Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 504/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Trần Hồng Quân
Ngày ban hành: 26/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 504/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 21/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018, trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017; 07 thủ tục hành chính (Danh mục có STT từ số 7 đến số 13) ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hồng Quân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Số hồ sơ TTHC bị thay thế

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

I.

Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017

1.

T-CMU-288884-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.

T-CMU-288885-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

II.

Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018

3.

CMU-290703

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

4.

CMU-290704

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

5.

CMU-290705

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

6.

CMU-290706

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

7.

CMU-290707

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

8.

CMU-290708

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

9.

CMU-290709

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Sở Công Thương)

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Công Thương qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau”.

2. Hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.

3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ);

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ);

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ);

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương);

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262031-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến(nếu có).

2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262033-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Hoặc nộp trực tuyến.

2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262034-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

4

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến.

- Khu vực khu vực thành Cà Mau:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262035-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến.

Không

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262037-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

6

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến.

Không

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262036-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

7

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến (nếu có).

 

- Khu vực khu vực thành Cà Mau:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262039-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến. (nếu có).

Không

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262043-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

9

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Hoặc nộp trực tuyến.

Không

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262045-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC