Quyết định 06/2016/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 31/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2016/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2016 ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đường bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 61/TTr-SGTVT ngày 23/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 để xác định cước vận tải đường bộ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2015 và thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2015.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 01: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2016, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Tuyến ĐT.185 |
64 |
|
|
|
49 |
|
15 |
|
|
Km0 - Km6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km6 - Km21 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Km21 - Km33 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Km33 - Km35 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
Đang thi công (đi trùng ĐT.188) |
|
Km35 - Km51 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Km51 - Km64 |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
2 |
Tuyến ĐT.186 |
86,05 |
|
|
6 |
65 |
15,05 |
|
|
|
Km0 - Km5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
Km5 - Km39 |
34 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
Km39 - Km46 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
Km46 - Km51 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km51 - Km57 |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Km57 - Km62 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km62 - Km76 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
Km76 - Km86+050 |
10,05 |
|
|
|
|
10,05 |
|
|
3 |
Tuyến ĐT.188 |
69 |
|
|
|
41,3 |
|
27,7 |
|
|
Km0 - Km33+300 |
30,3 |
|
|
|
30,3 |
|
|
Từ Km27-Km30 đi trùng với QL.279 |
|
Km33+300 - Km38+300 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Km38+300 - Km49 |
10,7 |
|
|
|
|
|
10,7 |
|
|
Km49- Km55 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Km55 - Km57 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Km57 - Km59 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Km57 - Km59 đi trùng với ĐT.185 |
|
Km59 - Km62 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Km62 - Km74 |
12 |
|
|
|
|
|
12 |
|
4 |
Tuyến ĐT.189 |
61,5 |
0 |
0 |
0 |
41,5 |
0 |
20 |
|
|
Km0 - Km2+700 |
2,7 |
|
|
|
2,7 |
|
|
|
|
Km2+700 - Km41+500 |
38,8 |
|
|
|
38,8 |
|
|
|
|
Km41+500 - Km61+500 |
20 |
|
|
|
|
|
20 |
Đang thi công |
5 |
Tuyến ĐT.190 |
74,5 |
|
|
|
74,5 |
|
|
|
|
Km0 - Km5+00 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
Từ Km38+650 - Km80 chuyển thành QL2C; từ Km 80 - Km115 đi trùng QL.279 |
|
Km5 - Km38+650 |
33,5 |
|
|
|
33,50 |
|
|
|
|
Km115 - Km151 |
36 |
|
|
|
36 |
|
|
BIỂU 02: BIỂU THỐNG KÊ XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2016, ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
I |
HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả (ĐH.01) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
2 |
Yên Hoa - Sinh Long (ĐH.02) |
16,0 |
|
|
|
4,0 |
|
12,0 |
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 - Km16 |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
3 |
Đà Vị - Hồng Thái (ĐH.04) |
16,0 |
|
|
|
8,0 |
0,0 |
8,0 |
|
|
Km0 - Km8 |
8,0 |
|
|
|
8,0 |
|
|
|
|
Km8 - Km16 |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
Đang thi công |
4 |
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương (ĐH.6) |
8,0 |
|
|
|
4,0 |
|
4,0 |
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 - Km8 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
5 |
Yên Hoa - Côn Lôn (ĐH.08) |
7,0 |
|
|
|
7,0 |
|
0,0 |
|
|
Km0-Km2 |
3,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
|
Km2-Km7 |
4,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
6 |
Yên Hoa - Khau Tinh (ĐH.09) |
14,0 |
|
|
|
4,0 |
|
10,0 |
|
|
Km0 đến Km4 |
4,0 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
|
Km4 đến Km14 |
10,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
7 |
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả (ĐH.12) |
8,0 |
|
|
|
|
6,5 |
1,5 |
|
|
Km0 - Km1+500 |
1,5 |
|
|
|
|
|
1,5 |
Đang thi công |
|
Km1+500 - Km5+100 |
3,6 |
|
|
|
|
3,6 |
|
|
|
Km5+100 - Km8 |
2,9 |
|
|
|
|
2,9 |
|
|
II |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang (ĐH.01) |
47,0 |
|
|
|
|
40,0 |
7,0 |
|
|
Km0-Km34 |
34,0 |
|
|
|
|
34,0 |
|
|
|
Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
|
Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng) |
