Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018
Số hiệu: 115/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 17/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 115/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018.

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với ngân sách các cấp;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;

Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018, chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo (2b);
- Website Chính phủ;
- CVP, PVPTH;
- Lưu VT, KTTH2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

Biểu số 01

ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

10.543.766

12.764.950

2.221.184

121,1

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.024.900

4.533.059

508.159

112,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

931.000

931.000

-

100,0

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.093.900

3.602.059

508.159

116,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.518.866

7.017.991

499.125

107,7

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.973.822

4.973.822

-

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.545.044

2.044.169

499.125

132,3

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

-

 

IV

Thu kết dư

-

7.100

7.100

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.206.800

1.206.800

 

B

TNG CHI NSĐP

10.201.876

12.422.910

2.221.034

121,8

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.672.338

9.794.161

1.121.823

112,9

1

Chi đầu tư phát triển

536.930

936.930

400.000

174,5

2

Chi thường xuyên

7.954.238

8.856.031

901.793

111,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

179.970

 

(179.970)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.529.538

1.261.445

(268.093)

82,5

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.367.304

1.367.304

 

C

BỘI THU NSĐP

341.890

341.890

-

100,0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

356.950

356.950

-

100,0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

15.060

15.060

-

100,0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

341.890

341.890

-

100,0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15.060

15.060

-

100,0

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

-

 

II

Vay để trả nợ gốc

15.060

15.060

-

100,0

 

Biểu số 02

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

4.896.000

4.024.900

5.443.200

4.533.059

111

113

I

Thu nội địa

4.686.000

4.024.900

5.233.200

4.533.059

112

113

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

519.200

519.200

520.000

520.000

100

100

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

489.700

489.700

540.000

540.000

110

110

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

209.300

209.300

210.000

210.000

100

100

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.407.000

1.407.000

1.300.000

1.300.000

92

92

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

180.000

180.000

100

100

6

Thuế bảo vệ môi trường

920.000

342.200

950.000

353.359

103

103

7

Lệ phí trước bạ

290.000

290.000

270.000

270.000

93

93

8

Thu phí, lệ phí

110.000

110.000

110.000

110.000

100

100

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

6.000

6.000

200

200

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

85.000

85.000

250.000

250.000

294

294

11

Thu tiền sử dụng đất

300.000

300.000

700.000

700.000

233

233

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

200

200

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

21.000

21.000

100

100

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

16.500

20.000

16.500

100

100

15

Thu khác ngân sách

110.800

31.000

135.000

35.000

122

113

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

21.000

21.000

21.000

21.000

100

100

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

210.000

-

210.000

-

100

 

 

Biểu số 03

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

So sánh

Tuyệt đi

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.543.766

12.764.800

2.221.034

121,1

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.672.338

10.136.051

1.463.713

116,9

I

Chi đầu tư phát triển

536.930

1.278.820

741.890

238,2

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

 

 

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

 

II

Chi thường xuyên

7.954.238

8.856.031

901.793

111,3

 

Trong đó:

 

 

-

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.631.079

3.777.225

146.146

104,0

2

Chi khoa học và công nghệ

31.630

32.103

473

101,5

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

100,0

V

Dự phòng ngân sách

179.970

 

 

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

-

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.529.538

1.261.445

(268.093)

82,5

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

341.890

 

(341.890)

-

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1.367.304

1.367.304

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.543.766

12.764.950

11.920.760

(844.190)

93,4

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.024.900

4.533.059

4.788.110

255.051

105,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

931.000

931.000

1.316.310

385.310

141,4

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.093.900

3.602.059

3.471.800

(130.259)

96,4

II

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

6.518.866

7.017.991

7.132.650

114.659

101,6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.973.822

4.973.822

4.973.822

-

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.545.044

2.044.169

2.158.828

114.659

105,6

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

-

7.100

 

(7.100)

0,0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

1.206.800

 

(1.206.800)

0,0

B

TỔNG CHI NSĐP

10.201.876

12.422.910

11.920.760

1.718.884

116,8

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.672.338

9.794.161

9.996.287

1.323.949

115,3

1

Chi đầu tư phát triển

536.930

936.930

1.240.450

703.520

231,0

2

Chi thường xuyên

7.954.238

8.856.031

8.512.150

557.912

107,0

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

4.300

4.300

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

179.970

 

