Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần tại Trung tâm phục vụ hành chính công và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1170/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Nguyễn Long Hải |
Ngày ban hành: | 23/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀO BUỔI SÁNG THỨ BẢY HÀNG TUẦN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Quyết định số 14/2010/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Lạng Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Lạng Sơn.
Danh mục được thay thế gồm 185 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 05 sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có thủ tục hành chính trong Danh mục kèm theo Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 2 Quyết định số 1077/QĐ- UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀO SÁNG THỨ BẢY HÀNG TUẦN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 TTHC) |
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
||
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
||
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
||
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
||
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
||
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
||
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
||
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
||
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
||
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
||
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
||
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
||
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
||
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). |
||
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
||
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
||
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
||
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
||
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
||
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
||
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
||
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
||
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
||
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
||
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
||
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
||
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
||
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
||
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
||
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
||
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
||
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
||
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
||
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
||
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
||
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
||
54 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
||
55 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
||
56 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
||
57 |
Giải thể doanh nghiệp |
||
58 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
||
59 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
||
60 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
||
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) |
||
01 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quyết định số 1020/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
02 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
||
03 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
04 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
||
05 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
||
06 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
||
07 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
||
08 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
||
09 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
||
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
||
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
||
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
||
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
||
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
III |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) |
||
01 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
02 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
||
03 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
||
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06TTHC) |
||
01 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 |
02 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
||
03 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
||
04 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
||
05 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
||
06 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái |
||
IV |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (30 TTHC) |
||
01 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
QĐ số 1524/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 |
02 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
|
03 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
||
04 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||
05 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||
06 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
||
07 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức |
||
08 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||
09 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
||
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
||
12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||
13 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
||
14 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
||
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
16 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
||
18 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
20 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
||
21 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
||
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
||
23 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||
24 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
||
25 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||
26 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
||
27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
||
29 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||
30 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
||
V |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (09 TTHC) |
||
01 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
02 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
||
03 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
||
04 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
||
05 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
||
06 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
||
07 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
||
08 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
||
09 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
||
VI |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (16 TTHC) |
||
01 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
02 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
||
03 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
||
04 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
||
05 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
|
06 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
||
07 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
||
08 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
||
09 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
||
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
||
11 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; |
||
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
||
13 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
||
14 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
||
15 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||
16 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
||
VII. LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC) |
Quyết định 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
||
01 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
VIII. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT KHOÁNG SẢN (18 TTHC) |
|
||
01 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 |
02 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
||
03 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
||
04 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
||
05 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
||
06 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
||
07 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
||
08 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
||
09 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
||
10 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
||
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
||
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
||
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
||
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
||
15 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||
16 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||
17 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
||
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
||
IX. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (04 TTHC) |
|
||
01 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 |
02 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
|
03 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
||
04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
||
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (03 TTHC) |
|
||
01 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
||
03 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
||
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|||
01 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
XII. LĨNH VỰC NHÀ Ở (07 TTHC) |
|
||
01 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
||
03 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
||
04 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
||
05 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
06 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
||
07 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
||
XIII. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (06 TTHC) |
|
||
01 |
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 |
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
||
03 |
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
||
04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
||
05 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
||
06 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
||
XIV. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN (03 TTHC) |
|
||
01 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
||
03 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
||
XV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG (02 TTHC) |
|
||
01 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Sở Xây dựng |
Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 25/02/2017 |
02 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
||
XVI. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ (01 TTHC) |
Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 |
||
01 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị đối với cây được bảo tồn. |
Sở Xây dựng |
|
|
TỔNG SỐ: 185 TTHC |
|
|
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ về Quỹ gen cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp đặc thù phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án kiểm soát thủ tục hành chính ngoài thủ tục hành chính đã thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch triển khai Nghị quyết 96/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 15 liên quan đến nhiệm vụ về bảo vệ môi trường Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 504/QĐ-UBND về Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ngành Công thương tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chất lượng cao tuyến Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn - thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Vietnamobile trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quảng cáo; Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục đề án, nhiệm vụ Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2018 về thí điểm thực hiện Quy trình "Một cửa liên thông" giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại; tố cáo; tiếp công dân; xử lý đơn thư; phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016–2020 và định hướng sau năm 2020 Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 504/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1020/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch chung thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai và vùng phụ cận đến năm 2040, tầm nhìn đến 2050 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên” Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần Khảo sát xây dựng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Lang Chánh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2017 công bố định mức dự toán công tác vệ sinh mặt đường bằng máy trong lĩnh vực dịch vụ công ích trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nâng cấp, sửa chữa đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thương mại biên giới tỉnh Hà Tĩnh, Cơ quan thường trực và Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 1896/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động 13-CTr/TU Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tiếp nhận, chuyển giao hoạt động Dự án hỗ trợ phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 25/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo hoạt động thương mại biên giới tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND Kế hoạch Xúc tiến đầu tư tỉnh Thái Nguyên năm 2016 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2016 chỉ định và công bố danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; cung cấp liều tinh và vật tư kỹ thuật chăn nuôi thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2016 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Quy trình xây dựng và tổ chức thực hiện hình thức xã hội hóa tại các đơn vị y tế công lập tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch sơ kết 03 năm thi hành Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề cương Đề án phát triển công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2015 - 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán 12 hạng mục thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thanh Bình tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch rà soát, thống kê người nghiện ma túy do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 2307/QĐ-UBND giao kế hoạch điều hòa vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2013 tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác gia đình tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2013 về chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình Đồn Công an Trung tâm Điện lực Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị là đô thị loại V Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1254/QĐ-UBND công nhận huyện, thành phố đạt Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phân bổ hỗ trợ gạo cứu đói cho nhân dân các địa phương trong thời gian giáp hạt Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Văn hóa Thể thao và Du lịch, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 13/2010/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm cá khô và mắm cá An Giang Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình Quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 22/03/2012
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2011 phân công thụ lý đơn khiếu nại và tranh chấp đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2010 về điều chỉnh tên dự án, tiểu dự án luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu kèm theo Quyết định 2817/QĐ-UBND và 3732/QĐ-UBND Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 14/2010/QĐ-TTg về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 25/02/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập tổ đàm phán chuyển nhượng phần góp vốn của bên Việt Nam cho bên nước ngoài trong công ty liên doanh cao ốc Saigon Metropolitan do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 25/05/2009
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục dự án, cơ sở sản xuất thuộc đối tượng lập bản cam kết bảo vệ môi trường và lập đề án bảo vệ môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 26/11/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2005 ban hành Quy định quản lý an toàn vệ sinh - mỹ quan môi trường xây dựng ở tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/07/2005 | Cập nhật: 30/09/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021