|
|
61.433 |
750 |
750 |
27.702 |
4.333 |
1 |
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết |
Nghĩa Lộ |
DT.Sàn 2.231 m2 |
2015-2017 |
19.553 |
250 |
250 |
5.000 |
135 |
2 |
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học |
Sơn Hạ |
DT.Sàn 768,14 m2 |
2015-2016 |
5.480 |
100 |
100 |
4.000 |
265 |
3 |
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ |
Thành phố QN |
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa- môi trường |
2015-2017 |
14.999 |
100 |
100 |
7.000 |
591 |
4 |
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ |
Tịnh Khê |
DT.Sàn 711 m2 |
2015-2016 |
4.459 |
100 |
100 |
3.702 |
0 |
5 |
Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng |
Bình Sơn |
|
2015-2016 |
8.973 |
100 |
100 |
4.000 |
2.488 |
6 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng |
Nghĩa Hành |
DT.Sàn 1.390 m2 |
2015-2016 |
7.969 |
100 |
100 |
4.000 |
854 |
* |
Các công trình quốc phòng - an ninh |
|
|
|
23.631 |
400 |
400 |
16.000 |
16.040 |
7 |
Nhà tạm giữ hành chính thuộc Công an huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
DT.Sàn 221 m2 |
2015 |
2.000 |
|
|
1.800 |
1.397 |
8 |
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần |
Bình Thạnh |
DT.Sàn 465 m2 |
2015-2016 |
5.196 |
200 |
200 |
4.000 |
14.515 |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh |
Phổ Thạnh |
DT.Sàn 212,1 m2 |
2015-2016 |
6.996 |
100 |
100 |
4200 |
128 |
10 |
Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng |
Trương Q.Trọng |
|
2015-2016 |
9.439 |
100 |
100 |
6.000 |
0 |
* |
Các công trình cấp bách, quan trọng |
|
|
|
399.762 |
750 |
750 |
76.300 |
12.801 |
11 |
đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
Sơn Tịnh |
|
2015-2018 |
193.862 |
|
|
30.000 |
1.238 |
12 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
Sơn Mùa |
L = 945,85 m |
2015-2017 |
67.079 |
200 |
200 |
15.000 |
86 |
13 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi |
TPQN |
L = 1.270,57 |
2015-2018 |
85.700 |
250 |
250 |
15.000 |
1.872 |
14 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xá Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
Hành Thiện |
L = 1.001m |
2015-2017 |
13.121 |
150 |
150 |
4.500 |
4.805 |
15 |
Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1 |
Tư Nghĩa |
1.207m |
2015-2017 |
40.000 |
150 |
150 |
11.800 |
4.801 |
* |
Công trình văn hóa |
|
|
|
15.000 |
0 |
0 |
6.500 |
7,416 |
16 |
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm |
Đức Phổ |
|
2015-2017 |
15.000 |
|
|
6500 |
7,416 |
* |
Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
|
14.999 |
150 |
150 |
7.000 |
2.484 |
17 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng |
Chánh Lộ |
|
2015-2016 |
14.999 |
150 |
150 |
7.000 |
2.484 |
* |
Lĩnh vực quản lý nhà nước |
|
|
|
44.920 |
470 |
470 |
21.642 |
9.865 |
18 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
TT Ba Tơ |
DT.Sàn 1034 m2 |
2015-2016 |
11.286 |
|
|
4.000 |
0 |
19 |
Nhà làm việc trạm thú y Ba Tơ |
Ba Tơ |
DT.Sàn 217,6 m2 |
2015 |
2.186 |
100 |
100 |
1.800 |
8.442 |
20 |
Trạm bảo vệ thực vật huyện Tây Trà |
Tây Trà |
|
2015 |
2.029 |
50 |
50 |
1.900 |
0 |
21 |
Trạm bảo vệ thực vật huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
2015 |
1.982 |
50 |
50 |
1,700 |
0 |
22 |
Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh Quảng Ngãi |
Nguyễn Nghiêm |
|
2015 |
6.936 |
100 |
100 |
5.242 |
760 |
23 |
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh |
TPQN |
|
2015-2016 |
14.890 |
150 |
150 |
5.000 |
276 |
24 |
Trung tâm giáo dục lao động Xã hội (gđ3) |
TPQN |
|
2015-2016 |
5.611 |
20 |
20 |
2.000 |
387 |
III |
Vốn đối ứng các Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, NGO |
|
|
|
2.199.933 |
235.126 |
235.746 |
40.565 |
33.090 |
a |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
1.074.888 |
82.903 |
83.433 |
10.383 |
31.557 |
1 |
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 |
N.Hành, Đ.Phổ, Tư Nghĩa |
|
2005-2014 |
53.791 |
17.811 |
17.811 |
1.500 |
24.409 |
2 |
Khí sinh học ngành chăn nuôi |
Các huyện |
|
2007-2014 |
9.840 |
2.231 |
2.231 |
153 |
3.707 |
3 |
Phát triển ngành Lâm nghiệp |
Trà Bồng, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ |
|
2005-2015 |
122.938 |
18.137 |
18.137 |
1.554 |
2.584 |
4 |
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sơn Hà, S.Tây, Ba Tơ |
|
2014-2018 |
337.818 |
3.329 |
3.329 |
1.500 |
290 |
5 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Ba Tơ, T.Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
|
2012-2021 |
289.600 |
33.297 |
33.297 |
3.176 |
347 |
6 |
Dự án Quản lý Thiên tai |
|
|
2012-2017 |
260.901 |
8.099 |
8.628 |
2.500 |
220 |
- |
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
Đức Lợi |
|
2013-2016 |
75.769 |
4.977 |
5.017 |
800 |
4 |
- |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
Đức Phổ |
|
2013-2017 |
185.132 |
3.122 |
3.611 |
1.700 |
216 |
b |
Ngành giao thông vận tải |
|
|
|
88.280 |
33.429 |
33.462 |
5.285 |
420 |
1 |
Cầu Sông Liên - Ba Cung |
Ba Cung |
|
2013-2014 |
42.507 |
33.429 |
33.462 |
492 |
398 |
2 |
Xây dựng cầu Trung Mỹ, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
BTCT, K=6m |
2014-2015 |
12.000 |
|
|
293 |
16 |
3 |
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I |
Nghĩa Hành |
L=7.085m |
2014-2016 |
33.773 |
|
|
4.500 |
6 |
c |
Ngành y tế |
|
|
|
6.996 |
2.877 |
2.877 |
350 |
15 |
1 |
DA xử lý chất thải BVĐK Đặng Thùy Trâm |
Đúc Phổ |
|
2013-2014 |
6.996 |
2.877 |
2.877 |
350 |
15 |
d |
Ngành giáo dục và đào tạo |
|
|
|
224.437 |
26.369 |
26.369 |
6.321 |
11 |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
TP Q.Ngãi |
1.000-1.200 SV/năm |
2005-2014 |
195.837 |
26.369 |
26.369 |
5.821 |
2 |
2 |
Giáo dục THCS khó khăn nhất (gđ 2) |
|
|
2015-2018 |
28.600 |
0 |
0 |
500 |
9 |
+ |
Trường THCS Nghĩa An |
Nghĩa An |
4 phòng học, 1 phòng bộ môn hóa học |
|
2.818 |
|
|
125 |
2 |
+ |
Trường THCS số 1 Bình Nguyên |
Bình Nguyên |
4 phòng học, 1 phòng bộ môn hóa học và nhà vệ sinh |
|
3.072 |
|
|
125 |
2 |
+ |
Trường THCS Phổ Quang |
Phổ Quang |
6 phòng học |
|
2.548 |
|
|
125 |
2 |
+ |
Trường THCS Đức Phong |
Đức Phong |
6 phòng học |
|
2.627 |
|
|
125 |
3 |
e |
Ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
184.903 |
270 |
327 |
16.122 |
0 |
1 |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2015-2017 |
184.903 |
270 |
327 |
16.122 |
0 |
f |
Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác |
|
|
|
620.429 |
89.278 |
89.278 |
2.104 |
1.087 |
1 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học |
|
|
|
|
|
|
|
147 |
+ |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ba Tơ |
Ba Tơ |
DT sàn 1.433,14 m2 |
2012-2014 |
13.197 |
1.132 |
1.132 |
268 |
47 |
2 |
Năng lượng nông thôn II |
N.Hành, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đúc Phổ, Tư Nghĩa |
129,194 công tơ, 1.069 m đường dây hạ thế; |
2004-2013 |
366.316 |
42.125 |
42.125 |
1.599 |
0 |
3 |
HTKT thoát nước và chống ngập úng đô thị |
TP QNgãi |
|
2013-2018 |
1.416 |
|
|
75 |
0 |
4 |
Cải thiện môi trường đô thị miền Trung |
TP QNgãi |
|
|
239.500 |
46.021 |
46.021 |
162 |
892 |
IV |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
132.600 |
42.339 |
42.961 |
10.000 |
25 |
1 |
Rừng PHĐN Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
43.383 |
11.108 |
11.108 |
1.867 |
12 |
2 |
Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
7.180 |
3.859 |
3.859 |
786 |
12 |
3 |
Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
18.579 |
7.041 |
7.041 |
1.542 |
0 |
4 |
Rừng phòng hộ Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
16.009 |
6,553 |
6.553 |
2.634 |
0 |
5 |
Rừng phòng hộ Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
17.768 |
3.653 |
4.275 |
742 |
0 |
6 |
Rừng phòng hộ Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
11.652 |
1.870 |
1.870 |
534 |
0 |
7 |
Rừng phòng hộ Minh Long |
Minh Long |
|
|
8.529 |
3.101 |
3.101 |
971 |
1 |
8 |
Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
9.499 |
5.154 |
5.154 |
349 |
0 |
9 |
Lập Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
575 |
0 |
V |
Chương trình Nông thôn mới |
|
|
|
76.194 |
5.426 |
5.426 |
20.000 |
35.202 |
1 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
6.970 |
4.600 |
4.600 |
701 |
5.466 |
1.1 |
Đường Bình Đông - Bình Trung, xã Trà Bình |
Trà Bình |
|
|
6.970 |
4.600 |
4.600 |
701 |
5.466 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
1.033 |
826 |
826 |
179 |
401 |
2.1 |
Trường THCS xã Long Sơn |
Long Sơn |
|
|
1.033 |
826 |
826 |
179 |
401 |
3 |
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
7.942 |
0 |
0 |
1.812 |
1.465 |
3.1 |
Xã Tịnh Châu |
|
|
|
7.942 |
0 |
0 |
1.812 |
1.465 |
+ |
KCH kênh mương xã Tịnh Châu năm 2013; kênh và công trình trên kênh; Tuyến: Kênh Phan Quang Phúc - Mương Thạch Nham |
Tịnh Châu |
|
|
1.528 |
|
|
600 |
449 |
+ |
KCH kênh mương xá Tịnh Châu năm 2013; kênh và công trình trên kênh; Tuyến: Kênh Cống Họp - Đám Xám |
Tịnh Châu |
|
|
951 |
|
|
362 |
640 |
+ |
KCH kênh mương xã Tịnh Châu năm 2013; HM: nền, mặt đường và thoát nước. Tuyến 1: Võ Cho - Lương Thị Cúc, thôn Phú Bình. Tuyến 2: Quán Đào Hảo-Trần Tư, thôn Mỹ lộc. Tuyến 3: đường huyện 530 - Tịnh Thiện |
Tịnh Châu |
|
|
1.373 |
|
|
450 |
282 |
+ |
KCH kênh mương xá Tịnh Châu năm 2012; Tuyến kênh Bm Hố Hưởng thôn Kim Lộc |
Tịnh Châu |
|
|
4.090 |
|
|
400 |
94 |
4 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
4.270 |
0 |
0 |
2.812 |
796 |
* |
Xã Bình Dương |
|
|
|
1.250 |
0 |
0 |
1000 |
654 |
4.1 |
Kênh B3-16-13 Rộc Ấm |
Bình Dương |
|
|
560 |
|
|
448 |
263 |
4.2 |
Kênh B3-19-2 Rộc Bà Hai |
Bình Dương |
|
|
690 |
|
|
552 |
390 |
* |
Xã Bình Thới |
|
|
|
3.020 |
0 |
0 |
1.812 |
142 |
4.3 |
Đường GTNT tuyến TL621 - Nghĩa địa |
Bình Thới |
|
|
1.720 |
|
|
1032 |
142 |
4.4 |
Nhà văn hóa thôn An Châu xã Bình Thới |
Bình Thới |
|
|
1.300 |
|
|
780 |
0 |
5 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
12.993 |
0 |
0 |
1.812 |
20 |
* |
Xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
5.1 |
Tuyến kênh B1-14 |
Tịnh Trà |
|
|
1.392 |
|
|
78 |
0 |
5.2 |
Tuyến kênh 3-1-2 nối đài |
Tịnh Trà |
|
|
938 |
|
|
544 |
20 |
5.3 |
Tuyến kênh B3-1-2 |
Tịnh Trà |
|
|
3.293 |
|
|
123 |
0 |
5.4 |
Tuyến kênh 3-1-2-3 |
Tịnh Trà |
|
|
5.875 |
|
|
700 |
0 |
5.5 |
Tuyến kênh B1-11 |
Tịnh Trà |
|
|
1.496 |
|
|
367 |
0 |
6 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
10.761 |
0 |
0 |
3.624 |
4.432 |
* |
Xã Nghĩa Lâm |
|
|
|
6.521 |
0 |
0 |
1.812 |
4.191 |
6.1 |
Lương Thị Tượng - Nguyễn Tấn Đoàn |
Nghĩa Lâm |
|
|
2.072 |
|
|
600 |
0 |
6.2 |
Bùi Thị Thành - Xi Phông |
Nghĩa Lâm |
|
|
2.449 |
|
|
700 |
0 |
6.3 |
Huỳnh Cao Quang - Tân Khai |
Nghĩa Lâm |
|
|
730 |
|
|
190 |
3.161 |
6.4 |
Nguyễn Văn Lẽ - Suối Lâm |
Nghĩa Lâm |
|
|
830 |
|
|
210 |
84 |
6.5 |
Giết Bộng - Thổ Rớ |
Nghĩa Lâm |
|
|
440 |
|
|
112 |
946 |
* |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
4.240 |
0 |
0 |
1.812 |
241 |
6.7 |
Tuyến đường Trần Văn Chiến đi kênh N8-10 |
Nghĩa Hòa |
|
|
1.340 |
|
|
612 |
83 |
6.8 |
Kênh tưới trạm bơm Võ Hồi |
Nghĩa Hòa |
|
|
1.900 |
|
|
800 |
79 |
6.9 |
Tuyến kênh N8-11-1 |
Nghĩa Hòa |
|
|
1.000 |
|
|
400 |
79 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
5.439 |
0 |
0 |
3.624 |
6.264 |
* |
Xã Hành Minh |
|
|
|
2.499 |
0 |
0 |
1.812 |
1.198 |
7.1 |
Trụ sở UBND xã Hành Minh |
Hành Minh |
|
|
635 |
|
|
635 |
88 |
7.2 |
BTGINT tuyến ông Viên - Gia Trại |
Hành Minh |
|
|
600 |
|
|
420 |
102 |
7.3 |
BTGTNT tuyến Bà Mai - ông Bình |
Hành Minh |
|
|
675 |
|
|
404 |
986 |
7.4 |
BTGTO tuyến Cầu Khế - Trần Khanh - Thổ Lũy |
Hành Minh |
|
|
589 |
|
|
353 |
22 |
* |
Xã Hành Thịnh |
|
|
|
2.940 |
0 |
0 |
1.812 |
5.066 |
7.6 |
KCHKM tuyến S18T1 - ruộng ông Lý |
Hành Thịnh |
|
|
240 |
|
|
192 |
49 |
7.7 |
BTGTNT tuyến ông Hưng - ông Tiên |
Hành Thịnh |
|
|
1.800 |
|
|
1.080 |
4.529 |
7.8 |
BTGTNT tuyến Bà Thuyền - ông Luận |
Hành Thịnh |
|
|
450 |
|
|
270 |
68 |
7.9 |
GBTGTNT tuyến ông Huy - Cầu Kênh |
Hành Thịnh |
|
|
450 |
|
|
270 |
420 |
8 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
17.719 |
0 |
0 |
3.624 |
12.214 |
* |
Xã Đức Tân |
|
|
|
12.414 |
0 |
0 |
1.812 |
4.722 |
8.1 |
Kênh Hóc - Đồng Đế |
Đức Tân |
|
|
2.421 |
|
|
312 |
694 |
8.2 |
Tuyến đường QL1A - xóm Đồng |
Đức Tân |
|
|
1.637 |
|
|
129 |
296 |
8.3 |
Tuyến Quẹo Thừa Xuân - Cầu Máng (gđ 1) |
Đức Tân |
|
|
2.785 |
|
|
233 |
592 |
8,4 |
Kênh S20 - nối dài đầu cầu |
Đức Tân |
|
|
1.101 |
|
|
143 |
390 |
85 |
Kênh Đồng Chòi giáp kênh S20-7 nối dài |
Đức Tân |
|
|
1.648 |
|
|
225 |
488 |
8.6 |
Kênh đội 5 - đội 11 |
Đức Tân |
|
|
1.648 |
|
|
189 |
485 |
8.7 |
Sân vận động thôn 1 |
Đức Tân |
|
|
500 |
|
|
150 |
685 |
8.8 |
Trường mầm non Đức Tân (cơ sở 2) HM; San lấp mặt bằng (gđ 2), xây mới nhà bếp |
Đức Tân |
|
|
270 |
|
|
189 |
299 |
8.9 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến trại chăn nuôi - ruộng núi |
Đức Tân |
|
|
235 |
|
|
141 |
793 |
8,10 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngõ ông Phận - kênh S22B |
Đức Tân |
|
|
169 |
|
|
101 |
0 |
* |
Xã Đức Nhuận |
|
|
|
5.305 |
0 |
0 |
1.812 |
7.492 |
8.9 |
Tuyến Ngõ Én - Nguyễn Bá Loan |
Đức Nhuận |
|
|
2.321 |
|
|
480 |
11 |
8.10 |
Kênh mương bà Hàng - Cống Đốn |
Đức Nhuận |
|
|
1.318 |
|
|
332 |
265 |
8.12 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngô hàn - Trước Viên |
Đức Nhuận |
|
|
444 |
|
|
266 |
156 |
8.13 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến Ngõ Ba Quyên - kênh S18-2-5 |
Đức Nhuận |
|
|
518 |
|
|
311 |
350 |
8.14 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến Gò Găng - Gò Vi |
Đức Nhuận |
|
|
278 |
|
|
167 |
0 |
8.15 |
Đường trục chính nội đồng, tuyến Đoàn Tấn - Tạ Bá |
Đức Nhuận |
|
|
426 |
|
|
256 |
6.711 |
9 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
9.067 |
|
|
1.811 |
3.152 |
|
Xã Phổ Vinh |
|
|
|
9.067 |
0 |
0 |
1.811 |
3.152 |
9.1 |
Chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh |
Phổ Vinh |
|
|
2.660 |
|
|
64 |
590 |
9.2 |
Nhà SHVH thôn Phi Hiển xã Phổ Vinh |
Phổ Vinh |
|
|
1.500 |
|
|
450 |
551 |
9.3 |
Nhà SHVH thôn Khánh Bắc xã Phổ Vinh |
Phổ Vinh |
|
|
918 |
|
|
300 |
543 |
9.4 |
KCH mương từ cống Xuân nhà ông Sô Vinh I |
Phổ Vinh |
|
|
1.062 |
|
|
250 |
822 |
9.5 |
Đường GTNT bằng BTXM từ nhà ông Dũng Lộc An nhà ông Hoàng Nam Phước |
Phổ Vinh |
|
|
2.927 |
|
|
747 |
645 |
* |
Sai số |
|
|
|
0 |
|
|
1 |
993 |
VI |
Đối ứng hạ tầng VSIP - giai đoạn 1 |
|
|
|
77.296 |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
45 |
1 |
Đường gom QL 1A:D3 và D4 |
Bình Sơn |
2.2285,52 m |
2013-2014 |
64.296 |
12.000 |
12.000 |
2.500 |
22 |
2 |
Hồ chứa nước Hốc Sầm |
|
|
|
8.000 |
|
|
5.200 |
13 |
3 |
Hồ chứa nước Đá Bàn |
|
|
|
5.000 |
|
|
3.300 |
9 |
VII |
Đề án Công an xã |
|
|
|
60.247 |
0 |
0 |
12.000 |
0 |
1 |
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Các huyện, TP |
76 nhà làm việc |
|
60.247 |
|
|
12.000 |
0 |
VIII |
Đề án mầm non giai đoạn 2 |
|
|
|
35.700 |
0 |
0 |
10.000 |
3 |
1 |
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
5.600 |
0 |
0 |
1.680 |
3 |
+ |
Mầm non Hoa Hồng |
P.Nghĩa Chánh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
840 |
0 |
+ |
Mầm non Nghĩa Hà |
Nghĩa Hà |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
420 |
3 |
+ |
Mầm non Tịnh Hòa |
Tịnh Hòa |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
420 |
0 |
2 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
1.050 |
0 |
+ |
Mầm non Nghĩa Điền |
Nghĩa Điền |
3 phòng |
|
2.100 |
|
|
630 |
0 |
+ |
Mần non Nghĩa Trung |
Nghĩa Trung |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
420 |
0 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
2.100 |
0 |
0 |
630 |
0 |
+ |
Mầm non Tịnh Sơn |
Tịnh Sơn |
3 phòng |
|
2.100 |
|
|
630 |
0 |
4 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
1.050 |
0 |
+ |
Mầm non Đức Tân |
Đức Tân |
2P, 235 m2 |
2015-2016 |
1.400 |
|
|
420 |
0 |
+ |
Mầm non Đức Thạnh |
Đức Thạnh |
3P, 352,5 m2 |
2015-2016 |
2.100 |
|
|
630 |
0 |
5 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
8.400 |
0 |
0 |
2.385 |
0 |
+ |
Mầm non Phổ Cường |
Phổ Cường |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
+ |
Mầm non Phổ Khánh |
Phổ Khánh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
+ |
Mầm non Phổ An |
Phổ An |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
4.200 |
0 |
0 |
820 |
0 |
+ |
Mầm non Hành Phước |
Hành Phước |
6 phòng học |
|
4.200 |
|
|
820 |
0 |
7 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
8.400 |
0 |
0 |
2.385 |
0 |
+ |
Mẫu giáo Bình Trung |
Bình Trung |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
+ |
Mẫu giáo Bình Minh |
Bình Minh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
+ |
Mầm non Bình Đông |
Bình Đông |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
795 |
0 |
IX |
Bố trí trả nợ KLHT các dự án Chương trình Nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
55.357 |
33.796 |
33.796 |
5.000 |
757 |
1 |
HTCNSH xã Sơn Long, H. Sơn Tây |
Sơn Long |
|
|
2.609 |
2.270 |
2.270 |
261 |
0 |
|
HTCNSH xã Bình Trung, Bình Sơn |
Bình Trung |
|
|
6.097 |
3.985 |
3.985 |
500 |
0 |
3 |
HTCNSH xã Bình Phú, Bình Sơn |
Bình Phú |
|
|
4.429 |
3.500 |
3.500 |
300 |
0 |
4 |
HT cấp nước sinh hoạt Giá Gối, xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
|
2.700 |
2.170 |
2.170 |
270 |
0 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Yên Ngựa |
Long Sơn |
|
|
2.365 |
1.941 |
1.941 |
188 |
3 |
6 |
Cấp nước và nhà vệ sinh chợ Sa Huỳnh, xã Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
|
|
877 |
581 |
581 |
132 |
504 |
7 |
Cấp nước và nhà vệ sinh chợ Hội An, xã Phổ An |
Phổ An |
|
|
543 |
374 |
374 |
82 |
128 |
8 |
Cấp nước và Nhà vệ sinh cho 6 trường học nông thôn 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
+ |
Trường THCS Ba Vì |
Ba Vì |
|
|
421 |
215 |
215 |
36 |
0 |
+ |
Trường TH Ba Động |
Ba Động |
|
|
428 |
215 |
215 |
97 |
0 |
+ |
Trường THCS Long Sơn |
Long Sơn |
|
|
444 |
215 |
215 |
105 |
0 |
9 |
HTCNSH thôn An Thạch, xã Phổ An |
Phổ An |
|
|
3.250 |
2,320 |
2320 |
325 |
63 |
10 |
HTCNSH Làng Bung, xã Sơn Ba |
Sơn Ba |
|
|
4.843 |
1.220 |
1.220 |
484 |
54 |
11 |
Sửa chữa, NC, MR HTCNSH TT cụm xã Ba Vinh |
Ba Vinh |
|
|
6.132 |
3.300 |
3.300 |
550 |
3 |
12 |
HTCNSH thôn Trà lạc xã Trà Lâm |
Trà Lâm |
|
|
2.559 |
1.750 |
1.750 |
181 |
0 |
13 |
HTCNSH thôn 1, xã Trà Thủy |
Trà Thủy |
|
|
1.560 |
680 |
680 |
100 |
0 |
14 |
HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Bình Hải |
|
|
6.829 |
4.790 |
4.790 |
500 |
0 |
15 |
HTCNSH 02 thôn Phú Thành, T.Bình, xã Tịnh Trà |
Tịnh Trà |
|
|
4.959 |
2.150 |
2.150 |
500 |
0 |
16 |
HTCNSH xã Trà Bùi |
Trà Bùi |
|
|
4.312 |
2.120 |
2.120 |
390 |
0 |
X |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
98.798 |
93.411 |
93.461 |
1.758 |
37 |
1 |
Khu tái định cư hồ chứa nước Núi Ngang |
|
|
|
15.866 |
13.667 |
13.667 |
93 |
0 |
2 |
Khôi phục các hồ chứa nước quy mô nhỏ tại tỉnh Quảng Ngãi (phần vốn ngân sách đầu tư) |
Bình Sơn, Mộ Đức, Đức Phổ |
|
|
19.136 |
18.204 |
18.204 |
252 |
0 |
3 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tư pháp |
TPQN |
|
|
2.300 |
2.094 |
2.094 |
169 |
0 |
4 |
Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
3.644 |
3.202 |
3.202 |
384 |
7 |
5 |
Nạo vét, thông luồng cửa sông Phú Thọ, thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An |
Nghĩa An |
|
|
1.253 |
943 |
943 |
115 |
30 |
7 |
Đường vào KCN Phổ Phong |
Phổ Phong |
|
|
56.600 |
55.301 |
55.351 |
746 |
0 |
XI |
Dự án bố trí vượt thu năm 2013, đã hoàn thành nhưng chưa bố trí năm 2015 |
|
|
|
37.528 |
14.785 |
17.291 |
6.638 |
21 |
1 |
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền |
Tịnh Phong |
|
|
14.943 |
7.843 |
8.470 |
2.000 |
1 |
2 |
Nhà làm việc hạt kiểm lâm Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
|
5.211 |
2.432 |
3.050 |
1.000 |
14 |
3 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên, hướng nghiệp và dạy nghề tỉnh |
TPQN |
|
|
7.373 |
3.150 |
3.150 |
500 |
6 |
4 |
Cải tạo, nâng cấp NLV và luyện tập đoàn ca múa nhạc |
TPQN |
|
|
10.001 |
1.361 |
2.622 |
3.138 |
0 |
XII |
Dự án bố trí vượt thu năm 2013, đẩy nhanh tiến độ để hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
14.940 |
4.440 |
5.100 |
2.000 |
0 |
1 |
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
14.940 |
4.440 |
5.100 |
2.000 |
0 |
XIII |
Các dự án khác |
|
|
|
58.278 |
76.810 |
78.062 |
6.845 |
6 |
1 |
Cải tạo, nâng tầng khối CLB, hệ thống PCCC và xây dựng các hạng mục phụ trợ NVH Lao động tỉnh |
TPQN |
|
|
|
|
|
1.500 |
0 |
2 |
Cảng cá Tịnh Kỳ |
Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
200 |
6 |
3 |
Đầu tư XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (thanh toán các PA bồi thường được duyệt) |
