Quyết định 115/QĐ-UBND về công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018
Số hiệu: | 115/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 17/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2018. |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ, CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với ngân sách các cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2018, chi tiết tại các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.543.766 |
12.764.950 |
2.221.184 |
121,1 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.024.900 |
4.533.059 |
508.159 |
112,6 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
931.000 |
931.000 |
- |
100,0 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.093.900 |
3.602.059 |
508.159 |
116,4 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.518.866 |
7.017.991 |
499.125 |
107,7 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.973.822 |
4.973.822 |
- |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.545.044 |
2.044.169 |
499.125 |
132,3 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
7.100 |
7.100 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.206.800 |
1.206.800 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.201.876 |
12.422.910 |
2.221.034 |
121,8 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.672.338 |
9.794.161 |
1.121.823 |
112,9 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
936.930 |
400.000 |
174,5 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
8.856.031 |
901.793 |
111,3 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
- |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
(179.970) |
- |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.529.538 |
1.261.445 |
(268.093) |
82,5 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
1.367.304 |
1.367.304 |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
341.890 |
341.890 |
- |
100,0 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
356.950 |
356.950 |
- |
100,0 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
15.060 |
15.060 |
- |
100,0 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
341.890 |
341.890 |
- |
100,0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15.060 |
15.060 |
- |
100,0 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
15.060 |
15.060 |
- |
100,0 |
Biểu số 02
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
4.896.000 |
4.024.900 |
5.443.200 |
4.533.059 |
111 |
113 |
I |
Thu nội địa |
4.686.000 |
4.024.900 |
5.233.200 |
4.533.059 |
112 |
113 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
519.200 |
519.200 |
520.000 |
520.000 |
100 |
100 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
489.700 |
489.700 |
540.000 |
540.000 |
110 |
110 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
209.300 |
209.300 |
210.000 |
210.000 |
100 |
100 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.407.000 |
1.407.000 |
1.300.000 |
1.300.000 |
92 |
92 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
100 |
100 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
342.200 |
950.000 |
353.359 |
103 |
103 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
290.000 |
270.000 |
270.000 |
93 |
93 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
100 |
100 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
200 |
200 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
85.000 |
85.000 |
250.000 |
250.000 |
294 |
294 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
700.000 |
700.000 |
233 |
233 |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
200 |
200 |
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
100 |
100 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
16.500 |
20.000 |
16.500 |
100 |
100 |
15 |
Thu khác ngân sách |
110.800 |
31.000 |
135.000 |
35.000 |
122 |
113 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
100 |
100 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
210.000 |
- |
210.000 |
- |
100 |
|
Biểu số 03
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.543.766 |
12.764.800 |
2.221.034 |
121,1 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.672.338 |
10.136.051 |
1.463.713 |
116,9 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
1.278.820 |
741.890 |
238,2 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
- |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
- |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
8.856.031 |
901.793 |
111,3 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.777.225 |
146.146 |
104,0 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
32.103 |
473 |
101,5 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
- |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
|
- |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
- |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.529.538 |
1.261.445 |
(268.093) |
82,5 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
341.890 |
|
(341.890) |
- |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
1.367.304 |
1.367.304 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