195.240

15.270

108,5

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

42.947

42.947

 

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư)

1.529.538

1.261.445

1.924.473

394.935

125,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

1.367.304

 

-

 

C

BỘI THU NSĐP

341.890

341.890

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

356.950

356.950

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

15.060

15.060

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

341.890

341.890

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15.060

15.060

 

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

II

Vay để trả n gốc

15.060

15.060

 

 

 

Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

5.443.200

4.533.059

6.025.000

4.788.110

110,7

105,6

I

Thu nội địa

5.233.200

4.533.059

5.800.000

4.788.110

110,8

105,6

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

520.000

520.000

609.000

609.000

117,1

117,1

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

540.000

540.000

635.000

635.000

117,6

117,6

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

210.000

210.000

205.000

205.000

97,6

97,6

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.300.000

1.300.000

1.360.000

1.360.000

104,6

104,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

225.000

225.000

125,0

125,0

6

Thuế bảo vệ môi trường

950.000

353.359

1.400.000

520.800

147,4

147,4

7

Lệ phí trước bạ

270.000

270.000

305.000

305.000

113,0

113,0

8

Thu phí, lệ phí

11.0.000

110.000

120.000

99.000

109,1

90,0

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.000

6.000

4.000

4.000

66,7

66,7

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

250.000

250.000

120.000

120.000

48,0

48,0

11

Thu tiền sử dụng đất

700.000

700.000

600.000

600.000

85,7

85,7

12

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

200

200

 

 

-

-

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

22.000

22.000

104,8

104,8

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

16.500

23.000

18.310

115,0

111,0

15

Thu khác ngân sách

135.000

35.000

149.700

42.700

110,9

122,0

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

21.000

21.000

22.300

22.300

106,2

106,2

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

210.000

-

225.000

 

107,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

10.543.766

11.920.760

1.376.994

113,1

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.672.338

9.996.287

1.323.949

115,3

I

Chi đầu tư phát triển

536.930

1.240.450

703.520

231,0

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.954.238

8.512.150

557.912

107,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.631.079

3.823.260

192.181

105,3

2

Chi khoa học và công nghệ

31.630

35.461

3.831

112,1

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

4.300

4.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

-

100,0

V

Dự phòng ngân sách

179.970

195.240

15.270

108,5

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương

-

42.947

42.947

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.529.538

1.924.473

394.935

125,8

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

387.514

403.728

16.214

104,2

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.142.024

1.520.745

378.721

133,2

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

341.890

-

(341.890)

 

D

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh DT

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

4

5=4-1

6=4/1

TỔNG CHI NSĐP

10.543.766

12.764.800

11.920.760

1.334.047

113,1

A

Chi cân đối NSĐP

8.672.338

9.794.161

9.996.287

1.281.002

115,3

I

Chi đầu tư phát triển

536.930

936.930

1.240.450

703.520

231,0

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

225.930

225.930

578.450

352.520

256,0

2

Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang

 

 

50,000

50.000

 

3

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

290.000

690.000

590.000

300.000

203,4

4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

21.000

22.000

1.000

104,8

II

Chi thường xuyên

7.954.238

8.856.031

8.512.150

557.912

107,0

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.115.009

1.547.554

1.158.077

43.068

103,9

2

Chi sự nghiệp văn xã

5.069.270

5.486.588

5.325.192

255.922

105,0

 

- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.631.079

3.777.225

3.823.260

192.181

105,3

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

3.315.694

3.444.830

3.466.995

151.301

104,6

 

+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

315.385

332.395

356.265

40.880

113,0

 

- Chi sự nghiệp y tế

757.257

783.871

721.846

(35.411)

95,3

 

- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

31.630

32.103

35.461

3.831

112,1

 

- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

163.767

169.934

166.825

3.058

101,9

 

- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

37.285

37.643

32.673

(4.612)

87,6

 

- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

28.209

28.630

33.166

4.957

117,6

 

- Chi đảm bảo xã hội

420.043

657.183

511.961

91.918

121,9

3

Chi Quản lý hành chính

1.631.320

1.682.310

1.784.189

152.869

109,4

4

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

110.553

111.304

117.549

6.996

106,3

5

Chi khác ngân sách

20.086

20.222

20.086

-

100,0

6

Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định

8.000

8.054

107.057

 

