Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
Số hiệu: | 35/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 05/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2016/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1454/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 6 năm 2016 và Báo cáo kết quả thẩm định văn bản số 843/BC-STP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, gồm: mức hỗ trợ chi phí đào tạo; mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Đối tượng áp dụng:
Các nhóm đối tượng được hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng quy định cụ thể như sau:
a) Đối tượng 1: Người khuyết tật.
b) Đối tượng 2: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
c) Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân.
d) Đối tượng 4: Người thuộc hộ cận nghèo.
đ) Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d của khoản 1 Điều này.
Điều 2. Nguyên tắc hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
1. Người học đăng ký tham gia các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng được lựa chọn nghề học, cơ sở đào tạo. Việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học được thực hiện thông qua cơ sở đào tạo tổ chức khoá đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại các Điểm a, b, c, d, đ của khoản 2 Điều 1 Quyết định này chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất.
3. Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng được quy định trong phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng ban hành kèm theo quyết định này.
2. Riêng ngư dân học các nghề: vận hành tàu vỏ thép, tàu vỏ vật liệu mới, kỹ thuật khai thác, bảo quản sản phẩm theo công nghệ mới đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 400CV trở lên được hỗ trợ 100% chi phí đào tạo và thực hiện theo quy định tại Nghị định của Chính phủ.
3. Đối với những nghề có chi phí đào tạo thực tế lớn hơn mức hỗ trợ tối đa quy định tại Điều này, các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, cơ sở đào tạo chủ động xây dựng phương án huy động nguồn kinh phí bổ sung từ ngân sách địa phương, hỗ trợ của doanh nghiệp, đóng góp của người học và nguồn huy động, tài trợ hợp pháp khác để bảo đảm chi phí đào tạo.
Điều 4. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Đối tượng được hỗ trợ: người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
2. Mức hỗ trợ:
a) Mức hỗ trợ tiền ăn 30.000 đồng/người/ngày thực học.
b) Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khoá học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên.
Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khoá học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
Điều 5. Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng, gồm:
a) Ngân sách trung ương;
b) Ngân sách địa phương;
c) Kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn huy động tài trợ hợp pháp khác.
Điều 6. Thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo đối với người học
1. Người học làm đơn đăng ký học nghề gửi tới cơ sở đào tạo đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp do mình lựa chọn.
2. Cơ sở đào tạo căn cứ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đào tạo, hợp đồng đặt hàng được giao và số lượng người học thuộc đối tượng được hỗ trợ đào tạo theo quy định của Quyết định này, tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người học và thanh toán tiền ăn, tiền đi lại cho người học thuộc đối tượng quy định tại Điều 4 Quyết định này ngay trong thời gian đào tạo.
3. Cơ sở đào tạo quyết toán kinh phí hỗ trợ đào tạo với cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên cơ sở khối lượng và kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao hoặc theo hợp đồng đặt hàng đào tạo.
1. Giao nhiệm vụ đối với Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
a) Tổ chức triển khai thực hiện các chính sách quy định tại Quyết định này. Căn cứ kế hoạch đào tạo được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, tiến hành giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng đào tạo đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp và các cơ sở khác có đủ điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp, trong đó ưu tiên giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng đào tạo đối với doanh nghiệp thực hiện tuyển người vào đào tạo để làm việc cho doanh nghiệp và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng. Việc đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn luật.
b) Chịu trách nhiệm về kết quả, hiệu quả đào tạo nghề trên địa bàn.
c) Định kỳ 6 tháng, hằng năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện, kết quả, hiệu quả đào tạo gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Chủ trì, phối hợp sở, ban, ngành, các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận hằng năm, 5 năm.
b) Hướng dẫn các các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng xây dựng kế hoạch, dự toán nhu cầu kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng hàng năm, 5 năm; tổng hợp nhu cầu kinh phí gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để trình Ủy ban nhân dân tỉnh đưa vào dự toán ngân sách Nhà nước.
c) Chủ trì, phối hợp sở, ban, ngành, các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện hỗ trợ đào tạo.
d) Định kỳ 6 tháng, hằng năm tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo tình hình thực hiện, kết quả, hiệu quả đào tạo gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép, bố trí các nguồn vốn đầu tư phát triển từ các chương trình, đề án để hỗ trợ đào tạo theo quy định.
b) Phối hợp Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán, phân bổ ngân sách trung ương, ngân sách địa phương để tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách Nhà nước.
