Quyết định 1524/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: 1524/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Thanh Nguyên
Ngày ban hành: 13/05/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1524/QĐ-UBND

Long An, ngày 13 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG VÀ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung);

Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 956/TTr-SXD ngày 06/5/2014 về việc công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình Phần Xây dựng (sửa đổi và bổ sung) và đơn giá xây dựng công trình Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) trên địa bàn tỉnh Long An đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2.

- Đơn giá được công bố tại điều 1 trên là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An.

- Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện đơn giá này; Khi có biến động về giá, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị chức năng có liên quan xây dựng hệ số điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung đơn giá thích hợp, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

- Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chủ đầu tư đã thực hiện phê duyệt dự toán công trình và đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng (đối với trường hợp chỉ định thầu) trước ngày ký Quyết định công bố đơn giá này thì chủ đầu tư tiếp tục áp dụng đơn giá xây dựng công trình theo công bố tại công văn số 30/SXD-XD ngày 08/01/2008 và công văn số 31/SXD-XD ngày 08/01/2008 của Sở Xây dựng.

- Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chủ đầu tư đã thực hiện phê duyệt dự toán công trình nhưng chưa tổ chức đấu thầu hoặc chưa ký kết hợp đồng (đối với trường hợp chỉ định thầu) thì chủ đầu tư tổ chức lập, thẩm tra và phê duyệt lại dự toán, áp dụng các mã hiệu công tác theo Quyết định công bố đơn giá này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Phân viện KTXD Miền Nam - Bộ Xây dựng;
- Các Ban QLDAXD các huyện, thị xã, Tp Tân An;
- Phòng NCKT;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, So Xd, Th.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LONG AN - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) xác định chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan…. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật)

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước.

- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.

- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các Công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt.

- Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)

- Thông báo số 251/TB.LS ngày 31/3/2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Long An về việc Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2006 trên địa bàn thị xã Tân An.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo thông báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An thời điểm tháng 3 năm 2006 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Long An (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được tính theo nguyên tắc sau: Căn cứ vào giá vật liệu thực tế (giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực; từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:

- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ.

Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước:

+ Công nhân lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.

+ Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.

- Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

- Khoản lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

- Phụ cấp không ổn định sản xuất tính bằng 10% lương cơ bản.

- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá này thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán lắp đặt.

3. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo quy định tại định mức số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng, sửa đổi và bổ sung vào 2 chương.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Ghi chú

Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung

 

Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

1

Lắp đặt quạt các loại

Sửa đổi

BA.11100÷BA.11500

2

Lắp đặt máy điều hòa không khí

Sửa đổi

BA.12100÷BA.12200

3

Lắp đặt các loại đèn

Sửa đổi

BA.13100÷BA.13600

4

Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

Sửa đổi

BA.14100÷BA.14400

5

Lắp đặt phụ kiện đường dây

Sửa đổi

BA.15100÷BA.15400

6

Lắp đặt dây đơn

Sửa đổi

BA.16101÷BA.16115

7

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Sửa đổi

BA.16201÷BA.16211

8

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Sửa đổi

BA.16301÷BA.16308

9

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Bổ sung

BA.16309÷BA.16313

10

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Sửa đổi

BA.16401÷BA.16409

11

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Bổ sung

BA.16410÷BA.16414

12

Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

Sửa đổi

BA.17100÷BA.17200

13

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

Sửa đổi

BA.18100÷BA.18500

14

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

Sửa đổi

BA.19100÷BA.19600

15

Hệ thống chống sét

Sửa đổi

BA.20100÷BA.20500

 

Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

16

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

Sửa đổi

BB.14301÷BA.14312

17

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m

Sửa đổi

BB.19101÷BA.19113

18

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m

Sửa đổi

BB.19201÷BA.19205

19

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

Sửa đổi

BB.19301÷BA.19313

20

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

Sửa đổi

BB.19401÷BA.19414

21

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 300m

Bổ sung

BB.19701÷BA.19703

22

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 200m

Bổ sung

BB.19704

23

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 150m

Bổ sung

BB.19705

24

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 100m

Bổ sung

BB.19706

25

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 50m

Bổ sung

BB.19707÷BA.19708

26

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 25m

Bổ sung

BB.19709

27

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống 6m

Bổ sung

BB.19801÷BA.19810

28

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 300m

Bổ sung

BB.19911

29

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 250m

Bổ sung

BB.19921

30

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 200m

Bổ sung

BB.19931

31

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 150m

Bổ sung

BB.19941

32

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 70m

Bổ sung

BB.19951÷BA.19954

33

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 50m

Bổ sung

BB.19961÷BA.19962

34

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 40m

Bổ sung

BB.19971÷BA.19972

35

Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo

Bổ sung

BB.30400

36

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE

Bổ sung

BB.30500

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) là cơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và xác định giá gói thầu xây dựng các công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.

- Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.

- Đối với những công tác lắp đặt chưa có định mức để lập đơn giá thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để tổ chức lập định mức và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.

- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa có trong đơn giá thì chủ đầu tư có thể sử dụng những định mức hiện hành để tổ chức lập đơn giá và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.

- Đối với những công tác lắp đặt mà định mức để xác định đơn giá chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, biện pháp, điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư có thể tổ chức điều chỉnh định mức cho phù hợp để lập đơn giá và xác định giá gói thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu, trường hợp áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung); nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cá nhân, đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng )

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

Giá vật liệu (đồng)