Tịnh Phong |
|
|
|
27.965 |
28.317 |
2.900 |
0 |
4 |
Nâng cấp mở rộng cảng Sa Kỳ |
Bình Sơn |
|
|
51.605 |
46.616 |
46.616 |
499 |
0 |
5 |
Chỉnh tuyến kênh B10 - giai đoạn 2 (đoạn qua khu CN VSIP) |
Sơn Tịnh |
|
|
4.373 |
289 |
1.189 |
884 |
0 |
6 |
Trường THPT Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
680 |
0 |
7 |
Trường THPT Thu Xà |
Nghĩa Hòa |
|
|
2.300 |
1.940 |
1.940 |
183 |
0 |
B |
Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
6.039.005 |
15.791.313 |
1.596.399 |
765.057 |
2.117.867 |
I |
Chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng |
|
|
|
1.775.123 |
551.071 |
551.357 |
130.000 |
0 |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014 |
|
|
|
85.705 |
78.133 |
78.133 |
5.203 |
0 |
* |
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
Đức Phổ |
250 giường |
2010-2014 |
55.163 |
50.133 |
50.133 |
3.286 |
0 |
2 |
Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
140 giường |
2011-2014 |
30.542 |
28.000 |
28.000 |
1.917 |
0 |
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
244.672 |
105.229 |
105.246 |
20.399 |
0 |
* |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1 |
TPQN, Tư Nghĩa |
8800 m |
2012-2015 |
181.310 |
54.129 |
54.146 |
14.500 |
0 |
2 |
Đường Toà án huyện - Cà Tư |
Sơn Hà |
669,1 m |
2012-2015 |
63.362 |
51.100 |
51.100 |
5.899 |
0 |
c |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
1.328.185 |
367.708 |
367.978 |
88.398 |
0 |
1 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100 ha |
2012-2016 |
338.000 |
212.708 |
212.708 |
40.000 |
0 |
2 |
Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
2012-2017 |
447.685 |
38.943 |
38.943 |
8.000 |
0 |
+ |
Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy trung tâm |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
3 |
Hồ chứa nước Cây Xoài |
Đức Phổ |
Tưới 70 ha, cấp NSH 900 m3/ngđ |
2012-2015 |
45.500 |
13.780 |
14.050 |
8.000 |
0 |
4 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
300 giường |
2014-2018 |
497.000 |
102.277 |
102.277 |
32.398 |
0 |
+ |
Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khôi khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
226.000 |
93.977 |
93.977 |
32.398 |
0 |
d |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
116.561 |
0 |
0 |
32.398 |
0 |
* |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
huyện Sơn Tây |
|
2015-2018 |
67.079 |
|
|
7.000 |
0 |
2 |
Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1 |
TPQN |
|
2015-2017 |
49.482 |
|
|
9.000 |
0 |
II |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê sống, đê biển |
|
|
|
168.407 |
69.800 |
69.800 |
17.000 |
0 |
* |
DA dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
401.097 |
69.387 |
69.387 |
20.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1 |
Đê kè Hòa Hà |
Tư Nghĩa |
4982m đê |
2010-2015 |
168.407 |
69.800 |
69.800 |
17.000 |
0 |
III |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền |
|
|
|
401.097 |
69.387 |
69.387 |
20.000 |
0 |
* |
DA dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) |
Đảo Lý Sơn |
500 tàu có CS 400CV |
2012-2016 |
401.097 |
69.387 |
69.387 |
20.000 |
0 |
IV |
Hỗ trợ mục tiêu nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi các đảo đông dân cư |
|
|
|
21.900 |
7.400 |
7.400 |
7.000 |
0 |
* |
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
Đảo Lý Sơn |
Công suất 1000m3/ Ngày đêm |
2013-2014 |
21.900 |
7.400 |
7.400 |
7.000 |
0 |
V |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
40,757 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
407 |
* |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
19.837 |
15.000 |
15.000 |
2.864 |
344 |
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Xây dựng điểm định canh định cư tập trung Hà Liệt, thôn Hà liệt, xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
Long Hiệp |
47 hộ dân |
2014 |
5.211 |
3.570 |
3.570 |
680 |
344 |
2 |
Xây dựng điểm định canh, định cưu I Nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu, huyện Sơn Tây |
Sơn Màu |
46 hộ |
2014-2015 |
4.698 |
3.950 |
3,950 |
748 |
0 |
3 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Giáp, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ |
Ba Khâm |
50 hộ |
2014-2015 |
5.358 |
3.650 |
3.650 |
696 |
0 |
4 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Mang Cành, xã Sơn Trung, huyện Sơn Hà |
Sơn Trung |
55 hộ |
2014-2015 |
4.570 |
3,830 |
3.830 |
740 |
0 |
b |
Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
20.920 |
0 |
0 |
7.136 |
63 |
* |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
0 |
281 |
1 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà |
Huyện Tây Trà |
50 hộ |
2015 |
5.358 |
|
|
2.300 |
36 |
2 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
49 hộ |
2015 |
9.861 |
|
|
2.536 |
0 |
3 |
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
60 hộ |
2015 |
5.701 |
|
|
2.300 |
27 |
VI |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND |
|
|
|
4.400 |
0 |
0 |
5.000 |
2 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
4.400 |
0 |
0 |
5.000 |
2 |
* |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Nước sinh hoạt tập trong tại xóm Bầu Deo, thôn Làng Lùng, xã Sơn Giang, huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
43 hộ |
2015 |
1.300 |
|
|
1.300 |
2 |
2 |
Nước sinh hoạt thôn Ka Xim (Đăk Xút), xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây. |
Huyện Sơn Tây |
|
2015 |
2.000 |
|
|
2.000 |
0 |
3 |
Xây mới hệ thống nước sinh hoạt tổ 4, Trà Xanh, xá Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
Huyện Trà Bồng |
|
2015 |
600 |
|
|
600 |
0 |
4 |
Nước sinh hoạt tổ 3 thôn Trà Bao, xã Trà Quân |
Huyện Tây Trà |
|
2015 |
500 |
|
|
500 |
0 |
5 |
Nước sinh hoạt tổ 7 thôn Trà Ong, xã Trà Quân, huyện Tây Trà |
Huyện Tây Trà |
26 hộ |
2015 |
|
|
|
600 |
0 |
VIII |
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi |
|
85 hộ |
2015 |
25.568 |
0 |
0 |
11.000 |
2 |
a |
Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
25 hộ |
2015 |
|
|
|
0 |
0 |
* |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh |
Huyện Ba Tơ |
|
|
6.361 |
|
|
2.900 |
0 |
2 |
Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang |
Huyện Ba Tơ |
|
|
5.996 |
|
|
4000 |
2 |
3 |
Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) (giai đoạn I), xã Ba Chùa |
Huyện Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 2 tầng |
2015-2016 |
4.361 |
|
|
2.000 |
0 |
4 |
Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xá Ba Động |
Huyện Ba Tơ |
1 km |
2015-2016 |
4.000 |
|
|
1.700 |
0 |
5 |
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành |
Huyện Ba Tơ |
1.314,7 m |
2015 |
4.181 |
|
|
1.800 |
0 |
6 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ |
Huyện Ba Tơ |
2.125,87 m |
2015 |
669 |
|
|
600 |
0 |
VIII |
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển |
|
|
|
1.274.317 |
152.643 |
169.443 |
245.000 |
527 |
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2014 |
|
|
|
80.236 |
21.858 |
22.415 |
5.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
1.565 |
1 |
Hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải KCN phía Đông Dung Quất |
Bình Sơn |
15 km |
2013-2014 |
80.236 |
21.858 |
22.475 |
5.000 |
0 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
1.132.151 |
130.586 |
146.768 |
225.000 |
527 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
250 |
1 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
Bình Sơn |
9 km |
2013-2017 |
446.978 |
75.468 |
80.900 |
90.000 |
500 |
2 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
Bình Sơn |
9,6 km |
2013-2017 |
397.712 |
37.075 |
46.868 |
65.000 |
13 |
3 |
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) |
Bình Sơn |
350 m |
2014-2017 |
287.461 |
18.043 |
19.000 |
70.000 |
13 |
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
62.000 |
200 |
200 |
15.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường) |
Bình Sơn |
3,5 ha (88 lô TĐC) |
2015-2016 |
62.000 |
200 |
200 |
15.000 |
0 |
IX |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định 504/QĐ-TTg , ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
509.971 |
58.300 |
58.300 |
9.000 |
181 |
* |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
20.200 ha |
2011-2015 |
509.971 |
58.300 |
58.300 |
9.000 |
181 |
X |
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách |
|
|
|
193.862 |
0 |
0 |
20.000 |
63 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
Sơn Tịnh |
1467,78 m |
2015-2017 |
193,862 |
|
|
20.000 |
63 |
XI |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
|
200.445 |
95.408 |
95.408 |
12.000 |
111.653 |
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
83.298 |
62.818 |
62.818 |
2.000 |
11.653 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
111.653 |
1 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
Sơn Tịnh |
3504 m |
2012-2015 |
83.298 |
62.818 |
62.818 |
2.000 |
111,653 |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2015 |
|
|
|
117.147 |
32.590 |
32.590 |
10.000 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2017 |
117.147 |
32.590 |
32.590 |
10.000 |
0 |
XII |
Đề án xây dựng huyện đảo Lý Sơn |
|
|
|
198.651 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
* |
Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
1 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
Đảo Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
148.752 |
|
|
30.000 |
0 |
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
2 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
Đảo Lý Sơn |
2.037,0 m |
2015-2017 |
49.899 |
|
|
20.000 |
0 |
XIII |
CT Biển đông - Hải đảo năm 2015 |
|
|
|
251.199 |
125.000 |
125.000 |
73.000 |
2.084 |
1 |
Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (Đường cơ động đảo lớn) giai đoạn II |
Lý Sơn |
2200 m |
2013-2017 |
251.199 |
125.000 |
125.000 |
73.000 |
2.084 |
XIV |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
973.338 |
435.303 |
435.303 |
156.057 |
2.002.946 |
* |
Thực hiện hình thức rút dự toán |
|
|
|
221.766 |
326.800 |
326.800 |
72.400 |
7.732 |
a) |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
|
|
|
210.476 |
326.800 |
326.800 |
56.000 |
2.351 |
1 |
Hạng mục trồng rừng dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực |
Tịnh Kỳ |
12,5 ha |
2015-2017 |
189.400 |
326.800 |
326.800 |
48.000 |
356 |
2 |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương - huyện Bình Sơn |
Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương |
65,64 ha |
2015-2019 |
21.076 |
|
|
8.000 |
1.995 |
b) |
Nguồn vốn viện trợ của Chính phủ Cô-oét |
|
|
|
9.990 |
0 |
0 |
8.400 |
56 |
1 |
Đường La Hà di Nghĩa Thuận |
Tư Nghĩa |
1.277m, rộng 7m |
2014-2015 |
9.990 |
|
|
8.400 |
56 |
c) |
Vốn viện trợ của Chính phủ Ailen |
|
|
|
1300 |
0 |
0 |
8.000 |
5.325 |
1 |
Đường BTXM thôn Gỗ (nối tiếp) |
Trà Thanh,Tây Trà |
|
2015 |
|
|
|
1.400 |
3.336 |
2 |
Đường khu dân cư xóm nước Tua, thôn Mang He |
Sơn Bua, Sơn Tây |
|
2015 |
|
|
|
1.400 |
500 |
3 |
Cầu bàn Nước Xà Riêng, thôn Nước Lác |
Sơn Kỳ, Sơn Hà |
|
2015 |
|
|
|
1,300 |
350 |
4 |
Đường Làng Giữa, suối Xà Lo (thông tuyến) |
Long Môn, Minh Long |
|
2015 |
|
|
|
1.300 |
400 |
5 |
Đường BTXM thôn Sơn Bàn 1 |
Trà Sơn, Trà Bồng |
|
2015 |
1.300 |
|
|
1.300 |
339 |
6 |
Đường BTXM từ UBND xã Ba Nam đi thôn làng Vờ (nối tiếp) |
Ba Nam, Ba Tơ |
|
2015 |
|
|
|
1.300 |
400 |
* |
Ghi thu ghi chi |
|
|
|
751.472 |
108.503 |
108.503 |
83.657 |
1.995.215 |
1 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
TP Q.Ngãi |
1000-1200 SV/năm |
2005-2014 |
103.037 |
26.369 |
26.369 |
30,272 |
948 |
2 |
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên |
Sơn Hà, S.Tây, Ba Tơ |
phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; PT sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014-2018 |
337,818 |
3.329 |
3.329 |
5.955 |
1.521.027 |
3 |
Đường Tân Hòa - Trũng Kè II - Trũng Kè I |
Nghĩa Hành |
7,085 m, rộng 6 m |
2013-2015 |
33.773 |
|
|
24.000 |
465.218 |
5 |
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
Ba Tơ, T,Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
|
2012-2021 |
246.844 |
33.297 |
33.297 |
21.374 |
5.969 |
6 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng |
Sơn Hà |
|
|
30.000 |
45.510 |
45.510 |
1.312 |
1.652 |
1 |
Cầu sông Liên - Ba Cung |
Ba Tơ |
198 m cầu, 512,7 m đường |
2013-2014 |
|
|
|
744 |
400 |
C |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
1.004.928 |
527.562 |
527.810 |
213.730 |
2.751.191 |
I |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
861.165 |
463.308 |
463.472 |
250.230 |
2.683.677 |
I.1 |
Chương trình Bãi ngang ven biển |
|
|
|
40.954 |
8.774 |
8.774 |
21.000 |
5.141 |
1 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
3.000 |
4,505 |
1.1 |
Nhà sinh hoạt văn hóa Thôn Tây-An Vĩnh |
Thôn tây, An Vĩnh |
ĐT xây mới, DT sàn 125 m2 |
2015 |
|
. |
|
1,000 |
300 |
1.2 |
Chợ xã An Hải |
Thôn tây, An Hải |
ĐT xây mới kiốt chợ; DT 3.107 m2 |
2015 |
|
|
|
1.000 |
4.055 |
1.3 |
Đường giao thông nông thôn; hạng mục: Tuyến Bãi Sép-đi Bãi Hang |
Thôn bắc, An Bình |
ĐT mới tổng chiều dài khoảng 300m/1.000m |
2015 |
|
|
|
1.000 |
150 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
11.848 |
1.346 |
1.346 |
6.000 |
376 |
2.1 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh |
Bình Sơn |
Nền mặt đường, mương thoát nước |
2014-2015 |
1.525 |
361 |
361 |
600 |
105 |
2.2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường An Minh đi Mỹ Tần |
Bình Sơn |
Nâng cấp, mở rộng |
2015 |
790 |
|
|
400 |
271 |
23 |
Trường Tiểu học số 2 Đình Châu; hạng mục: 04 phòng học |
Bình Sơn |
04 ph.học |
2014-2015 |
1.000 |
405 |
405 |
500 |
0 |
2.4 |
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu |
Bình Sơn |
Tường rào, cổng ngõ, sân nền và đường đi nội bô |
2015 |
649 |
|
|
500 |
0 |
25 |
Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải |
Bình Sơn |
414 m2 |
2014-2015 |
1.905 |
440 |
440 |
1,000 |
0 |
2.6 |
Trường TH xã Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy) |
Bình Sơn |
Tường rào, Cổng ngõ, sân bê tông và NVS |
2014-2015 |
2.000 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
2.7 |
Trường Tiểu học số 2 Bình Thạnh |
Bình Sơn |
4 phòng học |
2014-2015 |
1.500 |
140 |
140 |
500 |
0 |
2.8 |
Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh |
Bình Sơn |
01 phòng học+hệ thống nước và nhà vệ sinh |
2015 |
500 |
|
|
500 |
0 |
2.9 |
Bê tông kênh dập suối Khoai đi Ao Hóa |
Bình Sơn |
646 m |
2015 |
730 |
|
|
350 |
0 |
2.10 |
Nâng cấp đường đi sản xuất ngõ ông Tri đi Ao suối Khoai |
Bình Sơn |
576 m |
2015 |
650 |
|
|
300 |
0 |
2.11 |
Bê tông kênh Ao ông Vạn đi Đồng Gia |
Bình Sơn |
615 m |
2015 |
600 |
|
|
350 |
0 |
3 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
9.347 |
1.905 |
1.905 |
5.000 |
55 |
3.1 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành đường GTNT bằng BTXM từ nhà ông Trực - nhà ông Trung thôn Trung Lý |
Đức Phổ |
Dài 801,5 m |
2014-2015 |
1.736 |
905 |
905 |
700 |
20 |
3.2 |
Trả nợ khối lượng hoàn thành công trình chợ Đông Thuận xã Phổ Vinh |
Đức Phổ |
Nhà lồng, dãy ki ốt, nhà vệ sinh, nhà để xe, khu xử lý rác thải, mương thoát nước, bể xử lý nước thải tường rào cổng ngõ |
2014 |
2.830 |
1.000 |
1.000 |
300 |
15 |
3.3 |
Nâng cấp kênh N6 hồ cây Sanh về đồng thôn Châu Me (giai đoạn 2) |
Đức Phổ |
Dài 220 m |
2015 |
1.049 |
|
|
1.000 |
20 |
3.4 |
Tuyến đường xóm 6 thôn An Thổ |
Đức Phổ |
Dài 790 m |
2015 |
1.070 |
|
|
1.000 |
0 |
3.5 |
Đường bê tông xi măng GTNT tuyến Bàn An-Hải Tân đoạn từ nhà ông Vương (Mến) đến nhà ông Đạm |
Đức Phổ |
Dài 840m; Diện tích 5460 m2 |
2015 |
1.350 |
|
|
1.000 |
0 |
3.6 |
Tuyến kênh từ Rẫy Chùa đến Quốc lộ 1 (mới) thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh |
Đức Phổ |
Dài 824m; bề rộng 50x60 m; dày 10cm, BTXM mác 200, đá 1x2 |
2015 |
950 |
|
|
700 |
0 |
3.7 |
Tuyến đường BTXM ven biển Thạch By 1 - Thạch By 2, xã Phổ Thạnh |
Đức Phổ |
Dài 300m, nền 10m, mặt 6m BTXM mác 200 |
2015 |
363 |
|
|
300 |
0 |
4 |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
3.955 |
905 |
905 |
2.000 |
70 |
4.1 |
Thanh toán vốn xây dựng 06 phòng chức năng trường Tiểu học |
TPQN |
Xây mới 06 phòng 02 tầng |
2014-2015 |
2.610 |
905 |
905 |
1.000 |
15 |
4.2 |
Công trình BTXM tuyến Quốc lộ 24B-nhà Huỳnh Văn Năm |
TPQN |
228,11 m |
2015 |
306 |
|
|
291 |
15 |
43 |
Công trình kiên cố kênh mương tuyến Lỗ Cá-Tam Bảo |
TPQN |
353,9 m |
2015 |
343 |
|
|
312 |
15 |
4.4 |
BTXM tuyến nhà Nguyễn Hạnh - Nguyễn Thao thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa |
TPQN |
508,8 m |
2015 |
696 |
|
|
397 |
25 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
15.804 |
4.619 |
4.619 |
5.000 |
135 |
5.1 |
Trả nợ công trình Bê tông đường Quốc lộ 1A đi Châu Nam |
Mộ Đức |
1.398,8 m |
|
1.775 |
905 |
905 |
600 |
10 |
5.2 |
Đường GTNT tuyến Lâm Hạ- Lâm Sơn |
Mộ Đức |
335,4 m |
2015 |
860 |
|
|
400 |
5 |
5.3 |
Trả nợ công trình chợ Đức Minh (giai đoạn 3) |
Mộ Đức |
|
|
4.155 |
|
|
1.000 |
30 |
5.4 |
Trả nợ công trình Kiên cố kênh S18.8 (giai đoạn 2) |
Mộ Đức |
1.045 m |
|
1.665 |
905 |
905 |
500 |
12 |
5.5 |
San nền, hỗ trợ, bồi thường GPMB trường MN Đức Chánh (Điểm 3) |
Mộ Đức |
2400 m2 |
2015 |
700 |
|
|
500 |
18 |
5.6 |
Trả nợ Trường Mầm non Đức Thắng (điểm chính) |
Mộ Đức |
04 phòng học, tường rào, sân nền... |
|
3.667 |
1.905 |
1.905 |
95 |
51 |
5.7 |
Công trình Kênh S 18-2-5 nối dài |
Mộ Đức |
1.500 m |
2015 |
1.041 |
|
|
905 |
4 |
5.8 |
Trả nợ công trình Chợ xã Đức Lợi (giai đoạn 1) |
Mộ Đức |
Nhà lồng, khu mua bán |
|
1.940 |
905 |
905 |
1.000 |
4 |
I.2 |
Chương trình 135 |
|
|
|
119.955 |
27.887 |
28.032 |
64.600 |
1.470.857 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
27.115 |
0 |
0 |
17.334 |
133.278 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
4.585 |
0 |
0 |
3.600 |
144 |
1.1 |
Thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
600 |
0 |
0 |
600 |
21 |
* |
Công trình KCM năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
4 |
+ |
Nâng cấp tuyến kênh Và Nhăn (giai đoạn 5) |
TT Ba Tơ |
170 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
4 |
+ |
BTXM tuyến đường từ sân vận động Ba Tơ - KDC số 6 đến giáp đường lên Hồ Tôn Dung |
TT Ba Tơ |
150 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
6 |
+ |
Nâng cấp tuyến kênh I On |
TT Ba Tơ |
170m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
6 |
1.2 |
Xã Ba Cung |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
400 |
58 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
45 |
+ |
Đường dây điện 0,4kw, Thôn Đồng Dâu-Kon Cua (thôn 3 cũ) |
Ba Cung |
200 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
7 |
+ |
Đường dây điện 0,4kw, Thôn Làng Giấy-Dốc Mốc 1 (thôn 4 cũ) |
Ba Cung |
200 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
7 |
1.3 |
Xã Ba Dinh |
|
|
|
1.800 |
0 |
0 |
1.000 |
66 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
7 |
+ |
Trường Mẫu giáo thôn Làng Măng |
Ba Dinh |
Cấp III, |
2014-2015 |
400 |
0 |
0 |
200 |
7 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Kà La |
Ba Dinh |
Cấp III, S = 95,14 m2 |
2014-2015 |
600 |
0 |
0 |
200 |
7 |
* |
Công trình khởi công mới năm 215 |
|
|
|
|
|
|
0 |
6 |
+ |
Nhà văn hóa thôn (Nước Tiên) |
Ba Dinh |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
400 |
|
|
200 |
20 |
+ |
BTXM đường GTNT tuyến QL 24 -Tổ 5 Nước Lang |
Ba Dinh |
170 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
20 |
+ |
Nối tiếp BTXM đường GTNT tổ 1 Đồng Dinh |
Ba Dinh |
170 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
1.4 |
Xã Ba Liên |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
0 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
BTXM tuyến đường từ nhà ông Phạm Văn Báo đến nhà ông Phạm Vẫn Hưu |
Ba Liên |
170 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
1.5 |
Xã Ba Tô |
|
|
|
1.185 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Làng Mạ |
Ba Tô |
Cấp III, |
2014-2015 |
385 |
0 |
0 |
200 |
0 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
BTXM QL24 Km 45 vào tập đoàn Gò Xi |
Ba Tô |
166 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
+ |
BTXM tuyến đường khu dân cư Nước Rỉa đi Km 45-QL24 |
Ba Tô |
166 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
+ |
Nối tiếp tuyến đường tập đoàn Nước Con đi Làng Xử |
Ba Tô |
166 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
+ |
Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa thôn Làng Xi |
Ba Tô |
250 m2 |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
1.6 |
Xã Ba Vì |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
400 |
