Quyết định 252/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 252/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 18/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ tr, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đi vi các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về phân b dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 01/02/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau, biểu chi tiết số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, TP;
- LĐVP UBND tnh (Th);
- Cng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Phòng KTTH;
- Lưu: VT, (K)-Mi26/02.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TỈNH CÀ MAU

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

A

Tng s thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

3.600.000

1

Thu nội địa (không kể: thu từ dầu thô, xổ số kiến thiết)

3.550.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

50.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

Thu ngân sách địa phương

7.380.002

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

3.522.000

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

516.205

 

- Các khoản thu NSĐP hưng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.005.795

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.892.900

 

- Bổ sung cân đối

1.820.858

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.012.695

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

3

Thu huy động đầu tư

300.000

 

- Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

 

 

- Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp

300.000

4

Thu chuyn nguồn làm lương năm trước chuyển sang

15.102

5

Thu quản lý qua ngân sách

650.000

 

- Thu từ Xổ số kiến thiết

600.000

 

- Học phí

50.000

C

Chi ngân sách địa phương

7.380.002

I

Chi cân đối ngân sách

6.730.002

1

Chi đầu tư phát triển

668.900

2

Chi thường xuyên

4.520.579

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

317.150

4

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chương trình mục tiêu

1.072.042

6

Dự phòng

135.229

7

Nguồn làm lương

15.102

II

Chi quản lý qua ngân sách

650.000

1

- Thu từ Xổ số kiến thiết

600.000

2

- Học phí

50.000

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.935.404

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.085.802

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

245.010

 

- Các khoản thu phân chia phần NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

2.840.792

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.892.900

 

- Bổ sung cân đối

527.667

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.012.695

 

- Bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

 

- Bổ sung hụt thu do chính sách

360.161

 

- Bổ sung đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

307.469

 

- Bổ sung hụt thu từ nguồn làm lương

625.561

3

Huy động đầu tư

300.000

 

- Huy động đầu tư theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

 

 

- Huy động t nguồn vốn hợp pháp

300.000

4

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

15.102

5

Thu quản lý qua ngân sách

641.600

 

- Thu từ Xổ số kiến thiết

600.000

 

- Học phí

41.600

II

Chi ngân sách cấp tnh

6.935.404

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

4.610.410

 

- Chi cân đi ngân sách

3.968.810

 

- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

641.600

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.324.994

 

- Bổ sung cân đối

2.195.094

 

- B sung có mục tiêu

129.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

2.769.592

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

436.198

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

271.195

 

- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

165.003

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

2.324.994

 

- Bổ sung cân đối

2.195.094

 

- Bổ sung có mục tiêu

129.900

3

Thu quản lý qua ngân sách học phí

8.400

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

2.769.592

1

Chi cân đối ngân sách

2.761.192

2

Chi từ ngun thu được đ lại quản lý qua ngân sách

8.400

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

4.250.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

3.600.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

3.550.000

1

Thu từ DNNN Trung ương

1.755.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.418.000

 

- Thuế tài nguyên

705

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

336.000

 

- Thuế môn bài

135

 

- Thu khác

160

2

Thu từ DNNN địa phương

150.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

74.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

70.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

-

 

- Thuế tài nguyên

4.200

 

- Thuế môn bài

250

 

- Thu khác

1.050

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.420

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.500

 

- Tiền thuê, mặt đất, mặt nước

50

 

- Thuế môn bài

30

 

- Thu khác

-

4

Thu từ công thương nghiệp ngoài quốc doanh

570.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

400.600

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

130.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.400

 

- Thuế tài nguyên

4.500

 

- Thuế môn bài

18.500

 

- Thu khác

15.000

5

Lệ phí trước bạ

108.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

245.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

325.000

9

Thu phí, lệ phí

44.000

10

Các khoản thu về nhà, đất

199.300

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.300

b

Thu tiền sử dụng đất

173.000

c

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

22.000

d

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

-

11

Thu khác

137.700

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT

50.000

 

hàng nhập khẩu do Hải quan thu

 

IV

Thu vin trkhông hoàn li

 

B

Các khoản thu để li chi quản lý qua ngân sách nhà nước

650.000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.380.002

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

6.730.002

1

Các khoản thu hưởng 100%

516.205

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

3.005.795

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.892.900

4

Thu kết dư

-

5

Thu huy động đầu tư

300.000

6

Nguồn làm lương năm trước chuyển sang

15.102

B

Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

650.000

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.380.002

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.730.002

I

Chi đầu tư phát triển

668.900

 

Trong đó:

 

 

- Chi đầu tư XDCB tập trung

368.900

 

- Chi từ nguồn vốn huy động hợp pháp

300.000

II

Chi thường xuyên

4.520.579

 

Trong đó:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.818.196

2

Chi khoa học công nghệ

63.146

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3, Điều 8, Luật NSNN

317.150

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi chương trình mục tiêu

1.072.042

VI

Dự phòng

135.229

VII

Nguồn làm lương

15.102

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước

650.000

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2016

 

Tổng chi NSĐP (A+B)

7.380.002

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

6.730.002

I

Chi đầu tư phát triển

668.900

 

Trong đó: - Chi GD-ĐT và dạy nghề

32.500

 

- Chi khoa học công nghệ

24.000

1

Nguồn vốn XDCB tập trung

668.900

 

Trong đó: - Bổ sung quỹ phát triển đất

35.100

 

- Chi trả nợ huy động đầu tư

300.000

II

Chi thường xuyên

4.520.579

1

Chi trợ giá

15.237

2

Sự nghiệp kinh tế

642.085

3

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

1.818.196

 

- Sự nghiệp giáo dục

1.614.477

 

- Sự nghiệp đào tạo

203.719

4

Sự nghiệp y tế

500.992

5

Sự nghiệp khoa học công nghệ

63.146

6

Chi đảm bảo môi trường

63.692

7

Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao

63.402

 

- Sự nghiệp Văn hóa

41.390

 

- Sự nghiệp Th thao

22.012

8

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

18.145

9

Chi đảm bảo xã hội

119.013

10

Chi quản lý hành chính

1.037.713

 

Trong đó: ngân sách Đảng

177.192

11

Chi quốc phòng - an ninh

131.728

 

- Chi Quốc phòng

100.907

 

- Chi An ninh

30.821

12

Chi khác ngân sách

47.230

III

Chi trả nợ K3, Đ8, Luật NSNN

317.150

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi hỗ trợ có mục tiêu, CTMTQG

1.072.042

 

- Chi hỗ trợ có mục tiêu

1.012.695

 

- Chi chương trình mục tiêu quốc gia

59.347

VI

Nguồn làm lương

15.102

VII

Dự phòng ngân sách

135.229

B

Các khoản chi quản lý qua ngân sách

650.000

1

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

600.000

2

Học phí

50.000

 


UBND TỈNH CÀ MAU

Phụ lục số 6, Biểu 29

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC 2015 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán năm 2015

Ước thực hiện năm 2015

D TOÁN NĂM 2016 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở: 1.150.000 đồng)

Tng s

Chi Trợ giá

Chi S.nghiệp kinh tế

Chi S.nghiệp Giáo dục Đào tạo

Chi S.nghiệp Y Tế

Chi S.nghiệp Khoa học Công nghệ

Chi S.nghiệp Đảm bảo M, Trường

Chi S. nghiệp Văn hóa

Chi S.nghiệp Thể thao

Chi S.nghiệp P. Thanh T. Hình

Chi Đảm bảo xã hội

Chi Quản lý hành chính

Chi Quốc  phòng An ninh

Chi khác ngân sách

 

TỔNG SỐ

1.913.002

1.963.059

1.986.487

15.237

481.176

414.568

338.977

57.880

31.660

24.000

14.000

7.750

101.120

431.051

43.095

25.973

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.765

9.065

7.230

-

1.510

-

-

-

-

-

-

-

-

5.720

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.636

6.025

4.930

 

410

 

 

 

 

 

 

 

 

4.520

 

 

 

- Trang Web, Ban Ch đạo, xây dựng NTM, Quy hoạch

4.129

3.040

2.300

 

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

2

Sở Công thương

21.650

23.650

28.500

2.000

10.610

-

-

450

-

-

-

-

-

15.440

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

18.420

19.020

16.700

2.000

1.810

 

 

450

 

 

 

 

 

12.440

 

 

 

- Phạt hành chính, Trang web, Khuyến công, Quy hoạch

3.230

4.630

11.800

 

8.800

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

268.688

261.688

261.536

 

245.666

-

-

-

-

-

-

-

-

15.870

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

167.952

167.952

162.614

 

151.144

 

 

 

 

 

 

 

 

11.470

 

 

 

- Phạt hành chính, Trang web, NTM, ISO, Quy hoạch...

11.736

4.736

9.900

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

 

 

- Thủy lợi phí

89.000

89.000

89.022

 

89.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S văn hóa Th thao và Du lịch

43.370

48.220

47.460

-

2.500

-

300

-

-

23.420

14.000

-

-

7.240

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

39.780

44.100

45.460

 

1.500

 

300

 

 

23.420

14.000

 

 

6.240

 

 

 

- Phạt hành chính, Ban chđạo, Trang web, Quy hoạch...

3.590

4.120

2.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

417.972

417.972

410.047

-

-

403.276

-

-

-

-

-

-

-

6.771

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

417.942

417.942

409.976

 

 

403.276

 

 

 

 

 

 

 

6.700

 

 

 

- Duy trì trang Web, NTM...

30

30

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

55.500

59.150

60.910

-

-

10.000

2.700

-

-

-

-

-

42.400

5.810

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

55.210

59.060

60.820

 

 

10.000

2.700

 

 

 

 

 

42.400

5.720

 

 

 

- Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ, Duy trì trang Web

290

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

7

Sở Nội vụ

51.090

51.090

45.690

-

4.400

-

-

-

-

-

-

-

-

41.290

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

8.590

8.590

9.340

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

8.440

 

 

 

- Kinh phí khen thưởng của tnh

19.000

19.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đ án Trí thức trẻ

18.000

18.000

12.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.300

 

 

 

- Tích đóng hồ sơ, qun lý kho hồ sơ

5.000

5.000

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động tôn giáo, Duy trì trang Web, NTM...

500

500

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

8

Thanh tra tnh

5.630

5.630

5.805

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.805

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.410

4.410

4.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.570

 

 

 

- Thu hồi phát hiện qua thanh tra, Duy trì trang Web

1.220

1.220

1.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.235

 

 

9

Sở Tài chính

7.240

7.890

7.970

-

660

-

-

-

-

-

-

-

-

7.310

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

6.170

7.510

7.020

 

660

 

 

 

 

 

 

 

 

6.360

 

 

 

- Thanh tra, Duy trì trang Web, ISO, NTM,...

1.070

380

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

950

 

 

10

Sở Tư pháp

13.130

13.130

14.020

-

3.880

-

-

-

-

-

-

-

-

10.140

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.650

7.630

7.620

 

2.880

 

 

 

 

 

 

 

 

4.740

 

 

 

- Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

- Tờ tin, ph biến pháp luật, Trang Web...

4.500

4.500

5.400

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.400

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.280

39.280

44.145

-

20.000

-

-

-

16.530

-

-

-

-

7.615

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

38.480

38.780

43.595

 

20.000

 

 

 

16.530

 

 

 

 

7.065

 

 

 

- Xử lý VPHC, T. Phục thanh tra, Trang Web, BCĐ...

800

500

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

12

Sở Xây dựng

14.790

14.790

14.820

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

4.820

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.570

4.570

4.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.570

 

 

 

- Thanh tra, Quy hoạch, Trang Web, BCĐ, NTM...

10.220

10.220

10.250

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

13

Sở Giao thông vận ti

82.210

82.210

129.635

-

120.530

-

-

-

-

-

-

-

-

9.105

-

-

 

- Kinh phí thưng xuyên

11.770

11.770

14.570

 

5.530

 

 

 

 

 

 

 

 

9.040

 

 

 

- Vốn duy tu, Duy trì trang Web, Quy hoch...

70.440

70.440

115.065

 

115.000

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

14

Sở Y tế

183.083

193.083

202.730

-

-

-

195.070

-

-

-

-

-

-

7.660

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

183.053

183.053

197.650

 

 

 

190.070

 

 

 

 

 

 

7.580

 

 

 

- Qu khám chữa bệnh người nghèo

 

10.000

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì trang Web, ISO...

30

30

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

32.602

32.602

32.140

-

-

-

-

27.000

-

 

-

-

-

5.140

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

32.422

32.422

31.890

 

 

 

 

27.000

 

 

 

 

 

4.890

 

 

 

- Duy trì trang Web,...

180

180

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

25.040

25.040

27.810

-

-

-

-

23.780

-

-

-

-

-

4.030

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

5.250

6.000

5.210

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

 

3.430

 

 

 

- Duy trì trang Web, KP họp mặt báo chí, BCĐ...

19.790

19.040

22.600

 

 

 

 

22.000

 

 

 

 

 

600

 

 

17

Ban qun lý Khu kinh tế

3.930

3.930

4.200

-

1.320

-

-

-

-

-

-

-

-

2.880

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.630

3.630

3.700

 

1.320

 

 

 

 

 

 

 

 

2.380

 

 

 

- Kinh phí các hot động về đầu tư...

300

300

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

18

Ban An toàn giao thông

3.795

3.795

3.270

 

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

670

 

 

19

Văn phòng Đoàn Đại biểu QH và HĐND

11.790

11.790

12.220

-

-

_

-

-

-

-

-

-

-

12.220

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên của Văn phòng

3.510

3.510

3.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.590

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT của Văn phòng, Duy trì trang Web

430

430

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của HĐND tnh

7.850

7.850

8.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.200

 

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

20.590

20.590

20.250

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

18.250

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

8.780

9.560

9.180

 

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

8.120

 

 

 

- KP nhiệm vụ CT, Duy trì trang web, tiếp dân

4.810

4.030

4.070

 

940

 

 

 

 

 

 

 

 

3.130

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của UBND tỉnh

7.000

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

21

S Ngoi vụ

 

-

7.610

-

5.500

-

-

-

-

-

-

-

-

2.110

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

 

-

2.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.080

-

 

 

- Chương trình xúc tiến, Đối ngoi, Trang Web...

 

-

5.530

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

22

Tnh đoàn Cà Mau

6.162

8.312

8.240

-

-

-

-

-

-

580

-

-

-

7.660

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.662

4.662

4.740

 

 

 

 

 

 

580

 

 

 

4.160

 

 

 

- Các hot đng PT thanh niên, Duy trì trang Web...

1.500

3.650

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ tnh Cà Mau

5.265

5.265

3.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.500

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

3.965

2.965

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

- Kinh phí Đi hội Nhim k 2016 - 2020...

1.300

2.300

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

24

Hi Nông dân tnh

4.640

4.640

5.870

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

3.870

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

4.090

3.090

3.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.320

 

 

 

- KP phong trào, đ án, B sung quỹ hỗ trợ nông dân...

550

1.550

2.550

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

550

 

 

25

Hội Cựu chiến binh tnh

1.940

2.090

1.950

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.950

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.720

1.870

1.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.730

 

 

 

- Kinh phí hot động phong trào

220

220

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

26

Liên hiệp các t chức hữu ngh

1.743

1.743

1.743

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.743

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.443

1.443

1.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.443

 

 

 

- Kinh phí hoạt động đối ngoại

300

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

27

Hội Nhà báo tnh

1.498

1.498

1.520

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.520

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

898

898

920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

920

 

 

 

- Các gii báo chí và Hội Báo xuân

600

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

28

Hi Chữ thập đ tnh

1.380

1.380

1.420

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.420

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.100

1.100

1.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.120

 

 

 

- Ban vn động hiến máu nhân đạo, Trang Web

280

280

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

2.240

2.240

3.960

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.960

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.660

1.660

1.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.660

 

 

 

- Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, Trang Web...

580

580

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.300

 

 

30

Hội Đông y tnh

930

930

940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

940

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã

2.220

2.220

2.180

-

340

-

-

-

-

-

-

-

-

1.840

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.200

2.200

2.130

 

340

 

 

 

 

 

 

 

 

1.790

 

 

 

- BCĐ kinh tế tp thể, Trang Web...