1

Aptômát 1 pha 10A

cái

17.000

2

Aptômát 1 pha 50A

cái

60.000

3

Aptômát 1 pha 100A

cái

130.000

4

Aptômát 1 pha 150A

cái

250.000

5

Aptômát 1 pha 200A

cái

350.000

6

Aptômát 1 pha > 200A

cái

450.000

7

Aptômát 3 pha 10A

cái

45.000

8

Aptômát 3 pha 50A

cái

100.000

9

Aptômát 3 pha 100A

cái

250.000

10

Aptômát 3 pha 150A

cái

350.000

11

Aptômát 3 pha 200A

cái

400.000

12

Aptômát 3 pha > 200A

cái

500.000

13

Ampe kế

cái

150.000

14

Bảng gỗ 90x150mm

cái

5.000

15

Bảng gỗ 180x250mm

cái

8.000

16

Bảng gỗ 300x400mm

cái

12.000

17

Bảng gỗ 450x500mm

cái

15.000

18

Bảng gỗ 600x700mm

cái

24.000

19

Bộ giá 2 sứ

cái

27.000

20

Bộ giá 3 sứ

cái

35.000

21

Bộ giá 4 sứ

cái

47.000

22

Cọc chống sét

cọc

25.000

23

Cọc ống đồng đk 50mm

cọc

50.000

24

Công tắc chuông

cái

5.000

25

Cầu dao 3 cực 1 chiều 60A

bộ

50.000

26

Cầu dao 3 cực 1 chiều 100A

bộ

110.000

27

Cầu dao 3 cực 1 chiều 200A

bộ

160.000

28

Cầu dao 3 cực 1 chiều 400A

Bộ

180.000

29

Cầu dao 3 cực đảo chiều 60A

Bộ

50.000

30

Cầu dao 3 cực đảo chiều 100A

Bộ

120.000

31

Cầu dao 3 cực đảo chiều 200A

Bộ

180.000

32

Cầu dao 3 cực đảo chiều 400A

Bộ

200.000

33

Chuông điện

cái

15.000

34

Chao chụp thường

Bộ

3.000

35

Công tơ 1 pha

cái

65.000

36

Công tơ 3 pha

cái

100.000

37

Công tơ 3 pha 5A

cái

100.000

38

Công tắc 1 hạt

cái

5.000

39

Công tắc 2 hạt

cái

10.000

40

Công tắc 3 hạt

cái

15.000

41

Công tắc 4 hạt

cái

20.000

42

Công tắc 5 hạt

cái

25.000

43

Công tắc 6 hạt

cái

30.000

44

Cồn rửa

kg

10.000

45

Côn nhựa HDPE D16mm

cái

6.036

46

Côn nhựa HDPE D20mm

cái

7.545

47

Côn nhựa HDPE D25mm

cái

9.432

48

Côn nhựa HDPE D32mm

cái

12.073

49

Côn nhựa HDPE D40mm

cái

15.091

50

Côn nhựa HDPE D50mm

cái

18.864

51

Côn nhựa HDPE D63mm

cái

23.768

52

Côn nhựa HDPE D75mm

cái

28.295

53

Côn nhựa HDPE D90mm

cái

33.955

54

Côn nhựa HDPE D110mm

cái

41.500

55

Côn nhựa HDPE D125mm

cái

46.000

56

Côn nhựa HDPE D140mm

cái

50.000

57

Côn nhựa HDPE D160mm

cái

56.958

58

Côn nhựa HDPE D180mm

cái

63.917

59

Côn nhựa HDPE D200mm

cái

70.875

60

Côn nhựa HDPE D250mm

cái

159.075

61

Côn nhựa HDPE D280mm

cái

246.930

62

Côn nhựa HDPE D320mm

cái

339.607

63

Côn nhựa HDPE D350mm

cái

356.660

64

Cút nhựa HDPE D16mm

cái

6.036

65

Cút nhựa HDPE D20mm

cái

7.545

66

Cút nhựa HDPE D25mm

cái

9.432

67

Cút nhựa HDPE D32mm

cái

12.073

68

Cút nhựa HDPE D40mm

cái

15.091

69

Cút nhựa HDPE D50mm

cái

18.864

70

Cút nhựa HDPE D63mm

cái

23.768

71

Cút nhựa HDPE D75mm

cái

28.295

72

Cút nhựa HDPE D90mm

cái

33.955

73

Cút nhựa HDPE D110mm

cái

41.500

74

Cút nhựa HDPE D125m

cái

46.000

75

Cút nhựa HDPE D140mm

cái

50.000

76

Cút nhựa HDPE D160mm

cái

56.958

77

Cút nhựa HDPE D180mm

cái

63.917

78

Cút nhựa HDPE D200mm

cái

70.875

79

Cút nhựa HDPE D250mm

cái

159.075

80

Cút nhựa HDPE D280mm

cái

246.930

81

Cút nhựa HDPE D320mm

cái

339.607

82

Cút nhựa HDPE D350mm

cái

356.660

83

Điện năng

kwh

1.000

84

Dầu Diezel

lít

7.818

85

Đèn thường

bộ

30.000

86

Đèn sát trần

bộ

55.000

87

Đèn chống nổ

bộ

80.000

88

Đèn chống ẩm

bộ

60.000

89

Đèn chùm 3 bóng

bộ

250.000

90

Đèn chùm 5 bóng

bộ

500.000

91

Đèn chùm 10 bóng

bộ

900.000

92

Đèn chùm > 10 bóng

bộ

1.300.000

93

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

100.000

94

Đèn đũa

bộ

250.000

95

Đèn cổ cò

bộ

40.000

96

Đèn trang trí nổi

bộ

50.000

97

Đèn trang trí âm tường

bộ

75.000

98

Dây dẫn điện đơn 1x0,3 mm2

m

810

99

Dây dẫn điện đơn 1x0,5 mm2

m

850

100

Dây dẫn điện đơn 1x0,7 mm2

m

900

101

Dây dẫn điện đơn 1x0,75 mm2

m

950

102

Dây dẫn điện đơn 1x0,8 mm2

m

1.000

103

Dây dẫn điện đơn 1x1 mm2

m

1.150

104

Dây dẫn điện đơn 1x1,5 mm2

m

1.240

105

Dây dẫn điện đơn 1 x2mm2

m

1.500

106

Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

m

1.880

107

Dây dẫn điện đơn 1x3 mm2

m

2.000

108

Dây dẫn điện đơn 1x4mm2

m

2.550

109

Dây dẫn điện đơn 1x6mm2

m

3.850

110

Dây dẫn điện đơn 1x10mm2

m

6.170

111

Dây dẫn điện đơn 1x16mm2

m

10.590

112

Dây dẫn điện đơn 1x25mm2

m

14.560

113

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2

m

1.010

114

Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2

m

1.510

115

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1 mm2

m

2.020

116

Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2

m

2.630

117

Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2

m

3.700

118

Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2

m

5.400

119

Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2

m

8.800

120

Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2

m

11.500

121

Dây dẫn điện 2 ruột 2x10 mm2

m

15.050

122

Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2

m

20.800

123

Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2

m

32.000

124

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2

m

1.210

125

Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2

m

1.820

126

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1 mm2

m

2.450

127

Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2

m

4.260

128

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2

m

4.360

129

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2

m

5.070

130

Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2

m

5.580

131

Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2

m

6.080

132

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2

m

1.500

133

Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2

m

2.250

134

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1 mm2

m

2.950

135

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2

m

4.420

136

Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2

m

5.150

137

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2

m

5.200

138

Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2

m

5.950

139

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2

m

6.820

140

Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2

m

7.700

141

Dây đồng đk 8mm (chống sét)

kg

35.000

142

Dây đồng đk 8mm (chống sét)

kg

35.000

143

Dây thép đk 10mm (chống sét)

kg

35.000

144

Dây thép đk 10mm (chống sét)

kg

35.000

145

Dây thép đk 12mm (chống sét)

kg

35.000

146

Dây thép đk 12mm (chống sét)

