Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: 1144/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
Ngày ban hành: 05/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1144/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 29/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Khánh, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2016 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 179

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Nguyễn Ngọc Thạch

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.259,80

740,38

757,12

722,12

858,37

854,71

599,22

733,41

840,81

664,15

802,64

1.116,87

592,83

782,53

292,19

752,83

637,22

1.101,64

607,68

803,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.370,09

487,92

487,82

448,62

567,26

616,86

403,66

537,72

597,48

463,28

600,20

784,78

118,33

523,38

143,71

565,20

366,65

729,85

445,39

482,01

1.1

Đất trng lúa

LUA

7.135,97

301,97

398,32

304,56

478,72

505,41

280,87

434,48

464,96

321,06

408.81

668,65

65,10

433,07

70,73

459,25

292,63

620,65

349,02

277,73

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

6.857,25

301,97

384,98

303,90

478,42

407,03

280,34

434,48

464,96

321,06

408,81

648,73

65,10

411,91

53,98

458,25

289,79

620,65

245,17

277,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

783,25

99,61

1,03

47,88

4,28

32,82

85,38

36,91

82,25

64,54

81,61

54,20

17,81

0,00

25,76

0,00

16,86

1,58

27,55

103,17

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

655,58

44,13

66,47

35,65

49,97

29,51

10,71

35,78

3,94

35,93

65,11

1,21

18,75

39,70

31,37

43,86

29,08

64,63

22,47

27,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

682,24

28,35

21,26

39,18

33,23

48,70

15,46

30,54

45,33

39,33

39,68

53,35

12,25

41,34

14,61

53,33

24,33

33,58

43,98

64,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,06

13,86

0,74

21,35

1,06

0,43

11,23

0,00

1,00

2,43

5,00

7,37

4,43

9,27

1,24

8,76

3,73

9,40

2,36

9,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.772,49

245,99

269,30

266,96

289,69

232,37

194,42

187,55

238,01

192,51

199,96

318,96

467,38

257,95

146,64

187,05

246,21

362,34

154,63

314,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,86

0,00

0,00

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,88

0,00

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,79

2.2

Đất an ninh

CAN

2,75

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,36

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,39

2.3

Đất khu công nghip

SKK

304,81

0,00

0,00

44,64

0,00

0,00

2,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

257,94

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

23,88

0,00

0,00

20,50

0,00

9,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8,12

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18,73

0,69

3,71

1,04

0,30

0,78

0,19

0,84

0,28

0,00

0,02

1,59

2,58

0,36

1,19

0,06

0,35

0,13

0,32

4.30

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

114,10

27,05

0,04

4,54

0,77

5,64

3,72

0,00

1,86

1,06

2,86

10,58

19,18

1,39

10,21

4,00

2,79

0,96

0,54

16,92

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.062,94

103,57

117,84

111,97

143,53

132,52

102,50

99,67

110,61

94,09

106,19

148,85

77,00

101,94

47,47

100,09

98,39

167,77

74,56

124,37

 

Đất giao thông

DGT

1.200,13

58,28

67,37

68,95

64,62

87,88

66,63

62,59

60,60

59,81

71,33

105,61

25,55

46,69

30,16

62,71

47,75

100,24

41,46

71,92

 

Đt thủy lợi

DTL

750,78

38,40

47,09

35,54

72,34

39,43

32,55

29,61

44,64

30,51

31,15

34,49

44,69

51,01

14,29

31,51

46,81

61,37

29,23

36,15

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,97

0,89

0,02

0,13

0,18

0,08

0,05

0,01

0,01

0,02

0,02

1,06

0,05

0,16

0,00

0,02

0,05

0,01

0,01

0,20

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,06

0,04

0,02

0,02

0,02

0,01

0,00

0,08

0,03

0,03

0,01

0,18

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7,64

0,10

0,00

0,02

0,00

0,15

0,00

0,00

0,00

1,25

0,00

0,00

0,35

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,19

4,58

 

Đt cơ sở y tế

DYT

7,39

0,33

0,18

0,43

0,16

0,40

0,22

0,23

0,28

0,18

0,21

0,51

0,95

0,11

0,20

0,40

0,42

0,84

0,14

1,20

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

65,89

2,58

1,71

6,07

5,72

2,36

1,53

5,18

2,93

2,06

2,69

6,93

2,94

2,81

2,03

3,89

2,02

3,33

2,52

6,60

 