0 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM từ nhà cộng đồng thôn Nước Xuyên đi tổ Gòi Xuyên |
Ba Vì |
170 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
+ |
Nối tiếp công trình thủy lợi cánh đồng KLui |
Ba Vì |
180 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
0 |
b |
Xã ĐBKK về An toàn khu |
|
|
|
22.530 |
0 |
0 |
13.734 |
130.466 |
1.1 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
2.652 |
0 |
0 |
1.116 |
336 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
236 |
+ |
Trường Mầm non Ba Trang, Hạng mục: Điểm trường tổ Bùi Hui, tổ Làng Leo, tổ Cây Muối, tổ Gò Đen và tổ Con Riêng, xã Ba Trang |
Ba Trang |
05 phòng |
2015 |
2.652 |
|
|
1.116 |
100 |
1.2 |
Xã Ba Vinh |
|
|
|
1.023 |
0 |
0 |
1.023 |
610 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Huy Dui |
Ba Vinh |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
511 |
|
|
511 |
210 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Nước Lá |
Ba Vinh |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
511 |
|
|
511 |
400 |
1.3 |
Xã Ba Ngạc |
|
|
|
1.628 |
0 |
0 |
850 |
360 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
340 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Krên |
Ba Ngạc |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
450 |
|
|
450 |
0 |
+ |
Trường Mầm non Ba Ngạc, Hạng mục: Điểm trường thôn Ba Lăng và thôn Nước Lầy |
Ba Ngạc |
02 phòng |
2015 |
1.178 |
|
|
400 |
20 |
1.4 |
Xã Ba Điền |
|
|
|
863 |
0 |
0 |
863 |
40 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
20 |
+ |
Nâng cấp BTXM tuyến đường Gò Nghênh-Hy Long |
Ba Điền |
700 m |
2015 |
863 |
|
|
863 |
20 |
1.5 |
Xã Ba Chùa |
|
|
|
810 |
0 |
0 |
810 |
60 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
20 |
+ |
Nâng cấp BTXM đường từ nhà ông Phạm Văn XRôn đến nhà ông Phạm Văn Xa |
Ba Chùa |
210 m |
2015 |
336 |
|
|
336 |
20 |
+ |
Nâng cấp BTXM đường từ nhà ông Phạm Văn Phúc đến nhà ông Phạm Văn Minh |
Ba Chùa |
390 m |
2015 |
474 |
|
|
474 |
20 |
1.6 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
1.089 |
0 |
0 |
1.089 |
60 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
20 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Nước Lăng |
Ba Xa |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
545 |
|
|
545 |
20 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Nước Chạch |
Ba Xa |
Tối thiểu 80 chỗ ngồi |
2015 |
545 |
|
|
545 |
20 |
1.7 |
Xã Ba Bích |
|
|
|
1.714 |
0 |
0 |
930 |
60 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
+ |
Đường điện 0,4KV thôn Đồng Tiên |
Ba Bích |
500 m |
2015 |
530 |
|
|
530 |
30 |
+ |
Trường Mầm non Ba Bích. Hạng mục: Điểm trường thôn Con Rã, thôn Làng Mâm |
Ba Bích |
02 phòng |
2015 |
1.184 |
|
|
400 |
30 |
1.8 |
Xã Ba Giang |
|
|
|
2.335 |
0 |
0 |
1.116 |
434 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
30 |
+ |
Nâng cấp nối tiếp tuyến đường Nước Lô-Gò Khôn |
Ba Giang |
500m |
2015 |
616 |
|
|
616 |
100 |
+ |
Trường Mầm non Ba Giang. Hạng mục: Điểm trường tổ Gò Khôn, tổ Ba Nhà và điểm trung tâm |
Ba Giang |
03 phòng |
2015 |
1.719 |
|
|
500 |
304 |
1.9 |
Xã Ba Động |
|
|
|
704 |
0 |
0 |
704 |
720 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
150 |
+ |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa thôn Tân Long Hạ. Hạng nục: Tường rào cổng ngõ, sân bê tông |
Ba Động |
250 m2 |
2015 |
257 |
|
|
257 |
250 |
+ |
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa Bắc Lân. Hạng mục: Tường rào cổng ngõ, sân bê tông |
Ba Động |
250 m2 |
2015 |
257 |
|
|
257 |
220 |
+ |
Tường rào, cổng ngõ Trường Mầm non Ba Động |
Ba Động |
L = 72,5 m |
2015 |
190 |
|
|
190 |
100 |
1.10 |
Xã Ba Khâm |
|
|
|
2.284 |
0 |
0 |
1.116 |
700 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
250 |
+ |
BTXM tuyến đường Bờ Đập Giả - Gò Rốc |
Ba Khâm |
620 m |
2015 |
716 |
|
|
716 |
150 |
+ |
Trường Mầm non Ba Khâm. Hạng mục: Điểm trường thôn Vẩy Ốc, thôn Nước Giáp và thôn Đồng Răm |
Ba Khâm |
03 phòng |
2015 |
1.568 |
|
|
400 |
300 |
1.11 |
Xã Ba Tiêu |
|
|
|
1.822 |
0 |
0 |
956 |
42.847 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
70 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM thôn Mang Biều |
Ba Tiêu |
500 m |
2015 |
656 |
|
|
656 |
193 |
+ |
Trường Mầm non Ba Tiêu. Hạng mục: Điểm trường thôn KRầy, thôn Nước Tia |
Ba Tiêu |
02 phòng |
2015 |
1.166 |
|
|
300 |
42.585 |
1.12 |
Xã Ba Nam |
|
|
|
1.473 |
0 |
0 |
1.016 |
20.899 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.700 |
+ |
Đường BTXM UBND xã - Xà Râu |
Ba Nam |
850 m |
2015 |
876 |
|
|
876 |
4.000 |
+ |
Trường Mầm non Ba Nam. Hạng mục: Điểm trường thôn Làng Vờ |
Ba Nam |
01 phòng |
2015 |
597 |
|
|
200 |
15.199 |
1.13 |
Xã Ba Lế |
|
|
|
2.432 |
0 |
0 |
1.142 |
6.957 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
3.437 |
+ |
Đường BTXM tuyến UBND xã đi Gọi Lế |
Ba Lế |
520 m |
2015 |
642 |
|
|
642 |
1.500 |
+ |
Trường Mầm non Ba Lế. Hạng mục: Điểm trường thôn Bãi Lế (02 phòng) và thôn Làng Tốt (01 phòng) |
Ba Lế |
03 phòng |
2015 |
1.790 |
|
|
500 |
2.020 |
1.14 |
Xã Ba Thành |
|
|
|
1.701 |
0 |
0 |
943 |
56.384 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
47.735 |
+ |
Tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học Ba Thành |
Ba Thành |
L = 186,4 m |
2015 |
543 |
|
|
543 |
5.658 |
+ |
Trường Mầm non Ba Thành. Hạng mục: Điểm trường Tổ Choa Liêm, Tổ Gò ôn |
Ba Thành |
02 phòng |
2015 |
1.158 |
|
|
400 |
2.990 |
* |
Sai số |
|
|
|
9 |
|
|
0 |
2.668 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
9.004 |
4.514 |
4.514 |
4.320 |
6.888 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
1.400 |
600 |
600 |
800 |
2.991 |
2.1 |
Xã Long Hiệp |
|
|
|
1.400 |
600 |
600 |
800 |
2.991 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
248 |
+ |
Kênh mương đôi thôn Hà Liệt |
Long Hiệp |
244,5 m |
2014 |
300 |
200 |
200 |
100 |
26 |
+ |
Kênh Da phú thôn Dục Ái |
Long Hiệp |
187 m |
2014 |
300 |
200 |
200 |
100 |
128 |
+ |
Kênh đập Ông Nhĩ thôn Hà Bôi xã Long Hiệp |
Long Hiệp |
202,3 m |
2014 |
300 |
200 |
200 |
100 |
54 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2.099 |
+ |
Đường từ cống thoát nước Nước La lên đến Hố Nước La (gđ1) |
Long Hiệp |
200 m |
2015 |
100 |
|
|
100 |
281 |
+ |
Đường từ nhà Đinh Mùa đến hố Nước Lân |
Long Hiệp |
200 m |
2015 |
100 |
|
|
100 |
52 |
+ |
Đường từ nhà ông Siêng lên Hốc Chố qua nhà ông Xuân (gđ1) |
Long Hiệp |
200 m |
2015 |
100 |
|
|
100 |
17 |
+ |
Kiên cố hóa Đập La Ta |
Long Hiệp |
tưới 6,5 ha |
2015 |
200 |
|
|
200 |
87 |
b |
Xã ĐBKK |
|
|
|
7.604 |
3.914 |
3.914 |
3.520 |
3.897 |
2.2 |
Xã Long Mai |
|
|
|
2.159 |
1.197 |
1.197 |
797 |
62 |
* |
Trả nợ công trình quyết toán |
|
|
|
|
|
|
0 |
8 |
+ |
Trường Mẫu giáo Thôn Kỳ Hát |
Long Mai |
71 m2 |
2014 |
386 |
200 |
200 |
186 |
19 |
+ |
Trường Mẫu giáo Thôn Ngã Lăng |
Long Mai |
71 m3 |
2014 |
395 |
200 |
200 |
195 |
21 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4 |
+ |
Đập nước Na và Kênh mương |
Long Mai |
Đập dâng 5m; kênh chính 491m, kênh phụ 30m |
2014 |
1.379 |
797 |
797 |
417 |
11 |
23 |
Xã Long Môn |
|
|
|
2.072 |
1.036 |
1.036 |
1.036 |
2.359 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
20 |
+ |
Thông tuyến đường từ cầu Suối Eo đến tập đoàn 13 |
Long Môn |
1.208,52 m |
2014 |
1.396 |
1.036 |
1.036 |
360 |
296 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
243 |
+ |
Thông tuyến đường Làng Vang - Ru Trắc (gđ1) |
Long Môn |
700 m |
2015 |
676 |
|
|
676 |
1.800 |
2.4 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1.727 |
858 |
858 |
863 |
883 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1 |
+ |
Thông tuyến đường Mã Thầy My-Ruộng Thủ |
Long Sơn |
600 m |
2014 |
1.424 |
858 |
858 |
560 |
277 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
533 |
+ |
Đường từ nhà ông Bình đền nhà ông Chương |
Long Sơn |
140 m |
2015 |
303 |
|
|
303 |
66 |
2.5 |
Xã Thanh An |
|
|
|
1.646 |
823 |
823 |
824 |
594 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
58 |
+ |
Nối dài kênh mương Hóc Nhiêu |
Thanh An |
|
2014 |
986 |
823 |
823 |
163 |
19 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
506 |
+ |
Tường rào, cổng ngõ, san nên Trường Tiểu học Thanh An |
Thanh An |
500 m |
2015 |
660 |
|
|
660 |
11 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
12.493 |
0 |
0 |
12.293 |
404.440 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
1.800 |
0 |
0 |
1.800 |
47.771 |
3.1 |
Xã Sơn Hạ |
|
|
|
600 |
0 |
0 |
600 |
825 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
350 |
+ |
Đường BTXM Gò Lũy - Xóm Reng |
Sơn Hạ |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
124 |
+ |
Đường BTXM Hoăn Con - Đèo Gió |
Sơn Hạ |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
15 |
+ |
Đường BTXM Gò Chè - Xóm Trường |
Sơn Hạ |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
336 |
3.2 |
Xã Sơn Thành |
|
|
|
600 |
0 |
0 |
600 |
31.533 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
940 |
+ |
Đường bê tông nông thôn tuyến QL24B - xóm Gò Gạo (nối tiếp) |
Sơn Thành |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
90 |
+ |
Đường BTXM từ nhà ông Đinh Văn Nga - Gò Phú |
Sơn Thành |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
90 |
+ |
Đường bê tông nông thôn Xã Trạch - Làng Vẹt (nối tiếp) |
Sơn Thành |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
30.413 |
3.3 |
Thị trấn Di Lăng |
|
|
|
600 |
0 |
0 |
600 |
15.413 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4.000 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM Bãi Võ - lòng hồ Thủy điện Di Lăng |
TT Di Lăng |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
2.000 |
+ |
Nối tiếp đường bê tông xi măng vào khu dân cư Đồi Rấy |
TT Di Lăng |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
3.950 |
+ |
Đường bê tông xi măng vào khu dân cư Nước Nia (giai đoạn 2) |
TT Di Lăng |
100 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
5.463 |
b |
Xã ĐBKK |
|
|
|
10.693 |
0 |
0 |
10.493 |
350.879 |
3.4 |
Xã Sơn Cao |
|
|
|
1.220 |
0 |
0 |
1.220 |
4.156 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2.156 |
+ |
Bê tông tuyến đường liên thôn Kà Long - Làng Gung |
Sơn Cao |
600 m |
2015 |
1.220 |
|
|
1.220 |
2.000 |
3.5 |
Xã Sơn Linh |
|
|
|
714 |
0 |
0 |
714 |
1.106 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
254 |
+ |
Đập dâng PaRa |
Sơn Linh |
25 ha |
2015 |
714 |
|
|
714 |
852 |
3.6 |
Xã Sơn Giang |
|
|
|
108 |
0 |
0 |
108 |
1.715 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.484 |
+ |
Đường Lê Thị Thúy Hiền đi sân vận động xã Sơn Giang |
Sơn Giang |
200 m |
2015 |
108 |
|
|
108 |
231 |
3.7 |
Xã Sơn Thượng |
|
|
|
1.027 |
0 |
0 |
1.027 |
170.494 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
124.517 |
+ |
Đường từ ngã 3 Bờ Reo đi ngã 3 Xóm ông Méo |
Sơn Thượng |
500 m |
2015 |
1.027 |
|
|
1.027 |
45.977 |
3.8 |
Xã Sơn Bao |
|
|
|
909 |
0 |
0 |
909 |
13.300 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4.000 |
+ |
Cầu bản suối Tà Dong |
Sơn Bao |
8 m |
2015 |
909 |
|
|
909 |
9.300 |
3.9 |
Xã Sơn Trung |
|
|
|
1.124 |
0 |
0 |
1.124 |
20.305 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.072 |
+ |
Đường BTXM thôn Tà Màu |
Sơn Trung |
300 m |
2015 |
600 |
|
|
600 |
10.000 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Làng Gòn |
Sơn Trung |
100 m2 |
2015 |
524 |
|
|
524 |
5.234 |
3.10 |
Xã Sơn Hải |
|
|
|
1.076 |
0 |
0 |
1.076 |
92.075 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2.585 |
+ |
Đường BTXM Gò Sim-Làng Trăng (nối đoạn Gò Sim-Làng Trăng) |
Sơn Hải |
200 m |
2015 |
401 |
|
|
401 |
78.540 |
+ |
Kiên cố hóa kênh mương Xô Lô Làng Lành, Láng Rá (nối tiếp) |
Sơn Hải |
500 m |
2015 |
675 |
|
|
675 |
10.950 |
3.11 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
1.156 |
0 |
0 |
1.156 |
6.710 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.410 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Giá Gối |
Sơn Thủy |
120 m2 |
2015 |
500 |
|
|
500 |
1.300 |
+ |
Bê tông đường từ QL24B - xóm Ông Le |
Sơn Thủy |
300 m |
2015 |
656 |
|
|
656 |
4.000 |
3.12 |
Xã Sơn Kỳ |
|
|
|
1.172 |
0 |
0 |
1.172 |
10.986 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
6.986 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Trăng |
Sơn Kỳ |
100 m2 |
2015 |
472 |
|
|
472 |
2.000 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mô Níc |
Sơn Kỳ |
200 m2 |
2015 |
700 |
|
|
700 |
2.000 |
3.13 |
Xã Sơn Bao |
|
|
|
1.452 |
0 |
0 |
1.252 |
20.730 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4.690 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Làng Chai |
Sơn Bao |
100 m2 |
2015 |
500 |
|
|
500 |
4.143 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Kà Khu |
Sơn Bao |
100 m2 |
2015 |
452 |
|
|
252 |
4.900 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM từ cầu Nước Tỉa đế nhà ông Lễ |
Sơn Bao |
250 m |
2015 |
500 |
|
|
500 |
6.998 |
3.14 |
Xã Sơn Nham |
|
|
|
736 |
0 |
0 |
736 |
9.300 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
3.000 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xà Nay |
Sơn Nham |
120 m2 |
2015 |
500 |
|
|
500 |
4.000 |
+ |
Đường BT xóm Canh Mo - thôn Canh Mo (nối tiếp) |
Sơn Nham |
120 m2 |
2015 |
236 |
|
|
236 |
2.300 |
* |
Sai số |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.791 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
17.623 |
3.240 |
3.240 |
8.527 |
96.224 |
a |
Xã ĐBKK |
|
|
|
1M3 |
3.240 |
3.240 |
8.527 |
96.224 |
4.1 |
Xã Sơn Dung |
|
|
|
1.605 |
749 |
749 |
837 |
13.158 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.000 |
+ |
Đường GTNT xóm ông Thương - xóm ông Ba Rong, thôn Đắk Trên, xã Sơn Dung |
Sơn Dung |
L = 221,5m |
2014 |
855 |
749 |
749 |
104 |
2.760 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2.000 |
+ |
Nhà văn hoá thôn Gò Lã |
Sơn Dung |
70 m2 |
2015 |
750 |
|
|
733 |
3.398 |
a |
Xã Sơn Mùa |
|
|
|
3.873 |
1.005 |
1.005 |
970 |
25.756 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.700 |
+ |
Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung, thôn Huy Ra lung, xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
L = 975,68m |
2014 |
1.499 |
1.005 |
1.005 |
435 |
16.331 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.725 |
+ |
Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung (Giai đoạn 2); Hạng mục: Bê tông xi măng |
Sơn Mùa |
L = 975,68m |
2015 |
2.374 |
|
|
535 |
2.000 |
4.3 |
Xã Sơn Bua |
|
|
|
2.909 |
1.099 |
1.099 |
1.009 |
29.324 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
975 |
+ |
Đường GTNT xóm ông Me - KDC Nước Toa, thôn Mang He |
Sơn Bua |
L = 838,21m |
2014 |
1.409 |
1.099 |
1.099 |
230 |
1.034 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.238 |
+ |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Bua |
Sơn Bua |
300 m2 |
2015 |
1.500 |
|
|
780 |
26.077 |
4.4 |
Xã Sơn Màu |
|
|
|
2.336 |
387 |
387 |
996 |
7,564 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
|
1.514 |
+ |
Đường dân sinh Đồi Y Nam, thôn Tà Vinh |
Sơn Màu |
L = 399,96m |
2014 |
836 |
387 |
387 |
447 |
630 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
|
3.390 |
+ |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Màu |
Sơn Màu |
200 m2 |
2015 |
1.500 |
|
|
549 |
2.030 |
4.5 |
Xã Sơn Long |
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
943 |
2.206 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.103 |
+ |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Long |
Sơn Long |
DT xây dựng: 381 m2; Nhà 01 tầng |
2015 |
1.500 |
|
|
943 |
1.103 |
4.6 |
Xã Sơn Liên |
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
970 |
5.413 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
3.200 |
+ |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên |
Sơn Líên |
200 m2 |
2015 |
1.500 |
|
|
970 |
2.213 |
4.7 |
Xã Sơn Tân |
|
|
|
900 |
0 |
0 |
863 |
7.520 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
|
5.000 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Tà Dô |
Sơn Tân |
80 m2 |
2015 |
900 |
|
|
863 |
2.520 |
4.8 |
Xã Sơn Tinh |
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
930 |
2.284 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.142 |
+ |
Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Tỉnh |
Sơn Tinh |
200 m2 |
2015 |
1.500 |
|
|
930 |
1.142 |
4.9 |
Xã Sơn Lập |
|
|
|
1.500 |
0 |
0 |
1.009 |
2.999 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
826 |
+ |
Đường GTNT xóm ông Nút - ông Loan |
Sơn Lập |
L = 1km |
2015 |
1.500 |
|
|
1.009 |
2.173 |
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
27.000 |
8.757 |
8.901 |
9.683 |
320.659 |
a |
Xã ĐBKK |
|
|
|
27.000 |
8.757 |
8.901 |
9.683 |
320.659 |
5.1 |
Xã Trà Phong |
|
|
|
3.000 |
908 |
908 |
1.049 |
12.782 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
386 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na |
Trà Phong |
750 m2 |
2014-2015 |
1.500 |
908 |
908 |
381 |
386 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
9.483 |
+ |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi Nước So |
Trà Phong |
450 m |
2014 |
1.500 |
|
|
668 |
2.528 |
5.2 |
Xã Trà Khê |
|
|
|
3.000 |
806 |
806 |
1.063 |
4.771 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.481 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà |
Trà Khê |
750 m2 |
2014-2015 |
1.500 |
806 |
806 |
410 |
1.957 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.022 |
+ |
Trường mẫu giáo Trà Khê (điểm trường thôn Sơn) |
Trà Khê |
01 phòng học, 01 vệ sinh |
2015 |
1500 |
|
|
653 |
312 |
5.3 |
Xã Trà Lãnh |
|
|
|
3.000 |
1.010 |
1.050 |
996 |
11.768 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
568 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Linh |
Trà Lãnh |
750 m2 |
2014-2015 |
1.500 |
1.010 |
1.050 |
265 |
8.500 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.350 |
+ |
Bê tông xi măng tuyến đường tổ 4 thôn Trà Lương |
Trà Lãnh |
350 m |
2015 |
1.500 |
|
|
731 |
1.350 |
5.4 |
Xã Trà Trung |
|
|
|
3.000 |
1.139 |
1.139 |
1.129 |
18.729 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.599 |
+ |
Bê tông XM tuyến đường tổ 7, tổ 8 thôn Vàng |
Trà Trung |
700 m |
2014-2015 |
1.500 |
1.139 |
1.139 |
270 |
900 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4.651 |
+ |
BTXM dường tổ 1, 2, 3 thôn Xanh |
Trà Trung |
400 m |
2015 |
1.500 |
|
|
859 |
11.579 |
5.5 |
Xã Trà Xinh |
|
|
|
3.000 |
823 |
823 |
1,076 |
7.579 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.908 |
+ |
Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - cầu Suôi Kem |
Trà Xinh |
330 m |
2014-2015 |
1.500 |
823 |
823 |
426 |
1.817 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.854 |
+ |
Tuyến đường UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem (đoạn nối tiếp) |
Trà Xinh |
330 m |
2015 |
1.500 |
|
|
650 |
2.000 |
5.6 |
Xã Trà Nham |
|
|
|
3.000 |
946 |
1.050 |
1.116 |
158.201 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
75.064 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Vân |
Trà Nham |
750 m2 |
2014-2015 |
1.500 |
946 |
1.050 |
382 |
60.389 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
8.700 |
+ |
BTXM đường tổ 2 - tổ 3 thôn Trà Cương |
Trà Nham |
350 m |
2015 |
1.500 |
|
|
734 |
14.048 |
5.7 |
Xã Trà Quân |
|
|
|
3.000 |
893 |
893 |
1.129 |
23.122 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
8.122 |
+ |
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5 thôn Trà Suông |
Trà Quân |
tưới 4,5 ha |
2014-2015 |
1.500 |
893 |
893 |
355 |
5.000 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.000 |
+ |
BTXM (đường tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong (nối tiếp) |
Trà Quân |
350 m |
2015 |
1.500 |
|
|
774 |
5.000 |
5.8 |
Xã Trà Thọ |
|
|
|
3.000 |
1.050 |
1.050 |
1.063 |
73.392 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
9.675 |
+ |
Trường tiểu học thôn Nước Biết |
Trà Thọ |
03 phòng |
2014-2015 |
1.500 |
1.050 |
1.050 |
437 |
43.346 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
17.086 |
+ |
BTXM đường vào khu tái định cư Y1, Y2, Y3 |
Trà Thọ |
330 m |
2015 |
1.500 |
|
|
625 |
3.285 |
5.9 |
Xã Trà Thanh |
|
|
|
3.000 |
1.183 |
1.183 |
1.063 |
10.315 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
5.158 |
+ |
Đường từ ngã ba đi tổ 1 thôn Cát (BTXM) nối tiếp |
Trà Thanh |
800 m |
2014-2015 |
1.500 |
1.183 |
1.183 |
245 |
1.602 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.455 |
+ |
Đường từ ngã ba đi thôn Cát (BTXM) nối dài |
Trà Thanh |
370 m |
2015 |
1.500 |
|
|
818 |
2.101 |
6 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
22.523 |
11.176 |
11.176 |
8.980 |
206.466 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
460 |
9.764 |
6.1 |
Thị trấn Trà Xuân |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
8.064 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
