Quyết định 2307/QĐ-UBND giao kế hoạch điều hòa vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2013 tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2307/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 28/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2307/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 28 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013, TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1383/TTr-SKHĐT ngày 25/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều hòa vốn XDCB tập trung năm 2013 cho các sở, ban, ngành UBND các huyện, thị xã tỉnh Bình Phước.
(Có biểu kế hoạch chi tiết kèm theo)
Những nội dung khác không điều chỉnh vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU HÒA VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC |
KẾ HOẠCH ĐÃ GIAO |
KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA |
CHỦ ĐẦU TƯ |
||||||
Tổng cộng |
Tổng cộng |
Tổng cộng |
Tổng cộng |
|||||||
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu XSKT |
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu XSKT |
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
95.456 |
19.530 |
45.676 |
30.250 |
95.456 |
19.530 |
45.676 |
30.250 |
|
I |
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
28.400 |
5.000 |
- |
23.400 |
28.400 |
5.000 |
- |
23.400 |
|
1 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
8.400 |
5.000 |
|
3.400 |
13.400 |
5.000 |
|
8.400 |
Sở NN và PTNT |
2 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
20.000 |
|
|
20.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
Sở NN và PTNT |
II |
GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
16.280 |
9.430 |
- |
6.850 |
18.940 |
12.090 |
- |
6.850 |
|
1 |
Xây dựng cầu Rạt |
12.850 |
6.000 |
|
6.850 |
10.210 |
3.360 |
|
6.850 |
Sở GTVT |
2 |
TTKL xây dựng hệ thống đường khu TTHC tỉnh (tuyến đường Lý Thường Kiệt) |
- |
|
|
|
640 |
640 |
|
|
Sở GTVT |
3 |
TTKL nâng cấp mở rộng đường Tân Khai - Tân Quan |
- |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
Sở GTVT |
4 |
Đường xung quanh tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài |
3.430 |
3.430 |
|
|
6.090 |
6.090 |
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
III |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
3.000 |
3.000 |
- |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
|
1 |
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN & PTNT |
3.000 |
3.000 |
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
Sở NN và PTNT |
IV |
Y TẾ |
12.376 |
0 |
12.376 |
0 |
12.376 |
0 |
12.376 |
0 |
|
1 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ - huyện Bù Gia Mập |
2.376 |
|
2.376 |
|
- |
|
0 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
|
10.000 |
|
12.376 |
|
12.376 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
V |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
24.100 |
0 |
24.100 |
0 |
26.400 |
0 |
26.400 |
0 |
|
1 |
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
200 |
|
200 |
|
- |
|
|
|
Sở GD&ĐT |
2 |
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung |
3.500 |
|
3.500 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
Sở GD&ĐT |
3 |
Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản |
5.000 |
|
5000 |
|
4.000 |
|
4000 |
|
Sở GD&ĐT |
4 |
Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân trường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú |
2.000 |
|
2000 |
|
1.600 |
|
1600 |
|
Sở GD&ĐT |
5 |
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập |
1.400 |
|
1.400 |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
6 |
Xây dựng trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
12.000 |
|
12.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
Sở GD&ĐT |
7 |
TTKL Trường THPT Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
Sở GD&ĐT |
8 |
TTKL các công trình đã quyết toán ngành Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
3.600 |
|
3.600 |
|
|
VI |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
7.200 |
- |
7.200 |
- |
6.900 |
- |
6.900 |
- |
|
|
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm. |
7.200 |
|
7.200 |
|
6.900 |
|
6.900 |
|
Sở KH&CN |
VII |
VĂN HÓA - XÃ HỘI |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
- |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
|
- |
|
Sở LĐ, TB&XH |
VIII |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
2.100 |
2.100 |
- |
- |
940 |
940 |
- |
- |
|
1 |
CBĐT Xây dựng trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
Sở GD&ĐT |
2 |
CBĐT trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
Sở GD&ĐT |
3 |
CBĐT trường PTDTNT huyện Lộc Ninh |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
Sở GD&ĐT |
4 |
CBĐT + TKKT Đường giao thông biên giới (Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) Đoạn 2 tuyến từ ngã 3 Mũi Tôn (Lộc Thiện đi vào đồn biên phòng 805 Tà Nốt) nối với đường tuần tra biên giới, dài 11,563,5 m |
|
|
|
|
450 |
450 |
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
5 |
CBĐT + TKKT Đường giao thông biên giới (Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện - Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến từ ngã 3 Hoa Lư (Lộc Thạnh đi vào đồn biên phòng 803 Chiu Riu) nối với đường tuần tra biên giới, dài 17,175 m |
|
|
|
|
490 |
490 |
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Điểm 9.2 Khoản 9 Điều 1 của Quyết định 2465/QĐ-UBND phê duyệt Đề án mở rộng cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1312/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch, đơn giá chi phí đặt hàng và dự toán kinh phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh năm 2018 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tiếp tục thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TU về xây dựng, phát triển tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trong giai đoạn tới Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện “Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế hoạt động, sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2011 về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Phú Cường thuộc Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực 4, 5 Khu đô thị mới lấn biển mở rộng thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, quy mô 1.458.597m2, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung mức trợ cấp xã hội hàng tháng, sửa đổi đối tượng bảo trợ xã hội tại Nghị định 13/2010/NĐ-CP của Chính phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xe buýt vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 23/07/2012