Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 30/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND Tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Tuy An;
Xét đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.439,75 |
100 |
1.439,75 |
- |
1.439,75 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
980,89 |
68,13 |
891,55 |
-26,12 |
865,43 |
60,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
218,72 |
15,19 |
159,99 |
0,70 |
160,69 |
11,16 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
77,03 |
5,35 |
74,99 |
0,64 |
75,63 |
5,25 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
103,83 |
7,21 |
103,83 |
- |
103,83 |
7,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
310,25 |
21,55 |
334,68 |
-10,35 |
324,33 |
22,53 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
271,06 |
18,83 |
218,06 |
-17,11 |
200,96 |
13,96 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
215,83 |
14,99 |
470,98 |
27,99 |
498,97 |
34,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,49 |
0,45 |
12,67 |
-0,23 |
12,44 |
0,86 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,72 |
0,54 |
132,72 |
- |
132,72 |
9,22 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
0,08 |
7,38 |
-0,60 |
6,78 |
0,47 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,77 |
0,12 |
11,77 |
- |
11,77 |
0,82 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
6,17 |
0,43 |
7,17 |
5,97 |
13,14 |
0,91 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
- |
- |
14,00 |
- |
14,00 |
0,97 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2,00 |
2,00 |
0,14 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,27 |
0,09 |
1,27 |
- |
1,27 |
0,09 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
11,46 |
0,80 |
19,46 |
- |
19,46 |
1,35 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng |
SMN |
63,70 |
4,42 |
63,63 |
- |
63,63 |
4,42 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
77,56 |
5,39 |
135,51 |
18,41 |
153,92 |
10,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
57,09 |
3,97 |
74,44 |
7,61 |
82,05 |
5,70 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,72 |
0,47 |
35,70 |
1,35 |
37,05 |
2,57 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,24 |
0,02 |
0,24 |
- |
0,24 |
0,02 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,22 |
0,02 |
1,82 |
-0,06 |
1,76 |
0,12 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
0,15 |
9,10 |
2,38 |
11,48 |
0,80 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,82 |
0,13 |
1,84 |
0,86 |
2,70 |
0,19 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
3,78 |
0,26 |
6,78 |
7,55 |
14,33 |
1,00 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
4,40 |
0,31 |
4,40 |
-0,79 |
3,61 |
0,25 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
1,19 |
0,08 |
1,19 |
-0,48 |
0,71 |
0,05 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất ở tại đô thị (*) |
ODT |
38,61 |
2,68 |
65,40 |
2,44 |
67,84 |
4,71 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
243,03 |
16,88 |
77,22 |
-1,87 |
75,35 |
5,23 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
25,00 |
25,00 |
1,74 |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
1.439,75 |
100,00 |
1.439,75 |
- |
1.439,75 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
265,46 |
45,15 |
220,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
58,03 |
17,31 |
40,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
75,11 |
23,24 |
51,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,40 |
0,04 |
1,36 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
130,92 |
4,57 |
126,35 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,00 |
5,00 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
5,00 |
5,00 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
150,00 |
40,00 |
110,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
150,00 |
40,00 |
110,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,68 |
14,07 |
3,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0,12 |
- |
0,12 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
8,90 |
8,90 |
- |
2.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,44 |
- |
1,44 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3,72 |
3,72 |
- |
2.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,65 |
0,65 |
- |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,39 |
0,80 |
1,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,15 |
0,09 |
0,06 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
- |
0,03 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
2,20 |
0,71 |
1,49 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,47 |
- |
0,47 |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Tuy An xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Thống kê 2011 |
Thống kê 2012 |
Thống kê 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
980,89 |
979,26 |
976,75 |
976,38 |
962,54 |
975,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
218,72 |
218,64 |
217,06 |
216,69 |
207,42 |
201,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
271,06 |
270,12 |
269,19 |
269,19 |
248,62 |
247,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
77,03 |
76,99 |
76,99 |
76,99 |
76,99 |
76,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
103,83 |
103,83 |
103,83 |
103,83 |
103,83 |
103,83 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
310,25 |
309,68 |
309,68 |
309,68 |
323,18 |
340,68 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
2,50 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
215,83 |
217,50 |
220,06 |
220,43 |
268,25 |
275,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,49 |
6,49 |
6,49 |
3,54 |
5,01 |
6,19 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,72 |
7,72 |
7,72 |
7,72 |
7,72 |
7,72 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
5,08 |
6,08 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
6,17 |
6,17 |
6,17 |
8,70 |
9,58 |
8,79 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
14,00 |
14,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
11,77 |
11,77 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
11,46 |
11,46 |
11,46 |
11,46 |
19,47 |
19,47 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
63,41 |
63,41 |
63,34 |
63,34 |
63,34 |
63,34 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
77,56 |
79,42 |
80,15 |
80,57 |
88,34 |
89,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
57,09 |
58,95 |
59,70 |
63,50 |
68,42 |
68,36 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
6,72 |
6,72 |
6,70 |
6,70 |
6,46 |
6,32 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
0,79 |
0,87 |
1,81 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,82 |
1,82 |
1,82 |
2,68 |
2,70 |
2,70 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
3,78 |
3,78 |
3,78 |
2,18 |
5,18 |
5,18 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
4,40 |
4,40 |
4,40 |
3,61 |
3,61 |
3,61 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
1,19 |
1,19 |
1,19 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,61 |
38,42 |
40,32 |
40,69 |
42,37 |
47,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
243,03 |
242,99 |
242,94 |
242,94 |
208,96 |
188,96 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
1.439,75 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
45,15 |
1,63 |
2,51 |
0,37 |
33,84 |
6,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
17,31 |
0,08 |
1,58 |
0,37 |
9,27 |
6,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
23,24 |
0,94 |
0,93 |
- |
20,57 |
0,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,57 |
0,57 |
- |
- |
4,00 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,00 |
- |
- |
- |
2,50 |
2,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
5,00 |
- |
- |
- |
2,50 |
2,50 |
3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
40,00 |
- |
- |
- |
20,00 |
20,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
40,00 |
- |
- |
- |
20,00 |
20,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,07 |
0,04 |
0,05 |
- |
13,98 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
8,90 |
- |
- |
- |
8,90 |
- |
2.2 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3,72 |
- |
- |
- |
3,72 |
- |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,65 |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,80 |
0,04 |
0,05 |
- |
0,71 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,71 |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy An có trách nhiệm trách nhiệm chỉ đạo UBND thị trấn Chí Thạnh thực hiện các nội dung sau:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất trên địa bàn thị trấn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND Tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt.
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích
6. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thị trấn Chí Thạnh báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Phát triển chăn nuôi và phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, thủy sản năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác pháp chế năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp chuyên đề về xây dựng pháp luật tháng 8 năm 2019 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định 2348/QĐ-TTg, giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục "Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ: hết hiệu lực một phần Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 61/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2017 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện dự án Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại dự án “Bóng đá cộng đồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2019" do Liên đoàn Bóng đá Na Uy tài trợ Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư khung pháp lý Cơ chế một cửa ASEAN Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 3294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ một phần Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2014 sửa đổi Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và giao chỉ tiêu biên chế cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ thực hiện chương trình xúc tiến thương mại năm 2012 của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công an Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Nghị quyết 61/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập phường thuộc thị xã Bỉm Sơn, thành lập phường thuộc thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012