10.543.766 |
12.764.950 |
11.920.760 |
(844.190) |
93,4 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
4.024.900 |
4.533.059 |
4.788.110 |
255.051 |
105,6 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
931.000 |
931.000 |
1.316.310 |
385.310 |
141,4 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.093.900 |
3.602.059 |
3.471.800 |
(130.259) |
96,4 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.518.866 |
7.017.991 |
7.132.650 |
114.659 |
101,6 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.973.822 |
4.973.822 |
4.973.822 |
- |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.545.044 |
2.044.169 |
2.158.828 |
114.659 |
105,6 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
- |
7.100 |
|
(7.100) |
0,0 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
1.206.800 |
|
(1.206.800) |
0,0 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.201.876 |
12.422.910 |
11.920.760 |
1.718.884 |
116,8 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.672.338 |
9.794.161 |
9.996.287 |
1.323.949 |
115,3 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
936.930 |
1.240.450 |
703.520 |
231,0 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
8.856.031 |
8.512.150 |
557.912 |
107,0 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
4.300 |
4.300 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
195.240 |
15.270 |
108,5 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
42.947 |
42.947 |
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (Vốn sự nghiệp) và 02 chương trình MTQG, các CTMT, nhiệm vụ khác (Vốn đầu tư) |
1.529.538 |
1.261.445 |
1.924.473 |
394.935 |
125,8 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
1.367.304 |
|
- |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
341.890 |
341.890 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
356.950 |
356.950 |
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
15.060 |
15.060 |
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
341.890 |
341.890 |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15.060 |
15.060 |
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
15.060 |
15.060 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
5.443.200 |
4.533.059 |
6.025.000 |
4.788.110 |
110,7 |
105,6 |
I |
Thu nội địa |
5.233.200 |
4.533.059 |
5.800.000 |
4.788.110 |
110,8 |
105,6 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
520.000 |
520.000 |
609.000 |
609.000 |
117,1 |
117,1 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
540.000 |
540.000 |
635.000 |
635.000 |
117,6 |
117,6 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
210.000 |
210.000 |
205.000 |
205.000 |
97,6 |
97,6 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.360.000 |
1.360.000 |
104,6 |
104,6 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
180.000 |
225.000 |
225.000 |
125,0 |
125,0 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
950.000 |
353.359 |
1.400.000 |
520.800 |
147,4 |
147,4 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
270.000 |
270.000 |
305.000 |
305.000 |
113,0 |
113,0 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
11.0.000 |
110.000 |
120.000 |
99.000 |
109,1 |
90,0 |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
66,7 |
66,7 |
10 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
250.000 |
250.000 |
120.000 |
120.000 |
48,0 |
48,0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
700.000 |
700.000 |
600.000 |
600.000 |
85,7 |
85,7 |
12 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
200 |
200 |
|
|
- |
- |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
22.000 |
104,8 |
104,8 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
16.500 |
23.000 |
18.310 |
115,0 |
111,0 |
15 |
Thu khác ngân sách |
135.000 |
35.000 |
149.700 |
42.700 |
110,9 |
122,0 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
21.000 |
21.000 |
22.300 |
22.300 |
106,2 |
106,2 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
210.000 |
- |
225.000 |
|
107,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.543.766 |
11.920.760 |
1.376.994 |
113,1 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.672.338 |
9.996.287 |
1.323.949 |
115,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
1.240.450 |
703.520 |
231,0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
8.512.150 |
557.912 |
107,0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.823.260 |
192.181 |
105,3 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.630 |
35.461 |
3.831 |
112,1 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
4.300 |
4.300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
- |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
195.240 |
15.270 |
108,5 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền Iương |
- |
42.947 |
42.947 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.529.538 |
1.924.473 |
394.935 |
125,8 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
387.514 |
403.728 |
16.214 |
104,2 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.142.024 |
1.520.745 |
378.721 |
133,2 |
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