 

-

Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách vùng đặc biệt khó khăn theo Văn bản số 12883/BTC-NSNN ngày 26/9/2017 của Bộ Tài chính và các chính sách, chế độ khác của địa phương

 

 

99.057

99.057

 

-

Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương

8.000

8.054

8.000

-

100,0

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

4.300

4.300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

-

100,0

V

Chi dự phòng ngân sách

179.970

 

195.240

15.270

108,5

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

42.947

 

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP

1.529.538

1.261.445

1.924.473

394.935

125,8

C

Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2017 sang 2018

 

1.367.304

 

-

 

D

Bội thu ngân sách địa phương

341.890

341.890

 

(341.890)

-

E

Tổng số vay trong m

 

 

 

-

 

 

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2018

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.505.490

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.372.840

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

1.991.800

-

Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phn trăm (%)

1.381.040

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.132.650

 

- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP

4.973.822

 

- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

2.158.828

 

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định

-

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.505.490

1

Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

4.540.343

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

1.924.473

3

Bội thu ngân sách địa phương

 

4

Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện

4.040.674

B

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn)

5.455.944

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.415.270

-

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

327.300

-

Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.087.970

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.040.674

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.040.674

-

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định

 

II

Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)

5.455.944

 

Phụ biểu s09

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Việt Trì

Phú Thọ

Phù Ninh

Lâm Thao

Tam Nông

Thanh Thy

Đoan Hùng

Thanh Ba

Hạ Hòa

Cẩm Khê

Yên Lập

Thanh Sơn

Tân Sơn

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

1.809.600

780.300

135.400

108.500

132.850

69.350

93.910

87.320

89.900

69.160

56.210

74.000

85.400

27.300

1

Thu từ các doanh nghiệp Trung ương

6.000

500

800

700

 

 

500

 

3.500

 

 

 

 

-

2

Thu từ các doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước

4.200

1.500

400

100

100

 

 

100

2.000

 

 

 

 

-

3

Thu từ khu vực CTN ngoài QD

604.000

227.500

39.500

38.000

39.000

24.000

45.000

44.000

26.500

30.000

14.000

33.000

35.000

8.500

-

Thu từ các DN ngoài QD

551.900

206.000

35.700

34.000

36.200

22.300

43.000

40.300

24.500

26.600

11.800

31.200

32.500

7.800

-

Thu từ các hộ KD cá thể

52.100

21.500

3.800

4.000

2.800

1.700

2.000

3.700

2.000

3.400

2.200

1.800

2.500

700

4

Thuế thu nhập cá nhân

82.000

37.000

6.300

5.500

5.300

3.200

3.200

3.800

3.450

3.450

3.200

2.100

4.000

1.500

5

Thu tiền sử dụng đất

500.000

250.000

55.000

20.000

40.000

20.000

20.000

11.000

17.000

13.000

13.000

14.000

20.000

7.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.000

3.000

200

200

450

50

10

20

50

10

10

-

-

-

-

Khu vực DNTƯ; DNĐP, DNĐTNN

1.075

600

30

160

250

10

 

10

15

 

 

 

 

-

-

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

1.711

1.400

100

30

100

30

5

5

30

6

5

 

 

-

-

Hộ gia đình, cá nhân

1.214

1.000

70

10

100

10

5

5

5

4

5

 

 

-

7

Tiền thuê đất

120.000

76.000

2.800

13.500

14.500

1.700

2.500

1.600

3.600

400

1.300

800

1.000

300

-

Khu vực DNTƯ, DNĐP, DNĐTNN

58.500

28.000

800

11.500

12.500

300

600

1.200

2.500

200

200

100

500

100

-

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

61.500

48.000

2.000

2.000

2.000

1.400

1.900

400

1.100

200

1.100

700

500

200

-

Hộ gia đình, cá nhân

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lệ phí trước bạ

305.000

141.300

17.700

19.100

19.100

11.000

12.200

15.000

14.800

12.000

16.000

8.200

13.500

5.100

9

Thu phí và lệ phí

77.300

19.000

6.200

5.200

5.200

2.700

4.400

3.500

11.000

4.200

2.500

6.600

5.500

1.300

-

Phí bảo vệ MT khai thác khoáng sản

27.000

1.600

2.500

1.500

1.500

500

1.800

500

8.000

800

1.200

4.200

2.500

400

-

Phí, lệ phí còn lại (đã bao gồm lệ phí môn bài)