20

20

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

32

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

2.090

2.090

2.090

-

-

-

-

1.040

-

-

-

-

-

1.050

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.070

2.070

2.070

 

 

 

 

1.040

 

 

 

 

 

1.030

 

 

 

- Trang Web

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

33

Ban Dân tộc

8.290

7.690

12.000

6.000

-

320

-

-

-

-

-

-

2.520

3.160

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

6.760

7.160

8.810

6.000

 

320

 

 

 

 

 

 

 

2.490

 

 

 

- Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, Trang Web

1.530

530

3.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.520

670

 

 

34

Ủy ban Mặt trn Tổ quốc VN tỉnh Cà Mau

4.120

4.120

4.220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.220

-

-

 

- Kinh phí TX của Văn phòng UBMTTQ tnh

3.220

3.220

3.220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.220

 

 

 

- KP hot động của UBMTTQ tnh, Duy trì trang Web

900

900

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

35

Văn phòng Tnh ủy

216.836

228.434

194.908

7.237

-

972

6.427

3.080

-

-

-

-

-

177.192

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

112.409

114.779

116.598

7.237

-

972

6.427

3.080

-

-

-

-

-

98.882

-

-

 

- Kinh phí đc thù của Văn phòng

700

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tnh y

67.553

57.553

61.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.675

 

 

 

- KP đại hội Đảng

20.000

41.598

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa tài sản

16.174

13.804

15.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.935

 

 

36

Bộ Ch huy Quân sự tnh

21.177

39.649

22.826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.826

 

37

Bộ Ch huy Bộ đội Biên phòng

4.800

6.812

6.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.120

 

38

Công an tnh

23.371

29.044

14.549

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

14.149

 

39

Ban ch huy phòng chống lụt bão tnh

1.400

2.400

1.400

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ tr hot động cho đoàn đại biểu Quốc hội

750

750

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

41

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.020

3.020

3.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.120

42

Trách nhiệm BT ca NN TTLT số 71/2012/BTC-BTP

5.000

-

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

43

Các khoản chi khác

10.015

10.015

17.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.053

44

Mua sắm, sửa chữa tài sản

31.000

31.000

59.000

 

39.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

45

Vườn quốc gia U Minh Hạ

7.190

7.190

7.280

 

1.230

 

 

 

6.050

 

 

 

 

 

 

 

46

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

8.000

8.000

8.190

-

-

-

-

-

8.190

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

7.820

7.820

7.970

 

 

 

 

 

7.970

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí x lý vi phạm hành chính

180

180

220

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban QL khu sinh quyển Mũi Cà Mau

480

480

490

 

 

 

 

 

490

 

 

 

 

 

 

 

48

Chi phí vận chuyển rác thải

15.000

15.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Báo ảnh Đất Mũi

4.530

4.530

4.730

-

4.730

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

2.730

2.730

2.730

 

2.730

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bản tin tiếng Khmer

1.800

1.800

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đài Phát thanh Truyền hình

7.750

7.750

7.750

 

 

 

 

 

 

 

 

7.750

 

 

 

 

51

Cổng Thông tin điện tử tnh Cà Mau

2.270

2.270

2.530

-

-

-

-

2.530

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

1.770

1.770

1.780

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhuận bút trang Web

500

500

750

 

 

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

52

TT Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư

6.880

6.880

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí thường xuyên

1.880

1.880

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chương trình xúc tiến thương mại

5.000

5.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

BHYT người nghèo, cn nghèo, tr em dưới 6 tui

136.830

136.830

134.480

 

 

 

134.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Chi đảm bảo xã hội khác

24.000

24.000

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

55

Tết nguyên đán

28.000

28.000

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

56

Nhà xuất bản Phương Đông

1.110

1.110

1.300

 

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

H trợ làng tr SOS, mái ấm tình thương

 

2.000

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

 

 

 

58

Văn Phòng Ban Ch đao Nông thôn mới

930

1.082

1.130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.130

-

-

 

- Kinh phí thường xuyên

930

971

930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

930

 

 

 

- Kinh phí Ban Ch đạo XD NTM

 

111

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 


UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

TT

DANH MỤC

Kế hoạch vốn năm 2016

Trong đó

Chủ đầu tư

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TNG SỐ (A+B+C+D+Đ+E)

1.967.325

1.645.252

322.073

 

A

Nguồn vốn, ngân sách tập trung, nguồn thu s dng đất do tỉnh qun lý

162.500

162.500

0

 

I

NÔNG, LÂM, THỦY SN

5.400

5.400

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

5.400

5.400

 

 

1

Đối ứng Dự án nguồn li ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)

5.400

5.400

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

II

GIAO THÔNG

46.000

46.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

46.000

46.000

 

 

1

Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc)

5.600

5.600

 

Ch tịch UBND huyện Trần Văn Thời

2

Cầu Rạch Ruộng Nhỏ, huyện Trần Văn Thi

5.400

5.400

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

3

Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

5.000

5.000

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

4

Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

5

Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

6

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã viên An, huyện Ngọc Hiển

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

III

HẠ TẦNG ĐỒ THỊ

54.500

54.500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

54.500

54.500

 

 

1

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau

15.000

15.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

15.000

15.000

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

3

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau

21.200

21.200

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

4

Dự án đầu tư nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến đường Phan Ngọc Hiển), TP.Cà Mau