6.064 |
+ |
Nạo vét hồ chứa nước Gò Bồng |
TT Trà Xuân |
đắp bờ bao dài 250m. Nạo vét 3000 m3 đất, đá |
2015 |
200 |
|
|
200 |
2.000 |
6.2 |
Xã Trà Bình |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
1.700 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
350 |
+ |
Đường GTNT tuyến từ chợ Trà Bình đi Ngỗ ông Luận và nối dài |
Trà Bình |
300 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
1.350 |
b |
Xã ĐBKK |
|
|
|
22.123 |
11.176 |
11.176 |
8.580 |
196.702 |
6.3 |
Xã Trà Thủy |
|
|
|
1.142 |
0 |
0 |
1.142 |
8.000 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
4.000 |
+ |
Bê tông xi măng nông thôn đường tổ 1 thôn 1 |
Trà Thủy |
600 m |
2015 |
1.142 |
|
|
1.142 |
4.000 |
6.4 |
Xã Trà Phú |
|
|
|
691 |
0 |
0 |
691 |
7.047 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
3.661 |
+ |
Đường BTXM nhà ông Bố Danh - nhà ông Năm Chứng |
Trà Phú |
400 m |
2015 |
691 |
|
|
691 |
3.386 |
6.5 |
Xã Trà Sơn |
|
|
|
1.116 |
0 |
0 |
1.116 |
9.145 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
9.045 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM thôn Bắc |
Trà Sơn |
600 m |
2015 |
1.116 |
|
|
1.116 |
100 |
6.6 |
Xã Trà Lâm |
|
|
|
1.102 |
0 |
0 |
1.102 |
958 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
73 |
+ |
XD đường BT từ tỉnh lộ 622B thôn Trà Xanh đi tổ 1,2,3 thôn Trà Lạc |
Trà Lâm |
600 m |
2015 |
1.102 |
|
|
1.102 |
885 |
6.7 |
Xã Trà Hiệp |
|
|
|
1.129 |
0 |
0 |
1.129 |
3.271 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2.471 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cưsa |
Trà Hiệp |
200 m2 |
2015 |
1.129 |
|
|
1.129 |
800 |
6.8 |
Xã Trà Giang |
|
|
|
1.129 |
0 |
0 |
1.129 |
1.727 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
850 |
+ |
Tuyến đường BTXM từ nhà ông Thu thôn 3, tổ 6, Trà Giang đến đồng ruộng Sinh Lãnh, Hố Choại |
Trà Giang |
600 m |
2015 |
1.129 |
|
|
1.129 |
877 |
6.9 |
Xã Trà Tân |
|
|
|
7.874 |
5.588 |
5.588 |
1.102 |
2.800 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
912 |
+ |
Đường BTXM UBND xã Trà Tân - UBND xã Trà Bùi |
Trà Tân |
|
|
6.990 |
5.588 |
5.588 |
219 |
912 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
488 |
+ |
Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6 thôn Trà Ót |
Trà Tân |
2000 m |
2015 |
884 |
|
|
884 |
488 |
6.10 |
Xã Trà Bùi |
|
|
|
7.940 |
5.588 |
5.588 |
1.169 |
163.754 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
95.174 |
+ |
Đường BTXM UBND xã Trà Tân - UBND Xã Trà Bùi |
Trà Bùi |
|
|
6.990 |
5.588 |
5.588 |
219 |
68.300 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
140 |
+ |
Đường bê tông xi măng thôn Nước Nia |
Trà Bùi |
600 m |
2015 |
950 |
|
|
950 |
140 |
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1.063 |
0 |
0 |
1.063 |
19.495 |
a |
Xã ĐBKK |
|
|
|
1.063 |
0 |
0 |
1.063 |
19.495 |
7.1 |
Xã Nghĩa Thọ |
|
|
|
1.063 |
0 |
0 |
1.063 |
19.495 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
8.500 |
+ |
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Phạm Cư đến Hốc Đành |
Nghĩa Thọ |
600 m |
2015 |
1.063 |
|
|
1.063 |
10.995 |
8 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
299 |
0 |
0 |
200 |
8,500 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
299 |
0 |
0 |
200 |
8,500 |
8.1 |
Xã Bình An |
|
|
|
299 |
0 |
0 |
200 |
8.500 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
7.000 |
+ |
Nâng cấp, mở rộng đường đất từ nhà ông Huỳnh Đồng đi xóm Nam thôn Thọ An |
Bình An |
340,6 m |
2015 |
299 |
|
|
200 |
1.500 |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
800 |
0 |
0 |
800 |
33.946 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
800 |
0 |
0 |
800 |
33.946 |
9.1 |
Xã Hành Tín Đông |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
400 |
32.874 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
3.000 |
+ |
Nâng cấp tường rào, cổng ngõ, Bê tông xi măng sân nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Giang |
Hành Tín Đông |
BTXM |
2015 |
200 |
|
|
200 |
3.000 |
+ |
Nâng cấp BTXM kênh mương đập Bắc Bảo |
Hành Tín Đông |
130 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
26.874 |
9.2 |
Xã Hành Tín Tây |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
400 |
1.073 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
362 |
+ |
Nâng cấp kênh mương Hố Sồ |
Hành Tín Tây |
130 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
58 |
+ |
Nâng cấp kênh mương đập Hóc Máng 2 |
Hành Tín Tây |
130 m |
2015 |
200 |
|
|
200 |
653 |
10 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
800 |
0 |
0 |
800 |
79.351 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
800 |
0 |
0 |
800 |
79.351 |
10.1 |
Xã Tịnh Đông |
|
|
|
400 |
0 |
0 |
400 |
28.148 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
1.500 |
+ |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Tân An. |
Tịnh Đông |
Tường rào, sân bê tông |
2015 |
200 |
|
|
200 |
6.326 |
+ |
Đường cấp phối tuyến; Ngõ bà Lục - ngõ ông Minh |
Tịnh Đông |
|
2015 |
100 |
|
|
100 |
12.411 |
+ |
Đường cấp phối tuyến: Ngõ bà Năm Nguyền - Bùi Dung |
Tịnh Đông |
|
2015 |
100 |
|
|
100 |
7.911 |
10.2 |
Xã Tịnh Giang |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
24.000 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
12.000 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Đông Hòa. |
Tịnh Giang |
nhà vệ sinh và sân BT |
2015 |
200 |
|
|
200 |
12.000 |
10.3 |
Xã Tịnh Hiệp |
|
|
|
200 |
0 |
0 |
200 |
27.203 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
0 |
|
|
0 |
15.000 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Vĩnh Tuy. |
Tịnh Hiệp |
Tường rào, cổng ngõ |
2015 |
200 |
|
|
200 |
12.203 |
11 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
1.237 |
200 |
200 |
600 |
161.609 |
a |
Thôn ĐBKK |
|
|
|
1.237 |
200 |
200 |
600 |
161.609 |
11.1 |
Xã Phổ Phong |
|
|
|
460 |
0 |
0 |
400 |
139.986 |
* |
Công trình khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
17.232 |
+ |
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Hùng đến giáp thôn Thanh Bình xã Phổ Thuận (giai đoạn 2) |
Phổ Phong |
|
2015 |
235 |
|
|
200 |
17.232 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Trung Liêm (giai đoạn 2) |
Phổ Phong |
|
2015 |
115 |
|
|
100 |
79.860 |
+ |
Trạm chuyển tiếp phát thanh thôn Trung Liêm |
Phổ Phong |
|
2015 |
110 |
|
|
100 |
25.660 |
11.2 |
xã Phổ Nhơn |
|
|
|
776 |
200 |
200 |
200 |
21.623 |
* |
Công trình chuyển tiếp và hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
0 |
17.767 |
+ |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Điền (giai đoạn 2) |
Phổ Nhơn |
|
2014-2015 |
776 |
200 |
200 |
200 |
3.856 |
1.3 |
Chương trình 30a |
|
|
|
700.256 |
426.646 |
426.666 |
164.630 |
1.207.679 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
106.502 |
54.218 |
54.218 |
29.366 |
1.028.598 |
* |
Trả nợ công trình đã quyết toán |
|
|
|
5.913 |
5.175 |
5.175 |
499 |
14.402 |
1.1 |
Đập Gọi Lế |
Ba Lế |
5 ba |
208-2014 |
1.955 |
1.736 |
1.736 |
32 |
8,902 |
1.2 |
Đường QL24 (km14) - xã cũ (Dốc Ối) |
Ba Liên |
1.462 m |
2013-2014 |
3.958 |
3.440 |
3.440 |
467 |
5.500 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành |
|
|
|
24.649 |
21.664 |
21.664 |
810 |
29.427 |
1.3 |
Trường Tiểu học Ba Vì - Lớp học 8 phòng, Nhà hiệu bộ |
Ba Vì |
1.017 m2 |
2013-2014 |
5.973 |
4.890 |
4.890 |
252 |
3.402 |
1.4 |
Trường THCS Ba Động - HM: Sân vườn, Nhà đa năng + các CT phụ trợ |
Ba Động |
3.017 m2 |
2013-2014 |
4.979 |
4.330 |
4,330 |
249 |
3.402 |
1.5 |
Kiên cố hóa Kênh Kà La |
Ba Vinh |
50 ha |
2013-2014 |
5.890 |
5.349 |
5.349 |
180 |
9.200 |
1.6 |
Trường THCS Ba Vì - HM: Nhà hiệu bộ |
Ba Vì |
400,4 m2 |
2013-2014 |
2.955 |
2.680 |
2.680 |
97 |
9.200 |
1.7 |
Đường TTCX Ba Vì |
Ba Vì |
610 m |
2013-2014 |
4.852 |
4.415 |
4.415 |
32 |
4.224 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2014 |
|
|
|
26.271 |
22.479 |
22.479 |
2.835 |
315.770 |
1.8 |
Đập Làng Diều |
Ba Bích |
12 ha |
2013-2014 |
4.314 |
3.747 |
3.747 |
249 |
13.238 |
1.9 |
Trường Mầm non Ba Vì |
Ba Vì |
3.917 m2 |
2013-2014 |
6.962 |
5.943 |
5.943 |
380 |
13.238 |
1.10 |
Đường Làng Giấy - Cà La |
Ba Cung-Ba Thành |
4.205 m |
2013-2015 |
14.995 |
12.789 |
12.789 |
2.206 |
289.294 |
* |
Công trình KCM năm 2014 và dự kiến HT năm 2015 |
|
|
|
13.569 |
4.900 |
4.900 |
7.704 |
35.330 |
1.11 |
Trường Tiểu bọc Ba Động - HM: Nhà hiệu bộ |
Ba Động |
465 m2 sàn |
2014-2015 |
3.250 |
1.250 |
1.250 |
1.813 |
13.650 |
1.12 |
Trường Mầm non Ba Cung |
Ba Dinh |
02 phòng học và cá CT phụ trợ |
2014-2015 |
1.711 |
600 |
600 |
1.030 |
1.840 |
1.13 |
Trạm Y tế Ba Ngạc |
Ba Ngạc |
342,4m2 sàn và các CT phụ trợ |
2014-2015 |
3.204 |
1.125 |
1.125 |
1.907 |
1.840 |
1.14 |
Trạm Y tế Ba Bích |
Ba Bích |
348,6m2 sàn và các CT phụ trợ |
2014-2015 |
3.204 |
1.125 |
1.125 |
1.604 |
9.000 |
1.15 |
Đập dâng Trường An |
Ba Động |
Công trình TL cấp IV, kênh chính L=442,69m, kênh phụ L=780,29m và các CT trên kênh |
2014-2015 |
2.200 |
800 |
800 |
1.350 |
9.000 |
* |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015 |
|
|
|
36.100 |
0 |
0 |
17.518 |
633.669 |
|
Ngành giao thông |
|
|
|
16.200 |
0 |
0 |
7.416 |
625.900 |
1.16 |
Cầu BTCT UBND xã - Nước lá |
Ba Vinh |
Cầu BTCT, L = 67m, rộng 3,5m |
2015-2016 |
8.200 |
|
|
2.600 |
252.124 |
1.17 |
Đường QL24- Nước Ui |
Ba Vì |
Đường BTXM, B=3,5, L=170m; cầu BTCT suối nước Ui, L=20m |
2015-2016 |
2.800 |
|
|
2.316 |
219.963 |
1.18 |
Cầu Nước Xi |
Ba Tô |
Cầu BTCT, L=50m B=4,5m; đường vào cầu |
2015-2016 |
5.200 |
|
|
2.500 |
153.813 |
|
Ngành nông nghiệp |
|
|
|
1.200 |
0 |
0 |
702 |
12 |
1.19 |
Kiên cố hóa Kênh Nước Đang |
Ba Bích |
Tưới 20 ha |
2015-2016 |
1.200 |
|
|
702 |
12 |
|
Ngành giáo dục |
|
|
|
18.700 |
0 |
0 |
9.400 |
7.757 |
1.20 |
Trường Mầm non Ba Động. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng ăn |
Ba Động |
Nhà HB 304,8m2 sàn; Khối phòng ăn 100m2 (2 phòng) |
2015-2016 |
3.800 |
|
|
2.000 |
783 |
1.21 |
Trường Tiểu học và THCS Ba Chùa. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng học bộ môn |
Ba Chùa |
Nhà HB 410,4m2 sàn; Khối phòng học bộ môn 326m2 (4 phòng) |
2015-2016 |
6.100 |
|
|
3.200 |
2.374 |
1.22 |
Trường Tiểu học và THCS Ba Liên. Hạng mục: Nhà hiệu bộ + Khối phòng phục vụ học tập |
Ba liên |
Nhà HB 410,4m2 sàn; Khối phòng phục vụ học tập 170m2 (3 phòng) |
2015-2016 |
5.900 |
|
|
2.800 |
1.800 |
1.23 |
Trường Tiểu học Ba Cung. Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Ba Cung |
Nhà HB 304,8m2 sàn |
2015-2016 |
2.900 |
|
|
1.400 |
2.800 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
144.470 |
102.592 |
102.592 |
28.818 |
81.297 |
* |
Trả nợ công trình quyết toán |
|
|
|
14.915 |
13.136 |
13.136 |
150 |
34.689 |
2.1 |
Đập nước Xuyên 2+mương |
Long Hiệp |
9 ha |
2012 |
3.250 |
3.048 |
3.048 |
13 |
3.200 |
2.2 |
Đập cà len+mương |
Long Mai |
5,5 ha |
2012 |
2.150 |
1.382 |
1.382 |
15 |
2.500 |
2.3 |
Đường Long Hiệp- Tập đoàn 11 |
Long Hiệp |
780,2 m |
2012 |
4.061 |
3.591 |
3.591 |
95 |
2.000 |
2.4 |
Kênh mương Làng Điều |
Long Sơn |
5 ha |
2012 |
465 |
330 |
330 |
13 |
4.043 |
2.5 |
Đường Thanh An- Thác Trắng |
Thanh An |
1300 m |
2012 |
4.989 |
4.786 |
4.786 |
15 |
22.946 |
* |
Trả nợ công trình đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử dụng |
|
|
|
67.915 |
60.792 |
60.792 |
4.587 |
13.428 |
2.6 |
Cải tạo môi trường khu dân cư Đồng Nguyên |
Long Hiệp |
L = 1300m |
2012-2013 |
6.850 |
5.922 |
5.922 |
400 |
1.549 |
2.7 |
Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1 |
Long Hiệp |
L = 1960,98m |
2010-2012 |
29.012 |
27.215 |
27.215 |
1.600 |
1.300 |
2.8 |
Đường Suối tía - TTGDTX |
Long Hiệp |
L = 876,68m |
2010-2011 |
15.404 |
14.320 |
14.320 |
1.000 |
1.600 |
2.9 |
Đập Hóc Lê + mương |
Long Môn |
5 ha |
2013-2014 |
2.715 |
2.550 |
2.550 |
37 |
1.700 |
2.10 |
Trạm Y tế xã Thanh An |
Thanh An |
300 m2 |
2013-2014 |
3.714 |
3.100 |
3.100 |
550 |
2.479 |
2.11 |
Cầu Thanh Mâu |
Thanh An |
18m + đường 2 đầu cầu |
2013 |
6.721 |
4.730 |
4.730 |
800 |
3.200 |
2.12 |
Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin |
Long Hiệp |
800 m |
2013-2014 |
3.499 |
2.955 |
2,955 |
200 |
1.600 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2014 |
|
|
|
3.895 |
3.200 |
3.200 |
680 |
2.430 |
2.13 |
Trạm Y tế xã Long Mai |
Long Mai |
300 m2 |
2013-2014 |
3.895 |
3.200 |
3.200 |
680 |
2.430 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2013 và DK hoàn thành 2015 |
|
|
|
44.344 |
25.464 |
25.464 |
16.240 |
29.539 |
2.14 |
Đường TT y tế-Ngã ba ông Tiến |
Long Hiệp |
1,519 km |
2013-2015 |
14.973 |
6.850 |
6.850 |
7.600 |
28.845 |
2.15 |
Đường Suối tía Thôn ba (giai đoạn 2) |
Long Hiệp |
L = 706,89m |
2013-2015 |
14.425 |
6.800 |
6.800 |
7.000 |
262 |
2.16 |
Cầu Tịnh Đố |
Thanh An |
54m + đường 2 đầu cầu |
2013-2015 |
14.946 |
11.814 |
11.814 |
1.640 |
433 |
* |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015 |
|
|
|
13.400 |
0 |
0 |
7.161 |
1.210 |
2.17 |
Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu) |
Thanh An |
100 m |
2015-2016 |
8.900 |
|
|
2.701 |
1.015 |
2.18 |
Công trình nước sinh hoạt thôn Phiên Chá - Gò Rộc - Thanh Mâu |
Thanh An |
L = 4.859m |
2015 |
4.500 |
|
|
4.460 |
196 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
45.466 |
6.868 |
6.868 |
28.959 |
29.236 |
* |
Trả nợ các công trình đã quyết toán |
|
|
|
4.068 |
3.800 |
3.800 |
233 |
4.400 |
3.1 |
Trạm Y tế xã Sơn Nham |
Sơn Nham |
San nền 2.400m2, NLV: 370m2 và các CT phụ trợ |
2012-2013 |
4.068 |
3.800 |
3.800 |
233 |
4.400 |
* |
Công trình KCM năm 2014 và dự kiến HT 2015 |
|
|
|
4.998 |
3.068 |
3.068 |
1.630 |
998 |
3.2 |
Trạm Y tế Sơn Cao |
Xã Sơn Cao |
NLV 370M2, trang thiết bị, tường rào |
2014-2015 |
4.998 |
3.068 |
3.068 |
1.630 |
998 |
* |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015 |
|
|
|
36.400 |
0 |
0 |
27.096 |
23.838 |
|
Ngành giao thông |
|
|
|
8.500 |
0 |
0 |
7.000 |
5.127 |
3.3 |
Đường Ka Lâm - Tà Biều |
Sơn Thủy |
L = 1.000m |
2015-2016 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.400 |
3.4 |
Đường Gò Đá-Gò Deo |
Sơn Thành |
L = 850m; |
2015-2016 |
3.000 |
|
|
2.000 |
1.500 |
3.5 |
Đường Làng Ghè - Đồng Lang |
Sơn Linh |
L = 1.700m |
2015-2016 |
3.500 |
|
|
3.000 |
1.227 |
|
Ngành nông nghiệp |
|
|
|
9.500 |
0 |
0 |
5.926 |
172 |
3.6 |
Mở rộng, nâng cấp đập dâng làng Mon |
Sơn Cao |
10 ha |
2015-2016 |
2.500 |
|
|
1.400 |
170 |
3.7 |
Đập dâng suối Bà Lâu |
Sơn Nham |
30 ha |
2015-2016 |
7.000 |
|
|
4.526 |
2 |
|
Ngành giáo dục |
|
|
|
11.000 |
0 |
0 |
8.000 |
10.276 |
3.8 |
Trường Tiểu học Sơn Hạ số 1 |
Sơn Hạ |
Nhà 2 tầng và nhà đa chức năng |
2015-2016 |
3.000 |
|
|
2.000 |
1.500 |
3.9 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
Nhà bếp ăn, nhà hiệu bộ 2 tầng |
2015-2016 |
3.000 |
|
|
2.000 |
2.526 |
3.10 |
Trường Mẫu giáo Sơn Giang |
Sơn Giang |
Nhà hiệu bộ, phòng học, nhà bếp, đền bù san lấp mặt bằng |
2015-2016 |
5.000 |
|
|
4.000 |
6.251 |
|
Ngành y tế |
|
|
|
3.400 |
0 |
0 |
2.570 |
3.300 |
3.11 |
Trạm Y tế xã Sơn Ba |
Sơn Ba |
220 m2 |
2015-2016 |
1.700 |
|
|
1.200 |
1.550 |
3.12 |
Trạm Y tế xã Sơn Trung |
Sơn Trang |
220m2 |
2015-2016 |
1.700 |
|
|
1.370 |
1,750 |
|
Ngành văn hóa |
|
|
|
4.000 |
0 |
0 |
3.600 |
4.964 |
3.13 |
Nhà văn hóa xã Sơn Nham |
Sơn Nham |
san nền, nhà chính và các công trình phụ trợ |
2015-2016 |
2.000 |
|
|
2.100 |
2.807 |
3.14 |
Nhà văn hóa xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
san nền, nhà chính và các công trình phụ trợ |
2015-2016 |
2.000 |
|
|
1.500 |
2.157 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
184.735 |
136.872 |
136.872 |
28.017 |
10.771 |
* |
Trả nợ công trình hoàn thành |
|
|
|
56.025 |
54.030 |
54.030 |
587 |
540 |
4.1 |
Đường cầu Tà Dô - Xóm ông Đò |
Xã Sơn Tân |
L = 4,1 km |
2009-2011 |
26.287 |
25,008 |
25.008 |
444 |
233 |
4.2 |
Đường ĐH 86B huyện đội - Đăk Lang |
Xã Sơn Dung |
4,5 km |
2011-2012 |
29.738 |
29.022 |
29.022 |
143 |
308 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
24.680 |
23.187 |
23.187 |
1.039 |
8.507 |
4,3 |
Đập Ra Lang 1 |
Sơn Mùa |
10 Ha |
2013-2014 |
3.735 |
3.300 |
3.300 |
230 |
95 |
4.4 |
Đường điện 0,4 Kv A Ghẻ - A Panh |
Sơn Màu |
L = 4Km |
2013-2014 |
4.896 |
4.300 |
4.300 |
262 |
132 |
4.5 |
Đường điện 0,4 Kv xóm ông Nhông |
Sơn Liên |
L = 1,5 Km |
2013-2014 |
5.234 |
4.700 |
4,700 |
185 |
1.498 |
4.6 |
Trạm y tế xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
2.000 m2 |
2013-2014 |
3.610 |
4.450 |
4.450 |
127 |
2.784 |
4,7 |
Trường Mầm non Sơn Liên |
Sơn Liên |
1.500 m2 |
2013-2014 |
3.361 |
2.957 |
2.957 |
43 |
1.498 |
4.8 |
Trường Mầm non Sơn Màu |
Sơn Màu |
1.500 m2 |
2013-2014 |
3.844 |
3.480 |
3.480 |
193 |
2.500 |
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
104.030 |
59.655 |
59.655 |
26.391 |
1.724 |
4.9 |
Đường TT y tế - Gò Lã |
Sơn Dung |
L = 4,432 Km |
2012-2015 |
55.126 |
41.190 |
41.190 |
8.307 |
1.430 |
4.10 |
Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (g/đoạn 1) |
Sơn Màu |
L = 4 Km |
2013-2015 |
48.904 |
18.465 |
18.465 |
18.084 |
294 |
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
89.994 |
51,658 |
51.678 |
25.257 |
54.468 |
* |
Các dự án đã hoàn thành trong năm 2014 |
|
|
|
9.209 |
8.605 |
8.605 |
321 |
5.995 |
5.1 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh |
Trà Xinh |
1 phòng |
2013-2014 |
800 |
747 |
747 |
1 |
615 |
5.2 |
Trường mẫu giáo Trà Phong |
Trà Phong |
3 phòng |
2013-2014 |
2.529 |
2.428 |
2.428 |
2 |
650 |
5.3 |
Điện sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ xã Trà Thanh |
Xã Trà Thanh |
Đường dây 22KVA; L = 1.202 m |
2011-2014 |
1.952 |
1.834 |
1.834 |
102 |
1.936 |
5.4 |
Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà xã Trà Khê và tổ 5 thôn Trà Suông xã Trà Quân |
Xã Trà Khê, Trà Quân |
Đường dây 22KVA; L = 1.896 m |
2011-2014 |
3.928 |
3.596 |
3.596 |
216 |
2.794 |
* |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2014 |
|
|
|
45.423 |
28.374 |
28.394 |
7.995 |
30.623 |
5.5 |
Đường Trà Bao - Trà Khê |
Trà Quân, Trà Khê |
5,112 km |
2012-2014 |
32.961 |
23.937 |
23.937 |
7.000 |
24.340 |
5.6 |
Trường tiểu học Trà Trung |
Trà Trung |
2 phòng |
2013-2014 |
1.533 |
1.425 |
1.445 |
71 |
108 |
5.7 |
Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh |
Trà Trung |
Đường dây 22KV; 1600m |
2013-2014 |
2.276 |
36 |
36 |
34 |
19 |
5.8 |
Trạm Y tế xã Trà Khê |
Trà Khê |
DT 350m2, 2 tầng 10 phòng |
2013-2014 |
5.515 |
1.734 |
1.734 |
165 |
3.188 |
5.9 |
Trường tiểu học Trà Nham |
Trà Nham |
4 phòng |
2013-2014 |
3.138 |
1.242 |
1.242 |
725 |
2.968 |
* |
Các dự án chuyển tiếp DK hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
24.362 |
14.679 |
14.679 |
6.000 |
12.056 |
5.10 |
Trạm Y tế xã Trà Trung |
Trà Trung |
DTXD 207, 9m2 và các CT phụ trợ |
2014-2015 |
4.200 |
2.492 |
2.492 |
1.450 |
1.637 |
5.11 |
Điện sinh hoạt tổ 1, thôn Trà Long |
Trà Nham |
01 TBA 10kVA, tuyến chính L=210, tuyến nhánh L=540m |
2014-2015 |
1.451 |
587 |
587 |
735 |
2.761 |
5.12 |
Thủy lợi suối Thơ |
Trà Nham |
Tưới 18,9 ha |
2014-2015 |
4.200 |
2.500 |
2.500 |
1.335 |
2.860 |
5.13 |
Thủy lợi đội 4 thôn Trà Niêu |
Trà Phong |
Tưới 04 Ha |
2014-2015 |
2.000 |
1.100 |
1.100 |
780 |
3.598 |
5.14 |
Đường Trà Phong-Trà Xinh |
Trà Xinh |
L = 1209,02m |
2014-2015 |
12.510 |
8.000 |
8.000 |
1.700 |
1.200 |
* |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015 |
|
|
|
11.000 |
0 |
0 |
10.941 |
5.794 |
|
Công trình Giáo dục |
|
|
|
11.000 |
0 |
0 |
10.941 |
5.794 |
5,15 |
Trường THCS Trà Thọ |
Xã Trà Thọ |
Phòng chức năng, nhà tập đa năng |
2015-2016 |
6.500 |
|
|
6.441 |
4.831 |
5.16 |
Trường THCS Trà Phong 1 (Trường Trương Ngọc Khang); hạng mục: San ủi mặt bằng, tường rào cổng ngõ |
Xã Trà Phong |
DT 10.000m2; tường rào 400m |
2015-2016 |
4.500 |
|
|
4.500 |
963 |
6 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
129.089 |
74.437 |
74.437 |
24.213 |
2.816 |
* |
Trả nợ công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
17.910 |
16.375 |
16.375 |
117 |
588 |
6.1 |
Đường tổ 1 Sơn thành - Bà Linh và Sơn thành - thôn Đông |
Trà Sơn |
4 km |
2010-2013 |
17.910 |
16.375 |
16.375 |
117 |
588 |
* |
Công trình chuyển tiếp hoàn thành 2014 |
|
|
|
41.594 |
32.106 |
32.106 |
500 |
964 |
6.2 |
NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng |
Trà Hiệp |
L = 6,056 Km |
2012-2014 |
41.594 |
32.106 |
32.106 |
500 |
964 |
* |
Dự án khởi công mỗi năm 2013 dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
Chiều dài: 500m, |
2013-2014 |
62.585 |
25.956 |
25.956 |
21.146 |
772 |
6.3 |
NCMR đường Thôn Niên - Thôn Tây, huyện Trà Bồng |
Trà Bùi |
L = 3,731 Km |
2013-2015 |
23.955 |
10.575 |
10.575 |
7.700 |
272 |
6.4 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
Trà Lâm |
Chiều dài: 4,468 Km |