341.890 |
- |
(341.890) |
|
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh DT |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
4 |
5=4-1 |
6=4/1 |
TỔNG CHI NSĐP |
10.543.766 |
12.764.800 |
11.920.760 |
1.334.047 |
113,1 |
|
A |
Chi cân đối NSĐP |
8.672.338 |
9.794.161 |
9.996.287 |
1.281.002 |
115,3 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
536.930 |
936.930 |
1.240.450 |
703.520 |
231,0 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
225.930 |
225.930 |
578.450 |
352.520 |
256,0 |
2 |
Trả nợ hợp đồng BT cầu Đồng Quang |
|
|
50,000 |
50.000 |
|
3 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
290.000 |
690.000 |
590.000 |
300.000 |
203,4 |
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
1.000 |
104,8 |
II |
Chi thường xuyên |
7.954.238 |
8.856.031 |
8.512.150 |
557.912 |
107,0 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.115.009 |
1.547.554 |
1.158.077 |
43.068 |
103,9 |
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
5.069.270 |
5.486.588 |
5.325.192 |
255.922 |
105,0 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.777.225 |
3.823.260 |
192.181 |
105,3 |
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
3.315.694 |
3.444.830 |
3.466.995 |
151.301 |
104,6 |
|
+ Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
315.385 |
332.395 |
356.265 |
40.880 |
113,0 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
757.257 |
783.871 |
721.846 |
(35.411) |
95,3 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ |
31.630 |
32.103 |
35.461 |
3.831 |
112,1 |
|
- Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
163.767 |
169.934 |
166.825 |
3.058 |
101,9 |
|
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
37.285 |
37.643 |
32.673 |
(4.612) |
87,6 |
|
- Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
28.209 |
28.630 |
33.166 |
4.957 |
117,6 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
420.043 |
657.183 |
511.961 |
91.918 |
121,9 |
3 |
Chi Quản lý hành chính |
1.631.320 |
1.682.310 |
1.784.189 |
152.869 |
109,4 |
4 |
Chi an ninh - quốc phòng địa phương |
110.553 |
111.304 |
117.549 |
6.996 |
106,3 |
5 |
Chi khác ngân sách |
20.086 |
20.222 |
20.086 |
- |
100,0 |
6 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách khác theo quy định |
8.000 |
8.054 |
107.057 |
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách vùng đặc biệt khó khăn theo Văn bản số 12883/BTC-NSNN ngày 26/9/2017 của Bộ Tài chính và các chính sách, chế độ khác của địa phương |
|
|
99.057 |
99.057 |
|
- |
Các nhiệm vụ khác của ngân sách địa phương |
8.000 |
8.054 |
8.000 |
- |
100,0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
4.300 |
4.300 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
- |
100,0 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
179.970 |
|
195.240 |
15.270 |
108,5 |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
42.947 |
|
|
B |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu NSTW cho NSĐP |
1.529.538 |
1.261.445 |
1.924.473 |
394.935 |
125,8 |
C |
Chi từ nguồn kết dư và chuyển nguồn năm 2017 sang 2018 |
|
1.367.304 |
|
- |
|
D |
Bội thu ngân sách địa phương |
341.890 |
341.890 |
|
(341.890) |
- |
E |
Tổng số vay trong năm |
|
|
|
- |
|
|
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Biểu số 08
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2018 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
10.505.490 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.372.840 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
1.991.800 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.381.040 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
7.132.650 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung cân đối NSĐP |
4.973.822 |
|
- Thu từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
2.158.828 |
|
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách khác theo quy định |
- |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10.505.490 |
1 |
Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh |
4.540.343 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương |
1.924.473 |
3 |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
4 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện |
4.040.674 |
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm cả NS xã, phường, thị trấn) |
5.455.944 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.415.270 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
327.300 |
- |
Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
1.087.970 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.040.674 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.040.674 |
- |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
II |
Chi ngân sách huyện (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
5.455.944 |
Phụ biểu số 09
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
Việt Trì |
Phú Thọ |
Phù Ninh |
Lâm Thao |
Tam Nông |
Thanh Thủy |
Đoan Hùng |
Thanh Ba |
Hạ Hòa |
Cẩm Khê |
Yên Lập |
Thanh Sơn |
Tân Sơn |
|
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
1.809.600 |
780.300 |