kg

35.000

147

Dây dẫn điện 4 ruột 4x4mm2

m

11.920

148

Dây dẫn điện 4 ruột 4x6mm2

m

15.840

149

Dây dẫn điện 4 ruột 4x10mm2

m

24.520

150

Dây dẫn điện 4 ruột 4x16mm2

m

35.500

151

Dây dẫn điện 4 ruột 4x25mm2

m

53.780

152

Dây dẫn điện 3 ruột 3x4mm2

m

9.520

153

Dây dẫn điện 3 ruột 3x6mm2

m

12.740

154

Dây dẫn điện 3 ruột 3x10mm2

m

19.160

155

Dây dẫn điện 3 ruột 3x16mm2

m

27.500

156

Dây dẫn điện 3 ruột 3x25mm2

m

41.520

157

Gioăng cao ống PVC D100mm

cái

9.900

158

Gioăng cao ống PVC D150mm

cái

17.600

159

Gioăng cao ống PVC D200mm

cái

24.860

160

Gioăng cao ống PVC D250mm

cái

36.300

161

Gioăng cao ống PVC D300mm

cái

45.000

162

Hộp số quạt trần

cái

20.000

163

Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 1 bóng

bộ

55.000

164

Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 2 bóng

bộ

95.000

165

Hộp và bóng đèn ống 0,6m - 3 bóng

bộ

135.000

166

Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 1 bóng

bộ

90.000

167

Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 2 bóng

bộ

160.000

168

Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 3 bóng

bộ

235.000

169

Hộp và bóng đèn ống 1,2m - 4 bóng

bộ

305.000

170

Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 1 bóng

bộ

118.000

171

Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 2 bóng

bộ

214.000

172

Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 3 bóng

bộ

315.000

173

Hộp và bóng đèn ống 1,5m - 4 bóng

bộ

415.000

174

Hộp các loại kích thước <= 40x50mm

cái

1.000

175

Hộp các loại kích thước <= 40x60mm

cái

1.000

176

Hộp các loại kích thước <= 60x60mm

cái

1.200

177

Hộp các loại kích thước <= 50x80mm

cái

1.500

178

Hộp các loại kích thước <= 60x80mm

cái

1.800

179

Hộp các loại kích thước <= 100x100mm

cái

2.000

180

Hộp các loại kích thước <= 150x150mm

cái

2.500

181

Hộp các loại kích thước <= 150x200mm

cái

2.800

182

Hộp các loại kích thước <= 200x200mm

cái

4.000

183

Hộp các loại kích thước <= 250x200mm

cái

4.500

184

Hộp các loại kích thước <= 300x300mm

cái

5.000

185

Hộp các loại kích thước <= 300x400mm

cái

5.500

186

Hộp các loại kích thước <= 400x400mm

cái

7.000

187

Kim thu sét 0,5m

cái

16.000

188

Kim thu sét 1m

cái

35.000

189

Kim thu sét 1,5m

cái

45.000

190

Kim thu sét 2m

cái

70.000

191

Khung gỗ máy điều hòa

cái

30.000

192

Giá đỡ máy điều hòa

cái

45.000

193

Linh kiện chống điện giật

cái

130.000

194

Linh kiện báo cháy

bộ

160.000

195

Măng sông PVC D15mm

cái

800

196

Măng sông PVC D20mm

cái

1.000

197

Măng sông PVC D25mm

cái

1.200

198

Măng sông PVC D32mm

cái

1.500

199

Măng sông PVC D40mm

cái

1.900

200

Măng sông PVC D50mm

cái

2.200

201

Măng sông PVC D67mm

cái

2.500

202

Măng sông PVC D76mm

cái

4.600

203

Măng sông PVC D89mm

cái

6.000

204

Măng sông PVC D100mm

cái

13.000

205

Măng sông PVC D110mm

cái

15.000

206

Măng sông PVC D150mm

cái

25.000

207

Măng sông PVC D200mm

cái

50.000

208

Măng sông PVC D250mm

cái

62.500

209

Máy biến dòng <= 50/5A

cái

500.000

210

Máy biến dòng <= 100/5A

cái

600.000

211

Máy biến dòng <= 200/5A

cái

700.000

212

Mỡ thoa ống

kg

150.000

213

Măng sông thép tráng kẽm D25mm

cái

3.000

214

Măng sông thép tráng kẽm D32mm

cái

3.500

215

Măng sông thép tráng kẽm D40mm

cái

4.000

216

Măng sông thép tráng kẽm D50mm

cái

5.000

217

Măng sông thép tráng kẽm D67mm

cái

7.000

218

Măng sông thép tráng kẽm D76mm

cái

8.000

219

Măng sông thép tráng kẽm D89mm

cái

9.000

220

Măng sông thép tráng kẽm D100mm

cái

10.000

221

Măng sông thép tráng kẽm D110mm

cái

12.000

222

Măng sông thép tráng kẽm D150mm

cái

16.000

223

Măng sông thép tráng kẽm D200mm

cái

20.000

224

Măng sông thép tráng kẽm D250mm

cái

30.000

225

Măng sông nhựa HDPE D16mm

cái

1.500

226

Măng sông nhựa HDPE D20mm

cái

1.650

227

Măng sông nhựa HDPE D25mm

cái

2.500

228

Măng sông nhựa HDPE D32mm

cái

3.500

229

Măng sông nhựa HDPE D40mm

cái

4.950

230

Măng sông nhựa HDPE D50mm

cái

8.100

231

Măng sông nhựa HDPE D63mm

cái

11.660

232

Măng sông nhựa HDPE D75mm

cái

18.000

233

Măng sông nhựa HDPE D90mm

cái

24.750

234

Nhựa dán; Keo dán

kg

50.000

235

Ống sứ l=150mm

cái

2.000

236

Ống sứ l=250mm

cái

4.000

237

Ống sứ l=350mm

cái

5.000

238

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26

m

11.000

239

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35

m

15.000

240

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40

m

21.000

241

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50

m

25.000

242

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66

m

32.000

243

Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80

m

41.000

244

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15

m

1.000

245

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27

m

1.500

246

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34

m

2.000

247

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48

m

3.000

248

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76

m

5.000

249

Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90

m

6.000

250

Ống nhựa HDPE D110mm, L = 6m

m

36.300

251

Ống nhựa HDPE D125mm, L = 6m

m

43.000

252

Ống nhựa HDPE D140mm, L = 6m

m

49.000

253

Ống nhựa HDPE D160mm, L = 6m

m

57.000

254

Ống nhựa HDPE D180mm, L = 6m

m

78.600

255

Ống nhựa HDPE D200mm, L = 6m

m

90.000

256

Ống nhựa HDPE D250mm, L = 6m

m

138.000

257

Ống nhựa HDPE D280mm, L = 6m

m

178.800

258

Ống nhựa HDPE D320mm, L = 6m

m

215.600

259

Ống nhựa HDPE D350mm, L = 6m

m

230.000

260

Ống nhựa HDPE D20mm, L = 70m

m

7.500

261

Ống nhựa HDPE D25mm, L = 70m

m

9.900

262

Ống nhựa HDPE D32mm, L = 70m

m

15.200

263

Ống nhựa HDPE D40mm, L = 70m

m

23.300

264

Ống nhựa HDPE D16mm, L = 300m

m

5.580

265

Ống nhựa HDPE D20mm, L = 300m

m

7.500

266

Ống nhựa HDPE D25mm, L = 300m

m

9.900

267

Ống nhựa HDPE D32mm, L = 200m

m

15.200

268

Ống nhựa HDPE D40mm, L = 150m

m

23.300

269

Ống nhựa HDPE D50mm, L = 100m

m

36.060

270

Ống nhựa HDPE D63mm, L = 50m

m

52.648

271

Ống nhựa HDPE D75mm, L = 50m

m

67.960

272

Ống nhựa HDPE D90mm, L = 25m

m

87.100

273

Ống nhựa HDPE D25mm, L = 250m

m

9.900

274

Ống nhựa HDPE D50mm, L = 50m

m

36.060

275

Ống nhựa HDPE D75mm, L = 40m

m

67.960

276

Ống nhựa HDPE D90mm, L = 40m

m

87.100

277

Ổ cắm đơn

cái

22.000

278

Ổ cắm đôi

cái

36.000

279

Ổ cắm ba

cái

40.000

280

Ổ cắm bốn

cái

44.000

281

Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m

m

15.455

282

Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m

m

19.091

283

Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m

m

30.000

284

Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m

m

35.000

285

Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m

m

49.000

286

Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m

m

63.000

287

Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m

m

83.000

288

Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m

m

96.000

289

Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m

m

107.000

290

Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m

m

146.000

291

Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m

m

194.000

292

Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m

m

243.000

293

Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m

m

3.300

294

Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m

m

4.500

295

Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m

m

6.500

296

Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m

m

8.400

297

Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m

m

11.000

298

Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m

m

13.000

299

Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m

m

24.400

300

Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m

m

34.200

301

Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m

m

34.200

302

Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m

m

41.200

303

Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m

m

51.300

304

Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m

m

51.300

305

Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m

m

63.182

306

Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m

m

63.182

307

Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m

m

172.600

308

Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m

m

172.600

309

Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m

m

260.000

310

Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m

m

260.000

311

Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m

m

3.300

312

Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m

m

4.500

313

Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m

m

6.500

314

Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m

m

8.400

315

Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m

m

11.000

316

Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m

m

13.000

317

Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m

m

18.700

318

Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m

m

22.400

319

Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m

m

34.200

320

Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m

m

41.200

321

Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m

m

51.300

322

Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m

m

63.182

323

Ống nhựa PVC D250mm, L = 6m

m

172.600

324

Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m

m

2.600

325

Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m

m

3.300

326

Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m

m

4.500

327

Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m

m

6.500

328

Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m

m

8.400

329

Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m

m

11.000

330

Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m

m

13.000

331

Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m

m

18.700

332

Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m

m

24.400

333

Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m

m

33.200

334

Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m

m

34.200

335

Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m

m

51.300

336

Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m

m

63.182

337

Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m

m

172.600

338

Puli sứ kẹp

cái

1.500

339

Puli sứ ≤ 30x30

cái

1.500

340

Puli sứ ≥ 35x35

cái

2.000

341

Que hàn

kg

9.000

342

Que hàn đồng

kg

15.000

343

Quạt trần

cái

336.364

344

Quạt treo tường

cái

120.000

345

Quạt thông gió kích thước 150x150

cái

80.000

346

Quạt thông gió kích thước 300x300

cái

190.000

347

Quạt ốp trần kích thước 150x150

cái

80.000

348

Quạt ốp trần kích thước 300x300

cái

190.000

349

Quạt thông gió công suất 0,2kw

cái

100.000

350

Quạt thông gió công suất 1,6kw

cái

300.000

351

Quạt thông gió công suất 3,1kw

cái

650.000

352

Quạt thông gió công suất 4,6kw

cái

800.000

353

Quạt ly tâm công suất 0,2kw

cái

100.000

354

Quạt ly tâm công suất 2,6kw

cái

350.000

355

Quạt ly tâm công suất 5,1kw

cái

900.000

356

Quạt ly tâm công suất 10kw

cái

1.500.000

357

Rơ le

cái

160.000

358

Sứ các loại I02

cái

1.000

359

Sứ tai mèo

cái

1.500

360

Thép tròn đk <= 18mm

kg

7.374

361

Vôn kế

cái

130.000

362

Xăng A92

lít

10.000

363

Watt kế

cái

100.000

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN

* Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 450.000 đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.

* Knc: hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước

TT

Chức danh công việc

Bậc lương

Hệ số bậc lương

(Knc)

Lương cơ bản (LCB)

(đồng)

Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC)

Phụ cấp không ổn định sản xuất 10% (LCB)

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, ...)

12% (LCB)

Lương khoán trực tiếp 4% (LCB)

Lương ngày công (đồng)

 

A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II

 

 

 

 

1

Vận hành các loại máy xây dựng; Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống

3/7

2,31

39.981

3.462

3.998

4.798

1.599

53.837

2

- nt -

3,5/7

2,51

43.442

3.462

4.344

5.213

1.738

58.199

3

- nt -

4/7

2,71

46.904

3.462

4.690

5.628

1.876

62.560

4

- nt -

4,5/7

2,95

51.058

3.462

5.106

6.127

2.042

67.794

5

- nt -

5/7

3,19

55.212

3.462

5.521

6.625

2.208

73.028

6

- nt -

6/7

3,74

64.731

3.462

6.473

7.768

2.589

85.022

7

- nt -

7/7

4,4

76.154

3.462

7.615

9.138

3.046

99.415

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy (đồng)

1

Biến thế hàn xoay chiều - công suất 14kW

ca

100.857

2

Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kw

ca

56.286

3

Máy mài - công suất 1kW

ca

57.276

4

Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa)

ca

180.177

 

Chương I

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.11110

Lắp đặt quạt trần

cái

359.928

11.640

8.443

BA.11120

Lắp đặt quạt treo tường

cái

121.200

8.730

5.629

BA.11130

Lắp đặt quạt ốp trần

cái

80.800

23.280

8.443

BA.11140

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

cái

80.800

8.730

3.940

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 1,3.

BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

 

 

 

 

BA.11210

- Công suất quạt 0,2 - ≤ 1,5kw

cái

101.000

56.453

619

BA.11220

- Công suất quạt ≤ 3kW

cái

303.000

94.282

1.069

BA.11230

- Công suất quạt ≤ 4,5kW

cái

656.500

132.112

1.463

BA.11240

- Công suất quạt ≤ 7,5kW

cái

808.000

188.565

2.139

BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt quạt ly tâm

 

 

 

 

BA.11310

- Công suất quạt 0,2 - ≤ 2,5kW

cái

102.000

87.880

563

BA.11320

- Công suất quạt 2,6 - ≤ 5kW

cái

357.000

146.661

1.126

BA.11330

- Công suất quạt 5,1 - ≤ 10kW

cái

918.000

205.442

1.689

BA.11340

- Công suất quạt 10 - ≤ 22kW

cái

1.530.000

293.323

2.251

BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và bàn giao.

BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.12101

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

máy

77.250

46.559

5.629

BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: đồng/máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

 

 

 

 

BA.12210

BA.12220

BA.12230

BA.12240

- Loại treo tường

- Loại ốp trần

- Loại âm trần

- Loại tủ đứng

máy

máy

máy

máy

47.250

47.250

47.250

47.250

45.395

58.781

76.241

100.102

16.886

18.574

20.263

22.514

Ghi chú:

Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp,

 

 

 

 

BA.13101

- Đèn thường có chụp

bộ

34.650

5.820

 

BA.13102

- Đèn sát trần có chụp

bộ

60.900

6.984

 

BA.13103

- Đèn chống nổ

bộ

87.150

9.894

 

BA.13104

- Đèn chống ẩm

bộ

66.150

8.730

 

BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M

BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.13210

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m,

- Loại hộp đèn 1 bóng

 

bộ

 

56.100

 

7.566

 

BA.13220

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

96.425

8.730

 

BA.13230

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

136.350

12.222

 

 

BA.13310

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m,

- Loại hộp đèn 1 bóng

 

bộ

 

91.350

 

8.730

 

BA.13320

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

161.600

11.058

 

BA.13330

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

236.763

13.968

 

BA.13340

- Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

306.525

16.296

 

BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

 

 

 

 

BA.13410

- Loại hộp đèn 1 bóng

bộ

119.770

9.894

 

BA.13420

- Loại hộp đèn 2 bóng

bộ

216.140

12.804

 

BA.13430

- Loại hộp đèn 3 bóng

bộ

317.363

15.714

 

BA.13440

- Loại hộp đèn 4 bóng

bộ

417.075

18.042

 

BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại đèn chùm,

 

 

 

 

BA.13510

- Loại đèn chùm 3 bóng

bộ

250.250

9.894

 

BA.13520

- Loại đèn chùm 5 bóng

bộ

500.500

11.640

 

BA.13530

- Loại đèn chùm 10 bóng

bộ

900.450

19.206

 

BA.13540

- Loại đèn chùm > 10 bóng

bộ

1.300.390

20.370

 

BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.13601

Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

103.000

10.476

 

BA.13602

Lắp đặt đèn đũa

bộ

257.500

11.640

 

BA.13603

Lắp đặt đèn cổ cò

bộ

41.200

9.312

 

BA.13604

Lắp đặt đèn trang trí nổi

bộ

51.500

6.984

 

BA.13605

Lắp đặt đèn trang trí âm trần

bộ

77.250

8.730

 

BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn,

 

 

 

 