2013-2015 |
38.630 |
15.381 |
15.381 |
13.446 |
500 |
* |
Công trình thực hiện đầu tư năm 2015 |
|
|
|
7.000 |
0 |
0 |
2.450 |
492 |
6.5 |
Kiên cố hóa đường GTNT thôn Trà Ngon, xã Trà Tân |
Trà Tân |
L = 2km |
2015-2016 |
7.000 |
|
|
2.450 |
492 |
7 |
Chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
0 |
493 |
II |
Chương trình Văn hóa |
|
|
|
43.665 |
20.858 |
21.001 |
2,900 |
1.466 |
1 |
Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
|
|
|
31.665 |
20.653 |
20.653 |
1.500 |
488 |
+ |
Bảo tồn di tích văn hóa Sa Huỳnh |
Xã Phổ Châu |
12.000 m2 |
2008-2015 |
31.665 |
20.653 |
20.653 |
1.500 |
488 |
2 |
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
|
|
|
12.000 |
204 |
347 |
1.400 |
978 |
+ |
Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ |
Xã Ba Thành |
Địa bàn xã |
2014-2020 |
12.000 |
204 |
347 |
1.400 |
978 |
III |
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
24.276 |
2.309 |
2.309 |
10.000 |
699 |
* |
Dự án chuyển liếp |
|
|
|
|
|
|
0 |
1.000 |
1 |
Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Bình Thuận |
114,4 ha |
2014-2015 |
24.276 |
2.309 |
2.309 |
10.000 |
699 |
IV |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
75.822 |
41.088 |
41.088 |
10.600 |
65.349 |
* |
Công trình đã phê duyệt quyết toán, còn thiếu vốn |
|
|
|
26.564 |
19.668 |
19.668 |
2.862 |
62.234 |
1 |
HTCNSH thôn Châu Me, xã Phổ Châu |
Đức Phổ |
200 |
2011-2012 |
602 |
551 |
551 |
51 |
500 |
2 |
HTCNSH Trung tâm huyện lỵ Minh Long |
|
|
|
1.548 |
1.544 |
1.544 |
4 |
500 |
3 |
HTCNSH thôn Diên Trường, xã Phổ Khánh, H.Đức Phổ |
|
|
|
2.905 |
2.874 |
2.874 |
31 |
1.000 |
4 |
HTCNSH xã Sơn Tinh, H.Sơn Tây |
|
|
|
3.655 |
3.600 |
3.600 |
55 |
4.000 |
5 |
HTCNSH xã Sơn Long, H.Sơn Tây |
|
|
|
2.609 |
2.270 |
2.270 |
78 |
600 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng HT cấp nước sinh hoạt Mỹ Tân, xã Bình Chánh |
|
|
|
952 |
851 |
851 |
101 |
400 |
9 |
HT cấp nước sinh hoạt Giá Gối xã Sơn Thủy |
|
|
|
2.700 |
2.170 |
2.170 |
260 |
1.000 |
13 |
HT cấp nước sinh hoạt chợ Nghĩa Kỳ |
|
|
|
295 |
174 |
174 |
121 |
1.000 |
14 |
HTCNSH Trạm y tế xã Nghĩa Mỹ |
|
|
|
269 |
187 |
187 |
82 |
1.000 |
15 |
HTCNSH Trường THCS xã Nghĩa Hà |
|
|
|
432 |
228 |
228 |
204 |
47.449 |
16 |
Cấp nước và Nhà vệ sinh cho 6 trường học nông thôn 2012 |
|
|
|
1.523 |
1.005 |
1.005 |
185 |
2.894 |
+ |
Trường TH Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
474 |
330 |
330 |
24 |
989 |
+ |
Trường THPT số 2 Mộ Đức |
|
|
|
628 |
460 |
460 |
88 |
957 |
+ |
Trường THCS Ba Vì |
|
|
|
421 |
215 |
215 |
73 |
948 |
17 |
Cấp nước sinh hoạt cho trạm xã nông thôn (Trạm y tế xã Hành Phước) |
|
|
|
496 |
375 |
375 |
121 |
389 |
18 |
HTCNSH thôn An Thạch, xã Phổ An |
|
|
|
3.250 |
2.320 |
2.320 |
605 |
585 |
19 |
HTCNSH Làng Bung, xã Sơn Ba |
|
|
|
4.843 |
1.220 |
1.220 |
900 |
945 |
20 |
HTCNSH Trường TH số 1 Trà Sơn |
|
|
|
487 |
300 |
300 |
66 |
973 |
* |
Công trình hoàn thành trước 31/12/2014, chưa quyết toán |
|
|
|
28.686 |
17.590 |
17.590 |
4.400 |
1330 |
21 |
Sửa chữa, NC, MR HTCNSH TT cp xã Ba Vinh |
Ba Tơ |
|
2011-2012 |
6.132 |
3.300 |
3.300 |
1.100 |
197 |
22 |
HTCNSH thôn Trà Lạc xã Trà Lâm |
Trà Bồng |
|
2012-2014 |
2.559 |
1.750 |
1.750 |
300 |
190 |
23 |
HTCNSH thôn 1, xã Trà Thủy |
|
|
|
1.560 |
680 |
680 |
400 |
188 |
24 |
HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Bình Hải |
|
2013-2014 |
6.829 |
4.790 |
4.790 |
800 |
187 |
25 |
HTCNSH 02 thôn Phú Thành, T.Bình, xã Tịnh Trà |
Sơn Tịnh |
|
2014-2015 |
4.959 |
3.550 |
3.550 |
500 |
186 |
26 |
Dự án CN và NVS cho 5 trạm y tế 2013 |
|
|
2014 |
2.335 |
1.400 |
1.400 |
400 |
188 |
27 |
HTCNSH xã Trà Bùi |
Trà Bồng |
|
2013-2014 |
4.312 |
2.120 |
2.120 |
900 |
194 |
* |
Công trình chuyển tiếp năm 2015 |
|
|
|
20.572 |
3.830 |
3.830 |
3.338 |
784 |
28 |
HT cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Thọ, H.Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
2014-2015 |
5.876 |
1.140 |
1.140 |
800 |
190 |
29 |
HTCNSH thôn Châu Me và Châu Bình xã Phố Châu |
Bình Sơn |
|
2013-2014 |
5.421 |
820 |
820 |
950 |
197 |
30 |
HTCNSH Làng Trăng |
Sơn Hà |
|
2013-2014 |
4.198 |
920 |
920 |
688 |
197 |
31 |
Đấu nối HTCNSH 03 thôn còn lại của xã Ba Điền với HTCNSH thôn Làng Rêu |
Ba Tơ |
|
2014-2015 |
5.077 |
950 |
950 |
900 |
200 |
D |
Nguồn vốn khác |
|
|
|
6.527.945 |
1.740.124 |
2.108.973 |
1.178.826 |
502.871 |
I |
Vốn Xổ số kiến thiết |
|
|
|
229.471 |
74.923 |
78.953 |
60.480 |
15.200 |
a |
Dự án hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
31.368 |
27.293 |
27.293 |
1.500 |
1.960 |
1 |
Trường năng khiếu TDTT tỉnh |
TPQN |
3755 m2 sàn |
2012-2014 |
23.130 |
20.293 |
20.293 |
1.000 |
974 |
2 |
Trường THPT Trần Quang Diệu (Nhà đa năng và các công trình phụ trợ) |
Mộ Đức |
1297,4 m2 sàn |
2013-2014 |
8.238 |
7.000 |
7.000 |
500 |
986 |
b |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
46.360 |
13.950 |
13.950 |
17.500 |
567 |
1 |
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Bình Hải |
|
|
24.703 |
6.300 |
6.300 |
10.000 |
175 |
2 |
Trường THPT số 2 Mộ Đức (nhà đa năng) |
Đức Chánh |
1296,4 m2 XD |
|
6.800 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
191 |
3 |
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn |
An Vĩnh |
1.734 m2 |
|
14.857 |
4.650 |
4.650 |
4.000 |
200 |
c |
Dự án hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
151.744 |
33.681 |
37.710 |
41.480 |
12.673 |
1 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
Đức Phổ |
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn |
2013-2016 |
44.577 |
14.484 |
18.050 |
10.000 |
191 |
2 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
1031m2 + Thiết bị |
|
14.826 |
3.937 |
4.400 |
7.717 |
188 |
3 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
56.641 |
15.260 |
15.260 |
11.283 |
11.598 |
+ |
Trạm y tế xã Bình Hiệp |
Bình Hiệp |
1.000 m2 |
2014-2015 |
2.983 |
420 |
420 |
500 |
586 |
+ |
Trạm y tế xã Tịnh Sơn |
Tịnh Sơn |
1.540 m2 |
2014-2015 |
4.461 |
420 |
420 |
500 |
390 |
+ |
Trạm y tế xã Nghĩa Dõng |
Nghĩa Dõng |
990 m2 |
2014-2015 |
4.784 |
2.320 |
2320 |
1.070 |
589 |
+ |
Trạm y tế xã Hành Phước |
Hành Phước |
1.277,37 m2 |
2014-2015 |
4.419 |
1.620 |
1.620 |
920 |
388 |
+ |
Trạm y tế xã Đức Hòa |
Đức Hòa |
1.000 m2 |
2014-2015 |
4.724 |
1.620 |
1.620 |
1.350 |
491 |
+ |
Trạm y tế xã Phổ Quang |
Phổ Quang |
1.307 m2 |
2014-2015 |
3.889 |
1.620 |
1.620 |
1.060 |
488 |
+ |
Trạm y tế xã Bình Hải |
Bình Hải |
2.432 m2 |
2015-2016 |
3.826 |
40 |
40 |
1.100 |
630 |
+ |
Trạm y tế xã Hành Trung |
Hành Trung |
845 m2 |
2015-2016 |
5.352 |
40 |
40 |
400 |
211 |
+ |
Trạm y tế xã Phổ Khánh |
Phổ Khánh |
2187,8 m2 |
2015-2016 |
4.473 |
40 |
40 |
1.103 |
875 |
+ |
Trạm y tế phường Chánh Lộ |
Chánh Lộ |
700 m2 |
2015-2016 |
4.003 |
40 |
40 |
1.400 |
440 |
+ |
Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm |
Nguyễn Nghiêm |
570,3 m2 |
2015-2016 |
4.403 |
40 |
40 |
1.500 |
539 |
+ |
Trạm y tế xã Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
|
|
4.391 |
3.320 |
3.320 |
250 |
410 |
+ |
Trạm y tế thị trấn Chợ Chùa |
TT Chợ Chùa |
|
|
4.933 |
3.720 |
3.720 |
130 |
420 |
4 |
Xây dựng phòng học mầm non giai đoạn 2 |
|
|
|
35.700 |
0 |
0 |
12,480 |
696 |
4.1 |
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
5.600 |
0 |
0 |
1.960 |
297 |
+ |
MN Hoa Hồng |
P.Nghĩa Chánh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
384 |
+ |
MN Nghĩa Hà |
Nghĩa Hà |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
490 |
577 |
+ |
MN Tịnh Hòa |
Tịnh Hòa |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
490 |
983 |
4.2 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
2.100 |
0 |
0 |
1.225 |
499 |
+ |
MN Nghĩa Điền |
Nghĩa Điền |
3 phòng |
|
2.100 |
|
|
735 |
489 |
+ |
MN Nghĩa Trung |
Nghĩa Trung |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
490 |
189 |
43 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
2.100 |
0 |
0 |
735 |
188 |
+ |
MN Tịnh Sơn |
Tịnh sơn |
3 phòng |
|
2.100 |
|
|
735 |
178 |
4.4 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
3.500 |
0 |
0 |
1.225 |
198 |
+ |
MN Đức Tân |
Đức Tân |
2 phòng |
|
1.400 |
|
|
490 |
198 |
+ |
MN Đức Thạnh |
Đức Thạnh |
3 phòng |
|
2.100 |
|
|
735 |
197 |
4.5 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
8.400 |
0 |
0 |
2.940 |
9.297 |
+ |
MN Phổ Cường |
Phổ Cường |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
478 |
|
MN Phổ Khánh |
Phô Khánh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
500 |
+ |
MN Phổ An |
Phổ An |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
491 |
4.6 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
4.200 |
0 |
0 |
1.455 |
447 |
+ |
MN Hành Phước |
Hành Phước |
6 phòng |
|
4.200 |
|
|
1.455 |
637 |
4.7 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
8.400 |
0 |
0 |
2.940 |
283 |
+ |
MN Bình Trung |
Bình Trung |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
496 |
+ |
MN Bình Minh |
Bình Minh |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
498 |
+ |
MN Bình Đông |
Bình Đông |
4 phòng |
|
2.800 |
|
|
980 |
992 |
II |
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
565.513 |
307.277 |
329.976 |
120.000 |
1.200 |
1 |
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
TPQN |
2.227 m2 |
|
441.640 |
269,614 |
283.072 |
100.000 |
1.000 |
2 |
Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi |
Nghĩa Lộ |
65.885 m2 |
|
123.873 |
37.663 |
46.904 |
20.000 |
200 |
III |
Nguồn thu vượt dự toán HĐNĐ tỉnh năm 2014 |
|
|
|
2.004.430 |
897.332 |
903.211 |
292.350 |
203.620 |
a) |
Phân bổ vốn kế hoạch vốn năm 2015 theo Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh |
|
|
|
1.229.118 |
780.453 |
784.265 |
121.860 |
56.956 |
1 |
Công trình điều chỉnh tổng mức đầu tư |
|
|
|
88.557 |
32.505 |
32.505 |
20.000 |
12.112 |
1.1 |
Đường Trà Phong - Trà Xinh (đoạn nối tiếp) |
Tây Trà |
|
2014 |
12.510 |
8.000 |
8.000 |
2.140 |
200 |
1.2 |
Trường THPT Nguyễn Công Trà, HM: Nhà luyện tập đa năng |
Mộ Đức |
|
2010-2012 |
6.320 |
1.650 |
1.650 |
1.694 |
6.308 |
1.3 |
Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa tuyến số 1, 2, 5 và số 2 nối dài - KCN Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
|
2011-2015 |
9.117 |
5.778 |
5.778 |
2.500 |
950 |
1.4 |
Nhà thi đấu đa năng - Trường THPT số 2 Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
2010-2014 |
5.943 |
5.077 |
5.077 |
820 |
981 |
1.5 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham |
Toàn tỉnh |
|
|
9.864 |
|
|
4.000 |
990 |
1.6 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpók Tkét, thôn Cả, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
Trà Hiệp |
|
|
7.814 |
4.600 |
4,600 |
1.700 |
966 |
17 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
Công suất 1000m3/ Ngày đêm |
|
21.999 |
7.400 |
7.400 |
1.800 |
995 |
1.8 |
Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1 đến khỏi cổng bến xe mới) |
TPQN |
|
|
14.990 |
|
|
5.346 |
721 |
2 |
Trả nợ dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
712.705 |
572.734 |
573.499 |
15.000 |
42.587 |
* |
QĐ số 1144/QĐ-UBND ngày 14/72015 |
|
|
|
678.231 |
542.787 |
543.552 |
13.365 |
40.472 |
2.1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Minh Long |
Minh Long |
|
2012-2013 |
6.362 |
5.750 |
5.750 |
417 |
506 |
2.2 |
Nâng cấp các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Tây Trà (giai đoạn I) |
Tây Trà |
|
2007-2009 |
12.787 |
12.237 |
12.237 |
47 |
770 |
2.3 |
Trại heo giống Bàu Giang |
Tư Nghĩa |
|
2001-2006 |
1.602 |
1.470 |
1.470 |
100 |
47 |
2.4 |
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 623, đoạn ngã tư Sơn Tịnh - đường sắt Bắc Nam |
Sơn Tịnh |
|
2010-2014 |
76.614 |
68.744 |
68.744 |
38 |
999 |
2.5 |
Nhà làm việc BCH quân sự và Tiểu đội dân quân thường trực xã Bình Hải |
Bình Hải |
|
2014 |
1.872 |
820 |
820 |
380 |
361 |
2.6 |
Hệ thống cấp nước (gđ 1) và đường số 2 nối dài KCN Tịnh Phong |
Sơn Tịnh |
|
2010-2014 |
5.981 |
4.543 |
4.543 |
31 |
998 |
2.7 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Sơn Hà - Sơn Tây đoạn Km0+300-Km14+630 (đợt 1) |
Sơn Hà, Sơn Tây |
|
2013-2014 |
97.515 |
35.846 |
35.846 |
1.866 |
853 |
2.8 |
Cầu Nước Nóng, huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2009-2010 |
13.990 |
11.799 |
11.799 |
103 |
596 |
2.9 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (phần vốn ngân sách đầu tư) |
P.Nghĩa Lộ |
|
2002-2012 |
183.177 |
170.985 |
171.069 |
308 |
482 |
2.10 |
Đường Tòa án huyện - Cà Tu |
Sơn Hà |
|
2012-2014 |
63.362 |
56.832 |
56.832 |
52 |
791 |
2.11 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh |
TP.Quảng Ngãi |
|
2013-2014 |
23.130 |
20.293 |
20.293 |
1.415 |
198 |
2.12 |
Xây dưng cơ sở hạ tầng khu quy hoạch trục đường Thành Cổ - Núi Bút |
TPQN |
|
1998-2009 |
91.282 |
66.047 |
66.047 |
181 |
199 |
2.13 |
Hồ chứa nước Thới Lới, huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2010-2012 |
31.802 |
30.679 |
30.679 |
70 |
197 |
2.14 |
Kè Tịnh Sơn, huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2007-2008 |
8.207 |
7.102 |
7.102 |
9 |
197 |
2.15 |
Nâng cao năng lực PCCC cho lực lượng kiểm lâm giai đoạn 2007-2010 |
14 huyện, thành phố |
|
2008-2013 |
8.076 |
7.603 |
7.603 |
400 |
185 |
2.16 |
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
TPQN |
|
2007-2009 |
11.907 |
11.057 |
11.057 |
416 |
185 |
2.17 |
Trường THCS Trần Phú, TP Quảng Ngãi (gđ 2), HM: Nhà tập đa năng (gói thầu số 14) |
TPQN |
|
2013-2014 |
3.274 |
2.303 |
2.981 |
248 |
194 |
2.18 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2011-2013 |
12.286 |
11.826 |
11.829 |
205 |
194 |
2.19 |
Trường THPT Ba Tơ; HM: Nhà đa năng |
Ba Tơ |
|
2012-2014 |
5.611 |
5.250 |
5.250 |
304 |
29.789 |
2.20 |
Trường Mẫu giáo Sơn Kỳ, HM; San nền, nhà lớp học 04 phòng; tường rào cổng ngõ; sân bê tông và giếng nước |
Sơn Hà |
|
2013-2014 |
5.000 |
2.800 |
2.800 |
2.158 |
1.365 |
2.21 |
Trường Mẫu giáo Sơn Hạ, HM; San nền, nhà lớp học 04 phòng; tường rào cổng ngõ; đường đi nội bộ và giếng nước |
Sơn Hà |
|
2013-2014 |
4,872 |
2.500 |
2.500 |
2.225 |
1.000 |
2,22 |
Trường Mầm non xã Ba Điền; HM: San nền, nhà lớp học 04 phòng, kè mái taluy |
Ba Tơ |
|
2013-2014 |
3.668 |
2.451 |
2.451 |
900 |
280 |
2.23 |
Trường Mầm non Long Mai |
Minh Long |
|
2013-2014 |
3.896 |
2.520 |
2.520 |
914 |
85 |
2.24 |
Trường Mần non Đức Phú; HM: Nhà lớp học 04 phòng, 01 tầng. |
Mộ Đức |
|
2013-2014 |
1,960 |
1.330 |
1.330 |
579 |
0 |
* |
QĐ số 2309/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 |
|
|
|
34.474 |
29.947 |
29.947 |
1.635 |
2.115 |
2.25 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng, HM: nhà ở học sinh bán trú |
Sơn Tây |
|
2011-2013 |
3.856 |
3.090 |
3.090 |
384 |
900 |
2.26 |
Trường THPT Trà Bồng; HM: Nhà học bộ môn tầng |
Trà Bồng |
|
2011-2013 |
4.520 |
4.305 |
4.305 |
131 |
0 |
2.27 |
Trường THPT Vạn Tường; HM: nhà đa năng |
Bình Phú |
|
2012-2014 |
6.988 |
6.000 |
6.000 |
971 |
144 |
2.28 |
Trường Giáo dục trẻ em khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
|
2007-2009 |
6.533 |
4.413 |
4.413 |
27 |
351 |
2.29 |
Trường THPT Ba Gia, huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2011-2013 |
12.576 |
12.138 |
12.138 |
122 |
720 |
3 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
Sơn Tịnh |
|
|
83.298 |
62.819 |
62.819 |
3.860 |
694 |
4 |
Bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích Khảo cổ Sa Huỳnh |
Đức Phổ |
|
|
31.665 |
20.653 |
20,653 |
3.000 |
144 |
5 |
Đường Nguyễn Trãi (gđ 2) |
Thành phố QN |
|
|
126.178 |
51.036 |
52.050 |
30.000 |
173 |
6 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) |
Sơn Hà, Sơn Tây |
|
|
97.515 |
35.846 |
35.846 |
40.000 |
153 |
7 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
TPQN |
|
|
89.201 |
4.859 |
6.893 |
5.000 |
170 |
8 |
Cải tạo, nâng tầng khối câu lạc bộ, hệ thống PCCC và xây dựng các hạng mục phụ trợ NVH lao động tỉnh |
TPQN |
|
|
|
|
|
2.600 |
55 |
9 |
Nhà khách nội bộ, nhà để xe cơ quan LĐLĐ tỉnh |
TPQN |
|
|
|
|
|
2.400 |
869 |
b) |
Bố trí vốn hoàn trả các nhiệm vụ đã có quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|
99.515 |
35.846 |
35.846 |
1.285 |
106 |
1 |
Xây dựng hoàn thành hạng mục Nhà lớp học 10 phòng Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
TPQN |
|
|
2.000 |
|
|
1.200 |
90 |
2 |
Hoàn ứng dự toán NS tỉnh năm 2013 để sửa chữa tuyến ĐT 623 (Sơn Hà - Sơn Tây) |
Sơn Hà, Sơn Tây |
|
|
97.515 |
35.846 |
35.846 |
85 |
16 |
c) |
Phân bổ vốn thực hiện các nhiệm vụ phát sinh trong năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
180.840 |
36.296 |
36.356 |
58.320 |
502 |
1 |
Sửa chửa, nâng cấp tuyến Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) |
Sơn Hà, Sơn Tây |
|
|
97.515 |
35.846 |
35.846 |
10.000 |
14 |
2 |
Công trình Trường THPT Chu Văn An (Tư Nghĩa) |
La Hà |
|
|
12.000 |
150 |
150 |
4.500 |
27 |
3 |
Công trình Trường THPT Thu Xà (Tư Nghĩa) |
nghĩa hòa |
|
|
8.907 |
100 |
100 |
3.000 |
44 |
4 |
Công trình Trường THPT Lê Qúy Đôn (Bình Sơn) |
Bình Trung |
|
|
11.418 |
100 |
100 |
4.500 |
135 |
5 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương (Nghĩa Hành) |
TT Chợ Chùa |
|
|
10.000 |
100 |
100 |
3.000 |
61 |
6 |
Gia cố nền trong phần điện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của NM Doosan |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
15.000 |
125 |
7 |
Thực hiện PA bồi thường, GPMB khu CN Quảng Phú |
Quảng Phú |
|
|
|
|
|
3.320 |
65 |
8 |
Thực biện dự án Tiêu úng, thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngái - gđ 1 |
Tịnh Ấn Đông |
|
|
41.000 |
0 |
60 |
15.000 |
31 |
d) |
Hỗ trợ các huyện, thành phố |
|
|
|
241.773 |
3.818 |
3.818 |
72.000 |
6.395 |
1 |
Bố trí vốn đầu tư công trình Cầu Nước Kia và đường vào hai đầu cầu thuộc tuyến đường Sơn Tịnh-Sơn Thượng |
Sơn Tây |
|
|
|
|
|
20.000 |
230 |
2 |
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc |
Sơn Hà |
|
|
44.864 |
150 |
150 |
15.000 |
1.150 |
3 |
Hỗ trợ đầu tư tuyến đường Trung tâm xã Long Môn đi vào khu Căn cứ địa cách mạng núi Mum huyện Minh Long |
Long Môn |
|
|
30.000 |
|
|
9.000 |
1.180 |
4 |
Kiên cố hóa tuyến kênh Bbm1 đi Tịnh Hiệp |
Sơn Tịnh |
|
|
10.000 |
100 |
100 |
8.000 |
2.050 |
5 |
Bổ sung vốn đầu tư xây dựng Chợ Quảng Ngãi |
TPQN |
|
|
156.909 |
3.568 |
3.568 |
20.000 |
1.785 |
e) |
Các nhiệm vụ chỉ phải trình UBND tỉnh quyết định phân cụ thể |
|
|
|
253.185 |
40.919 |
21.705 |
4.785 |
96.923 |
1 |
Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (trả nợ các dự án hoàn thành) |
|
|
|
51.000 |
20.460 |
21.705 |
4.785 |
96.923 |
1.1 |
Thành phố |
|
|
|
18,500 |
2.617 |
3.787 |
1.752 |
3.395 |
+ |
MN Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng |
7p |
|
3.500 |
1.894 |
1.894 |
332 |
1.245 |
+ |
MN Chánh Lộ |
Chánh Lộ |
5p |
|
2.500 |
|
|
233 |
600 |
+ |
MN Quảng Phú |
Quảng Phú |
8p |
|
4.000 |
|
|
376 |
775 |
+ |
MN Nghĩa Dõng |
Nghĩa Dõng |
7p |
|
3.500 |
724 |
1.894 |
332 |
375 |
+ |
MN Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
6p |
|
3.000 |
|
|
287 |
400 |
+ |
MN Nghĩa An |
Nghĩa An |
4p |
|
2.000 |
|
|
193 |
0 |
1.2 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1.000 |
541 |
541 |
94 |
1.345 |
+ |
MN Nghĩa Thương |
Nghĩa Thương |
2p |
|
1.000 |
541 |
541 |
94 |
1.345 |
1.3 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
4.500 |
2.489 |
2.489 |
437 |
745 |
+ |
MN Đức Hiệp |
Đức Hiệp |
3p |
|
1.500 |
831 |
831 |
145 |
250 |
+ |
MN Đức Phong |
Đức Phong |
3p |
|
1.500 |
827 |
827 |
144 |
395 |
+ |
MN Đức Minh |
Đức Minh |
3p |
|
1.500 |
832 |
832 |
149 |
100 |
1.4 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
2.000 |
1.082 |
1.082 |
188 |
100 |
+ |
MN Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
4p |
|
2.000 |
1.082 |
1.082 |
188 |
100 |
1.5 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
1.000 |
541 |
541 |
100 |
1.200 |
+ |
MN Hành Đức |
Hành Đức |
2p |
|
1.000 |
541 |
541 |
100 |
1.200 |
1.6 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
3.500 |
1.937 |
1.937 |
339 |
4.250 |
+ |
MN Tịnh Thọ |
Tịnh Thọ |
3p |
|
1.500 |
825 |
825 |
146 |
500 |
+ |
MN Tịnh Phong |
Tịnh Phong |
2p |
|
1.000 |
556 |
556 |
94 |
2.800 |
+ |
MN Tịnh Sơn |
Tịnh Sơn |
2p |
|
1.000 |
556 |
556 |
99 |
950 |
1.7 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
2.000 |
1.119 |
1.124 |
176 |
3.866 |
+ |
MG Bình Chương |
Bình Chương |
1p |
|
500 |
287 |
287 |
41 |
1.600 |
+ |
MG Bình Phước |
Bình Phước |
2p |
|
1.000 |
551 |
551 |
95 |
1.456 |
+ |
MG Bình Phú |
Bình Phú |
1p |
|
500 |
282 |
287 |
41 |
810 |
1.8 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
2.500 |
1.383 |
1.383 |
243 |
70 |
+ |
MG Long Sơn |
Long Sơn |
2p |
|
1.000 |
553 |
553 |
99 |