135.400 |
108.500 |
132.850 |
69.350 |
93.910 |
87.320 |
89.900 |
69.160 |
56.210 |
74.000 |
85.400 |
27.300 |
1 |
Thu từ các doanh nghiệp Trung ương |
6.000 |
500 |
800 |
700 |
|
|
500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
- |
2 |
Thu từ các doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước |
4.200 |
1.500 |
400 |
100 |
100 |
|
|
100 |
2.000 |
|
|
|
|
- |
3 |
Thu từ khu vực CTN ngoài QD |
604.000 |
227.500 |
39.500 |
38.000 |
39.000 |
24.000 |
45.000 |
44.000 |
26.500 |
30.000 |
14.000 |
33.000 |
35.000 |
8.500 |
- |
Thu từ các DN ngoài QD |
551.900 |
206.000 |
35.700 |
34.000 |
36.200 |
22.300 |
43.000 |
40.300 |
24.500 |
26.600 |
11.800 |
31.200 |
32.500 |
7.800 |
- |
Thu từ các hộ KD cá thể |
52.100 |
21.500 |
3.800 |
4.000 |
2.800 |
1.700 |
2.000 |
3.700 |
2.000 |
3.400 |
2.200 |
1.800 |
2.500 |
700 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
82.000 |
37.000 |
6.300 |
5.500 |
5.300 |
3.200 |
3.200 |
3.800 |
3.450 |
3.450 |
3.200 |
2.100 |
4.000 |
1.500 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
250.000 |
55.000 |
20.000 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
11.000 |
17.000 |
13.000 |
13.000 |
14.000 |
20.000 |
7.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.000 |
3.000 |
200 |
200 |
450 |
50 |
10 |
20 |
50 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
Khu vực DNTƯ; DNĐP, DNĐTNN |
1.075 |
600 |
30 |
160 |
250 |
10 |
|
10 |
15 |
|
|
|
|
- |
- |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
1.711 |
1.400 |
100 |
30 |
100 |
30 |
5 |
5 |
30 |
6 |
5 |
|
|
- |
- |
Hộ gia đình, cá nhân |
1.214 |
1.000 |
70 |
10 |
100 |
10 |
5 |
5 |
5 |
4 |
5 |
|
|
- |
7 |
Tiền thuê đất |
120.000 |
76.000 |
2.800 |
13.500 |
14.500 |
1.700 |
2.500 |
1.600 |
3.600 |
400 |
1.300 |
800 |
1.000 |
300 |
- |
Khu vực DNTƯ, DNĐP, DNĐTNN |
58.500 |
28.000 |
800 |
11.500 |
12.500 |
300 |
600 |
1.200 |
2.500 |
200 |
200 |
100 |
500 |
100 |
- |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
61.500 |
48.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.400 |
1.900 |
400 |
1.100 |
200 |
1.100 |
700 |
500 |
200 |
- |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lệ phí trước bạ |
305.000 |
141.300 |
17.700 |
19.100 |
19.100 |
11.000 |
12.200 |
15.000 |
14.800 |
12.000 |
16.000 |
8.200 |
13.500 |
5.100 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
77.300 |
19.000 |
6.200 |
5.200 |
5.200 |
2.700 |
4.400 |
3.500 |
11.000 |
4.200 |
2.500 |
6.600 |
5.500 |
1.300 |
- |
Phí bảo vệ MT khai thác khoáng sản |
27.000 |
1.600 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
500 |
1.800 |
500 |
8.000 |
800 |
1.200 |
4.200 |
2.500 |
400 |
- |
Phí, lệ phí còn lại (đã bao gồm lệ phí môn bài) |
50.300 |
17.400 |
3.700 |
3.700 |
3.700 |
2.200 |
2.600 |
3.000 |
3.000 |
3.400 |
1.300 |
2.400 |
3.000 |
900 |
|
Trong đó: Phí nước thải sinh hoạt do Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ tổ chức thu |
6.000 |
3.600 |
600 |
500 |
600 |
|
300 |
|
200 |
|
200 |
|
|
- |
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
19.800 |
1.500 |
400 |
1.000 |
1.000 |
500 |
1.100 |
1.500 |
4.000 |
500 |
400 |
5.500 |
2.000 |
400 |
- |
Do Trung ương cấp giấy phép |
3.500 |
- |
|
|
|
|
- |
|
3.500 |
|
|
|
- |
- |
- |
Do UBND tỉnh cấp giấy phép |
16.300 |
1.500 |
400 |
1.000 |
1.000 |
500 |
1.100 |
1.500 |
500 |
500 |
400 |
5.500 |
2.000 |
400 |
11 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản và thu khác tại xã |
22.300 |
3.000 |
700 |
1.500 |
3.000 |
2.900 |
2.300 |
1.500 |
1.000 |
2.500 |
2.300 |
1.000 |
400 |
200 |
12 |
Thu khác ngân sách |
65.000 |
20.000 |
5.400 |
3.700 |
5.200 |
3.300 |
2.700 |
5.300 |
3.000 |
3.100 |
3.500 |
2.800 |
4.000 |
3.000 |
- |
Thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc cơ quan Trung ương thu |
46.000 |
15.000 |
4.500 |
2.500 |
3.000 |
2.300 |
1.700 |
3.500 |
1.800 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
2.800 |
2.000 |
- |
Thu khác còn lại (đã bao gồm thu xử phạt VPHC trong lĩnh vực giao thông do lực lượng thuộc địa phương thu) |
19.000 |
5.000 |
900 |
1.200 |
2.200 |
1.000 |
1.000 |
1.800 |
1.200 |
800 |
1.200 |
500 |
1.200 |
1.000 |
B |
THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH, THỊ ĐƯỢC HƯỞNG (Đã bao gồm ngân sách cấp xã) |
1.415.270 |
710.000 |
84.730 |
81.525 |
91.750 |
48.675 |
61.778 |
59.708 |
56.770 |
50.347 |
42.838 |
49.510 |
58.700 |
18.939 |
1 |
Thu điều tiết từ các khoản thu trên địa bàn: |
1.159.470 |
476.700 |
84.730 |
68.525 |
84.750 |
48.675 |
61.778 |
58.458 |
56.770 |
49.097 |
42.838 |
49.510 |
58.700 |
18.939 |
2 |
Thu điều tiết từ các khoản do Cục Thuế tỉnh quản lý thu: |
255.800 |
233.300 |
- |
13.000 |
7.000 |
- |
- |
1.250 |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh (Thu từ các DN ngoài quốc doanh) |
235.800 |
213.300 |
- |
13.000 |
7.000 |
- |
- |
1.250 |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 10
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Huyện, thành, thị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
Dự toán chi ngân sách huyện |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS huyện |