50.300

17.400

3.700

3.700

3.700

2.200

2.600

3.000

3.000

3.400

1.300

2.400

3.000

900

 

Trong đó: Phí nước thải sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ tổ chức thu

6.000

3.600

600

500

600

 

300

 

200

 

200

 

 

-

10

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

19.800

1.500

400

1.000

1.000

500

1.100

1.500

4.000

500

400

5.500

2.000

400

-

Do Trung ương cấp giấy phép

3.500

-

 

 

 

 

-

 

3.500

 

 

 

-

-

-

Do UBND tnh cấp giấy phép

16.300

1.500

400

1.000

1.000

500

1.100

1.500

500

500

400

5.500

2.000

400

11

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã

22.300

3.000

700

1.500

3.000

2.900

2.300

1.500

1.000

2.500

2.300

1.000

400

200

12

Thu khác ngân sách

65.000

20.000

5.400

3.700

5.200

3.300

2.700

5.300

3.000

3.100

3.500

2.800

4.000

3.000

-

Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc cơ quan Trung ương thu

46.000

15.000

4.500

2.500

3.000

2.300

1.700

3.500

1.800

2.300

2.300

2.300

2.800

2.000

-

Thu khác còn lại (đã bao gồm thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc địa phương thu)

19.000

5.000

900

1.200

2.200

1.000

1.000

1.800

1.200

800

1.200

500

1.200

1.000

B

THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm ngân sách cấp xã)

1.415.270

710.000

84.730

81.525

91.750

48.675

61.778

59.708

56.770

50.347

42.838

49.510

58.700

18.939

1

Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa bàn:

1.159.470

476.700

84.730

68.525

84.750

48.675

61.778

58.458

56.770

49.097

42.838

49.510

58.700

18.939

2

Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu:

255.800

233.300

-

13.000

7.000

-

-

1.250

-

1.250

-

-

-

-

-

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh (Thu từ các DN ngoài quốc doanh)

235.800

213.300

-

13.000

7.000

-

-

1.250

-

1.250

-

-

-

-

-

Thu tiền sử dụng đất

20.000

20.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu s10

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Huyện, thành, thị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

Dự toán chi ngân sách huyện

Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện

1

Việt Trì

780.300

710.000

803.122

93.122

2

Phú Thọ

135.400

84.730

267.587

182.857

3

Phù Ninh

108.500

81.525

341.352

259.827

4

Lâm Thao

132.850

91.750

319.761

228.011

5

Tam Nông

69.350

48.675

334.340

285.665

6

Thanh Thủy

93.910

61.778

308.415

246.637

7

Đoan Hùng

87.320

59.708

436.974

377.266

8

Thanh Ba

89.900

56.770

435.326

378.556

9

Hạ Hòa

69.160

50.347

452.257

401.910

10

Cẩm Khê

56.210

42.838

488.768

445.931

11

Yên Lập

74.000

49.510

353.153

303.643

12

Thanh Sơn

85.400

58.700

540.177

481.477

13

Tân Sơn

27.300

18.940

374.712

355.772

Cộng

1.809.600

1.415.270

5.455.944

4.040.674

 

Biểu s 12

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

10.543.766

9.996.287

(547.479)

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.201.876

9.996.287

(205.589)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

341.890

 

(341.890)

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

805.000

957.600

152.600

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

-

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.191.070

805.217

(385.853)

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

84

84

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

420.570

347.717

(72.853)

3

Vay trong nước khác

770.500

457.500

(313.000)

II

Trả n gốc vay trong năm

396.455

278.339

(118.116)

1

Theo nguồn vn vay

396.455

278.339

(118.116)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

83.455

28.839

(54.616)

-

Vốn khác

313.000

249.500

(63.500)

2

Theo nguồn trả n

396.455

278.339

(118.116)

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

54.565

28.839

(25.726)

-

Bội thu NSĐP

341.890

249.500

(92.390)

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

10.602

224.827

214.225

1

Theo mục đích vay

10.602

224.827

214.225

-

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

-

Vay để trả nợ gốc

10.602

224.827

214.225

2

Theo nguồn vay

10.602

224.827

214.225

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại tnguồn Chính phủ vay ngoài nước