70 |
+ |
MG Long Hiệp |
Long Hiệp |
3p |
|
1.500 |
830 |
830 |
144 |
0 |
1.9 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
5.500 |
3.051 |
3.051 |
506 |
420 |
+ |
MN Họa Mi |
TT Di lăng |
1p |
|
500 |
281 |
281 |
43 |
20 |
+ |
MG Sơn Cao |
Sơn Cao |
3p |
|
1.500 |
824 |
824 |
146 |
20 |
+ |
MG Sơn Giang |
Sơn Giang |
2p |
|
1.000 |
550 |
550 |
95 |
80 |
+ |
MG Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
1p |
|
500 |
281 |
281 |
43 |
20 |
+ |
MG Sơn Kỳ |
Sơn Kỳ |
1p |
|
500 |
281 |
281 |
43 |
240 |
+ |
MG Sơn Ba |
Sơn Ba |
2p |
|
1.000 |
553 |
553 |
95 |
20 |
+ |
MG Sơn Nham |
Sơn Nham |
1p |
|
500 |
281 |
281 |
43 |
20 |
1.10 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
2.500 |
1.415 |
1.415 |
208 |
51.329 |
+ |
MN Bãi Màu |
Sơn Màu |
1p |
|
500 |
283 |
283 |
42 |
2.372 |
+ |
MN Đăk Rinh |
Sơn Dung |
1p |
|
500 |
283 |
283 |
42 |
2.372 |
+ |
MN Đăk Ra Pân |
Sơn Long |
1p |
|
500 |
283 |
283 |
42 |
0 |
+ |
MN TuKaPan |
Sơn Bua |
1p |
|
500 |
283 |
283 |
42 |
0 |
+ |
MN Sông Rin |
Sơn Liên |
1p |
|
500 |
283 |
283 |
42 |
46,584 |
1.11 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
1.500 |
7.62 |
832 |
144 |
4,000 |
+ |
MG Trà Phong |
Trà Phong |
3p |
|
1.500 |
762 |
832 |
144 |
4.000 |
1.12 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
4.000 |
2.188 |
2.188 |
362 |
20.746 |
+ |
MN Ba Xa |
Ba Xa |
2p |
|
1.000 |
541 |
541 |
96 |
1.300 |
+ |
MN Ba Thành |
Ba Thành |
1p |
|
500 |
277 |
277 |
43 |
18.840 |
+ |
MN Ba Bích |
Ba Bích |
1p |
|
500 |
277 |
277 |
43 |
0 |
+ |
MN Ba Dinh |
Ba Dinh |
1p |
|
500 |
277 |
277 |
43 |
600 |
+ |
MN Ba Ngạc |
Ba Ngạc |
2p |
|
1.000 |
541 |
541 |
96 |
5 |
+ |
MN Ba Vinh |
Ba Vinh |
1p |
|
500 |
277 |
277 |
43 |
0 |
1.13 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
2.500 |
1.338 |
1.338 |
240 |
5.458 |
+ |
MG Trà Sơn |
Trà Sơn |
2p |
|
1.000 |
538 |
538 |
100 |
0 |
+ |
MG Trà Tân |
Trà Tân |
1p |
|
500 |
272 |
272 |
47 |
5.170 |
+ |
MG Trà Bùi |
Trà Bùi |
1p |
|
500 |
272 |
272 |
47 |
112 |
+ |
MG Trà Thủy |
Trà Thủy |
1p |
|
500 |
256 |
256 |
47 |
176 |
2 |
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các Trạm y tế xã (ưu tiên xã đạt chuẩn nông thôn mới) |
|
|
|
52.966 |
20.459 |
21.220 |
10.000 |
7.851 |
2.1 |
Trả nợ công trình hoàn thành |
|
|
|
17.672 |
13.160 |
13.160 |
700 |
148 |
+ |
Trạm y tế xã Phổ Thạnh |
Phổ Thạnh |
389,8 m2 |
2013-2015 |
4.391 |
3.320 |
3.320 |
150 |
2 |
+ |
Trạm y tế xã Nghĩa Sơn |
Nghĩa Sơn |
358,44 m2 |
2013-2015 |
4.153 |
3.105 |
3.105 |
250 |
32 |
+ |
Trạm y tế xã Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thọ |
411,3 m2 |
2013-2015 |
4.195 |
3.015 |
3.015 |
100 |
99 |
+ |
Trạm y tế thị trấn Chợ Chùa |
TT Chợ Chùa |
302 m2 |
2013-2015 |
4.933 |
3.720 |
3.720 |
200 |
14 |
2.2 |
Bổ sung nguồn vốn cho CT chuyển tiếp |
|
|
|
25.260 |
7.259 |
8.020 |
5.800 |
7.420 |
+ |
Trạm y tế xã Bình Hiệp |
Bình Hiệp |
302 m2 |
2014-2015 |
2.983 |
365 |
420 |
1.200 |
6.580 |
+ |
Trạm y tế xã Tịnh Sơn |
Tịnh Sơn |
459 m2 |
2014-2015 |
4.461 |
338 |
420 |
2.100 |
28 |
+ |
Trạm y tế xã Đức Hòa |
Đức Hòa |
351 m2 |
2014-2016 |
4.724 |
1.522 |
1.620 |
1.000 |
193 |
+ |
Trạm y tế xã Nghĩa Dõng |
Nghĩa Dõng |
356 m2 |
2014-2015 |
4.784 |
2.108 |
2.320 |
340 |
596 |
+ |
Trạm y tế xã Phố Quang |
Phổ Quang |
414 m2 |
2014-2015 |
3.889 |
1.488 |
1.620 |
360 |
16 |
+ |
Trạm y tế xã Hành Phước |
Hành Phước |
355 m2 |
2014-2015 |
4.419 |
1.437 |
1.620 |
800 |
8 |
2.3 |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
10.034 |
40 |
40 |
3.500 |
283 |
+ |
Trạm y tế xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Thương |
439 m2 |
2015-2016 |
6.034 |
40 |
40 |
2.000 |
174 |
+ |
Trạm y tế xã Ba Chùa |
Xã Ba Chùa |
307 m2 |
2015-2016 |
4.000 |
|
|
1.500 |
109 |
3 |
Bố trí vốn xây dựng nhà làm việc công xã xã trọng điểm |
|
|
|
125.148 |
0 |
0 |
5.000 |
785 |
3.1 |
Xây mới trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (thuộc Công an tỉnh Quảng Ngãi) |
Sơn Tịnh |
|
|
64.902 |
|
|
4.000 |
81 |
3.2 |
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Nhiều huyện |
|
|
60.246 |
|
|
1.000 |
704 |
4 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
24.071 |
0 |
0 |
10.000 |
3.082 |
4.1 |
Xây mới trường THCS Bình Trung, xã Bình Trung |
Bình Trung |
10p, 2 tầng |
2015-2016 |
5.500 |
|
|
2.158 |
54 |
4.2 |
Xây mới 2 nhà văn hóa 2 thôn: Tây Thuận và Tiên Đào, xã Bình Trung |
Bình Trung |
Nhà cấp 4 |
2015 |
1.000 |
|
|
600 |
568 |
4.3 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà |
Tịnh Trà |
Nhà cấp 4 |
2015 |
500 |
|
|
300 |
1.161 |
4.4 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở UBND xã Nghĩa Hòa |
Nghĩa Hòa |
Sửa chữa, nâng cấp |
2015 |
300 |
|
|
300 |
369 |
4.5 |
Xây mới trụ sở UBND xã Hành Minh |
Hành Minh |
Trả nợ công trình quyết toán |
2012-2013 |
5.902 |
|
|
1.457 |
695 |
4.6 |
Xây dựng 4 khu thể thao 4 thôn, xã Hành Minh |
Hành Minh |
4 khu |
2015 |
800 |
|
|
240 |
6 |
4.7 |
Xây mới 2 nhà văn hóa 2 thôn: Phú Định và Phúc Minh, xã Hành Thuận |
Hành Thuận |
Nhà cấp 4 |
2015 |
1.000 |
|
|
600 |
89 |
4.8 |
Xây mới tường rào, cổng ngõ, san nền nhà văn hóa xã Đức Tân |
Đức Tân |
197,08m và 160m2 |
2015-2016 |
1.000 |
|
|
700 |
91 |
4.9 |
Khu thể thao thôn Nam Phước, xã Phổ Vinh |
Phổ Vinh |
1 |
2015 |
1.400 |
|
|
420 |
0 |
4.10 |
Trường THCS Võ Bẩm, xã Tịnh Khê |
Tịnh Khê |
8 phòng học, 2 tầng |
2015-2016 |
4.119 |
|
|
2.000 |
26 |
4.11 |
Trường Mầm non xã Tịnh Châu |
Tịnh Châu |
3 phòng 120m2 |
2015 |
1.550 |
|
|
525 |
19 |
4.12 |
Xây mới tường rào, cổng ngõ, sân nền nhà văn hóa xã Tịnh Châu |
Tịnh Châu |
Tường rào, cổng ngõ, sân nền |
2015 |
1.000 |
|
|
700 |
3 |
5 |
Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo theo QĐ 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của TT CP |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
9.100 |
31.021 |
5.1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
3.000 |
21.272 |
+ |
Công trình nước sinh hoạt tập trung thôn Núi Ngang, xã Ba Liên |
Ba Liên |
25 hộ, 100 khẩu |
|
|
|
|
1.300 |
10 |
+ |
Công trình nước sinh hoạt tập trong thôn Đồng Tiên, xã Ba Bích |
Ba Bích |
28hộ, 112khẩu |
|
|
|
|
1.300 |
20,962 |
+ |
Bổ sung vốn công trình NSH tập trung tổ dân phố số 3 (Con Dung), thị trấn Ba Tơ |
Thị trấn Ba Tơ |
136 hộ, 544 khẩu |
|
|
|
|
400 |
300 |
5.2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.300 |
1.000 |
+ |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Tập đoàn 4, thôn Làng Ren, xã Long Môn |
Long Môn |
27 hộ, 102 khẩu |
|
|
|
|
1.300 |
1.000 |
5.3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.300 |
1.700 |
+ |
Công trình nước sinh hoạt tập trung Gò Đá, thôn Gò Gạo, xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
30 hộ, 80 khẩu |
|
|
|
|
1.300 |
1.700 |
5.4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
700 |
6.067 |
+ |
Công trình nước sinh hoạt tập trung khu dân cư Pơ Ry, xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
55 hộ, 232 khẩu |
|
|
|
|
700 |
6.067 |
5.5 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.300 |
981 |
+ |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 8, thôn Quế, xã Trà Bùi |
Trà Bùi |
87 hộ, 307 khẩu |
|
|
|
|
1.300 |
981 |
5.6 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.500 |
0 |
+ |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tổ 3, thôn Nước Biếc, xã Trà Thọ |
Trà Thọ |
82 hộ |
|
|
|
|
1.000 |
0 |
+ |
Nối tiếp công trình nước sinh hoạt Katec, thôn Trà Niêu, xã Trà Phong |
Trà Phong |
130 hộ |
|
|
|
|
500 |
0 |
IV |
Nguồn tăng thu NSĐP năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
3.714.734 |
460,592 |
796.833 |
700.000 |
282.540 |
1 |
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
|
|
|
|
|
66.500 |
186.211 |
2 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc 11 đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
Thành phố QN |
|
|
999.179 |
454.984 |
611.000 |
200.000 |
52.790 |
3 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân, tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (gđ 1) |
Huyện Bình Sơn |
|
|
695.578 |
3.608 |
80.619 |
200.000 |
21.770 |
4 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất |
Huyện Bình Sơn |
|
|
1.503.714 |
2.000 |
105.215 |
133.500 |
1.913 |
5 |
Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà) |
Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà |
|
|
516.263 |
|
|
100.000 |
19.857 |
V |
Trung ương hỗ trợ một số chính sách và nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
|
|
|
13.796 |
0 |
0 |
5.996 |
311 |
1 |
Đền tưởng niệm liệt sỹ huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
2015-2016 |
13.796 |
|
|
5.996 |
311 |
E |
Nguồn năm trước chuyển sang |
|
|
|
6.219.648 |
436.788 |
619.028 |
947.683 |
523.116 |
E.1 |
Nguồn năm 2014 kéo dài |
|
|
|
6.141.020 |
417.368 |
617.544 |
931.446 |
522.667 |
I |
Nguồn vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
16.625 |
3.624 |
3.624 |
5.626 |
1,187 |
I.1 |
Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
16.625 |
3.624 |
3.624 |
4.876 |
1.131 |
1 |
Đường Trần Toại |
Ba Tơ |
700 m |
2015 |
9.202 |
1.736 |
1.736 |
2.764 |
555 |
2 |
Đường 30/10 |
Ba Tơ |
Nhà cấp IV, 1 tầng |
2015 |
7.423 |
1.888 |
1.888 |
2.112 |
576 |
I.2 |
Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
750 |
56 |
1 |
Nước sinh hoạt KDC Mang Tà Bể, thôn Mang He, xã Sơn Bua |
Sơn Tây |
60 hộ |
2015 |
|
|
|
750 |
56 |
II |
Chương trình MTQG |
|
|
|
316.088 |
182.246 |
182.403 |
25.140 |
482.837 |
II.1 |
CT giảm nghèo |
|
|
|
264.404 |
173.520 |
173.534 |
19.227 |
475.747 |
a |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
12.424 |
4.681 |
4.681 |
3.154 |
8.222 |
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
8.680 |
1.346 |
1.346 |
3.093 |
2.871 |
1.1 |
Xây dựng chợ cá Bình Châu |
Bình Châu |
864 m2 |
2014 |
750 |
|
|
500 |
1.400 |
1,2 |
Trường Tiểu học số 2 Bình Châu; HM: 04 phòng học |
Bình Châu |
04 ph học |
2014-2015 |
1.000 |
405 |
405 |
0 |
206 |
1.3 |
Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải |
Bình Hải |
414 m2 |
2014-2015 |
1.905 |
440 |
440 |
465 |
59 |
1.4 |
Trường Tiểu học xã Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy) |
Bình Đông |
Tường rào, cổng ngõ, sân bê tông và HVS |
2014-2015 |
2.000 |
|
|
820 |
207 |
1.5 |
Trường TH số 2 Bình Thạnh (cụm Vĩnh An) |
Bình Thạnh |
04 ph học |
2014-2015 |
1.500 |
140 |
140 |
764 |
550 |
1.6 |
Bê tông xi măng tuyến nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh |
Bình Chánh |
917 m |
2014-2015 |
1.525 |
361 |
361 |
544 |
450 |
2 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
1.535 |
1.354 |
1.354 |
51 |
3.080 |
2.1 |
Nâng cấp kênh N6 hô cây Sanh về đồng thôn Châu Me (gđ 1) |
Phổ Châu |
|
2015 |
550 |
464 |
464 |
36 |
1.600 |
2,2 |
Tuyến đường Cùng Huân thôn Hội An 1 xã Phổ An |
Phổ An |
|
2015 |
985 |
890 |
890 |
15 |
1.480 |
3 |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
210 |
182 |
182 |
0 |
500 |
3,1 |
Đường BTXM tuyến nhà Trương Thị Nên - Nguyễn Thị Huỳnh |
Tịnh Hòa |
|
2014 |
210 |
182 |
182 |
0 |
500 |
4 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
2.000 |
1.800 |
1.800 |
10 |
1.771 |
4,1 |
Đường giao thôn nông thôn, HM: Tuyến Nguyễn Thọ - Sân bay |
Xã An Hải |
Tổng L: 394,81m; mặt đường bêtông đá 2x4; mác 200 dày 20cm |
2014 |
1.000 |
899 |
899 |
6 |
1.271 |
4.2 |
Đường giao thông nông thôn, HM: Đường đồng sũng giếng nối dài |
Xã An Bình |
Tổng L: 282,75m2; Mặt đường bê tông đá 2x4 mác; 200 dày 20cm |
2014 |
1.000 |
901 |
901 |
4 |
500 |
b |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
48.207 |
40.279 |
40.279 |
10.657 |
405.969 |
1 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
11.214 |
11.361 |
11.361 |
5.973 |
282.870 |
+ |
Nâng cấp Kênh Vả Nhăn, TDP số 2, TT Ba Tơ |
TT Ba Tơ |
|
2014 |
200 |
194 |
194 |
6 |
11.479 |
+ |
Nâng cấp tuyến đường BTXM thị trấn Ba Bích đi Khu dân cư số 4, TDP số 3, TT Ba Tơ |
TT Ba Tơ |
|
2014 |
200 |
187 |
187 |
13 |
2.000 |
+ |
Nâng cấp tuyến đường BTXM vào KDC số 8, TDP số 6, TT Ba Tơ |
TT Ba Tơ |
|
2014 |
200 |
194 |
194 |
6 |
3.000 |
+ |
Đường dây điện 0,4 KW, thôn 3, xã Ba Cung |
Ba Cung |
|
2014 |
200 |
183 |
183 |
17 |
2.913 |
+ |
Đường dây điện 0,4 KW, thôn 4, xã Ba Cung |
Ba Cung |
|
2014 |
200 |
170 |
170 |
30 |
2.000 |
+ |
Xây dựng Trường MG thôn Làng Măng, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
|
2014 |
200 |
0 |
0 |
200 |
1,566 |
+ |
Sửa chữa và cấp phối đường tổ 3 Nước Lang, xã Ba Dinh |
Bã Dinh |
|
2014 |
200 |
180 |
180 |
20 |
7.000 |
+ |
BTXM đường nông thôn tổ 1 Đồng Dinh, xã Ba Dinh |
Ba Dính |
|
2014 |
200 |
189 |
189 |
11 |
7.000 |
+ |
Xây dựng Trường MG thôn Đồng Tiên, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
|
2014 |
200 |
0 |
0 |
200 |
12.542 |
+ |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Kà La, xã Ba Dinh |
Ba Dinh |
|
2014 |
200 |
0 |
0 |
200 |
2.904 |
+ |
Xây dựng tường rào, cổng ngõ nhà văn hóa thôn Núi Ngang, xã Ba Liên |
Ba Liên |
|
2014 |
200 |
193 |
193 |
7 |
7.638 |
+ |
Nâng cấp BTXM và nối tiếp tuyến đường Km 46 đi tập đoàn Mang Lùng I, xã Ba Tô |
Ba Tô |
|
2014 |
200 |
191 |
191 |
9 |
2.000 |
+ |
Nâng cấp BTXM tuyến QL 24, KM45-Tư Doa, Mang Lùng II, xã Ba Tô |
Ba Tô |
|
2014 |
200 |
194 |
194 |
6 |
1.428 |
+ |
Nâng cấp BTXM tuyến đường giao thông tập đoàn Nước Con - Làng Xử, xã Ba Tô |
Ba Tô |
|
2014 |
200 |
194 |
194 |
6 |
1.428 |
+ |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Mạ, xã Ba Tô |
Ba Tô |
|
2014 |
200 |
0 |
0 |
200 |
20.132 |
+ |
Sửa chữa cầu treo tập Đoàn Làng Chai thôn Làng Xi |
|
|
2014 |
200 |
187 |
187 |
13 |
20.132 |
+ |
Đường BTXM từ nhà cộng đồng thôn Nước Xuyên đi tổ gòi Xuyên, thôn Nước Xuyên, xã Ba Vì |
Ba Vì |
|
2014 |
200 |
185 |
185 |
15 |
47.062 |
+ |
Xây dựng kênh mương thủy lợi cánh đồng K Lui thôn Nước Ui Xá Ba Vì |
Ba Vì |
|
2014 |
200 |
15 |
15 |
185 |
14,387 |
+ |
Nối tiếp đường BTXM từ tổ Làng Mum đi tổ Đồng Tiên xã Ba Bích |
Ba Bích |
|
2014 |
0 |
699 |
699 |
36 |
13.099 |
+ |
Nàng cấp BTXM tuyến đường ĐT 625-Làng Tương, tuyến Nhà văn hóa - Dốc Làng Roan, xã Ba Điền |
Ba Điền |
|
2014 |
683 |
2 |
2 |
681 |
1.244 |
+ |
Nâng cấp tuyến đường Làng Chai - Gò Khôn, thôn Gò Khôn, xã Ba Giang |
Ba Giang |
|
2014 |
883 |
857 |
857 |
26 |
4.000 |
+ |
Đập dâng Ta Lát, thôn Hô Sâu, xã Ba Khâm |
Ba Khâm |
|
2014 |
883 |
866 |
866 |
17 |
2.061 |
+ |
Nấng cấp BTXM đường giao thông tuyến UBND xã đi thôn Gòi Lế, thôn Đồng Lâu, xã Ba Lế |
Ba Lế |
|
2014 |
0 |
838 |
838 |
66 |
575 |
+ |
Nối tiếp tuyến đường BTXM từ UBND xã Làng Vờ, thôn làng Và, xã Ba Nam |
Ba Nam |
|
2014 |
851 |
830 |
830 |
22 |
1.180 |
+ |
Nâng cấp BTXM đường Ba LĂng - Bờ Nu KRên, thôn Ba Lăng, xã Ba Ngạc |
Ba Ngạc |
|
2014 |
673 |
657 |
657 |
16 |
2.000 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trường An, xã Ba Thành |
Ba Thành |
|
2014 |
600 |
382 |
382 |
218 |
233 |
+ |
Nối tiếp kênh Đập Bờ Dư, thôn Huy Ba II, xã Ba Thành |
Ba Thành |
|
2014 |
146 |
138 |
138 |
9 |
344 |
+ |
Xây dựng cầu bản BTXM Suối Quay, thôn Mang Biều, xã Ba Tiêu |
Ba Tiêu |
|
2014 |
114 |
97 |
97 |
1.395 |
3,381 |
+ |
BTCM hóa tuyến đường ngõ xóm Tổ Gò Già, thôn Con Dóc, xã Ba Trang |
Ba Trang |
|
2014 |
883 |
825 |
825 |
58 |
4.558 |
+ |
Đường BTXM từ ngã 3 Nước Lá đi thôn 7 Nước Lá, xã Ba Tô |
Ba Tô |
|
2014 |
49 |
792 |
792 |
17 |
2.536 |
+ |
Kiên cố hóa kênh mương Gàu Diêu, thôn Nước Như, xã Ba Xa |
Ba Xa |
|
2014 |
661 |
807 |
807 |
55 |
1.162 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Nước Trinh, xã Ba Chùa |
Ba Chùa |
|
2014 |
641 |
582 |
582 |
59 |
106 |
+ |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Tân Long Thượng (có tường rào, cổng ngõ, sân bê tông), xã Ba Động |
Ba Động |
|
2014 |
350 |
336 |
336 |
14 |
1.268 |
+ |
Nâng cấp, sửa chữa Nhà văn hóa thôn Suối Loa (có tường rào, cổng ngõ, sân bê tông), xã Ba Động |
Ba Động |
|
2014 |
197 |
196 |
196 |
11 |
16.250 |
+ |
Đường BTXM Ba Chùa - Gò Ghềm |
|
|
2014 |
0 |
0 |
0 |
1.100 |
16.250 |
+ |
Đường ĐT 625 - Gò Chùa, xã Ba Thành |
Ba Thành |
|
2014 |
0 |
0 |
0 |
1.030 |
46.012 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
1.700 |
1.047 |
1.047 |
17 |
39.000 |
+ |
Sửa chữa kênh Bờ Hữu và đầu mối đập Lịch Sơn thôn Thiệp Xuyên, xã Long Hiệp |
Long Hiệp |
|
2014 |
200 |
189 |
189 |
11 |
39.000 |
+ |
Thông tuyến đường Mã Thầy Mi - Ruộng Thủ, thôn Sơn Châu, xã Long Sơn |
Long Sơn |
|
2014 |
1.500 |
858 |
858 |
5 |
0 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
10.362 |
9.566 |
9.566 |
2.726 |
13.650 |
+ |
Bê tông XM đường GTNT Gò Lũy - Xóm Reng, thôn Đồng Reng, xã Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
|
2014 |
199 |
197 |
197 |
3 |
4,330 |
+ |
Bê tông XM đường GTNT Kà Nục - Đèo Gió, thôn Đèo Gió, xã Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
|
2014 |
199 |
185 |
185 |
15 |
172 |
+ |
Bê tông XM đường GTNT Tà Gai - Suối Cầu, thôn Trường Ka, xã Sơn Hạ |
Sơn Hạ |
|
2014 |
199 |
197 |
197 |
3 |
1 |
+ |
Đường Bái Võ - Hô Thủy điện Di Lăng, TDP Cà Đáo, TT Di Lăng |
TT Di Lăng |
|
2014 |
200 |
196 |
196 |
4 |
53 |
+ |
Đường vào Khu dân cư Đồi Ráy, TDP Đồi Ráy, TT Di Lăng |
TT Di Lăng |
|
2014 |
200 |
198 |
198 |
2 |
58 |
+ |
Đường vào Khu dân cư Nước Nia, TT Di Lăng |
TT Di Lăng |
|
2014 |
200 |
199 |
199 |
1 |
35 |
+ |
Đường bê tông nông thôn tuyến QL 24B - xóm Gò Gạo (nối tiếp), thôn Gò Gạo, xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
|
2014 |
200 |
197 |
197 |
3 |
8 |
+ |
Đường bê tông nông thôn Nhà ông Đinh Văn Nga - Gò Phú, thôn Hoăn Vậy, xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
|
2014 |
200 |
197 |
197 |
3 |
0 |
+ |
Đường bê tông nông thôn xã Trạch - Làng Vẹt, thôn Ung Vẹt, xã Sơn Thành |
Sơn Thành |
|
2014 |
200 |
196 |
196 |
4 |
2 |
+ |
Đường từ ngã 3 Gò Da đi ngã 3 xóm ông Méo, thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng |
Sơn Thượng |
|
2014 |
500 |
488 |
488 |
12 |
6 |
+ |
Đường ĐT 623 đi xóm Tà Pa Trên, thôn Làng Vố, xã Sơn Thượng |
Sơn Thượng |
|
2014 |
173 |
159 |
159 |
13 |
10 |
|
Trạm biến thế xóm Làng Cát, thôn Nước Tang, xã Sơn Bao |
Sơn Bao |
|
2014 |
656 |
206 |
206 |
451 |
391 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn mang Nà, xã Sơn Bao |
Sơn Bao |
|
2014 |
400 |
387 |
387 |
13 |
150 |
+ |
Đường giao thông xóm Gò Rộc (BTXM), thôn Gò Rộc, xã Sơn Trung |
Sơn Trung |
|
2014 |
736 |
690 |
690 |
46 |
194 |
+ |
Kiên cố hóa kênh đập Xô Lô, xã Sơn Hải |
Sơn Hải |
|
2014 |
704 |
682 |
682 |
22 |
46 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gòn, xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
2014 |
500 |
465 |
465 |
35 |
2.948 |
+ |
Bê tông đường nông thôn Ka Lâm - Tà Biều, thôn Làng Rào, xã Sơn Thủy |
Sơn Thủy |
|
2014 |
257 |
233 |
233 |
24 |
274 |
+ |
Bê tông xi măng đường giao thông Bờ La, thôn Làng Trăng, xã Sơn Kỳ |
Sơn Kỳ |
|
2014 |
767 |
751 |
751 |
16 |
150 |
+ |
Nhà văn hóa thôn Làng Bung, xã Sơn Ba |
Sơn Ba |
|
2014 |
500 |
474 |
474 |
26 |
124 |
|
Đường BTXM từ cầu Nước Tia - nhà ông Lễ, thôn Di Hoăng, xã Sơn Ba |
Sơn Ba |
|
2014 |
320 |
297 |
297 |
23 |
2.674 |
+ |
Bê tông xi măng tuyến đường liên thôn ĐH72 - Đồng Sạ, thôn Đồng Sạ, xã Sơn Cao |
Sơn Cao |
|
2014 |
799 |
770 |
770 |
29 |
300 |
+ |
Đường ngã ba Làng Ghè • ĐH 72, thông Làng Ghè, xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
|
2014 |
500 |
485 |
485 |
15 |
170 |
+ |
Đường suối Bồ Nú - ĐH 72, thôn Bồ Nung, xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
|
2014 |
236 |
218 |
218 |
17 |
255 |
+ |
Hệ thống kênh mương BTXM Đông Giang, Ruộng Lân, thôn Đồng Giang, xã Sơn Giang |
Sơn Giang |
|
2014 |
712 |
699 |
699 |
26 |
105 |
+ |
Đường bê tông trục chính - xóm ông Chèo, thôn Cận Sơn, xã Sơn Nham |
Sơn Nham |
|
2014 |
499 |
495 |
495 |
5 |
50 |
+ |
Đường bê tông Xà Nay - xóm Núi, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham |
Sơn Nham |
|
2014 |
308 |
305 |
305 |
5 |
180 |
+ |
Đường ngã ba làng Ghè - ĐH 72, thông Làng Ghè, xã Sơn Linh |
Sơn Linh |
|
2014 |
0 |
0 |
0 |
410 |
300 |
+ |
Đường bê tông Xà Nay-xóm Núi |
|
|
2014 |
0 |
0 |
0 |
500 |
300 |
+ |
Hệ thống điện Làng Lùng, Bầu Dèo |
|
|
2014 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
363 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
7.798 |
5.501 |
5.501 |
289 |
1.739 |
+ |
Đường GTNT UBND xã - Huy Ra Lung, thôn Huy Ra Lung, xã Sơn Mùa |
Sơn Mùa |
|
2014 |
1.499 |
1.005 |
1.005 |
58 |
300 |
+ |
Nước sinh hoạt xóm Mang Ve, thôn Đăk Doa, xã Sơn Liên |
Sơn Liên |
|
2014 |
1.000 |
761 |
761 |
6 |
447 |
+ |
Đường điện KDC Tu Ca La, thôn Đắk Be, xã Sơn Tân |
Sơn Tân |
|
2014 |
683 |
500 |
500 |
183 |
447 |
+ |
Đường GTNT KDC I Rất, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu |
Sơn Màu |
|
2014 |
1.022 |