1 |
Việt Trì |
780.300 |
710.000 |
803.122 |
93.122 |
2 |
Phú Thọ |
135.400 |
84.730 |
267.587 |
182.857 |
3 |
Phù Ninh |
108.500 |
81.525 |
341.352 |
259.827 |
4 |
Lâm Thao |
132.850 |
91.750 |
319.761 |
228.011 |
5 |
Tam Nông |
69.350 |
48.675 |
334.340 |
285.665 |
6 |
Thanh Thủy |
93.910 |
61.778 |
308.415 |
246.637 |
7 |
Đoan Hùng |
87.320 |
59.708 |
436.974 |
377.266 |
8 |
Thanh Ba |
89.900 |
56.770 |
435.326 |
378.556 |
9 |
Hạ Hòa |
69.160 |
50.347 |
452.257 |
401.910 |
10 |
Cẩm Khê |
56.210 |
42.838 |
488.768 |
445.931 |
11 |
Yên Lập |
74.000 |
49.510 |
353.153 |
303.643 |
12 |
Thanh Sơn |
85.400 |
58.700 |
540.177 |
481.477 |
13 |
Tân Sơn |
27.300 |
18.940 |
374.712 |
355.772 |
Cộng |
1.809.600 |
1.415.270 |
5.455.944 |
4.040.674 |
Biểu số 12
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
10.543.766 |
9.996.287 |
(547.479) |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.201.876 |
9.996.287 |
(205.589) |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
341.890 |
|
(341.890) |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
805.000 |
957.600 |
152.600 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
- |
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.191.070 |
805.217 |
(385.853) |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
84 |
84 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
- |
- |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
420.570 |
347.717 |
(72.853) |
3 |
Vay trong nước khác |
770.500 |
457.500 |
(313.000) |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
396.455 |
278.339 |
(118.116) |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
396.455 |
278.339 |
(118.116) |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
83.455 |
28.839 |
(54.616) |
- |
Vốn khác |
313.000 |
249.500 |
(63.500) |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
396.455 |
278.339 |
(118.116) |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
54.565 |
28.839 |
(25.726) |
- |
Bội thu NSĐP |
341.890 |
249.500 |
(92.390) |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
III |
Tổng mức vay trong năm |
10.602 |
224.827 |
214.225 |
1 |
Theo mục đích vay |
10.602 |
224.827 |
214.225 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
10.602 |
224.827 |
214.225 |
2 |
Theo nguồn vay |
10.602 |
224.827 |
214.225 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
10.602 |
40.227 |
29.625 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
184.600 |
184.600 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
805.217 |
567.105 |
(238.112) |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
94 |
94 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
347.717 |
359.105 |
11.388 |
3 |
Vốn khác |
457.500 |
208.000 |
(249.500) |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
5.100 |
4.273 |
(827) |
Biểu số 13
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
NĂM HIỆN HÀNH 2017 |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
KẾ HOẠCH NĂM 2019 |
KẾ HOẠCH NĂM 2020 |
|
KẾ HOẠCH |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Tổng sản phẩm trong nước của địa phương (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
49.974 |
49.569 |
54.129 |
58.135 |
62.541 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
7,7 |
7,7 |
7,8 |
7,4 |
7,6 |
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
23,0 |
23,0 |
22,6 |
20,6 |
20.0 |
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
40,0 |
39,5 |
40,2 |
41,0 |
41,5 |
|
- Dịch vụ |
% |
37,0 |
37,5 |
37,2 |
38,5 |
38,5 |
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng |
% |
102,1 |
102,1 |
103,2 |
104,3 |
105,5 |
5 |
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn |
Tỷ đồng |
18.688 |
18.688 |
21.499 |
24.052 |
27.017 |
|
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
37,4 |
37,4 |
38,3 |
38,2 |
38,2 |
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.100 |
1.192 |
1.280 |
1.436 |
1.608 |
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
12,6 |
12,6 |
14,8 |
12,2 |
12,0 |
7 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
920 |
933 |
1.050 |
1.161 |
1.275 |
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
11,3 |
11,3 |
13,5 |
10,6 |
9,8 |
8 |
Dân số |
Nghìn người |
1.402.886 |
1.402.886 |
1.418.879 |
1.434.771 |
1.450.553 |
9 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
36,9 |
36,9 |
10,6 |
47,0 |
52,4 |
10 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
8,74 |
8,81 |
7,31 |
|
|
12 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên |
Người |
21.865 |
21.865 |
21.980 |
21.650 |
21.400 |
|
- Số học sinh |
Người |
334.300 |
334.300 |
358.646 |
373.400 |
384.070 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh dân tộc nội trú |
Người |
1.579 |
1.579 |
1.609 |
1.645 |
1.645 |
|
+ Học sinh bán trú |
Người |
1.410 |
1.410 |
1.565 |
1.480 |
1.450 |
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định |
Người |
63.169 |
63.169 |
64.432 |
62.320 |
61.100 |
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý |
Trường |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