BA.14110

- Đường kính ống ≤ 26mm

m

11.387

2.328

563

BA.14120

- Đường kính ống ≤ 35mm

m

15.527

2.910

563

BA.14130

- Đường kính ống ≤ 40mm

m

21.738

3.492

619

BA.14140

- Đường kính ống ≤ 50mm

m

25.628

4.074

675

BA.14150

- Đường kính ống ≤ 66mm

m

32.803

4.365

788

BA.14160

- Đường kính ống ≤ 80mm

m

41.823

4.656

844

BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn,

 

 

 

 

BA.14210

- Đường kính ống ≤ 26mm

m

11.387

8.730

844

BA.14220

- Đường kính ống ≤ 35mm

m

15.527

9.894

844

BA.14230

- Đường kính ống ≤ 40mm

m

21.738

11.640

957

BA.14240

- Đường kính ống ≤ 50mm

m

25.628

13.968

957

BA.14250

- Đường kính ống ≤ 66mm

m

32.803

15.714

1.069

BA.14260

- Đường kính ống ≤ 80mm

m

41.823

18.042

1.126

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn,

 

 

 

 

BA.14301

BA.14302

BA.14303

BA.14304

BA.14305

BA.14306

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm

- Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm

m

m

m

m

m

m

1.071

1.607

2.142

3.213

5.355

6.426

1.630

1.979

2.270

2.677

3.143

3.667

563

563

675

788

957

1.126

BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn,

 

 

 

 

BA.14401

- Đường kính ống ≤ 15mm

m

1.173

6.402

563

BA.14402

- Đường kính ống ≤ 27mm

m

1.760

8.730

563

BA.14403

- Đường kính ống ≤ 34mm

m

2.346

9.894

675

BA.14404

- Đường kính ống ≤ 48mm

m

3.519

11.640

788

BA.14405

- Đường kính ống ≤ 76mm

m

5.865

13.386

957

BA.14406

- Đường kính ống ≤ 90mm

m

7.038

15.132

1.126

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa,

 

 

 

 

 

Chiều dài ống ≤ 150mm,

 

 

 

 

BA.15101

- Tường gạch

cái

2.100

8.730

563

BA.15102

- Tường bê tông

cái

2.100

12.222

675

 

Chiều dài ống ≤ 250mm,

 

 

 

 

BA.15103

- Tường gạch

cái

4.200

12.222

675

BA.15104

- Tường bê tông

cái

4.200

13.968

844

 

Chiều dài ống ≤ 350mm,

 

 

 

 

BA.15105

- Tường gạch

cái

5.250

13.968

844

BA.15106

- Tường bê tông

cái

5.250

16.878

957

BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15201

Lắp đặt các loại sứ hạ thế,

Lắp đặt sứ các loại

 

sứ

 

1.050

 

2.910

 

BA.15202

Lắp đặt sứ tai mèo

sứ

1.575

3.492

 

BA.15203

Lắp đặt 2 sứ

sứ

28.350

12.804

 

BA.15204

Lắp đặt 3 sứ

sứ

36.750

18.042

 

BA.15205

Lắp đặt 4 sứ

sứ

49.350

25.608

 

Ghi chú:

Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15301

Lắp đặt puli,

- Loại puli sứ kẹp vào tường

 

cái

 

1.545

 

1.339

 

563

BA.15302

- Loại puli sứ kẹp vào trần

cái

1.545

1.746

844

BA.15303

- Loại puli ≤ 30x30 vào tường

cái

1.545

1.746

563

BA.15304

- Loại puli ≤ 30x30 vào trần

cái

1.545

1.979

844

BA.15305

- Loại puli ≥ 35x35 vào tường

cái

2.060

2.968

563

BA.15306

- Loại puli 35x35 vào trần

cái

2.060

3.085

844

BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dầu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

BA.15401

Lắp đặt hộp các loại,

- Kích thước hộp ≤ 40x50mm

 

hộp

 

1.050

 

11.058

 

1.126

BA.15402

- Kích thước hộp ≤ 40x60mm

hộp

1.050

11.058

1.126

BA.15403

- Kích thước hộp ≤ 60x60mm

hộp

1.260

11.058

1.126

BA.15404

- Kích thước hộp ≤ 50x80mm

hộp

1.575

11.640

1.126

BA.15405

- Kích thước hộp ≤ 60x80mm

hộp

1.890

11.640

1.126

BA.15406

- Kích thước hộp ≤ 100x100mm

hộp

2.100

12.222

1.126

BA.15407

- Kích thước hộp ≤ 150x150mm

hộp

2.625

13.386

1.126

BA.15408

- Kích thước hộp ≤ 150x200mm

hộp

2.940

13.386

1.126

BA.15409

- Kích thước hộp ≤ 200x200mm

hộp

4.200

15.714

1.126

BA.15410

- Kích thước hộp ≤ 250x200mm

hộp

4.725

15.714

1.126

BA.15411

- Kích thước hộp ≤ 300x300mm

hộp

5.250

17.460

1.126

BA.15412

- Kích thước hộp ≤ 300x400mm

hộp

5.775

17.460

1.126

BA.15413

- Kích thước hộp ≤ 400x400mm

hộp

7.350

17.460

1.126

BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây đơn,

 

 

 

 

BA.16101

- Loại dây 1x0,3mm2

m

851

931

 

BA.16102

- Loại dây 1x0,5mm2

m

893

931

 

BA.16103

- Loại dây 1x0,7mm2

m

946

931

 

BA.16104

- Loại dây 1x0,75mm2

m

998

1.164

 

BA.16105

- Loại dây 1x0,8mm2

m

1.051

1.164

 

BA.16106

- Loại dây 1x1mm2

m

1.208

1.164

 

BA.16107

- Loại dây 1x1,5mm2

m

1.303

1.397

 

BA.16108

- Loại dây 1x2mm2

m

1.576

1.397

 

BA.16109

- Loại dây 1x2,5mm2

m

1.975

1.397

 

BA.16110

- Loại dây 1x3mm2

m

2.101

1.513

 

BA.16111

- Loại dây 1x4mm2

m

2.679

1.630

 

BA.16112

- Loại dây 1x6mm2

m

4.045

1.688

 

BA.16113

- Loại dây 1x10mm2

m

6.482

1.746

 

BA.16114

- Loại dây 1x16mm2

m

11.126

1.862

 

BA.16115

- Loại dây 1x25mm2

m

15.297

2.328

 

BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột,

 

 

 

 

BA. 6201

- Loại dây 2x0,5mm2

m

1.061

1.164

 

BA.16202

- Loại dây 2x0,75mm2

m

1.586

1.397

 

BA.16203

- Loại dây 2x1 mm2

m

2.122

1.397

 

BA.16204

- Loại dây 2x1,5mm2

m

2.763

1.513

 

BA.16205

- Loại dây 2x2,5mm2

m

3.887

1.630

 

BA.16206

- Loại dây 2x4mm2

m

5.673

1.688

 

BA.16207

- Loại dây 2x6mm2

m

9.245

1.746

 

BA.16208

- Loại dây 2x8mm2

m

12.082

1.862

 

BA.16209

- Loại dây 2x10mm2

m

15.812

2.095

 

BA.16210

- Loại dây 2x16mm2

m

21.852

2.444

 

BA.16211

- Loại dây 2x25mm2

m

33.619

2.677

 

BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột,

 

 

 

 

BA.16301

- Loại dây 3x0,5mm2

m

1.265

1.397

 

BA.16302

- Loại dây 3x0,75mm2

m

1.903

1.397

 

BA.16303

- Loại dây 3x1 mm2

m

2.561

1.513

 

BA.16304

- Loại dây 3x1,75mm2

m

4.454

1.630

 

BA.16305

- Loại dây 3x2mm2

m

4.558

1.688

 