10,0 |
|
|
|
|
6,0 |
4,0 |
|
|
Km37-Km43 |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
Km43-Km47 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
2 |
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn (ĐH.02) |
24,0 |
|
|
|
|
24,0 |
|
|
3 |
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham, xã Tri Phú (ĐH.03) |
34,0 |
|
|
|
|
14,0 |
20,0 |
|
|
Km0-Km11 |
11,0 |
|
|
|
|
|
11,0 |
|
|
Km11-Km25 |
14,0 |
|
|
|
|
14,0 |
|
|
|
Km25-Km34 |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
Đang thi công |
4 |
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài (ĐH.04) |
15,0 |
|
|
|
|
7,0 |
8,0 |
|
|
Km0-Km8 |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
|
Km8-Km15 (Đầm Hồng - Kiên Đài) |
7,0 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
5 |
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hòa - Nhân Lý (ĐH.05) |
23,8 |
|
|
|
|
23,8 |
|
|
|
Km0-Km16+900 |
16,9 |
|
|
|
|
16,9 |
|
|
|
Km11-Km13+835,99 (Nhánh đi Đèo Dính) |
2,8 |
|
|
|
|
2,8 |
|
|
|
Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp) |
4,1 |
|
|
|
|
4,1 |
|
|
6 |
Vinh Quang - Bình Nhân (ĐH.06) |
5,0 |
|
|
|
|
2,0 |
3,0 |
|
|
Km0-Km2 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Km2-Km5 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
Đang thi công |
7 |
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang (ĐH.07) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
8 |
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An (ĐH.08) |
13,0 |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
9 |
Xuân Quang - Hùng Mỹ (ĐH.09) |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10 |
Hòa Phú - Nhân Lý, đỉnh đèo Chắp (ĐH.10) |
4,3 |
|
|
|
|
4,3 |
|
|
|
Km0-Km2 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Km2-Km4+300 |
2,3 |
|
|
|
|
2,3 |
|
|
11 |
Pắc Hóp - Nà Luông, xã Linh Phú (ĐH.11) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
12 |
Bản Tụm - Sơn Thuỷ, xã Tân Mỹ - Phiêng Lang, xã Minh Quang (ĐH.13); bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang |
14,0 |
|
|
|
|
10,0 |
4,0 |
|
|
Km0-Km10 |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
|
Km10-Km14 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
III |
HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Yên - Nhân Mục (ĐH.01) |
6,0 |
|
|
|
|
5,2 |
0,8 |
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
Km4 - Km4+800 |
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
Km4+800 - Km6 |
1,2 |
|
|
|
|
1,2 |
|
|
2 |
Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) |
14,0 |
|
|
|
|
11,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km11 |
11,0 |
|
|
|
|
11,0 |
|
|
|
Km11 - Km14 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
3 |
Thái Hòa - Hồng Thái (ĐH.03) |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
4 |
Bình Xa - Minh Hương (ĐH.04) |
16,0 |
|
|
|
|
13,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km13 |
13,0 |
|
|
|
|
13,0 |
|
|
|
Km13-Km16 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
5 |
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục (ĐH.05) |
18,2 |
|
|
|
|
13,2 |
5,0 |
|
|
Km0 - Km3 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3 - Km4 |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
Km4 - Km10 |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
|
Km10 - Km14 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
|
Km14 - Km18+200 |
4,2 |
|
|
|
|
4,2 |
|
|
6 |
Km199, QL.2 - Yên Lâm (ĐH.06) |
16,0 |
|
|
|
|
3,0 |
13,0 |
|
|
Km0 - Km3 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3 - Km12 |
13,0 |
|
|
|
|
|
13,0 |
|
7 |
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07) |
17,0 |
|
|
|
|
17,0 |
|
|
8 |
Km155, QL.2 - Bến Lù (ĐH.08) |
4,5 |
|
|
|
|
|
4,5 |
|
9 |
Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
10 |
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long (ĐH.10) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
11 |
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.11) |
6,0 |
|
|
|
|
2,5 |
3,5 |
|
|
Km0 - Km2+500 |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
|
Km2+500 - Km6 |
3,5 |
|
|
|
|
|
3,5 |
|
12 |
Km189+450, QL.2 - UBND xã Yên Lâm (ĐH.12) |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
13 |
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương, xã Phù Lưu (ĐH.13) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
14 |
Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng, xã Tân Thành (ĐH.14) |
5,5 |
|
|
|
|
1,0 |
4,5 |
|
15 |
Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ (ĐH.15) |