13 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
28 |
28 |
28 |
28 |
28 |
|
- Số giường bệnh |
Giường |
4.410 |
4.410 |
4.545 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh |
Giường |
1.365 |
1.365 |
1.400 |
|
|
|
+ Giường bệnh cấp huyện |
Giường |
1.660 |
1.660 |
1.760 |
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực |
Giường |
|
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường |
Giường |
1.385 |
1.385 |
1.385 |
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT |
|
499.333 |
499.333 |
799.848 |
|
|
|
+ Trẻ em dưới 6 tuổi |
Người |
181.570 |
181.570 |
181.000 |
181.000 |
181.000 |
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo |
Người |
67.376 |
67.376 |
62.900 |
62.900 |
62.900 |
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên |
Người |
138.791 |
145.133 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong |
Người |
34.336 |
35.859 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
Người |
72.816 |
69.339 |
71.200 |
71.200 |
71.200 |
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Người |
|
56 |
230 |
230 |
230 |
Biểu số 14
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2018, GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH 2017 |
DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH |
||||
DỰ TOÁN BTC giao |
DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN |
NĂM DỰ TOÁN 2018 |
NĂM 2019 |
NĂM 2020 |
||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN |
4.896.000 |
4.896.000 |
5.443.200 |
6.025.000 |
6.365.100 |
6.660.000 |
I |
Thu nội địa |
4.686.000 |
4.686.000 |
5.233.200 |
5.800.000 |
6.129.100 |
6.412.000 |
|
Tổng thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất |
4.386.000 |
4.386.000 |
4.533.200 |
5.200.000 |
5.499.100 |
5.752.000 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
519.200 |
519.200 |
520.000 |
609.000 |
640.000 |
660.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
489.700 |
489.700 |
540.000 |
635.000 |
655.000 |
685.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
209.300 |
209.300 |
210.000 |
205.000 |
215.000 |
225.000 |
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.407.000 |
1.407.000 |
1.300.000 |
1.360.000 |
1.420.000 |
1.500.000 |
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
225.000 |
235.000 |
245.000 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
920.000 |
920.000 |
950.000 |
1.400.000 |
1.550.000 |
1.620.000 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
290.000 |
270.000 |
305.000 |
320.000 |
335.000 |
|
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
120.000 |
120.000 |
125.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
8 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
85.000 |
85.000 |
250.000 |
120.000 |
115.000 |
120.000 |
9 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
300.000 |
700.000 |
600.000 |
630.000 |
660.000 |
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
200 |
|
|
|
10 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
22.000 |
23.100 |
22.000 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
23.000 |
22.000 |
23.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
110.800 |
110.800 |
135.000 |
149.700 |
152.000 |
158.000 |
13 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
22.300 |
28.000 |
30.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
225.000 |
236.000 |
248.000 |
Biểu số 15
DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH |
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018 |
SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯTH NĂM 2017 |
DỰ KIẾN NĂM 2019 |
DỰ KIẾN NĂM 2020 |
|
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
4.686.000 |
5.029.000 |
5.800.000 |
115 |
6.129.100 |
6.412.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
3.722.200 |
3.696.000 |
4.434.000 |
120 |
4.715.000 |
4.935.000 |
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
1.717.100 |
1.605.000 |
1.834.000 |
114 |
1.880.000 |
1.935.000 |
2 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
544.600 |
545.000 |
600.000 |
110 |
650.000 |
665.000 |
3 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
920.000 |
1.000.000 |
1.400.000 |
140 |
1.550.000 |
1.620.000 |
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
310.000 |
310.000 |
320.000 |
103 |
338.000 |
400.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
180.000 |
185.000 |
225.000 |
122 |
235.000 |
245.000 |
6 |
Thuế tài nguyên |
50.500 |
51.000 |
55.000 |
108 |
62.000 |
70.000 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
400.000 |
375.000 |
425.000 |
113 |
440.000 |
460.000 |
1 |
Lệ phí trước bạ |
290.000 |
265.000 |
305.000 |
115 |
320.000 |
335.000 |
2 |
Các loại phí, lệ phí |
110.000 |
110.000 |
120.000 |
109 |
120.000 |
125.000 |
III |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu về nhà đất |
388.000 |
778.000 |
724.000 |
93 |
749.000 |
784.000 |
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
133 |
4.000 |
4.000 |
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
85.000 |
175.000 |
120.000 |
69 |
115.000 |
120.000 |
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