4. Sở Tài chính:
a) Chủ trì phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán, phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương để tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo chính sách quy định tại Quyết định này và Luật Ngân sách Nhà nước.
b) Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; phối hợp kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
5. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Ninh Thuận: có chuyên mục tuyên truyền về hướng nghiệp, đào tạo nghề, tạo việc làm đối với người lao động.
6. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo trong thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng:
a) Tổ chức tuyển sinh, đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người học theo hợp đồng đặt hàng, nhiệm vụ đào tạo được giao theo đúng quy định về giáo dục nghề nghiệp.
b) Bố trí thời gian, địa điểm, tiến độ đào tạo linh hoạt phù hợp với nghề đào tạo, quy trình sản xuất, chu trình sinh trưởng của cây trồng vật nuôi và điều kiện của người học.
c) Thực hiện đúng, đầy đủ, kịp thời việc hỗ trợ đào tạo đối với người học theo quy định của Quyết định này.
d) Quản lý và chịu trách nhiệm về việc sử dụng kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ đào tạo theo quy định của pháp luật.
đ) Báo cáo kết quả, hiệu quả đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và việc sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo với cơ quan giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng đào tạo và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tổ chức đào tạo.
Điều 8. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận: Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO CHO TỪNG NGHỀ, MỨC HỖ TRỢ CỤ THỂ ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Mức chi phí đào tạo cho từng nghề theo từng nhóm đối tượng (nghìn đồng/người/ khoá học) |
|||||
Tuần |
Giờ |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
Đối tượng 3 |
Đối tượng 4 |
Đối tượng 5 |
||
A |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Danh mục nghề được Bộ nông nghiệp và PTNT phê duyệt chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chẩn đoán nhanh bệnh động vật thủy sản |
19 |
760 |
5.383 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Trồng điều |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
3 |
Trồng dâu, nuôi tằm |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
4 |
Chế biến chè xanh, chè đen |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
5 |
Trồng lúa năng suất cao |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
6 |
Trồng mía đường |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
7 |
Trồng hồ tiêu |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
8 |
Trồng ngô |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
9 |
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
10 |
Nhân giống cây ăn quả |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
11 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
12 |
Sản xuất muối biển |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
13 |
Nhân giống lúa |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
14 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
15 |
Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cao su |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
16 |
Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
17 |
Trồng cà phê |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
18 |
Trồng và nhân giống nấm |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
19 |
Vi nhân giống cây lâm nghiệp |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
20 |
Trồng chè |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
21 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
22 |
Vi nhân giống hoa |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
23 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
24 |
Quản lí công trình thủy nông |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
25 |
Sửa chữa bơm điện |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
26 |
Trồng cây có múi |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
27 |
Trồng thanh long |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
28 |
Trồng ca cao xen dừa |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
29 |
Trồng vải, nhãn |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
30 |
Trồng khoai lang, sắn |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
31 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
32 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
33 |
Trồng rừng đước kết hợp nuôi tôm |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
34 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
35 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
36 |
Chế biến nước mắm |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
37 |
Trồng cây bông vải |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
38 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
39 |
Sơ chế và bảo quản cà phê |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
40 |
Sản xuất muối công nghiệp |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
41 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
42 |
Vận hành máy gặt đập liên hợp |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
43 |
Điều khiển tàu cá |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
44 |
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
45 |
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
46 |
Nuôi cá tra, cá ba sa |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
47 |
Chế biến cá tra, cá ba sa đông lạnh xuất khẩu |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
48 |
Nuôi dê, thỏ |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
49 |
Trồng rau hữu cơ |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
50 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
51 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
52 |
Trồng chuối |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
53 |
Trồng hồi, quế, sả lấy tinh dầu |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
54 |
Đánh bắt hải sản bằng lưới rê |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
55 |
Vận hành, bảo trì máy tàu cá |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
56 |