536 |
536 |
13 |
0 |
+ |
Đường GTNT xóm ông Đường - Pờ O, thôn Xà Ruồng, xã Sơn Tinh |
Sơn Tinh |
|
2014 |
1.027 |
943 |
943 |
21 |
272 |
+ |
Đường GTNT xóm ông Bang - xóm ông Hoạch, thôn mang Trẫy, xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
|
2014 |
836 |
791 |
791 |
0 |
115 |
+ |
Đường dân sinh đồi Y Nam, thôn Tà Vinh |
Sơn Màu |
|
2014 |
836 |
387 |
387 |
2 |
5 |
+ |
Nhà văn hoa xã Sơn Lập |
Sơn Lập |
|
2014 |
896 |
579 |
579 |
0 |
153 |
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
8.999 |
5.619 |
5.619 |
781 |
255 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na, xã Trà Phong |
Trà Phong |
|
2014 |
1.500 |
908 |
908 |
142 |
100 |
+ |
Trường TH thôn Nước Biết, xã Trà Thọ |
Trà Thọ |
|
2014 |
1.500 |
1.050 |
1.050 |
0 |
11 |
+ |
Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - cầu suối Kem, thôn Trà Kem, xã Trà Xinh |
Trà Xinh |
|
2014 |
1.500 |
823 |
823 |
227 |
21 |
+ |
Bê tông xi măng tuyến đường tổ 7, tổ 8 thôn Vàng, xã Trà Trung |
Trà Trung |
|
2014 |
1.500 |
1.139 |
1.139 |
11 |
27 |
+ |
Thủy lợi Nà Róc, tổ 5 thôn Trà Suông, xã Trà Quân |
Trà Quân |
|
2014 |
1.499 |
893 |
893 |
157 |
8 |
+ |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà, xã Trà Khê |
Trà Khê |
|
2014 |
1.500 |
806 |
806 |
244 |
21 |
6 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
5.371 |
4.841 |
4.841 |
552 |
39.717 |
+ |
Kênh mương thủy lợi Gò Bằng, tổ dân phố III, TT Trà Xuân |
Trà Xuân |
|
2014 |
194 |
191 |
191 |
9 |
0 |
+ |
Nạo vét, Nâng cấp đập Hố Cua, thôn Bình Trung, xã Trà Bình |
Trà Bình |
|
2014 |
188 |
178 |
178 |
22 |
147 |
+ |
Sủa chữa, nâng cấp thủy lợi Suối Cầu, thôn Phú Hòa, xã Trà Phú |
Trà Phú |
|
2014 |
548 |
500 |
500 |
48 |
8.144 |
+ |
Đường bê tông xi măng từ TL622 đi tổ 3, tổ 5 thôn Sơn Bàn, xã Trà Sơn |
Trà Sơn |
|
2014 |
883 |
863 |
863 |
19 |
1,431 |
+ |
Xây dựng nối tiếp đường tổ 3 đi tổ 1,2 thôn Trà Hoa, xã Trà lâm |
Trà Lâm |
|
2014 |
872 |
727 |
727 |
145 |
4.724 |
+ |
Thủy lợi Nà Ta Vrai, thôn Băng, xã Trà Hiệp |
Trà Hiệp |
|
2014 |
890 |
881 |
881 |
12 |
23.900 |
+ |
Nối tiếp đường bê tông lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy |
Trà Thủy |
|
2014 |
904 |
894 |
894 |
10 |
61 |
+ |
Đường dân sinh từ nhà ông Bông đi Sình Nứa, thôn 2, xã Trà Giang |
Trà Giang |
|
2014 |
893 |
607 |
607 |
286 |
1.309 |
7 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
1.063 |
782 |
782 |
280 |
442 |
+ |
Bê tông cốt thép đập chứa Dược và kênh mương Ruộng Ngót, thôn 2, xã Nghĩa Thọ |
Nghĩa Thọ |
|
2014 |
841 |
782 |
782 |
59 |
61 |
+ |
Đường BTXM từ nhà ông Phạm Cứ đến nhi ông Phạm Thêm |
Nghĩa Thọ |
|
2014 |
222 |
|
|
222 |
381 |
8 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
0 |
197 |
197 |
3 |
622 |
+ |
Bê tông xi măng tuyến từ nhà ông Huỳnh Đông đi tổ 1 thôn Thọ An, xã Bình An |
Bình An |
|
2014 |
|
197 |
197 |
3 |
622 |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
900 |
593 |
593 |
7 |
7.206 |
+ |
Nâng cấp BTXM kênh mương xóm Ruộng Vỡ, thôn Khánh Giang, xã Hành Tín Đông |
Hành Tín Đông |
|
2014 |
300 |
200 |
200 |
0 |
2.065 |
+ |
Nâng cấp BTXM kênh mương đập Đá - Đất Sét, thôn Trường Lệ, xã Hành Tín Đông |
Hành Tín Đông |
|
2014 |
300 |
200 |
200 |
0 |
480 |
+ |
Nâng cấp đập Hố Sổ và kênh Trũng Kè II, xã Hành Tín Tây |
Hành Tín Tây |
|
2014 |
300 |
194 |
194 |
6 |
4.661 |
10 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
800 |
772 |
772 |
28 |
20.469 |
+ |
Xây dựng tường rào, cổng ngõ nhà văn hóa thôn Đông Hòa, xã Tịnh Giang |
Tịnh Giang |
|
2014 |
200 |
183 |
183 |
18 |
7.347 |
+ |
Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Hương đến cầu Vũng Trảy xóm 3B, thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp |
Tịnh Hiệp |
|
2014 |
200 |
197 |
197 |
3 |
3.358 |
+ |
Duy tu bảo dưỡng đập Bà Bống thôn Tân An, xã Tịnh Đông |
Tịnh Đông |
|
2014 |
200 |
197 |
197 |
3 |
2.640 |
+ |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hưng Nhượng Bắc, xã Tịnh Đông |
Tịnh Đông |
|
2014 |
200 |
196 |
196 |
4 |
7.124 |
c |
Chương trình 30a |
|
|
|
203.772 |
128.560 |
128.574 |
5.416 |
61.556 |
|
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
25.222 |
21.711 |
21.711 |
173 |
5,869 |
+ |
Đập Gọi Lế |
Ba Lế |
5 ha |
2013-2014 |
1.955 |
1.736 |
1.736 |
16 |
0 |
+ |
Đường QL24 (km14) - xã cũ (Dốc Ối) |
Ba Liên |
1462 m |
2013-2014 |
3.958 |
3.440 |
3.440 |
0 |
813 |
+ |
Đập Làng Điều |
Ba Bích |
12 ha |
2014 |
4.314 |
3.747 |
3.747 |
120 |
1.651 |
+ |
Đường Làng Giấy - Cà La |
Ba Cung-Ba Thành |
4205 m |
2013-2015 |
14.995 |
12.789 |
12.789 |
37 |
3.405 |
2 |
Huyện Minh Long |
|
|
|
8.900 |
0 |
0 |
151 |
3.945 |
+ |
Cầu Gò Rộc (cầu và đường 2 đầu cầu) |
Thanh An |
100 m |
2015-2016 |
8.900 |
|
|
151 |
3.945 |
3 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
47.867 |
38.665 |
38.665 |
1.062 |
46.446 |
+ |
Đường Làng Ghè - Đồng Lang |
Sơn Linh |
L = 1.700m |
2015*2016 |
3.500 |
|
|
308 |
45.327 |
+ |
Đường điện Gò Chu - Sơn Thành |
Sơn Thành |
102 hộ; 22KV; 115m, 0,4KV: 2.622m; 01 TBA 100KVA |
2009-2011 |
2.389 |
2.285 |
2.285 |
0 |
205 |
+ |
Đường UBND xã-Ca Ra-Đèo Rơn |
Sơn Hạ-Sơn Thành |
L=3km; Bm=5.5 + thoát nước |
2013-2014 |
5.900 |
4.721 |
4.721 |
34 |
0 |
+ |
Đường Hà Bắc-Gò Sim |
Sơn Hạ |
L=1,5km; Bm=5.5+ thoát nước |
2013-2014 |
2.700 |
2.403 |
2.403 |
10 |
0 |
+ |
NBT NCVGV Trường TH Sơn Kỳ |
Sơn Hà |
|
|
497 |
466 |
466 |
2 |
133 |
+ |
NBT NCVGV Trường TH Sơn Linh |
Sơn Hà |
|
|
499 |
465 |
465 |
2 |
0 |
+ |
NBT NCVGV Trường TH Sơn Thành |
Sơn Hà |
|
|
480 |
450 |
450 |
2 |
33 |
+ |
NBT NCVGV Trường TH Sơn Thượng |
Sơn Hà |
|
|
491 |
455 |
455 |
2 |
37 |
+ |
Trường TH&THCS Sơn Hải |
Sơn Hà |
|
|
3.972 |
3.602 |
3.602 |
15 |
201 |
+ |
NBT NCVGV Trường THCS Di Lăng |
Sơn Hà |
|
|
483 |
441 |
441 |
2 |
176 |
+ |
NBT NCVGV Trường THCS Sơn Giang |
Sơn Hà |
|
|
715 |
672 |
672 |
3 |
20 |
+ |
NBT NCVGV Trường THCS Sơn Thượng |
Sơn Hà |
|
|
495 |
461 |
461 |
2 |
51 |
+ |
Trường Mẫu giáo Sơn Nham |
Sơn Nham |
NLH 3P, NHB 2T, Đền bù GPMB |
2013-2014 |
6.965 |
6.880 |
6.880 |
59 |
51 |
+ |
Trường Mầu giáo Sơn Thành |
Sơn Thành |
NLH 4P, NHB 2T, Đền bù GPMB, |
2013 - 2014 |
6.993 |
6.910 |
6.910 |
54 |
41 |
+ |
Trung tâm dạy nghề huyện |
Di Lăng |
(công trình phụ trợ; mua sắm thiết bị dạy nghề) |
2013 - 2014 |
6.790 |
5.387 |
5.387 |
268 |
171 |
+ |
Trạm y tế xã Sơn Cao |
Xã Sơn Cao |
NLV 430m2 sàn, san nền và các CT phụ trợ |
2014-2015 |
4.998 |
3.068 |
3.068 |
300 |
0 |
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
48.904 |
18.465 |
18.465 |
76 |
0 |
+ |
Đường TT xã Sơn Màu-A Pao (g/đoạn 1) |
Sơn Màu |
L = 4Km |
2013-2015 |
48.904 |
18.465 |
18.465 |
76 |
0 |
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
72.879 |
49,719 |
49.733 |
3.954 |
5.297 |
5.10 |
Trạm Y tế xã Trà Trung |
Trà Trung |
DTXD 207,9m2 và các CT phụ trợ |
2014-2015 |
4.200 |
2.492 |
2,492 |
8 |
1.881 |
5.17 |
Đường Trà phong - Gò Rô - Trà Bung |
Trà Phong |
6,518 km |
2011-2014 |
47.840 |
32.074 |
32.087 |
2.173 |
303 |
5.18 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh |
Trà Xinh |
1 phòng |
2013-2014 |
800 |
662 |
662 |
35 |
29 |
5.19 |
Trường mẫu giáo Trà Phong |
Trà Phong |
3 phòng |
2013-2014 |
2.529 |
2.418 |
2.418 |
6 |
97 |
5.20 |
Trạm Y tế xã Trà Quân |
Trà Quân |
DT 350m2, 2 tầng 10P |
2013-2014 |
4.657 |
3.787 |
3.787 |
29 |
54 |
5.21 |
Trạm Y tế xã Trà Khê |
Trà Khê |
DT 350m2, 2tầng 10P |
2013-2014 |
5.515 |
4.621 |
4.621 |
490 |
2.858 |
5.22 |
Trường tiểu học Trà Nham |
Trà Nham |
4 phòng |
2013-2014 |
3,138 |
1.165 |
1.165 |
1.054 |
59 |
5.23 |
Thủy lợi suối Thơ |
Trà Nham |
Tưới 18,9 Ha |
2014-2015 |
4.200 |
2.500 |
2,500 |
159 |
16 |
II.2 |
Chương trình nước sạch và VSMTNT |
|
|
|
13.908 |
4.760 |
4.760 |
522 |
6.956 |
1 |
HTCNSH thôn Bàn An, xã Phổ Quang |
Phổ Quang |
|
2014 |
5.000 |
30 |
30 |
70 |
10 |
2 |
HTCNSH thôn B.An Nội xã Bình Chánh |
Bình Chánh |
|
2014 |
558 |
30 |
30 |
140 |
36 |
1 |
SC, NC, MR HTCNSH TT cụm xã Ba Vinh |
Ba Tơ |
|
2011-2012 |
6.015 |
3.300 |
3.300 |
212 |
4.679 |
2 |
Cấp nước và NVS cho 5 trạm y tế xã nông thôn năm 2013 |
|
|
2014 |
2.335 |
1.400 |
1.400 |
100 |
2.231 |
II.3 |
Chương trình văn hóa |
|
|
|
12.000 |
204 |
347 |
1.653 |
1 |
1 |
Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ |
Xã Ba Thành |
Địa bàn xã |
2014-2020 |
12.000 |
204 |
347 |
1.653 |
1 |
II.4 |
Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
24.276 |
2.309 |
2.309 |
3.691 |
3 |
1 |
Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Bình Thuận |
114,4 ha |
2014-2015 |
24.276 |
2.309 |
2.309 |
3.691 |
3 |
II.5 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
|
|
|
1.500 |
1.452 |
1.452 |
48 |
131 |
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở: XD mới 04 hệ thống máy phát thanh 50W tại xã An Bình, huyện Lý Sơn; các xã: Ba Động, Ba Vinh, Ba Giang, huyện Ba Tơ |
Ba Tơ, Lý Sơn |
04 HT máy phát thanh 50W |
2014 |
1.500 |
1.452 |
1.452 |
48 |
131 |
III |
Nguồn vốn NSTW bổ sung |
|
|
|
311.788 |
55.932 |
58.657 |
30.677 |
550 |
III.1 |
Nguồn dự phòng NSTW để thực hiện các dự án cấp bách khắc phục hậu quả của cơn bão số 11 năm 2013 |
|
|
|
87.789 |
31.744 |
34.456 |
6.828 |
335 |
1 |
Kè chống sạt lở sông Phước Giang đoạn xã Long Hiệp |
Minh Long |
2760m |
|
38.084 |
27.328 |
29.728 |
4.506 |
146 |
2 |
Khắc phục sạt lở và cải tạo đoạn đường đèo Thọ An, huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
944m sạt lở nặng do thiên tai |
|
49.705 |
4.415 |
4.728 |
2.322 |
189 |
III.2 |
Nguồn dự phòng NSTW đi thực hiện các dự án cấp bách |
|
|
|
216.000 |
20.050 |
20.050 |
20.000 |
0 |
1 |
Kè chống sạt lở Tà Man, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
Huyện Sơn Hà |
|
|
216.000 |
20.050 |
20.050 |
20.000 |
0 |
III.3 |
Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135 |
|
|
|
7.999 |
4.138 |
4.151 |
3.849 |
215 |
1 |
Nối tiếp tuyến đường từ UBND xã đi thôn Ba Nhà |
Ba Giang |
|
2014 |
2.000 |
104 |
104 |
1.896 |
0 |
2 |
Mở rộng đường điện Tà Gầm |
Sơn Ba |
|
2014 |
800 |
791 |
791 |
9 |
100 |
3 |
Đường bê tông xi măng tuyến Mò 0 - Làng Chài - Làng Già |
Sơn Ba |
|
2014 |
1.199 |
1.196 |
1.196 |
4 |
50 |
4 |
Điện sinh hoạt tổ 4, 5, 6, 7 thôn Sơn |
Trà Khê |
|
2014 |
2.000 |
1.930 |
1.942 |
58 |
50 |
5 |
Đường bê tông xi măng thôn Bắc |
Trà Sơn |
|
2014 |
1.000 |
|
|
1.000 |
15 |
6 |
Đường dân sinh TL628-Làng Bò |
Long Mai |
|
2014 |
1.000 |
118 |
118 |
882 |
0 |
IV |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
5.496.519 |
175.566 |
372.860 |
870.002 |
38.092 |
IV.1 |
Nguồn cân đối ngân sách |
|
|
|
145.625 |
66.414 |
67.036 |
5.986 |
27.987 |
1 |
Xây dựng hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển, nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi |
TPQN |
|
|
2.383 |
2.368 |
2.368 |
5 |
100 |
2 |
Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư thôn An Cường, xã Bình Hải (giai đoạn 1) |
Bình Sơn |
|
|
20.000 |
3.571 |
3.571 |
26 |
100 |
3 |
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương |
B.Minh, B.Khương |
|
|
82.000 |
103 |
103 |
97 |
24 |
4 |
Trường Mầm non phường Chánh Lộ |
Chánh Lộ |
|
|
2.500 |
|
|
470 |
0 |
5 |
Trường Mầm non phường Quảng Phú |
Quảng Phú |
|
|
4.000 |
|
|
752 |
25 |
6 |
Trường Mầm non phường Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
|
|
3.000 |
|
|
564 |
210 |
7 |
Trường Mầm non xã Nghĩa An |
Nghĩa An |
|
|
2.000 |
|
|
376 |
100 |
|
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
0 |
42.339 |
42.961 |
1.383 |
5.086 |
+ |
Rừng PHĐN Thạch Nham |
Sơn Hà |
|
|
|
11.108 |
11.108 |
121 |
210 |
+ |
Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
|
3.859 |
3.859 |
101 |
267 |
+ |
Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ |
Ba Ta |
|
|
|
7.041 |
7.041 |
95 |
496 |
+ |
Rừng phòng hộ Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
|
6.553 |
6.553 |
426 |
2.893 |
+ |
Rừng phòng hộ Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
|
3.653 |
4.275 |
424 |
33 |
+ |
Rừng phòng hộ Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
|
1.870 |
1.870 |
70 |
616 |
+ |
Rừng phòng hộ Minh Long |
Minh Long |
|
|
|
3.101 |
3.101 |
77 |
392 |
+ |
Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
|
5.154 |
5.154 |
69 |
47 |
+ |
Sai số |
|
|
|
|
|
|
0 |
132 |
9 |
Chương trình nông thôn mới |
|
|
|
29.742 |
18.033 |
18.033 |
2.313 |
22.342 |
+ |
Đường BTXM tuyến Từ Miễu (xóm 6) - nhà Võ Vân |
Bình Thới |
|
|
1.800 |
1.210 |
1.210 |
0 |
1.772 |
+ |
KCH tuyến kênh B-3-2-16-1-Đồng Trước Voi |
Bình Thới |
|
|
1.280 |
994 |
994 |
30 |
0 |
+ |
Sân vận động xã Tịnh Khê |
Tịnh Khê |
|
|
3.000 |
1.003 |
1.003 |
147 |
5.902 |
+ |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Lâm |
Nghĩa Lâm |
|
|
2.799 |
1.340 |
1340 |
10 |
2.470 |
+ |
Đường BTXM tuyến tỉnh lộ 624 - Hồ Luyến |
Hành Thuận |
|
|
1.950 |
1.305 |
1.305 |
10 |
2.573 |
+ |
Trường Mầm non xã Hành Thịnh |
Hành Thịnh |
|
|
3.800 |
2.499 |
2.499 |
101 |
3.930 |
+ |
KCH kênh N8-1b nối dài |
Hành Thuận |
|
|
1.800 |
1.128 |
1.128 |
262 |
2.914 |
+ |
Xây mới chợ Hành Minh |
Hành Minh |
|
|
1.999 |
793 |
793 |
7 |
267 |
+ |
XD Trường Mẫu giáo Đức Hòa. HM; NC, SC nhà lớp học 02 phòng, nhà bếp, nhà kho |
Đức Hòa |
|
|
236 |
|
|
236 |
40 |
+ |
Xây mới trụ sở UBND xã Ba Chùa |
Ba Chùa |
|
|
4.500 |
3.059 |
3.059 |
836 |
132 |
+ |
TR, CN trụ sở làm việc xã Ba Chùa |
Ba Chùa |
|
|
554 |
|
|
554 |
1.900 |
+ |
Đường QL24B-Xóm Vậy-Gồ Lũy |
Sơn Thành |
|
|
6.024 |
4.700 |
4.700 |
119 |
303 |
+ |
Sai số |
|
|
|
|
|
|
2 |
138 |
IV.2 |
Vốn quỹ đất |
|
|
|
123.873 |
37.603 |
46.904 |
2.623 |
24 |
1 |
Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ |
Nghĩa Lộ |
|
|
123.873 |
37.663 |
46.904 |
2.623 |
24 |
IV.3 |
Nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013 |
|
|
|
469.128 |
42.123 |
45.302 |
128.194 |
10.081 |
1 |
Hồ chúa nước Hố Sổ |
Hành Đức |
|
|
18.502 |
485 |
485 |
3.515 |
167 |
2 |
Chợ Quảng Ngãi |
Nguyễn Nghiêm |
|
|
156.909 |
3.568 |
3.568 |
16.432 |
25 |
3 |
Dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027-Km1063+877 và Km1092+577-Km1125, tỉnh Quảng Ngãi |
Mộ Đức, Đức Phổ,Tư Nghĩa |
|
|
|
28.811 |
30.537 |
9.343 |
1.665 |
4 |
Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+845 và Km1060+080-Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
5.449 |
6.872 |
3.385 |
4 |
|
5 |
Hệ thống điện chiếu sáng và cây xanh tại nút giao trên tuyến QL1, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Bình Sơn, Tư Nghĩa, TPQN |
|
|
19.000 |
|
|
19.000 |
357 |
6 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để phục vụ nâng cấp, mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết |
TPQN |
|
|
5.554 |
|
31 |
4.969 |
115 |
7 |
Cải tạo, NC nhà làm việc và luyện tập Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
TPQN |
|
|
10.001 |
2.622 |
2.622 |
2.678 |
1.096 |
8 |
Khắc phục hư hỏng các công trình thủy lợi do cơn bão số 11 năm 2013 gây ra (bao gồm: kè bờ bắc đập Thạch Nham, Tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Loa, Tràn xả lũ hồ chứa nước Diên Trường) |
Sơn Hà, Ba Tơ, Đức Phổ |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
625 |
9 |
Chỉnh tuyến kênh B10-giai đoạn 2 |
Sơn Tịnh |
|
|
4.373 |
1.189 |
1.189 |
1.811 |
312 |
10 |
Trung tâm chính trị-hành chính huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
|
173.015 |
|
|
40.000 |
513 |
11 |
Trường Mầm non phường Chánh Lộ |
Chánh Lộ |
|
|
2.500 |
|
|
883 |
5.182 |
12 |
Trường Mầm non phường Quảng Phú |
Quảng Phú |
|
|
4.000 |
|
|
1.412 |
0 |
13 |
Trường Mầm non phường lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
|
|
3,000 |
|
|
1.059 |
0 |
14 |
Trường Mầm non xã Nghĩa An |
Nghĩa An |
|
|
2.000 |
|
|
706 |
0 |
15 |
Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
+ |
Dự án Bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất (vị trí 1: diện tích 5,4 ha) |
Bình Sơn |
|
|
6.825 |
|
|
6.825 |
0 |
+ |
Dự án Bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư vào phía Đông Dung Quất (vị trí 2: diện tích 9,5 ha) |
Bình Sơn |
|
|
3.175 |
|
|
3.175 |
20 |
16 |
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh |
TPQN |
|
|
55.274 |
|
|
8.000 |
0 |
IV.4 |
Nguồn tăng thu dự toán năm 2014 |
|
|
|
36.558 |
8.075 |
10.625 |
3.638 |
0 |
1 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng (giai đoạn 2) |
Mộ Đức |
|
|
36.558 |
8.075 |
10.625 |
3.638 |
0 |
IV.5 |
Nguồn tăng thu ngân sách năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 |
|
|
|
4.652.292 |
5.608 |
187.308 |
718.269 |
0 |
1 |
Đường Trì Bình - cảng Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
1.503.714 |
2.000 |
105.215 |
346.785 |
0 |
2 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
695.578 |
3.608 |
80.619 |
362.459 |
0 |
3 |
Đường nối KKT Dung Quất 1 và Dung Quất 2 |
Bình Sơn |
|
|
2.453.000 |
|
1.475 |
9.025 |
0 |
IV.6 |
Nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 còn lại |
|
|
|
69.043 |
15.685 |
15.685 |
11.291 |
0 |
1 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
Sơn Tây |
1.162 m2 sàn |
2014-2016 |
14.940 |
5.100 |
5.100 |
3.000 |
0 |
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
Mộ Đức |
1.800 m2 sàn |
2014-2016 |
35.601 |
10.100 |
10.100 |
6.291 |
0 |
3 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
Hành Đức |
tưới 33 ha |
2014-2015 |
18.502 |
485 |
485 |
2.000 |
0 |
4 |
Chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
E.2 |
Nguồn năm 2014 thu hồi bố trí lại |
|
|
|
78.628 |
19.420 |
1.485 |
16.237 |
450 |
I |
Nguồn kết dư vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
67.792 |
19.420 |
1.485 |
6.026 |
0 |
I.1 |
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp từ nguồn vượt thu năm 2013 |
|
|
|
33.495 |
595 |
1.485 |
4.150 |
0 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
Phổ Thạnh |
|
|
14.993 |
111 |
1.000 |
2.000 |
0 |
2 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
Hành Đức |
|
|
18.502 |
485 |
485 |
2.150 |
0 |
I.2 |
Bổ sung kinh phí trả nợ quyết toán |
|
|
|
33.300 |
18.825 |
0 |
879 |
0 |
1 |
Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Du, phường Nghĩa Chánh |
TPQN |
|
|
33.300 |
18.825 |
0 |
879 |
0 |
I.3 |
Bố trí trả nợ |
|
|
|
997 |
0 |
0 |
997 |
0 |
1 |
Hoàn trả cho Công ty cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo khoản chi phí đã thực hiện tại dự án Khu công nghiệp Phổ Phong |
|
|
|
997 |
|
|
997 |
0 |
II |
Vốn còn dư từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ai Len cho các xã ĐBKK thuộc Chương trình 135 năm 2011 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
240 |
450 |
1 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
80 |
10 |
+ |
Đường BTXM xóm ông Kỳ - ông Hoang |
Sơn Mùa |
|
|
|
|
|
80 |
20 |
2 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
80 |
0 |
+ |
Hệ thống nước sinh hoạt Bờ Gieo |
Trà Giang |
|
|
|
|
|
80 |
350 |
3 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
80 |
440 |
+ |
Hệ thống nước sinh hoạt tổ 1,3,4 thôn Trà Dinh |
Trà Lãnh |
|
|
|
|
|
80 |
2.105 |
III |
Nguồn vốn thu thu hồi tạm ứng gói thầu số 8, dự án Đường Làng Tranh |
|
|
|
10.836 |
0 |
0 |
9.971 |
0 |
1 |
Cầu tràn suối Gò Nay và đường hai đầu cầu |
Sơn Long |
|
|
6.424 |
|
|
5.840 |
0 |
2 |
Nhà văn hóa xã Thanh An |
Thanh An |
|
|
4.412 |
|
|
4.131 |
0 |
F |
Thu hồi tạm ứng các năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
645.171 |
5.403 |
I |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTW |
|
|
|
|
|
|
156.612 |
5.403 |
1 |
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
Đức Phổ |
|
|
|
|
|
2.877 |
0 |
2 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
942 |
358 |
3 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
|
|
|
|
|
|
23.699 |
30 |
4 |
Hồ chứa nước Cây Xoài |
|
|
|
|
|
|
2.656 |
0 |
5 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
6.392 |
215 |
6 |
Đê kè Hòa Hà |
|
|
|
|
|
|
3.074 |
500 |
7 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) |
|
|
|
|
|
|
996 |
1.900 |
8 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
69 |
11 |
9 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung Mang Cành, xã San Trung, huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
587 |
6 |
10 |
Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpok, Tkét, thôn Cả xã Trà Hiệp huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
368 |
18 |
11 |
Đường Trần Toại |
|
|
|
|
|
|
542 |
0 |
12 |
Đường 30/10 |
|
|
|
|
|
|
782 |
0 |
13 |
Hệ thống thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải KCN phía Đông Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
1.743 |
0 |
14 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
26.764 |
117 |
15 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
|
|
|
|
|
|
22.865 |
0 |
16 |