600.000 |
600.000 |
100 |
630.000 |
660.000 |
5 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu khác |
175.800 |
180.000 |
217.000 |
121 |
225.100 |
233.000 |
1 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
20.000 |
20.000 |
23.000 |
115 |
22.000 |
23.000 |
2 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
206 |
|
|
|
|
3 |
Các khoản thu khác còn lại |
155.800 |
159.794 |
194.000 |
121 |
203.100 |
210.000 |
Biểu số 16
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH 2017 |
DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH |
||||
DỰ TOÁN BTC giao |
DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định |
ƯỚC THỰC HIỆN |
NĂM DỰ TOÁN 2018 |
NĂM 2019 |
NĂM 2020 |
||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
10.543.766 |
10.543.766 |
12.764.800 |
11.920.760 |
13.029.391 |
14.241.124 |
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) |
8.656.832 |
8.656.832 |
9.506.881 |
9.996.287 |
10.925.942 |
11.942.054 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
546.930 |
536.930 |
1.278.820 |
1.240.450 |
1.355.812 |
1.481.902 |
1.1 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
- |
- |
1.2 |
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
|
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
1.2.1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
- |
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
225.930 |
246.930 |
588.820 |
|
- |
- |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
290.000 |
690.000 |
|
- |
- |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21.000 |
|
|
|
- |
- |
d |
Chi trích quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
- |
- |
1.2.2 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
- |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
- |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
- |
|
….. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
7.928.732 |
7.954.238 |
8.856.031 |
8.512.150 |
9.303.780 |
10.169.031 |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.631.079 |
3.631.079 |
3.777.225 |
3.823.260 |
4.178.823 |
4.567.454 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
22.430 |
31.630 |
32.103 |
35.461 |
38.759 |
42.363 |
|
….. |
|
|
|
|
- |
- |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
4.300 |
4.700 |
5.137 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.312 |
1.434 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
179.970 |
179.970 |
|
195.240 |
213.397 |
233.243 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
42.947 |
46.941 |
51.307 |
II |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
341.890 |
341.890 |
|
|
|
|
III |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
- |
1.367.304 |
|
|
|
Biểu số 17
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 03 NĂM 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH 2017 |
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN 2018 (2) |
SO SÁNH NĂM 2018 VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2017 |
DỰ KIẾN NĂM 2019 |
DỰ KIẾN NĂM 2020 |
|
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
6 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
805.000 |
805.000 |
957.600 |
|
1.053.360 |
1.158.696 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
1.191.070 |
1.191.070 |
805.217 |
|
567.105 |
372.275 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
148% |
148% |
84% |
|
54% |
32% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
670.500 |
670.500 |
457.500 |
68% |
208.000 |
66.000 |
3 |
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
100.000 |
|
0% |
|
|
4 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
420.570 |
420.570 |
347.717 |
83% |
359.105 |
306.275 |
- |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
71.770 |
71.770 |
82.372 |
115% |
96.287 |
91.787 |
- |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn I |
38.090 |
38.090 |
32.260 |
85% |
37.881 |
32.051 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mở rộng) |
253.900 |
253.900 |
197.623 |
78% |
178.907 |
138.307 |
- |
Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn |
56.810 |
56.810 |
35.462 |
62% |
30.763 |
19.363 |
- |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh) |
- |
- |
- |
|
9.899 |
15.499 |
- |
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8) |
- |
- |
- |
|
5.369 |
9.269 |
5 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
396.455 |
396.455 |
278.339 |
|
388.900 |
128.300 |
a |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
b |
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
213.000 |
213.000 |
249.500 |
117% |
142.000 |
66.000 |
c |
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
100.000 |
100.000 |
|
0% |
184.600 |
|
d |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
83.455 |
83.455 |
28.839 |
35% |
62.300 |
62.300 |
e |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
396.455 |
396.455 |
278.339 |
|
388.900 |
128.300 |
a |
Từ nguồn vay |
54.565 |
54.565 |
28.839 |
53% |
62.300 |
62.300 |
b |
Bội thu ngân sách địa phương |
341.890 |
341.890 |
249.500 |
73% |
326.600 |
