Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 504/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 26/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 21/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 và Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018, trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017; 07 thủ tục hành chính (Danh mục có STT từ số 7 đến số 13) ban hành kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
I. |
Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
|
1. |
T-CMU-288884-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2. |
T-CMU-288885-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
II. |
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 |
|
3. |
CMU-290703 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
4. |
CMU-290704 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5. |
CMU-290705 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
6. |
CMU-290706 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
7. |
CMU-290707 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
8. |
CMU-290708 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
9. |
CMU-290709 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Sở Công Thương) |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Công Thương qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến qua Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ); - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương); - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262031-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến(nếu có). |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262033-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; - Hoặc nộp trực tuyến. |
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262034-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến. |
- Khu vực khu vực thành Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262035-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262037-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
6 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262036-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
7 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến (nếu có).
|
- Khu vực khu vực thành Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262039-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến. (nếu có). |
Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262043-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
9 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Hoặc nộp trực tuyến. |
Không |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BCT-262045-TT” của Bộ Công Thương công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công Thương, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 115/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Ninh năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định về Chương trình Khuyến công giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2019 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động ngăn chặn và ứng phó khẩn cấp bệnh Dịch tả lợn Châu phi xâm nhiễm vào tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 115/QĐ-UBND về Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 115/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện đẩy mạnh phát triển công nghiệp của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo đảm tuyệt đối an ninh và an toàn hàng không dân dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 115/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục ứng vốn và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nguyên Bình do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Vovinam - Việt võ đạo tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2017-2022 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi từ trồng Lúa sang trồng ngô trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2019 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết trạm bơm điện quy mô vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2025 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ kế hoạch cải tạo, xây dựng chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 230/QĐ-UBND Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 115/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh kế hoạch vốn ODA năm 2014 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Phú Thọ năm 2013 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Thông tư 21/2013/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 67/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị định 67/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thị xã Đồng Xoài giai đoạn 2013-2016 có xét đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 13/11/2006 | Cập nhật: 07/12/2011