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) |
|
|
|
|
|
|
9.246 |
0 |
17 |
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư trong KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
18 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
150 |
0 |
19 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
|
|
|
|
|
|
5 |
40 |
20 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
|
|
|
|
|
|
1.278 |
1.000 |
21 |
Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (Đường cơ động đảo lớn) giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
42.375 |
326 |
22 |
Tuyến đường QL1A - Trường THPT Phạm Văn Đồng - Trường Mầm non |
|
|
|
|
|
|
10 |
0 |
23 |
Thoát nước Hào Thành |
|
|
|
|
|
|
807 |
552 |
24 |
Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
84 |
246 |
25 |
Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bê tông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11) |
|
|
|
|
|
|
71 |
0 |
26 |
Kè chống sạt lở bờ bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
58 |
0 |
27 |
Đường Giá gối-Mô Nít |
|
|
|
|
|
|
2.124 |
0 |
28 |
Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC) |
Dung Quất |
|
|
|
|
|
3.179 |
10 |
29 |
Kè chống sạt lở sông Phước Giang đoạn xã Long Hiệp |
|
|
|
|
|
|
2.400 |
7 |
30 |
Khắc phục sạt lở và cải tạo đoạn đường đèo Thọ An, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
312 |
0 |
31 |
Điện sinh hoạt tổ 4,5,6,7 thôn Sơn |
|
|
|
|
|
|
151 |
0 |
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
0 |
0 |
|
4.520 |
0 |
II.1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
|
|
0 |
0 |
|
2.758 |
0 |
a |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
|
|
|
0 |
0 |
|
542 |
6 |
1 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Nho đi bến neo đậu tàu thuyền và Trường Mẫu giáo Mỹ An, xã Bình Chánh |
|
|
|
|
|
|
271 |
0 |
2 |
Trung tâm học tập cộng đồng xã Bình Hải |
|
|
|
|
|
|
271 |
0 |
b |
Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
429 |
0 |
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Na |
|
|
|
|
|
|
78 |
0 |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Linh |
|
|
|
|
|
|
40 |
0 |
3 |
Đường ngã ba huyện xóm ông Thang - Cầu suối Kem, thôn Trà Kem, xã Trà Xinh |
|
|
|
|
|
|
141 |
0 |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Vân |
|
|
|
|
|
|
104 |
0 |
5 |
Trường tiểu học thôn Nước Biết |
|
|
|
|
|
|
36 |
0 |
6 |
Tuyến đường từ UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem |
|
|
|
|
|
|
29 |
0 |
c |
Hỗ trợ huyện nghèo theo NQ 30a |
|
|
|
|
|
|
1.787 |
0 |
1 |
Chợ liên xã khu đông huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
9 |
0 |
2 |
Đường QL24 (km 25,5) - Gò chùa |
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
3 |
Đường Suối Tía - thôn 3 (gđ 1) |
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
4 |
Đường đi Làng Tranh (đường Yên Ngựa) |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
5 |
Đường TT xã Sơn Màu-A Pao (g/đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
1.334 |
0 |
6 |
Trường tiểu học Trà Trung |
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
7 |
Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung |
|
|
|
|
|
|
14 |
0 |
8 |
Trạm Y tế xã Trà Trung |
|
|
|
|
|
|
230 |
0 |
9 |
Điện sinh hoạt tổ 1, tổ 2 thôn Trà Vân |
|
|
|
|
|
|
6 |
0 |
10 |
Trường TH Trà Lãnh |
|
|
|
|
|
|
18 |
0 |
11 |
NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng |
|
|
|
|
|
|
73 |
0 |
12 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
|
|
|
|
|
|
80 |
0 |
II.2 |
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
549 |
0 |
1 |
DA tăng cường năng lực Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
549 |
0 |
II.3 |
Chương trình Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
173 |
0 |
1 |
Làng thôn bản Sơn Hạ |
|
|
|
|
|
|
30 |
0 |
2 |
Hỗ trợ bảo tồn Làng Teng, xã Ba Thành, huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
143 |
0 |
II.4 |
Chương trình NS&VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
70 |
0 |
1 |
HTCNSH thôn Suối Ngang, xã Sơn Nham |
|
|
|
|
|
|
70 |
0 |
II.5 |
Chương trình MTQG ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
970 |
0 |
1 |
Dự án: Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
970 |
0 |
III |
Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
484.040 |
0 |
1 |
Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) G.đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
4 |
0 |
2 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
|
|
|
|
|
|
29 |
0 |
3 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
|
|
|
|
|
|
5.802 |
0 |
4 |
Đê kè Hòa Hà |
|
|
|
|
|
|
2,363 |
0 |
5 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
|
|
|
|
|
|
4.356 |
0 |
6 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
|
15.353 |
0 |
7 |
Trường Quay Đài PTTH |
|
|
|
|
|
|
328 |
0 |
8 |
Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
72 |
0 |
9 |
Hồ chứa nước Lỗ Lá |
|
|
|
|
|
|
10.875 |
0 |
10 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
0 |
11 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
2.515 |
0 |
12 |
Nhà khách Cẩm Thành |
|
|
|
|
|
|
2.334 |
0 |
13 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
|
|
|
|
|
|
521 |
0 |
14 |
Đường QL1A - Mỹ Á - KCN Phổ Phong (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
5.998 |
0 |
15 |
Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
88 |
0 |
16 |
Nhà làm việc BCHQS và Tiểu đội DQTT xã Sơn Mùa |
|
|
|
|
|
|
63 |
0 |
17 |
Trạm bơm Hóc Hão và Trạm bom Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
14 |
0 |
18 |
Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
19 |
0 |
19 |
Cầu Hố Đá |
|
|
|
|
|
|
667 |
0 |
20 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
296 |
0 |
21 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
|
|
|
|
|
|
7.012 |
0 |
22 |
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
|
|
|
|
|
|
40 |
0 |
23 |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
|
|
|
|
|
|
489 |
0 |
24 |
Cầu Sông Liên-Ba Cung |
|
|
|
|
|
|
33 |
0 |
25 |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
57 |
0 |
26 |
Rừng phòng hộ Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
622 |
0 |
27 |
đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền |
|
|
|
|
|
|
627 |
0 |
28 |
Nhà làm việc hạt kiểm lâm Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
618 |
0 |
29 |
Cải tạo, nâng cấp NLV và luyện tập đoàn ca múa nhạc |
|
|
|
|
|
|
1.261 |
0 |
30 |
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
660 |
0 |
31 |
Đầu tư XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (thanh toán các PA bồi thường được duyệt) |
|
|
|
|
|
|
352 |
0 |
32 |
Chỉnh tuyến kênh B10 - giai đoạn 2 (đoạn qua khu CN VSIP) |
|
|
|
|
|
|
900 |
0 |
33 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
3.566 |
0 |
34 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
463 |
0 |
35 |
Khu dân cư trục đường Bầu Giang - Cầu Mới |
|
|
|
|
|
|
13.458 |
0 |
36 |
Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
9.242 |
0 |
37 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
83 |
0 |
38 |
Trường THCS Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
679 |
0 |
39 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
3 |
0 |
40 |
Đường Nguyễn Trãi (gđ 2) |
|
|
|
|
|
|
1.014 |
0 |
41 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
|
|
|
|
|
|
2.034 |
0 |
42 |
Thực hiện dự án: Tiêu úng, thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi - gđ 1 |
|
|
|
|
|
|
60 |
0 |
43 |
MN Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
1.170 |
0 |
44 |
MG Bình Phú |
|
|
|
|
|
|
5 |
0 |
45 |
MG Trà Phong |
|
|
|
|
|
|
70 |
0 |
46 |
Trạm y tế xã Bình Hiệp |
|
|
|
|
|
|
55 |
0 |
47 |
Trạm y tế xã Tịnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
82 |
0 |
48 |
Trạm y tế xã Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
98 |
0 |
49 |
Trạm y tế xã Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
212 |
0 |
50 |
Trạm y tế xã Phổ Quang |
|
|
|
|
|
|
132 |
0 |
51 |
Trạm y tế xã Hành Phước |
|
|
|
|
|
|
183 |
0 |
52 |
Dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1027-Km1063+877 và Km1092+577-Km1125, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1.726 |
0 |
53 |
Dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1045+780-Km1051+845 và Km1060+080-Km1063+877, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1.422 |
0 |
54 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để phục vụ nâng cấp, mở rộng Trường THPT chuyên Lê Khiết |
|
|
|
|
|
|
31 |
|
55 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc (từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh) |
|
|
|
|
|
|
156.016 |
0 |
56 |
Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân, tái định cư, neo đậu tàu thuyền - Đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (gđ 1) |
|
|
|
|
|
|
77.011 |
|
57 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
103.215 |
|
58 |
Đường nối KKT Dung Quất 1 và Dung Quất 2 |
|
|
|
|
|
|
1.475 |
|
59 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng (giai đoạn 2) |
|
' |
|
|
|
|
2.550 |
0 |
60 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
2.271 |
0 |
61 |
Hỗ trợ đầu tư kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
889 |
0 |
62 |
Nâng cấp, sửa chữa HCN Hóc Búa, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
45 |
0 |
63 |
Đê Phổ Minh, huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
300 |
0 |
64 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Thế Lợi xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
109 |
0 |
65 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC thôn Phong Niên xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
66 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng (ngoài hàng rào) |
|
|
|
|
|
|
991 |
0 |
67 |
Hệ thống kênh mương HCN Cây Quen |
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
68 |
Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và GPMB dự án Di dời một số hộ dân bị ảnh hưởng trực tiếp do hoạt động của Nhà máy xi măng Đại Việt - Dung Quất (đợt 1) |
|
|
|
|
|
|
254 |
0 |
69 |
Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (nhà ở, nhà để xe, nhà thường trực.,.) |
|
|
|
|
|
|
365 |
0 |
70 |
Đầu tư, XD và KD kết cấu hạ tầng KCN Quảng Phú (thanh toán các phương án đền bù được duyệt) |
|
|
|
|
|
|
3.266 |
0 |
71 |
Hệ thống nước sinh hoạt thị trấn Di Lăng |
|
|
|
|
|
|
65 |
0 |
72 |
Đường vào KCN Phổ Phong |
|
|
|
|
|
|
50 |
0 |
73 |
Đường Phan Đình Phùng nối dài |
|
|
|
|
|
|
1.252 |
0 |
74 |
Đường nội thị thị trấn Chợ Chùa và đường cầu Bến Đá Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
664 |
0 |
75 |
Nhà làm việc Chi cục kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
16 |
0 |
76 |
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
9 |
0 |
77 |
Đường Nguyễn Tự Vân |
|
|
|
|
|
|
372 |
0 |
78 |
Tiêu úng thoát lũ qua kênh B3 (km6+200-km8+100) |
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
79 |
Đập tà Vôi |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
80 |
Đường Quốc lộ 1A - Mỹ Á (g/đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
1.070 |
0 |
81 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
|
434 |
0 |
82 |
Đường trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài |
|
|
|
|
|
|
4.398 |
0 |
83 |
Đường Quốc lộ 1A - Phổ Vinh |
|
|
|
|
|
|
2.450 |
0 |
84 |
Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài |
|
|
|
|
|
|
51 |
0 |
85 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi) |
|
|
|
|
|
|
251 |
0 |
86 |
Xây dựng các tuyến đường trục KCN Dung Quất phía Đông (gđ II) |
|
|
|
|
|
|
1.438 |
0 |
87 |
Hạ tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động có thu nhập thấp tại Khu kinh tế Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
4.382 |
0 |
88 |
Đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Nhà máy thép Guang Lian (g/đ 1) |
|
|
|
|
|
|
91 |
0 |
89 |
KCH và hoàn thiện kênh chính Nam thuộc hệ thống thủy lợi Thạch Nham |
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
90 |
Đền bù GPMBKCN phía Đông Dung Quất (phục vụ NM nhiệt điện) |
|
|
|
|
|
|
57 |
0 |
91 |
Đường Cầu dài - Hành Nhân - Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
10 |
0 |
92 |
Đường trục chính phía đông trung tâm thị trấn La Hà |
|
|
|
|
|
|
363 |
0 |
93 |
Đường QL 1A - Mỹ Á |
|
|
|
|
|
|
178 |
0 |
94 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
|
557 |
0 |
95 |
Đường Thành Cổ - Núi Bút |
|
|
|
|
|
|
1.224 |
0 |
% |
Đền bù, GPMB cho các DA Tycoons và Doosan (g/đ 1) |
|
|
|
|
|
|
1.209 |
0 |
97 |
NC cửa hàng TM huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
98 |
NC cửa hàng TM huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
99 |
NC cửa hàng TM huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
1 |
0 |
100 |
Khu dân cư dịch vụ phục vụ KCN Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
51 |
0 |
101 |
Lâm viên Thiên An |
|
|
|
|
|
|
1.286 |
0 |
102 |
Khu tái định cư Gò Xoài |
|
|
|
|
|
|
259 |
0 |
103 |
Đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
104 |
DA năng lượng nông thôn VN |
|
|
|
|
|
|
1.419 |
0 |
105 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
684 |
0 |
106 |
Đền bù trước cho nhà ĐT nước ngoài (58 ha) |
|
|
|
|
|
|
2 |
0 |
107 |
Đường TT thị trấn Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
524 |
0 |
108 |
DA CSHTNT dựa vào CĐ huyện Sơn Tây (đường Sơn Tinh-Sơn Lập) |
|
|
|
|
|
|
7 |
0 |
109 |
Đường Trà Tân - Trà Bùi |
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
110 |
Đường Trà Phong - Trà Ka |
|
|
|
|
|
|
8.724 |
0 |
111 |
Đường Suối Tía - TTGDTX |
|
|
|
|
|
|
142 |
0 |
112 |
Đường Trà Bồng - Trà Phong |
|
|
|
|
|
|
88 |
0 |
113 |
Đền bù, GPMB DA cấp điện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
93 |
0 |
114 |
Hồ chứa nước Hóc Cài |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
115 |
Đường vào KCN Quảng Phú g/đ II (tuyến số 1&2) |
|
|
|
|
|
|
87 |
0 |
116 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (gđ1) |
|
|
|
|
|
|
100 |
0 |
117 |
Mở rộng, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Khiết |
|
|
|
|
|
|
120 |
0 |
118 |
DA nuôi tôm trên cát Bình Phú, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
183 |
0 |
G |
Nguồn vốn năm 2014 còn lại chưa bố trí |
|
|
|
|
|
|
163.390 |
0 |
1 |
Nguồn TW hỗ trợ chưa bố trí |
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
2 |
Dự kiến hoàn trả Kiểm toán năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
73.319 |
|
3 |
Đã dự thảo văn bản hoàn trả KTNN năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
20.075 |
|
4 |
Nguồn vốn NSTW năm 2013 còn lại |
|
|
|
|
|
|
4.634 |
|
5 |
Nguồn vốn NSTW năm 2014 còn lại |
|
|
|
|
|
|
144 |
|
6 |
Nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2013 theo QĐ 661/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
|
|
|
|
|
|
38.000 |
|
7 |
Nguồn NS tỉnh năm 2014 còn lại chưa bố trí |
|
|
|
|
|
|
1.217 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Quyết toán năm 2015 |
|
|
Vốn đầu tư |
Vốn SN |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Tổng số |
387.981 |
244.527 |
143.454 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
306.491 |
220.724 |
85.767 |
2 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
8.774 |
|
8.774 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
11.922 |
11.072 |
850 |
4 |
Chương trình về y tế |
5.345 |
|
5.345 |
5 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
6.790 |
|
6.790 |
6 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
634 |
|
634 |
7 |
Chương trình về văn hóa |
3.969 |
1.505 |
2.464 |
8 |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
21.829 |
|
21.829 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
700 |
|
700 |
10 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
230 |
|
230 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
9.294 |
|
9.294 |
12 |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
577 |
|
577 |
13 |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, |
221 |
21 |
200 |
14 |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu |
11.205 |
11.205 |
0 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP |
QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Tên huyện, thành phố |
Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
BS có mục tiêu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7) |
(6) |
(7) |
1 |
Đức Phổ |
138.250 |
523.888 |
378.986 |
266.174 |
112.812 |
2 |
Mộ Đức |
56.076 |
489.240 |
391.295 |
263.573 |
127.722 |
3 |
Tư Nghĩa |
91.975 |
513.504 |
388.376 |
250.179 |
138.197 |
4 |
Nghĩa Hành |
48.028 |
396.792 |
365.733 |
186.815 |
178.918 |
5 |
TP Q.Ngãi |
1.780.684 |
1.081.075 |
244.975 |
83.841 |
161.134 |
6 |
Sơn Tịnh |
133.053 |
518.217 |
320.338 |
206.324 |
114.014 |
7 |
Bình Sơn |
338.041 |
710.471 |
535.193 |
357.123 |
178.070 |
8 |
Ba Tơ |
35.521 |
513.411 |
375.774 |
238.103 |
137.671 |
9 |
Minh Long |
7.257 |
181.537 |
162.670 |
110.153 |
52.517 |
10 |
Sơn Hà |
24.723 |
405.823 |
338.107 |
232.205 |
105.902 |
11 |
Sơn Tây |
78.094 |
239.590 |
186.195 |
104.436 |
81.759 |
12 |
Trà Bồng |
21.557 |
322.853 |
260.155 |
159.079 |
101.076 |
13 |
Lý Sơn |
36.591 |
150.950 |
111.336 |
92.167 |
19.169 |
14 |
Tây Trà |
5.011 |
230.111 |
200.402 |
125.019 |
75.383 |
|
Tổng |
2.794.861 |
6.277.463 |
4.259.535 |
2.675.191 |
1.584.344 |
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm thủy sản giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ đến năm 2030” Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1144/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2020 về hỗ trợ kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 73/NQ-CP triển khai Nghị quyết 60/2018/QH14 về tiếp tục hoàn thiện và đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển hệ thống cây xanh đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Đề án đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật giai đoạn năm 2018-2022” Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án rà soát, xác định đối tượng, phạm vi ranh giới, diện tích chủ rừng và xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện trong năm 2018 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Công dân tiêu biểu tỉnh Quảng Ngãi” giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần Lắp đặt Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới, năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2017 Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chí dự án đầu tư xây dựng có quy mô lớn và trọng điểm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án trồng cây phân tán, cây che bóng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sìn Hồ và huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2016 quy định tổ chức công tác tiếp công dân đối với cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế điều hành, quản lý thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua Điểm thông quan Co Sa, thuộc khu vực cửa khẩu chính Chi Ma, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước cho người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Khoá VIII Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2014 - 2015 Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11 Khoá VIII Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thực hiện đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2015 - 2020” Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn cấp quyền sử dụng đất thu hồi tại Quyết định 411/QĐ-UBND cho công trình, dự án kế hoạch năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể các điểm đấu nối vào đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm” năm 2014 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến 2020 Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chế độ, chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên, học viên năng khiếu thể thao tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2011 về Bổ nhiệm ông Nguyễn Hữu Toàn giữ chức Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt qui mô, định mức đầu tư và kinh phí hỗ trợ thực hiện các mô hình, hoạt động khuyến nông - khuyến ngư năm 2010 Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án khôi phục và phát triển làng nghề truyền thống, làng nghề và ngành nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 28/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2008 về việc chuyển Báo điện tử VietNamNet về Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 19/06/2008
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 1998 về việc thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 15/06/1998 | Cập nhật: 13/11/2007