66.000 |
c |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
|
|
d |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
15.060 |
10.602 |
224.827 |
|
9.500 |
9.500 |
a |
Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
b |
Vay trả nợ gốc |
15.060 |
10.602 |
224.827 |
2121% |
9.500 |
9.500 |
2 |
Theo nguồn vay |
15.060 |
10.602 |
224.827 |
|
9.500 |
9.500 |
a |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
b |
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
c |
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
|
|
184.600 |
|
|
|
d |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
15.060 |
10.602 |
40.227 |
379% |
9.500 |
9.500 |
e |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
833.110 |
805.217 |
567.105 |
|
372.275 |
253.445 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
103% |
100% |
59% |
|
35% |
22% |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
457.500 |
457.500 |
208.000 |
45% |
66.000 |
- |
3 |
Vay tồn ngân Kho bạc Nhà nước |
- |
- |
|
|
|
|
4 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
375.610 |
347.717 |
359.105 |
103% |
306.275 |
253.445 |
- |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
84.305 |
82.372 |
96.287 |
117% |
91.787 |
87.287 |
- |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Thụy Vân, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 |
32.260 |
32.260 |
37.881 |
117% |
32.051 |
26.221 |
- |
Dự án năng lượng nông thôn 2 (gồm dự án REE II gốc và REE II mở rộng) |
214.400 |
197.623 |
178.907 |
91% |
138.307 |
97.707 |
- |
Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ (vay vốn AFD) - Hợp phần Giao thông nông thôn |
42.120 |
35.462 |
30.763 |
87% |
19.363 |
7.963 |
- |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (21 tỉnh) |
2.000 |
- |
9.899 |
|
15.499 |
21.099 |
- |
Dự án thành phần Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập sử dụng nguồn vốn vay WB (WB8) |
525 |
- |
5.369 |
|
9.269 |
13.169 |
5 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
5.100 |
5.100 |
4.273 |
|
8.000 |
7.900 |
* Ghi chú
(1) Phần ước thực hiện năm hiện hành 2017 đã bao gồm dự kiến trả phần vay quá hạn của 02 dự án: Năng lượng nông thôn 2 và Dự án phát triển chè tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện năm 2020 đến năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (bổ sung) Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập, kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 bãi bỏ Nghị quyết 28/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân tỉnh về đầu tư công do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về giám sát tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2017 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần I Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về tổng kết công tác nhiệm kỳ 2011-2016 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Toà án nhân dân tỉnh, Viện kiểm sát nhân dân tỉnh và phương hướng, nhiệm kỳ thời gian tới Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên cho cầu bắc qua sông Rạch Chiếc trên đường Vành đai phía Đông thành phố mang tên "Phú Hữu" Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015 - 2016 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND quy định thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh An Giang và Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND sửa đổi khoản 1 Mục I Điều 1 Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2015 đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Neo, huyện Yên Dũng Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Đề án Tăng cường trí thức trẻ về công tác tại các xã giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2014 về chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên, huyện An Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 20/03/2018
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2013 thành lập thôn, tổ dân phố mới và sáp nhập thôn Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2013 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2014 từ nguồn vốn do cấp tỉnh An Giang quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 08/05/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Nghị quyết 06/NQ-HĐND thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2009 thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng tỉnh Hà Giang giai đoạn 2009-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2008 hủy bỏ Nghị quyết 55/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2008 bãi bỏ một phần quy định về thu phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2000 quy định mức thu bằng tiền thay cho ngày công lao động nghĩa vụ công ích hàng năm Ban hành: 21/07/2000 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2000 về mức tiền đống thay cho một ngày công nghĩa vụ lao động công ích và phân bổ nguồn lực từ nghĩa vụ lao động công ích hàng năm cho các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 25/11/2014
Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 1995 về một số đề án chuyên ngành Ban hành: 04/07/1995 | Cập nhật: 24/06/2014