10.602

40.227

29.625

-

Vốn trong nước khác

 

184.600

184.600

IV

Tổng dư nợ cuối năm

805.217

567.105

(238.112)

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

94

94

1

Trái phiếu chính quyền địa phương 

 

 

 

2

Vay lại tnguồn Chính phủ vay ngoài nước

347.717

359.105

11.388

3

Vốn khác

457.500

208.000

(249.500)

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

5.100

4.273

(827)

 

Biểu s 13

DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ TÍNH

NĂM HIỆN HÀNH 2017

DỰ TOÁN NĂM 2018

KẾ HOẠCH NĂM 2019

KẾ HOẠCH NĂM 2020

KẾ HOẠCH

ƯỚC THỰC HIỆN

1

Tổng sản phẩm trong nước của địa phương (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

49.974

49.569

54.129

58.135

62.541

2

Tốc độ tăng trưởng GRDP

%

7,7

7,7

7,8

7,4

7,6

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm, ngư nghiệp

%

23,0

23,0

22,6

20,6

20.0

 

- Công nghiệp, xây dựng

%

40,0

39,5

40,2

41,0

41,5

 

- Dịch vụ

%

37,0

37,5

37,2

38,5

38,5

4

Chỉ số giá tiêu dùng

%

102,1

102,1

103,2

104,3

105,5

5

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn

Tỷ đồng

18.688

18.688

21.499

24.052

27.017

 

Tỷ lệ so với GRDP

%

37,4

37,4

38,3

38,2

38,2

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.100

1.192

1.280

1.436

1.608

 

Tốc độ tăng trưởng

%

12,6

12,6

14,8

12,2

12,0

7

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

920

933

1.050

1.161

1.275

 

Tốc độ tăng trưởng

%

11,3

11,3

13,5

10,6

9,8

8

Dân số

Nghìn người

1.402.886

1.402.886

1.418.879

1.434.771

1.450.553

9

Thu nhập bình quân đầu người

Triệu đồng

36,9

36,9

10,6

47,0

52,4

10

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

11

Tỷ lệ hộ nghèo

%

8,74

8,81

7,31

 

 

12

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

- Số giáo viên

Người

21.865

21.865

21.980

21.650

21.400

 

- Số học sinh

Người

334.300

334.300

358.646

373.400

384.070

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Học sinh dân tộc nội trú

Người

1.579

1.579

1.609

1.645

1.645

 

+ Học sinh bán trú

Người

1.410

1.410

1.565

1.480

1.450

 

+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định

Người

63.169

63.169

64.432

62.320

61.100

 

- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý

Trường

5

5

5

5

5

13

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

- Cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

28

28

28

28

28

 

- Số giường bệnh

Giường

4.410

4.410

4.545

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Giường bệnh cấp tỉnh

Giường

1.365

1.365

1.400

 

 

 

+ Giường bệnh cấp huyện

Giường

1.660

1.660

1.760

 

 

 

+ Giường phòng khám khu vực

Giường

 

 

 

 

 

 

+ Giường y tế xã phường

Giường

1.385

1.385

1.385

 

 

 

- Số đối tượng mua BHYT

 

499.333

499.333

799.848

 

 

 

+ Trem dưới 6 tuổi

Người

181.570

181.570

181.000

181.000

181.000

 

+ Đối tượng bảo trợ xã hội

Người

 

 

 

 

 

 

+ Người thuộc hộ nghèo

Người

67.376

67.376

62.900

62.900

62.900

 

+ Người hiến bộ phận cơ thể

Người

 

 

 

 

 

 

+ Học sinh, sinh viên

Người

138.791

145.133

150.000

150.000

150.000

 

+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong

Người

34.336

35.859

37.000

37.000

37.000

 

+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

Người

72.816

69.339

71.200

71.200

71.200

 

+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình

Người

 

56

230

230

230

 

Biểu s 14

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018, GIAI ĐOẠN 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH 2017

DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH

DỰ TOÁN BTC giao

DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN

NĂM DỰ TOÁN 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG THU NSNN

4.896.000

4.896.000

5.443.200

6.025.000

6.365.100

6.660.000

I

Thu nội địa

4.686.000

4.686.000

5.233.200

5.800.000

6.129.100

6.412.000

 