4,0 |
|
|
|
|
3,0 |
1,0 |
|
|
Km0 - Km3+00 |
3,0 |
|
|
|
|
3,0 |
|
|
|
Km3+00 - Km4+00 |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
16 |
Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59, đường Tuyên Quang - Ha Giang (ĐH.16) |
5,5 |
|
|
|
|
2,0 |
3,5 |
|
17 |
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường (ĐH.17) |
8,5 |
|
|
|
|
|
8,5 |
|
18 |
Km161+630, QL.2 - xã Thái Hòa (ĐH.18) |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
19 |
Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
20 |
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
IV |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Lợi - Trung Minh (ĐH.01) |
14,0 |
|
|
|
14,0 |
|
|
|
2 |
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện (ĐH.02) |
19,0 |
|
|
|
|
|
19,0 |
|
|
Km0 - Km15 |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
|
Km15 - Km19 |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận (ĐH.03) |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
4 |
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú (ĐH.04) |
13,0 |
|
|
|
7,0 |
|
6,0 |
|
|
Km0 - Km7 |
7,0 |
|
|
|
7,0 |
|
|
|
|
Km7 - Km13 |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
5 |
Trung Môn - Kim Phú (ĐH.05) |
10,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
|
6 |
Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (ĐH.06) |
5,0 |
|
|
|
|
2,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km2 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
QL.2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
|
Km2 - Km5 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 |
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân (ĐH.07) |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
8 |
Tứ Quận - Quý Quân (ĐH.08) |
22,0 |
|
|
|
17,0 |
|
5,0 |
|
|
Km0-Km5 |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,0 |
|
|
Km5-Km22 |
17,0 |
|
|
|
17,0 |
|
|
|
9 |
Phúc Ninh - Chiêu Yên (ĐH.09) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
10 |
Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10) |
9,5 |
|
|
|
7,8 |
1,7 |
|
|
|
Km0 - Km1+700 |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
|
Km1+700 - Km9+500 |
7,8 |
|
|
|
7,8 |
|
|
|
11 |
Thái Bình - Tiến Bộ (ĐH.11) |
5,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
|
12 |
Tràng Đà - Tân Tiến (ĐH.12) |
18,3 |
|
|
|
|
18,3 |
|
|
13 |
Km 146 QL2 - Lăng Quán (ĐH.13) |
8,0 |
|
|
|
|
5,0 |
3,0 |
|
|
Km0 - Km5 |
5,0 |
|
|
|
|
5,0 |
|
|
|
Km5 - Km8 |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
14 |
Km221, QL37 - Hoàng Khai (ĐH.14) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
15 |
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK, hang Bác Hồ, xã Kim Quan (ĐH.15) |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
|
|
16 |
Nhữ Hán đi Km234+600, QL.37, xã Mỹ Bằng (ĐH.16) |
6,2 |
|
|
|
|
6,2 |
|
|
17 |
Đường Ỷ La - Lăng Quán (ĐH.17) |
5,9 |
|
|
5,9 |
|
|
|
|
18 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành (ĐH.18) |
4,7 |
|
|
|
|
|
4,7 |
|
19 |
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân (ĐH.19) |
14,0 |
|
|
|
|
|
14,0 |
|
20 |
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên (ĐH.20) |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
21 |
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng (ĐH.21) |
7,0 |
|
|
|
|
7,0 |
|
|
22 |
Đường từ Km15, QL.2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận (ĐH.22) |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,2 |
|
23 |
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan (ĐH.23) |
4,0 |
|
|
|
|
|
4,0 |
|
24 |
Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh (ĐH.24) |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
25 |
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết (ĐH.25) |
22,5 |
|
|
|
|
|
22,5 |
|
26 |
Đường từ Km15, QL.2 đường Tuyên Quang -Hà Giang) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân (ĐH.26) |
10,0 |
|
|
|
|
|
10,0 |
|
27 |
Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê (ĐH.27) |
7,8 |
|
|
|
|
7,8 |
|
|
|
Km0 - Km4 |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
|
Km4 - Km7+800 |
3,8 |
|
|
|
|
3,8 |
|
|
V |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc (ĐH.01) |
13,0 |
|
|
|
|
5,7 |
7,3 |
|
|
Km0 - Km3+700 |
3,7 |
|
|
|
|
3,7 |
|
|
|
Km3+700 - Km11+00 |
7,3 |
|
|
|
|
|
7,3 |
|
|
Km11 - Km13 |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
2 |
Kỳ Lâm - Lương Thiện (ĐH.02) |
12,0 |
|
|
|
|
12,0 |
|
|
3 |
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai (ĐH.03) |