Đt cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,20

2,99

1,20

0,83

0,50

2,20

1,24

1,50

1,97

0,22

0,57

0,02

2,15

0,87

0,57

1,48

1,13

1,72

0,00

2,04

 

Đất chợ

DCH

4,36

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,26

0,54

0,11

0,00

0,22

0,22

0,31

0,28

0,23

0,00

0,18

0,24

0,00

1,50

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,67

0,27

0,00

0,50

0,43

0,47

0,68

0,50

0,29

0,09

0,50

0,30

0,00

0,77

0,00

0,45

0,46

0,95

0,33

0,68

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

967,49

61,67

35,38

52,62

53,09

57,89

57,68

61,56

52,91

56,73

53,67

82,30

35,30

60,57

37,67

50,78

39,62

71,20

46,83

0,00

2.14

Đất tại đô thị

ODT

93,31

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

93,31

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

15,63

0,29

0,61

0,61

0,53

0,61

0,56

0,60

0,54

0,42

0,58

2,06

0,86

0,63

0,19

0,42

0,30

0,99

0,37

4,47

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

6,16

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

0,00

0,00

2,96

0,00

0,00

0,00

0,00

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

37,27

1,43

0,00

1,10

0,17

3,18

0,90

1,08

2,81

2,23

4,29

4,47

2,32

0,47

0,73

0,64

3,00

2,44

3,98

2,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

217,74

17,25

6,57

13,97

9,93

9,67

10,17

9,17

11,42

11,98

15,46

11,48

10,42

9,52

10,04

6,43

7,46

20,07

13,18

13,55

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,23

6,54

6,48

0,00

0,00

0,00

0,59

0,66

7,63

0,00

0,00

0,12

0,00

12,77

0,00

0,00

0,00

1,25

0,00

5,19

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,85

0,94

1,21

0,48

1,21

0,93

1,19

1,46

0,81

0,99

1,22

0,20

0,91

0,35

0,30

1,11

0,84

1,96

1,27

0,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,80

4,04

1,15

0,46

0,62

0,90

0,89

0,53

2,21

1,58

0,39

0,46

1,14

0,38

0,42

0,20

0,62

1,97

1,35

1,50

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

772,95

22,23

96,32

34,43

79,11

19,77

13,11

11,48

22,75

21,44

14,76

28,59

59,22

59,29

35,47

22,86

92,38

92,66

11,90

35,15

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1,31

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

0,00

0,00

0,01

0,02

0,00

1,24

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,59

0,00

0,00

0,27

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117,22

6,47

0,00

6,55

1,42

5,48

1,14

8,14

5,32

8,36

2,48

13,13

7,12

1,20

1,84

0,58

24,36

9,45

7,66

6,52

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

803,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803,10

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,08

3,48

0,00

0,00

1,40

0,00

4,33

1,28

15,28

0,00

0,00

2,91

0,05

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

9,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,27

0,55

0,00

0,00

1,40

0,00

3,38

1,28

11,00

0,00

0,00

1,76

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,27

0,55

0,00

0,00

1,40

0,00

3,38

1,28

11,00

0,00

0,00

1,76

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,86

2,93

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,28

0,00

0,00

1,15

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

8,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0,50

0,00

 

0,00

0,00

 

0,00

 

 

0,00

0,00

0,50

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thy sn

LUA/NTS

0,00

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyn đi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OTC

0,00

 

0,00

0,00

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

0,00

0,00

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,08

3,48

0,00

0,00

1,40

0,00

4,33

1,28

15,28

0,00

0,00

2,91

0,05

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

9,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,27

0,55

0,00

0,00

1,40

0,00

3,38

1,28

11,00

0,00

0,00

1,76

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20,27

0,55

0,00

0,00

1,40

0,00

3,38

1,28

11,00

0,00

0,00

1,76

0,05

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,86

2,93

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,28

0,00

0,00

1,15

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

8,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,28

0,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

0,08

 

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,20

 

0,00

 

 

 

0,00

0,00

0,00

 

 

0,00

 

0,00

 

 

0,00

 

0,00

2,20

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014