1.400

1.400

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

5

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B), TP.Cà Mau

1.900

1.900

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

IV

HẠ TNG KHU KINH T, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN

3.000

3.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

3.000

3.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu B - Khu công nghiệp Khánh An

3.000

3.000

 

Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Cà Mau

V

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

20.000

20.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

15.000

15.000

 

 

1

Khu thực nghiệm ng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt

15.000

15.000

 

Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ

 

Công trình mới

5.000

5.000

 

 

1

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020

5.000

5.000

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

VI

VĂN HÓA, TH THAO, DU LỊCH

1.000

1.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

1.000

1.000

 

 

1

Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vt tại Khu Liên hp TDTT Phường 9, TP. Cà Mau

1.000

1.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

VII

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

20.800

20.800

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

20.800

20.800

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

2.300

2.300

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

3

Trụ sở cơ quan tiếp dân tnh Cà Mau

2.500

2.500

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tnh Cà Mau

4

Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời và các Ban Đảng

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

5

Trụ s Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

VIII

AN NINH - QUC PHÒNG

8.800

8.800

 

 

1

Các dự án của BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

5.000

5.000

 

 

 

Sở Ch huy thống nhất tnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh CM

2

Các dự án của Công an tnh Cà Mau

3.800

3.800

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

3.800

3.800

 

 

 

Xây dựng và san lắp mặt bằng 2 Trạm kiểm soát giao thông đường thủy số 2 và 3

2.748

2.748

 

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

 

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố

1.052

1.052

 

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

IX

DỰ PHÒNG

3.000

3.000

 

 

B

Nguồn vốn ngân sách huy động

300.000

300.000

0

 

I

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

15.100

15.100

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

9.600

9.600

 

 

1

Đóng mới tàu Kiểm ngư

1.600

1.600

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh)

8.000

8.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

 

Công trình mới

5.500

5.500

 

 

1

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Xây dựng 04 Trạm Kiểm lâm (Biện Trượng, Bãi Bồi, Rạch Vàm, Vàm Xoáy) thuộc Vưn Quốc gia Mũi Cà Mau

2.500

2.500

 

Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

II

GIAO THÔNG

30.500

30.500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

26.000

26.000

 

 

1

Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

6.000

6,000

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

3

Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung)

10.000

10.000

 

Giám đốc Ban QLDA xây dựng công trình giao thông Cà Mau

4

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Viên An, huyện Ngọc Hiển

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

 

Công trình mới

4.500

4,500

 

 

1

Cầu Lương Thực, thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước
(Tập đoàn thép JFE Nhật Bản tài trợ dầm thép 4,72 tỷ đồng)

4.500

4.500

 

Giám đốc Sở Giao thông vận tải

III

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

112.200

112.200

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

79.700

79.700

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau

8.700

8.700

 

Giám đốc Sở Công Thương

2

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau

10.000

10.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

3

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Quảng trường văn hóa trung tâm tnh Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Sở Giảo thông Vận tải

5

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến đường Võ Văn Tần), TP.Cà Mau

13.800

13.800

 

Ch tịch UBND thành phố Cà Mau

6

Cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đưng Vành đai 1, thành phố Cà Mau

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

7

Công trình xây dựng cống qua kênh Thống Nhất, thành phố Cà Mau

4.400

4.400

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

8

Nâng cp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước

2.800

2.800

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

 

Công trình mới

32.500

32.500

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cống Cây Hương), TT. Cái Nước, huyện Cái Nước

12.000

12.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

2

Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường 3/2 đến đường số 6)

12.500

12.500

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

3

Dự án đầu tư xây dựng đưng Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ hẻm tiếp giáp Chùa Monivongsa đấu nối vào dự án do Công ty CP Vật liệu xây dựng và xây lắp Cà Mau làm chủ đầu tư)

8.000

8.000

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

IV

HẠ TẦNG KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN

12.900

12.900

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8.900

8.900

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời (hạng mục rà phá bom mìn, vật n công trình)

8.900

8.900

 

Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Cà Mau

 

Công trình mới

4.000

4.000

 

 

2

Công trình nâng cấp, xây dựng mới đường dây trung thế 3 pha và trạm phục vụ cu trực thuộc Công ty TNHH Lâm nghiệp U Minh hạ

4.000

4.000

 

Giám đốc Sở Công Thương

V

VĂN HÓA, TH THAO, DU LỊCH

8.000

8.000

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

5.000

5.000

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh hạ

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

 

Công trình mới

3.000

3.000

 

 

1

Công trình đường giao thông từ khu trung tâm Công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau đấu nối vào lộ đường giao thông qua các hộ dân làm du lịch cộng đồng

3.000

3.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình giao thông tỉnh Cà Mau

VI

KHI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

59.900

59.900

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

28.900

28.900

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan huyện Phú Tân giai đoạn 3

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trụ sở Sở Tư pháp

6.000

6.000

 

Giám đốc Sở Tư pháp

3

Trụ sở làm việc tạm UBND huyện Năm Căn

4.900

4.900

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

4

Trụ sở Huyện ủy Trn Văn Thi và các Ban Đảng

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trn Văn Thời

5

Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hip Ph nữ tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

6

Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (trong đó ngân sách Trung ương hỗ trợ 55,959 tỷ đồng)

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

 

Công trình mới

31.000

31.000

 

 

1

Trụ sở làm việc Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trần Văn Thời