Tổng thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất

4.386.000

4.386.000

4.533.200

5.200.000

5.499.100

5.752.000

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

519.200

519.200

520.000

609.000

640.000

660.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản

489.700

489.700

540.000

635.000

655.000

685.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

209.300

209.300

210.000

205.000

215.000

225.000

 

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.407.000

1.407.000

1.300.000

1.360.000

1.420.000

1.500.000

4

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

180.000

225.000

235.000

245.000

5

Thuế bảo vệ môi trường

920.000

920.000

950.000

1.400.000

1.550.000

1.620.000

6

Lệ phí trước bạ

290.000

290.000

270.000

305.000

320.000

335.000

 

Thu phí, lệ phí

110.000

110.000

110.000

120.000

120.000

125.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

6.000

4.000

4.000

4.000

8

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

85.000

85.000

250.000

120.000

115.000

120.000

9

Thu tiền sử dụng đất

300.000

300.000

700.000

600.000

630.000

660.000

 

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

200

 

 

 

10

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

21.000

22.000

23.100

22.000

11

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

20.000

20.000

23.000

22.000

23.000

12

Thu khác ngân sách

110.800

110.800

135.000

149.700

152.000

158.000

13

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

21.000

21.000

21.000

22.300

28.000

30.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

210.000

210.000

210.000

225.000

236.000

248.000

 

Biểu s 15

DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH

DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018

SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯTH NĂM 2017

DỰ KIẾN NĂM 2019

DỰ KIẾN NĂM 2020

DỰ TOÁN

ƯỚC THỰC HIỆN

 

 

1

2

3

4=3/2

5

6

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

4.686.000

5.029.000

5.800.000

115

6.129.100

6.412.000

I

Các khoản thu từ thuế

3.722.200

3.696.000

4.434.000

120

4.715.000

4.935.000

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

1.717.100

1.605.000

1.834.000

114

1.880.000

1.935.000

2

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

544.600

545.000

600.000

110

650.000

665.000

3

Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

920.000

1.000.000

1.400.000

140

1.550.000

1.620.000

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

310.000

310.000

320.000

103

338.000

400.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

185.000

225.000

122

235.000

245.000

6

Thuế tài nguyên

50.500

51.000

55.000

108

62.000

70.000

II

Các khoản phí, lệ phí

400.000

375.000

425.000

113

440.000

460.000

1

Lệ phí trước bạ

290.000

265.000

305.000

115

320.000

335.000

2

Các loại phí, lệ phí

110.000

110.000

120.000

109

120.000

125.000

III

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN

 

 

 

 

 

 

IV

Các khoản thu về nhà đất

388.000

778.000

724.000

93

749.000

784.000

1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

4.000

133

4.000

4.000

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển

85.000

175.000

120.000

69

115.000

120.000

4

Thu tiền sử dụng đất

300.000

600.000

600.000

100

630.000

660.000

5

Thu tiền cho thuêtiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

V

Thu khác

175.800

180.000

217.000

121

225.100

233.000

1

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

20.000

20.000

23.000

115

22.000

23.000

2

Thu bán tài sản nhà nước

 

206

 

 

 

 

3

Các khoản thu khác còn lại

155.800

159.794

194.000

121

203.100

210.000

 

Biểu số 16

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH 2017

DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH

DỰ TOÁN BTC giao

DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định

ƯỚC THỰC HIỆN

NĂM DỰ TOÁN 2018

NĂM 2019

NĂM 2020

 

 

1

2

3

4

5

6

I

CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

10.543.766

10.543.766

12.764.800

11.920.760

13.029.391

14.241.124

 

Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1)

8.656.832

8.656.832

9.506.881

9.996.287

10.925.942

11.942.054

1

Chi đầu tư phát triển

546.930

536.930

1.278.820

1.240.450

1.355.812

1.481.902

1.1

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng

 

 

 

 

-

-

1.2

Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1)

 

 

 

 

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

 

1.2.1

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

-

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

225.930

246.930

588.820

 

-

-

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

290.000

690.000

 

-

-

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21.000

 

 

 

-

-

d

Chi trích quỹ phát triển đất

 

 

 

 

-

-

1.2.2

Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

-

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

-

-

b

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

-

 

…..