Nuôi cá bống tượng |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
57 |
Câu vàng cá ngừ đại dương |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
58 |
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh |
12 |
480 |
3.400 |
2.700 |
2.350 |
2.175 |
2.000 |
59 |
Trồng rau an toàn |
11 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
60 |
Sơ chế mủ cao su |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
61 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
62 |
Trồng và khai thác một số cây dưới tán rừng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
63 |
Nuôi tôm sú |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
64 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
65 |
Nuôi ba ba |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
66 |
Nuôi cua biển |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
67 |
Nuôi cá lồng bè trên biển |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
68 |
Chế biến tôm xuất khẩu |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
69 |
Sản xuất đồ mộc từ ván nhân tạo |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
70 |
Bảo tồn, trồng và làm giàu rừng tự nhiên |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
71 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
72 |
Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
73 |
Khuyến nông lâm |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
74 |
Trồng hoa lan |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
75 |
Trồng đậu tương, lạc |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
76 |
Nuôi ong mật |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
77 |
Mua bán, bảo quản phân bón |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
78 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
79 |
Ương giống và nuôi tu hài |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
80 |
Ương giống và nuôi ngao |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
81 |
Trồng cây làm gia vị (hành, tỏi, ớt) |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
82 |
Nhân giống và trồng khoai tây |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
83 |
Trồng bầu, bí, dưa |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
84 |
Chăn nuôi gà, lợn hữu cơ |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
85 |
Trồng tre lấy măng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
86 |
Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ tiêu |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
87 |
Trồng nho |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
88 |
Sản xuất tinh bột dong riềng và làm miến dong |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
89 |
Chế biến hải sản khô |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
90 |
Chế biến rau quả |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
91 |
Trồng lúa cạn |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
92 |
Nhân giống và trồng tràm trên đất ngập, phèn |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
93 |
Trồng sầu riêng, măng cụt |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
94 |
Nuôi tôm càng xanh |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
95 |
Trồng keo, bồ đề, bạch đàn làm nguyên liệu giấy |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
96 |
Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (song, mây…) |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
97 |
Nuôi cá rô đồng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
98 |
Nuôi cua đồng |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
99 |
Sản xuất giống tôm sú |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
100 |
Sản xuất giống và nuôi hàu thái bình dương |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
101 |
Chăn nuôi cừu |
12 |
440 |
3.315 |
2.633 |
2.291 |
2.121 |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Kỹ thuật nuôi cá kiểng |
12 |
300 |
3.060 |
2.430 |
2.115 |
1.958 |
1.800 |
2 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mít |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
3 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mì |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
4 |
Kỹ thuật trồng nho an toàn |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
5 |
Kỹ thuật trồng táo |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
6 |
Kỹ thuật trồng tỏi |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
7 |
Kỹ thuật trồng măng tây xanh |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
8 |
Kỹ thuật nuôi trùn |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
9 |
Kỹ thuật nuôi bò, dê, cừu vỗ béo |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
10 |
Kỹ thuật nuôi bò |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
11 |
Kỹ thuật nuôi dê, cừu |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
12 |
Kỹ thuật trồng rong sụn |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
13 |
Kỹ thuật nuôi cá bống tượng |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
14 |
Kỹ thuật nuôi cá trê lai |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
15 |
Kỹ thuật nuôi lươn |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
16 |
Kỹ thuật nuôi cá chình |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
17 |
Kỹ thuật nuôi cá lóc |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
18 |
Kỹ thuật nuôi cá chim vây vàng (nước lợ) |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
19 |
Kỹ thuật nuôi cá lăng nha |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
20 |
Kỹ thuật nuôi ốc hương |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
21 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây điều |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
22 |
Kỹ thuật trồng lúa nước |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
23 |
Kỹ thuật nuôi gà thả vườn |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
24 |
Kỹ thuật trồng cây bắp |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
25 |
Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây mía |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
26 |
Kỹ thuật trồng hành |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
27 |
Kỹ thuật trồng cây gia vị |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
28 |
Kỹ thuật trồng đậu xanh |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