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

2

Hàng rào Khu trung tâm hành chính huyện Ngọc Hiển

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

3

Trụ s làm việc Huyện ủy Ngọc Hiển

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

4

Nâng cp, mở rộng Trụ sở Huyện ủy Thới Bình

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

5

Ci tạo, nâng cấp trụ sở hành chính thị trấn Thi Bình, huyện Thới Bình

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

6

Kho lưu trữ tài liệu cơ quan hành chính huyện Thới Bình

2.000

2.000

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

7

Trụ sở Ban QLDA công trình Nông nghiệp và PTNT (NSNN hỗ trợ 50% tổng mức đầu tư)

2.200

2.200

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

8

Công trình trang trí tranh, ảnh; cây xanh, thảm cỏ; hệ thống camera, mạng; hành lang tầng 1 Trụ sở Tỉnh ủy Cà Mau

2.800

2.800

 

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

9

Dự phòng

7.000

7.000

 

 

VII

AN NINH - QUỐC PHÒNG

26.015

26.015

 

 

1

Các dự án của Công an tỉnh Cà Mau

6.000

6.000

 

 

 

Dự án khởi công mới

6.000

6.000

 

 

 

- Đ án đầu tư xây dựng trụ s làm việc Công an xã

6.000

6.000

 

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

2

Các công trình của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tnh Cà Mau

5.215

5.215

 

Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng

 

Dự án chuyển tiếp

5.215

5.215

 

 

 

- Bồi thường GPMB xây dựng trụ sở Hải đội Biên phòng 2 (Hoàn tạm ứng ngân sách)

5.215

5.215

 

Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng

3

Dự phòng

14.800

14.800

 

 

VIII

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

10.000

10.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh

IX

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

5.000

5.000

 

S Kế hoạch và Đầu tư phối hp Sở Tài chính phân khai

X

ĐI ỨNG CÁC D ÁN S DỤNG VỐN NSTW H TRỢ VN ĐU TƯ

5.000

5.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh

XI

D PHÒNG

15.385

15.385

 

 

C

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu năm 2016

357.554

357.554

0

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng (*)

82.700

82.700

0

 

 

Các dự án chuyển tiếp

82.700

82.700

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

72.700

72.700

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hp phòng chống cháy rừng VQG U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

10.000

10.000

 

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ng ODA cho các địa phương

38.000

38.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

38.000

38.000

 

 

1

Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL

18.000

18.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL

20.000

20.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

III

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

35.000

35.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

4.960

4.960

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau

4.960

4.960

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

 

Các dự án khởi công mới

30.040

30.040

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và bến cá Khánh Hội, huyện U Minh

15.000

15.000

 

Giám đốc S Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng VII - Nam Cà Mau

15.040

15.040

 

Giám đốc S Nông nghiệp và PTNT

IV

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

12.000

12.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

12.000

12.000

 

 

1

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

12.000

12.000

 

Giám đốc Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

V

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng gim nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân

52.000

52.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

52.000

52.000

 

 

1

Dự án khu tái định cư rừng phòng hộ bin Tây, huyện Phú Tân (Điểm vàm kênh Cái Cán)

10.000

10.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

42.000

42.000

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT

VI

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển

130.000

130.000

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

100.000

100.000

 

 

1

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

100.000

100.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tnh Cà Mau

 

Các dự án khởi công mới

30.000

30.000

 

 

2

Dự án đường trục chính Bắc - Nam khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau

30.000

30.000

 

Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tnh Cà Mau

VII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

7.854

7.854

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

7.854

7.854

 

 

1

Dự án Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

250

250

 

Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

2

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

7.604

7.604

 

Giám đốc Ban quản lý dự án công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

D

Nguồn thu từ xổ số kiến thiết

600.00

600.000

0

 

a

LĨNH VC Y T

102.900

102.900

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

63.900

63.900

 

 

1

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

40.000

40.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

2

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

3

Trong đó: ngân sách Trung ương hỗ trợ

250

250

 

 

3

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

6.000

6.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

 

Trong đó: ngân sách Trung ương h trợ

3.604

3.604

 

 

4

Đối ứng các dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP (trong đó có b trí 12,9 tỷ đồng để thực hiện ý kiến kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2013)

12.900

12.900

 

Các chủ đầu tư dự án bệnh viện sử dụng vốn TPCP

II

Công trình mới

39.000

39.000

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Đầm Dơi

4.000

4.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

2

Trung tâm Y tế huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

3

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sn - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)

3.500

3.500

 

Giám đốc Sở Y tế

4

Đối ứng Dự án hỗ trợ x lý chất thải bệnh viện tỉnh Cà Mau

2.500

2.500

 

Giám đốc Sở Y tế

5

Dự phòng

25.000

25.000

 

 

b

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

169.900

169.900

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

34.100

34.100

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân

5.400

5.400

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

2

Trường Chính trị tỉnh Cà Mau

1.300

1.300

 

Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh CM

3

Trưòng THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

2.500

2.500

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

4

Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2)

4.900

4.900

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

5

Trường THCS Hàm Rồng, huyện Năm Căn

2.700

2.700

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

6

Đối ứng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

1.900

1.900

 

Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

7

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau

1.300

1.300

 

Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)

1.500

1.500

 

Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau

9

Công trình đầu tư xây dựng khối 8 phòng học thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau

4.600

4.600

 

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

10

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2

8.000

8.000

 

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

II

Công trình mới

75.800

75.800

 

 

1

Trường THCS, THPT Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

3.000

3.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

2

Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau (giai đoạn 2)

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

3

Trường THPT Tân Bằng, huyện Thới Bình

6.000

6.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

4

Trường THCS Hòa Mỹ, huyện Cái Nước

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

5

Trường THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

6

Trường THCS Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

7

Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo

20.000

20.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

8

Dự phòng

28.800

28.800

 