BA.16306

- Loại dây 3x2,5mm2

m

5.301

1.746

 

BA.16307

- Loại dây 3x2,75mm2

m

5.834

1.862

 

BA.16308

- Loại dây 3x3mm2

m

6.357

1.979

 

BA.16309

- Loại dây 3x4mm2

m

9.953

2.677

 

BA.16310

- Loại dây 3x6mm2

m

13.320

2.910

 

BA.16311

- Loại dây 3x10mm2

m

20.032

3.143

 

BA.16312

- Loại dây 3x16mm2

m

28.751

3.376

 

BA.16313

- Loại dây 3x25mm2

m

43.409

3.608

 

BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột,

 

 

 

 

BA.16401

- Loại dây 4x0,5mm2

m

1.561

1.397

 

BA.16402

- Loại dây 4x0,75mm2

m

2.341

1.397

 

BA.16403

- Loại dây 4x1 mm2

m

3.069

1.630

 

BA.16404

- Loại dây 4x1,5mm2

m

4.599

1.688

 

BA.16405

- Loại dây 4x1,75mm2

m

5.358

1.746

 

BA.16406

- Loại dây 4x2mm2

m

5.410

1.746

 

BA.16407

- Loại dây 4x2,5mm2

m

6.190

1.862

 

BA.16408

- Loại dây 4x3 mm2

m

7.096

1.862

 

BA.16409

- Loại dây 4x3,5mm2

m

8.011

1.979

 

BA.16410

- Loại dây 4x4mm2

m

12.402

2.677

 

BA.16411

- Loại dây 4x6mm2

m

16.480

3.026

 

BA.16412

- Loại dây 4x10mm2

m

25.511

3.259

 

BA.16413

- Loại dây 4x16mm2

m

36.934

3.492

 

BA.16414

- Loại dây 4x25mm2

m

55.953

3.841

 

BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch,

 

 

 

 

BA.17101

- Kích thước bảng ≤ 90x150mm

cái

6.000

5.587

5.629

BA.17102

- Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

9.600

6.984

5.629

BA.17103

- Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

14.400

9.777

5.629

BA.17104

- Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

18.000

11.174

5.629

BA.17105

- Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

28.800

15.365

5.629

BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông,

 

 

 

 

BA.17201

- Kích thước bảng ≤ 90x150mm

cái

6.000

6.984

11.257

BA.17202

- Kích thước bảng ≤ 180x250mm

cái

9.600

8.381

11.257

BA.17203

- Kích thước bảng ≤ 300x400mm

cái

14.400

11.174

11.257

BA.17204

- Kích thước bảng ≤ 450x500mm

cái

18.000

12.571

11.257

BA.17205

- Kích thước bảng ≤ 600x700mm

cái

28.800

16.761

11.257

BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc,

 

 

 

 

BA.18101

- 1 hạt trên 1 công tắc

cái

5.025

4.656

 

BA.18102

- 2 hạt trên 1 công tắc

cái

10.050

5.122

 

BA.18103

- 3 hạt trên 1 công tắc

cái

15.075

5.587

 

BA.18104

- 4 hạt trên 1 công tắc

cái

20.100

6.053

 

BA.18105

- 5 hạt trên 1 công tắc

cái

25.125

6.518

 

BA.18106

- 6 hạt trên 1 công tắc

cái

30.150

7.915

 

BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.18201

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

22.110

4.656

 

BA.18202

Lắp đặt ổ cắm đôi

cái

36.180

5.587

 

BA.18203

Lắp đặt ổ cắm ba

cái

40.200

6.518

 

BA.18204

Lắp đặt ổ cắm bốn

cái

44.220

7.449

 

BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp,

 

 

 

 

BA.18301

- Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

cái

27.135

4.656

 

BA.18302

- Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm

cái

49.245

5.122

 

BA.18303

- Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm

cái

71.355

5.587

 

BA.18304

- Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm

cái

32.160

6.518

 

BA.18305

- Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm

cái

54.270

7.449

 

BA.18306

- Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm

cái

76.380

8.381

 

BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều,

 

 

 

 

BA.18401

- Cường độ dòng điện ≤ 60A

bộ

54.000

11.640

3.940

BA.18402

- Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

112.200

22.116

4.503

BA.18403

- Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

163.200

23.280

5.629

BA.18404

- Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

181.800

34.919

6.754

BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều,

 

 

 

 

BA.18501

- Cường độ dòng điện ≤ 60A

bộ

53.000

13.968

5.347

BA.18502

- Cường độ dòng điện ≤ 100A

bộ

122.400

26.772

6.473

BA.18503

- Cường độ dòng điện ≤ 200A

bộ

181.800

27.936

7.036

BA.18504

- Cường độ dòng điện ≤ 400A

bộ

201.000

39.575

7.317

BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19101

Lắp đặt đồng hồ Vôn kế

cái

131.300

6.402

 

BA.19102

Lắp đặt đồng hồ Ampe kế

cái

151.500

6.984

 

BA.19103

Lắp đặt đồng hồ Oát kế (Công tơ)

cái

101.000

8.730

 

BA.19104

Lắp đặt đồng hồ rơ le

cái

163.200

12.804

 

BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 1 pha,

 

 

 

 

BA.19201

- Cường độ dòng điện ≤ 10A

cái

17.850

6.402

 

BA.19202

- Cường độ dòng điện ≤ 50A

cái

61.800

8.730

 

BA.19203

- Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

132.600

13.386

 

BA.19204

- Cường độ dòng điện ≤ 150A

cái

255.000

13.968

 

BA.19205

- Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

357.000

19.788

 

BA.19206

- Cường độ dòng điện > 200A

cái

452.250

47.141

 

BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt aptomat 3 pha,

 

 

 

 

BA.19301

- Cường độ dòng điện ≤ 10A

cái

46.800

10.476

 

BA.19302

- Cường độ dòng điện ≤ 50A

cái

102.000

17.460

 

BA.19303

- Cường độ dòng điện ≤ 100A

cái

252.500

24.444

 

BA.19304

- Cường độ dòng điện ≤ 150A

cái

353.500

29.681

 

BA.19305

- Cường độ dòng điện ≤ 200A

cái

404.000

52.379

 

BA.19306

- Cường độ dòng điện > 200A

cái

502.500

69.839

 

BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt các loại máy biến dòng,

 

 

 

 

BA.19401

- Cường độ dòng điện ≤ 50/5A

bộ

507.500

12.222

 

BA.19402

- Cường độ dòng điện ≤ 100/5A

bộ

609.000

22.698

 

BA.19403

- Cường độ dòng điện ≤ 200/5A

bộ

707.000

41.903

 

BA.19404

Lắp đặt linh kiện chống điện giật

bộ

131.300

10.476

 

BA.19405

Lắp đặt linh kiện báo cháy

bộ

161.600

8.730

 

BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19501

Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn

cái

66.300

8.148

8.443

BA.19502

Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

102.000

9.312

8.443

BA.19503

Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

74.460

11.058

8.443

BA.19504

Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường

cái

113.120

15.714

8.443

BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.19601

Lắp đặt chuông điện

cái

21.000

5.238

5.629

BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cọc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BA.20101

Gia công và đóng cọc chống sét

cọc

26.250

29.100

 

BA.20102

Đóng cọc chống sét đã có sẵn

cọc

25.250

15.714

 

BA.20103

Đóng cọc ống đồng Ø ≤ 50mm có sẵn

cọc

50.500

18.624

 

BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất,

 

 

 

 

BA.20201

- Loại dây đồng Ø 8mm

m

16.885

1.048

504

BA.20202

- Loại dây thép Ø 10 mm

m

24.068

1.222

504

BA.20203

- Loại dây thép Ø 12mm

m

34.848

1.222

504

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà,

 

 

 

 

BA.20301

- Loại dây đồng Ø8mm

m

21.121

3.376

3.319

BA.20302

- Loại dây thép Ø10mm

m

28.882

3.958

3.319

BA.20303

- Loại dây thép Ø12mm

m

37.382

7.217

3.319

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.

BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Gia công kim thu sét,

 

 

 

 

BA.20401

- Chiều dài kim 0,5m

cái

12.654

10.476

2.864

BA.20402

- Chiều dài kim 1m

cái

25.389

13.968

2.864

BA.20403

- Chiều dài kim 1,5m

cái

38.042

17.460

2.864

BA.20404

- Chiều dài kim 2m

cái

50.777

20.952

2.864

BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt kim thu sét,

 

 

 

 

BA.20501

- Chiều dài kim 0,5m

cái

19.085

38.411

18.154

BA.20502

- Chiều dài kim 1m

cái

40.480

45.395

18.154

BA.20503

- Chiều dài kim 1,5m

cái

51.975

55.871

23.197

BA.20504

- Chiều dài kim 2m

cái

80.465

65.183

23.197

Chương II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

BB.14301

- Đường kính ống ≤ 25mm

100m

1.589.386

611.090

 

BB.14302

- Đường kính ống 32mm

100m

1.960.842

721.668

 

BB.14303

- Đường kính ống 40mm

100m

3.063.306

826.426

 

BB.14304

- Đường kính ống 50mm

100m

3.577.858

907.904

 

BB.14305

- Đường kính ống 67mm

100m

5.009.001

988.219

 

BB.14306

- Đường kính ống 76mm

100m

6.428.143

1.101.125

 

BB.14307

- Đường kính ống 89mm

100m

8.450.345

1.159.906

 

BB.14308

- Đường kính ống 100mm

100m

9.768.977

1.225.089

 

BB.14309

- Đường kính ống 110mm

100m

10.898.590

1.279.796

 

BB.14310

- Đường kính ống 150mm

100m

14.866.487

1.657.508

 

BB.14311

- Đường kính ống 200mm

100m

19.738.974

2.217.382

 

BB.14312

- Đường kính ống 250mm

100m

24.783.978

2.763.289

 

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8.

BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19101

- Đường kính ống 20mm

100m

335.434

144.916

 

BB.19102

- Đường kính ống 25mm

100m

457.346

169.941

 

BB.19103

- Đường kính ống 32mm

100m

659.866

204.278

 

BB.19104

- Đường kính ống 40mm

100m

852.535

254.912

 

BB.19105

- Đường kính ống 50mm

100m

1.116.412

318.931

 

BB.19106

- Đường kính ống 60mm

100m

1.320.532

348.030

 

BB.19107

- Đường kính ống 89mm

100m

2.472.047

367.818

 

BB.19108

- Đường kính ống 100mm

100m

3.464.946

447.550

 

BB.19109

- Đường kính ống 125mm

100m

4.172.817

486.544

 

BB.19110

- Đường kính ống 150mm

100m

5.194.719

525.537

 

BB.19111

- Đường kính ống 200mm

100m

6.399.522

661.723

 

BB.19112

- Đường kính ống 250mm

100m

17.457.946

743.783

 

BB.19113

- Đường kính ống 300mm

100m

26.291.229

892.773

 

BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp nối giăng, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19201

- Đường kính ống 100mm

100m

3.615.362

388.187

 

BB.19202

- Đường kính ống 150mm

100m

5.460.296

407.393

 

BB.19203

- Đường kính ống 200mm

100m

6.784.229

543.579

 

BB.19204

- Đường kính ống 250mm

100m

17.979.898

679.764

 

BB.19205

- Đường kính ống 300mm

100m

26.932.193

817.114

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19301

- Đường kính ống 20mm

100m

333.333

384.113

27.027

BB.19302

- Đường kính ống 25mm

100m

454.545

417.287

30.630

BB.19303

- Đường kính ống 32mm

100m

656.566

434.165

39.639

BB.19304

- Đường kính ống 40mm

100m

848.485

484.798

45.044

BB.19305

- Đường kính ống 50mm

100m

1.111.111

509.823

52.251

BB.19306

- Đường kính ống 60mm

100m

1.313.131

552.891

64.864

BB.19307

- Đường kính ống 75mm

100m

1.888.889

561.038

72.071

BB.19308

- Đường kính ống 80mm

100m

2.262.626

594.212

81.080

BB.19309

- Đường kính ống 100mm

100m

3.454.545

715.266

104.503

BB.19310

- Đường kính ống 125mm

100m

4.161.616

751.349

131.529

BB.19311

- Đường kính ống 150mm

100m

5.181.818

852.615

149.547

BB.19312

- Đường kính ống 200mm

100m

6.382.020

938.168

174.772

BB.19313

- Đường kính ống 250mm

100m

17.434.343

1.055.730

216.212

BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

 

 

 

 

BB.19401

- Đường kính ống 15mm

100m

272.587

314.857

 

BB.19402

- Đường kính ống 20mm

100m

345.935

330.570

 

BB.19403

- Đường kính ống 25mm

100m

469.477

336.972

 

BB.19404

- Đường kính ống 32mm

100m

675.708

346.284

 

BB.19405

- Đường kính ống 40mm

100m

871.847

434.747

 

BB.19406

- Đường kính ống 50mm

100m

1.137.934

440.566

 

BB.19407

- Đường kính ống 67mm

100m

1.343.894

472.576

 

BB.19408

- Đường kính ống 76mm

100m

1.943.804

536.013

 

BB.19409

- Đường kính ống 89mm

100m

2.535.213

627.967

 

BB.19410

- Đường kính ống 100mm

100m

3.505.150

669.870

 

BB.19411

- Đường kính ống 110mm

100m

3.630.783

736.799

 

BB.19412

- Đường kính ống 150mm

100m

5.474.497

904.412

 

BB.19413

- Đường kính ống 200mm

100m

6.974.888

1.206.465

 

BB.19414

- Đường kính ống 250mm

100m

18.128.613

1.474.763

 

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính nhưng loại vật liệu trên.

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m

 

 

 

 

BB.19701

- Đường kính ống 16mm

100m

558.614

84.971

 

BB.19702

- Đường kính ống 20mm

100m

750.825

89.626

 

BB.19703

- Đường kính ống 25mm

100m

991.089

94.282

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19704

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 32mm, đoạn ống dài 200m

100m

1.521.672

140.842

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19705

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 40mm, đoạn ống dài 150m

100m

2.332.563

159.465

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19706

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 50mm, đoạn ống dài 100m

100m

3.609.967

178.089

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 50m

 

 

 

 

BB.19707

- Đường kính ống 63mm

100m

5.271.119

187.401

 

BB.19708

- Đường kính ống 75mm

100m

6.804.157

196.713

 

BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 25m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19709

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 90mm, đoạn ống dài 25m

100m

8.720.454

225.812

 

BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m

 

 

 

 

BB.19801

- Đường kính ống 110mm

100m

3.673.667

577.916

 

BB.19802

- Đường kính ống 125mm

100m

4.350.935

627.967

 

BB.19803

- Đường kính ống 140mm

100m

4.957.996

678.018

 

BB.19804

- Đường kính ống 160mm

100m

5.766.577

718.176

 

BB.19805

- Đường kính ống 180mm

100m

7.949.895

762.407

 

BB.19806

- Đường kính ống 200mm

100m

9.102.410

853.197

 