29 |
Kỹ thuật trồng cỏ |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
30 |
Kỹ thuật trồng nha đam |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
31 |
Kỹ thuật trồng mè |
6 |
150 |
1.530 |
1.215 |
1.058 |
979 |
900 |
4 |
140 (tiết) |
2.550 |
2.025 |
1.763 |
1.631 |
1.500 |
||
4 |
90 (tiết) |
2.040 |
1.620 |
1.410 |
1.305 |
1.200 |
||
4 |
45 (tiết) |
1.700 |
1.350 |
1.175 |
1.088 |
1.000 |
||
4 |
35 (tiết) |
850 |
675 |
588 |
544 |
500 |
||
B |
LĨNH VỰC PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công nghiệp - xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng (nề) |
20 |
500 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Mộc dân dụng |
16 |
400 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Kỹ thuật Hàn |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
4 |
Điện công nghiệp |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
5 |
Điện tử công nghiệp |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
6 |
Điện dân dụng |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
7 |
Điện tử dân dụng |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
8 |
Điện lạnh |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
9 |
Sản xuất gạch |
4 |
100 |
1.020 |
810 |
705 |
652,5 |
600 |
II |
Thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dược tá |
48 |
1.200 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Lái xe hạng B2 |
13 |
588 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Lái xe hạng C |
20 |
920 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa xe máy |
20 |
500 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
5 |
Sửa chữa điện thoại di động |
16 |
400 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
6 |
Chế biến thủy sản |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
7 |
May dân dụng |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
8 |
May công nghiệp |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
9 |
Nghiệp vụ du lịch, nhà hàng |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
10 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
11 |
Sửa chữa rắp ráp máy tính |
12 |
300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
12 |
Đan len |
12 |
300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
13 |
Ráp len |
12 |
300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Kết tóc giả |
12 |
300 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
15 |
Lái máy kéo |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
16 |
Nghiệp vụ buồng |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
17 |
Nghiệp vụ bếp |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
18 |
Nghiệp vụ lễ tân |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
19 |
Nghiệp vụ bàn |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
20 |
Nghiệp vụ Pha chế |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
21 |
Hướng dẫn viên du lịch |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
22 |
Làm bánh kem |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
23 |
Cắm hoa - kết hoa |
12 |
300 |
4.896 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
24 |
Lái xe 3 bánh |
4 |
112 |
1.020 |
810 |
705 |
652,5 |
600 |
III |
Tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tranh cát |
24 |
600 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Kỹ thật trang điểm, cắt tóc |
16 |
400 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Dệt thổ cẩm |
12 |
384 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
4 |
Sản xuất gốm mỹ nghệ |
12 |
384 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
5 |
Dệt chiếu cói |
12 |
384 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
6 |
Thủ công mỹ nghệ từ gỗ, đá |
12 |
384 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
7 |
Thủ công mỹ nghệ sò, ốc |
12 |
300 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
8 |
In lụa |
12 |
300 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
9 |
Đính kết cườm |
12 |
300 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
10 |
Thêu máy |
12 |
300 |
4.781 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
11 |
Đan, mây, tre, lát |
12 |
300 |
6.000 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
12 |
Thêu tay |
12 |
300 |
6.000 |
3.348 |
2.574 |
2.187 |
1.800 |
13 |
Sản xuất chổi |
08 |
200 |
2.448 |
1.824 |
1.512 |
1.356 |
1.200 |
14 |
Sản xuất đũa |
08 |
200 |
2.448 |
1.824 |
1.512 |
1.356 |
1.200 |
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND và 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức thuộc Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 206/2015/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành theo Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, dải phân cách, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác Ruốc tự nhiên Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển cán bộ, công, viên chức của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ từ ngân sách Thành phố thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản và hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu thỏa thuận tối đa đối với hình thức tổ chức nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ vào các ngày nghỉ trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của hòa giải viên lao động Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 30/01/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến giải quyết thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Đà nẵng” ngành thủ công mỹ nghệ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích và tỷ lệ phân chia kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua cửa khẩu, cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp, tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định 06/2012/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã giai đoạn 2015 -2020 Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được sử dụng trong chương trình truyền thanh tại Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản quy định tại Mục A, Phần I Phụ lục theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định ngành đào tạo phù hợp chức danh công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Nghệ An Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý khuyến mại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015