 

III

Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia (theo Nghị quyết Đại hội XV)

60.000

60.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các chủ đầu tư trình phân khai

c

LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI

150.200

150.200

 

 

I

Công trình chuyển tiếp

60.500

60.500

 

 

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển

2.200

2.200

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

2

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Cái Nước

1.800

1.800

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

3

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân

8.000

8.000

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

4

Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

5

Bảo tàng tỉnh Cà Mau

30.000

30.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

6

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình tại Khu công viên văn hóa du lịch Mũi Cà Mau

3.500

3.500

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

7

Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau

10.000

10.000

 

Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau

II

Công trình mới

62.700

62.700

 

 

1

Đài Tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ tỉnh Cà Mau

5.000

5.000

 

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

2

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sỹ huyện Đầm Dơi

2.500

2.500

 

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

3

Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy tại Xẻo Đước (giai đoạn 2)

3.000

3.000

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và DL

4

Bờ kè Trung tâm bảo trợ Xã hội tỉnh Cà Mau

900

900

 

Giám đốc S Lao động, Thương binh và Xã hội

5

Sửa chửa, nâng cấp Khu tượng đài khởi nghĩa Hòn Khoai

2.500

2.500

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

6

Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Đình Tân Hưng

900

900

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7

Công trình trùng tu, phục dựng một s hạng mục di tích Khu căn cứ Tnh ủy tại Lung Lá-Nhà Thể

1.300

1.300

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

8

Công trình trùng tu, phục dựng một số hạng mục thuộc khu di tích lịch sử Hồng Anh Thư Quán

600

600

 

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9

Dự phòng

46.000

46.000

 

 

III

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố

27.000

27.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai

d

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DNG NÔNG THÔN MỚI

145.600

145.600

 

 

I

Đầu tư xây dựng kết cu hạ tầng xây dựng nông thôn mới

88.500

88.500

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

78.500

78.500

 

 

1

Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình, huyện Phú Tân

8.000

8.000

 

Hỗ tr ngân sách huyện Phú Tân

3

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tam Giang, huyện Năm Căn

6.500

6.500

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

4

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

7.000

7.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Găn

5

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn

17.000

17.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

6

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

12.000

12.000

 

Chủ tịch UBND huyện Đm Dơi

7

Tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

8.000

8.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hin

8

Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ôtô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

8.000

8.000

 

Giám đốc S Giao thông vận tải

9

Tuyến đường từ cầu Rạch Cây Khô đến Kênh 12, huyện U Minh

5.000

5.000

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

 

Công trình mới

10.000

10.000

 

 

1

Cầu qua sông Rạch Gốc, xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

10.000

10.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hin

II

Đi ứng các dự án ODA thuộc lĩnh vực nông nghiệp

14.200

14.200

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

14.200

14.200

 

 

1

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau

6.200

6.200

 

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Đối ứng Dự án đầu tư Hợp phần cung cấp nước sạch và VSMTNT tỉnh Cà Mau (WB6)

8.000

8.000

0

Giám đốc Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau

III

Đ án xây dựng trụ sở hành chính cấp xã

42.900

42.900

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

8.000

8.000

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

2

Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh

600

600

 

Chủ tịch UBND huyện U Minh

3

Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

4.400

4.400

 

Chủ tịch UBND huyện Đm Dơi

 

Công trình mới

34.900

34.900

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Tân Phú, huyện Thới Bình

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

3

Trụ s hành chính xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

4

Trụ sở hành chính xã Tam Giang, huyện Năm Căn

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Năm Căn

5

Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

3.500

3.500

 

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

6

Trụ sở hành chính xã Trần Thới, huyện Cái Nước

3.000

3.000

 

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

7

Trụ sở hành chính xã Đông Hưng, huyện Cái Nước

4.000

4.000

 

Ch tịch UBND huyện Cái Nước

8

Trụ sở hành chính xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

4.000

4.000

 

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

9

Dự phòng

4.900

4.900

 

 

e

VỐN CHUN BỊ ĐẦU TƯ

20.000

20.000

 

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai

g

D PHÒNG

11.400

11.400

 

 

E

VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2016

322.073

0

322.073

 

a

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ỨNG PHÓ VỚI BIN ĐI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯNG XANH (*)

117.073

0

117.073

 

 

Dự án chuyển tiếp

117.073

0

117.073

 

1

Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

80.000

 

80.000

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

2

Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ b biển khu vực Đất Mũi

13.947

 

13.947

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

3

Dự án chống xói lở gây bồi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời

6.000

 

6.000

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

4

Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau

17.126

 

17.126

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

b

VN NƯỚC NGOÀI (ODA)

205.000

0

205.000

 

I

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

75.000

0

75.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

75.000

0

75.000

 

1

Hệ thống thủy lợi tiểu vùng X - Nam Cà Mau thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL

35.000

 

35.000

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

2

Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn ĐBSCL (Hp phần cung cấp nước và vệ sinh nông thôn tỉnh Cà Mau)

5.000

 

5.000

Giám đốc Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Cà Mau

3

Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững (CRSD)

35.000

 

35.000

Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Cà Mau

II

Ngành Xây dựng và Phát triển đô thị

80.000

0

80.000

 

1

Dự án nâng cấp đô thị TP Cà Mau thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL

80.000

 

80.000

Ch tịch UBND thành phố Cà Mau

III

Ngành Cấp thoát nước

30.000

0

30.000

 