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

7.928.732

7.954.238

8.856.031

8.512.150

9.303.780

10.169.031

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.631.079

3.631.079

3.777.225

3.823.260

4.178.823

4.567.454

b

Chi khoa học và công nghệ

22.430

31.630

32.103

35.461

38.759

42.363

 

…..

 

 

 

 

-

-

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

 

 

 

4.300

4.700

5.137

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

1.312

1.434

5

D phòng ngân sách

179.970

179.970

 

195.240

213.397

233.243

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

42.947

46.941

51.307

II

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

341.890

341.890

 

 

 

 

III

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

-

1.367.304

 

 

 

 

Biểu số 17

KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020

(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH 2017

DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018 (2)

SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017

DỰ KIẾN NĂM 2019

DỰ KIẾN NĂM 2020

DỰ TOÁN

ƯỚC THỰC HIỆN

 

 

1

2

3

4=3/2

5

6

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

805.000

805.000

957.600

 

1.053.360

1.158.696

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.191.070

1.191.070

805.217

 

567.105

372.275

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

148%

148%

84%

 

54%

32%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

-

-

-

2

Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

670.500

670.500

457.500

68%

208.000

66.000

3

Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước

100.000

100.000

 

0%

 

 

4

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

420.570

420.570

347.717

83%

359.105

306.275

-

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tnh đồng bằng sông Hồng

71.770

71.770

82.372

115%

96.287

91.787

-

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thi khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tnh Phú Thọ giai đoạn I

38.090

38.090

32.260

85%

37.881

32.051

-

Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mrộng)

253.900

253.900

197.623

78%

178.907

138.307

-

Dự án phát triển chè tnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn

56.810

56.810

35.462

62%

30.763

19.363

-

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh)

-

-

-

 

9.899

15.499

-

Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Th, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8)

-

-

-

 

5.369

9.269

5

Vay trong nước khác theo quy định ca pháp luật

 

 

 

 

 

 

II

Trả n gốc vay trong năm

 

 

 

 

 

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

396.455

396.455

278.339

 

388.900

128.300

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

b

Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

213.000

213.000

249.500

117%

142.000

66.000

c

Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước

100.000

100.000

 

0%

184.600

 

d

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

83.455

83.455

28.839

35%

62.300

62.300

e

Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn trả nợ

396.455

396.455

278.339

 

388.900

128.300

a

Từ nguồn vay

54.565

54.565

28.839

53%

62.300

62.300

b

Bội thu ngân sách địa phương

341.890

341.890

249.500

73%

326.600

66.000

c

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

d

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

III

Tng mc vay trong năm

 

 

 

 

 

 

1

Theo mục đích vay

15.060

10.602

224.827

 

9.500

9.500

a

Vay bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

 

b

Vay trả nợ gốc

15.060

10.602

224.827

2121%

9.500

9.500

2

Theo nguồn vay

15.060

10.602

224.827

 

9.500

9.500

a

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

b

Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

c

Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước

 

 

184.600

 

 

 

d

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

15.060

10.602

40.227

379%

9.500

9.500

e

Vay trong nước khác theo quy định của pháp lut

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

833.110

805.217

567.105

 

372.275

253.445

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

103%

100%

59%

 

35%

22%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

 

 

 

 

2

Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam

457.500

457.500

208.000

45%

66.000

-

3

Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước

-

-

 

 

 

 

4

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1)

375.610

347.717

359.105

103%

306.275

253.445

-

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng

84.305

82.372

96.287

117%

91.787

87.287

-

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thng xử lý nước thi khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tnh Phú Th giai đon 1

32.260

32.260

37.881

117%

32.051

26.221

-

Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mở rộng)

214.400

197.623

178.907

91%

138.307

97.707

-

Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn

42.120

35.462

30.763

87%

19.363

7.963

-

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh)

2.000

-

9.899

 

15.499

21.099

-

D án thành phần Sa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8)

525

-

5.369

 

9.269

13.169

5

Vay trong nước khác theo quy định ca pháp luật

 

 

 

 

 

 

D

Trả nợ lãi, phí

5.100

5.100

4.273

 

8.000

7.900

* Ghi chú

(1) Phần ước thực hiện năm hiện hành 2017 đã bao gồm dự kiến trả phần vay quá hạn của 02 dự án: Năng lượng nông thôn 2 và Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