27,5 |
|
|
|
|
|
27,5 |
|
|
Km0 - Km27+500 |
27,5 |
|
|
|
|
|
27,5 |
|
4 |
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên (ĐH.04) |
27,0 |
|
|
|
|
|
27,0 |
|
5 |
Km55 đường ĐT.186 - Cấp Tiến (ĐH.05) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
6 |
Chi Thiết - Phú Lương (ĐH.06) |
13,0 |
|
|
|
|
|
13,0 |
|
7 |
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh (ĐH.07) |
9,0 |
|
|
|
|
9,0 |
|
|
8 |
Tuân Lộ - Đông Thọ (ĐH.08) |
16,0 |
|
|
|
|
|
16,0 |
|
9 |
Tân Trào - Trung Yên (ĐH.09) |
6,0 |
|
|
|
|
6,0 |
|
|
10 |
Tân Trào - Bình Yên (ĐH.10) |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
11 |
Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi (ĐH.11) |
2,0 |
|
|
|
|
2,0 |
|
|
12 |
Đông Thọ - Quyết Thắng (ĐH.12) |
5,6 |
|
|
|
5,6 |
|
|
|
13 |
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng (ĐH.13) |
1,5 |
|
|
|
1,5 |
|
|
|
14 |
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu (ĐH.14) |
4,7 |
|
|
|
4,7 |
|
|
|
15 |
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào (ĐH.15) |
3,4 |
|
|
|
|
3,4 |
|
|
16 |
Đường Hợp Hòa - Kháng Nhật (ĐH.16) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
17 |
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C (ĐH.17) |
9,0 |
|
|
|
|
|
9,0 |
|
18 |
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (ĐH.18) |
2,2 |
|
|
|
|
2,2 |
|
|
19 |
Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi (ĐH.19) |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
20 |
Đường từ xã Hợp Hòa - xã Tuân Lộ (ĐH.20) |
6,0 |
|
|
|
|
|
6,0 |
|
21 |
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý (ĐH.21) |
15,0 |
|
|
|
|
|
15,0 |
|
VI |
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thượng Lâm - Phúc Yên (ĐH.01) |
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
|
2 |
Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thủy xã Thượng Lâm (ĐH.02) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
3 |
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - xã Thuý Loa cũ (ĐH.03) |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
4 |
Nà Nghè - Thượng Minh, xã Hồng Quang (ĐH.04) |
12,0 |
|
|
|
|
|
12,0 |
|
VII |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca (ĐH.01) |
8,0 |
|
|
|
|
8,0 |
|
|
2 |
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long (ĐH.02) |
4,0 |
|
|
|
|
4,0 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Chặng đường |
Chiều dài (Km) |
Loại đường (Km) |
Ghi chú |
|||||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
Đường 17/8 (ĐĐT.04) |
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
|
Từ trung tâm Hội nghị tỉnh đến đường Chiến thắng sông Lô |
2 |
Đường Bình Thuận (ĐĐT.06) |
0,8 |
|
|
0,8 |
|
|
|
Từ đường 18/7 đến ngã tám |
3 |
Cầu và đường dẫn cầu Tân Hà (ĐĐT.06C) |
4,8 |
|
|
|
4,8 |
|
|
Từ nút giao QL.2C, xã Tràng Đà - đến nút giao QL.2 (cổng BCH quân sự tỉnh) |
4 |
Đường QL.2 cũ, từ Km127+900, QL2 giao với đường QL.2 đoạn tránh - Giáp với đường Phạm Văn Đồng và đường Lê Đại Hành, Ngã ba Bình Thuận (ĐĐT.06D) |
5,1 |
|
|
5,1 |
|
|
|
Từ nút giao QL.2 đoạn tránh thành phố - ngã ba Bình Thuận |
5 |
Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch TuyNen (ĐĐT.06F) |
3,0 |
|
|
|
3,0 |
|
|
Ngã ba QL.2 cũ - Khu sản xuất gạch Viên Châu |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo (ĐĐT.25) |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
Từ đường 17/8 (Cục Thống kế tỉnh - Bến đò Tràng Đà |
7 |
Đường Ngô Quyền (ĐĐT.36) |
1,1 |
|
|
|
1,1 |
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tân Hà |
8 |
Đường Chiến thắng sông Lô (ĐĐT.50) |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
|
|
Từ khách sạn Lô Giang - cầu Chả cũ |
9 |
Đường Trường Chinh (ĐĐT.70) |
1,8 |
|
|
1,8 |
|
|
|
Từ đường ngã ba Cảnh sát giao thông - BCH Quân sự tỉnh |
10 |
Đường Tân Hà (ĐĐT.75) |
5,0 |
|
|
|
5,0 |
|
|
Từ gềnh Gà xã Thắng Quân, huyện Yên Sơn - đường Ngô Quyền |
11 |
Đường Lê Duẩn (ĐĐT.76) |
3,2 |
|
|
|
3,2 |
|
|
Từ đường dẫn cầu Tân Hà - Công an tỉnh |
12 |
Đường Phạm Văn Đồng (ĐĐT.81) |
1,2 |
|
|
1,2 |
|
|
|
Từ cầu Chả mới - Ngã ba Bình Thuận |
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý về hoạt động sáng kiến tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định “Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước” do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; quy trình thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy trình Chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động đến công tác tại Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006