1

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nưc và xử lý nưc thải thành phố Cà Mau

30.000

 

30.000

Giám đốc Ban QLDA công trình Xây dựng tỉnh Cà Mau

IV

Ngành Lao động, đào tạo nghề

20.000

0

20.000

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

20.000

 

20.000

Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau

G

Vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2016 (kinh phí sự nghiệp)

225.198

225.198

0

 

1

Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:

4.660

4.660

 

 

1.1

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

3.250

3.250

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.2

Quỹ giáo dục nhà trường

850

850

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.3

Dự án đào tạo và hội tho

560

560

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.532

1.532

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

533

533

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

1.180

1.180

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hp tác xã

100

100

 

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Cà Mau

6

Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí

22.550

22.550

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

10.000

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

8

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

10.000

10.000

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn

9

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

2.000

2.000

 

Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời

10

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thành phố Cà Mau

8.000

8.000

 

Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau

11

Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (máy xóa nền)

10.000

10.000

 

Sở Y tế tỉnh Cà Mau

12

Nguồn kinh phí phân bổ một số nhiệm vụ chi

141.813

141.813

 

Sở Tài chính trình UBND tnh quyết định

12.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

11.070

11.070

 

Sở Tài chính

12.2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

1.560

1.560

 

Sở Tài chính

12.3

Hỗ trợ kinh phí Luật ngưi cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

66.290

66.290

 

Sở Tài chính

12.4

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

9.793

9.793

 

Sở Tài chính

12.5

Hỗ trợ bo vệ và phát triển đất trồng lúa

53.100

53.100

 

Sở Tài chính

13

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn

12.830

12.830

 

Sở Tài chính

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

Dự toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ (A+B)

582.752

357.554

225.198

A

Nguồn vốn sự nghiệp

225.198

0

225.198

1

Vốn ngoài nước, Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học, thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:

4.660

0

4.660

1.1

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

3.250

 

3.250

1.2

Quỹ giáo dục nhà trường

850

 

850

1.3

Dự án đào tạo và hội thảo

560

 

560

2

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

1.532

 

1.532

3

Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

533

 

533

4

Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật

1.180

 

1.180

5

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hp tác xã

100

 

100

6

H trợ miễn thu thủy lợi phí

22.550

 

22.550

7

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

 

10.000

8

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn

10.000

 

10.000

9

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

2.000

 

2.000

10

Hỗ trợ kiến thiết thị chính (cây xanh đô thị) thành phố Cà Mau

8.000

 

8.000

11

Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (máy xóa nền)

10.000

 

10.000

12

Nguồn kinh phí phân bổ một số nhiệm vụ chi

141.813

0

141.813

12.1

H trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

11.070

 

11.070

12.2

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã

1.560

 

1.560

12.3

H trợ kinh phí Luật người cao tui, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

66.290

 

66.290

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cp

Tổng thu cân đối ngân sách huyện

Tổng chi ngân sách huyện

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Trong đó

BS cân đối

BS đầu tư

 

Tổng số

646.500

444.598

2.769.591

2.324.994

2.195.094

129.900

1

Thành phố Cà Mau

320.000

179.208

478.715

299.507

278.407

21.100

2

Huyện Thới Bình

38.000

31.910

337.617

305.707

291.807

13.900

3

Huyện U Minh

42.500

28.450

241.064

212.614

197.834

14.780

4

Huyện Trần Văn Thời

55.500

44.410

410.326

365.916

348.316

17.600

5

Huyện Cái Nước

40.000

32.960

290.984

258.024

246.424

11.600

6

Huyện Phú Tân

28.500

23.730

236.223

212.493

201.893

10.600

7

Huyện Đầm Dơi

58.000

47.205

400.235

353.030

336.180

16.850

8

Huyện Năm Căn

35.000

29.530

194.939

165.409

153.669

11.740

9

Huyện Ngọc Hiển

29.000

27.195

179.489

152.294

140.564

11.730

Ghi chú: Thu được hưởng theo phân cấp bao gồm thu quản lý qua ngân sách (học phí)

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: %

STT

Huyện, thành phố

Chi tiết theo các khoản thu

Thuế GTGT và TNDN

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

THÀNH PHỐ CÀ MAU

30

0

0

0

0

1.1

Nhóm 1: các phường

0

100

100

100

100

1.2

Nhóm 2: các xã

0

0

0

0

0

2

HUYỆN THI BÌNH

100

0

0

0

0

3

HUYỆN U MINH

100

0

0

0

0

4

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

100

0

0

0

0

5

HUYỆN CÁI NƯỚC

100

0

0

0

0

6

HUYỆN PHÚ TÂN

100

0

0

0

0

7

HUYỆN ĐẦM DƠI

100

0

0

0

0

8

HUYỆN NĂM CĂN

100

0

0

0

0

9

HUYỆN NGỌC HIỂN

100

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TỈNH CÀ MAU

Mẫu số: 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)

Đơn vị: %

STT

Xã, Phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT và TNDN

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

THÀNH PH CÀ MAU

 

 

 

 

 

1.1

Các phường

0

0

0

0

0

1.2

Các xã

0

100

100

100

100

2

HUYỆN THỚI BÌNH

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

3

HUYỆN U MINH

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

4

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

5

HUYỆN CÁI NƯỚC

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

6

HUYỆN PHÚ TÂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

7

HUYỆN ĐẦM DƠI

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

8

HUYỆN NĂM CĂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

9

HUYN NGC HIỂN

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100