BB.19807

- Đường kính ống 250mm

100m

13.953.395

960.284

 

BB.19808

- Đường kính ống 280mm

100m

18.076.107

1.067.952

 

BB.19809

- Đường kính ống 320mm

100m

21.796.279

1.152.340

 

BB.19810

- Đường kính ống 350mm

100m

23.252.325

1.248.951

 

BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300M

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19911

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 20mm, đoạn ống dài 300m

100m

757.576

240.944

1.802

BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19921

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 25mm, đoạn ống dài 250m

100m

1.000.000

261.896

2.162

BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19931

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 32mm, đoạn ống dài 200m

100m

1.535.354

363.162

2.342

BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

BB.19941

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đường kính ống 40mm, đoạn ống dài 150m

100m

2.353.535

405.065

2.703

BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 70m

 

 

 

 

BB.19951

- Đường kính ống 20mm

100m

757.576

304.963

2.522

BB.19952

- Đường kính ống 25mm

100m

1.000.000

331.734

3.063

BB.19953

- Đường kính ống 32mm

100m

1.535.354

345.120

3.243

BB.19954

- Đường kính ống 40mm

100m

2.353.535

385.277

3.784

BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 50m

 

 

 

 

BB.19961

- Đường kính ống 50mm

100m

3.642.424

329.406

3.604

BB.19962

- Đường kính ống 63 mm

100m

5.317.980

366.654

4.324

BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 40m

 

 

 

 

BB.19971

- Đường kính ống 75mm

100m

6.864.646

390.515

4.685

BB.19972

- Đường kính ống 90mm

100m

8.797.980

445.804

5.405

 

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo

 

 

 

 

BB.30401

- Đường kính côn 16mm

cái

6.157

1.564

 

BB.30402

- Đường kính côn 20mm

cái

7.693

1.752

 

BB.30403

- Đường kính côn 25mm

cái

9.617

1.877

 

BB.30404

- Đường kính côn 32mm

cái

12.310

2.002

 

BB.30405

- Đường kính côn 40mm

cái

15.386

2.502

 

BB.30406

- Đường kính côn 50mm

cái

19.233

2.628

 

BB.30407

- Đường kính côn 63mm

cái

24.232

2.815

 

BB.30408

- Đường kính côn 75mm

cái

28.824

3.128

 

BB.30409

- Đường kính côn 90mm

cái

34.620

3.754

 

BB.30410

- Đường kính côn 110mm

cái

42.312

4.066

 

BB.30411

- Đường kính côn 125mm

cái

46.922

4.504

 

BB.30412

- Đường kính côn 140mm

cái

51.031

5.005

 

BB.30413

- Đường kính côn 160mm

cái

58.136

5.756

 

BB.30414

- Đường kính côn 180mm

cái

65.242

6.882

 

BB.30415

- Đường kính côn 200mm

cái

72.347

7.507

 

BB.30416

- Đường kính côn 250mm

cái

160.986

8.133

 

BB.30417

- Đường kính côn 280mm

cái

249.139

9.384

 

BB.30418

- Đường kính côn 320mm

cái

342.189

10.635

 

BB.30419

- Đường kính côn 350mm

cái

359.469

11.261

 

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo,

 

 

 

 

BB.30421

- Đường kính cút 16mm

cái

6.157

1.564

 

BB.30422

- Đường kính cút 20mm

cái

7.693

1.752

 

BB.30423

- Đường kính cút 25mm

cái

9.617

1.877

 

BB.30424

- Đường kính cút 32mm

cái

12.310

2.002

 

BB.30425

- Đường kính cút 40mm

cái

15.386

2.502

 

BB.30426

- Đường kính cút 50mm

cái

19.233

2.628

 

BB.30427

- Đường kính cút 63mm

cái

24.232

2.815

 

BB.30428

- Đường kính cút 75mm

cái

28.824

3.128

 

BB.30429

- Đường kính cút 90mm

cái

34.620

3.754

 

BB.30430

- Đường kính cút 110mm

cái

42.312

4.066

 

BB.30431

- Đường kính cút 125mm

cái

46.922

4.504

 

BB.30432

- Đường kính cút 140mm

cái

51.031

5.005

 

BB.30433

- Đường kính cút 160mm

cái

58.136

5.756

 

BB.30434

- Đường kính cút 180mm

cái

65.242

6.882

 

BB.30435

- Đường kính cút 200mm

cái

72.347

7.507

 

BB.30436

- Đường kính cút 250mm

cái

160.986

8.133

 

BB.30437

- Đường kính cút 280mm

cái

249.139

9.384

 

BB.30438

- Đường kính cút 320mm

cái

342.189

10.635

 

BB.30439

- Đường kính cút 350mm

cái

359.469

11.261

 

BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE,

 

 

 

 

BB.30501

- Đường kính 16mm

cái

1.602

2.753

 

BB.30502

- Đường kính 20mm

cái

1.752

3.441

 

BB.30503

- Đường kính 25mm

cái

2.953

4.129

 

BB.30504

- Đường kính 32mm

cái

4.204

4.817

 

BB.30505

- Đường kính 40mm

cái

5.706

5.505

 

BB.30506

- Đường kính 50mm

cái

9.009

6.193

 

BB.30507

- Đường kính 63mm

cái

12.773

8.258

 

BB.30508

- Đường kính 75mm

cái

19.419

9.634

 

BB.30509

- Đường kính 90mm

cái

26.426

11.011

 

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

Bảng giá vật liệu

Bảng tiền lương công nhân

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công

 

CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

BA.11000

LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

BA.11100

Lắp đặt quạt điện

BA.11200

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

BA.11300

Lắp đặt quạt ly tâm

BA.12000

Lắp đặt máy điều hòa không khí (Điều hòa cục bộ)

BA.12100

Lắp đặt máy điều hòa 1 cục

BA.12200

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

BA.13000

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

BA.13100

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

BA.13200

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

BA.13300

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

BA.13400

Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m

BA.13500

Lắp đặt các loại đèn chùm

BA.13600

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

BA.14000

LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

BA.14100

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

BA.14200

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

BA.14300

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

BA.14400

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

BA.15000

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

BA.15100

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

BA.15200

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

BA.15300

Lắp đặt puli

BA.15400

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat

BA.16000

KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

BA.16100

Lắp đặt dây đơn

BA.16200

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

BA.16300

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

BA.16400

Lắp đặt dây dẫn 4 một

BA.17000

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BẢNG ĐIỆN VÀO TƯỜNG

BA.17100

Lắp bảng gỗ vào tường gạch

BA.17200

Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

BA.18000

LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

BA.18100

Lắp công tắc

BA.18200

Lắp ổ cắm

BA.18300

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp

BA.18400

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

BA.18500

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

BA.19000

LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

BA.19100

Lắp đặt các loại đồng hồ

BA.19200

Lắp đặt các automat loại 1 pha

BA.19300

Lắp đặt các automat loại 3 pha

BA.19400

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

BA.19500

Lắp đặt công tơ điện

BA.19600

Lắp đặt chuông điện

BA.20000

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

BA.20100

Gia công và đóng cọc chống sét

BA.20200

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

BA.20300

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

BA.20400

Gia công các kim thu sét

BA.20500

Lắp đặt kim thu sét

 

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

BB.14000

LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

BB.14300

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m

BB.19000

LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

BB.19100

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m

BB.19200

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m

BB.19300

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m

BB.19400

Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m

BB.19700

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

BB.19800

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo

BB.19900

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn

 

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

BB.30400

Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo

BB.30500

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE

 

Mục lục