Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019
Số hiệu: | 1150/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 21/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 21 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Thực hiện văn bản số 1835/TTCP-KHTH ngày 24/10/2018 của Thanh tra Chính phủ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch thanh tra năm 2019;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại văn bản số 02/TTr-GS ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 của Thanh tra tỉnh (có danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2019 CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1150/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
ĐƠN VỊ, ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
NỘI DUNG THANH TRA |
THỜI KỲ THANH TRA (Năm) |
THỜI GIAN THANH TRA |
GHI CHÚ |
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
2 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Ly |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
3 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Bắc Chư Păh |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
4 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Mố |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
5 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư A Thai |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
6 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Cơ |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
7 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Rsai |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
8 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
9 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KaNak |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
10 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kong H’de |
Thanh tra toàn diện việc quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí, công tác quản lý bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm nghiệp. |
2013-2018 |
Quý I-IV |
|
11 |
Trung tâm y tế huyện: Krông Pa, Ia Pa, Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Phú Thiện, Đăk Pơ và thành phố Pleiku |
Thanh tra việc quản lý, sử dụng tất cả các nguồn kinh phí |
2012-2017 |
Quý I-IV |
|
12 |
UBND huyện Chư Păh |
Thanh tra các nguồn kinh phí về công tác đầu tư xây dựng cơ bản |
2016-2018 |
Quý II |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Dự án “phát triển Giáo dục Mầm non tỉnh Gia Lai” |
Từ khi triển khai đến nay |
Quý II |
|
II- THANH TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG:
STT |
ĐƠN VỊ, ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
NỘI DUNG THANH TRA |
THỜI KỲ THANH TRA (Năm) |
THỜI GIAN THANH TRA |
GHI CHÚ |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về Phòng, chống tham nhũng |
2016-2018 |
Quý I |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Sê |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về Phòng, chống tham nhũng và quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí |
2016-2018 |
Quý II |
|
3 |
Sở Y tế |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về Phòng, chống tham nhũng |
2016-2018 |
Quý III |
|
III- THANH TRA TRÁCH NHIỆM TRONG VIỆC THỰC HIỆN PHÁP LUẬT VỀ TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
STT |
ĐƠN VỊ, ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
NỘI DUNG THANH TRA |
THỜI KỲ THANH TRA (Năm) |
THỜI GIAN THANH TRA |
GHI CHÚ |
1 |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Từ tháng 01/2018 đến 9/2019 |
Quý IV |
|
2 |
Chủ tịch UBND huyện Krông Pa |
Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Từ tháng 1/2018 đến 9/2019 |
Quý IV |
|
3 |
Chủ tịch UBND huyện Kông Chro |
Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Từ tháng 01/2018 đến 9/2019 |
Quý IV |
|
4 |
Chủ tịch UBND huyện Đức Cơ |
Thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Từ tháng 01/2018 đến 9/2019 |
Quý IV |
|
Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Nghị định 86/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thanh tra Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011