Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định 34/QĐ-UBND về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 1524/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 25/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1524/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2018 VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công nghệ trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các Bộ, ngành địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 939/TTr-VP ngày 21 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018 về cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, Ban, ngành phối hợp với Viễn thông Đắk Nông (VNPT), cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này lên phần mềm Dịch vụ hành chính công trực tuyến.
2. Các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo đúng quy định; thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân những tiện ích trong việc nộp hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến.
3. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật thủ tục hành chính trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến; thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin; tuyên truyền, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ; tăng cường công tác kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thường xuyên cập nhật thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; tổ chức thực hiện, tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trên Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo đúng quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông: thẩm định hệ thống thông tin, hạ tầng công nghệ thông tin, an toàn mạng để bảo đảm Hệ thống hoạt động an toàn, thường xuyên, liên tục.
5. Sở Tài chính tham mưu, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm duy trì hoạt động, khai thác Dịch vụ hành chính công trực tuyến theo quy định.
6. Các tổ chức, cá nhân sử dụng Dịch vụ hành chính công trực tuyến: Cung cấp thông tin hồ sơ chính xác theo quy định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực; nộp phí, lệ phí theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mục 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến |
Lĩnh vực |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I. Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
1. |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Môi trường |
X |
|
2. |
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại |
Môi trường |
X |
|
3. |
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
X |
|
II. Sở Xây dựng |
||||
4. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
Xây dựng |
X |
|
5. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Nhà ở |
|
X |
III. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
||||
6. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc lại Việt Nam |
Việc làm |
|
X |
IV. Sở Công thương |
||||
7. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
|
X |
8. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
// |
|
X |
9. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
// |
|
X |
10. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
// |
|
X |
11. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
X |
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|||
12. |
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
Thú y |
|
X |
VI. Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||
13. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Giáo dục |
|
X |
14. |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
// |
|
X |
15. |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Quy chế thi, tuyển sinh |
|
X |
16. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
// |
|
X |
17. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
// |
|
X |
18. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
// |
X |
|
19. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
// |
X |
|
20. |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
// |
X |
|
21. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
22. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
// |
|
X |
VII. Sở Nội vụ |
||||
23. |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Lưu trữ |
X |
|
VIII. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
24. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Đăng ký kinh doanh |
|
X |
25. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
// |
|
X |
26. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
// |
|
X |
27. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
// |
|
X |
28. |
Thông báo mẫu dấu |
// |
|
X |
29. |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động |
// |
|
X |
30. |
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn |
// |
|
X |
31. |
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
// |
|
X |
32. |
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
// |
X |
|
33. |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
// |
X |
|
34. |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
// |
X |
|
35. |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
// |
X |
X |
IX. Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
36. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản |
X |
|
37. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
X |
|
38. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
// |
X |
|
39. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
// |
X |
|
40. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
// |
X |
|
41. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
X |
|
42. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
// |
X |
|
X. Sở Tư pháp |
||||
43. |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam; |
Lý lịch tư pháp |
X |
|
44. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); |
// |
X |
|
45. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
// |
X |
|
XI. Sở Y tế |
||||
46. |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
Dược |
|
X |
47. |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
// |
|
X |
48. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
// |
|
X |
49. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
// |
|
X |
50. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
// |
|
X |
51. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
// |
|
X |
52. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
// |
|
X |
53. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
// |
|
X |
54. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
// |
|
X |
55. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
// |
|
X |
56. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
// |
|
X |
57. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
// |
X |
|
58. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
// |
X |
|
59. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất dược quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
// |
X |
|
60. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
// |
X |
|
61. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
// |
|
X |
62. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
// |
|
X |
63. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
// |
|
X |
64. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
// |
|
X |
65. |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
// |
|
X |
66. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
// |
|
X |
XII. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
67. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Văn hóa |
|
X |
68. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
// |
|
X |
69. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
// |
|
X |
70. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
// |
|
X |
71. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Du lịch |
|
X |
72. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
// |
|
X |
73. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
// |
|
X |
74. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
// |
|
X |
75. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao; |
// |
X |
|
76. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
// |
X |
|
XIII. Sở Giao thông vận tải |
||||
77. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
X |
|
78. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
// |
|
X |
79. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
// |
X |
|
80. |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
// |
|
X |
XIV. Công an tỉnh |
||||
81. |
Trình báo mất hộ chiếu |
Xuất nhập cảnh |
X |
|
82. |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
Tạm trú |
X |
|
Mục 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I. Công thương |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa |
|
X |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
// |
|
X |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
// |
|
X |
II. Giáo dục Đào tạo |
||||
4 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục đào tạo |
X |
X |
5 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
// |
X |
X |
6 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo |
// |
X |
X |
III. Tư pháp |
||||
7 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại Cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
Hộ tịch |
X |
|
8 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã dược giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
// |
X |
|
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 34/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 34/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 34/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2017 Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 đính chính Quyết định 63/2016/QĐ-UBND và 65/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu hồi, sử dụng nguồn vốn nhà nước đầu tư tại dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư, hoàn thành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 6 Quy định kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định cơ chế phối hợp của cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về Quy định quản lý mạng cáp treo viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn thực phẩm đối với sản phẩm nông lâm thủy sản đã qua chế biến không bao gói sẵn và sản phẩm rau, trái cây, thủy sản nhập vào tiêu thụ tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về sử dụng văn bản và hồ sơ điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định Điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó phòng; Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng, khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định ngành đào tạo đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về loài cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức hỗ trợ đầu tư thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 và chương trình, dự án khác sử dụng vốn đầu tư, ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 34/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện các Nghị quyết của Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh về kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long cuối năm 2013 Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 04/03/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 175/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 34/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa Trung ương Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007